Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 77: ĂC-ÂC: Tuần 19: ( Từ ngày 15/1 –> 19 /1- 2007)
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tiếng việt
Bài 77: ăc - âc.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng.
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con cóc . Đọc lại.
- G ghi: SGK/ 155.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng : ăc . Vần ăc được tạo nên từ âm ă và âm m . Đọc là ăc.
- Phân tích vần : ăc - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn : ăc
- Chọn vần ăc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăc chọn âm m ghép trước vần ăc thanh sắc trên ăm ă để có tiếng mắc.
- Phân tích tiếng : mắc
- G ghi: mắc đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 156 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: mắc á...
21 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 77: ĂC-ÂC, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19: ( Từ ngày 15/1 –> 19 /1- 2007)
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tiếng việt
Bài 77: ăc - âc.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng.
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con cóc . Đọc lại.
- G ghi: SGK/ 155.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng : ăc . Vần ăc được tạo nên từ âm ă và âm m . Đọc là ăc.
- Phân tích vần : ăc - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn : ăc
- Chọn vần ăc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăc chọn âm m ghép trước vần ăc thanh sắc trên ăm ă để có tiếng mắc.
- Phân tích tiếng : mắc
- G ghi: mắc đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 156 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: mắc áo. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: âc ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi : màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân.
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ăc?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: âc
- Nhận xét : chữ ấc có 2 con chữ , cóc con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín cao 2 dòng li.....được chữ oc.
+ Đọc dòng 3: mắc áo.
- Nhận xét từ :từ mắc áo có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hưóng dẫn điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách của các con chữ trong một chữ.
+ Đọc dòng 4: quả gấc.
- Nhận xét từ : từ quả gấc có 2 chữ, con chữ g cao 4 dòng li , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, độ cao độ rộng của các con chữ, khoảng các của các con chữ trong một chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ăc - âc.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: ăn mặc.
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 157. Tranh vẽ gì?
- G ghi : Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng.
Như nung qua lửa.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: Hướng dẫn đọc thơ.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 41 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2:Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên.
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 157
- Tranh vẽ gì?
- đây là bức tranh vẽ phong cảnh ở đâu?
-=> G giới thiệu đây là ruộng bậc thang, ruộng này ở miền núi mới có,
- Quan sát tranh xem xung quanh ruộng bặc thang có những gì ?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 78.
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007
Tiếng việt
Bài 78 : uc – ưc
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: nhấc chân .Đọc lại.
- G ghi: SGK/157
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng uc . Vần uc được tạo nên từ âm u và âm c . Đọc là uc.
- Phân tích vần uc - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn. uc
- Chọn vần uc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần uc chọn âm tr ghép trước vần uc thanh nặng dưới âm u để có tiếng trục .
- Phân tích tiếng : trục
- G ghi : trục - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 158 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: cần trục. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ưc ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
=> chú ý: vần uc , ưc chỉ kết hợp được với thanh sắc, và thanh nặng.
- G ghi đầu bài.
- G ghi.
máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ uc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: ưc
- Nhận xét : Chữ ức có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ dòng li 1 viết nét hất xiên, nét móc xuôi, nét móc xuôi thứ hai viết nét cong hở phải. được chữ uc.
+ Đọc dòng 3: cần trục.
- Nhận xét từ :từ cần trục có 2 chữ, con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín, nét móc xuôi nối liền nét móc ngược nét móc ngược htứ hai được chữ cần. cách một con chữ o viết chữ trục.Đặt bút từ đường kẻ 2 viét con chữ t .....
+ Đọc dòng 4: lực sĩ
- Nhận xét từ : từ lực sĩ có 2 chữ, con chữ l cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
- H ghép:
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 158 . Tranh vẽ gì?
- G ghi : Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Hướng dẫn điẻm đặt bút , dừng bút của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 159.
- Tranh vẽ gì?
- G chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh.
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì đã báo thức cho mọi người thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
- Em thấy cảnh trong tranh thế nào?
=> G cho H nói thành câu theo chử đề. Bạn nhận xét và nói theo chủ đề.
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H nói theo chủ đề
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 79.
Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 79 : ôc uôc
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ôc , uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: mái nhà của ôc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Lọ mực. Đọc lại.
- G ghi: SGK/159
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng : ôc Vần ôc được tạo nên từ âm ô và âm âm c . Đọc là ôc
- Phân tích vần : ôc - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn: ôc
- Chọn vần ôc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ôc chọn âm m ghép trước vần ôc thanh nặng dưới ô để có tiếng mộc.
- Phân tích tiếng : Mộc
- G ghi: mộc đọc đánh vần. - Đọc trơn: mộc
- Đưa tranh SGK / 160 Tranh vẽ gì?
- G ghi: thợ mộc Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: uôc ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
=> Vần ôc, uôc chỉ kết hợp được với thanh nặng , thanh sắc.
- G ghi đầu bài.
- G ghi : con ôc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ôc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: uôc
- Nhận xét : chữ uốc có 3 con chữ , cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ.
+ Đọc dòng 3: thợ mộc.
- Nhận xét từ : thợ mộc có 2 chữ , con chữ h cao 5 dòng li , t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc xuôi , nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét cong kín.được chữ thợ . Cách con chữ o viết 2 nét móc xuôi nét móc 2 đầu, viết nét cong kín, nét cong hở phải. được chữ thợ mộc.
+ Đọc dòng 4: ngọn đuốc.
- Nhận xét từ : Từ ngọn đuốc có 2 chữ , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết:
- H đọc cá nhân.
-H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
- H ghép:
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 161 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: mái nhà của ôc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3.
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 161
- Tranh vẽ gì?
- Quan sát tranh – nói theo chủ đề.
- Bạn trai, trong bức tranh đang làm gì?
- Thái độ của bạn thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc.
- hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc như thế nào?
=> tiêm chủng là tiêm một loại thuốc nào đó để đề phòng một bệnh nào đó.
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H nói theo chủ đề.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 80.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 80: iêc, ươc.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết đợc: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên sông
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con ốc. Đọc lại.
- H mở sgk / 161. H đọc , kết hợp phân tích.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 80: iêc, ươc.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: iêc. Vần iêc đợc tạo nên từ âm iê và âm c. Đọc là iêc.
- Phân tích vần iêc.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần iêc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần iêc chọn âm x ghép vào trước vần iêc, thanh sắc ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng: xiếc.
- G ghi: xiếc. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 162. Tranh vẽ gì?
- G ghi: xem xiếc. Đọc mẫu.
=> G chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ươc ( Tương tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: cái lược
- G ghi.
cá diếc cái lược
Công việc thước kẻ
- G đọc mẫu.
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
*Đọc dòng 1 : iêc.
- Nhận xét chữ iêc?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược … G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, nét nối của con chữ i sang con chữ ê.
* Đọc dòng 2 : ươc.
- Nhận xét chữ ước.
- G hướng dẫn viết : điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ.
* Đọc dòng 3 : xem xiếc
- Nhận xét từ xem xiếc:
- G hướng dẫn : điểm đặt bút ... chú ý nét nối từ con chữ x sang con chữ e nối với con chữ m. Từ con chữ x sang con chữ i nối với con chữ ê........
* Đọc dòng 4 :rước đèn
- Nhận xét từ rước đèn.
- G hướng dẫn. Chú ý con chữ đ nối với con chữ e con chữ n.Khoảng cách giữa con chữ đ ,e ,n ....
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Xem xiếc.
- H đọc.
- H đọc toàn bảng.
- iêc, ươc.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- H đọc
- Con chữ i viết trước, con chữ ê, c viết sau cao 2 dòng …
- H viết bảng con.
- Nhận xét độ cao độ rộng của cấc con chữ trong một chữ.
- H viết bảng.
- H viết bảng – giơ bảng nhận xét .
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 163. Tranh vẽ gì?
đ Cánh diều, con đò, đồng lúa là những hình ảnh vô
cùng thân thuộc của quê hương Việt Nam. Đó là nội dung câu ứng dụng hôm nay ( G đọc mẫu) hướng dẫn H đọc ngắt nhịp 2/4
Quê hương là con diều …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học?
- G đọc mẫu cả hai trang SGK.
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H .G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ.Khoảng cách của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của các chữ trong một từ.
- Dòng 1 : viết từ đường kẻ đầu tiên.
- Dòng 2 : cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
- Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 , viết 1 lần.
- Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 , viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 163.
- Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề.
- Em hãy nói nội dung từng tranh.
- H đọc.
- Tranh vẽ con đò …
- H đọc.
- Biếc.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Em đã xem xiếc ở đâu? Có những tiết mục nào?
- Theo em múa rối , xiếc , ca nhạc có điểm gì giống nhau? em thích loại nào nhất? Em đã được đi xem bao giờ chưa?
=> đây cũng là một loại hình nghệ thuật biếu diễn.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 80.
Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007.
Tập viết
Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc , giấc ngủ, máy xúc.
I. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cách viết các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ …
- Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết.
II. Đồ dùng dạy học.
- Viết sẵn bài viết.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu (1’)
- Tập viết tuần 17.
2. Hướng dẫn viết bảng con: (8 - 10’)
* Đọc dòng 1 : tuốt lúa.
- Cho H nhận xét từ : tuốt lúa?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết:
Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ t cao 3 dòng li, nối với con chữ u cao 2 dòng li, nối với con chữ ô … khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ...
+ G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của các chữ trong một từ.
* Đọc dòng 2 : Hạt thóc
- Nhận xét từ hạt thóc.
- G hướng dẫn viết:
* Đọc dòng 3 : màu sắc
- Nhận xét .
- G hướng dẫn viét :
- Các chữ còn lại hương dẫn tương tự.
=> Nhận xét.
3. Hướng dẫn viết vở: (20’)
- Cho H đọc bài viết.
- G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút. Khoảng cách của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các chữ trong một từ.độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ , điểm đặt bút của các con chữ .
- Dòng 1 : Viết từ đường kẻ đầu tiên.
- Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 .
- Dòng 3, 4, 5: Viết 1 lần. viết thắng dòng 2 , 1...
- Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ .
- H viết bảng con.
- H viết báng con .
- H viết bảng con .
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’)
5. Củng cố: (1 - 3’)
- Nhận xét giờ học.
Tập viết
Tuần 18: con ốc, đôi guốc, cá diếc …
I. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cách viết các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc …
- Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết.
II. Đồ dùng dạy học.
- Viết sẵn bài viết.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu (1’)
- Tập viết tuần 18.
2. Hớng dẫn viết bảng con: (8 - 10’)
- Cho H đọc bài viết.
* H đọc dòng 1: con ốc.
- Cho H nhận xét từ : con ốc?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: Đặt bút từ dới dòng li thứ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li, nối với con chữ o, nối với con chữ n cao 2 dòng li khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ...
=> G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các con chữ trong một từ.
- Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự.
=> Nhận xét.
3. Hướng dẫn viết vở: (20’)
- Cho H đọc bài viết.
- G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các con chữ trong một từ.
- Dòng 1 cách 1 đường kẻ viết một chữ.
- Dòng 2: cách 1 ô viết 2 lần.
- Dòng 3: Viết 1 lần.
- Dòng 4, 5: Viết 1 lần.
- Dòng 6: Viết 2 lần.
- Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ …
- H viết bảng con.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’)
5. Củng cố: (1 - 3’)
- Nhận xét giờ học.
Tuần 20 ( Từ ngày 22 / 1 / 2007 đến ngày 26 / 1 / 2007 )
Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 81: ach.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ach, cuốn sách.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Mẹ mẹ ơi cô dậy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: thước kẻ. Đọc lại.
- H mở sgk / 163. H đọc.
=> nhận xét , cho điểm.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 81: ach.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: ach. Vần ach được tạo nên từ âm a và âm ch. Đọc là ach.
- Phân tích vần ach.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ach ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ach chọn âm s ghép vào trớc vần ach, thanh sắc ta đợc tiếng gì?
- Phân tích tiếng sách.
- G ghi: sach. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 164. Tranh vẽ gì?
- G ghi: cuốn sách. Đọc mẫu.
- Cho H ghép: kênh rạch.
- G ghi. đọc mẫu: viên gạch kênh rạch
Sạch sẽ cây bạch đàn
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ach?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngược …
- Các chữ: cuốn sách ( Tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Quyển sách.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ a viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 165. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Mẹ mẹ ơi cô dậy …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 2: Cách 2 ô viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 165.
- Tranh vẽ gì?
- Sách vở của bạn thế nào ?
- Bạn đang làm gì?
- H đọc.
- Cô dậy đọc bài …
- H đọc.
- Sạch, sách.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Vì sao phải giữ gìn sách vở?
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
- H nói theo chủ đề G sửa câu sai cho H .
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 78.
_____________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 82: ich, êch.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho tranh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: viên gạch. Đọc lại.
- H mở sgk / 165. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 82: ich, êch.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: ich. Vần ich được tạo nên từ âm i và âm ch. Đọc là ich.
- Phân tích vần ich.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ich ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ich chọn âm l ghép vào trước vần ich, thanh nặng ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng: lịch.
- G ghi: lịch. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 166. Tranh vẽ gì?
- G ghi: tờ lịch. Đọc mẫu.
* Ghi: êch ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: vở kịch
- G ghi. đọc mẫu: vở kịch mũi hếch
Vui thích chênh chếch
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ich?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược …
- Các chữ: êch, tờ lịch, con ếch ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Tờ lịch.
- H đọc.
- ich, êch.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ i viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho H mở SGK / 167. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Tôi là chim chích …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 167.
- Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề.
- H đọc.
- Con chim …
- H đọc.
- Chích, rích.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã đợc đi? ở đâu? Cảnh nơi đó thế nào?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 83.
_____________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 83: Ôn tập.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch. 13 chữ ghi các vần từ bài 76 -> 82.
- Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng:
Đi đến nơi nào
lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
con đường bớt xa.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng “
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: vui thích. Đọc lại.
- H mở sgk / 167. H đọc, phân tích.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
- G đưa tranh sgk / 168. Tranh vẽ gì?
- Phân tích tiếng bác?
- Phân tích vần ac?
- Thực hiện tương tự với tiếng: sách
- G ghi mô hình. -> Bài 83: Ôn tập vần kết thúc c, ch.
b) Ôn tập.
* G đưa bảng ôn, cho H đọc.
- G ghép: ă - c -> ăc, â - c -> âc, ghi bảng.
- Cho H ghép các cột còn lại.
- G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc.
- Cho H ghép: thác nước.
- G ghi, đọc mẫu:
thác nước chúc mừng ích lợi
- Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- G đưa nội dung bài viết.
- Nhận xét từ: thác nước?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối với con chữ h… chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ.
- Từ: ích lợi ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H ghép theo dãy, đọc lại
- H đọc.
- H ghép.
- H đọc.
- H đọc.
- Có 2 chữ, chữ thác viết trớc …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân.
- G xoá dần bảng ôn.
- Cho mở SGK / 169. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Đi đến nơi nào lời chào đi trước…
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (8 - 10’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 2 ô cho H viết 1 lần.
- Dòng 2: cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
(15 - 17’)
- H đọc.
- H đọc.
- Bé đi học …
- H đọc.
- Trước, bước, lạc.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì?
- G kể lần 2: Lần lợt kể theo tranh.
* Tranh 1: Có một anh Ngốc, anh vào rừng gặp cụ già, cụ xin Ngốc thức ăn. g ngốc mời cụ ăn. Ngốc bắt được một con ngỗng vàng.
* Tranh 2: Ngốc vào quán trọ, 3 cô con gái ông chủ muốn có chiếc lông ngỗng … liền bị dính vào … Cả đoàn 7 ngời lên kinh đô.
* Tranh 3: Công chúa chẳng cời, nói. Vua treo giải:
Ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng …
* Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn người và ngỗng thì buồn cười … Anh ngốc được lấy công chúa xinh đẹp.
- G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể.
- Cho H nhìn tranh tập kể.
=> Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt …
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn.
______________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 84: op, ap.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: thác nước. Đọc lại.
- H mở sgk / 169. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 84: op, ap.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: op. Vần op được tạo nên từ âm o và âm p. Đọc là op.
- Phân tích vần op.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần op ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần op chọn âm h ghép vào trước vần op, thanh nặng ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng họp.
- G ghi: họp. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 4. Tranh vẽ gì?
- G ghi: họp nhóm. Đọc mẫu.
* Ghi: ap ( tương tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: đóng góp
- G ghi. : con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ op?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét sổ …
- Các chữ: ap, họp nhóm, múa sạp ( Tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Họp nhóm.
- H đọc.
- op, ap.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ o viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 5. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 1 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 5.
- Tranh vẽ gì?
- H đọc.
- Con Nai …
- H đọc.
- Đạp.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Chóp núi là nơi thế nào của ngọn núi? ( cao nhất )
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có gì giống nhau?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 85.
_____________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 85: ăp, âp.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp, ma ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao ma rào lại tạnh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con cọp. Đọc lại.
- H mở sgk / 5. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 85: ăp, âp.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: ăp. Vần ăp đợc tạo nên từ âm ă và âm p. Đọc là ăp.
- Phân tích vần ăp.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ăp ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăp chọn âm b ghép vào trớc vần ăp, thanh sắc ta đợc tiếng gì?
- Phân tích tiếng bắp.
- G ghi: bắp. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 6. Tranh vẽ gì?
- G ghi: cải bắp. Đọc mẫu.
* Ghi: âp ( Tơng tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: gặp gỡ
- G ghi. đọc mẫu: gặp gỡ tập múa
Ngăn nắp bập bênh
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hớng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ăp?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đờng kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngợc …
- Các chữ: âp, cải bắp, cá mập ( Tơng tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Bắp cải.
- H đọc.
- ăp, âp.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ ă viết trớc, con chữ p viết sau cao 4 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 7. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp ma ngập …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa t thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 1 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 1 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 7.
- Tranh vẽ gì?
- H đọc.
- Chuồn chuồn bay …
- H đọc.
- Thấp, ngập.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Trong cặp sách của em có những gì?
- Em đã làm gì để giữ gìn đồ dùng sách vở ?
=> Cần giữ gìn đồ dùng sách vở để học tập đạt kết quả tốt.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trớc bài 86.
_____________________________________________
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 19-20.doc