Tài liệu Giáo trình hướng dần sử dụng layer và các đặc tính của nó: Giáo trình hướng dần sử dụng layer và các đặc
tính của rió
Trong bài này, chúng tôi sẽ giới thiệu một vài thao tác sử dụng layer cơ bản để làm
nổi bật một bức ảnh.
Bảng Layers là một trong những thành phần quan trọng nhất của Photoshop, bất cứ
khi nào sử dụng Photoshop bạn cũng mât rât nhiêu thời gian vào việc thao tác trên
panel này.
LAYERS I c h a n n e l ) p a t h s ị ►► I - =
Normal 100%
□ y *f a
1-* J-X a 0. J oj T1
Neu không thấy hiển thị thành phần này ữong cửa sổ làm việc, bạn có thể mở lại nó
bằng cách vào menu Window > Layers (hoặc nhấn phím F7)
Dùng công cụ Lasso để tạo ra một hình dạng bất kỳ, trong trường họp này, từ Layer
sẽ được vẽ ra. Nhưng Lasso sẽ chưa tạo một layer mới, do đó bạn phải kích vào
trong bảng Layers (hoặc nhấn Ctrl + Shift + N) để tạo 1 layer trắng.
LAYERS I c h a n n e l ) p a t h s I ►► I - =
Normal ▼ Opacity: 100% ►
Rl: 100% ►
* 0 fit, S 3 © . - I a J ÿ
Bạn có thể đưa vào layer mới này một file ảnh mới hoặc bất kỳ thành phầ...
21 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình hướng dần sử dụng layer và các đặc tính của nó, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo trình hướng dần sử dụng layer và các đặc
tính của rió
Trong bài này, chúng tôi sẽ giới thiệu một vài thao tác sử dụng layer cơ bản để làm
nổi bật một bức ảnh.
Bảng Layers là một trong những thành phần quan trọng nhất của Photoshop, bất cứ
khi nào sử dụng Photoshop bạn cũng mât rât nhiêu thời gian vào việc thao tác trên
panel này.
LAYERS I c h a n n e l ) p a t h s ị ►► I - =
Normal 100%
□ y *f a
1-* J-X a 0. J oj T1
Neu không thấy hiển thị thành phần này ữong cửa sổ làm việc, bạn có thể mở lại nó
bằng cách vào menu Window > Layers (hoặc nhấn phím F7)
Dùng công cụ Lasso để tạo ra một hình dạng bất kỳ, trong trường họp này, từ Layer
sẽ được vẽ ra. Nhưng Lasso sẽ chưa tạo một layer mới, do đó bạn phải kích vào
trong bảng Layers (hoặc nhấn Ctrl + Shift + N) để tạo 1 layer trắng.
LAYERS I c h a n n e l ) p a t h s I ►► I - =
Normal ▼ Opacity: 100% ►
Rl: 100% ►
* 0 fit, S 3 © . - I a J ÿ
Bạn có thể đưa vào layer mới này một file ảnh mới hoặc bất kỳ thành phần nào tùy
vào mục đích chinh sửa ảnh cùa bạn. Mặc định, một layer mới được tạo ra sẽ ở dạng
không nền (transparent)
Neu muốn thêm nền vào layer mới này, bạn chỉ cần vào Edit > Fill và chọn màu cần
đặt.
Fill
C onten ts
Use: Foreground Color
Ị Cancel I
Custom Patter
Blending
Mode: Normal
Opacity: QG0 %
B Preserve Transparency
Màu nền layer mới trong ví dụ chúng tôi vừa làm là màu đen. Sau khi đã đổ màu cho
đối tượng vừa vẽ xong, hãy bỏ vùn« chọn đi để thực hiện 1 thao tác khác. Đe bỏ lựa
chọn của một vùng, bạn chỉ cần nhấn Ctrl + D trên bàn phím.
I Apoto M i*Mw*7.a>0 0 29% a * r« L to e /B •
p.........I*...........p.......... I».......... H...........t .......... I«...........r...,T7TF7
Nhấn Ctrl + D để bỏ lựa chọn
Như bức ảnh trong ví dụ này, chữ Layer đã đè lên hinh ảnh đầu tên lửa và gây xấu
cho bức ảnh, trong trường họp này bạn cần chỉnh sửa lại vị trí của chữ Layer sao cho
họp lý.
Sử dụng công cụ Move Tool (phím tat V) để di chuyển các layer được chọn trong
panel Layers của Photoshop.
e cỵ.
% Á
O f. Á
JL.0]
Ã
T
^ ' cl
H *1
Theo như hình ảnh trên thì vị trí tàu con thoi vẫn bị chừ Layer che khuất, bạn có thể
kéo, xoay nó theo một vị trí khác để không làm xấu đi bức ảnh gốc.
Đe xoay layer bạn có thể chọn layer cần xoay, nhấn Ctrl + T trên bàn phím, đưa trỏ
chuột vào góc của hình chữ nhật bao quanh layer và quay.
LAYERS I CHANNElj PATHS | ►► I -■=
▼ Opacity: 100% *Normal
Lock: O S ’Î* f l
— /*. -it €>. -1 T(
Ngoài thành phần Layer vừa tạo, bạn có thể chèn nhiều lóp layer khác nhau lên bức
ảnh, mỗi layer là một thành phần độc lập thì sẽ giúp bạn chinh sửa linh hoạt hơn.
LAVERS | CHANNEL PATHS | ►► i-*
Normal ^ Opacity: 100% n
Lock: □ / A F* : 100«ti ►
9 Layer 3
>
•» Layer 2
_!!*
S> B Layer 1
m
A
Background a
-
S^> jf * . [31 €> . - i j J 9 ■:ni|
Neu có một layer nào đó không phù hợp khi có các layer khác thì bạn có thể ẩn nó đi
bằng cách kích vào biểu tượng ờ layer tương ứng muốn ẩn. Hiện lại layer thì
làm cách ngược lại, kích vào ô vuông trống ờ đầu mồi layer.
LAYERS Ị CHANNEli PATHS Ị >► I
Normal ▼ Opacity: 100% ►
Lock : □ \ỵ Q H I : 100% ►
Layer 2
Layer 1
Background a
Đe tạo chừ chú thích cho ảnh, bạn chọn công cụ Type Tool (phím tắt: T) và nhập vào
nội dung chú thích. Nội dung này có thể thay đổi được nếu sau này bạn cần chỉnh sửa
lại.
Với một nội dung chú trích trên nền ảnh không nổi bật lắm, bạn có thể sử dụng tùy
chọn Blending Options đê thêm hiệu ứng cho layer đang được chọn. Chuột phải vào
bất kỳ layer nào cần tạo hiệu ứng và chọn Blending Options trên menu.
Layer Properties.,
Blending Options...
Duplicate Layer...
Delete Layer
Convert to Smart Object
Link Layers
Select Linked Layers
Select Similar Layers
Rasterize Type
Create Work Path
Convert to Shape
Horizontal
Vertical
Anti-Alias None
Anti-Alias Sharp
Anti-Alias Crisp
Anti-Alias Strong
Anti-Alias Smooth
Convert to Paragraph Text
Warp Text...
Copy Layer Style
Paste Layer style
Clear Layer Style
Với tùy chọn này bạn sẽ thấy hộp thoai Layer Style xuất hiện. Tại đây bạn có thể lựa
chọn hiệu ứng đô bóng, tạo viên., và rât nhiêu hiệu ứng khác cho đôi tượng.
Styles
Blending Optons: Defauit
L ] Drop Shadow
ED Inner Shadow
F I Outer Glow
□ Inner Glow
[ J Bevel and Emboss
[ j Contour
□ Texture
□ Satin
H Color Overlay
P~l Gradient Overlay
f i Pattern Overlay
B
Stroke
Structure
Size
Position
Blend Mode
Opacity
OK
û - ' L!
Outside ▼
Normal ▼
I 100
px
%
(____ Cancel 1
i New Style... .
@ Preview
Ban cô thê dùng nhiêu kiêu hiêu u'ng khâc nhau cho cùng mot dôi tirçmg/layer miên
sao giüp dôi tirong dô nôi bât hon trên mot nên ânh phuc tap.
Styles
Blending Optons: Defauit
: J Drop Shadow
ED Inner Shadow
EI
fH Inner GJow
[ J Bevel and Emboss
fH Contour
□ Texture
□ Satin
J Color Overlay
P~l Gradient Overlay
f j Pattern Overlay
3 Stroke
O uter Glow
— Structure
Blead Mode
Opacity
Nose
Normal
Q -
®) □ © I
75
0
%
%
Elements
Technique: 5 ^ , . „
Spread: »---------Q —
Sae:
38
□
%
(w
Quality
Contour: Anti-aliased
Range:
Jitter: | J—
50 %
0 %
Make Defauit Reset to Defauit
OK
(____Cancel J
1 New Style... .
@ Preview
Ngay cà khi dâ chon xong hiêu ûng, nêu cân thay dôi lai nôi dung dôi tirçmg (trong
trucmg hap này là font chù Aplollo 11) thî vân cô thê làm duoc.
Trong panel Layer, bạn có thể kiểm soát được mọi layer cũng như hiệu ứng của layer.
X X * . X X & 'Nêu cân ân đi hiệu ứng hoặc layer nào vân chỉ cân kích vào biêu tượng . Có rât
nhiều kiểu hiệu ứng layer khác nhau trong panel Layer tùy thuộc vào từng đối tượng
bạn tạo.
LAVERS [ channel; pa ths
Normal
D / i ' S
Apollo 11
& Outer Gỉov/
5§> Stroke
100%
LAYERS I c h a n n e l ] p a t h s I ►> I ■"=
Normal ▼ Opacity: 100% ►
100% Lock: j / f a
! • I 1 Apollo 11
His 100%
9 Effects
Outer Glow
w Stroke
r 9 W U -
r
s
Layer 2
H
H S I
Layer 3
r
Ẽ
Layer 1 r j Ũ "
9
0
Background â
n
1 1 Layer 1
9 p Background â
• • f x . ù .1 0 . - I -d Tl f*. j2I 0. -I -lj tJ
Trong panel Layers, bạn có thể kích vào để tạo một lớp layer màu khác, còn
được gọi là layer Adjustment
ADJUSTMENTS MASKS ►► I - Ë
PKoto Filter
o Filter: Sepia ▼
Color: I
Densíy: 94 %
-------3 "
■J Preserve Luminosity
..p ® 9 V* o T>
Bức ảnh sau đã được tạo thêm một lóp Adjustment
Lớp Adjustment này cũng được liệt kê trong panel Layers và nó chi ảnh hưởng đến
các lóp năm dưới nó. Bạn hãy thử thay đôi vị trí lóp đê nhận thây sự ảnh hưởng lần
nhau giữa các lóp. Lóp Adjustment này cũng có thể chinh sửa hiệu ứng tương tự như
như các layer thông thường.
Có nhiều hiệu ứng tùy chọn để chỉnh sửa các lớp Adjustment, trong đó có cả thành
phần Gradient.
Solid Color...
Gradient...
Pattern..,
Brightness/Contrast...
Levels...
Curves...
Exposure...
Vibrance...
Hue/Saturation...
Color Balance-
Black & White...
Photo Filter...
Channel M ixe r-
Invert
Posterize...
Threshold...
Gradient Map...
Selective Color...
Bạn có thể chinh sửa một vài tùy chọn với hiệu ứng Gradient như kiểu, màu sắc, góc
độ...
Gradient Fill
Gradient: OK
Style: Linear
Angle: CD 90
Scale:
Cancel
100 %
Reverse Dither
W. Align with layer
Các lớp Adjustment được ẩn hoặc chinh sửa bằng cách kích đúp chuột vào chúng trên
danh sách trong panel Layers
LAYERS [crtAtoNẺỤ "ÊATHS ►► 1
Normal ■r Opacity: 100% ►1
Lock: J / * a Hi: 100% ►
Apollo 11 f* -
^ Effects
*PQ
9 Q i a
□ Layer 3
Photo Fitter 1
Layer 1
=*s> / fc . □ I © . - J aJ Tf
Việc thao tác với các lớp trong panel Layers sẽ giúp tăng khả năng sử dụng
Photoshop, qua đó có được những hiệu ứng như mong muốn trên bức ảnh mà bạn cần
chinh sửa.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_huong_dan_su_dung_layer_va_cac_dac_tinh_cua_no.pdf