Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 69: ĂT-ÂT: Tuần 17: ( Từ ngày 25 – 29/12- 2006)
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006.
Tiếng việt
Bài 69 : ăt- ât.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được:ằt - ât, rửa mặt , đấu vật.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
mắt đen sáng ngời
ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: trái nhót. Đọc lại.
- G ghi: SGK/139 – H đọc sgk
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng ăt Vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t Đọc là ăt.
- Phân tích vần ăt - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn : ăt.
- Chọn vần ăt ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăt chọn âm m ghép trước vần ăt thanh nặng để có tiếng mặt .
- Phân tích tiếng : mặt.
- G ghi: mặt - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 140 Tranh vẽ gì?
- G ghi: rửa...
24 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1552 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 69: ĂT-ÂT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: ( Từ ngày 25 – 29/12- 2006)
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006.
Tiếng việt
Bài 69 : ăt- ât.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được:ằt - ât, rửa mặt , đấu vật.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
mắt đen sáng ngời
ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: trái nhót. Đọc lại.
- G ghi: SGK/139 – H đọc sgk
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng ăt Vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t Đọc là ăt.
- Phân tích vần ăt - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn : ăt.
- Chọn vần ăt ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăt chọn âm m ghép trước vần ăt thanh nặng để có tiếng mặt .
- Phân tích tiếng : mặt.
- G ghi: mặt - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 140 Tranh vẽ gì?
- G ghi: rửa mặt. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ât ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi. đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ? ăt
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: ât
- Nhận xét : chữ ât . chữ ất có 2 con chữ , con chữ ă cao 2 dòng li , con chữ t cao 4 dòng li
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ
+ Đọc dòng 3: rửa mặt.
- Nhận xét từ : rửa mặt . Từ rửa mặt có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 1 viết con chữ r ......G lưu ý khoảng cách cuả các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. điểm đặt bút dừng bút ...
+ Đọc dòng 4: đấu vật
- Nhận xét từ : đấu vật. Từ đấu vật có 2 chữ .con chữ đ cao 4 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ăt - ât.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: bắt tay
- H đọc.
- H đọc
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 140. Tranh vẽ gì?
- G ghi : Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
mắt đen sáng ngời
ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H điểm đặt bút của các con chữ trong 1 chữ. Khoảng cách của các con chữ trong 1 từ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đằu tiên.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 141
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Ngày chủ nhật là ngày gì ? bố mẹ em thường làm gì ?
- Em đã được bố mẹ đưa đi chơi bao giờ chưa ?
- Trên đường đi em thấy những gì?
- Em có thich được đi chơi công viên không?
-ổ trong bức tranh này tả cảnh gì?
- Công viên em đi có vườn bách thú không?
- Em thấy công von voi bao giờ chưa?
- trong công viên thường có gì?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H đọc
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G gợi ý
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 70.
------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2008
Tiếng việt
Bài 70: ôt - ơt
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ốt , ớt , cột cờ , cái vợt.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Rửa mặt , đấu vật.Đọc lại.
- G ghi: SGK/141 . H đọc SGK.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng ôt Vần ôt được tạo nên từ âm ô và âm t Đọc là ôt.
- Phân tích vần ôt - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn ôt.
- Chọn vần ôt ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ôt chọn âm c ghép trước vần thanh nặng ghép dưới ô để có tiếng cột.
- Phân tích tiếng cột.
- G ghi: cột - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK /142 Tranh vẽ gì?
- G ghi: cột cờ Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ơt ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi. côn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa.
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ôt ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: ơt.
- Nhận xét : chữ ớt có 2 con chữ, con chữ ơ cao 2 dòng li con chữ t cao 3 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ dường kẻ 3viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li , dừng bút ở đường kẻ 2.
+ Đọc dòng 3: cột cờ.
- Nhận xét từ : cột cờ.từ cột cờ có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết nhts cong hở phải dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín cao 2 dòng li , viết nét móc xuôi cao 3 dòng li. cách 1 con chữ o viết chữ cờ. đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li viết nét cong kín cao 2 dòng li được con chữ ơ. được chữ cờ.
+ Đọc dòng 4: cái vợt
- Nhận xét từ : cái vợt
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết:( Hướng dẫn theo nét.)
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ôt - ơt .
- Giống :kết thúc bằng âm t
- Khác: bắt đầu bàng âm ô- ơ.
- H ghép: cơn sốt
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H đọc.
- H nhận xét.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 142. Tranh vẽ gì?
- G ghi: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râmđọc mẫu:
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc .
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 37 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chửtong 1 chữ.
+ Dòng 1: cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ dọc thứ 2.
+ Dòng 2: viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: viết từ đường kẻ đầu tiên, viết được 2 lần từ.
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 143
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Bức tranh vẽ gì?
- Theo em thế nào là người bạn tốt.
- Trong lớp em thích nhất bạn nào?
- Vì sao em lại thích bạn đó?
- Người bạn tốt giúp đỡ em những gì?
=> Người bạn tốt là người bạn đã giúp đỡ em và giúp đỡ bạn khác , biết nhường nhịn , thông cảm với bạn.
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 71.
----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006.
Tiếng việt
Bài 71: et – êt.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết..
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: xay bột. Đọc lại.
- G ghi: SGK/ 143 – H đọc
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng et Vần et được tạo nên từ âm e và âm t Đọc là et
- Phân tích vần et - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần et ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần et chọn âm t ghép trước vần et để có tiếng tét.
- Phân tích tiếng tét.
- G ghi: tét - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 144 Tranh vẽ gì?
- G ghi: bánh tét. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: êt ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi. nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
- G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc.
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ et ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2:êt
- Nhận xét :êt . Chữ ết có 2 con chữ con chữ ê cao 2 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li .
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đắt bút từ đường kẻ ...viết nét cong kết hợp nét thắt của con chữ e ...
+ Đọc dòng 3: bánh tét .
- Nhận xét từ : bánh tét. Từ bánh tét có 2 chữ, con chữ b h cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, viết nét cong kín nét móc xuôi cao 2 dòng li nối liền nét móc xuôi cao 2 dòng li nét móc xuôi cao 2 dòng li nét khuyết trên cao 5 dòng li được chữ bánh. cách 1 con chữ o viết chữ tét.
+ Đọc dòng 4: dệt vải.
- Nhận xét từ : dệt vải.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: ( hướng dẫn theo nét chữ)
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- et – êt.
- Giống :kết thúc bằng e
- Khác:bắt đầu bằng ê – e.
- H ghép: con rết.
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 144. Tranh vẽ gì?
- G ghi : Chim tránh rét bay về phương nam , cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 38 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H , điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viét từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 145
- Tranh vẽ gì?
- Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa?
- Chợ tết có những gì?
- Em thấy chợ tết thế nào?
- Em hãy đọc tấm biển căng trong tranh .
- chợ tết được tổ chức vào dịp nào ?
- Em thấy mọi người đi chợ têt nét mặt như thế nằo?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 72.
---------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006.
Tiếng việt
Bài 72 : ut – ưt.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ut , ưt, bút chì , mứt gừng.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Bay cao cao vút
chim biến mất rồi
Chỉ còn tiéng hót
Làm xanh da trời.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngón út , em út , sau rốt.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: bánh tét . - Đọc lại.
- G ghi: SGK/145 – H đọc
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng ut Vần ut được tạo nên từ âm u và âm t Đọc là ut.
- Phân tích vần ut - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn ut.
- Chọn vần ut ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ut chọn âm b ghép trước vần ut thanh sắc trên âm u để có tiếng bút.
- Phân tích tiếng : bút
- G ghi: bút đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 146 Tranh vẽ gì?
- G ghi: bút chì Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ưt ( Tương tự )
- Học vần gì? ut – ưt.
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi. Chim cút sứt răng
Sút bóng nứt nẻ
- G đọc mẫu: - Hướng dẫn H đọc
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ut ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: ưt
- Nhận xét : ưt – chữ ưt có 2 con chữ , con chữ t cao 3 dòng li , con chữ u cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ.
+ Đọc dòng 3: bút chì
- Nhận xét từ : bút chì. : từ bút chì có 2 chữ. con chữ b, h cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách của các con chư trong 1 từ..
+ Đọc dòng 4: mứt gừng
- Nhận xét từ : mứt gừng . Từ mứt gừng có ......
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: (Hướng dẫn như bút chì)
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
- ut – ưt
- H ghép: nứt nẻ.
- H đọc.
- H đọc toàn bảng
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 147. Tranh vẽ gì?
- G ghi: Bay cao cao vút
chim biến mất rồi
Chỉ còn tiéng hót
Làm xanh da trời.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 39 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một từ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ thứ nhất.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 4: cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 147
- Tranh vẽ gì?
- Bàn tay em đâu là ngón út?
- Ngón út là ngón như thế nào?
- Nhà có 2 chị em thì ai là út ?
- Em út trong nhà phải thế nào ?
- Năm con vịt này đi thế nào?
- Có 1 con đi cuối cùng thì gọi là đi như thế nào?
- Vậy theo em ngón út , em út, sau rốt có gì giống nhau?
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc kết hợp phân tích .
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G hướng dẫn.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 73.
----------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006
Tập viết
Tuần 15 : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 15 ; thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát , thật thà.
- Luyện kĩ năng viết.
- Viết sạch, đẹp, đúng bài viết.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết.
III/ Các hoạt động dạy học
b.Giới thiệu ( 1’)
a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 15
2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’)
- G đưa bài mẫu
- Nhận xét từ “ thanh kiếm ”
- G hướng dẫn từ “ thanh kiếm ” có 2 chữ. Viết con chữ t cao3 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li,nối liền con chữ n con chữ h cao 5 dòng li , được chữ thanh. Cách 1 con chữ o viết tiếp chữ kiếm . Viết con chữ k cao 4 dòng li , con chữ i, ê, m , cao 2 dòng li , được chữ kiếm -> được thanh kiếm.
- G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
* Nhận xét từ “âu yếm ”
- Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly?
- Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ?
- G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
- G nhận xét từ “ ao chuôm ”
- G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ .viết con chữ a cao 2 dòng li nối liền với con chữ o cao 2 dòng li được chữ ao . Cách 1 con chữ o viết chữ chuôm . Chú ý viết nét nối con chữ c con chữ h.
- Nhận xét từ “ bánh ngọt ”....
- Từ :bãi cát, thật thà. ( hướng dẫn tương tự)
=> G nhận xét
b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết.
- G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ .
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên . Viết được 1 lần từ.
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 5 : Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5.
=> Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. khoảng cách của các con chữ trong một chữ , độ cao độ rọng của các con chữ.
c. Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
Xem lại các bài đã học
- Đọc nội dung bài viết
- Có 2 chữ , con chữ h , k , cao 5 dòng li, các con chữ khác cao 2 dòng li.
- H viết bảng con
Có 2 con chữ .......
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- H đọc nội dung bài viết
- H viết từng dòng.
- G cho H viết vở
Tập viết
Tuần 16: xay bột, nét chữ , kết bạn , chim cút, con vịt, thời tiết
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 16 ; xay bột, nét chữ , kết bạn , chim cút, con vịt, thời tiết
- Luyện kĩ năng viết.
- Viết sạch, đẹp, đúng bài viết.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
b.Giới thiệu ( 1’)
a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 16
2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’)
- G đưa bài mẫu
* Nhận xét từ “ xay bột ”
- G hướng dẫn từ “ xay bột ” có 2 chữ. Viết con chữ x cao 2 dòng li nối liền với con chữ a, con chữ y cao 5 dòng li....
- G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
* Nhận xét từ “ nét chữ. ”
- Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly?
- Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ?
- G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. chú ý nét nối của con chữ n với con chữ e và con chữ t .
* G nhận xét từ “ kết bột ”
- G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ. Chú ý nét khuyết trên của con chữ k, nét nối của con chữ ê với con chữ t.
* Nhận xét từ “ chim cút ”
- G hướng dẫn:
- Từ :con vịt , thời tiết. ( hướng dẫn tương tự)
=> G nhận xét
b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ .
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2. Viết được 2 lần từ.
+ Dòng 2: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. Viết được 2 lần từ .
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ thứ 2
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
+ Dòng 5 : Viết từ đưòng kẻ 2, viết được 2 lần từ.
+ Dòng 6 : Viết từ đường kẻ 2. viết được 2 lần từ .
=> Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ , nét nối của các con chữ trong một chữ.
c. Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
Xem lại các bài đã học
- Đọc nội dung bài viết
- từ xay bột có 2 chữ. Con chữ b cao 5 dòng li, con chữ y cao 5 dòng li., các con chữ khác cao 2 dòng li.
- H viết bảng con
- Có 2 con chữ .......
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- H đọc nội dung bài viết
- H viết từng dòng.
- G cho H viết vở
Tuần 18: ( Từ ngày 1 –> 5 /1- 2007)
Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 73 : it – iêt.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: it , iêt , trái mít , chữ viết.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô , vẽ , viết.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: đông nghịt . Đọc lại.
- G ghi: SGK/147.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng it Vần it được tạo nên từ âm i và âm t Đọc là it .
- Phân tích vần it . - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn : it
- Chọn vần it ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần it chọn âm m ghép trước vần it thanh sắc trên âm i để có tiếng mít.
- Phân tích tiếng : mit .
- G ghi: mít . đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 148. Tranh vẽ gì?
- G ghi: Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: iêt ( Tương tự )
+ G hướng dẫn vần iết có ie và t => đọc là iêt
- Đánh vần ; iê – t – iêt.
- Phân tích : vần iết có âm iê và t
- đọc trơn : iêt. ( dạy như it.)
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi : con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu bài
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ it ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: iêt.
- Nhận xét : chữ iêt có 3 con chữ , con chữ t cao 3 dòng li , con chữ iê cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc ngược, nét móc ngược thứ 2 nối liền nét móc ngược thứ 3 cao 3 dòng li được chữ iêt.
+ Đọc dòng 3: trái mít.
- Nhận xét : từ trái mít có 2 chữ , con chữ t cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn điếm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ.
+ Đọc dòng 4: chữ viết..
- Nhận xét từ : từ chữ viết. có 2 chữ , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G nêu điểm đặt bút dừng bút của các con chữ tròg một chữ...
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- it - iêt39.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: hiếu bài.
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 148. Tranh vẽ gì?
- G ghi: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 39 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ trong một từ.
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 149.
- Tranh vẽ gì?
- Đặt tên cho từng bạn trong tranh và nói bạn đang làm gì?
- theo em tô, vẽ , viết có điểm gì giống nhau?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc kết hợp phân tích.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 74
----------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 74 : uôt – ươt.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: uôt, ươt , chuột nhắt, lướt ván .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
Chú chuột đi chợ đường xa.
Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Con vịt. Đọc lại.
- G ghi: SGK/149
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng uôt Vần uôt được tạo nên từ âm uô và âm t . Đọc là uôt.
- Phân tích vần uôt. - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn. uôt
- Chọn vần uôt ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần uôt chọn âm ch ghép trước vần uôt thanh nặng dưới ô để có tiếng chuột.
- Phân tích tiếng : chuột
- G ghi: chuột đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 150. Tranh vẽ gì?
- G ghi: chuột nhắt. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ươt ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi. Trắng muốt vượt lên
tuốt lúa ẩm ướt
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ : uôt?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: ươt.
- Nhận xét : chữ ươt có 3 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét móc xuôi nét móc xuôi nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li => được chữ ướt
+ Đọc dòng 3: chuột nhắt.
- Nhận xét từ : chuột nhắt có 2 chữ. Con chữ h cao 5 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết:đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li nối liền với nét khuyết trên , nét móc hai đầu , 2 nét móc ngược, nét cong kín , nét móc xuôi cao 3 dòng li. được chữ chuột . Cách 1 con chữ o viết 2 nét móc ngược nối liền với nét móc hai đầu dừng bưt ở đường kẻ 2 ....
+ Đọc dòng 4: Lướt ván.
- Nhận xét từ : Lướt ván có 2 chữ , con chữ l cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết:
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: tuốt lúa.
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 151. Tranh vẽ gì?
- G ghi, : Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
Chú chuột đi chợ đường xa.
Mua mắm mua muối giỗ cha chú Mèo.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 40. Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng các của các con chữ trong một từ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2: viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 151
- Tranh vẽ gì?
- Em đã được đi chơi cầu trượt bao giờ chưa ?
- Cầu trượt thế nào? các bạn chơi có vui không?
- khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
- Em có thích đi chơi cầu trượt không?
- Cảm giác khi trượt em thấy thế nào?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo gợi ý của G .
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 75.
Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 75 : ôn tập
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: Một cách chắc chắn 14 chữ ghi âm vừa học từ bài 68 đến bài 74.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau
ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- Kể chuyện : Chuột đồng và chuột nhà.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép : cháy đượm
- G viết: SGK/ 151
- H đọc kết hợp phân tích tiếng : chuột ,
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài.
- Đưa tranh SGK/152 , tranh vẽ gì?
- Phân tích vần : a – t - at
- G ghi mô hình như ( SGK) H đọc.
- Ôn vần kết thúc bằng âm t.
b. Bảng ôn
* Các chữ và âm đã học
* G đưa bảng 1, đọc âm ở hàng dọc
- G ghép: a – t - at
- Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo.
– H đọc – G ghi bảng : at. ăt , ât, ot, ôt, ơt, ut.
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
- G ghi bảng ( như bảng ôn )
- H ghép - đọc thanh cài của mình.
đ G chỉ bảng cho H đọc
* G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự)
– G hướng dẫn H đọc các âm iê, yê, uô, ươ.
- Cho H ghép,
- Đọc lại – G ghi
Chót vót , bát ngát Việt Nam
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- - - G đọc nội dung bài viết
- Nhận xét từ “chót vót ”
- G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ t cao 3 dòng li.các con chữ khác cao 2 dòng li,. con chữ h cao 5 dòng li . Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o.....
– G chú ý H viết con chữ ch nối liền con chữ o nối liền con chữ t .
– Nhận xét từ “bát ngát. ”
– G hướng dẫn H viết theo con chữ. Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.Chú ý khoảng cách của con chữ l con chữ b, a t cách đều nhau.
->Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
Lua. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng:
- - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H H đọc
- - Cho H xem tranh SGK/ 153. Tranh vẽ gì?
- G đưa câu ứng dụng :
Một đàn cò trắng phau phau
ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- G đọc mẫu.
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
- Trong đoạn thơ trên tiếng nào có vần vừa ôn?
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
* Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 152 - 153.
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc thơ, khi đọc thơ chúng ta thấy đăy là câu đố dựa vào tranh vẽ chúng ta đoán được đăy là cái bát..
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết.
- G nêu cách viết .
- Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dòng1: viết từ đường kẻ 1.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
=> Chấm nhận xét.
c.Kể chuyện ( 15- 17’)
- G giới thiệu nội dung truyện : chuột nhà và chuột đồng.
- G kể lần 1: Không có tranh.
- G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể
- G kể lần 3: Chỉ tranh kể
- G hướng dẫn H kể theo tranh.
- mỗi nhóm 1 tranh.
- Các nhóm tự kể sau đó đại diện nhóm lên trình bày.Bạn khác bổ xung.
- H giỏi có thể kể lại cả câu truyện.
=> ý nghĩa câu truyện : Phải biết yêu quý những gì do chính bàn tay mình làm ra.
- H nhắc lại.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- chót vót.
- H đọc
.
- H đọc toàn bảng.
- H đọc bảng
- H viết bảng con.
- Có 2 chữ. ..
- H viết bảng
- H đọc
- H đọc
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân.
- H đọc nội dung bài
- H viết vở dòng 1.
- H đọc sgk
- H mở SGK/ 153
- H kể lại câu chuyện.
------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 76: oc – ac .
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: oc , ac, con sóc , bác sĩ.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
Là quả gì?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Việt Nam . Đọc lại.
- G ghi: SGK/153 – H đọc .
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* G viết bảng : oc .Vần oc được tạo nên từ âm o và âm c . Đọc là oc.
- Phân tích vần : oc - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn : oc
- Chọn vần oc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần oc chọn âm s ghép trước vần oc thanh sắc để có tiếng sóc.
- Phân tích tiếng : sóc.
- G ghi: sóc - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 154 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: con sóc. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ac ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- G ghi : hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
- G đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ : oc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
- Đọc dòng 2: ac.
- Nhận xét : chữ ac có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín ,nét móc , nét cong hở phải được chữ ac .
+ Đọc dòng 3: con sóc.
- Nhận xét từ : Từ con sóc có 2 chữ , các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ...... được chữ con cách một con chữ o viết chữ sóc. đặt bút từ......được từ con sóc.
+ Đọc dòng 4: Bác sĩ.
- Nhận xét từ : Từ bác sĩ có 2 chữ, con chữ b cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đaiểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ...
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- oc , ac.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: con cóc.
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 154 - 155. Tranh vẽ gì?
- G ghi : Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 40 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia .
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ hai.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 .
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 155.
- Tranh vẽ gì?
- Em hãy kể về những trò chơi em được học trên lớp .
- Theo em cách học như thế có vui không?
- ở nhà em thường chơi những trò chơi gì?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 77.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 17-18.doc