Tài liệu Giáo trình Công nghệ phần mềm - Phần IV: Thiết kế và Lập trình - Vũ Thị Hương Giang: 9/4/2011
1
Nhậpmụn
Cụng nghệ học Phần mềm
Introduction to Software Engineering
Department of Software Engineering
Faculty of Information Technology
Hanoi University of Technology
TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906
Email: cnpm@it-hut.edu.vn
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.1
Phần IV
Thiết kế và Lập trỡnh
Design and Programming
Chương 6:
Phương phỏp thiết kế hệ thống
6.1. Thiết kế hệ thống là gỡ?
6.2. Phương phỏp thiết kế hệ thống
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.2
6.1.Thiết kế hệ thống là gỡ?
• Là thiết kế cấu hỡnh phần cứng và cấu trỳc
phần mềm (gồm cả chức năng và dữ liệu) để cú
được hệ thống thỏa món cỏc yờu cầu đề ra
• Cú thể xem như Thiết kế cấu trỳc (WHAT), chứ
khụng phải là Thiết kế Logic (HOW)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.3
Quy trỡnh thiết kế hệ thống
• Phõn chia mụ hỡnh phõn tớch ra cỏc hệ con
• Tỡm ra sự tương tranh (concurrency) trong hệ
thống
• Phõn bố cỏc hệ con cho cỏc bộ xử lý hoặc cỏc
nhiệm vụ (tasks)
• Phỏt ...
10 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Công nghệ phần mềm - Phần IV: Thiết kế và Lập trình - Vũ Thị Hương Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/4/2011
1
Nhậpmụn
Cụng nghệ học Phần mềm
Introduction to Software Engineering
Department of Software Engineering
Faculty of Information Technology
Hanoi University of Technology
TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906
Email: cnpm@it-hut.edu.vn
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.1
Phần IV
Thiết kế và Lập trỡnh
Design and Programming
Chương 6:
Phương phỏp thiết kế hệ thống
6.1. Thiết kế hệ thống là gỡ?
6.2. Phương phỏp thiết kế hệ thống
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.2
6.1.Thiết kế hệ thống là gỡ?
• Là thiết kế cấu hỡnh phần cứng và cấu trỳc
phần mềm (gồm cả chức năng và dữ liệu) để cú
được hệ thống thỏa món cỏc yờu cầu đề ra
• Cú thể xem như Thiết kế cấu trỳc (WHAT), chứ
khụng phải là Thiết kế Logic (HOW)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.3
Quy trỡnh thiết kế hệ thống
• Phõn chia mụ hỡnh phõn tớch ra cỏc hệ con
• Tỡm ra sự tương tranh (concurrency) trong hệ
thống
• Phõn bố cỏc hệ con cho cỏc bộ xử lý hoặc cỏc
nhiệm vụ (tasks)
• Phỏt triển thiết kế giao diện
• Chọn chiến lược cài đặt quản trị dữ liệu
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.4
Quy trỡnh thiết kế hệ thống (tiếp)
• Tỡm ra nguồn tài nguyờn chung và cơ chế điều
khiển truy nhập chỳng
• Thiết kế cơ chế điều khiển thớch hợp cho hệ
thống, kể cả quản lý nhiệm vụ
• Xem xột cỏc điều kiện biờn được xử lý như thế
nào
• Xột duyệt và xem xột cỏc thỏa hiệp (trade-offs)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.5
Cỏc điểm lưu ý khi thiết kế hệ thống
(1) Cú thể trớch được luồng dữ liệu từ hệ thống:
đú là phần nội dung đặc tả yờu cầu và giao
diện
(2) Xem xột tối ưu tài nguyờn kiến trỳc lờn hệ
thống rồi quyết định kiến trỳc
(3) Theo quỏ trỡnh biến đổi dữ liệu, hóy xem
những chức năng được kiến trỳc như thế nào
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
2
Cỏc điểm lưu ý (tiếp)
(4) Từ kiến trỳc cỏc chức năng theo (3), hóy xem xột
và chỉnh lại, từ đú chuyển sang kiến trỳc chương
trỡnh và thiết kế chi tiết
(5) Quyết định cỏc đơn vị chương trỡnh theo cỏc
chức năng của hệ phần mềm cú dựa theo luồng
dữ liệu và phõn chia ra cỏc thành phần
(6) Khi cấu trỳc chương trỡnh lớn quỏ, phải phõn chia
nhỏhơn thành cỏc mụđun
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.7
Cỏc điểm lưu ý (tiếp)
(7) Xem xột dữ liệu vào-ra và cỏc tệp dựng chung
của chương trỡnh. Truy cập tệp tối ưu
(8) Hóy nghĩ xem để cú được những thiết kế trờn
thỡ nờn dựng phương phỏp luận và những kỹ
thuật gỡ ?
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.8
Thiết kế hệ thống
• Thiết kế hệ thống
– Thiết kế hệ thống phần cứng [(1), (2)]
– Thiết kế hệ thống phần mềm [(3)-(7)]
• Thiết kế hệ thống phần mềm
– Thiết kế tệp (file design) [(7)]
– Thiết kế chức năng hệ thống [(3)-(6)]
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.9
6.2 Phương phỏp thiết kế hệ thống
• Phương phỏp thiết kế cấu trỳc húa (Structured
Design) của Constantine
• Ngoài ra cũn cỏc phương phỏp khỏc, như
Phương phỏp thiết kế tổng hợp (Composite
Design) củaMyers
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.10
Thiết kế cấu trỳc húa
• Bắt nguồn từ modularity, top-down design,
structured programming
• Cũn xem như Phương phỏp thiết kế hướng
luồng dữ liệu (Data flow-oriented design)
• Quy trỡnh 6 bước: (1) tạo kiểu luồng thụng tin; (2)
chỉ ra biờn của luồng; (3) ỏnh xạ DFD sang cấu trỳc
chương trỡnh; (4) xỏc định phõn cấp điều khiển; (5)
tinh lọc cấu trỳc; (6) chọn mụ tả kiến trỳc
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.11 HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.12
Thiết kế cấu trỳc húa
(1) Mụđun và tham số
(2) Lưu đồ bong búng và cấu trỳc phõn cấp
Lưu đồ bong búng (Bubble chart)
Cấu trỳc phõn cấp (Hierarchical structured chart)
(3) Phương phỏp phõn chia STS
(Source/Transform/Sink) và TR (Transaction)
(4) Phõn tớch cấu trỳc húa
(5) Chuẩn phõn chia mụđun
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
3
(1) Mụđun
• Dóy cỏc lệnh nhằm thực hiện chức năng
(function) nào đú
• Cú thể được biờn dịch độc lập
• Mụđun đó được dịch cú thể được mụđun khỏc
gọi tới
• Giao diện giữa cỏc mụđun thụng qua cỏc biến
tham số (arguments)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.13
(2a) Lưu đồ bong búng (Bubble chart)
• Biểu thị luồng xử lý dữ liệu
• Ký phỏp
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.14
Tờn
chức năng
Tờn dữ liệu Tờn dữ liệu
(Dữ liệu vào) (Dữ liệu ra)(Bong búng)
(2b) Cấu trỳc phõn cấp
(Hierarchical structured chart)
• Là phõn cấp biểu thị quan hệ phụ thuộc giữa cỏc
mụđun và giao diện (interface) giữa chỳng
• Cỏc quy ước:
– Khụng liờn quan đến trỡnh tự gọi cỏc mụđun, nhưng ngầm
định là từ trỏi qua phải
– Mỗi mụđun xuất hiện trong cấu trỳc 1 lần, cú thể được gọi
nhiều lần
– Quan hệ trờn dưới: khụng cần nờu số lần gọi
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.15
Hierarchical structured chart
• Cỏc quy ước (tiếp):
– Tờnmụđun biểu thị chức năng (“làm gỡ”), đặt tờn sao cho
cỏc mụđun ở phớa dưới tổng hợp lại sẽ biểu thị đủ chức năng
củamụđun tương ứng phớa trờn
– Biến số (arguments) biểu thị giao diện giữa cỏc mụđun, biến
số ở cỏc mụđun gọi/bịgọi cú thể khỏc nhau
– Mũi tờn với đuụi trũn trắng biểu thị dữ liệu, đuụi trũn đen
(hồng) biểu thị flag
– Chiều của mũi tờn là hướng truyền tham số
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.16
Hierarchical structured chart
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.17
Module A
Module B Module C Module D
Module E
1
Luồng dữ liệu
Luồng flag
(3) Phương phỏp phõn chia STS, TR
• Thiết kế cấu trỳc:
– Phương phỏp phõn chia STS
(Source/Transform/Sink: Nguồn/Biếnđổi/Hấpthụ)
– Phương phỏp phõn chia TR (Transaction)
• Minh họa phõn chia chức năng theo bong búng
củaDFD (biểu đồ luồng dữ liệu)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
4
(3a) Phương phỏp phõn chia STS
1) Chia đối tượng “bài toỏn” thành cỏc chức năng
thành phần
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.19
Bài toỏn
Problem
F1
F2
F3
F4
F5
Quyết định luồng dữ liệu chớnh
2) Tỡm ra luồng dữ liệu chớnh đi qua cỏc chức năng: từ
đầu vào (Input) tới đầu ra (Output)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.20
F1
F2
F3
F4
F5
INPUT
OUTPUT
Luồng dữ
liệu chớnh
Quyết định bong búng và dữ liệu
3) Theo luồng dữ liệu chớnh: thay từng chức năng
bởi bong búng và làm rừ dữ liệu giữa cỏc bong
búng
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.21
F2 F3 F4 F5F1
Data1 Data2 Data3 Data4 Data5 Data6
INPUT OUTPUT
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.22
Từ sơ đồ bong búng sang
sơ đồ phõn cấp
4) Xỏc định vị trớ trừu tượng húa tối đa đầu
vào và đầu ra
F2 F3 F4 F5F1
Data1 Data2 Data3 Data4 Data5 Data6
INPUT OUTPUT
Trừu tượng húa
tối đa đầu vào
Trừu tượng húa
tối đa đầu ra
Source Module Transform Module Sink Module
5) Chuyển sang sơ đồ phõn cấp
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.23
F2 F3 F4 F5F1Data1 Data2 Data3 Data4 Data5 Data6
INPUT OUTPUT
Trừu t-ợng hóa
tối đa đầu vào
Trừu t-ợng hóa
tối đa đầu ra
Source Module Transform Module Sink Module
Control
Module
Source
Module
Transform
Module
Sink
Module
0
1 2 3
6) Xỏc định cỏc tham số giữa cỏc mụđun dựa theo
quan hệ phụ thuộc
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.24
Module 0
Module 1 Module 2 Module 3
0
1 2 3
3
3 5 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
5
7) Với từng mụđun (Source, Transform, Sink) lại ỏp
dụng cỏch phõn chia STS lặp lại cỏc bước từ 1) đến
6). Đụi khi cú trường hợp khụng chia thành 3 mụ
đun nhỏ mà thành 2 hoặc 1
8) Tiếp tục chia đến mức cấu trỳc lụgic khi mụđun
tương ứng với thuật toỏn đó biết thỡ dừng. Tổng
hợp lại ta được cấu trỳc phõn cấp: mỗi nỳt là 1
mụđun với số nhỏnh phớa dưới khụng nhiều hơn 3
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.25
(3b) Phương phỏp phõn chia TR
• Khi khụng tồn tại luồng dữ liệu chớnh, mà dữ liệu
vào cú đặc thự khỏc nhau như những nguồn khỏc
nhau xem như cỏc Giao dịch khỏc nhau
• Mỗi giao dịch ứng với 1 mụđun xử lý nú
• Phõn chia mụđun cú thể: theo kinh nghiệm; theo
tớnh độc lập mụđun; theo số bước tối đa trong 1
mụđun (vớ dụ < 50) và theo chuẩn
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.26
(4) Phõn tớch cấu trỳc húa
• Xỏc định luồng dữ liệu
• Luồng tuyến tớnh thỡ theo phõn chia STS
• Luồng phõn nhỏnh thỡ theo phõn chia TR
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.27
(5) Chuẩn phõn chiamụđun
• Tớnh độc lập: Độ kết hợp (coupling) và Độ bền
vững (strength)
• 5 tiờu chuẩn củaMyers
– Decomposability
– Composability
– Understandability
– Continuity
– Protection
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.28
Đặc trưng của thiết kế cấu trỳc húa
• Dễ thớch ứng với mụ hỡnh vũng đời thỏc
nước do tớnh thõn thiện cao
• Thiết kế theo tiến trỡnh, khụng hợp với thiết
kế xử lý theo lụ (batch system)
• Dựng phõn chia - kết hợp để giải quyết tớnh
phức tạp của hệ thống
• Topdown trong phõn chiamụđun
• Kỹ thuật lập trỡnh hiệu quả
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.29
Chương 7:
Kỹ thuật thiết kế chương trỡnh
7.1 Thiết kế chương trỡnh là gỡ ?
7.2 Phương phỏp thiết kế chương trỡnh
7.3 Cụng cụ thiết kế
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
6
7.1 Thiết kế chương trỡnh là gỡ ?
• Là thiết kế chi tiết cấu trỳc bờn trong của phần
mềm: thiết kế tớnh năng từng mụđun và giao
diện tương ứng
• Cấu trỳc ngoài của phần mềm: thiết kế hệ
thống
• Trỡnh tự xử lý bờn trong: Thuật toỏn (giải thuật,
Algorithm); Logic
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.31
7.2 Phương phỏp thiết kế chương trỡnh
• Khụng cú trạng thỏi mờ (fuzzy), để đảm bảo
thiết kế cấu trỳc trong đỳng đắn
• Ngụn ngữ lập trỡnh phự hợp
• Triển khai đỳng đắn đặc tả chức năng cỏc
mụđun và chương trỡnh nhờ phương phỏp luận
thiết kế chi tiết
• Dựng quy trỡnh thiết kế dễ chuẩn húa từng
bước
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.32
Kỹ thuật thiết kế chương trỡnh
• Kỹ thuật thiết kế mụ hỡnh hệ phần mềm
– Hướng tiến trỡnh (process) : Kỹ thuật thiết kế cấu
trỳc điều khiển
– Hướng cấu trỳc dữ liệu (data): Kỹ thuật thiết kế cấu
trỳc dữ liệu
– Hướng sự vật / đối tượng (object): Kỹ thuật thiết kế
hướng đối tượng
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.33
7.2.1 Lập trỡnh cấu trỳc húa
• Khỏi niệm cơ bản: tuần tự, nhỏnh (chọn), lặp; cấu
trỳcmở rộng, tiền xử lý, hậu xử lý
• Những điểm lợi khi thiết kế thuật toỏn
– Tớnh độc lập của mụđun: chỉ quan tõm vào-ra
– Làm cho chương trỡnh dễ hiểu
– Dễ theo dừi chương trỡnh thực hiện
– Hệ phức tạp sẽ dễ hiểu nhờ tiếp cận phõn cấp
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.34
Loại bỏ GOTO
• GOTO dựng để làm gỡ?
– Cho phộp thực hiện cỏc bước nhảy đến một nhón nhất
định
• Tại sao cần loại bỏ GOTO ?
– Phỏ vỡ tớnh cấu trỳc của lập trỡnh cấu trỳc húa
• Phương phỏp loại bỏ GOTO
• Cú thể loại bỏ GOTO trong mọi trường hợp?
• Thế nào là “kỹ năng lập trỡnh cấu trỳc”
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.35
Lưu ý khi thiết kế chương trỡnh
• Phụ thuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của
người thiết kế
• Cần chuẩn húa tài liệu đặc tả thiết kế chi tiết
• Khi thiết kế cấu trỳc điều khiển của giải thuật,
vỡ theo cỏc quy ước cấu trỳc húa nờn đụi khi
tớnh sỏng tạo của người thiết kế bị hạn chế, bú
buộc theo khuụnmẫu đó cú
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
7
7.2.2 Lưu đồ cấu trỳc húa
• Tỏc dụng của lưu đồ (flow chart)
• Quy phạm (discipline)
• Trừu tượng húa thủ tục
• Lưu đồ cấu trỳc húa
– Cấu trỳc điều khiển cơ bản
– Chi tiết húa từng bước giải thuật
– Thể hiện được trỡnh tự điều khiển thực hiện
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.37
Lưu đồNassi-Shneiderman
(NS chart by IBM)
a- Nối (concatination) b- Chọn (selection)
c- Đa nhỏnh (CASE) d- Lặp (repetition)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.38
Xử lý 1
Xử lý 2
ĐIều kiện
Y N
Xử lý 1 Xử lý 2
ĐIều kiện
Xử lý 1
Xử lý 2
Xử
lý 3
TT1
TT2 TT3
DO WHILE (Đkiện)
Xử lý
REPEAT UNTIL (Đkiện)
Xử lý
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.39
Lưu đồ Phõn tớch bài toỏn
(PAD chart by Hitachi)
a- Nối (concatination) b- Chọn (selection)
c- Đa nhỏnh (CASE) d- Lặp (repetition)
WHILE
Đkiện Xử lý
Xử lý 1
Xử lý 2
Xử lý 1
Xử lý 2
Điều kiện
Xử lý
1
Xử lý
2
Xử lý
3
Xử lý
4
TT1
TT2
TT3
TT4
Đ
I
ề
u
k
i
ệ
n
UNTIL
Đkiện Xử lý
Trục
chớnh
7.2.3 Về Phương phỏpGiắc-sơn
(Jackson’smethod)
• JSP: Jackson Structured Programming
• Cỏc ký phỏp:
– Cơ sở (elementary)
– Tuần tự (sequence)
– Lặp
– Rẽ nhỏnh
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.40
Trỡnh tự thiết kế chung
• Thiết kế cấu trỳc dữ liệu (Data step)
• Thiết kế cấu trỳc chương trỡnh (Program step)
• Thiết kế thủ tục (Operation step)
• Thiết kế đặc tả chương trỡnh (Text step)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.41
7.2.4 Về Phương phỏpWa-ny
(Warnier’s method)
• Khỏi niệm chung
• Trỡnh tự thiết kế
– Thiết kế dữ liệu ra
– Thiết kế dữ liệu vào
– Thiết kế cấu trỳc chương trỡnh
– Thiết kế lưu đồ
– Thiết kế lệnh thủ tục
– Thiết kế đặc tả chi tiết
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
8
Chương 8:
Kỹ thuật lập trỡnh
8.1 Lịch sử phỏt triển của ngụn ngữ lập trỡnh
8.2 Cấu trỳc chương trỡnh
- Cấu trỳc dữ liệu dễ hiểu
- Cấu trỳc thuật toỏn dễ hiểu
8.3 Cỏc cụng cụ lập trỡnh
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.43
8.1 Lịch sử ngụn ngữ lập trỡnh
• Cỏc ngụn ngữ thế hệ thứ nhất:
– Ngụn ngữ lập trỡnh mó mỏy (machine code)
– Ngụn ngữ lập trỡnh assembly
• Cỏc ngụn ngữ thế thế thứ hai:
– FOTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC
– Phỏt triển 1950-1970
• Cỏc ngụn ngữ thế hệ thứ ba
– Ngụn ngữ lập trỡnh cấp cao vạn năng (cấu trỳc)
– Lập trỡnh hướng đối tượng
– Lập trỡnh hướng suy diễn – logic
• Cỏc ngụn ngữ thế hệ thứ tư
– Truy vấn
– Cỏc ngụn ngữ hỗ trợ quyết định
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.44
8.2 Cấu trỳc dữ liệu dễ hiểu
• Nờn xỏc định tất cả cỏc cấu trỳc dữ liệu và cỏc
thao tỏc cần thực hiện trờn từng cấu trỳc dữ liệu
• Việc biểu diễn/khai bỏo cỏc cấu trỳc dữ liệu chỉ
nờn thực hiện ở nhữngmụ đun sử dụng trực
tiếp dữ liệu
• Nờn thiết lập và sử dụng từ điển dữ liệu khi
thiết dữ liệu
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.45
Cấu trỳc thuật toỏn dễ hiểu
• Algorithm
• Structured coding và 9 điểm lưu ý:
– Tuõn theo quy cỏch lập trỡnh
– Một đầu vào, một đầu ra
– Trỏnh GOTO, trừ khi phải ra khỏi lặp và dừng
– Dựng comments hợp lý
– Dựng tờn biến cú nghĩa, gợi nhớ
– Cấu trỳc lồng rừ ràng
– Trỏnh dựng CASE / switch nhiều hoặc lồng nhau
– Mó nguồn 1 chương trỡnh / mụđun nờn viết trờn 1 trang
– Trỏnh viết nhiều lệnh trờn 1 dũng
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.46
IF THEN / IF THEN ELSE
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.47
ĐK Cụng việc1
Cụng việc 2
=0
0PASCAL
if điều kiện then
begin
cụng việc 1
end;
else
begin
cụng việc 2
end
Ngụn ngữ C
if (điều kiện)
{ cụng việc 1}
else
{cụng việc 2}
CASE / switch
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.48
Ngụn ngữ C
switch ()
{
case : ;[break;]
case : ; [break;]
case : ; [break;]
[default : ; [break;] ]
}
PASCAL
CASE
OF
gtrị1: ;
gtrị2: ;
...........
gtrịN: ;
ELSE
;
END;
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
9
FOR TO / DOWNTO
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.49
Bắt đầu
KThỳc
Biến điều khiển = Giỏ trị đầu
Biến điều khiển > Giỏ trị cuối
Thực hiện
Biến điều khiển = giỏ trị tiếp theo của biến điều khiển)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.50
PASCAL
FOR biếnđkhiển := GTđầu TO GTCuối DO
begin
end;
Ngụn ngữ C
for ( [biểuthức1] ; [biểuthứcĐK]; [biểuthức2] )
{ ; }
Đặc biệt: cú cỏc lệnh thoỏt break; continue;
exit
DOWHILE
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.51
Bắt đầu
KThỳc
Cụng việc
Biểu thức Logic
Sai
Đỳng
• Kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện
• Lỗi thường gặp: Lặp vụ hạn
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.52
PASCAL
While BiểuthứcBoolean DO
begin
end;
Ngụn ngữ C
while ()
{ ; }
REPEAT UNTIL
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.53
Bắt đầu
Kthỳc
Cụng việc
Biểu thức Logic
Sai
Đỳng
• Cú sự khỏc nhau giữa hai ngụn ngữ?
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.54
PASCAL
Repeat
until Biểu_thức_Boolean;
Ngụn ngữ C
do {
;
} while ();
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
10
Chỳ thớch trong chương trỡnh
• Tại sao cần đặt cỏc chỳ thớch trong chương trỡnh ?
• Vị trớ đặt cỏc chỳ thớch trong chương trỡnh
– Thành phần/ Module
– Lớp
– Hàm/thủ tục
– Cỏc vị trớ đặc biệt khỏc
• Một số quy định khi đặt chỳ thớch:
– Ngắn gọn
– Gợi nhớ
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.55
8.3 Cỏc cụng cụ lập trỡnh
• Environments: DOS, WINDOWS,
UNIX/LINUX
• Editors, Compilers, Linkers, Debuggers
• TURBO C, PASCAL
• MSC, Visual Basic, Visual C++, ASP
• UNIX/LINUX: C/C++, gcc (Gnu C Compiler)
• JAVA, CGI, perl
• C#, .NET
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_nghe_phan_mem_vu_thi_huong_giang_se4_thiet_ke_va_lap_trinh_cuuduongthancong_com_5101_2166966.pdf