Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 55: ENG-IÊNG: Tuần 14: Từ ngày ( 24/ 11 đến ngày 28 / 11 )
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 55: eng - iêng
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ, giếng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: cây sung . Đọc lại.
- G ghi: không sơn mà đỏ .
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (30-32’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* Dạy vần eng
- G viết bảng : eng - Vần eng được tạo nên từ âm e và âm ng . Đọc là eng.
- Phân tích vần: eng - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn. eng
- Chọn vần eng ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần eng chọn âm x ghép trước vần eng để có tiếng xẻng.
- Phân tích tiếng xẻng
- G ghi: xẻng đọc đánh vần. - Đọc trơn : xẻng
- Đưa tranh SG...
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1466 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 55: ENG-IÊNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14: Từ ngày ( 24/ 11 đến ngày 28 / 11 )
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 55: eng - iêng
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ, giếng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: cây sung . Đọc lại.
- G ghi: không sơn mà đỏ .
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (30-32’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
* Dạy vần eng
- G viết bảng : eng - Vần eng được tạo nên từ âm e và âm ng . Đọc là eng.
- Phân tích vần: eng - G đọc đánh vần.
- G đọc trơn. eng
- Chọn vần eng ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần eng chọn âm x ghép trước vần eng để có tiếng xẻng.
- Phân tích tiếng xẻng
- G ghi: xẻng đọc đánh vần. - Đọc trơn : xẻng
- Đưa tranh SGK / 112 Tranh vẽ gì?
- G ghi: lưỡi xẻng Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần iêng
* Ghi: iêng ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
* Dạy từ ứng dụng.
- G ghi. cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
- đọc mẫu: hướng dẫn đọc
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ eng
- Nhận xét chữ : eng ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dạy viết chữ iêng
- Đọc dòng 2: iêng
- Nhận xét : chữ iêng
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ ...
+ Dạy từ lưỡi xẻng.
- Đọc dòng 3: lưỡi xẻng
- Nhận xét từ : lưỡi xẻng
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bừt từ đường kẻ....
G hướng dẫn theo con chữ.
+ Dạy viết từ trống chiêng.
- Đọc dòng 4: trống chiêng
- Nhận xét từ : trống chiêng
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên đặt bút từ đường kẻ 4 viết nét móc ngược , nối liền nét thắt ....
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- eng – iêng.
- Giống : có âm ...
- Khác: có âm ..
- H ghép: củ riềng
- H đọc.
- H đọc – phân tích.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- có 3 con chữ...
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 112 . Tranh vẽ gì?
* Dạy câu ứng dụng.
- G ghi : Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK./ 112 - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 29 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết
- Cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H viết .
+ Dòng 1: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 .
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 .
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 112-113
- Tranh vẽ gì?
- G. nêu chủ đề luyện nói.
- Quan sát tranh xem đâu là hồ?
- ao , hồ , giếng, có điểm gì chung ? Có gì giống và khác nhau?
- Giếng hẹp hơn, phải xây xung quanh và cao hơn mặt đất.
- Hồ rộng nhất và thường thả cá...
- Nơi em ở lấy nước từ đâu? Theo em lấy nước từ đâu thì vệ sinh?
- H đọc.
- H đọc.
- H phân tích.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H luyện nói theo G gợi ý.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 56.
Rút kinh nghiệm
..................................................................
.......................................................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008
Tiếng việt
Bài 56 : uông – ương.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ương , uông, quả chuông, con đường .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Nắng đã lên , lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: cái xẻng . Đọc lại.
- G ghi: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (30-32’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
@ Dạy vần uông
* G viết bảng : uông . Vần uông được tạo nên từ âm uô và âm ng . Đọc là uông
- Phân tích vần uông - G đọc đánh vần.: uông - - G đọc trơn. uông
- Chọn vần uông ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần uông chọn âm ch ghép trước vần uông để có tiếng chuông
- Phân tích tiếng chuông .
- G ghi: chuông đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 114 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: quả chuông. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
@ Dạy vần ương
* Ghi: ương : ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
@ Dạy từ ứng dụng
- G ghi. Rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
- G đọc mẫu – Hướng dẫn H đọc
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Hướng dẫn viết chữ uông
- Nhận xét chữ uông?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
+ Hướng dẫn viết chữ ương
- Đọc dòng 2: ương .
- Nhận xét : chữ ương có 4 con chữ. con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li .
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên 2 nét móc ngược nét cong kín , 2 nét móc xuôi , nét cong kín nét khuyết dưới, được chữ ương.
+ Hướng dẫn viết quả chuông
- Đọc dòng 3: quả chuông
- Nhận xét từ : quả chuông ; từ quả chuông có 2 chữ. chữ quả và chữ chuông. Con chữ h , g cao 5 dòng li. Con chữ q cao 4 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ q ......
+ Hướng dẫn viết từ con đường
- Đọc dòng 4: con đường
- Nhận xét từ : con đường.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Hướng dẫn theo con chữ....
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- uông – ương.
- Giống :
- Khác:, …
- H ghép: luống
- H đọc.
- H đọc lại toàn bảng.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
@ Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 114 . Tranh vẽ gì?
@ Dạy câu ứng dụng
- G ghi : Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
@ Đọc SGK/ 114- 115
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 29 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết
- Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 .
+ Dòng 4: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 .
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 114- 115.
- Tranh vẽ gì?
- Mọi người đang làm gì?
- Bức tranh này được tả về miền núi hay miền xuôi.
- vì sao em biết ?
- Những người trồng luá ngô , khoai , sắn được gọi là gì?
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G gợi ý.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 57.
Rút kinh nghiệm
......................................................................
...........................................................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 57: ang- anh.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ang, anh , cây bàng , cành chanh.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng .
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: hiền lành. Đọc lại.
- G ghi: Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng . Trai gái bản mường cùng vui vào hội .
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (30-32’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
@ Dạy vần ang
* G viết bảng : ang . Vần ang được tạo nên từ âm avà âm ng . Đọc là ang.
- Phân tích vần ang - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. ang.
- Chọn vần ang ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ang chọn âm b ghép trước vần ang để có tiếng bàng.
- Phân tích tiếng : bàng .
- G ghi: Bàng đọc đánh vần. - Đọc trơn bàng .
- Đưa tranh SGK / 116 . Tranh vẽ gì?
- G ghi:cây bàng . Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
@ Dạy vần anh
* Ghi: anh. ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
@ Dạy từ ứng dụng
- G ghi. buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
- G đọc mẫu, hướng dẫn H đọc .
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ anh
- Nhận xét chữ anh ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dạy chữ anh
- Đọc dòng 2:ang
- Nhận xét : ang . Chữ ang có 3 con chữ . Con chữ g cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ a con chữ n con chữ g ....
+ Dạy viết từ cây bàng
- Đọc dòng 3: cây bàng.
- Nhận xét từ : cây bàng . từ cây bàng có 2 chữ , con chữ c,â , a, n, cao 2 dòng li . y , b, g cao 5 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của chữ trong một từ.
+ Dạy viết chữ cành chanh
- Đọc dòng 4: cành chanh
- Nhận xét từ : cành chanh. từ cành chanh có 2 chữ . con chữ h cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo con chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ang – anh
- Giống :
- Khác:, …
- H ghép: hải cảng
- H đọc.
- H đọc .
- H tô khan
- H viết bảng con.
- H tô khan
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- tô khan
- H viết bảng.
- Tô khan
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
@ Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 117. Tranh vẽ gì?
@ Dạy câu ứng dụng
- G ghi: Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
@ Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK./ 116 – 117
- Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 31. Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết,
- Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 117
- Tranh vẽ gì?
- Quan sát xem chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Theo em đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Buổi sáng mọi người đang làm gì?
- Nhà em buổi sáng mọi người trong nhà em thường làm gì?
- Buổi sáng em làm những việc gì?
- Em thích buổi sáng trời mưa hay nắng?
- Mùa đông hay mùa hè.?
- H đọc.
- H đọc.
-
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 58.
Rút kinh nghiệm
...............................................................
..............................................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 58: inh – ênh.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: inh , ênh , máy vi tính .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày , máy nổ , máy khâu, máy tính.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: đình làng . Đọc lại.
- G ghi: Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (30-32’)
a) Giới thiệu:
b) Dạy vần.
@ Dạy vần inh
* G viết bảngVần inh được tạo nên từ âm i và âm nh Đọc là
- Phân tích vần : inh - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. inh
- Chọn vần inh ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần inh chọn âm t ghép trước vần inh , thanh sắc trên âm i để có tiếng tính.
- Phân tích tiếng : tính
- G ghi: tính đọc đánh vần. - Đọc trơn tính .
- Đưa tranh SGK /118 Tranh vẽ gì?
- G ghi: máy vi tính. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
@ Dạy vần ênh
* Ghi: ênh ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
@ Dạy từ ứng dụng
- G ghi. đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
– G đọc mẫu hướng dẫn H đọc :
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ inh
- Nhận xét chữ inh ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết:
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dạy viết chữ ênh
- Đọc dòng 2:ênh
- Nhận xét : ênh . Có 3 con chữ i , n , cao 2 dòng li , con chữ h cao 5 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. G hướng dẫn theo nét .
+ Dạy viết chữ vi tính
- Đọc dòng 3: máy vi tính.
- Nhận xét từ : máy vi tính. Từ máy vi tính có 3 chữ....
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ...
+ Dạy viết chữ dòng kênh
- Đọc dòng 4: dòng kênh
- Nhận xét từ : dòng kênh
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo con chữ
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ênh - inh
- Giống :
- Khác:, …
- H ghép: đình làng
- H đọc.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H tô khan
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H tô khan
- H viết bảng.
- H tô khan
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
@ Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 118. Tranh vẽ gì?
@ Dạy câu ứng dụng
- G ghi : Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ:
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
@ Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 31. Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết,
- cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ đằu tiên
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 68
- Tranh vẽ gì?
- Em biết loại máy nào trong tranh
- Máy cày dùng để làm gì?
- Máy nổ dùng làm gì?
- Máy tính dùng làm gì? ...
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G chỉ.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 59.
Rút kinh nghiệm
...............................................................
..............................................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày28 tháng 11năm 2008
Tiếng Việt
Bài 59: ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn các vần và chữ vừa học trong tuần có kết thúc bằng âm ng , nh .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng :
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Quạ và công.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn
III/ Các hoạt động 1:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép : thông minh.
- G viết: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa , ngã kềnh ngay ra?
2. Dạy bài ôn ( 30-32’)
a. Giới thiệu bài.
- Đưa tranh SGK/120, tranh vẽ gì?
- Phân tích vần : ang
- G ghi mô hình như ( SGK) H đọc.
- Phân tích vần : anh
- Ôn vần kết thúc bằng ng- nh
b. Bảng ôn
* Các chữ và âm đã học
* G đưa bảng 1, đọc âm
- G ghép: ang
- Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo.
– H đọc – G ghi bảng. ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng.
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
- G ghi bảng ( như bảng ôn )
- H ghép - đọc thanh cài của mình.
đ G chỉ bảng cho H đọc
* G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự)
- Cho H ghép,
- Đọc lại – G ghi
bình minh nhà rông
nắng chang chang
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- - - G đọc nội dung bài viết
Da+ Dạy viết từ bình minh
- Nhận xét từ “bình minh”
- G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ i, n, m, i, n, cao 2 dòng li,. con chữ b cao 5 dòng li . Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o.....
+ Dạy viết từ nhà rông
– Nhận xét từ “nhà rông ”
– G hướng dẫn H viết theo con chữ.Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ.
->Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
Lua. Luyện đọc ( 10- 12’)
@ Đọc bảng:
- - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H H đọc
- - - Cho H xem tranh SGK/ 120. Tranh vẽ gì?
@ G đưa câu ứng dụng - đọc mẫu
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
- Trong đoạn văn trên tiếng nào có vần vừa ôn?
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
@ Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 121.
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết.
- G nêu cách viết .
- Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dòng1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 2
=> Chấm nhận xét.
c.Kể chuyện ( 15- 17’)
- G giới thiệu nội dung truyện Quạ và công.
- G kể lần 1: Không có tranh.
- G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể
- G kể lần 3: Chỉ tranh kể
* Tranh 1: Quạ vẽ màu cho Công như thế nào?
* Tranh 2: Đến lượt công vẽ cho Quạ Công màu gì?
* Tranh 3: Cuối cùng bộ lông quạ màu gì ?
- H kể lại câu chuyện .
-> ý nghĩa: Làm việc gì cũng phải chịu khó và kiên trì thì mới có kết quả tốt đẹp.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- bình minh
- H đọc
.
- H đọc bảng
- H tô khan
- H viết bảng con.
- Có 2 chữ. ..
- H tô khan
- H viết bảng
- H đọc
- H đọc
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân.
- H đọc nội dung bài
- H viết vở dòng 1.
- H đọc sgk
- H mở SGK/ 121
- H kể lại câu chuyện.
Rút kinh nghiệm
...............................................................
..............................................................
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 14.doc