Giáo án tiếng Việt: ổn định tổ chức

Tài liệu Giáo án tiếng Việt: ổn định tổ chức: TUẦN 1: ( Từ ngày 21/8 đến ngày 27/8 năm 2008) Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC ( 2 TIẾT) 1. Cho H ổn định nề nếp vào lớp + Xếp hàng ra, vào lớp. + Hát đầu giờ. Giữa giờ. 2. Sắp xếp chỗ ngồi, bầu cán sự lớp 3. Cho H mở SGK, giới thiệu SGK + Hướng dẫn sử dụng sách tiếng Việt + Hướng dẫn kí hiệu SGK Tập đọc Tập viết Luyện nói Kể chuyện + Hướng dẫn vở bài tập. Cho H xem 1 số bài SGK 4.Cho H mở hộp học tiếng việt + G giới thiệu các chữ cái + G giới thiệu các dấu thanh + G cho H chỉ vào từng chữ cái và đọc các chữ cái theo thứ tự - Các chữ là phụ âm có màu xanh - Các chữ là nguyên âm có màu đỏ - Dấu thanh màu đen. 5.G hướng dẫn kí hiệu trên bảng b: Bảng con s: Sách v: Vở h: Hộp học tiếng Việt Cho H làm quen với các kí hiệu Hướng dẫn cách giơ, đặt bảng Hướng dẫn các dòng trên bảng Hướng dẫn cách viết bảng 6.G giới thiệu sách vở của môn tiếng Việt Vở bài tập Vở luyện viết Vở tập viêt Sách giáo khoa, hộp học tiếng Việt. Thứ s...

doc18 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Việt: ổn định tổ chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1: ( Từ ngày 21/8 đến ngày 27/8 năm 2008) Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC ( 2 TIẾT) 1. Cho H ổn định nề nếp vào lớp + Xếp hàng ra, vào lớp. + Hát đầu giờ. Giữa giờ. 2. Sắp xếp chỗ ngồi, bầu cán sự lớp 3. Cho H mở SGK, giới thiệu SGK + Hướng dẫn sử dụng sách tiếng Việt + Hướng dẫn kí hiệu SGK Tập đọc Tập viết Luyện nói Kể chuyện + Hướng dẫn vở bài tập. Cho H xem 1 số bài SGK 4.Cho H mở hộp học tiếng việt + G giới thiệu các chữ cái + G giới thiệu các dấu thanh + G cho H chỉ vào từng chữ cái và đọc các chữ cái theo thứ tự - Các chữ là phụ âm có màu xanh - Các chữ là nguyên âm có màu đỏ - Dấu thanh màu đen. 5.G hướng dẫn kí hiệu trên bảng b: Bảng con s: Sách v: Vở h: Hộp học tiếng Việt Cho H làm quen với các kí hiệu Hướng dẫn cách giơ, đặt bảng Hướng dẫn các dòng trên bảng Hướng dẫn cách viết bảng 6.G giới thiệu sách vở của môn tiếng Việt Vở bài tập Vở luyện viết Vở tập viêt Sách giáo khoa, hộp học tiếng Việt. Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục đích yêu cầu - H biết đọc tên các nét cơ bản, viết đúng được các nét cơ bản. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Đồ dùng học tập - Vở tập viết 2. Bài mới a. Đọc tên các nét cơ bản - G viết các nét cơ bản lên bảng | : Nét số thẳng c: Nét cong hở phải – : Nét nằm ngang : Nét cong hở trái \ : Nét xiên trái 0: Nét cong kín / : Nét xiên phải : Nét khuyết trên : Nét móc xuôi : Nét khuyết dưới ~ : Nét móc 2 đầu : Nét thắt - G chỉ từng nét: - H đọc cá nhân - H đọc theo dãy - H đọc theo bàn b.Viết các nét - G hướng dẫn viết bảng con - G đọc từng nét, H viết bảng con - G sửa sai - H đọc lại c.Viết vở - G cho H mở vở/ 3 - G chỉ vào từng dòng - đọc - G đọc từng dòng - viết - G kiểm tra - sửa sai cho H d.Chấm bài + G chấm vở cho H 3.Củng cố dặn dò - Về nhà tập viết lại. Chuẩn bị bài âm e. ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt BÀI 1: ÂM E I. Mục đích yêu cầu - H làm quen nhận biết chữ và âm e. - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ sự vật đồ vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. II. Đồ dùng dạyhọc - Tranh SGK/ 4- 5 - Chữ e mẫu, phấn màu III. Các hoạt động dạy học TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ( 3-5’) - Ổn định tổ chức - Kiểm tra đồ dùng sách vở 2. Dạy học bài mới ( 30-32’) a .Giới thiệu ( 1-2’) - Treo tranh SGK/ 4. Tranh vẽ ai? Vẽ những gì? => Bé, mẹ, xe .... là các tiếng giống nhau đều có âm e ® học âm e. b.Dạy chữ( 20- 22’) * Dạy chữ ghi âm: ( 15-17’) - G viết: e - đọc mẫu - Nêu cách phát âm - G phát âm lại - Tìm âm e trong bộ chữ. - Ghép âm e. *Hướng dẫn viết ( 10- 12’) - G đưa chữ mẫu - G tô khan chữ e - G hướng dẫn viết: Vừa viết vừa nói- chữ e gồm 1 nét thắt. Đặt bút ở 1/2 dòng li 1 kéo vòng xuống tạo thành nét thắt chạm đến đường kẻ thứ nhất thì hất bút lên. - G viết 1 chữ vào khung - G cho H tô khan - G gõ thước - G quan sát, sửa sai - G cho H viết nhiều chữ e TIẾT 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng + G chỉ chữ e - đọc * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Cho H đọc SGK/ 4 - G sửa lỗi phát âm. Cho điểm. b.Luyện viết ( 15- 17’) * G hướng dẫn viết vở. - G viết mẫu trên bảng như trong vở tập viết - G hướng dẫn chữ trong vở tập viết. + G tô khan trên bảng. + G gõ thước => G chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút của H. * Chấm, nhận xét c. Luyện nói ( 5- 7’) - Cho H mở SGK/ 7 - Kể lại nội dung từng bức tranh? - Các bức tranh đó có điểm chung nào? ® Học là rất cần thiết ai cũng học chăm chỉ và phải đi học, có chăm chỉ học tập sau này mới giỏi, giúp ích cho xã hội. 4. Củng cố dặn dò - Cho H mở SGK/ 4- 5. Đọc âm vừa học - Tìm âm vừa học trong bộ chữ. Đọc lại - H đọc cá nhân - H phát âm theo dãy, bàn - H tìm - H ghép - H quan sát - H tô bằng ngón trỏ - H viết bảng - H viết 1 dòng - H viết - H đọc lại theo dãy bàn - H đọc - H đọc theo yêu cầu G - H quan sát - H viết từng dòng - H quan sát - Chim non học bài... - Ve học đàn... - Các bạn nhỏ đều học say sưa chăm chỉ.... --------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt BÀI 2: ÂM B I. Mục đích yêu cầu - H làm quen nhận biết được âm e, b. Ghép được tiếng be - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ sự vật đồ vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. II. Đồ dùng dạyhọc - Bộ đồ dùng dạy tiếng việt III. Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H chọn âm e ghép vào thanh cài: Đọc lại - G ghép. Bé, xe, me, ve. H chỉ chữ e trong các tiếng trên. 2. Bài mới ( 20- 22’) *. Giới thiệu : ( 1-2) Bài 2. Âm b *. Dạy chữ ghi âm( 15-17’) * Dạy âm b - G viết b. - Đọc mẫu – Hướng dẫn đọc - Ghép âm b - Ghép âm e sau âm b để có tiếng be. - G đọc trơn. - Phân tích tiếng be. - G đọc đánh vần b- e ® be. - Đọc trơn + G ghi b e be - Chỉ bảng cho H đọc ® Học âm gì? G ghi bài 2. b c Hướng dẫn chữ viết ( 12’) + Dạy viết chữ b - Con chữ b cao mấy dòng li? - Có mấy nét? - G hướng dẫn theo nét. - G nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, nối liền với nét thắt dừng bút trên đường kẻ 3. - G cho H viết bảng con + Dạy viết chữ be - G chỉ chữ be - Chữ be gồm có mấy con chữ ? Là những con chữ nào? - G chỉ mẫu, nêu cách viết. - G hướng dẫn theo con chữ. - G cho H viết bảng con. => G nhận xét H viết TIẾT 2 3. Luyện đọc a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - G cho H đọc toàn bảng. * Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 5 . - G đọc mẫu. - G cho H đọc từng trang. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc bài viết 1- 2 H đọc - Cho H quan sát chữ mẫu. Tô 2 dòng b – be. - Chấm, nhận xét c.Luyện nói ( 5- 7’) - Kể lại nội dung các bức tranh SGK/ 7 - Các bức tranh có gì giống và khác nhau? - H đọc - H ghép- đọc lại - H ghép- đọc lại - H đọc - b đứng trước - e đứng sau - H đọc - H nhắc - H đọc. - Học bài 2 âm b. - 5 dòng li - Nét khuyết trên, nét thắt - H viết bảng con - H đọc - H nhận xét - H viết - H đọc cá nhân - H đọc, phân tích tiếng be - H quan sát SGK. - H đọc theo yêu cầu của G. - H mở vở/ 2 - H đọc - H tô - Mở SGK/ 7 - H kể - Giống: Ai cũng tập trung vào công việc của mình. - Khác: Các loài khác nhau các công việc khác nhau. 4. Củng cố ( 3- 4’) - Tìm âm vừa học ghép vào thanh cài. Đọc lại ----------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2008 Tiếng Việt BÀI 3: DẤU SẮC I. Mục đích yêu cầu - H nhận biết dấu thanh và thanh sắc. Biết ghép tiếng bé. Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em. II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép b – bé - đọc lại. 2. Dạy học bài mới ( 30- 32’) a. Giới thiệu( 1-2) - Cho H mở SGK/ 8. Kể lại nội dung các bức tranh? ® Các tiếng bé, cá..... giống nhau đều có dấu thanh và đó gọi là dấu sắc ( dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải) ® Bài 3 : dấu sắc. b. Dạy chữ ghi âm( 20-22) - G viết bảng dấu sắc đọc mẫu. - Dấu sắc là 1 nét số nghiêng phải. - Dấu sắc giống cái gì - Ghép tiếng be - Phân tích tiếng be. G ghép dấu sắc được tiếng bé. - G đánh vần : b – e – be – sắc – bé - Đọc trơn - G ghi bảng ( như SGK) - Dấu sắc viết ở đâu? c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G viết mẫu: Đặt bút chì từ trên viết nét xiên phải. - G chỉ bé. Viết chữ be – thêm dấu sắc trên con chữ e. ® Nhận xét TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng : - G chỉ bảng cho H đọc. * Đọc SGK : - Cho H mở SGK/ 8, 9. G đọc mẫu - Phân tích tiếng bé b. Luyện viết ( 15- 17’) - Cho H quan sát chữ mẫu. - G hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút , cách viết liền mạch của các con chữ. ® Chấm, nhận xét c. Luyện nói ( 5- 7’) * Chủ đề : sinh hoạt của bé. - Quan sát tranh vẽ gì? - Các bức tranh có gì giống và khác? => Phát triển: - Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? - Ngoài các hoạt động trên em còn có hoạt động nào nữa? - Ngoài giờ học em thích làm gì nhất? - Đọc tên bài luyện nói. 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm dấu sắc trong bộ chữ. - H đọc - Đặt thước nghiêng - H ghép đọc lại - H đọc - Trên âm e - H viết bảng - H đọc cá nhân - H mở SGK/8,9 - H phân tích. - H mở vở/ 3. Đọc bài viết - H tô từng dòng. - H mở SGK/ 9 - H trả lời - Giống nhau: Đều là các bạn nhỏ đang hoạt động . - khác nhau: Các hoạt động khác nhau: học , nhảy dây, đi học , tưới cây. - H tự trả lời. ----------------------------------------------------------------- TUẦN 2: ( Từ ngày 28/8 đến ngày 5/9 năm 2008) Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG I/ Mục đích yêu cầu - H nhận biết dấu hỏi, nặng. Biết ghép tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh. II/ Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép be, bé - đọc lại. 2. Dạy học bài mới (30-32) a. Giới thiệu. Học dấu hỏi, nặng b. Dạy dấu thanh( 15-17’) * G viết dấu hỏi, dấu nặng. - Đọc mẫu - Dấu hỏi trông giống cái gì? - Ghép tiếng be - Ghép thêm thanh hỏi để thành tiếng bẻ - G ghép, đọc trơn. - Phân tích tiếng bẻ. - G viết bẻ. - Dấu hỏi viết ở đâu trong tiếng bẻ. * Viết dấu nặng, đọc mẫu.( Thực hiện tương tự) - G chỉ cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G chỉ mẫu mô tả cách viết - G hướng dẫn: Đặt bút chì dưới dòng kẻ viết vòng lên trên và chiều đi xuống của dấu hỏi. - Dấu nặng bao giờ cũng nằm dưới âm chính của chữ. - G chỉ bẻ. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ b cao 5 li nối với con chữ e cao 2 li viết dấu hỏi trên con chữ e. ® Nhận xét, sửa sai TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng H đọc cá nhân. * Đọc SGK: - Cho H mở SGK/ 10, 11. - G đọc mẫu - Phân tích tiếng bẻ, bẹ b. Luyện viết ( 15- 17’) - Cho H quan sát chữ mẫu. G hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút. - Chú ý viết dấu hỏi ở trên, dấu nặng ở dưới con chữ e ® Chấm, nhận xét c.Luyện nói ( 5- 7’) - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? * Chủ đề : chủ đề về bẻ - Tranh vẽ gì? - Các bức tranh có gì giống và khác? => Phát triển: - Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? Có ai giúp em? - Em có thường chia quà cho mọi người không? - Nêu lại tên bài luyện nói. 4.Củng cố ( 3’) - Tìm dấu thanh vừa học trong bộ chữ. Đọc lại. - Tiếng be bé, bẻ bẹ. - H đọc - Móc câu, cổ ngỗng - H ghép đọc lại - H phân tích - Trên con chữ e - H đọc - H viết bảng con - H viết bảng con - H đọc theo G chỉ. - H phân tích - H đọc từng trang. - H mở vở tập viết - Đọc bài viết - H tô, viết vở Có tiếng bẻ.... Các hoạt động khác nhau. - Giống: đều có tiếng bẻ để chỉ hoạt động . - Khác : các hoạt động khác nhau. . Hàng ngày trước khi đến lớp, mẹ thường bẻ lại cổ áo cho em. . Khi em có cái bánh đa to em thường chia quà cho bạn. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008 Tiếng việt BÀI 4: DẤU HUYỀN, NGÃ I/ Mục đích yêu cầu - H nhận biết dấu huyền, ngã. Biết ghép tiếng bé. Biết ghép các tiếng bè, bẽ - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của bè, trong đời sống con người. II/ Đồ dùng dạy học -Bộ đồ dùng tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép tiếng be, bé, bẻ, bẹ. đọc lại 2. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu: Bài 5 \, ~ - G đưa tranh SGK/ 12. Tranh vẽ gì? ( H trả lời) ® Các tiếng dừa, mèo, cò..... đều có dấu huyền, ngã ® Bài 5 : dấu \ ~ b.Dạy dấu thanh huyền, ngã. *Dạy tiếng bè: - Cho H ghép tiếng be. Đọc lại - Thêm dấu huyền ghép trên âm e ta có tiếng bè. - G đánh vần: b, e, be, huyền, bè - Phân tích tiếng bè - G ghi: bè * Dạy tiếng bẽ: ( thực hiện tương tự) ® G chỉ bảng cho H đọc c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G chỉ dấu huyền. Dấu huyền là 1 nét xiên nghiêng trái. đặt bút viết từ trên xuống dưới. - Dấu ngã viết tương tự - G chỉ vị trí dấu huyền, ngã trên chữ bẽ, bè cho H quan sát TIẾT 2: 3.Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) *Đọc bảng : - G chỉ bảng cho H đọc. * Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 10. - G đọc mẫu - G cho H đọc từng trang. - Phân tích tiếng bè, bẽ b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc nội dung bài viết - Quan sát chữ mẫu bè. Dấu huyền viết trên con chữ e. - Dòng bè ( tương tự) ® Chấm, nhận xét c. Luyện nói ( 5- 7’) - Chủ đề luyện nói là gì? * Chủ đề luyện nói: Bài luyện nói về bè , tác dụng của bè trong đời sống . - Bè đi ở đâu? - Thuyền khác bè thế nào? - Bè dùng để làm gì? Chở gì? - Những người trong bức tranh làm gì? => Phát triển - Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền? - Em đã trông thấy bè chưa? - Đọc tên bài luyện nói 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc lại. - Tìm dấu thanh mới học. Ghép: bè, bẽ.... - H ghép- đọc - H ghép- đọc - H đánh vần- đọc trơn - b đứng trước, e đứng sau - H đọc - H đọc - H viết bảng con - H quan sát, viết bảng con. - H đọc theo G chỉ. - H mở SGK - H quan sát - H đọc theo G - H phân tích - H mở vở/ 4 - H viết vở H mở SGK/ 13 - Bè - Chở gỗ, tre... Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 6: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ I/ Mục đích yêu cầu - H nhận biết được các âm chữ e, b và các dấu thanh. Thanh ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. - Biết ghép e với b. be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên. Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học - Bảng ôn, b, e, be... - Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép theo dãy. Đọc lại be bè, bẻ bẹ, bẽ bé. 2. Dạy học bài mới ( 30- 32’) a. Giới thiệu (2’ ) - Các em đã học tiếng, từ nào? - Treo tranh SGK/ 14. Tranh vẽ ai? Cái gì? - G chỉ các chữ dưới tranh cho H đọc ® Học bài 6. b. Ôn tập( 20-22’) * G đính bảng: b ghép với e ta có: be b e be - G treo bảng, đọc mẫu - G đọc mẫu - hướng dẫn đọc dấu thanh. - G chỉ bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết bảng con ( 12’) - G chỉ bảng cho H đọc. - G hướng dẫn H tô. - Viết con chữ b nối với e. Khoảng cách là 1/2 thân chữ - Thêm dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng vào chữ be. ® Lưu ý nét nối của các chữ, dấu thanh. - G nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 4- 5’) * Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - G đưa tranh, H quan sát nhận xét - G viết: be, bé - G chỉ toàn bảng *Đọc SGK ( 5- 7’) - Mở SGK/ 14. G đọc mẫu - Phân tích tiếng bé, bẻ. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Mở vở, đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn - Chú ý điểm đặt bút, điểm kết thúc. - G thu vở, chấm nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - G nêu chủ để luyện nói * Chủ đề : các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. - Bức tranh vẽ gì? - Dê dế là các từ đối lập nhau về dấu thanh - Thực hiện tương tự da/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ vỏ => Phát triển nội dung luyện nói - Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu? - Em thích nhất tranh nào? tại sao? - Trong tranh trên, tranh nào vẽ người? Người đang làm gì? H đánh vần, đọc trơn - H đọc - H đọc cá nhân - H đọc - H đọc - H viết bảng - H đọc - H đọc lại - H đọc - H đọc - H phân tích. - H viết vở từng dòng - H nói theo G gợi ý 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng ôn cho cho H đọc - Xem trước bài 7: ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 7: HỌC ÂM Ê, V I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được ê, v, bê, ve - Đọc đúng câu ứng dụng: bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bê, ve - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra ( 3’) - Cho H ghép theo dãy: bè, bé, bẻ. Đọc lại 2. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a .Giới thiệu: ( 1-2’) Bài 7: ê, v b. Dạy chữ ghi âm : ( 15-17’) Dạy âm ê - G viết: ê - đọc mẫu - Khi phát âm ê miệng mở hẹp hơn khi phát âm e. - Chọn âm ê ghép vào thanh chữ. - Chọn âm b ghép trước ê ® bê - G đánh vần: b- ê ® bê - Đọc trơn: bê - Phân tích * G viết : bê - G chỉ bảng Dạy âm v - G viết v: ( Dạy như ê) - Đọc mẫu. Khi phát âm v răng trên ngậm hờ môi dưới. Hơi ra bị xát nhẹ, có tiếng thanh. - Chọn âm v ghép vào thanh cài. - G chỉ toàn bảng cho H đọc . - Dạy âm nào? Đọc từ ứng dụng : (5-7’) + G ghi - đọc mẫu Bo bò bõ Ve vè vẽ Hướng dẫn viết ( 12’) + Dạy viết chữ ê - G chỉ chữ mẫu - G hướng dẫn quy trình viết chữ ê . Hướng dẫn theo nét. + Dạy viết chữ v - G chỉ chữ v - G hướng dẫn theo quy trình viết như con chữ e: - Con chữ v cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? - Đặt bút ở 1/2 đường kẻ 2 và viết nét móc 2 đầu kết hợp với nét vòng đến đường kẻ 3 viết nét thắt. + Dạy viết chữ bê. - G chỉ chữ bê nêu cách viết. - Nhận xét chữ bê - G hướng dẫn theo nét chữ : Điểm đặt bút, điểm dừng bút , nét nối của các con chữ b sang con chữ ê trong một chữ. + Hướng dẫn viết chữ ve. - G chỉ chữ ve ( thực hiện tương tự) TIẾT 2: 3.Luyện tập a Luyện đọc ( 10- 12’) Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - Tranh SGK/ 17. Bé đang làm gì? - Bé vẽ gì? - G ghi: bé vẽ bê. Đọc mẫu - G chỉ bảng Đọc SGK/ 16, 17 - G đọc mẫu 2 trang - Hướng dẫn H đọc từng trang. - G cho H đọc toàn bài. b .Luyện viết ( 15- 17) - H đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn viết từng dòng chú ý viết nét nối của các con chữ trong một chữ. - G cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ . + Dòng 2: Đặt bút từ bên phải đường kẻ viết con chữ v. cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.. + Dòng 3: viết thẳng dòng 2. + Dòng 4 : cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. * G thu vở chấm, nhận xét c.Luyện nói:( 5-7) - G nêu chủ đề luyện nói. - G ghi bảng. - Cho H nói tự do theo chủ đề - Mẹ bế bé , bé thích thú cười. - Mỗi khi …. => Bố mẹ rất vất vả để chăm sóc dậy dỗ chúng ta. Chúng ta phải vâng lời bố mẹ để bố mẹ vui lòng. - H ghép đọc lại - H ghép, đọc lại - H đọc đánh vần. - H đọc - Âm b đứng trước , âm ê đứng sau. - H đọc. - H ghép đọc - ê, v - Phân tích 1 số tiếng - H đọc - H viết bảng - Cao 2 dòng li gồm 1 nét. - H viết bảng - Gồm 2 con chữ, con chữ b cao 5 dòng li. ê cao 2 dòng li. - H viết bảng con. - H đọc cá nhân - Bé đang vẽ - Bé vẽ bê -.- Hđọc kết hợp phân tích. - Hđọc kết hợp phân tích. - H đọc - G quan sát hướng dẫn - H đọc - H viết vở từng dòng - H nêu - H nói 4.Củng cố ( 3- 4’) - Đọc SGK. Ghép chữ bê, ve - Xem trước bài 8. ------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008 Tập viết TUẦN 1: CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục đích yêu cầu - H nắm đợc tên gọi, cách viết các nét cơ bản - Viết đúng, đẹp bài tập viết II/ Đồ dùng dạy học - Viết sẵn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 1 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Cho H đọc lại bài viết - G chỉ từng dòng, nêu cách viết - H viết bảng con - Nét khuyết trên, nét khuyết dưới cao mấy dòng li? ® G lưu ý H viết đúng độ cao của nét. G sửa sai cho H 3.Hướng dẫn viết vở ( 15- 17’) - H mở vở ( 4) - Đọc bài viết - Cho H quan sát các nét mẫu. G nêu cách viết. - Cách mẫu 1 ô viết 1 nét. => G V hướng dẫn H tô trùng khít với nét chấm. 4.Chấm, chữa ( 5- 7’) 5. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------------------------- Tập viết TUẦN 2: E, B, BÉ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ e, b, bé - Viết đúng, đẹp bài tập viết II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 2/ 5 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Đưa nội dung bài viết: 1 – 2 H đọc + Dạy viết chữ :e. - Nhận xét chữ : e - G nêu quy trình viết. Đặt bút từ dòng li 2 viết nét thắt dùng bút ở dòng li 2, được chữ e. + Dạy viết chữ b - Nhận xét chữ b - G nêu quy trình viết . Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét thắt dừng bút ở đường kẻ 3.được chữ b. + Dạy viết chữ bé. - Nhận xét chữ bé. - G hướng dẫn : Viết con chữ b cao 5 dòng li nối liền với con chữ e cao 2 dòng li được chữ bé. Chữ bé chú ý viết dấu sắc trên chữ e. =>Nhận xét 3 . Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - Đọc nội dung bài viết - H quan sát dòng 1 + Dòng 1: Cách một đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3 viết từ đường kẻ 2 - Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch của con chữ b sang con chữ e, khoảng cách của con chữ b vơI con chữ e là nửa thân chữ o. 4 Chấm, chữa ( 5- 7’) 5 .Củng cố ( 1- 3’) Nhận xét giờ học. - H nhận xét - H tô khan - H viết bảng - H nhận xét - H tô khan - H viết bảng - H nhận xét - H tô khan - H viết bảng - H mở vở/ 5 - H đọc - H mở vở viết theo G hướng dẫn. BÀI 8: HỌC ÂM L, H I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được l, h, lê. hè - Đọc đúng câu ứng dụng: ve ve ve hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le II/ Đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: Kiểm tra ( 3’) - Cho H ghép theo dãy: bê, ve, bè. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu: ( 1->2’) Bài 7: ê, v b. Dạy chữ ghi âm (18-> 20’) @ G viết: l - đọc mẫu - G đọc mẫu, hướng dẫn đọc. - Chọn âm l ghép vào thanh chữ - Có âm l ghép thêm âm ê sau l để được tiếng mới - G đọc lê: - Phân tích tiếng lê, đánh vần, đọc trơn. - G chỉ toàn bảng cho H đọc . @ G viết h ( Dạy tương tự ) - G chỉ toàn bảng -> Cô vừa dạy vần gì? - G viết đầu bài. G viết: La là lá He hè hẹ - G đọc mẫu => G chỉ toàn bảng c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G hướng dẫn trên bảng, G chỉ bảng + Hướng dẫn viết chữ l - G nhận xét chữ l - G hướng dẫn: điểm đặt bút, dừng bút của con chữ l + Hướng dẫn viết chữ h - Nhận xét chữ h - G hướng dẫn. Điểm đặt bút, dừng bút của con chữ h + Hướng dẫn viết chữ lê - Nhận xét chữ lê - G hướng dẫn: Điểm đặt bút, điểm dừng bút của con chữ l nối với con chữ ê. Dừng bút... + Hướng dẫn viết chữ hè - Nhận xét chữ hè - G hướng dẫn ( tương tự) - G nhận xét sửa sai TIẾT 2: 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc cá nhân - Tranh SGK/ 19. Tranh vẽ gì? - G ghi: ve ve ve hè về. Đọc mẫu @ Đọc SGK. - Cho mở SGK ( 15- 17’) - G Hướng dẫn đọc từng trang. => Chấm, nhận xét b.Luyện viết ( 15- 17’) - H đọc nội dung bài viết - Quan sát chữ l mẫu G nêu cách viết - Sửa tư thế ngồi, cầm bút + Dòng 2: h: tương tự + Dòng 3: lê: G lưu ý cách nối liền mạch của con chữ l với con chữ ê. + Dòng 4: hè ( tương tự) - Dấu huyền viết trên con chữ e - Chấm, nhận xét c.Luyện nói ( 5- 7’) - Tranh vẽ gì? - Hai con vật đang bơi trông giống con gì? => Vịt ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loại vịt sống tự do không có người nuôi gọi là vịt trời. Trong tranh con le le giống con vịt nhưng nhỏ hơn. Chỉ có 1 vài nơi ở nước ta có. - H nhắc lại - H đọc - H ghép - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc cá nhân, phân tích - H nêu l,h - H đọc - H đọc. - H đọc. - Cao 5 dòng. - Chữ H cao 5 dòng li gồm có 2 nét - H viết bảng con. - Có 2 con chữ. Con chữ l.... - H viết bảng con - H viết bảng con - H đọc - Các bạn đang chơi ve - H đọc - H đọc - H đọc SGK - H mở vở tập viết/ 5 - 1 – 2 H đọc - H viết 1 dòng - H viết - H viết vở - H viết vở - H mở SGK/ 19 - Vịt, ngan Củng cố ( 3- 4’) Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm l, h Xem trớc bài 9. ------------------------------------------------------------------------------------ *******************************************************************

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1TV.doc
Tài liệu liên quan