Tài liệu Giáo án toán tiết 97: Luyện tập: Tuần 25: (Từ ngày 10/3 đến ngày 14/3/ 2008 )
Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 97: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp H
- Củng cố về làm tính trừ ( đặt tính rồi tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về cách giải
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : ( 5' )
- H làm bảng con: 10 + 10 = 70 – 20 =
50 + 20 = 70 – 50 =
2. Hoạt động 2: luyện tập (30’)
G hướng dẫn H lần lượt giải bài tập
* Bài 1/132: Làm bảng con 3 phép tính, còn lại làm vở
-> Củng cố cho H cách đặt tính và tính cột dọc các số tròn chục.
* Bài 2: Làm SGK
- Kiến thức: Củng cố cho H cách tính nhẩm
* Bài 3: Làm SGK
- H nêu yêu cầu
- H làm vào SGK
-> Trừ nhẩm các số tròn chục có kèm đơn vị
* Bài 5: Làm SGK
-> Củng cố về cộng trừ các số tròn chục
* Bài 4: Làm vở
- Một chục cái bát là bao nhiêu cái?
- G tóm tắt: có: 20 cái bát
Thêm: 10 cái bát
Có tất cả... cái bát?
-> Củng cố cách giải bài toán có lời văn.
=> Sai lầm...
12 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán tiết 97: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25: (Từ ngày 10/3 đến ngày 14/3/ 2008 )
Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 97: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp H
- Củng cố về làm tính trừ ( đặt tính rồi tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về cách giải
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : ( 5' )
- H làm bảng con: 10 + 10 = 70 – 20 =
50 + 20 = 70 – 50 =
2. Hoạt động 2: luyện tập (30’)
G hướng dẫn H lần lượt giải bài tập
* Bài 1/132: Làm bảng con 3 phép tính, còn lại làm vở
-> Củng cố cho H cách đặt tính và tính cột dọc các số tròn chục.
* Bài 2: Làm SGK
- Kiến thức: Củng cố cho H cách tính nhẩm
* Bài 3: Làm SGK
- H nêu yêu cầu
- H làm vào SGK
-> Trừ nhẩm các số tròn chục có kèm đơn vị
* Bài 5: Làm SGK
-> Củng cố về cộng trừ các số tròn chục
* Bài 4: Làm vở
- Một chục cái bát là bao nhiêu cái?
- G tóm tắt: có: 20 cái bát
Thêm: 10 cái bát
Có tất cả... cái bát?
-> Củng cố cách giải bài toán có lời văn.
=> Sai lầm: Điền sai dấu. Câu lời giải chưa chính xác.
3. Hoạt động 3: Củng cố (5’)
- Bảng con: 30 + 10... 50 30 + 60 ... 90
Rút kinh nghiệm
____________________________________________________________
Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 98: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Mục tiêu: Giúp H
- Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- G ghi bảng, H đọc tên các điểm
. A N . K .
L . H . Q .
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15')
a) HĐ 2.1: Giới thiệu điểm ở trong và ngoài 1 hình vuông
- G vẽ như SGK-> điểm A ở trong hình vuông
N ở ngoài hình vuông
- H mở SGK quan sát, nhắc lại
b) HĐ 2.2: Giới thiệu điểm trong, ngoài hình tròn.
- H quan sát SGK: - Điểm nào ở trong hình tròn? ( điểm 0)
- Điểm nào ở ngoài hình tròn? (điểm P )
c) HĐ 2.3 : G vẽ hình
- Điểm nào ở trong, điểm nào ở ngoài hình?
3. Hoạt động 3: Thực hành (15' )
* Bài 1: Làm SGK
-> Củng cố cho H nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tam giác.
* Bài 2: Làm SGK
-> H nhận biết vị trí của các điểm ở trong, ngoài 1 hình.
* Bài 3: Làm SGK
-. Luyện tập về cộng trừ nhẩm các số tròn chục
- Chú ý: Tính nhẩm từ trái sang phải. Ví dụ: 20 + 10 + 10 =
Nhẩm: 20 + 10 = 30; 30 + 10 = 40 => 20 + 10 + 10 = 40
* Bài 4: Làm vở
- G ghi tóm tắt, H làm vở
Có: 10 nhãn vở
Thêm: 20 nhãn vở
Có tất cả... nhãn vở?
-> Củng cố về giải toán có lời văn
=> Sai lầm: Vẽ điểm ở trong, ngoài hình chưa chính xác. Câu lời giải chưa hay
4. Hoạt động 4: Củng cố ( 5' )
A.
.O
. K
.I
. E
- Điểm nào ở trong ( ngoài) hình chữ nhật?
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 99: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp H
- Củng cố về các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc tên điểm ở trong ( ngoài) hình tam giác.
.N
.M
.P
.K
.H
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
* Bài 1: Làm SGK
-> Củng cố cấu tạo số tròn chục: Chữ số bên trái chỉ chục, chữ số bên phải chỉ số đơn vị
* Bài 2: H làm SGK
-> Củng cố vị trí số, so sánh các số có hai chữ số.
30 = 3 chục, 0 đơn vị => 13 < 30 vì 1 chục < 3 chục 13 = 1 chục, 3 đơn vị
* Bài 3: a, làm vở b, làm SGK
-> Củng cố về cộng trừ số tròn chục. Mối quan hệ giữa cộng và trừ
* Bài 4: làm vở
- > Củng cố về giải toán có lời văn
* Bài 5: làm SGK
-> Củng cố về điểm ở trong, ngoài 1 hình.
=> Sai lầm: Viết số chưa đúng thứ tự
3. Hoạt động 3: Củng cố ( 5' )
- G hỏi, H trả lời: 80 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Hỏi tương tự với: 19, 20, 70, 16...
Rút kinh nghiệm
_______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 100: Kiểm tra định kì
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của H về: Thực hiện phép cộng, trừ các số tròn chục Tính viết, tính nhẩm trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn
II Đề kiểm tra:
Tuần 26 : (Từ ngày 17/ 3 đến ngày 21/ 3/ 2008
Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết101: Các số có hai chữ số.
I. Mục tiêu
- Giúp H nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 5o.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy toán 1
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra: (5' )
- Bảng con: Viết: 10, 20, 40, 70, 90 đọc lại
- 70 gồm mấy chục? đơn vị? ...
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới ( 15' )
a) HĐ 2.1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- G và H cùng lấy que tính: 2 bó một chục và 3 que -> 2 chục và 3 que là 23 que.
- 23 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? G ghi như SGK
- Thực hiện tương tự với các số từ 21 đến 30.
b) HĐ 2.2: Giới thiệu các số từ 30 -> 40
- Thực hiện tương tự với các bó que tính và các que tính rời
c) HĐ 2.3: Giới thiệu các số từ 40 - > 50
- Tiến hành tương tự như trên
3. Hoạt động 3: Thực hành (15 ')
* Bài 1 /136 a) Bảng con
b) Làm SGK
- G hỏi thêm về cấu tạo số
-> Củng cố cách đọc, viết các số có hai chữ số. Thứ tự của các số từ 19 -> 32
* Bài 2 /137. Làm vở ô li
* Bài 3 /137. Làm vở ô li
* Bài 4 /137. Làm SGK
-> Củng cố cách đọc, viết các số có hai chữ số.
=> Sai lầm: Viết số sai, số chưa thẳng vạch của tia số
4. Hoạt động 4: Củng cố ( 5' )
- Cho H đọc lại các số ở bài 4 theo thứ tự xuôi, ngược
- Số 49 gồm mấy chục, mấy đơn vị? ... 37, 48, 29...
Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 102: Các số có hai chữ số ( tiếp )
I. Mục tiêu
- Giúp H nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 -> 69
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 -> 69.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy toán
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra: (5' )
- 2 H điền số vào ô trống
- G hỏi: 26 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? ( 37, 46, 30, 29...)
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới ( 15' )
a) HĐ 2.1: Giới thiệu các số từ 50 -> 60
- G và H cùng lấy: 5 bó, mỗi bó một chục, 4 que tính rời
- G giảng: 5 chục và 4 đơn vị là 54
- H mở SGK/ 138 Điền 5 chục, 4 đơn vị
- 54 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Thực hiện tương tự với các số từ 51 -> 60
b) HĐ 2.2: Giới thiệu các số từ 61 -> 69.
- Tiến hành tương tự như HĐ1.
3. Hoạt động 3: Thực hành (15 ')
* Bài 1/ 138: Bảng con
* Bài 2 /138: Làm vở ô li
-> Viết các số từ 50 -> 70
* Bài 3/ 139: Làm SGK
-> Củng cố thứ tự các số từ 30 -> 69
* Bài 4/139: Làm SGK
-> Củng cố cấu tạo số có hai chữ số.
=> Sai lầm: Viết sai số, sai thứ tự
4. Hoạt động 4: Củng cố ( 5' )
- H ghép số, đọc lại: 34, 69, 55, 48, 26...
Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết103: Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu
- Giúp H nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm, nhận ra số lượng các số từ 70 đến 99.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy toán
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra: (5' )
- Bảng con: Viết 50, 57, 59, 67... Đọc lại
- 57 gồm mấy chục, mấy đơn vị? ( 55, 69, 68...)
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới ( 15' )
a) HĐ 2.1: Giới thiệu các số từ 70 -> 80
- G và H lấy que tính: 7 bó một chục, 2 que tính rời -> 7 chục, 2 đơn vị là 72
- H mở SGK/ 140 ghi SGK
- Thực hiện tương tự để có các số từ 70 -> 80
b) HĐ 2.2: Giới thiệu các số từ 80 -> 90
- Thực hiện tương tự
c) HĐ 2.3: Giới thiệu các số từ 90 -> 99
- Thực hiện tương tự
3. Hoạt động 3: Thực hành (15 ')
* Bài 1 /140: Làm vở ô li
-> Củng cố cách viết các số từ 70 -> 80.
* Bài 2 /141: Làm SGK
-> Củng cố thứ tự các số từ 80 -> 99
* Bài 3 / 141: Làm SGK
-> Củng cố cấu toạ các số có hai chữ số
* Bài 4 /141: Làm miệng
-> Củng cố về nhận biết số lượng
=> Sai lầm: Viết sai số, sai cấu tạo số
4. Hoạt động 4: Củng cố ( 5' )
- H ghép số, đọc lại: 93, 98, 82, 79...
- G hỏi: 98 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết104: So sánh số có hai chữ số
I. Mục tiêu
- Giúp H biết so sánh các số có hai chữ số(Chủ yếu dựa vào cấu tạo số có hai chữ số)
- Nhận raố lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy toán
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra: (5' )
- 2 H điền số vào ô trống
- H đọc bảng con số: 83, 92, 76, 45, 35... G hỏi về cấu tạo các số trên
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới ( 15' )
a) HĐ 2.1: Giới thiệu 62 < 65
- G và H cùng thực hiện trên que tính: Lấy 62 que tính: 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Lấy 65 que tính. Hỏi tương tự
- G chỉ vào trực quan: 6 bó = 6 bó. 2 que 62< 65
- 65 so với 62 thì thế nào?
- G ghi: 42... 44 H điền dấu, nêu cách làm
76 ... 71
=> Chốt: Nhìn vào số chục, nếu bằng nhau, nhìn vào số đơn vị...
b) HĐ 2.2: Giới thiệu 63> 58
- G và H cùng lấy que tính thực hiện như trên
- 6 bó nhiều hơn 5 bó => 63 > 58 G ghi 24... 28; 39 ... 74 H điền dấu
=> Chốt: Nhìn vào chữ số chỉ hàng chục...
3. Hoạt động 3: Thực hành (15 ')
* Bài 1/ 142: Cột 1 làm bảng con
Cột 2, 3 làm SGK
-> So sánh các số có hai chữ số
* Bài 2, 3/143: Làm SGK
-> Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số
* Bài 4 /143: Làm bảng cài
-> So sánh các số, sắp xếp các số theo thứ tự
=> Sai lầm: Điền sai số, khoanh sai số
4. Hoạt động 4: Củng cố ( 5' )
- Bảng con: Điền >, <, = 73 ... 78; 90... 82; 24... 13
Rút kinh nghiệm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25-26hng.doc