Tài liệu Giáo trình CSS (Phần 1): CSS
1
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Phân loại CSS
2Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
1. Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag
HTML)
2. Internal Style Sheet (Nhúng CSS vào trang
web)
3. Linking Style Sheet (External) (Liên kết CSS
với trang web)
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Inline CSS
3Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Inline Style Sheet
! Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng
thẻ HTML.
.
! Chỉ ảnh hưởng trong phạm vi của thẻ
! Ví dụ:
This is yellow
Inline Styl Sheet
! Định nghĩa style trong thuộc tính...
14 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình CSS (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CSS
1
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Phân loại CSS
2Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
1. Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag
HTML)
2. Internal Style Sheet (Nhúng CSS vào trang
web)
3. Linking Style Sheet (External) (Liên kết CSS
với trang web)
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Inline CSS
3Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Inline Style Sheet
! Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng
thẻ HTML.
.
! Chỉ ảnh hưởng trong phạm vi của thẻ
! Ví dụ:
This is yellow
Inline Styl Sheet
! Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng
thẻ HTML.
.
Chỉ ảnh hưởng trong phạm vi của thẻ
! Ví dụ:
This is yellow
Inline Style Sheet
! Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng
thẻ HTML.
.
! Chỉ ảnh hưởng trong phạm vi của thẻ
! Ví dụ:
This is yellow
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Internal CSS
4Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
! Còn gọi là Embedding Style Sheet
! Định nghĩa nhúng trong thẻ của
trang HTML
! Có khả năng ảnh hưởng trong phạm vi của
trang HTML
<!--
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
propertyN:valueN;}
-->
Internal Style Sheet
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Internal CSS
5Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Internal Style Sheet – Ví dụ
Embedded Style Sheet
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
This is green
This is red, 12 pt. and Garamond.
Internal Style Sheet – Ví dụ
Embedded Style Sheet
<!--
P {color: red;
f nt-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
This is green
This is red, 12 pt. and Garamond.
Internal Style Sheet – Ví dụ
Embedded Style Sheet
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Aria ;}
H2 {color: green;}
-->
This is green
This is red, 12 pt. and Garamond.
Internal Style Sheet – Ví dụ
Embedded Style Sheet
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
This is green
This is red, 12 pt. and Garamond.
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Linking CSS -‐ External CSS
6Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Linking Style Sheet
! Còn được gọi là External Style Sheet
! Định nghĩa style trong file có phần mở rộng là *.CSS
! Có khả năng ảnh hưởng trong phạm vi nhiều trang HTML có liên
kết tới nó
! Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp
@import url(URL);
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Linking CSS -‐ External CSS -‐ Ví dụ
7Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Linking Style Sheet – Ví dụ
Trong!tập!Dn!MyStyle.CSS$
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
}
Trong!trang!Web!:!demo.htm$
Cass
This is an H2
Linking Style Sheet – Ví dụ
Trong!tập!Dn!MyStyle.CSS$
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
}
Trong!trang!Web!:!demo.htm$
Cass
This is an H2
i ing Style Sheet – Ví dụ
Trong!tập!Dn!MyStyle.CSS$
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
}
Trong!trang!Web!:!demo.htm$
Cass
d>
>
>This is an H2
y>
Linking Style Sheet – Ví dụ
Trong!tập!Dn!MyStyle.CSS$
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
}
Trong!trang!Web!:!demo.htm$
Cass
This is an H2
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
8Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Thuộc tính “value” sẽ xác định giá trị của thẻ input
Nó được sử dụng trong những loại thẻ input khác nhau:
Đối với type là “button”, “reset”, “submit” thì nó xác định là text hiển
thị trên button
Đối với type là “text”, “password” và “hidden” thì nó xác định đó là
giá trị khởi tạo hay
giá trị mặc định ban đầu của trường input này.
Đối với type là “checkbox”, “radio”, “image”, nó sẽ xác định giá trị
tương ứng cho
các thẻ input và các giá trị này cũng sẽ được gởi khi nhấn submit.
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Thuộc ?nh “value” trong thẻ input -‐ Ví dụ
9Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Nhập tên:
Nhập họ
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Thuộc ?nh “name” trong thẻ input
10Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Thuộc tính “name” dùng để chỉ định tên cho thẻ
input
Được sử dụng trong việc xử lý Javascript và dùng
để tham chiếu nhận dữ liệu trong form sau khi
submit
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Thuộc ?nh “name” trong thẻ input -‐ Ví dụ
11Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Tên:
Email:
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
CSS Selector phần 2 -‐ Độ ưu Hên
12Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Độ ưu tiên của các loại CSS
! Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử
dụng các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) :
1. Inline Style Sheet
2. Internal & Import Style Sheet
3. Linking Style Sheet
4. Browser Default
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
CSS Selector phần 2 -‐ Độ ưu Hên
13Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
!important
!important
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Một số selector trên thẻ
14Học lập trình trực tuyến tại myclass.vn
Selector Ví dụ Ý nghĩa của ví dụ
:link a:link Chọn tất cả liên kết chưa vào
:visited a:visited Chọn tất cả liên kết đã vào
:active a:active Chọn liên kết đang được kích hoạt
:hover a:hover Chọn liên kết đang được rê chuột vào
:focus input:focus Chọn thẻ input đang có con trỏ chuột
:first-letter p:first-letter Chọn kí tự đầu tiên của các thẻ p
:first-line p:first-line Chọn dòng đầu tiên của các thẻ p
:first-child p:first-child Chọn các thẻ p là con đầu tiên của cha nó
:before p:before Bổ sung nội dung trước thẻ p
:after p:after Bổ sung nội dung trước thẻ p
:lang(language) p:lang(it) Chọn các thẻ p có thuộc tính lang bắt đầu bằng «it»
05/03/2015 Phát triển ứng dụng web 27
Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||Download miễn phí gì cũng có tại ilook.asia
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- css_phan_01_4253_2138525.pdf