Giáo trình hướng dẳn s ử dụng paneỉ trong kỹ thuật tách màu

Tài liệu Giáo trình hướng dẳn s ử dụng paneỉ trong kỹ thuật tách màu: Giáo trình hướng dẳn sử dụng paneỉ trong kỹ thuật tách màu ■ Panel mặc định được đặt ở phía bên phải cửa sổ làm việc của Photoshop. Nó chứa mọi thiết lập hữu ích cho người mới sử dụng Photoshop, bạn có thể điều chỉnh, ẩn hoặc hiện chúng. Không gian làm việc của Photoshop có thể rộng hơn giúp bạn thoải mái làm việc khi bạn cho ẩn các thanh panel đi. Mặc định thiết lập của các panel trong phần làm việc Essentials sẽ có dạng như sau. Ngoài cửa sô làm việc Essentials bạn còn có thê chọn các khung làm việc khác như Design, 3D ... bằng việc kích vào >ỳ để lựa chọn thêm. Ngoài ra để khôi phục lại các panel trong từng khung làm việc bạn có thể lựa chọn Reset trong menu ngừ cành khi kích vào ^ . ^ COLOR IBB SM/ATCHES ficl STYLES © ADJUSTMENTS S 3 MASKS ^ LAYERS CHANNELS n pA™ s £ 0 _il u n Cac panel co the dirge gop lai bang cach kich vao H i a phia ben phai tren cua panel. 1 >y a CS Live ▼ [ tz i | l-P ■ R - ------------------------------- ADJUSTM...

pdf24 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình hướng dẳn s ử dụng paneỉ trong kỹ thuật tách màu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo trình hướng dẳn sử dụng paneỉ trong kỹ thuật tách màu ■ Panel mặc định được đặt ở phía bên phải cửa sổ làm việc của Photoshop. Nó chứa mọi thiết lập hữu ích cho người mới sử dụng Photoshop, bạn có thể điều chỉnh, ẩn hoặc hiện chúng. Không gian làm việc của Photoshop có thể rộng hơn giúp bạn thoải mái làm việc khi bạn cho ẩn các thanh panel đi. Mặc định thiết lập của các panel trong phần làm việc Essentials sẽ có dạng như sau. Ngoài cửa sô làm việc Essentials bạn còn có thê chọn các khung làm việc khác như Design, 3D ... bằng việc kích vào >ỳ để lựa chọn thêm. Ngoài ra để khôi phục lại các panel trong từng khung làm việc bạn có thể lựa chọn Reset trong menu ngừ cành khi kích vào ^ . ^ COLOR IBB SM/ATCHES ficl STYLES © ADJUSTMENTS S 3 MASKS ^ LAYERS CHANNELS n pA™ s £ 0 _il u n Cac panel co the dirge gop lai bang cach kich vao H i a phia ben phai tren cua panel. 1 >y a CS Live ▼ [ tz i | l-P ■ R - ------------------------------- ADJUSTMENTS MASKS Add an adjustment Nn Hem im ent nn*n Ban co the keo panel di bat ky vi tri nao thuan tien cho viec su dung bang cach kich va keo panel tuong urng ra khoi vi tri co dinh cua no. Đương nhiên, pane] cũng có thể được đặt lại đúng vị trí như ban đầu bằng cách kéo về sát cạnh phải cùa cửa sổ Photoshop, cho đến khi bạn thấy xuất hiện một thanh màu xanh phía bên phải cửa sổ. Tìm hiểu các panel mặc định Trong khung làm việc Essentials cỏ một vài panel mặc định. Nó hiển thị ở phía trên cùng (bên cạnh menu Help) ị~Mb| Mini Bridge: Adobe Bridge là một chương trình duyệt file ảnh tương tự như Faststone, XnView hay Google Picasa. CS5 đã tích họp một phiên bản nhỏ Bridge để cho phép bạn duyệt ảo các thư mục ảnh của mình một cách đơn giản hơn qua panel. Điều này thực sự hữu ích và giúp bạn tiết kiệm khá nhiều thời gian trong việc quản lý ảnh. MINI BRIDGE ^ ►► 1 -= < ► «G*. & ■Br 11, P w ïe a C: > Users > ; eazy > NAVIGATION Favorites * 0 Recent Folders *© Recent Files : 1 Collectons = CONTENT llll 4 * 4 P Waiting for Bridge CS5... O |—j _ DO_ □□ -w ________-!::i I M INI BRIDGE < i- % & EE Desktop > NAVIGATION Favorites R ecen t Folders R ecen t Files vr Collections [] Computer - easy t _ Desktop My Documents r My Pictures CONTENT I. Tt &aiy I -w » # 8Q0px-RBG4.ED.jpg 1893S4_126497S674_mediu nn.jpG —! _ an* nr*i 17items, 4 hidden Việc duyệt ảo các thư mục ảnh trong Photoshop rất hữu ích. Bridge sẽ chỉ tải khỉ bạn mở panel và chọn Start Browsing. Các công cụ trực quan sẽ điều hướng tới các thư mục trên máỵtính; các file/thư mục quan trọng và thường sử dụng sẽ có thê được thêm vào phần Favorites để truy cập nhanh khỉ cần. s ’ , , , „ . - n . ,History: đây là một trong những tính năng quan trọng nhât trên Photoshop, History cho phép người dùng undo lại nhiều mức công việc đã làm. Mur ban thay trong hinh dudti, hinh ben trai la cac thao tac da lam vcri biic anh, hinh ben phai 1& thao tic undo gin nhu lai to&n bo cdng viec da lkm. HISTORY (L W t= HISTORY L n \t= m | 800pai-fl.BG-LED.jpg Jj 800px- RBG- LED.ipg r Open T [~^j| Openr New Layer n>jji ^ 3^31r ^ Brush Tool ^ S^ L 'sf. TiB8fr Brush Tool r 3*“* r*?!r ^ Brush Too' :r m' Bns^raojr Brush Tool j/ to Wr Background Eraserr Background Eraserr Background Eraser r ¡a M orq? V u ib b m Ml -*** T“ *■ 1 iai aa i .§ H BS- $ jf Sử dụng panel History, bạn có thể back lại các công việc gần nhất đã làm với bức ảnh hoặc thậm chí khôi phục lại ảnh gốc (trong trường hợp chỉnh sửa không đúng theo ý muốn) bằng cách kích vào phần trên cùng của panel History. Color: đây là một panel đơn giản, nó chính là phần màu sắc mà bạn đặt cho foreground và background COLOR [ s w a t c h e s s t y le s R = j> 25S B 1 255 Bạn có thể điều chỉnh giá trị màu Red, Green và Blue từ 0 - 255. Giá trị càng cao màu càng sáng và ngược lại. Ngoài ra bạn cũng có thể chọn màu từ thanh màu ở phía dưới panel, nó có vẻ dễ dàng chọn hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tùy chỉnh các tùy chọn màu khác bằng cách kích vào T- và đặt slider cho những chế độ màu khác nhau. m _ _ . . .......................... .. Swatches: Đây là một nguồn tài nguyên hay cho người mới bắt đầu và cả với các chuyên gia, swatches là một bảng màu sắc đã được lưu. COLOR SWATCHES STYLES Mặc định, CS5 sẽ lưu 122 màu sắc chủ yếu cho bạn sử dụng. ¿im OK Cancel Color s.vatch Nam e! I Name: Swatch 1 Bạn có thể tạo một swatch mới từ màu foreground bằng cách kích vào T= và chọn “New Swatch” Màu sắc bạn chọn để lưu sẽ hiển trị trong bảng Swatch. jfc] _ ........ .............. .................................................................... . . . .................. ,Styles: Là một panel chứa các Layer Effects được lưu, Styles có thê là một cách định dạng khá thú vị cho người mới bắt đầu và cũng giúp cho những chuyên gia tiết kiệm thời gian trong việc tái sử dụng các định dạng layer phổ biến. COLOR I SWATCHES ị STY Iris >= □ ■ t a i id ■ > 1 W ' ■ ■ m X ■ r* ị e • £ 2 m ■ ■V Ị íS ij % Rất đơn giản, bạn chỉ cần kích vào bất kỳ styls mặc định nào để có thể nhanh chóng sử dụng lại chúng sau này. Neu không muốn chọn một định dạng nào cụ thể cho layer, bạn hãy chỉnh sửa lại chúng bằng tay hoặc kích luôn vào nút ^ để gỡ bỏ hoàn toàn các hiệu ứng layer. Rất nhiều hiệu ứng mặc định m Jh * • * * — Bạn có thể chọn nhiều hơn nữa các định dạng có sẵn bằng cách kích vào '= để chọn thêm. 0 ............................................ , Adjustments: đây là panel điều chỉnh tạo ra các lớp cho bức ảnh bạn thêm sống động và đẹp hơn. Bạn có thể sử dụng các tính năng Hue/Saturation, Contrast hay Levels cho những bức ảnh. Tính năng này thực chất là tạo một layer mới lên trên bức ảnh của bạn và mọi điều chỉnh đều thực hiện trên layer mới này. ADJUSTMENTS MASKS Levels — l i f e : Create a new Levels adjustment layer V i r f f i r ‘-A 1 > Levels Presets > Curves Presets Exposure Presets t> Hue,.'Saturation Presets í> Black Ei White Presets l> Channel Mbisr Presets !> Selective Co!or Presets S i 8» Kích “Levels” để tự động tạo một layer adjustment mói. rm ADJUSTMENT? [ MASKSADiưSTMENTS L MASKS Leveb DefsLl1t Output Levetes q 25.5 ể ề f e ĩ Custom T R.GE ▼ Auto ---- « A & Û 5Î 1.03 IS9 ù Output Lewefe: o 255 O .fir Bạn sẽ thấy các tùy chọn thanh tnrợt để điều chỉnh về độ tương phản của hình ảnh. + B \ A ầ 1 p 1 1 ¡ 0 * 1 Những thay đổi này có thể được Undo mà không cần sử dụng History hay các chức năng Undo khác, chỉ cần xóa các layer điều chỉnh đã được tạo AĐiưSTMENTS Ị MASKS TS Hue/Saturation Cjitom ~w Master T Hue: -■55 ò Saturation: •4B LÍ LigNbnessí -9 3 ỹ Q Cobras LAYERS [ CHANNELS PATHS ______ - s Normal ▼ Opacity: 100%. [Tj Lock: .] 3 * *f* â Fill: 100% ► j W iẳấÀ m « ĩ□Lévete; 1 ỉ®y Background 2 ỊỊ® f*. O: 0 . -I s $ Nhiều lớp điều chỉnh có thể được tạo cùng lức và nếu cần sử dụng lớp đỉều chỉnh thì bạn chỉ cần ẩn đi các lớp điều chỉnh khác bải chúng là những layer riêng biệt. Q MOpx RK-UD^pg p tyy.i ỈHuc/<urjUon L Ijyei Mask/Ỉ) [ ã J ............... , . .............. Masks: Panel marks là một phương thức đê loại bỏ các phân của layer, đưa chúng về dạng transparency. Đây là một cách khá hay để bỏ background từ một layer mà không cần sử dụng hiệu ứng MASKS ^ _________•■=ADJUSTMENTS /Vo mask selected Ịõ] Panel Mask là một tính năng độc đáo tong CS5, nó có thể giúp những người dùng mới cắt bỏ background từ các bức ảnh mà không tốn nhiều công sức. B a o ạ p i R8G LEO.IP4 9 100% CB^tkqroimd copy, Layei Mj-vhy8> * M 0 M M I>................. P . . , 11 , n . . . . . 1 « . . F .......... . . 1É . . . . . . K . . . I ‘Ị ______ l> Ti UỈOAt Oocr ______> < Layers: Layer là một tính năng chuẩn của Photoshop, nó cho phép người dùng tạo ra những bức ảnh 2D từ nhiều phần có thể chỉnh sửa. LAVERS | CHANNELS PATHS T = Normal * □ / *i* & ' RJI: iOWn ■ j Background 3 U S / # . C lT j a ) f Normal Opacity: 100%. ► I Locks □ •§• Q Fill: i00% ► j m j 1 * KJ Background Q •••'•: ^ i C. -I aJ ■% Mot lop chinh sira nghe thuat mai lam d?p hem cho biic anh (hoac xau di) ma khong lkm anh hudng tori 16p anh g6c. LAYERS 1 CHANNELS , PATHS T= LAYERS CHAM MELS PATHS - = Normal w Opacity; 100% |_>J Normal 1 T [opacity: 100% ► Lccfc: □ y " -+* Q Rfr 100% ỊT ị 1 J #- *ỉ* â Fills Ị 100% ► 1 ĩ! ậ l Background < m Sa c kg ra fin jit a Ị Ị o € t 5 SI 1 * m 1« I □ n Background CO. Background a «$8 w , vd 0 . - I s I Một lóp có thể được sao chệp, mask và rất nhiều thao tác khác. Adjustments cho các lớp cũng được tạo và quản lý trong panel Layers này. L A S E R S I C H A N t t E Ü P A T H ' S I n - I . . - « ■ = : izy-c ’Normal • u y •}* ¿i 103% m m 9 ^ — 1 s ( ■Croup L ■ n H Hue/Ssturat... r i * * Levels 1 Ia n 1 R3tkgroun,.„ s|II» Background.. 3 fr. ä l g T 'J g ft Các layer được xếp chồng lên nhau, kết hợp với nhau để tạo ra những bức ảnh hoàn hảo. LAYERS 1 .channel! pa th s í r S Normal ▼ Opacity: 23% * í Lock: ũ / i i Fffl: 100% ■1 o p 1 * :' t ỵ 1 - J á G rou p I • ! 1 H i f 1 1 H u f i i 'S a t u r a t . . . H i iààẩ • > . ÍỊỊ! 1 1 Levels l Í S 1 E l n Bsckgrourii... m \ 1 □ Ặ Ị J j Background ¿2i f * 7 O J e > T - 1 J l J f U s « d ũ m - M O - I i n « « • » 1 0 M Ỉ Ỉ J I V » > M . -< 0 0 * L Hùi/Un * - ■ .11 I ' - - I f l - 1 |U I 11. - M m 1II 1 A II • m Các chế độ Opacity và Blending cũng được quản lý trong panel này. Hình ảnh chỉnh sửa vói các lớp có thể tạo nhiều hình ảnh phong phú và rất dễ dàng cho việc chỉnh sửa lại. Channels: Các bức ảnh số hiện thị màu sắc theo sự kết hợp của các màu cơ bản. Các màu cơ bản này sẽ hiển thị độc lập trong panel Channels của Photoshop. Người mói sử dụng có thể bỏ qua panel này. Nếu bạn quan tâm tới việc sử dụng Channels, hãy lưu bức ảnh lại trước khi thử nghiệm. LAYERS I CHANNELS PATHS T= •» f * RGB Ctri+2 A 1 1«* t f . Red Ctri+3 1 » T Green Ctri+4 1® 1* Blue Ctrl+5 O] ¿1 %

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_huong_dan_su_dung_panel_trong_ky_thuat_tach_mau.pdf