Giáo án tiếng Việt bài 86: ÔP, ƠP

Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 86: ÔP, ƠP: Tuần 21 ( Từ ngày 29 / 1 / 2007 đến ngày 2 /2 / 2007 ) Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 86: ôp, ơp. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc đúng câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: tấp nập . Đọc lại. - H mở sgk / 7. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 86: ôp, ơp. b) Dạy vần. * G viết bảng: ôp. Vần ôp được tạo nên từ âm ô và âm p. Đọc là ôp. - Phân tích vần ôp. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ôp ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ôp chọn âm h ghép vào trước vần ôp, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng hộp. - G ghi: hộp. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 8. Tranh ...

doc19 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 86: ÔP, ƠP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 ( Từ ngày 29 / 1 / 2007 đến ngày 2 /2 / 2007 ) Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 86: ôp, ơp. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc đúng câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: tấp nập . Đọc lại. - H mở sgk / 7. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 86: ôp, ơp. b) Dạy vần. * G viết bảng: ôp. Vần ôp được tạo nên từ âm ô và âm p. Đọc là ôp. - Phân tích vần ôp. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ôp ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ôp chọn âm h ghép vào trước vần ôp, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng hộp. - G ghi: hộp. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 8. Tranh vẽ gì? - G ghi: hộp sữa. Đọc mẫu. * Ghi: ơp( tương tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép: bánh xốp - G ghi. đọc mẫu: tốp ca hợp tác Bánh xốp lợp nhà - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ôp? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét sổ … - Các chữ: ơp, hộp sữa, lớp học ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Hộp sữa. - H đọc. - ôp, ơp - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ ô viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng; - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 9. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Đám mây xốp trắng nh … - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * đọc SGK - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3: Cách 1 ô viết 2 lần. - Dòng 4: Cách 1 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 9. - Tranh vẽ gì? - H đọc. - Trên trời … - H đọc. - Xốp, đớp. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Hãy kể về các bạn của lớp em theo nội dung sau: + Tên bạn là gì? + Bạn học giỏi môn nào? + Bạn có năng khiếu gì? => Các bạn trong lớp cần giúp đỡ lẫn nhau… 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 87. __________________________________________ Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 87: ep, êp. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Đọc đúng câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: hợp tác. Đọc lại. - H mở sgk / 9 H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 87 ep, êp. b) Dạy vần. * G viết bảng: ep. Vần ep được tạo nên từ âm e và âm p. Đọc là ep. - Phân tích vần ep. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ep ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ep chọn âm ch ghép vào trước vần ep, thanh sắc ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng chép. - G ghi: chép. đọc đánh vần. - Đọc trơn. -đưa tranh SGK / 10. Tranh vẽ gì? - G ghi: cá chép. Đọc mẫu. * Ghi: êp( tương tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép: gạo nếp - G ghi. đọc mẫu: lễ phép gạo nếp Xinh đẹp bếp lửa - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ep? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ giữa dòng li 1 viết nét thắt nối với nét sổ … - Các chữ: êp, cá chép, đèn xếp. ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Cá chép. - H đọc. - ep, êp. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ e viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 11. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi … - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * đọc SGK - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3, 4: Cách 1 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 11. - Tranh vẽ gì? - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Đẹp. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Vì sao phải xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, trật tự? - G tuyên dương những tổ xếp hàng ngay ngắn, trật tự … 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 88. _________________________________________________ Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 88: ip, up. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc đúng câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: gạo nếp. Đọc lại. - H mở sgk / 11 H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 88: ip, up. b) Dạy vần. * G viết bảng: ip. Vần ip được tạo nên từ âm i và âm p. Đọc là ip. - Phân tích vần ip. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ip ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ip chọn âm nh ghép vào trước vần ip, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng nhịp. - G ghi: nhịp. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - đưa tranh SGK / 12. Tranh vẽ gì? - G ghi: bắt nhịp. Đọc mẫu. - G chỉ bảng cho H đọc * Ghi: up ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - Cho H ghép: giúp đỡ. - G ghi. đọc mẫu: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ip? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược … - Các chữ: up, bắt nhịp, chụp đèn. ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Bắt nhịp. - H đọc. - ip, up. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ i viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 13. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa … - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK. - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3, 4: Cách 1 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 13. - Tranh vẽ gì? - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Nhịp. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Các bạn trong tranh đang làm những công việc gì? - Các bạn làm những công việc đó để giúp đỡ những ai? - Em thường giúp đỡ những việc gì? - Những việc em làm bố mẹ đã hài lòng chưa? - Những việc nào em thích làm nhất?Vì sao? => G hướng dẫn H nói cả câu H nói chưa đủ câu G cho H khác nói bổ sung cho câu hoàn chỉnh hơn. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 89. _________________________________________________ Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007. Tiếng việt Bài 89: iêp, ươp. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: iêp,ướp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc đúng câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: nhân dịp . Đọc lại. - H mở sgk / 13 H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 89: iêp, ơp. b) Dạy vần. * G viết bảng: iêp. Vần iêp được tạo nên từ âm iê và âm p. Đọc là iêp. - Phân tích vần iêp. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần iêp ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần iêp chọn âm l ghép vào trước vần iêp, thanh sắc ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng liếp. - G ghi: liếp. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 14. Tranh vẽ gì? - G ghi: tấm liếp. Đọc mẫu. =>Tấm liếp đan bằng tre, nứa * Ghi: ươp ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - Cho H ghép: rau diếp - G ghi. đọc mẫu: rau diếp ướp cá Tiếp nối nườm nượp - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ iêp? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược … + Nhận xét chữ ướp. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ. + Nhận xét chữ : tấm liếp - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên nét móc xuôi nét cong kín nét móc xuôi nối liền nét móc ngược nét móc ngược nét móc hai đầu đừng bút ở đường kẻ 2 . Cách 1 con chữ o viết chữ liếp - Từ giàn mướp. ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Tấm liếp. - H đọc. - iêp, ươp. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ i, ê viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 15. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy . - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. Hướng dẫn H đọc . b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3: Cách 1 ô viết 2 lần. - Dòng 4: Viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 15. - Tranh vẽ gì? Mọi người trong tranh làm nghề gì? - Cha mẹ em làm nghề gì? 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Cớp. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 90. --------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2007. Tập viết Tuần 19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp… I. Mục đích yêu cầu. - Củng cố cách viết các từ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp … - Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết. II. Đồ dùng dạy học. - Viết sẵn bài viết. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu (1’) - Tập viết tuần 19. 2. Hướng dẫn viết bảng con: (8 - 10’) - Cho H đọc bài viết. - Cho H nhận xét từ : bập bênh? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ b cao 5 dòng li, nối với con chữ â cao 2 dòng li, nối với con chữ p khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ... - Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự. => Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết vở: (20’) - Cho H đọc bài viết. - Cho H quan sát dòng 1: G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, cách một ô viết 1 lần. - Dòng 2: Cách 2 ô viết 1 lần. - Dòng 3: Viết 1 lần. - Dòng 4, 5, 6: Viết 2 lần. - Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ . - H viết bảng con. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. 4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’) 5. Củng cố: (1 - 3’) - Nhận xét giờ học. ________________________________________ Tập viết Tuần 20 : Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay I/ Mục đích yêu cầu - H viết đợc các từ trong bài tập viết tuần 20 - Rèn kỹ năng viết - Viết sạch, đẹp II/ Đồ dùng dạy học - Bài mẫu, phấn màu III/ Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 20 2. Hớng dẫn viết bảng con ( 8-10') - G giới thiệu nội dung bài viết - Từ sách giáo khoa có mấy chữ? - Nhận xét độ cao của các con chữ? - Đặt bút từ đờng kẻ 1 viết con chữ s , con chữ a nối với con chữ c... ( Hớng dẫn theo con chữ ) G hớng dẫn điểm đặt bút . dừng bút của các con chữ trong một chữ. - Nhận xét từ hí hoáy. - G hớng dẫn điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ độ cao độ rộng khoảng cách giữa chữ trong một chữ khoảng cách giữa chữ trong một từ. - Các dòng còn lại ( tơng tự) đ Nhận xét bảng 3.Viết vở( 20 -22') - Hớng dẫn từng dòng G hớng dẫn điểm đặt bút , điẻm dừng bút của các con chữ trong một chữ. chiều cao độ rộng của các con chữ. - Dòng 1: G nêu lại cách viết, cách 1 thân chữ viết 1 lần. - Dòng 2: cách 1 ô viết 2 lần - Dòng 4: viết 1 lần - Dòng 5, 6 viết nh dòng 4 4. Chấm, nhận xét 5. Củng cố dặn dò ( 1’) - Nhận xét giờ học - H đọc lại - Có 3 chữ... - H nhận xét - H viết bảng 1 dòng - H viết vở Tuần 22 ( Từ ngày 5 / 2 / 2007 đến ngày 9 / 2 / 2007 ) Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007. Tiếng Việt. Bài 90: Ôn tập. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 -> 89. - Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng: Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm Con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Ngỗng và tép “ II. Đồ dùng dạy học. - Bảng ôn. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: thiếp mời. Đọc lại. - H mở sgk / 15. H đọc, phân tích. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: - G đưa tranh sgk / 16. Tranh vẽ gì? - Phân tích tiếng tháp? - Phân tích vần ap? - G ghi mô hình. -> Bài 90: Ôn tập vần kết thúc p. b) Ôn tập. * G đưa bảng ôn, cho H đọc. - G ghép: a - p -> ap, e - p -> ep, ghi bảng. - Cho H ghép các cột còn lại. - G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc. - Cho H ghép: đầy ắp. - G ghi, đầy ắp đón tiếp ấp trứng - đọc mẫu - Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - G đưa nội dung bài viết. - Nhận xét từ: đón tiếp? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết con chữ đ nối với con chữ o… chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ. - Từ: ấp trứng ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H ghép theo dãy, đọc lại - H đọc. - H ghép. - H đọc. - H đọc. - Có 2 chữ, chữ đón viết trước … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân. - G xoá dần bảng ôn. - Cho mở SGK / 17. - Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm Con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ cắt cỏ trên bờ... - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (8 - 10’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch của các con chữ. - Dòng 1 : cách 2 ô cho H viết 2 lần. - Dòng 2: cách 2 ô viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Kể chuyện: Ngỗng và tép. (15 - 17’) - H đọc. - H đọc. - Cá chép … - H đọc. - Chép, tép, đẹp. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì? - G kể lần 2: Lần lượt kể theo tranh. * Tranh 1: Nhà nọ muốn thịt một con ngỗng để đãi khách. * Tranh 2: Vợ chồng ngỗng suốt đêm không ngủ. Con nọ muốn chết thay cho con kia. Ông khách nghe được, thương vợ chồng ngỗng. * Tranh 3: Ông thức dậy thật sớm, thấy có người bán tép, ông nói chỉ muốn ăn tép … Chị vợ mua tép đãi khách, không giết ngỗng. * Tranh 4: Vợ chồng ngỗng thoát chết, chúng biết ơn tép. Từ đó không bao giờ ăn tép. - G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể. - Cho H nhìn tranh tập kể. => Truyện ca ngợi tình cảm của vợ chồng ngỗng biết hi sinh vì nhau … 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn. ---------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2007. Tiếng việt Bài 91: oa, oe. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Đọc đúng câu ứng dụng: Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: lắp bắp. Đọc lại. - H mở sgk / 17. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 91: oa, oe. b) Dạy vần. * G viết bảng: oa. Vần oa được tạo nên từ âm o và âm a. Đọc là oa. - Phân tích vần oa. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần oa ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần oa chọn âm h ghép vào trước vần oa, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng hoạ. - G ghi: hoạ. - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 18. Tranh vẽ gì? - G ghi: hoạ sĩ. Đọc mẫu. * Ghi: oe ( Tương tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép : mạnh khoẻ. - G ghi. sách giáo khoa chích choè Hoà bình mạnh khoẻ - Đọc mẫu. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ oa? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét cong kín … - Các chữ: oe - G hướng dẫn điểm đặt bứt điểm dừng bút cửa các con chữ trong một chữ. - Nhận xét từ : hoạ sĩ - G hướng dẫn từ nét chữ -> con chữ - đến chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ, khoảng các của các con chữ trong một chữ trong một từ. - Nhận xét từ : múa xoè. ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Hoạ sĩ. - H đọc. - oa, oe. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ o viết trước, con chữ a viết sau cao 2 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * đọc bảng. - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 19. Tranh vẽ gì? - G ghi,: Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng - Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK. - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . - Dòng 1 : cách 1 ô viết một chữ - Dòng 2 : viết thẳng dòng 1 - Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần. - Dòng 4: Viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 19. - Tranh vẽ gì? - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Hoa, xoè. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Các bạn tập thể dục để làm gì? - Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào? => Thường xuyên tập thể dục sẽ có cơ thể khoẻ mạnh… 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 92. Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2007. Tiếng việt Bài 92: oai, oay. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc đúng câu ứng dụng: Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ, ma sa đầy đồng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép:múa xoè. Đọc lại. - H mở sgk / 19. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 92: oai, oay. b) Dạy vần. * G viết bảng: oai. Vần oai được tạo nên từ âm o, âm a và âm i. Đọc là oai. - Phân tích vần oai. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần oai ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần oai chọn âm th ghép vào trớc vần oai, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng thoại. - G ghi: thoại. - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 20. Tranh vẽ gì? - điện thoại dùng làm gì? - G ghi: điện thoại. - Đọc mẫu. * Ghi: oay ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - Cho H ghép : hí hoáy - G ghi. đọc mẫu: quả xoài hí hoáy Khoai lang loay hoay - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ oai? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét cong kín … -Nhận xét chữ : oay, - G nêu cách viết : - Nhận xét từ điện thoại - G hướng dẫn viết điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ. chiều cao của các con chữ độ rộng của các con chữ. G hướng dẫn theo nét . - Nhận xét từ : gió xoáy. ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Điện thoại. - H đọc. - oa, oe. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ o viết trước, con chữ a, i viết sau cao 2 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 21. Tranh vẽ gì? - G ghi : Tháng chạp là tết trồng khoai tháng giêng trồng đậu tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ rưộng ra tháng năm làm mạ mưa sa đầy đồng. - G đọc mẫu. - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * đọc SGK. - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, - Dòng 1 : cách 1 ô viết 6 lần - Dòng 2: Viết 4 lần. - Dòng 3: Cách 2 ô viết 1 lần. - Dòng 4: Cách 1 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 21. Tranh vẽ gì? - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Khoai. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Trong lớp có những loại ghế nào? - Nhà em có những loại ghế nào? => Cần giữ gìn bàn ghế bảo vệ của công … 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 93. _________________________________________________ Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2007. Tiếng việt Bài 93: oan, oăn. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc đúng câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: hoà bình . Đọc lại. - H mở sgk / 21. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 93: oan, oăn. b) Dạy vần. * G viết bảng: oan. Vần oan được tạo nên từ âm o, âm a và âm n. Đọc là oan. - Phân tích vần oan. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần oan ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần oan chọn âm kh ghép vào trước vần oan ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng khoan. - G ghi: khoan. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 22. Tranh vẽ gì? - G ghi: giàn khoan. Đọc mẫu. * Ghi: oăn ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - Cho H ghép: xoắn thừng - G ghi.: phiếu bé ngoan khoẻ khoắn Học toán xoắn thừng - G đọc mẫu – hướng dẫn H đọc . - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ oan? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét cong kín … - Các chữ: oăn, giàn khoan, tóc xoăn. ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Giàn khoan. - H đọc. - oan, oăn. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ o viết trớc, con chữ a, n viết sau cao 2 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng. - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 23. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết 4 lần - Dòng 1 : viết từ đường kẻ đầu tiên. - Dòng 2: Viết 4 lần. - Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 lần. - Dòng 4: Cách 1 ô viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 23. Tranh vẽ gì? - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Ngoan. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Em chăm ngoan, học giỏi vâng lời thầy cô giáo em sẽ được mọi người khen là gì? - ở nhà, nếu em làm việc giúp bố mẹ, bố mẹ sẽ nói gì với em? => Lớp mình những bạn nào được khen là con ngoan, trò giỏi? 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 94. _________________________________________________ Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007. Tiếng việt Bài 94: oang, oăng. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết đợc: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc đúng câu ứng dụng: Cô dậy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. H biết nói liên tục 1 số câu giới thiệu một vài chiếc áo của mình. Kể về một số loại áo mà em biết, hoặc nói về một số loại áo mặc theo mùa. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: học toán. Đọc lại. - H mở sgk / 23. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 94: oang, oăng. b) Dạy vần. * G viết bảng: oang. Vần oang được tạo nên từ âm o, âm a và âm ng. Đọc là oang. - Phân tích vần oang. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần oang ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần oang chọn âm h ghép vào trước vần oang ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng hoang. - G ghi: hoang. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 24. Tranh vẽ gì? - G ghi: vỡ hoang. Đọc mẫu. -> Vỡ hoang: khai đất hoang để biến thành đồng ruộng * Ghi: oăng ( Tương tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép: áo choàng - G ghi. đọc mẫu: áo choàng liến thoắng Oang oang dài ngoẵng - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ oang? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét cong kín … - Các chữ: oăng, khoang tàu, con hoẵng. ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Cuốc đất... - H đọc. - oang, oăng. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ o viết trớc, con chữ a, ng viết sau cao 5 dòng … - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 25. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Cô dậy em tập viết … - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết 4 lần - Dòng 2: Viết 4 lần. - Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 lần. - Dòng 4: Cách 2 ô viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 25. Tranh vẽ gì? - H đọc. - H trả lời. - H đọc. - Thoảng. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Từng loại áo trên mặc vào lúc thời tiết như thế nào? - Cho H nói theo chủ đề về một số áo mà em biết và một số áo của em. H khác bổ sung. => Cần giữ gìn quần áo, không bôi bẩn ra quần áo … 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 95. *******************************************************

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctv 21-22.doc
Tài liệu liên quan