Giáo án tiết 1: Sinh hoạt tập thể

Tài liệu Giáo án tiết 1: Sinh hoạt tập thể: Tuần 17: ( Từ ngày 15 - 19/12- 2008) Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008. Tiết 1 : Sinh hoạt tập thể. Chào cờ Tiếng việt Bài 69 : ăt- ât. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được:ăt - ât, rửa mặt , đấu vật. - Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H viết bc : trái nhót... Đọc lại. - G ghi: SGK/139 – H đọc sgk - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng ăt Vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t Đọc là ăt. - Phân tích vần ăt - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : ăt. - Chọn vần ăt ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ăt chọn âm m ghép trước vần ăt thanh nặng để có tiếng mặt . - Phân tích tiếng : mặt. - G ghi: mặt - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đư...

doc27 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tiết 1: Sinh hoạt tập thể, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: ( Từ ngày 15 - 19/12- 2008) Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008. Tiết 1 : Sinh hoạt tập thể. Chào cờ Tiếng việt Bài 69 : ăt- ât. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được:ăt - ât, rửa mặt , đấu vật. - Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H viết bc : trái nhót... Đọc lại. - G ghi: SGK/139 – H đọc sgk - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng ăt Vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t Đọc là ăt. - Phân tích vần ăt - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : ăt. - Chọn vần ăt ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ăt chọn âm m ghép trước vần ăt thanh nặng để có tiếng mặt . - Phân tích tiếng : mặt. - G ghi: mặt - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 140 Tranh vẽ gì? - G ghi: rửa mặt. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ât ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ? ăt - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ât - Nhận xét : chữ ât . chữ ất có 2 con chữ , con chữ ă cao 2 dòng li , con chữ t cao 4 dòng li - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ + Đọc dòng 3: rửa mặt. - Nhận xét từ : rửa mặt . Từ rửa mặt có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 1 viết con chữ r ......G lưu ý khoảng cách cuả các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. điểm đặt bút dừng bút ... + Đọc dòng 4: đấu vật - Nhận xét từ : đấu vật. Từ đấu vật có 2 chữ .con chữ đ cao 4 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ăt - ât. - Giống : - Khác: - H ghép: bắt tay - H đọc. - H đọc - H đọc . - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 140. Tranh vẽ gì? - G ghi : Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu mắt đen sáng ngời ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H điểm đặt bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong 1 từ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đằu tiên. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 141 - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Ngày chủ nhật là ngày gì ? bố mẹ em thường làm gì ? - Em đã được bố mẹ đưa đi chơi bao giờ chưa ? - Trên đường đi em thấy những gì? - Em có thich được đi chơi công viên không? -ổ trong bức tranh này tả cảnh gì? - Công viên em đi có vườn bách thú không? - Em thấy công von voi bao giờ chưa? - trong công viên thường có gì? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G gợi ý 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 70. Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 70: ôt - ơt I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ốt , ớt , cột cờ , cái vợt. - Đọc đúng câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho Hviết bảng con: Rửa mặt , đấu vật. Đọc lại. - G ghi: SGK/141 . H đọc SGK. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng ôt Vần ôt được tạo nên từ âm ô và âm t Đọc là ôt. - Phân tích vần ôt - G đọc đánh vần. - G đọc trơn ôt. - Chọn vần ôt ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ôt chọn âm c ghép trước vần thanh nặng ghép dưới ô để có tiếng cột. - Phân tích tiếng cột. - G ghi: cột - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK /142 Tranh vẽ gì? - G ghi: cột cờ Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ơt ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. côn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ôt ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ơt. - Nhận xét : chữ ớt có 2 con chữ, con chữ ơ cao 2 dòng li con chữ t cao 3 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ dường kẻ 3viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li , dừng bút ở đường kẻ 2. + Đọc dòng 3: cột cờ. - Nhận xét từ : cột cờ.từ cột cờ có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết nhts cong hở phải dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li. cách 1 con chữ o viết chữ cờ. đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li viết nét cong kín cao 2 dòng li được con chữ ơ. được chữ cờ. + Đọc dòng 4: cái vợt - Nhận xét từ : cái vợt - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết:( Hướng dẫn theo nét.) - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ôt - ơt . - Giống :kết thúc bằng âm t - Khác: bắt đầu bàng âm ô- ơ. - H ghép: cơn sốt - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 142. Tranh vẽ gì? - G ghi: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râmđọc mẫu: - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc . => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng 1: cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ dọc thứ 2. + Dòng 2: viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: viết từ đường kẻ đầu tiên, viết được 2 lần từ. + Dòng 4: viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 143 - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Bức tranh vẽ gì? - Theo em thế nào là người bạn tốt. - Trong lớp em thích nhất bạn nào? - Vì sao em lại thích bạn đó? - Người bạn tốt giúp đỡ em những gì? => Người bạn tốt là người bạn đã giúp đỡ em và giúp đỡ bạn khác , biết nhường nhịn , thông cảm với bạn. - H đọc. - H đọc. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 71. Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 71: et - êt. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải. - Đọc đúng câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H viết bảng con. xay bột... Đọc lại. - G ghi: SGK/ 143 – H đọc - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 – 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng et Vần et được tạo nên từ âm e và âm t Đọc là et - Phân tích vần et - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần et ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần et chọn âm t ghép trước vần et để có tiếng tét. - Phân tích tiếng tét. - G ghi: tét - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 144 Tranh vẽ gì? - G ghi: bánh tét. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: êt ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. nét chữ con rết sấm sét kết bạn - G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ et ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2:êt - Nhận xét :êt . Chữ ết có 2 con chữ con chữ ê cao 2 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li . - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đắt bút từ đường kẻ ...viết nét cong kết hợp nét thắt của con chữ e ... + Đọc dòng 3: bánh tét . - Nhận xét từ : bánh tét. Từ bánh tét có 2 chữ, con chữ b h cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, viết nét cong kín nét móc xuôi cao 2 dòng li nối liền nét móc xuôi cao 2 dòng li nét móc xuôi cao 2 dòng li nét khuyết trên cao 5 dòng li được chữ bánh. cách 1 con chữ o viết chữ tét. + Đọc dòng 4: dệt vải. - Nhận xét từ : dệt vải. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: ( hướng dẫn theo nét chữ) - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - et – êt. - Giống :kết thúc bằng e - Khác:bắt đầu bằng ê – e. - H ghép: con rết. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 144. Tranh vẽ gì? - G ghi : Chim tránh rét bay về phương nam , cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 38 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H , điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viét từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 145 - Tranh vẽ gì? - Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa? - Chợ tết có những gì? - Em thấy chợ tết thế nào? - Em hãy đọc tấm biển căng trong tranh . - chợ tết được tổ chức vào dịp nào ? - Em thấy mọi người đi chợ têt nét mặt như thế nằo? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 72. Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 72 : ut – ưt. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ut , ưt, bút chì , mứt gừng. - Đọc đúng câu ứng dụng: Bay cao cao vút chim biến mất rồi Chỉ còn tiéng hót Làm xanh da trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngón út , em út , sau rốt. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H viết bảng con.: bánh tét ...- Đọc lại. - G ghi: SGK/145 – H đọc - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng ut Vần ut được tạo nên từ âm u và âm t Đọc là ut. - Phân tích vần ut - G đọc đánh vần. - G đọc trơn ut. - Chọn vần ut ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ut chọn âm b ghép trước vần ut thanh sắc trên âm u để có tiếng bút. - Phân tích tiếng : bút - G ghi: bút đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 146 Tranh vẽ gì? - G ghi: bút chì Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ưt ( Tương tự ) - Học vần gì? ut – ưt. - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. Chim cút sứt răng Sút bóng nứt nẻ - G đọc mẫu: - Hướng dẫn H đọc - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ut ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ưt - Nhận xét : ưt – chữ ưt có 2 con chữ , con chữ t cao 3 dòng li , con chữ u cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ. + Đọc dòng 3: bút chì - Nhận xét từ : bút chì. : từ bút chì có 2 chữ. con chữ b, h cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách của các con chư trong 1 từ.. + Đọc dòng 4: mứt gừng - Nhận xét từ : mứt gừng . Từ mứt gừng có ...... - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: (Hướng dẫn như bút chì) - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác: - ut – ưt - H ghép: nứt nẻ. - H đọc. - H đọc toàn bảng - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 147. Tranh vẽ gì? - G ghi: Bay cao cao vút chim biến mất rồi Chỉ còn tiéng hót Làm xanh da trời. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 39 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một từ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 2: Viết từ đường kẻ thứ nhất. + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 4: cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 147 - Tranh vẽ gì? - Bàn tay em đâu là ngón út? - Ngón út là ngón như thế nào? - Nhà có 2 chị em thì ai là út ? - Em út trong nhà phải thế nào ? - Năm con vịt này đi thế nào? - Có 1 con đi cuối cùng thì gọi là đi như thế nào? - Vậy theo em ngón út , em út, sau rốt có gì giống nhau? - H đọc. - H đọc. - H đọc kết hợp phân tích . - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G hướng dẫn. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 73. Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008 Tập viết Tuần 15 : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. I/ Mục đích yêu cầu - H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 15 ; thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát , thật thà. - Luyện kĩ năng viết. - Viết sạch, đẹp, đúng bài viết. II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết. III/ Các hoạt động dạy học b.Giới thiệu ( 1’) a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 15 2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’) - G đưa bài mẫu - Nhận xét từ “ thanh kiếm ” - G hướng dẫn từ “ thanh kiếm ” có 2 chữ. Viết con chữ t cao3 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li,nối liền con chữ n con chữ h cao 5 dòng li , được chữ thanh. Cách 1 con chữ o viết tiếp chữ kiếm . Viết con chữ k cao 4 dòng li , con chữ i, ê, m , cao 2 dòng li , được chữ kiếm -> được thanh kiếm. - G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. * Nhận xét từ “âu yếm ” - Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly? - Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ? - G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. - G nhận xét từ “ ao chuôm ” - G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ .viết con chữ a cao 2 dòng li nối liền với con chữ o cao 2 dòng li được chữ ao . Cách 1 con chữ o viết chữ chuôm . Chú ý viết nét nối con chữ c con chữ h. - Nhận xét từ “ bánh ngọt ”.... - Từ :bãi cát, thật thà. ( hướng dẫn tương tự) => G nhận xét b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’) - Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết. - G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ . + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên . Viết được 1 lần từ. + Dòng 2: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 3: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 5 : Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5. => Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. khoảng cách của các con chữ trong một chữ , độ cao độ rọng của các con chữ. c. Thu vở chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò ( 1-3’) Xem lại các bài đã học - Đọc nội dung bài viết - Có 2 chữ , con chữ h , k , cao 5 dòng li, các con chữ khác cao 2 dòng li. - H viết bảng con Có 2 con chữ ....... - H viết bảng - H viết bảng con. - H viết bảng con. - H đọc nội dung bài viết - G cho H viết vở - H viết từng dòng. Tập viết Tuần 16: xay bột, nét chữ , kết bạn , chim cút, con vịt, thời tiết I/ Mục đích yêu cầu - H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 16 ; xay bột, nét chữ , kết bạn , chim cút, con vịt, thời tiết - Luyện kĩ năng viết. - Viết sạch, đẹp, đúng bài viết. II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học b.Giới thiệu ( 1’) a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 16 2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’) - G đưa bài mẫu * Nhận xét từ “ xay bột ” - G hướng dẫn từ “ xay bột ” có 2 chữ. Viết con chữ x cao 2 dòng li nối liền với con chữ a, con chữ y cao 5 dòng li.... - G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. * Nhận xét từ “ nét chữ. ” - Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly? - Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ? - G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. chú ý nét nối của con chữ n với con chữ e và con chữ t . * G nhận xét từ “ kết bột ” - G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ. Chú ý nét khuyết trên của con chữ k, nét nối của con chữ ê với con chữ t. * Nhận xét từ “ chim cút ” - G hướng dẫn: - Từ :con vịt , thời tiết. ( hướng dẫn tương tự) => G nhận xét b. Hướng dẫn viết vở ( 15-17’) - Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết - G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ . + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2. Viết được 2 lần từ. + Dòng 2: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. Viết được 2 lần từ . + Dòng 3: Viết từ đường kẻ thứ 2 + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. + Dòng 5 : Viết từ đưòng kẻ 2, viết được 2 lần từ. + Dòng 6 : Viết từ đường kẻ 2. viết được 2 lần từ . => Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ , nét nối của các con chữ trong một chữ. c. Thu vở chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò ( 1-3’) Xem lại các bài đã học - Đọc nội dung bài viết - từ xay bột có 2 chữ. Con chữ b cao 5 dòng li, con chữ y cao 5 dòng li., các con chữ khác cao 2 dòng li. - H viết bảng con - Có 2 con chữ ....... - H viết bảng - H viết bảng con. - H viết bảng con. - H đọc nội dung bài viết - H viết từng dòng. - G cho H viết vở Tuần 18: ( Từ ngày 22 -> 26/12- 2008) Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 73 : it - iêt. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: it , iêt , trái mít , chữ viết. - Đọc đúng câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô , vẽ , viết. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: đông nghịt . Đọc lại. - G ghi: SGK/147. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng it Vần it được tạo nên từ âm i và âm t Đọc là it . - Phân tích vần it . - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : it - Chọn vần it ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần it chọn âm m ghép trước vần it thanh sắc trên âm i để có tiếng mít. - Phân tích tiếng : mit . - G ghi: mít . đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 148. Tranh vẽ gì? - G ghi: Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: iêt ( Tương tự ) + G hướng dẫn vần iết có ie và t => đọc là iêt - Đánh vần ; iê – t – iêt. - Phân tích : vần iết có âm iê và t - đọc trơn : iêt. ( dạy như it.) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi : con vịt thời tiết đông nghịt hiểu bài - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ it ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: iêt. - Nhận xét : chữ iêt có 3 con chữ , con chữ t cao 3 dòng li , con chữ iê cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc ngược, nét móc ngược thứ 2 nối liền nét móc ngược thứ 3 cao 3 dòng li được chữ iêt. + Đọc dòng 3: trái mít. - Nhận xét : từ trái mít có 2 chữ , con chữ t cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn điếm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ. + Đọc dòng 4: chữ viết.. - Nhận xét từ : từ chữ viết. có 2 chữ , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - it - iêt - Giống : - Khác: - H ghép: hiếu bài. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 148. Tranh vẽ gì? - G ghi: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 39 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ trong một từ. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Viết từ đường kẻ 2 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2 + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 149. - Tranh vẽ gì? - Đặt tên cho từng bạn trong tranh và nói bạn đang làm gì? - theo em tô, vẽ , viết có điểm gì giống nhau? - H đọc. - H đọc. - - H đọc kết hợp phân tích. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 74 Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 74 : uôt - ươt. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: uôt, ươt , chuột nhắt, lướt ván . - Đọc đúng câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà. Chú chuột đi chợ đường xa. Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: Con vịt. Đọc lại. - G ghi: SGK/149 - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng uôt Vần uôt được tạo nên từ âm uô và âm t . Đọc là uôt. - Phân tích vần uôt. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. uôt - Chọn vần uôt ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần uôt chọn âm ch ghép trước vần uôt thanh nặng dưới ô để có tiếng chuột. - Phân tích tiếng : chuột - G ghi: chuột đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 150. Tranh vẽ gì? - G ghi: chuột nhắt. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ươt ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. Trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ : uôt? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ươt. - Nhận xét : chữ ươt có 3 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét móc xuôi nét móc xuôi nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li => được chữ ướt + Đọc dòng 3: chuột nhắt. - Nhận xét từ : chuột nhắt có 2 chữ. Con chữ h cao 5 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết:đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li nối liền với nét khuyết trên , nét móc hai đầu , 2 nét móc ngược, nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li. được chữ chuột . Cách 1 con chữ o viết 2 nét móc ngược nối liền với nét móc hai đầu dừng bưt ở đường kẻ 2 .... + Đọc dòng 4: Lướt ván. - Nhận xét từ : Lướt ván có 2 chữ , con chữ l cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác: - H ghép: tuốt lúa. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 151. Tranh vẽ gì? - G ghi, : Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà. Chú chuột đi chợ đường xa. Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 40. Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng các của các con chữ trong một từ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 2: viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: Viết từ đường kẻ đầu tiên. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 151 - Tranh vẽ gì? - Em đã được đi chơi cầu trượt bao giờ chưa ? - Cầu trượt thế nào? các bạn chơi có vui không? - khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? - Em có thích đi chơi cầu trượt không? - Cảm giác khi trượt em thấy thế nào? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo gợi ý của G . 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 75. Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 75 : ôn tập I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: Một cách chắc chắn 14 chữ ghi âm vừa học từ bài 68 đến bài 74. - Đọc đúng câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - Kể chuyện : Chuột đồng và chuột nhà. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H viết bảng con: cháy đượm ... - G viết: SGK/ 151 - H đọc kết hợp phân tích tiếng : chuột , 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. - Đưa tranh SGK/152 , tranh vẽ gì? - Phân tích vần : a – t - at - G ghi mô hình như ( SGK) H đọc. - Ôn vần kết thúc bằng âm t. b. Bảng ôn * Các chữ và âm đã học * G đưa bảng 1, đọc âm ở hàng dọc - G ghép: a – t - at - Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo. – H đọc – G ghi bảng : at. ăt , ât, ot, ôt, ơt, ut. - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng ( như bảng ôn ) - H ghép - đọc thanh cài của mình. đ G chỉ bảng cho H đọc * G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự) – G hướng dẫn H đọc các âm iê, yê, uô, ươ. - Cho H ghép, - Đọc lại – G ghi Chót vót , bát ngát Việt Nam - G chỉ cả bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - - - G đọc nội dung bài viết - Nhận xét từ “chót vót ” - G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ t cao 3 dòng li.các con chữ khác cao 2 dòng li,. con chữ h cao 5 dòng li . Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o..... – G chú ý H viết con chữ ch nối liền con chữ o nối liền con chữ t . – Nhận xét từ “bát ngát. ” – G hướng dẫn H viết theo con chữ. Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.Chú ý khoảng cách của con chữ l con chữ b, a t cách đều nhau. ->Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập Lua. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng: - - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H H đọc - - Cho H xem tranh SGK/ 153. Tranh vẽ gì? - G đưa câu ứng dụng : Một đàn cò trắng phau phau ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - G đọc mẫu. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc. - Trong đoạn thơ trên tiếng nào có vần vừa ôn? – G chỉ toàn bảng cho H đọc. * Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 152 - 153. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc thơ, khi đọc thơ chúng ta thấy đăy là câu đố dựa vào tranh vẽ chúng ta đoán được đăy là cái bát.. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết. - G nêu cách viết . - Cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng1: viết từ đường kẻ 1. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 => Chấm nhận xét. c.Kể chuyện ( 15- 17’) - G giới thiệu nội dung truyện : chuột nhà và chuột đồng. - G kể lần 1: Không có tranh. - G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể - G kể lần 3: Chỉ tranh kể - G hướng dẫn H kể theo tranh. - mỗi nhóm 1 tranh. - Các nhóm tự kể sau đó đại diện nhóm lên trình bày.Bạn khác bổ xung. - H giỏi có thể kể lại cả câu truyện. => ý nghĩa câu truyện : Phải biết yêu quý những gì do chính bàn tay mình làm ra. - H nhắc lại. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn. - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - chót vót. - H đọc . - H đọc toàn bảng. - Có 2 chữ. .. - H viết bảng - H đọc - H đọc cá nhân kết hợp phân tích. - H mở SGK - H đọc cá nhân. - H đọc nội dung bài - H viết vở dòng 1. - H mở SGK/ 153 - H kể lại câu chuyện. Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008. Tiếng việt Bài 76: oc - ac . I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: oc , ac, con sóc , bác sĩ. - Đọc đúng câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. Là quả gì? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: Việt Nam . Đọc lại. - G ghi: SGK/153 – H đọc . - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : oc .Vần oc được tạo nên từ âm o và âm c . Đọc là oc. - Phân tích vần : oc - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : oc - Chọn vần oc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần oc chọn âm s ghép trước vần oc thanh sắc để có tiếng sóc. - Phân tích tiếng : sóc. - G ghi: sóc - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 154 . Tranh vẽ gì? - G ghi: con sóc. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ac ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi : hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ : oc ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ac. - Nhận xét : chữ ac có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín ,nét móc , nét cong hở phải được chữ ac . + Đọc dòng 3: con sóc. - Nhận xét từ : Từ con sóc có 2 chữ , các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ...... được chữ con cách một con chữ o viết chữ sóc. đặt bút từ......được từ con sóc. + Đọc dòng 4: Bác sĩ. - Nhận xét từ : Từ bác sĩ có 2 chữ, con chữ b cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đaiểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - oc , ac. - Giống : - Khác: - H ghép: con cóc. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 154 - 155. Tranh vẽ gì? - G ghi : Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 40 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia . + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ hai. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 . -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 155. - Tranh vẽ gì? - Em hãy kể về những trò chơi em được học trên lớp . - Theo em cách học như thế có vui không? - ở nhà em thường chơi những trò chơi gì? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 77.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochong17-18tv.doc
Tài liệu liên quan