Giáo trình học tiếng Trung Quốc

Tài liệu Giáo trình học tiếng Trung Quốc: - - -    - - - Giỏo trỡnh Học tiếng Trung Quốc Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION Chào hỏi và giới thiệu 情景会话 1:初次见面 Ngữ cảnh 1:Lần ủầu tiờn gặp mặt A: N ǐ hǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào! B: N ǐ hǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗? How are you ? Bạn cú khỏe khụng? B: W ǒ hěn hǎo, xiốxie. Nǐ ne ? 我 很 好,谢谢。你 呢? I’m very well. Thank you, and you ? Tụi rất khỏe.Cỏm ơn,bạn thỡ sao? A: W ǒ yě hěn hǎo. Xiốxie. 我 也 很 好, 谢谢。 I’m also very well. Thank you. Tụi cũng thế, cỏm ơn bạn. A: Nǐ mỏng ma ? 你 忙 吗? Are you busy ? Bạn cú bận khụng? B: W ǒ hěn mỏng. Nǐ ne ? 我 很 忙。 你 呢? I’m busy, and you ? Tụi rất bận.Cũn bạn? A: W ǒ bự mỏng. 我 不 忙。 I’m not busy. Tụi khụng bận. A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxỡng. (tren tao nỉ hẩn cao shing) 见 到 你 真 高兴。 I’m really glad to meet you. Rất vui ủược gặp bạn. B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxỡng. (tren tao nỉ ủa rơ hẩn cao sinh) 见 到 你 我也 很 高 兴。 I’m also very glad ...

pdf58 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2740 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình học tiếng Trung Quốc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- - -    - - - Giáo trình Học tiếng Trung Quốc Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION Chào hỏi và giới thiệu 情景会话 1:初次见面 Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt A: N ǐ hǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào! B: N ǐ hǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗? How are you ? Bạn cĩ khỏe khơng? B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? 我 很 好,谢谢。你 呢? I’m very well. Thank you, and you ? Tơi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao? A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我 也 很 好, 谢谢。 I’m also very well. Thank you. Tơi cũng thế, cám ơn bạn. A: Nǐ máng ma ? 你 忙 吗? Are you busy ? Bạn cĩ bận khơng? B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ? 我 很 忙。 你 呢? I’m busy, and you ? Tơi rất bận.Cịn bạn? A: W ǒ bù máng. 我 不 忙。 I’m not busy. Tơi khơng bận. A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng. (tren tao nỉ hẩn cao shing) 见 到 你 真 高兴。 I’m really glad to meet you. Rất vui được gặp bạn. B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. (tren tao nỉ ủa rơ hẩn cao sinh) 见 到 你 我也 很 高 兴。 I’m also very glad to meet you. Tơi cũng rất vui được gặp bạn A: Zàijiàn. 再 见。 Good-bye. Tạm biệt. B: Zàijiàn. 再 见。 Good-bye. Tạm biệt. 情景会话 2:相互认识了解 Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ? (sing uẩn,nỉn sing sẩn mơ) 请 问,您 姓 什么? May I ask, what’s your surname ? Xin hỏi, anh họ gì? B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ? 我 姓 王。 您 贵姓? My surname is Wang. What’s your honorable surname ? Tơi họ Vương.Bạn họ gì? A: W ǒ xìng Lǐ. 我 姓 李。 My surname is Li. Tơi họ Lý. B: N ǐ jiào shénme míngzi ? 你 叫 什 么 名 字? Bạn tên gì? A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ? 我 叫 李 经。 您呢? My name is Li Jing, and yours ? Tơi tên Lý Kinh, cịn bạn? B: Wǒ jiào Wáng Shāng. 我 叫 王 商。 My name is Wang Shang. Tơi tên Vương Thương. A: Nín jīngshāng ma ? (nín tring sang ma) 您 经 商 吗? Are you in business ? Anh đang làm trong kinh doanh? B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ? (ủa trỉnh sang,nỉ lơ) 我 经 商。 您 呢? Yes, I am. And you ? Đúng vây.Cịn anh? A: W ǒ yě jīngshāng. (ủa ỷe trình sang) 我 也 经 商。 I’m engaged in business, too. Tơi cũng làm trong kinh doanh. B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén. (thai hào lơ,ủa mấn tua sì rang oẻn) 太 好 了,我们 都 是 商 人。 That’s great, we are both businessmen. Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân. A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tĩngháng. 对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。 Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too. Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa. B: Nín juéde jīngshāng nán ma ? 您 觉得经 商 难 吗? Is it hard to do business ? Anh cảm thấy kinh doanh cĩ khĩ lắm khơng? A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán. 我 觉得 经 商 很 难。 It is hard. Tơi cảm thấy rất khĩ. B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán. 我 觉得经 商 不太 难。 I feel doing business is not very hard. Tơi thì lại cảm thấy kinh doanh khơng khĩ lắm. 生词 1. 问候 wènhịu:Chào hỏi (uân hâu) 2. 你 nǐ:Bạn,ơng, anh, bà chị.... 3. 好 hǎo:Tốt, khỏe 4. 吗 ma:Khơng?(từ dùng để hỏi) 5. 我 wǒ:Tơi,ta... 6. 很 hěn:Rất 7. 谢谢 xièxiè:cám ơn 8. 呢 ne:trợ từ nghi vấn 9. 也 yě:Cũng 10. 忙 máng:Bận 11. 不 bù:Khơng 12. 见 到 jiàn dào:Gặp(tren tao) 13. 真 zhēn:Thật (trân) 14. 高兴 gāoxìng:Vui mừng, hân hạnh 15. 再见 zàijiàn:Tạm biệt 16. 请问 qǐngwèn:Xin hỏi (trỉnh uân) 17. 您 nín:Ngài (nỉn) 18. 姓 xìng:Họ 19. 什么 shénme:Gì, cái gì 20. 贵 guì:Quý 21. 叫 jiào:Gọi là, tên là 22. 名字 míngzi:Tên 23. 经 商 jīng shāng:Doanh nhân 24. 太 tài:Rất (thai) 25. 了 le:rồi(trợ từ động thái) 26. 我们 wǒmen:Chúng ta 27. 都 dōu:Đều (tua) 28. 是 shì:Là 29. 商人 shāngrén:Thương nhân 30. 同行 tĩngháng:Cùng ngành 31. 觉得 juédé:Cảm thấy (truế tợ) 32. 难 nán:Khĩ (nản) 补充词语 1.李经 lǐ jīng:Lý Kinh 2.王商 wáng shāng:Vương Thương 专有名词 补充词语 1. 早上好 zǎoshànghǎo:Chào buổi sáng (chảo sang hảo) 2. 下午 好 xiàwǔ hǎo:Chào buổi chiều (sa ủ hảo) 3. 晚上好 wǎnshànghǎo:Chào buổi tối (oản sang hảo) 4. 晚安 wǎnān:Chúc ngủ ngon(oản an) 5. 再会 zài huì(trai huây : tạm biệt) 补充商务用语 1. 外国 商人 wàiguĩ shāngrén:Thương nhân nước ngồi 2. 生意人 shēngyì rén:Người kinh doanh 3. 买卖 人 mǎimài rén:Người buơn bán 4. 做买卖 zuịmǎimài:Buơn bán, giao dịch 5. 做 生意 zuị shēngyì:Kinh doanh 6. 搞贸易 gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại 7. 搞 营 销 gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh 8. 搞 销售 gǎo xiāoshịu:Làm phân phối(cảo seo sậu) 9. 搞 进出口 贸易 gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất nhập khẩu a. 例子 lìzi : wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ?(ủa sinh lỉ,ủa pú sing wáng,nỉ lơ) 我 姓 李 。 我 不 姓 王 。 你 呢 ? Tơi họ Lý, khơng phải họ Vương.Cịn anh? b. 例子 lìzi : nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ? 你 姓 刘 , 我 姓 陈 。 她 呢 ? Anh họ Lưu, tơi họ Trần.Cịn cơ ấy? wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ? 我 姓 赵 , 我 不 姓 吴 。 你 呢 ? Tơi họ Triêu,khơng phải họ Ngơ.Cịn anh? nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ? 你 姓 张 , 你 不 姓 陈 。 他 呢 ? Anh họ Trương, anh khơng phải họ Trần.Cịn anh ta? tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ? 他 姓 胡 , 他 不 姓 吴 。 你 呢 ? Anh ta họ Hồ, anh ta khơng phải họ Ngơ.Cịn anh? wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi? 我 姓 赵 , 他 叫 吴 明 。 你 叫 什么 名字 ? Tơi họ Triệu.Anh ấy tên Ngơ Minh.Anh tên là gì? nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi? 你 姓 赵? 我 叫 陈子怡。 他 叫 什么 名字 ? Anh họ Triệu.Tơi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì? tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi? 他 姓 胡 , 我 叫 吴 经 。 你 叫 什么 名字 ? Anh ta họ Hồ.Tơi tên là Ngơ Kinh.Anh tên là gì? c. 例子 lìzi : wǒ jiào Zhào jīng shēng ,wǒ bú jiào liú míng. 我 叫 赵 经 生 , 我 不 叫 刘 明 。 Tơi là Triệu Kinh Sinh, khơng phải là Lưu Minh. nǐ jiào Zhāng yuè ,nǐ bú jiào chén zǐ yí. 你 叫 张 越 , 你 不 叫 陈 子 怡 。 Anh tên là Truơng Việt, khơng phải tên là Trần Tử Di. tā jiào hú yào guāng ,tā bú jiào wú jīng. 他 叫 胡 耀 光 , 他 不 叫 吴 经 。 Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, khơng phải là Ngơ Kinh. d. lìzi 例子 : wǒ bú jiào lǐ jīng , wǒ jiào wáng shāng. 我 不 叫 李 经 , 我 叫 王 商 。 Tơi khơng phải là Lý Kinh, tơi là Vương Thương. tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi. 他 叫 子 怡 , 不 叫 大 伟 。 Anh ta là Tử Di, khơng phải là Đại Vĩ. e. lìzi 例子 : wǒ xìng lǐ , jiào lǐ jīng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma? 我 姓 李 , 叫 李 经 。 我 经 商 , 你 呢 ? 你 经 商 吗 ? Tơi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tơi là thương gia.Cịn anh?Anh cĩ phải là thương gia khơng? wǒ xìng Zhào , jiào jīng shēng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma? 我 姓 赵 , 叫 经 生 。 我 经 商 , 你 呢 ? 你 经 商 吗 ? Tơi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tơi là thương gia.Cịn anh?Anh cĩ phải là thương gia khơng? nǐ xìng Zhāng , jiào yuè . nǐ jīng shāng tā ne ? tā jīng shāng ma? 你 姓 张 , 叫 越 。 你 经 商 , 他 呢 ? 他 经 商 吗 ? Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, cịn anh ấy?Anh ấy cĩ phải là thương gia khơng? tā xìng wú , jiào yào guāng .tā jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma? 他 姓 吴 , 叫 耀 光 。 他 经 商 , 你 呢 ? 你 经 商 吗 ? Anh ta họ Ngơ, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.Cịn anh?Anh cĩ phải là thương gia khơng? f. lìzi 例子 : wǒ jīng shāng . nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma? 我 经 商 , 你 也 经 商 吗 ? 经 商 难 吗 ? Tơi là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh cĩ khĩ khơng? nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma? 你 经 商 , 他 也 经 商 吗 ? 经 商 难 吗 ? Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?Kinh doanh cĩ khĩ khơng? tā jīng shāng ,nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng hěn nán. 他 经 商 , 你 也 经 商 吗 ? 经 商 很 难 。 Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh rất khĩ. wǒmen jīng shāng , nǐmen yě jīng shāng ma ? jīng shāng bù nán. 我们 经 商 , 你们 也 经 商 吗 ? 经 商 不 难 。 Chúng tơi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?Kinh doanh khơng khĩ. g. lìzi 例子 : wǒ juédé jīng shāng bù nán. 我 觉得 经 商 不 难 。 Tơi cảm thấy kinh doanh khơng khĩ. nǐ juédé shuō zhōngwén tài rĩngyì. 你 觉得 说 中文 太 容易 。 Bạn cảm thấy nĩi tiếng Trung rất dễ. tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi 他 觉得 搞 贸易 很 有意思 。 Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị. wǒmen juédé zuị shēngyì tài nán. 我们 觉得 做 生意 太 难 。 Chúng tơi cảm thấy buơn bán rất khĩ. wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán. 我 觉得 经 商 不 很 难 。 Tơi cảm thấy kinh doanh khơng khĩ lắm. nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài rĩngyì.(nỉ truế tơ trung uấn pú thai rúng rị) 你 觉得 说 中文 不 太 容易 。 Anh cảm thấy nĩi tiếng Trung khơng quá dễ. tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi. 他 觉得 搞 贸易 不 太 有意思 。 Anh ta cảm thấy làm thương mại khơng thú vị. wǒmen juédé zuị shēngyì bú tài yǒuyịng. 我们 觉得 做 生意 不 太 有用 。 Chúng tơi cảm thấy buơn bán khơng cĩ lợi lắm. nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhịngyào 你们 觉得 搞 营 销 不 太 重要 。 Các bạn cảm thấy làm kinh doanh khơng quan trọng lắm. tāmen juédé zuị jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi. (lây :mệt) 他们 觉得 做 进出口 贸易 不 太 累 。 Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu khơng mệt lắm. h. lìzi 例子 : wǒ jiào Zhào jīng shēng ,nǐ jiào shénme míngzi? 我 叫 赵 经 生 , 你 叫 什么 名字 ? Tơi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì? wǒ jiào chén zǐ yí .Nín guìxìng? 我 叫 陈 子 怡 , 您贵姓 ? Tơi là Trần Tử Di, anh họ gì? wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng .nǐ ne? 我 姓 赵 , 我 经 商 , 你 呢 ? Tơi họ Triệu.Tơi là thuơng gia.Cịn bạn? wǒ yě jīng shāng , wǒmen shì tĩngháng. 我 也 经 商 , 我们 是 同行 。 Tơi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi. jiàn dào nǐ hěn gāoxìng 见 到 你 很 高兴 。 Rất vui được gặp bạn. jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng 见 到 你 我 也 很 高兴 。 Tơi cũng rất vui được gặp bạn. zàijiàn 再见 。 Tạm biệt. zàijiàn 再见 。 Tạm biệt. j. nǐhǎo ma? 你好 吗 ? Bạn cĩ khỏe khơng? wǒ hěn hǎo . xièxiè . nǐ ne ? 我 很 好 。 谢谢 。 你 呢 ? Tơi rất khỏe, cảm ơn.Cịn bạn? wǒ yě hěn hǎo. xièxiè. 我 也 很 好 。 谢谢 。 Tơi cũng rất khỏe.Cảm ơn. wǒ xìng chén , jiào chén zǐ yí . qǐngwèn nǐ guìxìng ? nǐ jiào shénme míngzi? 我 姓 陈 , 叫 陈 子 怡 。 请问 你 贵姓 ? 你 叫 什么 名字 ? Tơi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?Bạn tên là gì? wǒ xìng Zhào , jiào Zhào jīng shēng . nǐ jīng shāng ma? 我 姓 赵 , 叫 赵 经 生 。 你 经 商 吗 ? Tơi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à? wǒ bù jīng shāng . qǐngwèn nǐ jīng shāng ma? 我 不 经 商 。请问 你 经 商 吗 ? Tơi khơng phải là thương gia.Xin hỏi bạn cĩ phải là thương gia khơng? wǒ jīng shāng 我 经 商 。 Tơi là thương gia. jīng shāng nán ma? 经 商 难 吗 ? Kinh doanh cĩ khĩ khơng? jīng shāng hěn nán. 经 商 很 难 。 Kinh doanh rất khĩ. Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng , tā xiànzài jīng shāng . Wáng xiānshēng jiào wáng shāng, tā yě jīng shāng .Lǐ Jìng hé Wáng Shāng dōu shì shāngrén .tāmen dōu jīng shāng .Lǐ Jìng xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì , tā hěn máng .Wáng Shāng xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú tài máng . Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù rĩngyì .Wáng Shāng juédé jīng shāng bú tài nán , hěn rĩngyì . tāmen xiànzài shì tĩngháng . yī gè zuị jìnchū kǒu màoyì , yī gè gǎo yíng xiāo tāmen . Liǎng gèrén shì hǎo péngyou . Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuị. 李 小姐 叫 李 静 , 她 现在 经 商 。 王 先生 叫 王 商 他 也 经 商 。 李 静 和 王 商 都 是 商人 , 他们 都 经 商 。 李 静 小姐 搞 进出口 贸易 , 她 很 忙 。 王 商 先生 搞 营 销 , 他 不 太 忙 。 李 静 觉得 经 商 很 难 , 不 容易 。 王 商 觉得 经 商 不 太 难 , 很 容易 。 他们 现在 是 同行 。 一 个 做 进出口 贸易 , 一 个 搞 营 销 。 他们 两 个人 是 好 朋友 。 他们 都 喜欢 自己 的 工作。 Cơ Lý tên là Lý Tĩnh, cơ ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là Vương Thương cũng là thương gia.Lý Tĩnh và Vương Thương đều là thương gia, bọn họ đều kinh doanh.Cơ Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cơ ấy rất bận.Ngài Vương Thương làm kinh doanh, ơng ấy khơng bận lắm.Lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất khĩ, khơng dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh khơng khĩ lắm, rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.Cả 2 đều là bạn tốt của nhau.Cả 2 đều rất thích cơng việc của mình. 情景会话:怎么称呼对方 Xưng hơ với người đối diện A: Nín shì Wáng xiānsheng ma ? 您是王先生吗? Are you Mr. Wang ? Ngài cĩ phải là ngài Vương khơng? B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi ? 我是王商。请问,你是谁? I’m Wang Shang. May I ask who you are ? Tơi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cơ là ai? A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng. 我姓李,叫李静。 My surname is Li, my name is Li Jing. Tơi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh. B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie. 你好,李小姐。 How do you do, Miss. Li. Xin chào cơ Lý. A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguĩ. 你好,王先生。欢迎你来中国。 How do you do, Mr. Wang. Welcome to China. Xin chào Vương tiên sinh.Chào mừng ngài đã đến Trung Quốc. B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai. 谢谢。我来介绍一下儿,这是我太太。 Thank you. Let me introduce to you, this is my wife. Cám ơn.Để tơi giới thiệu, đây là vợ tơi. A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai. 你好,王太太。 How do you do, Mrs. Wang. Xin chào bà Vương. C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng. 你好,李女士。认识你很高兴。 How do you do, Miss. Li. I’m very glad to know you. Xin chào cơ Lý.Rất hân hạnh được biết cơ. A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. 认识你我也很高兴。 I’m very glad to know you, too. Tơi cũng rất vui. 情景会话 2:在商务社交会上 A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo ! 王先生,王太太,你们好! Hello, Mr. And Mrs. Wang ! Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương ! B、C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo ! Qǐngwèn, tā shì shéi ? 李小姐,你好!请问,他是谁? Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe? Xin chào cơ Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế? A: Tā shì wǒ de tĩngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào. 他是我的同事,也是我的好朋友,张世贸。 He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao. Anh ta là đồng nghiệp cũng là bạn của tơi, Trương Thế Mậu. B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn rĩngxìng rènshi nín. 您好,张先生,很荣幸认识您。 How do you do, Mr. Zhang. It’s my honor to know you. Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh được quen với ngài. D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo ! Wǒ yě hěn rĩngxìng rènshi nǐmen. 王先生,王夫人好!我也很荣幸认识你们。 How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It’s also my honor to know you. Vương tiên sinh, Vương phu nhân tơi cũng rất hân hạnh được làm quen. A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma ? 王先生,您喝咖啡吗? Mr. Wang, do you drink coffee ? Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ? B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi. 对不起,我不喝咖啡。 Sorry, I don’t drink coffee. Xin lỗi, tơi khơng uống cà phê. A: Kěkǒukělè ne ? 可口可乐呢? What about Coca Cola ? Coca cola nhé? B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè. 我也不喝可口可乐。 I don’t drink Coca Cola either. Tơi cũng khơng uống Coca cola. A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme ? 请问,您要喝什么? May I ask, what would you like to drink ? Xin hỏi, ngài muốn uống gì? B: Wǒ yào hē chá. 我要喝茶。 I’d like to drink tea. Tơi muốn uống trà. A: Shénme chá ? Hĩngchá háishi lǜchá ? 什么茶?红茶还是绿茶? What kind of tea would you like to drink ? Black tea or green tea ? Loại nào?Trà đen hay trà xanh? B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba. 请给我一杯绿茶吧。 Please give me a cup of green tea. Cho tơi 1 tách trà xanh đi. A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ? 王太太,您也喝茶吗? Mrs. Wang, would you also like to drink tea ? Bà Vương cũng uống trà chứ? C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ. 不,谢谢。我要喝水。 No, thanks. I’d like to drink some water. Khơng, cám ơn.Tơi muốn uống nước. A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ? 冰水还是热水? Ice water or hot water ? Nước lạnh hay nước nĩng ạ? C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba. (trỉnh gớ ủa I pây ping suẩy pa) 请给我一杯冰水吧。 Please give me a cup of ice water. Cho tơi 1 ly nước lạnh đi. A: Shìmào, nǐ yào hē shénme ? 世贸,你要喝什么? Shimao, what would you like to drink ? Thế Mậu, cậu muốn uống gì? D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ? 有青岛啤酒吗? Do you have Tsingtao (Qingdao) beer ? Cĩ bia Thanh Đảo khơng? A: Y ǒu. 有。 Yes, we do. Cĩ. D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba. 请给我一杯青岛啤酒吧。 Please give me a bottle of Tsingdao beer. Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé. 1. 先生 xiānshēng :Ngài, ơng, tiên sinh 2. 谁 shéi / shuí: Ai, người nào 3. 小姐 xiǎojiě:Cơ, phụ nữ trẻ 4. 欢迎 huānyíng: Hoan nghênh 5. 介绍 jièshào:Giới thiệu 6. 一下 yīxià:1 lát, 1 tí 7. 太太 tàitài:Chỉ 1 người phụ nữ đã lớn tuổi(Cĩ chồng hoặc gĩa chồng) 8. 女士 nǚshì:Dùng cho chỉ phụ nữ( đa số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức) 9. 还是 háishi: Hay là 10. 认识 rènshi:Quen, quen biết 11. 同事 tĩngshì:Đồng nghiệp 12. 朋友 péngyou:Bạn bè 13. 荣幸 rĩngxìng:Vinh hạnh 14. 喝 hē:Uống 15. 咖啡 kāfēi:Cà phê 16. 可口可乐 kěkǒukělè 17. 要 yāo:Muốn 18. 茶 chá:Trà,chè 19. 红茶 hĩngchá:Trà đen 20. 绿茶 lǜchá:Trà xanh 21. 杯 bēi:Cái ly, cái cốc 22. 水 shuǐ:Nước 23. 冰 水 bīng shuǐ:Nước lạnh 24. 热 水 rè shuǐ:Nước nĩng 25. 给 gěi :Đưa, cho 26. 冰 咖啡 bīng kāfēi: cà phê đá 27. 热 咖啡 rè kāfēi:Cà phê nĩng 28. 有 yǒu:Cĩ 29. 吧 ba:Trợ từ ngữ khí 30. 啤酒 píjiǔ:Bia (pí chiểu) 专有名词 1. 张 世 贸 Zhāng shì mào Trương Thế Mậu 2. 青岛 啤酒 Qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo 补充词语 1. 黑啤 hēi pí :Bia đen 2. 生啤 shēng pí:Bia hơi 3. 扎啤 zhā pí 4. 一听可乐 yī tīng kě lè : 1 lon coca cola 5. 一瓶啤酒 yī píng píjiǔ:1 chai bia 6. 一杯绿茶 yī bēi lǜchá:1 tách trà 7. 一碗豆浆 yī wǎn dịujiāng:1 bát đậu nành 8. 果汁 guǒzhī: nước quả ép 9. 桔子汁 jú zi zhī: nước cam 10. 苹果汁 píngguǒ zhī:nước táo 11. 梨汁 lí zhī:nước lê 12. 桃汁 táo zhī:nước đào 13. 草莓汁 cǎoméi zhī: nước dâu 14. 红果汁 hĩng guǒzhī: nước quả sơn trà 15. 荔枝汁 lìzhī zhī: nước vải 16. 菠萝汁 bōluĩ zhī: nước dứa 17. 橙汁 chéngzhī: nước cam 18. 葡萄汁 pútáo zhī: nước nho 补偿商务用语 1. 行政主管 xíngzhèng zhǔguǎn : quản lý hành chính 2. 部门主管 bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban 3. 总裁 zǒng cái :chủ tịch 4. 副总裁 fù zǒng cái: phĩ chủ tịch 5. 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ:Trợ lý chủ tịch 6. 总经理 zǒngjīnglǐ: giám đốc điều hành 7. 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ:Trợ lý giám đốc điều hành 8. 经理 jīnglǐ:Quản lý, quản đốc, giám đốc 9. 副经理 fù jīnglǐ: phĩ giám đốc 10. 部门经理 bùmén jīnglǐ: Department Manager 11. 助理经理 zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám đốc 12. 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ :trợ lý giám đốc 13. 董事长 dǒngshì zhǎng: đổng sự trưởng,trưởng ban quản đốc 14. 董事 dǒngshì:ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc 15. 业务代表 yèwù dàibiǎo:đại diện bán hàng, người chào hàng 16. 贸易代表 màoyì dàibiǎo: người đại diện thương mại 17. 谈判代表 tán pān dàibiǎo: người giao dịch, đàm phán 18. 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị (yisng xéo tai pẻo) 练习: A. 例子: 我要喝水,我不要喝啤酒。你呢? wǒ yāo hē shuǐ , wǒ búyào hē píjiǔ . nǐ ne ? Tơi muốn uống nước, tơi khơng muốn uống bia.Cịn bạn? 例子: wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ . nǐ ne? 我 不要 喝 水 , 我 要 喝 啤酒 。 你 呢 ? Tơi khơng muốn uống nước, tơi muốn uống bia.Cịn bạn? lǐ jìng yào hē qīng shuǐ, wáng shāng búyào hē qīng shuǐ . nǐ ne ? 李 静 要 喝 清 水 , 王 商 不要 喝 清 水 。 你 呢 ? Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì khơng muốn uống nước lọc.Cịn bạn? lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ , wǒ búyào hē guǒzhī . nǐ ne? 李 小姐 要 喝 青岛 啤酒 , 我 不要 喝 果汁 。 你 呢 ? Cơ Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tơi khơng muốn uống nước quả.Cịn bạn? tāmen yào hē lǜchá, wǒ búyào hē chá ,wǒ búyào hē rè chá .nǐ ne? 他们 要 喝 绿茶 , 我 不要 喝 茶 , 我 不要 喝 热 茶 。 你 呢 ? Bọn họ muốn uống trà xanh, tơi khơng muốn uống trà, tơi khơng muốn uống trà nĩng.Cịn bạn? qǐngwèn nǐ yào hē shénme? 请问 你 要 喝 什么 ? Xin hỏi bạn muốn uống gì? B. 例子: wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào . qǐngwèn tā shì shéi? 我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 好 朋友 张 世 贸 。 请问 他 是 谁 ? Tơi xin giới thiệu đây là bạn thân nhất của tơi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ơng ấy là ai? tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo . rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. 他 是 我们的 公司 贸易 代表 。 认识 你 我 很 高兴 。 Ơng ấy là người đại diện thương mại của cơng ty chúng ta.Rất vui được biết anh. wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde tĩngxué. qǐngwèn tā shì shéi ? 我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 同学 。 请问 他 是 谁 ? Tơi xin được giới thiệu đây là bạn học với tơi.Xin cho hỏi ơng ấy là ai? tā shì nài kè gōngsī de xíngzhèng zhǔguǎn . nǐhǎo Zhāng zǒng, rènshi nín wǒ hěn gāoxìng. 他 是 耐 克 公司 的 行政 主管 。 你好 , 张 总 。 认识 您 我 很 高兴 。 Ơng ấy là người quản lý hành chính của cơng ty Nike.Xin chào Trương tổng, rất vui được biết anh. wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒmende Zhōngguĩ péngyou .qǐngwèn tā shì shéi? 我 来 介绍 一下 , 这 是 我们的 中国 朋友 。 请问 他 是 谁 ? Tơi xin được giới thiệu đây là bạn trung quốc của chúng tơi.Xin được hỏi ơng ấy là ai? tā shì nài kè gōngsī de zǒng cái , tā shì nài kè gōngsī de shìchǎng yíng xiāo dàibiǎo. 他 是 耐 克 公司 的 总裁 。 他 是 耐 克 公司 的 市场 营销 代表 Ơng ta là chủ tịch của cơng ty Nike.Ơng ấy là người đại diện marketing thị trường của cơng ty Nike. cuunon0811 20-02-2009, 08:05 AM LESSON 3: BUSINESS COMPANIES, POSITIONS, TITLES, RANK AND BUSINESS CARD [Chỉ cĩ thành viên mới được xem link] 情景会话 1:你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu? A: Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuị ? 王先生,你在哪儿工作? Mr. Wang, where do you work ? Ơng Vương ơng làm việc ở đâu? B: Wǒ zài Měiguĩ gōngzuị. 我在美国工作。 I work in the United States. Tơi làm việc ở Mĩ. A: Qǐngwèn, nǐ zài Měiguĩ shénme gōngsī gōngzuị ? 请问,你在美国什么公司工作? May I ask, what company in the U.S. do you work at ? Xin cho hỏi ngài làm cho cơng ty nào bên Mĩ? B: Wǒ zài Měiguĩ Nàikè Gōngsī gōngzuị. Nǐ ne ? 我在美国耐克公司工作。你呢? I work at Nike Corporation in the U.S. What about you ? Tơi làm cho cơng ty Nike bên ấy?Cịn anh? A: Wǒ zài Měiguĩ Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuị. 我在美国英特尔公司工作。 I work at Intel Corporation in the U.S. Tơi làm việc cho cơng ty Intel bên Mĩ. B: Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè'ěr shénme bùmén gōngzuị ? 请问,你在英特尔什么部门工作? May I ask, what department at Intel do you work in ? Xin cho hỏi ơng làm việc ở bộ phận nào ở Intel? A: Wǒ zài Yīngtè'ěr Gōngsī guĩjìbù gōngzuị. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guĩjìbù gōngzuị ma ? 我在英特尔公司国际部工作。你也在耐克公司国际部工作吗? I work in the International Department at Intel. Do you also work at the International Department at Nike ? Tơi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ơng cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à? B: Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuị. 不,我在耐克公司亚洲部工作。 No, I work in the Asian Department at Nike. Khơng,tơi làm cho bộ phận châu á của Nike. A: Nǐ degōngzuị máng ma ? 你的工作忙吗? Is your work busy ? Cơng việc của ơng cĩ bận lắm khơng? B: Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne ? 有时候很忙,有时候不太忙。你呢? Sometimes it’s very busy, sometimes it’s not too busy. What about yours ? Cĩ lúc rất bận,cũng cĩ lúc khơng bận lắm.Cịn anh? A: Wǒ de gōngzuị fēicháng máng. 我的工作非常忙。 My work is extremely busy. Cơng việc của tơi cực kì bận. B: Qǐng duō bǎozhịng. 请多保重。 Please take care. Nhớ giữ gìn sức khỏe. A: Nǐ yě shì. 你也是。 You too. Anh cũng thế. 情景会话 2:你做什么工作? Anh làm cơng việc gì? A: Wáng Xiānsheng, nǐ zuị shénme gōngzuị ? 王先生,你做什么工作? Mr. Wang, what work do you do ? Ơng Vương, ơng làm cơng việc gì? B: Wǒ shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn. 我是耐克公司亚洲部经理。这是我的名片。 I’m the Asian Department Manager at Nike. This is my business card. Tơi là Giám đốc bộ phận châu Á của Nike.Đây là danh thiếp của tơi. A: Wáng jīnglǐ, jiǔyǎng jiǔyǎng. 王经理,久仰久仰。 Manager Wang, I’ve long been looking forward to meeting you. Giám đốc Vương,nghe danh đã lâu giờ mới được gặp mặt. B: Nǎli, nǎli. Nín shì Yīngtè'ěr Gōngsī guĩjìbù de Liú jīnglǐ ba ? 哪里哪里。您是英特尔公司国际部的刘经理吧? You are too polite. You must be Manager Liu of the International Department at Intel ? Anh quá lời rồi.Anh cĩ phải là giám đốc Lưu bên bộ phận quốc tế của cơng ty Intel khơng? A: Yǐqián wǒ shì jīnglǐ. Xiànzài wǒ shì Yīngtè'ěr Gōngsī guĩjìbù zǒngcái. Zhè shì wǒ de míngpiàn. 以前我是经理。现在我是英特尔公司国际部总裁。这是我的名片。 I was a manager before. Right now I’m the President of the International Department at Intel. This is my business card. Lúc trước tơi là giám đốc nhưng hiện nay tơi là chủ tịch bộ phận quốc tế của Intel.Đây là danh thiếp của tơi. B: Líu zǒngcái, qǐng duō guānzhào. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù fùjīnglǐ Zhāng Shìmào xiānsheng. 刘总裁,请多关照。我来介绍一下儿,这是耐克公司亚洲部副经理张世贸先 生。 President Liu, I appreciate your kind consideration ( in our coming cooperation). Let me introduce you, this is Mr. Zhang Shimao, Vice Manager of the Asian Department at Nike. Chủ tịch Lưu,xin ngài chiếu cố.Để tơi giới thiệu đây là phĩ giám đốc bộ phận châu Á của Nike ơng Trương Thế Mậu. A: Hěn rĩngxìng rènshi nín, Zhāng fùjīnglǐ. 很荣幸认识您,张副经理。 It’s my honor to know you, Vice Manager Zhang. Rất vui được quen với anh,phĩ giám đốc Trương. C: Wǒ yě hěn rĩngxìng rènshi nín, Liú zǒngcái. 我也很荣幸认识您,刘总裁。 It’s also my honor to know you, President Liu. Tơi cũng rất hân hạnh được quen với ngài,chủ tịch Lưu. 生词和短语: 1. 在 zài:ở, tại 2. 哪儿 nǎ'r:Ở đâu 3. 工作 gōngzuị:làm việc,cơng việc 4. 公司 gōngsī:cơng ty 5. 部门 bùmén: phịng ban,khoa... 6. 国际部 guĩjì bù:bộ phận quốc tế 7. 亚洲部 Yàzhōu bù: bộ phận châu Á 8. 有时候 yǒushíhịu: cĩ đơi khi 9. 非常 fēicháng:cực kì 10. 保重 bǎozhịng:bảo trọng 11. 做 zuị:làm 12. 经理 jīnglǐ:giám đốc 13. 总裁 zǒng cái:chủ tịch 14. 名片 míngpiàn:danh thiếp 15. 久仰 jiǔyǎng:ngưỡng mộ 专有名词 1. 耐克公司 nài kè gōngsī:cơng ty Nike 2. 英特尔公司 yīng tè ěr gōngsī:cơng ty Intel 3. 美国 Měiguĩ:nước Mĩ 4. 亚洲 Yàzhōu:Châu Á 补充词语: 请 多 关照 qǐng duō guānzhào:Xin chiếu cố 补充商务用语: 1. 非洲部 fēizhōu bù:bộ phận Phi Châu 2. 亚太部 yà tài bù: bộ phận châu Á thái bình dương 3. 澳洲部 Aịzhōu bù: bộ phận châu Âu 4. 北美部 běiměi bù: bộ phận Bắc Mĩ 5. 南 美部 nán měi bù:bộ phận Nam Mĩ 6. 拉 美部 lā měi bù:bộ phận Mĩ Latinh 7. 进口部 jìnkǒu bù:bộ phận nhập khẩu 8. 出口部 chūkǒu bù:bộ phận xuất khẩu 9. 进出口部 jìnchūkǒu bù:bộ phận xuất nhập khẩu 10. 市场销售部 shìchǎng xiāoshịu bù:bộ phận phân phối thị trường 11. 购货部 gịu huị bù:bộ phận thống kê mua hàng 12. 营销部 yíng xiāo bù: bộ phận marketing 13. 国际贸易部 guĩjì màoyì bù: bộ phận mậu dịch quốc tế 14. 人事部 rénshì bù:bộ phận nhân sự 15. 财务部 cáiwù bù:bộ phận tài vụ 16. 物流部 wù liú bù:bộ phận hậu cần 17. 公关部 gōngguān bù:bộ phận cơng tác quần chúng cuunon0811 23-02-2009, 07:35 AM LESSON 4 BUSINESS WORK UNIT, LOCATION, PHONE NUMBER AND NATIONALITY [Chỉ cĩ thành viên mới được xem link] 情景会话 1:贵公司总部在哪儿? Tổng cơng ty ở đâu? A: Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr ? 王经理,请问,贵公司总部在哪儿? Manager Wang, may I ask, where is your company’s headquarters ? Giám đốc Vương cho tơi hỏi tổng cơng ty ở đâu thế? B: Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguĩ Élègāng Zhōu Bìfĩdūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè'ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr ? 耐克公司总部在美国俄勒冈州碧佛敦市。请问,英特尔公司总部在哪儿? Nike’s headquarter is in Beaverton, Oregon, U.S.A. May I ask, where is Intel’s headquarters ? Tổng cơng ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng cơng ty Intel's ở đâu? A: Zài Měiguĩ Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguĩrén ma ? 在美国加州硅谷。王经理,你是美国人吗? It is in the Silicon Valley in California, U.S.A. Manager Wang, are you an American ? Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám đốc Vương ngài là người Mĩ phải khơng? B: Bù, wǒ bú shì Měiguĩrén. 不,我不是美国人。 No, I’m not an American. Khơng,tơi khơng phải là người Mĩ. A: N àme, nǐ shì nǎ guĩ rén ? 那么,你是哪国人? Then, what’s your nationality ? Thế ngài là người nước nào? B: W ǒ shì Hánguĩrén. 我是韩国人。 I’m a Korean. Tơi là người Hàn Quốc. A: N ǐ shì Hánguĩ nǎr de rén ? (Nǐ shì Hánguĩ nǎli rén ?) 你是韩国哪儿的人?(你是韩国哪里人?) Which part of Korea are you from ? Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc? B: Wǒ shì Hánguĩ Shǒu'ěrrén. Nǐ ne, Lǐ zǒngcái ? Nǐ yě shì Há nguĩrén ba ? 我是韩国首尔人。你呢,李总裁? 你也是韩国人吧? I’m from Seoul, Korea. What about you, President Li ? You are also a Korean, I presume ? Tơi là người Seul.Cịn anh thì sao,Lý chủ tịch?Anh cũng là người Hàn Quốc chứ? A: Bù, wǒ bú shì Hánguĩrén. Wǒ shì Rìběnrén. Wǒ shì Rìběn Dōngjīngrén. 不,我不是韩国人。我是日本人。 我是日本东京人。 No, I’m not a Korean. I’m Japanese. I’m from Tokyo, Japan. Khơng,tơi khơng phải là người Hàn Quốc.Tơi là người Tokyo,Nhật Bản. B: Zhāng fùjīnglǐ, qǐngwèn nǐ shì Hánguĩrén háishì Rìběnrén ? 张副经理,请问你是韩国人还是日本人? Vice Manager Zhang, may I ask, are you Korean or Japanese ? Phĩ giám đốc Trương xin cho hỏi anh là người Hàn Quốc hay Nhật Bản? C: Wǒ bú shì Hánguĩrén, yě bú shì Rìběnrén. Wǒ shì Zhōngguĩrén. Wǒ de lǎojiā zài Zhōngguĩ Běijīng. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguĩ Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì. Nǐ ne, Liú fùzǒngcái ? Nǐ shì nǎ guĩ rén ? 我不是韩国人,也不是日本人。我是中国人。我的老家在中国北京。现在我 住在美国俄勒冈州波特兰 市。你呢,刘副总裁?你是哪国人? I’m neither Korean nor Japanese. I’m Chinese. My hometown is in Beijing, China. Right now I live in Portland, Oregon, U.S.A. What about you, Vice President Liu ? What country are you from ? Tơi khơng phải là người Hàn Quốc cũng khơng phải là người Nhật Bản.Tơi là người Trung Quốc.Quê tơi ở Bắc Kinh,Trung Quốc.Hiện giờ tơi đang sống ở Portland, Oregon,Mĩ.Cịn ngài thì sao phĩ chủ tịch Lưu?Ngài là người nước nào? D: Wǒ shì Jiānádàrén. Wǒ de lǎojiā zài Jiānádà Wēngēhuá. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguĩ Jiāzhōu Jiùjīnshān Shì. 我是加拿大人。我的老家在加拿大温哥华。现在我住在美国加州旧金山市。 I’m Canadian. My hometown is in Vancouver, Canada. Right now I live in San Francisco, California, U.S.A. Tơi là người Canada.Quê tơi ở Vancouver, Canada.Hiện nay tơi đang sống ở San Francisco, California,Mĩ. 情景会话 2:你的电话号码是多少? Số điện thoại của anh là bao nhiêu? A: Nǐ hǎo. Zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi ? 你好。这是耐克公司亚洲部。请问,您找谁? Hello. This is the Asian Department at Nike. May I ask, whom would you like to speak to ? Xin chào,đây là bộ phận Châu Á của cơng ty Nike.Xin hỏi ngài tìm ai? B: Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ. 你好,小姐。我找亚洲部的王经理。 Hi, Miss. I’d like to speak to Manager Wang of the Asian Department. Xin chào cơ,tơi muốn nĩi chuyện với giám đốc Vương của bộ phận Châu Á. A: Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguĩ chū chāi le. 对不起,王经理现在不在这儿。他去中国出差了。 Sorry, Manager Wang is not here now. He has gone to China for a business trip. Xin lỗi,giám đốc Vương hiện tại khơng ở đây.Ơng ấy đi cơng tác Trung Quốc rồi. B: Xiànzài tā zài Zhōngguĩ shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguĩ de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo ? 现在他在中国什么地方?他在中国的电话号码是多少? Which part of China is he in now? What’s his phone number in China ? Hiện giờ ơng ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số điện thoại của ơng ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu? A: Xiànzài tā zài Zhōngguĩ Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guĩjì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-86-10-6589-6798, zhuǎn 1180). 现在他在中国北京。他住在北京国际饭店。他房间的电话号码是: 011-86-10-6589-6798,转 1180。 He is in Beijing right now. He is staying at Beijing International Hotel. His room phone number is: 011-86-10- 6589-6798, Ext. 1180. Hiện giờ ơng ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ơng ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số điện thoại phịng của ơng ấy là 011-86-10-6589-6798 chọn đường dây 1180. B: Tā yǒu shǒujī ma ? 他有手机吗? Does he have a cell phone ? Ơng ấy cĩ điện thoại cầm tay khơng? A: Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā (13657892368). 有。他的手机号码是:13657892368。 Yes. His cell phone number is: 13657892368. Cĩ,số điện thoại cầm tay của ơng ấy là:13657892368. B: Nǐ zhīdao tā shénme shíhou huí Měiguĩ ma ? 你知道他什么时候回美国吗? Do you know when he is going to come back to the States ? Cơ cĩ biết bao giờ ơng ấy về Mĩ khơng? A: Xià ge xīngqī. 下个星期。 Next week. Tuần tới. B: Xià ge xīngqī jǐ ? Jǐ yuè jǐ hào ? 下个星期几?几月几号? What day of next week ? What month and date ? Ngày mấy tuần tới?Là tháng mấy ngày mấy? A: Xià ge xīngqīwǔ, jiǔyuè sānshí hào. 下个星期五,九月三十号。 It’s next Friday, September the thirtieth. Thứ 6 tuần tới,ngày 30 tháng 9. B: Xièxie. 谢谢。 Thank you. Cám ơn. A: Bú kèqi. 不客气。 You are welcome. Khơng cĩ chi. 生词和短语 1. 总部 zǒngbù: tổng cơng ty 2. 州 zhōu: châu 3. 美国人 Měiguǒrén: người Mĩ 4. 老家 lǎojiā: quê nhà 5. 现在 xiànzài: hiện tại 6. 住 zhù: ở 7. 找 zhǎo: tìm,kiếm 8. 对不起 duìbuqǐ: xin lỗi 9. 出差 chūchāi: cơng tác 10. 地方 dìfāng: địa điểm,nơi... 11. 电话 diànhuà: điện thoại 12. 号码 hàomǎ: số 13. 多少 duōshǎo: bao nhiêu 14. 饭店 fàndiàn: khách sạn 15. 房间 fángjiān: phịng 16. 转 zhuǎn: chuyển 17. 手机 shǒujī: điện thoại di động 18. 知道 zhīdào: biết 19. 什么时候 shénmēshíhịu: khi nào 20. 回 huí: về 21. 下 xià: dưới,sau 22. 星期 xīngqī: tuần 23. 几 jǐ: mấy 24. 月 yuè: tháng 25. 号 hào: ngày cuunon0811 23-02-2009, 10:09 AM 专有名词 1. 中国 Zhōngguĩ:Trung Quốc 2. 北京 Běijing:Bắc Kinh 3. 国际饭店 guĩjì fàndiàn:Khách sạn quốc tế 4. 加州 Jiāzhōu:california 5. 旧金山 jiujinshan:San Francisco 6. 硅谷 Guīgǔ: thung lũng Silicon 7. 俄勒冈州 é lè gāng zhōu: oregon 8. 碧佛敦市 bì fĩ dūn shì: thành phố Beaverton 9. 波特兰市 bō tè lán shì:thành phố Bồ Đào Nha 10. 韩国 Hánguĩ: Hàn Quốc 11. 首尔 shǒu ěr: seul 12. 日本 rìběn: Nhật Bản 13. 东京 Dōngjīng: Tokyo 14. 加拿大 jiā ná dà: Canada 15. 温哥华 Wēn gē huá: vancouver 补充词语 1. 安徽省 ānhuī shěng:Tỉnh An Huy 2. 合肥市 Héféi shì:thành phố Hợp Phì 3. 福建省 Fújiàn shěng:Tỉnh Phúc Kiến 4. 福州市 Fúzhōu shì:thành phố Phúc Châu 5. 甘肃省 Gānsù shěng: Tỉnh Cam Túc 6. 兰州市 Lánzhōu shì:thành phố Lan Châu 7. 广东省 Guǎngdōng shěng: tỉnh Quảng Châu 8. 广州市 Guǎngzhōu shì: thành phố Quảng Châu 9. 贵州省 Guìzhōu shěng: tỉnh Quý Châu 10. 贵阳市 Guìyáng shì: thành phố Quý Dương 11. 海南省 Hǎinán shěng: tỉnh Hải Nam 12. 海口市 Hǎikǒu shì:thành phố Hải Khẩu 13. 河北省 Héběi shěng: tỉnh Hà Bắc 14. 石家庄市 Shíjiāzhuāng shì: thành phố Thạch Gia Trang 15. 黑龙江省 Hēilĩngjiāng shěng: tỉnh Hắc Long Giang 16. 哈尔滨市 Hā'ěrbīn shì: thành phố Cáp Nhĩ Tân 17. 河南省 Hénán shěng: tỉnh Hà Nam 18. 郑州市 Zhèngzhōu shì: thành phố Trịnh Châu 19. 湖北省 Húběi shěng: tỉnh Hồ Bắc 20. 武汉市 Wǔhàn shì: thành phố Vũ Hán 21. 湖南省 Húnán shěng: tỉnh Hồ Nam 22. 长沙市 Chángshā shì: thành phố Trường Sa 23. 江苏省 Jiāngsū shěng: tỉnh Giang Tơ 24. 南京市 Nánjīng shì: thành phố Nam Kinh 25. 江西省 Jiāngxī shěng: tỉnh Giang Tây 26. 南昌市 Nánchāng shì: thành phố Nam Xương 27. 吉林省 Jílín shěng: tỉnh Cát Lâm 28. 长春市 Chángchūn shì: thành phố Trường Xuân 29. 辽宁省 Liáoníng shěng: tỉnh Liêu Ninh 30. 沈阳市 Shěnyáng shì: thành phố Thẩm Dương 31. 青海省 Qīnghǎi shěng: tỉnh Thanh Hải 32. 西宁市 Xīníng shì: thành phố Tây Ninh 33. 山东省 Shāndōng shěng: tỉnh Sơn Đơng 34. 济南市 Jǐnán shì: thành phố Tế Nam 35. 山西省 Shanxī shěng: tỉnh Sơn Tây 36. 太 原市 tài yuán shì: thành phố Thái Nguyên 37. 陕西省 Shǎnxī shěng: tỉnh Thiểm Tây 38. 西安市 Xī'ān shì: thành phố Tây An 39. 四川省 Sìchuān shěng: tỉnh Tứ Xuyên 40. 成都市 Chéngdū shì: thành phố Thành Đơ 41. 台湾省 Táiwān shěng: tỉnh Đài Loan 42. 台北市 Táiběi shì: thành phố Đài Bắc 43. 云南省 Yúnnán shěng: tỉnh Vân Nam 44. 昆明市 Kūnmíng shì: thành phố Cơn Minh 45. 浙江省 Zhèjiāng shěng: tỉnh Triết Giang 46. 杭州市 hángzhōu shì: thành phố Hàng Châu 47. 直辖市 zhíxiáshì: thành phố trực thuộc trung ương 48. 北京市 Běijing shì: thành phố Bắc Kinh 49.重庆市 chĩng qìng shì: thành phố Trùng Khánh 50. 上海市 Shànghǎi shì: thành phố Thượng Hải 51. 天 津市 tiān jīn shì: thành phố Thiên Tân 52. 省 shěng: tỉnh 53. 省会 shěnghuì: thành phố trực thuộc tỉnh 54. 自治区 zìzhìqū: khu tự trị 55. 广西壮族自治区 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây 56. 南宁市 Nánníng shì: thành phố Nam Ninh 57. 内蒙古自治区 nèimēnggǔ zìzhìqū: khu tự trị Nội Mơng (Mongol) 58. 呼和浩特市 Hūhéhàotè shì: thành phố Huhhot 59. 宁夏回族自治区 Níngxià Huízú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ 60. 银川市 Yínchuān shì: thành phố Ngân Xuyên 61. 西藏自治区 xīzàng zìzhìqū: khu tự trị Tây Tạng 62. 拉萨市 Lāsà shì: thành phố Lhasa 63. 新疆维吾尔族自治区 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Duy Ngơ Nhĩ(Uygur)Tân Cương 64. 乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí shì: thành phố Urumqi 65. 特区 tè qū:đặc khu 66. 澳门特别行政 区 Aịmén tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Macao 67. 香港 特别行政 区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Hồng Kơng 补充商务用语 1. 中国 纺织品 进出口 总 公司 Zhōngguĩ fǎngzhī pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng dệt may 2. 中国 工艺品 进出口 总 公司 Zhōngguĩ gōngyìpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng thủ cơng 3. 中国 进工业 品 进出口 总 公司 Zhōngguĩ jīn gōngyè pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī:tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng cơng nghiệp. 4. 中国 粮油 进出口 总 公司 Zhōngguĩ liáng yĩu jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng lương thực thực phẩm 5. 中国 机械 进出口 总 公司 Zhōngguĩ jīxiè jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng máy mĩc 6. 中国 仪器 进出口 总 公司 Zhōngguĩ yíqì jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng dụng cụ 7. 中国 电子 进出口 总 公司 Zhōngguĩ diànzǐ jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu hàng điện tử 8. 中国 化工 进出口 总 公司 Zhōngguĩ huàgōng jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu cơng nghệ hĩa màu 9. 中国 农 副产品 进出口 总 公司 Zhōngguĩ nĩngfù chǎnpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu nơng sản phẩm 10. 中国 医药 进出口 总 公司 Zhōngguĩ yīyào jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng cơng ty xuất nhập khẩu y dược 11. 北京 国际 饭店 Běijing guĩjì fàndiàn: khách sạn quốc tế Bắc Kinh 12. 香 山 饭店 xiāng shān fàndiàn: khách sạn Huơng Sơn 13. 兰 生 饭店 lán shēng fàndiàn: Khách sạn Lan Sinh 14. 建 国 饭店 jiàn guĩ fàndiàn: khách sạn Kiến Quốc 15. 前门 饭店 qiánmén fàndiàn 15. 皇甫 饭店 huáng fǔ fàndiàn:khách sạn Hồng Phủ 16. 北京 饭店 Běijing fàndiàn: khách sạn Bắc Kinh 17. 希尔顿 饭店 xī ěr dùn fàndiàn: Khách sạn Hilton 18. 袭来更 饭店 xí lái gēng fàndiàn: khách sạn Xi lai geng 19. 丽都假日 饭店 lì dū jiàrì fàndiàn: khách sạn Li du jia ri 20. 长城 饭店 Chángchéng fàndiàn: khách sạn Trường Thành 21. 友谊 宾馆 yǒuyí bīnguǎn: Nhà nghỉ Hữu Nghị 22. 五 州 大酒店 wǔ zhōu dà jiǔdiàn: Khách sạn 5 châu 23. 香格里拉 饭店 xiāng gé lǐ lā fàndiàn: khách sạn Xiang ge li la cuunon0811 14-03-2009, 12:51 PM LESSON 5 BUSINESS STUDIES AND SUBJECTS [Chỉ cĩ thành viên mới được xem link] CONVERSATION 1: WHERE AND WHAT DO YOU STUDY ? 情景会话 1:你在哪儿上学?你学习什么? Ngữ cảnh 1: Bạn học ở đâu?Bạn học gì? A: Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuị ma ? 王先生,请问,现在您还在耐克公司工作吗? Mr. Wang, may I ask, do you still work at Nike ? Ơng Vương,xin hỏi hiện nay ơng vẫn làm việc tại cơng ty Nike chứ? B: Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuị, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué. 不,以前我在耐克公司工作,现在我脱产上学。 No. I used to work at Nike, now I’m released from work to go to school. Khơng,lúc trước tơi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tơi đã nghỉ việc để đi học. A: Shì ma ? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué ? 是吗?现在您在哪儿上学? Really ? Where do you go to school now ? Thật vậy à?Ơng học ở đâu? B: Xiànzài wǒ zài Měiguĩ Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guĩjì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn shàng xué. 现 在我在美国俄勒冈州波特兰市波特兰州立大学国际管理研究生院上学。 Right now I study at Master of International Management (MIM) Program at Portland State University in Portland, Oregon, U.S.A. Hiện nay tơi đang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại đại học Portland State ở Portland, Oregon, U.S.A. A: Tài hǎo le ! Nín xuéxí shénme ? 太好了!您学习什么? That sounds great ! What do you study ? Thật tuyệt quá!Ơng học cái gì? B: Wǒ xuéxí guĩjì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ , duì ma ? 我学习国际管理和中文。听说您以前学习工商管理,对吗? I study international management and Chinese. I heard you studied for an MBA in the past, is that right ? Tơi đang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.Nghe nĩi anh lúc trước học quản lý cơng thương phải khơng? A: Duì. yǐqián wǒ zài Měiguĩ Huáshèngdùn Zhōu Xīytú Shì Huáshèngdùn Dàxué shàng xué. Bìyè yǐ hịu wǒ yìzhí zài Wēiruǎn Gōngsī gōngzuị, xiànzài shì Wēiruǎn Gōngsī Yàtàibù jīnglǐ . 对。以前我在美国华盛顿州西雅图市华盛顿大学上学。毕业以后我一直在微软公司工作,现在是微软公司 亚太部经理。 Right. In the past I studied at University of Washington in Seattle, Washington. After graduation, I’ve been working at Microsoft Corporation. I’m now Manager of the Asia-Pacific Department at Microsoft. Đúng thế,trước đây tơi học tại đại học Washington ở Seattle,Washington.Sau khi tốt nghiệp tơi làm việc ở cơng ty Microsoft.Hiện giờ tơi là quản lý bộ phận Châu á-thái bình dương. B: Nà shíhou nǐ yě xuéxí Zhōngwén ma ? 那时候你也学习中文吗? Did you study Chinese at that time ? Khi đĩ ơng cũng học tiếng trung chứ? A: Duì, wǒ xué le sì nián Zhōngwén, kěshì hái juéde bú gịu yịng. 对,我学了四年中文,可是还觉得不够用。 Yes, I studied Chinese for four years, but I feel it is not enough. Vâng,tơi học tiếng trung trong 4 năm nhưng vẫn cảm thấy chưa đủ. B: Zhēn de ? Zhōngwén hǎo xué ma ? 真的?中文好学吗? Really ? Is Chinese easy to learn ? Thật sao?Tiếng trung cĩ dễ học khơng? A: Zhōngwén bù hǎo xué, kěshì hěn yǒu yìsi, yě hěn yǒuyịng. 中文不好学,可是很有意思,也很有用。 Chinese is not easy to learn, but it is very interesting and useful, too. Tiếng trung khơng dễ học nhưng tại rất cĩ ý nghĩa và hữu dụng. B: Méicuịr. Wǒ yídìng yào nủlì xuéhǎo Zhōngwén. 没错儿。我一定要努力学好中文。 I couldn’t agree more. I’ll certainly study hard and learn Chinese well. Đúng thế,tơi nhất định sẽ cố gắng để học thật tốt tiếng trung SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT DO YOU LIKE TO STUDY AND WHY ? 情景会话 2:你喜欢学习什么?为什么? Ngữ cảnh 2:Bạn thích học gì?Tại sao? A: Qǐngwèn, nǐ zài Guĩjì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn dōu xuéxí shénme kèchéng ? 请问,你在国际管理研究生院都学习什么课程? May I ask, what courses do you study at MIM ? Xin hỏi anh học những bộ mơn gì ở Viện nghiên cứu sinh quản lý quốc tế? B: Wǒ xuéxí guĩjì guǎnlǐ , guĩjì shāngwù, Yàtài jīngjì, guĩjì kuàijì, guĩjì jīnrĩng, guĩjì hé Yàtài yíngxiāo, guĩjì hé Yàtài màoyì, guĩjì cèlüè, guĩjì rénlì zīyuán shénme de. 我学习国际管理,国际商务,亚太经济,国际会计,国际金融,国际和亚太 营销,国际和亚太贸易,国 际策略,国际人力资源什么的。 I study international management, international business, Asia and Pacific economics, international accounting, international finance, international and Asia-Pacific marketing, international and Asia-Pacific trade, international strategy, international human resources, etc. Tơi học về quản lý quốc tế,ngoại thương quốc tế,kinh tế châu á,kế tốn quốc tế,tiền tệ quốc tế,marketing quốc tế và châu á,mậu dịch quốc tế&châu á,chiến lược quốc tế,quản lí nhân lực quốc tế... A: Nǐ zuì xǐhuan xuéxí shénme kèchéng ? 你最喜欢学习什么课程? What course do you like to study most ? Anh thích học mơn gì nhất? B: Wǒ zuì xǐhuan xuéxí guĩjì hé Yàtài yíngxiāoxué, yīnwèi hěn rèmén, hěn yǒuyịng, yě hěn yǒu fā zhǎn. Nǐ ne ? Nǐ yǐ qián xuéxí shénme kèchéng ? 我最喜欢学习国际和亚太营销学,因为很热门,很有用,也很有发展。你呢? 你以前学习什么课程? I like to study international and Asia-Pacific marketing most, because it is very popular, very useful, and has a lot of potential. What about you ? What courses did you study before ? ǒǐ ǎ ǒ Tơi thích học nhất mơn Marketing quốc tế và châu á vì đây là mơn học đang "nổi" và cũng rất cĩ ích,cĩ tương lai phát triển.Cịn anh?Lúc trước anh học những bộ mơn nào? A: Wǒ bìyè yǐ hịu yìzhí xiǎng cĩngshì guĩjì màoyì jìnchūku gōngzuị, gēn Zhōngguĩrén zuị shēngyì, suǒ yǐ w fēicháng xǐhuan xuéxí guĩjì jìnchūkǒu màoyì, gèng xǐhuan xuéxí Zhōngwén. 我毕业以后一直想从事国际贸易进出口工作,跟中国人做生意,所以我非常 喜欢学习国际进出口贸易, 更喜欢学习中文。 After graduation I’ve long been thinking of engaging in international trade and doing business with Chinese, therefore I like to study international import and export trade very much, and I like to study Chinese even more. Tơi sau khi tốt nghiệp luơn muốn làm việc ở xuất nhập khẩu mậu dịch quốc tế,được làm ăn với người trung quốc,cho nên tơi đặc biệt thích học về mậu dịch xuất nhập khẩu quốc tế càng thích học tiếng trung. B: Nàme nǐ xǐhuan bu xǐhuan nǐ xiànzài de gōngzuị ? 那么你喜欢不喜欢你现在的工作? Then, do you or do you not like your current work ? Thế anh cĩ yêu thích cơng việc của anh hiện nay? A: Xǐhuan, kěshì wǒ xiǎng yǐ hịu zài Zhōngguĩ de Wēiruǎn Gōngsī gōngzuị, cĩngshì jìnchūku màoyì de gōngzuị. 喜欢,可是我想以后在中国的微软公司工作,从事进出口贸易的工作。 I do, but I want to work in Microsoft in China, engaging in imports and exports. Thích chứ,tuy nhiên tơi muốn sau này sẽ làm việc ở Microsoft tại trung quốc,và làm ở mậu dịch xuất nhập khẩu. 生词和短语 1. 还 hái: cịn 2. 以前 yǐqián: lúc trước 3. 脱产 tuōchǎn: 4. 上学 shàngxué: đi học 5. 州 立 大学 zhōu lì dàxué: đại học Portland State 6. 国际 管理 guĩjì guǎnlǐ: quản lý quốc tế 7. 研究生 院 yánjiūshēng yuàn: viện nghiên cứu sinh 8. 学习 xuéxí: học tập 9. 工商 管理 gōng shāng guǎnlǐ: quản lí cơng thương 10. 毕业 bìyè: tốt nghiệp(pi yẹ ) 11. 以后 yǐhịu: sau này (ỉ hâu) 12. 一直 yīzhí: luơn 13. 觉得 juédé: cảm thấy (truế tợ) 14. 不够 búgịu: khơng đủ 15. 用 yịng: dùng(dụng) 16. 好学 hảo xué: dễ học(hảo xuể s) 17. 有意思 yǒuyìsi: hay,cĩ ý nghĩa (yểu i sư) 18. 有用 yǒuyịng: hữu dụng (yểu dung) 19. 没 错儿 méi cuịr: khơng sai (mấy sua) 20. 努力 nǔlì: cố gắng,nỗ lực 21. 课程 kèchěng: trình học,mơn học 22. 商务 shāngwù: thương mại 23. 经济 jīngjì: kinh tế 24. 会计 kuàijì: kế tốn 25. 金融 jīnrĩng: tiền tệ 26. 营 销 yíng xiāo: kinh doanh 27. 贸易 màoyì: mậu dịch (mao dị) 28. 策略 cèlüè: chiến lược 29. 人力资源 rénlìzīyuán: tài nguyên nhân lực 30. 什么的 shénmede: vân...vân 31. 最 zuì: nhất 32. 喜欢 xǐhuān: thích,yêu thích (sỉ hoan) 33. 因为 yīnwei: bởi vì (zin wẩy) 34. 热门 rèmén: mơn học “hot” (rơ mấn) 35. 有 发展 yǒu fāzhǎn: phát triển (yểu pha trản) 36. 从事 cĩngshì: làm việc (sủng sị) 37. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu (chin tru khẩu) 38. 做 生意 zuị shēngyì: làm buơn bán (sua sâng ỉ) 39. 所以 suǒyǐ: cho nên 40. 可是 kěshì: tuy nhiên (khở sư) 补充词语 1. 波特兰洲立大学 bō tè lán zhōu lì dàxué: Đại học Portland State 2. 华盛顿大学 Huáshèngdùn dàxué: Đại học Washington 3. 华盛顿洲 Huáshèngdùn zhōu:Bang washington 4. 西亚图 市 xī yà tú shì: thành phố Seattle 5. 微软公司 wēi ruǎn gōngsī : Cơng ty Microsoft 6. 亚太 yà tài: Asia-Pacific châu á thái bình dương 7. 斯坦福大学商学院 sī tǎn fú dàxué shāng xuéyuàn: Stanford University Business School 8. 冰西法尼亚沃顿商学院 bīng xī fǎ ní yà wị dùn shāng xuéyuàn 9. 哈佛大学商学院 Hāfĩ dàxué shāng xuéyuàn:Harvard Business School 10. 卡乃尔大学约翰逊管理学研究院 kǎ nǎi ěr dàxué yuēhànxùn guǎnlǐ xué yánjiūyuàn:Card Cornell University Johnson Graduate School of Management 11. 哥伦比亚大学商学院 Gēlúnbǐyà dàxué shāng xuéyuàn:Columbia University Business School 12. 芝加哥大学商学院 zhī jiā gē dàxué shāng xuéyuàn:University of Chicago Business School 13. 西北大学凯洛阁商学院 xī běi dàxué kǎi Luị gé shāng xuéyuàn:Northwestern University Kellogg Business School Club 14. 麻省理工学院斯隆学院 má shěnglǐ gōng xuéyuàn sī lĩng xuéyuàn:Massachusetts Institute of Technology Sloan School 15. 约卢大学管理学院 yuē lú dàxué guǎnlǐ xuéyuàn:About Lu University School of Management 16. 加 洲大学博克力学校哈斯商学院 jiā zhōu dàxué bĩ kè lìxué xiào hā sī shāng xuéyuàn:Boqueron force the University of California Haas School of Business School 商务用语 1. 国际管理 guĩjì guǎnlǐ: quản lý quốc tế 2. 国际经济 guĩjì jīngjì: kinh tế quốc tế 3. 国际政治 guĩjì zhèngzhì: chính trị quốc tế 4. 国际商务 guĩjì shāngwù: thương mại quốc tế 5. 亚太经济 yà tài jīngjì: kinh tế châu á thái bình dương 6. 国际会计 guĩjì kuàijì: kế tốn quốc tế 7. 国际金融 guĩjì jīnrĩng: tiền tệ quốc tế 8. 国际营销 guĩjì yíng xiāo: kinh doanh quốc tế 9. 亚太营销 yà tài yíng xiāo: kinh doanh châu á thái bình dương 10. 国际贸易 guĩjì màoyì: mậu dịch quốc tế 11. 亚太贸易 yà tài màoyì: mậu dịch châu á thái bình dương 12. 国际策略 guĩjì cèlüè: chiến lược quốc tế 13. 国际人力资源 管理 guĩjì rénlìzīyuán guǎnlǐ: quản lý nhân lực quốc tế 14. 国家 物流 管理 guĩjiā wù liú guǎnlǐ: quản lý hậu cần quốc gia 15. 亚太时代 yà tài shídài: thời đại châu á thái bình dương 16. 国际商务谈判 guĩjì shāngwù tánpàn: đàm phán thương mại quốc tế 17. 全球可持续发展 quánqiú kě chíxù fāzhǎn:sự phát triển bền vững của tồn cầu cuunon0811 22-03-2009, 10:58 AM LESSON 6 BUSINESS WORK EXPERIENCE SITUATIONAL [Chỉ cĩ thành viên mới được xem link] CONVERSATION 1: WHERE DID YOU WORK IN THE PAST ? 情景会话 1:以前你在哪儿工作? Lúc trước bạn làm việc ở đâu? A: Liú Nǚshì, nín yìzhí zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuị ma ? 刘女士,您一直在英特尔公司工作吗? Ms. Liu, have you always been working at Intel ? Cơ Lưu trước giờ cơ tồn làm việc ở cơng ty Intel à? B: Bù, yǐqián wǒ zài Huìpǔ Gōngsī gōngzuị, cĩng èr líng líng líng ni án kāishǐ zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuị. 不,以前我在惠普公司工作,从 2000年开始在英特尔公司工作。 No, I used to work at HP Corporation and have been working at Intel since 2000. Khơng,lúc trước tơi làm việc cho cơng ty HP từ năm 2000 mới bắt đầu làm việc cho Intel. A: Nà shíhou nín zài Jiāzhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuị háishì zài Huáshèngdùn Zhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuị ? 那时候您在加州的惠普公司工作还是在华盛顿州的惠普公司工作? At that time did you work at HP in California or HP in the state of Washington ? Thế khi ấy cơ làm cho HP chi nhánh ở California hay ở washington? B: Dōu bú zài. Wǒ zài Huìpǔ Gōngsī Zhōngguĩ fēngōngsī gōngzuị le liǎng nián. 都不在。我在惠普公司中国分 公司工作了两年。 Neither. I worked at HP China branch for two years. Đều khơng phải,tơi làm việc cho chi nhánh HP tại Trung Quốc 2 năm. A: Huìpǔ Zhōngguĩ fēngōngsī zài nǎr ? 惠普中国分公司在哪儿? Where is HP China branch ? Chi nhánh HP Trung Quốc ở đâu thế? B: Zài Běijīng. 在北京。 It’s in Beijing. Ở Bắc Kinh. A: Nín zài Zhōngguĩ Běijīng gōngzuị le liǎng nián ? Nà nín de Pǔtōnghuà yídìng búcuị. 您在中国北京工作了两年?那您的普通话一定不错。 You worked in Beijing, China for two years ? Then you must speak good standard Chinese. Cơ làm việc ở Bắc Kinh Trung Quốc 2 năm rồi?Chắc tiếng phổ thơng của cơ khá lắm . B: Nǎli, nǎli ! Wǒ néng tīngdǒng Hànyǔ, yě huì shuō Hànyǔ, kěshì wǒ bú huì xiě Hànzì. 哪里,哪里!我能听懂汉语,也会说汉语,可是我不会写汉字。 Not very good ! I can understand Chinese by listening, and can also speak Chinese, but I don’t know how to write Chinese characters. Khơng đâu,tơi cĩ thể nghe hiểu tiếng hoa cũng cĩ thể nĩi tiếng hoa, nhưng lại khơng viết được chữ Hán. A: Nín juéde bú huì xiě Hànzì bú yàojǐn ba ? 您觉得不会写汉字不要紧吧? You must feel that it doesn’t matter if one does not know how to write Chinese characters ? Cơ cĩ cho rằng khơng viết được chữ Hán thì cĩ gì đáng lo ngại khơng? B: Dāngrán yàojǐn ! Wǒ juéde rúguǒ gēn Zhōngguĩrén dǎ jiāodào, zuị shēngyì, Zhōngwén de tīng, shuō, dú, dǎ, xiě dōu hěn yǒuyịng. Nǐ shuō ne? 当然要紧!我觉得如果跟中国人打交道,做生意,中文的听、说、读、写都 很有用。你说呢? Of course it is important ! I feel if you want to deal with Chinese people and do business with Chinese people, Chinese listening, speaking, reading, typing, and writing are all very useful. What do you think ? Tất nhiên là quan trọng rồi.Tơi cho rằng nếu như giao tiếp,làm ăn buơn bán với người trung thì nghe,noí,đọc viết đều cần thiết.Anh nghĩ sao? A: Méicuịr. Wǒ zài Huádà xué le sì nián Zhōngwén, kěshì wǒ de Zhōngwén háishì mǎmǎhūhū. 没错儿。我在华大学了四年中文,可是我的中文还是马马虎虎。 That’s right. I studied Chinese for four years at UW, but my Chinese is still just so so. Đúng thế.Tơi học 4 năm tiếng trung ở Hoa Đại,tuy nhiên tiếng trung vẫn chả đâu vào với đâu. B: Wǒ juéde nǐ deZhōngwén yǐjīng hěn hǎo le ! 我觉得你的中文已经很好了! I think your Chinese is already very good ! Tơi thấy tiếng trung của anh khá lắm ấy chứ! A: Duō xiè. 多谢。 Many thanks. Cám ơn nhiều. B: Bú kèqi. 不客气。 You are welcome. Khơng cĩ gì. SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT’S YOUR FUTURE CAREER PLAN ? 情景会话 2:毕业以后你计划做什么工作? Ngữ cảnh 2: tốt nghiệp xong bạn dự định làm cơng việc gì? A: Qǐngwèn, nǐ shénme shíhou bìyè ? 请问,你什么时候毕业? May I ask, when do you graduate ? Xin cho hỏi bạn khi nào thì tốt nghiệp? B: Jīnnián bā yuè zhōngxún. 今年八月中旬。 In the middle of August this year. Giữa tháng 8 năm nay. A: Bìyè yǐ hịu nǐ jìhuà zuị shénme gōngzuị ? 毕业以后你计划做什么工作? What do you plan to do after graduation ? Tốt nghiệp xong bạn dự định làm gì? B: Bìyè yǐhịu wǒxiǎng xiān qù Zhōngguĩ yĩuxué, yìbiān l yĩu, yìbiān jìxù xuéxí Zhōngwén, ránhịu zài zhǎo gōngzuị. 毕业以后我想先去中国游学,一边旅游,一边继续学习中文,然后再找工作。 After graduation I want to first go to China to travel and study; that is, to study Chinese while traveling. After that, I’ll look for work. Tốt nghiệp xong tơi định đi du học ở Trung Quốc,vừa cĩ thể đi du lịch vừa cĩ thể tiếp tục học thêm tiếng Trung,sau đĩ mới tìm việc làm. A: Nǐ bù xiǎng yí bìyè jiù zhǎo gōngzuị ma ? 你不想一毕业就找工作吗? Don’t you want to find a job as soon as you graduate ? Thế bạn khơng định tìm việc ngay sau khi tốt nghiệp sao? B: Xiànzài zài Měiguĩ zhǎo gongzuị bú tài rĩngyì, suǒyǐ wǒxiǎng qù Zhōngguĩ kànkan yǒu shénme gōngzuị jīhuì. 现在在美国找工作不太容易,所以我想去中国看看有什么工作机会。 It is not easy to find a job in the U.S. nowadays. Therefore I want to go to China to see if there are any work opportunities. Hiện nay ở Mĩ tìm việc làm khơng dễ lắm,cho nên tơi muốn đi Trung Quốc xem xem cĩ thể tìm được việc làm khơng? A: Wǒ yǒu yí wèi péngyou xiànzài zài Zhōngguĩ Shànghǎi gōngzuị. Tā shì Měiguĩ yì jiā kuàguĩ gōngsī de wàipài gùyuán. 我有一位朋友现在在中国上海工作。他是美国一家跨国公司的外派雇员。 I have a friend who is working in Shanghai, China now. He is an expatriate of an American multinational corporation. Tơi cĩ 1 người bạn hiện đang làm việc ở Thượng Hải Trung Quốc.Anh ấy là nhân viên do nước ngồi cử đến của 1 tập đồn đa quốc Mĩ. B: Nǐ péngyou zài Shànghǎi zuị shénme gōngzuị ? 你朋友在上海做什么工作? What kind of work does your friend in Shanghai do ? Bạn của anh làm việc gì ở Thượng Hải? A: Tā zuị jìnchūku gōngzuị, shì gōngsī de Yàtài jīngmào tánpàn dàibiǎo. 他做进出口工作,是公司的亚太经贸谈判代表。 He is doing importing and exporting work. He is an Asia-Pacific economics and trade negotiation representative of his company. Anh ấy làm cơng việc xuất nhập khẩu, là đại biểu đàm phán kinh doanh Châu á thái bình dương của cơng ty. B: Wǒ zài guĩjì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn zhủxiū Yàtài jīngmào, suǒyǐ bìyè yǐhịu yě xiǎng cĩngshì màoyì gōngzuị. 我在国际管理研究生院主修亚太经贸,所以毕业以后也想从事贸易工作。 I’m majoring in Asia-Pacific Economics and Trade at MIM, therefore I’m thinking of engaging in trade work after graduation. Tơi chuyên về kinh tế mậu dịch châu á ở khoa quản lý quốc tế của viện nghiên cứu sinh,cho nên sau khi tốt nghiệp cũng muốn làm về mậu dịch. A: Shì ma ? Tīngshuō wǒ péngyou de gōngsī zhèngzài zhāopìn wàipài gùyuán, nǐ xiǎng bu xiǎng shēnqǐng ? 是吗?听说我朋友的公司正在招聘外派雇员,你想不想申请? Is that right ? I heard my friend’s company is hiring expatriates right now, don’t you want to apply ? Thật sao?Tơi nghe nĩi cơng ty bạn của tơi hiện nay đang tuyển nhân viên làm việc ở nước ngồi,bạn cĩ muốn thử khơng? B: Dāngrán xiǎng. Míngtiān wǒ jiù yịng diànzǐ yĩujiàn bǎ jiǎnlì fāgěi tāmen gōngsī de rénlì zīyuánbù. 当然想。明天我就用电子邮件把简历发给他们公司的人力资源部。 Of course I want to. I’ll email my CV to their company’s human resources department tomorrow. Dĩ nhiên rồi.Ngày mai tơi sẽ gửi email bản lý lịch của tơi cho bộ phận quản lý nhân lực của cơng ty. A: Nà hǎo, wǒ zài bǎ nǐ de qíngkuàng gēn wǒ péngyou jièshào jièshào, nǐ kàn zěnmeyàng ? 那好,我再把你的情况跟我朋友介绍介绍,你看怎么样? That sounds good. I’ll tell my friend about you, what do you think ? Thế thì tốt quá,tơi sẽ giới thiệu bạn với bạn của tơi.Anh nghĩ sao? B: Fēicháng gǎnxiè. 非常感谢。 Thank you so much. Cám ơn anh rất nhiều. A: Bú yịng kèqi. Zhù nǐ chénggōng ! 不用客气。祝你成功! You are welcome. Wishing you success ! Khơng cần khách khí.Chúc anh thành cơng! cuunon0811 22-03-2009, 01:23 PM 生词和短语 1. 从 …… 开始 cĩng kāishǐ: từ....bắt đầu 2. 那时候 nàshí hịu: khi ấy 3. 还是 háishi: hay là 4. 分公司 fēn gōngsī: cơng ty con, cơng ty chi nhánh 5. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thơng 6. 一定 yīdìng: nhất định 7. 不错儿 búcuịr: khơng sai 8. 那里 nả lỉ: đâu cĩ 9. 听 tīng: nghe 10. 懂 dǒng: hiểu 11. 会 huì: cĩ thể 12. 说 shuō: nĩi 13. 写 xiě: viết 14. 汉字 hànzì: chữ hán 15. 要紧 yàojǐn: quan trọng 16. 当然 dāngrán: đương nhiên 17. 跟 …… 打交道 gēn.... dǎjiāodào: giao tiếp 18. 读 dú: đọc 19. 打 dǎ: đánh 20. 马马虎虎 mǎmahǔhu: bình thường 21. 已经 yǐjīng: đã 22. 中旬 zhōngxún: trung tuần từ ngày 11 đến 20 hàng tháng 23. 计划 jìhuà: kế hoạch 24. 想 xiǎng: nghĩ,muốn 25. 游 学 yĩu xué: du học 26. 一边 yībiān: vừa 27. 继续 jìxù: tiếp tục 28. 然后 ránhịu: sau đĩ 29. 一 …… 就 yī jiù: rồi...thì 30. 容易 rĩngyì: dễ dàng 31. 机会 jīhuì: cơ hội 32. 跨国公司 kuàguĩgōngsī: cơng ty đa quốc gia 33. 外派雇员 wài pài gùyuán: nhân viên nước ngồi cử đến 34. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu 35. 经贸 jīng mào: kinh tế mậu dịch 36. 谈判 tánpàn: đàm phán 37. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện 38. 主修 zhǔxiū: chuyên về 39. 招聘 zhāopìn: thơng báo tuyển dụng, thơng báo tuyển người 40. 申请 shēnqǐng: xin 41. 电子邮件 diànzǐyĩujiàn: email,hịm thư điện tử 42. 把 bǎ : đem; lấy. (Tân ngữ chịu tác động của động từ đi sau, cả kết cấu cĩ nghĩa là “xử lý; cách làm”.) 43. 简历 jiǎnlì: lý lịch 44. 发 fā : gửi 45. 发给 fā gěi : gửi cho 46. 人力资源 部 rénlì zīyuán bù: bộ phận nhân lực, phịng nhân sự 46. 情况 qíngkuàng: tình hình 47. 感谢 gǎnxiè: cảm ơn 48. 祝 zhù: chúc 49. 成功 chénggōng: thành cơng 专有名词 1.惠普公司 huì pǔ gōngsī: cơng ty HP 补充词语 1. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thơng 2. 华语 huá yǔ: hán ngữ,tiếng hoa 3. 国语 guĩyǔ: quốc ngữ 4. 汉语 hànyǔ: tiếng trung 5. 母语 mǔyǔ: tiếng mẹ đẻ 6. 外语 wàiyǔ: tiếng nước ngồi 7. 英语 yīngyǔ: tiếng anh 8. 法语 fǎyǔ: tiếng pháp 9. 德语 déyǔ: tiếng đức 10. 俄语 éyǔ: tiếng nga 11. 日语 rìyǔ: tiếng nhật 12. 西班牙语 xībānyá yǔ: tiếng tây ban nha 13. 马来西亚语 Mǎláixīyà yǔ: tiếng ma lai xi a 14. 意大利语 yìdàlìyǔ: tiếng ý 15. 游览 yĩulǎn: du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi (danh lam, thắng cảnh) 16. 游历 yĩulì:du lịch 17. 电子邮件 diànzǐyĩujiàn: email 18. 电子网页 diànzǐ wǎngyè: trang web điện tử 19. 环球 网 huánqiú wǎng: mạng hồn cầu 20. 国际互联网 guĩjì hùliánwǎng: mạng liên thơng quốc tế 21. 英特网 yīng tè wǎng: mạng internet 22. 电子信息 diànzǐ xìnxī: tin tức điện tử 23. 电子游戏 diànzǐ yĩuxì: trị chơi điện tử 24. 上网 shàngwǎng: lên mạng, online 补充商务用语 1. 跨国公司 kuàguĩgōngsī: cơng ty đa quốc gia 2. 国营公司 guĩyíng gōngsī: cơng ty quốc doanh 3. 民营公司 mín yíng gōngsī: cơng ty liên doanh( trong nước giữa quốc doanh và tư nhân) 4. 私营公司 sīyíng gōngsī: cơng ty tư nhân 5. 中外合资公司 zhōng wài hézī gōngsī: cơng ty liên doanh (giữa TQ với nước ngồi, 2 bên gĩp chung vốn, cĩ thể thuê mướn giám đốc là người khác, khơng phải người của 2 bên đề cử) 6. 独资公司 dú zī gōngsī: cơng ty 100% vốn nước ngồi 7. 三资企业 sān zī qǐyè: cơng ty cĩ vốn đầu tư nước ngồi, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作 企业 cơng ty liên doanh 2 bên bỏ vốn đầu tư và cùng hợp tác)、独资企业 8. 进出口公司 jìnchūkǒu gōngsī: cơng ty xuất nhập khẩu 9. 高科技公司 gāo kējì gōngsī: cơng ty khoa học kĩ thuật cao cấp 10. 猎头公司 liè tĩu gōngsī: 11. 批发公司 pīfā gōngsī: cơng ty cung cấp sỉ 12. 零售公司 língshịu gōngsī: cơng ty chuyên làm đại lý 13. 代理公司 dàilǐ gōngsī: đại lý cơng ty 14. 代销公司 dài xiāo gōngsī: cơng ty đại diện kinh doanh, làm tổng đại lý cung cấp phân phối độc quyền tại TP hoặc nước nào đĩ 15. 房地产公司 fángdìchǎngōngsī: cơng ty nhà đất 16. 会计事物所 kuàijì shìwù suǒ: Văn phịng (cơng ty) chuyên về kế tốn. 17. 律师事物所 lǜshi shìwù suǒ: văn phịng luật sư 28. 金融机构 jīnrĩng jīgịu: Cơ quan (cơng ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ) 29. 国际管理研究生院 guĩjì guǎnlǐ yánjiūshēng yuàn: quản lý quốc tế viện nghiên cứu sinh 30. 工商管理研究生院 gōng shāng guǎnlǐ yánjiūshēng yuàn: Phịng nghiên cứu sinh (của học viện, ngành) Quản lý Cơng - Thương (kinh tế - thương mại) 31. 财经学院 cáijīng xuéyuàn: Học viện / Đại học Kinh Tế - Tài chính 32. 财经大学 cáijīng dàxué: đại học tài chính 33. 金融学院 jīnrĩng xuéyuàn: học viện tài chánh 34. 外贸学院 wàimào xuéyuàn: học viện mậu dịch nước ngồi 35. 经贸大学 jīng mào dàxué: học viện kinh tế mậu dịch 36. 商学院 shāng xuéyuàn: học viện thương mại 37. 物资流通学院 wù zi liútịng xuéyuàn: 38. 经贸谈判代表 jīng mào tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán kinh tế 39. 商务谈判代表 shāngwù tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán thương mại 40. 业务谈判代表 yèwù tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán nghiệp vụ 41. 首席谈判代表 shǒuxí tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán cấp cao nhất th1024 25-03-2009, 02:14 PM Mình xin sửa và bổ sung 1 số từ ngữ một chút nha 4. 分公司 fēn gōngsī: cơng ty con, cơng ty chi nhánh 37. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện 46. 人力资源 部 rénlì zīyuán bù: bộ phận nhân lực, phịng nhân sự 补充词语 15. 游览 yĩulǎn: du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi (danh lam, thắng cảnh), tham quan 16. 游历 quá trình tham quan 补充商务用语 3. 民营公司 cơng ty liên doanh (trong nước, giữa quốc doanh và tư nhân) 4. 私营公司 cơng ty tư nhân 5. 中外合资公司 cơng ty liên doanh (giữa TQ với nước ngồi, 2 bên gĩp chung vốn, cĩ thể thuê mướn giám đốc là người khác, khơng phải người của 2 bên đề cử) 6. 独资公司 cơng ty 100% vốn nước ngồi 7. 三资企业 cơng ty cĩ vốn đầu tư nước ngồi, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作企业 cơng ty liên doanh 2 bên bỏ vốn đầu tư và cùng hợp tác)、独资企业 9. 高科技公司 cơng ty (sản xuất các sản phẩm bằng kỹ thuật cơng nghệ cao) 10. 猎头公司 cơng ty săn đầu người 11. 批发公司 cơng ty cung cấp sỉ 13. 代理公司 cơng ty chuyên làm đại lý 14. 代销公司 cơng ty đại diện kinh doanh, làm tổng đại lý cung cấp phân phối độc quyền tại TP hoặc nước nào đĩ 15. 房地产公司 cơng ty nhà đất, cơng ty kinh doanh nhà (bất động sản) 16. 会计事物所 Văn phịng (cơng ty) chuyên về kế tốn. 事务所 dùng để chỉ các dạng văn phịng cơng ty chuyên thực hiện các loại dịch vụ hoặc giải quyết hồ sơ giấy tờ, ví dụ 律师事务所 văn phịng luật sự 17. 绿色事物所 Văn phịng (cơng ty) về mơi trường 28. 金融机构 Cơ quan (cơng ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ) 29. 国际管理研究生院 Phịng nghiên cứu sinh của ngành Quản lý quốc tế 30. 工商管理研究生院 Phịng nghiên cứu sinh (của học viện, ngành) Quản lý Cơng - Thương (kinh tế - thương mại) 31. 财经学院/大学 Học viện / Đại học Kinh Tế - Tài chính 38. 经贸谈判代表 39. 商务谈判代表 40. 业务谈判代表 41. 首席谈判代表 代表 nên dịch là Đại diện đàm phán 业务 nhiều nghĩa: dịch vụ, nghiệp vụ, chuyên mơn, hoạt động kinh doanh, cơng tác, cơng việc... Pika 25-03-2009, 07:28 PM 10. 猎头公司 cơng ty săn đầu người "cơng ty săn đầu người" nghe ghê quá, tớ nghĩ nên dịch là "cơng ty tìm kiếm nhân tài". th1024 26-03-2009, 02:10 AM 10. 猎头公司 cơng ty săn đầu người "cơng ty săn đầu người" nghe ghê quá, tớ nghĩ nên dịch là "cơng ty tìm kiếm nhân tài". Thực sự là săn đầu người, đúng kiểu săn lùng đĩ chứ... nĩ săn người theo yêu cho cơng ty khác để lấy hoa hồng (tiền thù lao rất cao), chứ khơng tìm kiếm nhân tài đâu bạn ạ... nếu dịch là cơng ty tìm kiếm nhân tài thì sẽ cĩ nghĩa khác trong thương mại, đĩ là dạng cơng ty cung cấp nhân viên. Nĩi chung, ở trong mình người ta gọi là cơng ty săn đầu người hehehhh cuunon0811 26-03-2009, 11:26 PM 16. 游历 quá trình tham quan 游历: du lịch。到远地游览。 Exam: 游历名山大川。 đi du lịch núi cao sơng dài th1024 27-03-2009, 01:03 AM 游历: du lịch。到远地游览。 Exam: 游历名山大川。 đi du lịch núi cao sơng dài Mình biết cái nghĩa này nhưng chữ 历 đĩ cũng là nghĩa 经历 / 来历 cho nên dịch thêm 1 nghĩa là chỉ quá trình du lịch hay tham quan gì đĩ, nhất là thường gặp trong lúc dẫn khách đi tham quan cơng ty đĩ mà... tại thấy thường dùng nên cho mọi người thêm nghĩa của nĩ trong đời sống và cơng việc thơi. cuunon0811 28-03-2009, 06:39 PM LESSON 7 BUSINESS CAREER SITUATIONAL [Chỉ cĩ thành viên mới được xem link] CONVERSATION 1: BUSINESS JOB INTERVIEW FOR AN EXPATRIATE POSITION 情景会话 1:外派雇员职位面试 Buổi phỏng vấn cho vị trí nhân viên làm việc ở nước ngồi Receptionist: Zǎoshang hǎo, xiānsheng. Nín shì...? 早上好,先生。您是……? Goodmorning,Sir. Youare…? Chào buổi sáng,ơng là...? Wang: Zǎoshang hǎo, xiǎojie. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Wǒ yào zhǎo rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ. Wǒ shì lái yìngpìn gōngzuị de. 早上好,小姐。我叫王大伟。我要找人力资源部海外科的陈经理。我 是来应聘工作的。 Good morning, Miss. My name is Wang Dawei. I’d like to see Manager Chen of the Overseas Section at the Human Resources Department.I’m here for a job interview. Xin chào cơ.Tơi tên là Vương Đại Vĩ,tơi muốn gặp giám đốc Trần của bộ phận nhân lực nước ngồi.Tơi đến để phỏng vấn. Receptionist: Chén jīnglǐ zhèngzài bàngōngshì děng nín. Qǐng gēn wǒ lái. 陈经理正在办公室等您。请跟我来。 Manager Chen is waiting for you in his office. Please follow me. Giám đốc Trần đang đợi ơng ở trong phịng làm việc.Xin đi theo tơi. Receptionist: Chén jīnglǐ, zhè wèi shì lái yìngpìn de Wáng xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ. 陈经理,这位是来应聘的王先生。王先生,这位是人力资源部 海外科的陈经理。 ManagerChen,thisisMr.Wangwhoishereforajob interview. Mr. Wang, this is Manager Chen of the Overseas Section at the Human Resources Giám đốc Trần,đây là người đến để phỏng vấn Ơng Vương.Cịn đây là ơng Trần giám đốc bộ phận nhân sự nước ngồi. Department.Wang: Nǐn hǎo, Chén jīnglǐ. Wǒ shì lái yìngpìn hé miàntán de. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Hěn gāoxìng jiàndào nín. 您好,陈经理。我是来应聘和面谈的。我叫王大伟。很高兴 见到您。 How do you do, Manager Chen. I’m here for a job interview. My name is Wang Dawei. I’m very glad to meet you. Xin chào giám đốc Trần.Tơi đến để phỏng vấn và bàn bạc thêm về cơng việc.Tơi tên là Vương Đại Vĩ.Rất vui được gặp ơng. Chen: Nǐ hǎo, Wáng xiānsheng. Wǒ yě hěn gāoxìng jiàndào nǐ. Wǒ kàn le nǐ fālái de jiǎnlì. Wǒ kěyǐ xiān wèn nǐ jǐ ge wèntí ma ? 你好,王先生。我也很高兴见到你。我看了你发来的简历。我 可以先问你几个问题吗? How do you do,Mr.Wang. I’m glad to meet you,too. I’ve read the CV you sent me. May I first ask you a few questions ? Xin chào ơng Vương,tơi cũng rất vui được gặp ơng.Tơi cĩ đọc qua bản lý lịch mà ơng gửi đến cho chúng tơi.Tơi cĩ thể hỏi ơng 1 vài câu hỏi được chứ? Wang: Dāngrán kěyǐ. 当然可以。 Of course you may. Tất nhiên là được rồi . Chen: Nǐ wèi shénme yào shēnqǐng zhè fèn gōngzuị ? Nǐ yǒu hǎiwài gōngzuị jīngyàn ma ? 你为什么要申请这份工作?你有海外工作经验吗? Why did you apply for this position ? Do you have overseas work experience ? Tại sao anh lại muốn làm vị trí này?Anh cĩ kinh nghiệm gì trong vấn đề làm việc ở nước ngồi khơng? Wang: Yīnwèi wǒ de zhuānyè shì guĩjì guǎnlǐ hé guĩjì shāngmào, ěrqiě wǒ yě yǒu liǎng nián hǎiwài gōngzuị de jīngyàn, suǒyǐ wǒ juéde wǒ néng shèngrèn zhè fèn gōngzuị. 因为我的专业是国际管理和国际商贸,而且我也有两年海外工作的经验, 所以我觉得我能胜任这份工 作。 Because my major is international management and international business and trade, and I also have two years experience working overseas, therefore I feel I’m qualified for this position. Bởi vì chuyên ngành của tơi là quản lý quốc tế và thương mại quốc tế.Ngồi ra tơi cũng cĩ 2 năm kinh nghiệm làm ở nước ngồi cho nên tơi tin rằng mình cĩ thể đảm đương tốt cơng việc này. Chen: Wǒmen zài Zhōng guĩ, Yuè nán, Hán guĩ hé Tài guĩ dōu yǒu wàipài gùyuán. Qǐngwèn, nǐ zuì xǐhuan zài nǎ ge guĩjiā gōngzuị ? 我们在中国、越南、韩国和泰国都有外派雇员。请问,你最喜欢在哪个 国家工作? We have expatriates in China, Vietnam, Korea and Thailand. May I ask, which country do you want to work in most ? Cơng ty của chúng tơi ở các nước như Trung Quốc,Việt Nam,Hàn Quốc và Thái Lan đều cĩ nhân viên làm việc.Ơng thích làm việc ở quốc gia nào? Wang: Rúguǒ ràng wǒ xuǎnzé, wǒ zuì xǐhuan zài Zhōngguĩ gōngzuị. 如果让我选择,我最喜欢在中国工作。 If you let me choose, I would like to work in China most. Nếu tơi cĩ thể chọn thì tơi thích được làm việc ở Trung Quốc nhất. Chen: Nǐ huì shuō Hànyǔ ma ? 你会说汉语吗? CanyouspeakChinese? Ơng nĩi được tiếng Hoa chứ? Wang: Wǒ shàng dàxué de shíhou xué le sì nián Zhōngwén, zài guĩ jì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn xué le yì nián shāngwù Hànyǔ. Wǒ de Hànyǔ pǔtōnghuà hěn liúlì. 我上大学的时候学了四年中文,在国际管理研究生院学了一年商务汉 语。我的汉语普通话很流利。 I studied Chinese for four years while I was an undergraduate at university, and I also studied business Chinese for one year while I was a graduate student at Graduate School of Master of International Management. I speak fluent Chinese Putonghua. Tơi đã học 4 năm tiếng trung trong trường đại học và thêm 1 năm tiếng trung thương mại khi học ở học viện nghiên cứu sinh khoa quản lý quốc tế.Tiếng trung của tơi rất lưu lốt. Chen: Nà tài hǎo le ! Wǒmen jiù xūyào dǒng Zhōngwén de wàipài gùyuán. Gǎnxiè nǐ lái yìngpìn hé miàntán. Xià ge xīngqī wǒ men gěi nǐ dáfù. 那太好了!我们就需要懂中文的外派雇员。感谢你来应聘和面谈。下个 星期我们给你答复。 That’sgreat ! Weneed expatriates who understand Chinese. Thank you very much for coming over for this interview. We’ll reply to you next week. Thế thì tốt quá.Chúng tơi cũng đang cần 1 nhân viên biết tiếng trung.Rất cảm ơn ơng đã đến phỏng vấn.Chúng tơi sẽ trả lời ơng vào tuần sau. Wang: Xièxie. Zàijiàn, jīnglǐ xiānsheng. 谢谢。再见,经理先生。 Thankyou. Goodbye,Mr.Manager. Cám ơn.tạm biệt giám đốc. Chen: Zàijiàn, Wáng xiānsheng. 再见,王先生。 Goodbye,Mr.Wang. Tạm biệt ơng Vương SITUATIONAL CONVERSATON 2: WORKING AS EXPATRIATE IN CHINA 情景会话 2:去中国做外派雇员 Đến Trung Quốc làm việc Huáng Jīnglǐ: Wǒ lái jièshao yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen IBM Běijīng Fēngōngsī de màoyì tánpàn dàibiǎo Wáng Dàwěi xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì nín de zhùlǐ, Wú xiǎojie. 我来介绍一下儿,这位是我们 IBM北京分公司的贸易谈判代 表王大伟先生。王先生,这位是您的助理, 吴小姐。 Let me introduce you, this is Mr. Wang Dawei, trade negotiation representative of our IBM Beijing Branch. Mr.Wang, this is your assistant, Miss. Wu. Tơi xin giới thiệu 1 chút,đây là đại diện đàm phán mậu dịch của cơng ty IBM chúng ta chi nhánh ở Bắc Kinh,ơng Vương.Cịn đây là trợ lý của ơng,cơ Ngơ. Wú: Huānyíng nín, Wáng Dàwěi xiānsheng. 欢迎您,王大伟先生。 Welcome,Mr.WangDawei. Rất hân hạnh,ơng Vương Đại Vĩ. Wáng: Nǐhǎo. Chūcì jiànmiàn, qǐng duō guānzhào. 你好。初次见面,请多关照。 How do you do ? Nice meeting you for the first time. I’d appreciate your kindness. Xin chào,lần đầu gặp mặt.Cĩ gì xin giúp đỡ. Wú: Qǐngwèn, nín de fūren hé háizi yě dōu lái le ma ? 请问,您的夫人和孩子也都来了吗? MayIask,haveyourwife and children also come along ? Xin hỏi,vợ và con của ơng đều đến đây cả chứ? Wáng: Shì de, tāmen shì zuĩtiān gēn w yìqǐ lái de. 是的,他们是昨天跟我一起来的。 Yes,they all came with me yesterday. Vâng, họ đều đến cùng với tơi hơm qua. Wú: Wáng xiānsheng, nín jiāli yǒu jǐ kǒu rén ? 王先生,您家里有几口人? Mr. Wang, how many people are there in your family ? Ơng Vương,nhà ơng cĩ mấy người ạ? Wáng: wǒ jiā lǐ yǒu sì kǒu rén yǒu wǒ tàitài liǎng gè háizi gēn wǒ 我家里有四口人,有我太太、两个孩子跟我。 There are four people in my family. They are my wife, two children and me. Nhà tơi cĩ 4 người,vợ tơi ,2 đứa con và tơi. Wú: Háizi duō dà le ? Shì nánhái háishì nǚ hái ? 孩子多大了?是男孩还是女孩? How old are your children ? Are they boys or girls ? Con của ơng bao tuổi?Gái hay trai ạ? Wáng: Lǎo dà shì nánhái, jīnnián shí suì; lǎo èr shì nǚ hái, jīnnián bā suì. 老大是男孩,今年十岁;老二是女孩,今年八岁。 The eldest is a boy, he is ten years old this year; the second child is a girl, she is eight years old this year. Đứa đầu là nam năm nay 10 tuổi;Đứa thứ 2 là con gái năm nay lên tám. Wú: Tāmen liǎ kěyǐ zài Běijīng Guĩjì Xuéxiào shàng xué. Tīngshuō Běijing Guĩjì Xuéxiào hěn yǒumíng. 他们俩可以在北京国际学校上学。听说北京国际学校很有名。 They both can go to Beijing International School in Beijing. I heard the Beijing International School is very famous. Ơng cĩ thể cho lũ trẻ học ở trường quốc tế Bắc Kinh.Tơi nghe nĩi trường đĩ rất nổi tiếng. Wáng: Shì a. Shuō shíhuà, wǒ jiùshì yinwèi zhè suǒ xuéxiào cái lái Běijīng gōngzuị de. 是啊。说实话,我就是因为这所学校才来北京工作的。 That’s right. To tell you the truth, it is just because of this school that I come to work in Beijing. Vâng, nĩi thật.Tơi đến Bắc Kinh làm việc cũng vì ngơi trường này. Huáng Jīnglǐ : Wáng xiānsheng, wǒmen xiànzài xiān tántan nín de gōngzuị, hǎo bu hǎo ? 王先生,我们现在先谈谈您的工作,好不不好? Mr.Wang,shall we talk about your work first? Ơng Vương, bây giờ chúng ta bàn về cơng việc của ngài được chứ ? Wáng: Hǎo a. Wǒ zǎo jiù xiǎng kāishǐ gōngzuị le. 好啊。我早就想开始工作了。 Good. I’ve long been thinking of starting my work. Được chứ,tơi đã muốn làm việc từ đầu rồi. Huáng Jīnglǐ : Tīngshuō nín de Zhōngwén hěn hǎo, wǒ xiǎng qǐng nín fùzé gēn Zhōngfāng Liánxiǎng Gōngsī de yèwù tánpàn, zěnmeyàng ? 听说您的中文很好,我想请您负责跟中方联想公司的业务谈判, 怎么样? I heard your Chinese is very good. I’d like to ask you to take the charge of business negotiations with China’s Lenovo Corporation. What do you think ? Tơi nghe nĩi tiếng trung của ơng rất tốt.Tơi muốn mời ơng phụ trách về mặt đàm phán nghiệp vụ với cơng ty Lenovo của Trung Quốc được chứ? Wáng: Nín shì shuō Zhōngfāng gịumǎi IBM gèrén diànnǎo de tánpàn ma ? 您是说中方购买 IBM个人电脑的谈判吗? Do you mean the negotiation on China’s buying IBM personal computer production ? Ơng muốn nĩi đến cơng ty đã mua lại hãng máy tính cá nhân của IBM của Trung Quốc phải khơng ? Huáng Jīnglǐ : Zhèng shì. 正是。 Exactly. Chính xác! Wáng: Hǎojí le ! 好极了! That’swonderful! Thế thì tuyệt quá! cuunon0811 29-03-2009, 02:52 PM 生词和短语 1.早上 zǎoshàng : buổi sáng 2.海外 hǎi wài : hải ngoại, nước ngồi 3. 科 kē :khoa , mơn 4.应聘 yīngpìn : nhận lời mời 5.正 zhèng : chính 6.办公室 bàn gōng shì : văn phịng 7.等 děng: đợi 8.跟 ....来 gēn ... lái : cùng ….đến 9.面谈 miàntán : gặp mặt bàn bạc 10.可以 kě yǐ : cĩ thể, được 11.为什么 wèi shénme : tại sao 12.分 fēn :phần, lượng từ(cơng việc) 13.经验 jīngyàn : kinh nghiệm 14.专业 zhuānyè:chuyên ngành 15.国际 guĩjì :quốc tế 16.而且 ér qiě :mà cịn 17.能 néng : cĩ thể 18.胜任 shèngrèn :cĩ thể gánh vác 19.国家 guĩjiā :quốc gia 20.如果 rú guǒ :nêu như 21.让 ràng :cho phép, để 22.选择 xuǎnzé : lựa chọn 23.流利 liú lì :lưu lốt 24.答复 dá fù :trả lời 25.初次 chūcì :lần đầu tiên 26.见面 jiànmiàn :gặp mặt 27.关照 guānzhào :quan tâm 28.老大 lǎo dà : anh cả 29.老二 lǎo èr : con thứ 30.俩 liǎ: hai,đơi 31.有名 yǒumíng : nổi tiếng 32.说实话 shuōshí huà : nĩi thật 33.早就 zǎojiù : sớm, ngay từ 33.开始 kāi shǐ : bắt đầu 34.负责 fù zé : phụ trách 35.中方 zhōngfāng :trung gian 36.怎样 zěnme yàng :thế nào 37.购买 gịumǎi :mua sắm 38.电脑 diànnǎo: máy tính 39.个人电脑 gè rén diàn nǎo : máy tính cá nhân 40.正式 zhèngshì : chính thức 专有名词 1.IBM电 脑 公 司 IBM diànnǎogōngsī : cơng ty máy tính IBM 2.IBM北京分公司 IBM běijīng fēn gōngsī : chi nhánh IBM Bắc Kinh 3.联想公司 lián xiǎng gōngsī : cơng ty Lenovo 4.北京国际学校 Běijīng guĩjì xuéxiào :trường quốc tế Bắc Kinh 5.泰国 tài guĩ : Thái Lan 6.国际管理研究生院 guĩjì guǎnlǐ yánjiū shēngyuàn : viện nghiên cứu quản lý quốc tế 补充词语 1.申请工作 shēn qǐng gōngzuị :xin việc làm 2.申请学位 shēn qǐng xuéwèi :xin học vị 3.申请信 shēn qǐng xìn: thư xin 4.申请表 shēn qǐng biǎo :bảng xin 11.申请书 shēn qǐng shū :đơn xin 12.申请补助 shēnqǐng bǔ zhù :xin trợ cấp 13.招聘 zhāopìn : thơng báo tuyển dụng 14.受聘 shịupìn: được tuyển dụng 15.聘用 pìn yịng :tuyển dụng 16.聘请 pìn qǐng :mời, mời đảm nhận chức vụ 17.聘书 pìn shū : thư mời 18.简章 jiǎnzhāng : thể lệ 19.简介 jiǎnjiè : giới thiêu vắn tắt 20.苹果电脑 píngguǒ diànnǎo : máy tính apple 21.笔记本电脑 bǐ jì běndiànnǎo :laptop, máy tính xách tay 22.手提电脑 shǒutí diànnǎo : máy tính xách tay 23.台式电脑 tái shì diànnǎo : PC,máy tính để bàn 24.商务汉语 shāngwù hànyǔ : Tiếng Hán thương mại 25.答谢 dá xiè : đáp tạ, đáp ơn 26.答案 dá àn: đáp án 27.答应 da yīng : đáp lại, trả lời 28.应答 yīngdá :trả lời 补充商务用语 1.购进 gịu jìn: mua vào 2.购物 gịuwù: mua sắm 3.购物中心 gịuwù zhōngxīn : trung tâm mua sắm 4.采购 cǎi gịu :chọn mua 5.邮购 yĩugịu :mua qua bưu điện 6.网上购物 wǎngshànggịu wù : mua hàng qua mạng 7.休闲购物 xiū xián gịuwù: shopping 8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ 9.失效 shī xiào :mất hiệu lực 10.促销 cù xiāo : thúc đẩy 11.倾销 qīngxiāo : bán tháo 12.直销 zhí xiāo: bán trực tuyến 13.畅销 chàngxiāo : bán chạy 14.代销 dài xiāo: tiêu thụ, bán thêm 15.销售 xiāoshịu :tiêu thụ 16.售后服务 shịuhịufú wù: dịch vụ sau bán 17.批发 pī fā: bán sỉ ( bán buơn) 18.零售 língshịu :bán lẻ 19.收获 shōuhuị :gặt hái, thu hoạch 20.出售 chūshịu :bán ra 21.售出 shịuchū:doanh thu 22. 外包 wài bāo: bao bài 23. 外卖 wài mài: bán bên ngồi 24. 外出 wài chū:xuất ra 25.外企 wài qǐ :xí nghiệp nước ngồi 26.外资 wài zī :vốn nước ngồi 27.外行 wài háng :ngồi chuyên mơn gaubong244 30-03-2009, 07:37 PM 14. 人事部 rénshì bù:bộ phận nhân sự 15. 财务部 cáiwù bù:bộ phận tài vụ 16. 物流部 wù liú bù:bộ phận hậu cần 17. 公关部 gōngguān bù:bộ phận cơng tác quần chúng Chị ơi cái màu đỏ í, 物流 hình như là vận chuyển, trung chuyển thì phải. Các bài của chị rất bổ ích. thank chị gaubong244 30-03-2009, 07:44 PM 8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ 9.失效 shī xiào :mất hiệu lực 10.促销 cù xiāo : thúc đẩy 11.倾销 qīngxiāo : bán tháo 8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ =marketing, 推销员 nhân viên marketing 倾销 qīngxiāo : bán tháo = bán phá giá. Em dịch lại cho sát hơn.:75: cuunon0811 07-04-2009, 09:25 AM LESSON 8 BUSINESS CONTACTS SITUATIONAL CONVERSATION 1: BUSINESS INQUIRY ABOUT THE CLIENT AND ITS PRODUCTS 情景会话 1:询问商务往来客户及产品 Ngữ cảnh 1: Giới thiệu với khách hàng về chất lượng sản phẩm [Chỉ cĩ thành viên mới được xem link] A: Qǐngwèn, guì gōngsī zuìjìn yǒu nǎr xiē xīn chǎnpǐn ? 请问,贵公司最近有哪些新产品? May I ask, what kind of new products has your honorable company produced recently ? Xin hỏi,gần đây quý cơng ty cĩ những sản phẩm mới nào? B: Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn mùlù hé jiàgébiǎo, qǐng nín kànkan ba. 这是我们公司的产品目录和价格表,请您看看吧。 This is our company’s product catalog and price list, please take a look. Đây là mục lục và bảng giá của những sản phẩm mới của cơng ty chúng tơi,xin mời ơng xem qua. A: Zhèxiē xīn chǎnpǐn hěn piàoliang, shìyàng hé huāsè zài Měiguĩ dōu hěn liúxíng, jiùshì jiàgé bù piányi. 这些新产品很漂亮,式样和花色在美国都很流行,就是价格不便宜。 These new products are very beautiful, their pattern, design and color are all very popular in the U.S., but their price is not cheap. Những sản phẩm mới này rất đẹp,hình thức và màu sắc đều đang rất thịnh hành ở Mĩ,chỉ cĩ điều giá đắt quá. B: Wǒmen Zhong gúo rén cháng shuo: hǎo huị bù piányi, piányi méi hǎo huị. 我们中国人常说:好货不便宜,便宜没好货。 We Chinese people often say: good goods are not cheap, cheap goods are not good. Người Trung Quốc chúng tơi cĩ câu: hàng tốt khơng rẻ,hàng rẻ khơng cĩ hàng tốt. A: Shénme yìsi ? 什么意思? What does it mean ? Cĩ nghĩa gì? B: Yìsi shì shuō: hǎo de chǎnpǐn dōu bù piányi, piányi de chǎnpǐn dōu bù hǎo. 意思是说:好的产品都不便宜,便宜的产品都不好。 It means that good products are all not cheap, cheap products are all not good. Nĩ cĩ nghĩa là : các sản phẩm tốt thì đều khơng rẻ,các sản phẩm rẻ thì đều khơng tốt. A: Nà yě bù yídìng. Rú guǒ wǒmen mǎǐ de duo chǎnpǐn, jìa gé néng bu néng dī yìdiǎnr ? 那也不一定。如果我们买很多产品,价格能不能低一点儿? That’s not necessarily so. If we buy more, can you be able to lower the price ?ǎ ǐǒ ǐ Cũng khơng hẳn là như thế.Nếu như chúng ta mua vào với số lượng lớn thì giá cả cĩ thể bớt chút ít được khơng? B: Rúguǒ nǐmen duì wǒmen de x īn chǎnpǐn gǎn xìngqu, wǒmen kěyǐ kǎolǜgěi nǐmen yōuhuì de jiàgé. Nín kàn zěnmeyàng ? 如果你们对我们的新产品感兴趣,我们可以考虑给你们优惠的价格。您看怎 么样? If you are interested in our new products, we can consider offering you a favorable price. What do you say ? Nếu các ơng thích các sản phẩm của chúng tơi,thì chúng tơi cĩ thể suy nghĩ việc đưa ra cho các ơng 1 cái giá ưu đãi.Ỗng xem thế nào? A: Nà tài hǎo le. Yì yán wéi dìng. 那太好了。一言为定。 It sounds great. That’s settled. Như thế thì tốt quá.Cứ quyết định như thế. B: Yì yán wéi dìng. 一言为定。 That’s settled. Vâng,cứ quyết định thế. SITUATIONAL CONVERSATION 2: BUSINESS VISIT ITINERARY ARRANGEMENT 情景会话 2:商务考察活动安排 Ngữ cảnh 2:Lên kế hoạch cho các hoạt động khảo sát thương mại A: Zhè cì qù Zhōngguĩ shāngwù lǚxíng, nǐmen jìhuà zěnme zǒu ? 这次去中国商务旅行,你们计划怎么走? This time you take a business trip to China, how do you plan to go ? Lần này đi Trung Quốc du lịch,anh cĩ kế hoạch như thế nào? B: wǒmen zuị Měiguĩ xī běi hángkōng gōngsī de fēijī cĩng bō tè lán guĩjì jīchǎng jīng rìběn Dōngjīng xiān dào Zhōngguĩ Běijing qù zài cĩng Běijing shǒudū guĩjì jīchǎng zuị fēijī dào Shànghǎi qù. 我们坐美国西北航空公司的飞机从波特兰国际机场经日本东京先到中国北京去;再从北京首都国际机场坐 飞机到上海去。 We take the U.S. Northwest Airlines from Portland International Airport via Tokyo, Japan to go to Beijing, China first; then from Beijing Capital International Airport to go to Shanghai. Chúng tơi sẽ đi máy bay của hãng hàng khơng Tây bắc mĩ từ Hà Lan đến Tokyo rồi sẽ đến Bắc Kinh.Sau đĩ sẽ từ thủ đơ Bắc Kinh bay đến Thượng Hải. A: Nǐmen jìhuà zài Zhong gúo jǐ tian ? Zhù zài nǎr ge fàndiàn ? 你们计划在中国住几天?住在哪个饭店? How many days do you plan to stay in China ? What hotel will you stay at ? Anh dự định ở Trung Quốc mấy hơm?Ở khách sạn nào? B: Yígịng liǎng ge xīngqī: dì yī ge xīngqī zài Běijīng, zhù zài Běijīng Guĩjì Fàndiàn; dì èr ge xīngqī zài Shànghǎi, zhù zài Shànghǎi Hépíng Fàndiàn. 一共两个星期:第一个星期在北京,住在北京国际饭店;第二个星期在上海, 住在上海和平饭店。 Altogether two weeks: the first week is in Beijing, we stay at Beijing International Hotel; the second week is in Shanghai, we stay at Peace Hotel. Tổng cộng 2 tuần:tuần đầu sẽ ở Bắc Kinh,ở khách bạn quốc tế Bắc Kinh;Tuần 2 sẽ ở Thượng Hải,ở tại khách sạn hịa bình Thượng Hải. A: Nǐmen zài Běijīng yǒu shénme huĩdịng ānpái ? 你们在北京有什么活动安排? What activities do you have in Beijing ? Các anh cĩ dự định làm gì ở Bắc Kinh khơng? B: Wǒmen jìhuà xiān cānguān kǎochá zài Běijīng de jǐ jiā kuàguĩ gōngsī, bǐfang shuo, Huìp Gōngsī, IBM Gōngsī, Nàikè Gōngsī hé Yīngtè'ěr Gōngsī, zài qù yĩulǎn Chángchéng, Gùgōng,Yíhéyuán, B ěihǎi Gōngyuán, Tiāntán děng míngshèng gǔjì, qù Wángfǔ jǐng Dàjiē gịuwù, ránhịu qù Quánjùdé Kǎoyādiàn pǐncháng zhùmíng de Běijīng kǎoyā. 我们计划先参观考察在北京的几家跨国公司,比方说,微软公司、惠普公司、 IBM公司、耐克公司和英 特尔公司,再去游览长城、故宫、颐和园、北海公园、 天坛等名胜古迹,去王府井大街购物,然后去全 聚德烤鸭店品尝著名的北京烤鸭。 First, we plan to visit and make on-the-spot investigation of several multinational corporations in Beijing, such as Microsoft, HP, IBM, Nike and Intel, then we are going to sight-see at places of historical interests and scenic spots, such as the Great Wall, Palace Museum, Summer Palace; Beihai Park, Temple of Heaven, etc. We’ll go to Wangfujing Street for shopping, and after that, we are going to Quanjude Roast Duck Restaurant to savor famous Beijing roast duck. Đầu tiên chúng tơi định khảo sát các cơng ty đa quốc gia tại Bắc Kinh như: cơng ty Microsoft,HP,IBM,NIKE,Intel.Sau đĩ sẽ đi du lịch Trường Thành,cố cung,Di hịa viên,cơng viên Bắc Hải,Thiên đàn...và các danh lam thắng cảnh khác,rồi sẽ đi đại lộ Vương Phủ Tỉnh để mua sắm.Rồi sau đĩ sẽ đi quán vịt quay Tồn Tụ Đức để thưởng thức mĩn vịt quay Bắc Kinh nổi tiếng. A: Zài Shànghǎi ne ? 在上海呢? What about in Shanghai ? Cịn ở Thượng Hải thì sao? B: Zài Shànghǎi, wǒmen jìhuà cānguān yĩulǎn PǔdōngKāifāqū hé nàli de yìxiē guĩjì gōngsī, kuàguĩ gōngsī hé sānzī qǐyè. 在上海,我们计划参观游览浦东开发区和那里的一些国际公司,跨国公司和 三资公司。 In Shanghai, we plan to visit and tour Pudong Development Area and some international corporations, multinational corporations and foreign, private and joint-venture enterprises there. Ở Thượng Hải chúng tơi dự định sẽ đi tham quan vùng mới mở rộng Phổ Đơng và các cơng ty quốc tế,cơng ty đa quốc gia và cơng ty cĩ vốn đầu tư nước ngồi ở đĩ. A: Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma ? 你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电视塔去看看吗? Aren’t you going to see the Bund, Nanjing Road, Jinmao Tower, and Oriental Bright Pearl TV Tower ? Các anh khơng đến Bến cảng,đường Nam Kinh,cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đơng Phương xem sao? B: Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī, guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuị shāngdiàn gịuwù, fǎngwèn Zhōngguĩ péngyou shénmede. 如果有时间,我们当然要去。我们还要品尝上海菜和上海小吃, 观看杂技 节目,去南京路的百货商店购 物,访问中国朋友什么的。 If we have time, we certainly want to go. We also want to savor Shanghai cuisine and Shanghai snacks, watch acrobatics, go shopping in department stores on Nanjing Road, and visit Chinese friends, and so on. Nếu như cĩ thời gian chúng tơi sẽ đi.Chúng tơi cịn muốn thưởng thức các mĩn ăn của Thượng Hải nữa,xem các tiết mục tạp kĩ,rồi đi đến cửa hàng bách hĩa trên đường Nam Kinh để mua sắm,đi thăm các người bạn Trung Quốc .... A: Zhù nǐmen lǚtú yúkuài. 祝你们旅途愉快。 Wish you a pleasant journey. Chúc các anh đi vui vẻ. B: Xièxie. 谢谢。 Thank you. Cám ơn nhé. cuunon0811 07-04-2009, 02:19 PM 生词和短语 1. 最近 zuìjìn:gần đây 2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng 3. 目录 mùlù:mục lục 4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá 5. 漂亮 piàoliàng:đẹp 6. 式样 shìyàng:hình thức 7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc 8. 流行 liúxíng:thịnh hành 9. 便宜 piányi:rẻ 10. 常 cháng:thường 11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huị bú píanyi ,piányi méi hǎo huị: hàng tốt thì khơng rẻ,hàng rẻ thường khơng tốt. 12. 意思 yìsi:ý nghĩa 13. 低 dī:thấp 14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng 15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc 16. 优惠 yōuhuì:giá ưu đãi 17. 一言为定 yī yán wéi dìng: 18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với cơng việc 19. 怎么 走 zěnme zǒu:đi như thế nào? 20. 坐 zuị:ngồi 21. 西北 xī běi:tây bắc 22. 航空公司 hángkōng gōngsī:cơng ty hàng khơng 23. 飞机 fēijī:máy bay 24. 机场 jīchǎng:sân bay 25. 经 jīng:trải qua,đi qua 26. 首都 shǒudū:thủ đơ 27. 一共 yīgịng:tổng cộng 28. 第一 dìyī:thứ nhất 29. 活动 huĩdịng:hoạt động 30. 参观 cān guān:tham quan 31. 考察 kǎochá:khảo sát 32. 游览 yĩulǎn:du lịch,du lãm 33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh 34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức 35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng 36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng 37. 三资企业 sān zī qǐyè:cơng ty vốn nước ngồi 38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình 39. 上海 菜 Shànghǎi cài:mĩn ăn Thượng Hải 40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,mĩn ăn chơi bình dân 41. 观看 guānkàn:xem,tham quan 42. 杂技 zájì:tạp kĩ 43. 节目 jiémù:tiết mục 44. 百货商店 bǎihuị shāngdiàn:cửa hàng bách hĩa 45. 访问 fǎngwèn:thăm 46. 旅途 lǚtú:hành trình 47. 愉快 yúkuài:vui vẻ 专有名词 1. 美国 西 北 航空公司 Měiguĩ xīběi hángkōng gōngsī: cơng ty hàng khơng tây bắc Mĩ 2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guĩjì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ đơ Bắc Kinh 3. 波特兰国际机场 bō tè lán guĩjì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan 4. 北京 国际 饭店 Běijing guĩjì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh 5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hịa bình Thượng Hải 6.IBM 公司 IBMgōngsī:cơng ty IBM 7. 长城 Chángchéng:Trường thành 8. 故宫 Gùgōng:cố cung 9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên 10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:cơng viên Bắc Hải 11. 天 坛 tiān tán:thiên đàn 12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh 13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh 14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Tồn tụ đức 15. 浦东 pǔ dōng:phổ đơng 16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ đơng 17. 外滩 wài tān:bến cảng 18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con đường buơn bán Nam Kinh 19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu 20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình đơng phương minh châu 补充词语 1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết 2. 活动 安排 huĩdịng ānpái:sắp xếp hoạt động 3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình 4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp mơn học 5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian 6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch 7. 8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan 9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức mĩn ăn chơi 10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức đặc sản 11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức mĩn ăn trung hoa 12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức mĩn ăn tây 13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ 14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ 15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ 16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục 17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất 18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc 19. 观看 操作 guānkàn cāozuị:xem luyện tập 20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn 21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ 22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi 23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an 24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,đi đường bình yên 补充商务用语 1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới 2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới 3. 新 工艺 xīn gōngyì:cơng nghệ mới 4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới 5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm 6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm 7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm 8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm 9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm 10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm 11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm 12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm 13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu đãi 14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off 15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko cịn hiệu lực 16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp 17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra 18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngồi thị trường 19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế 20. 销售 价格 xiāoshịu jiàgé:giá tiêu thụ 21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ 22. 零售 价格 língshịu jiàgé:giá bán lẻ 23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ 24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý 15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước 16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngồi,bán ra nước ngồi,xuất khẩu 17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với cơng vụ 18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại 19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ 20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá 21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới 22. 经济 特区 jīngjì tè qū:đặc khu kinh tế 23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:đặc khu hành chính 24. 开发系部 kāifā xì bù: 25. 系 部 开发 xìbù kāifā: 26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu đãi 27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế 28. 超商 chāo shāng 29. 业经投资 ỳejing tĩuzī:đầu tư kinh tế th1024 17-07-2009, 12:47 AM 8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ 9.失效 shī xiào :mất hiệu lực 10.促销 cù xiāo : thúc đẩy 11.倾销 qīngxiāo : bán tháo 推销 促销 - 2 chữ này liên quan đến hoạt động quảng cáo của sản phẩm. Khi 1 sản phẩm đưa ra thị trường người ta thường phải quảng bá --> hoạt động quảng cáo sản phẩm + khi sản phẩm chưa đưa ra thị trường thì người ta làm chương trình quảng cáo 促销活动 + khi sản phẩm bán ra trên thị trường, người ta làm quảng cáo (ví dụ chương trình khuyến mãi, chương trình giảm giá...) thì tiếng Hoa gọi là 推销活动 Ngồi ra 推销 cịn cĩ nghĩa là marketing, tiếp thị, bán hàng cho nên + nhân viên kinh doanh, nhân viên tiếp thị, nhân viên bán hàng, nhân viên marketing (đều chung 1 chức vụ, gọi vậy cho sang đĩ mà) đều là 推销员 + nhân viên bán hàng trong showroom hay trong hoạt động triển lãm hội chợ cũng gọi là 推销员 促销 cĩ nghĩa thúc đẩy, xúc tiến việc bán hàng, cho nên + nhân viên giới thiệu quảng cáo hay tiếp thị trước khi sản phẩm ra thị trường, gọi là 促销员 倾销 chính xác là bán tháo, bán đổ bán tháo, bán theo kiểu lời ít bán số lượng nhiều. th1024 17-07-2009, 12:50 AM 物流部 bộ phận hàng hĩa, bộ phận vật tư (trong phịng ban 采购部 bộ phận thu mua hàng của cơng ty) ngồi ra cịn cĩ nghĩa là vận chuyển cho nên bộ phận vận chuyển hàng hĩa từ kho tổng đến kho chi nhánh, hoặc từ tổng kho xuống các đại lý, người ta cũng gọi là 物流部 公关部 - bộ phận PR của cơng ty quảng cáo - bộ phận chăm sĩc khách hàng - bộ phận (chuyên lo) dịch vụ (dành cho khách hàng) 赶货 Gǎn huị (can hua) Hàng gấp 订货 Dìnghuị (ting hua) Đặt hàng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGiáo trình học tiếng Trung Quốc.pdf
Tài liệu liên quan