Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 30: UA, ƯA: Tuần 8 ( Từ ngày 13/10 -> 17/10)
Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 30: ua, ưa
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được câu ứng dụng. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: tỉa lá, vỉa hè
- G ghi: H đọc, Phân tích tiếng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 30: ua, ưa
b. Dạy chữ ghi âm ( 15-17’)
* Dạy vần ua
G ghi:* G viết : ua – Vần ua được tạo nên từ âm u và a.
- G đọc mẫu, hướng dẫn đánh vần.
- G đánh vần – Phân tích - đọc trơn
- Ghép vần ua
– Ghép âm c trước vần ua được tiếng cua
- Đọc trơn- phân tích- viết - Cua
- Đánh vần - đọc trơn
+ G viết : cua bể
* Dạy vần ưa
+ G viết : ưa- Vần ưa được tạo nên từ ư và a
( thực hiện tương tự)
+ Hôm nay cô dạy vần gì?
- G viết đề bài: ua, ưa
– So sánh hai v...
32 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 30: UA, ƯA, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 ( Từ ngày 13/10 -> 17/10)
Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 30: ua, ưa
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được câu ứng dụng. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: tỉa lá, vỉa hè
- G ghi: H đọc, Phân tích tiếng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 30: ua, ưa
b. Dạy chữ ghi âm ( 15-17’)
* Dạy vần ua
G ghi:* G viết : ua – Vần ua được tạo nên từ âm u và a.
- G đọc mẫu, hướng dẫn đánh vần.
- G đánh vần – Phân tích - đọc trơn
- Ghép vần ua
– Ghép âm c trước vần ua được tiếng cua
- Đọc trơn- phân tích- viết - Cua
- Đánh vần - đọc trơn
+ G viết : cua bể
* Dạy vần ưa
+ G viết : ưa- Vần ưa được tạo nên từ ư và a
( thực hiện tương tự)
+ Hôm nay cô dạy vần gì?
- G viết đề bài: ua, ưa
– So sánh hai vần.
– Tìm tiếng có vần : ua, ưa
- Cho H ghép : chưa, xưa, nứa
- G viết bảng
Cà chua nô đùa
Tre nứa xưa kia
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c.Hướng dẫn viết ( 12’)
+ Dạy viết chữ ua
- G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ ua?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ. Viết nét hất xiên nét móc dưới, nét móc dưới, nét cong kín nét móc ngược, được chữ ua.
+ Dạy viết chữ ưa
- Cho H nhận xét.
- G chỉ chữ ưa . G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ. Viết nét hất xiên nét móc dưới, nét móc dưới, nét cong kín nét móc ngược, được chữ ưa.
- G nêu cách viết theo con chữ.
+ Dạy viết chữ cua bể.
- H nhận xét từ cua bể.
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ . chú ý nét nối từ con chữ b sang con chữ ê)
– Viết con chữ c con chữ u nối liền với con chữ a cao 2 dòng li. Cách một con chữ o viết chữ bể. Viết con chữ b cao 5 dòng li nối liền với con chữ ê, được chữ bể => được từ cua bể.
+ Dạy viết từ ngựa gỗ.
- Từ ngựa gỗ: chú ý nét nối từ con chữ g sang con chữ ư.
- Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10-12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
* G ghi: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
* * Đọc SGK
- Mở SGK ( 62- 63)
- G đọc mẫu
- Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết.
+ Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn H viết từng dòng. - Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút điểm đặt bút, dừng bút, cách viết liền mạch của các con chữ. Khoảng cách , độ cao ,của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách giữa chữ trong một từ.
- Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ ua.
- Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
- Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ thứ 2.
- Dòng 4: Viết thẳng với cua bể
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Buổi trưa mọi người thường làm gì?
- Buổi trưa em và các bạn thường làm gì?
- Vì sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
- Nêu tên bài luyện nói.
=> G chốt lại chủ đề. Giáo dục H
4. 4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 31
- H đọc
- H ghép
- H ghép.
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
-
- Giống
- Khác
- H tìm
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc
- H đọc theo G chỉ.
- H viết bảng con
- H viết trên không.
- H viết bảng
- H viết trên không.
- H viết bảng
- H viết trên không.
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc
- H đọc theo G chỉ.
- H hướng dãn H đọc từng trang.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H quan sát.
- H viết vở
- H nêu
-----------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 31: Ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn vần và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Khỉ và rùa
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn
III/ Các hoạt động 1:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép: cua bể, ngựa gỗ, cà chua
- G viết: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- H đọc theo G chỉ.
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài.
- Chúng ta đã học những vần kết thúc bằng âm gì?
- G đưa 2 mô hình
- G chỉ 2 mô hình ( SGK) đáng vần. M – ia – mia - sắc – mía
M – ua – mua – sắc – múa
b. Bảng ôn
* Các chữ và âm đã học
- G đưa bảng 1, đọc âm
- G ghép: tr – u – tru – G ghi bảng
- Cho H dùng bảng cài ghép cột 1, 2, 3
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
* G ghi bảng
- G ghép
đ G chỉ bảng cho H đọc: mua, tía
* G ghi, đọc mẫu
Mua mía ngựa tía
Mùa dưa trả đồ
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đọc nội dung bài viết
+ Dạy viết từ mùa dưa.
- Nhận xét từ : Mùa dưa
- G nêu cách viết, hướng dẫn theo con chữ khoảng cách giữa các con chữa trong 1 chữ. Giữa chữ trong một từ, chú ý nét nối từ con chữ m sang con chữ u sang con chữ a.
+ Dạy viết từ ngựa tía.
- Nhận xét từ : ngựa tía
- G nêu cách viết ( hướng dẫn như trên)
- Nhận xét.
Tiết 2:
a Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ lần lượt
- G đọc mẫu đoạn thơ
=> G chỉ toàn bảng – H đọc phân tích, đánh vần
* Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 64, 64. tranh vẽ gì?
- G đọc mẫu “ gió lùa.....
- G cho H tìm tiếng có vần vừa ôn.
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ).
+ Dòng 1: - Cách 1 ô viết 1 lần. Viết được 2 lần từ.
+ Dòng 2: G nêu cách viết, hướng dẫn theo con chữ, viết thẳng dòng 1.
- Cho H xem vở mẫu.
=> Chấm nhận xét
c.Kể chuyện ( 15- 17’)
* Giới thiệu: Khỉ và Rùa
- G kể lần 1: Không có tranh. Cô vừa kể chuyện gì?
- G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể
- G kể lần 3: Chỉ tranh kể
* Tranh 1. Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Rùa mời khỉ về nhà chơi vì vợ khỉ mới sinh em ......
* Tranh 2: Đến nơi rùa không biết làm cách nào lên thăm nhà khỉ. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt vào đuôi khỉ đưa lên.
* Tranh 3: Vừa tới nơi vợ khỉ chạy ra chào. Rùa liền mở miệng đáp lễ thế là rùa rơi bịch xuống đất.
* Tranh 4: Rùa rơi xuống đất lên mai bị dạn nứt.....
* Cho H tập kể lại chuyện - H kể lại câu chuyện
-- Cẩu thả là rất có hại..... là tính xấu, Khỉ cẩu thả là đã bảo bạn ngận vào đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân.
- - Chuyên cho ta biết vì sao mai rùa bị nứt và khuyên ta nên.....
4. Củng cố ( 3’)- Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có âm vừa học.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- H đọc
.
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- Có 2 chữ. Khoảng cách....
- H viết bảng.
- H đọc
- H đọc
- H tìm G cho H phân tích.
- H viết vở dòng 1.
- H kể chuyện theo tranh.
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 32: oi, ai
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc được câu ứng dụng. Chú bói cá nghĩ gì thế
Chú nghĩ về bữa ăn trưa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
II/ Bộ đồ dùng dạy học
Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: mua mía
- Đọc.
- Đọc bảng : Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
bé vừa ngủ trưa.
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 32: oi, ai
b. Dạy chữ ghi âm
* Dạy vần oi
* G ghi: oi: vần oi được tạo nên từ âm o và i.
- G đọc mẫu, hướng dẫn đánh vần
- Đọc trơn , phân tích.
- G đánh vần - đọc trơn
– Ghép vần oi.
*Ghép âm ng trước vần oi thanh sắc trên vần oi được tiếng : ngói.
- Đọc trơn- phân tích- viết : ngói
- Đánh vần - đọc trơn
- G viết: nhà ngói, đọc mẫu
– G giảI thích từ : Nhà ngói
* Dạy vần ai ( thực hiện tương tự)
G viết bảng
- So sánh hai vần
- Tìm tiếng có vần oi, ai
* Dạy từ ứng dụng
- G cho H ghép. Ngà voi, bãI cỏ
Ngà voi cái còi
Gà mái bãi cỏ
- Cho H đọc kết hợp phân tích.
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ oi?
- G nêu cách viết .
- Hướng dẫn theo nét chữ, chú ý nét nối từ con chữ o sang con chữ e. đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín dừng bút ở đường kẻ 3 viết nét móc nối liền với con chữ I dừng bút ở đường kẻ 2 được chữ oi
+ G chỉ chữ ai
- H nhận xét chữ ai ( hướng dẫn tương tự)
+ Từ nhà ngói:
– H nhận xét từ: nhà ngói.
- G hướng dẫn điểm đặt bút điểm dừng bút của con chữ trong một chữ, chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ h trong chữ nhà. Từ con chữ n sang con chữ g. từ con chữ o sang con chữ I trong chữ : ngói.
+ Từ bé gái.
– H nhận xét
– G hướng dẫn chú ý nết nối từ con chữ b sang con chữ e trong chữ bé, từ chư a sang chữ I trong chữ gái.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
: =>Chim bói cá đang đậu cành tre, không biết chú đang nghĩ điều gì?
- G viết bảng: Chú bói cá nghĩ gì thế
Chú nghĩ về bữa ăn trưa
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
- Mở SGK ( 66)
- G đọc mẫu
– G hướng dẫn H đọc.
=>Nhận xét
c. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. Chú ý khoảng cách giữa con chữ trong một chữ , giữa chữ trong một. Nét nối của các con chữ trong một chữ.
+ Dòng 1: Cách một đường kẻ viết từ đườngkẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3: nhà ngói
+ Dòng 4: Viết cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Em biết con chim nào trong số các con vật này?
- Chim bói cá và le le sống ở đâu?
- Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
- Bốn con này có đặc điểm gì giống nhau?
- Nhìn tranh và kể toàn bộ nội dung? Chim nào có ích?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 33
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống
- Khác
- H đọc
- H ghép .
- H đọc
- H đọc toàn bảng.
- H viết bảng con
- H viết trên không
- H viết bảng
- H viết trên không
- H viết bảng
- H viết trên không
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc theo G yêu cầu.
- H đọc theo G chỉ.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- Sẻ, ri, bói cá, le le
- H nói theo chủ đề.
---------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 33: Ôi, ơi
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc được câu ứng dụng. Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Ngà voi, bãi cỏ
- Đọc bảng: Chú bói cá nghĩ gì thế
Chú nghĩ về bữa ăn trưa
- G cho H phân tích.
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệubài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần ôi
* G ghi: ôi – vần ôi có ô và i, đọc là ôi.
- G đọc trơn – Phân tích - G đánh vần - đọc trơn
– Ghép vần ôi
- Ghép thanh hỏi trên vần ôi được tiếng ổi
- Đọc trơn- phân tích- ôỉ
- Đánh vần - đọc trơn
– G viết tráI ổi.
* Dạy vần ơi
+ G viết ơi ( quy trình tương tự)
ôi ơi
ổi bơi
Trái ổi bơi lội
- - Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
* Dạy từ ứng dụng
- G cho H ghép: cái chổi
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Cái chổi ngói mới
Thổi còi đồ chơi
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ.
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
+ G chỉ chữ ôi. Cho H nhận xét.
- G nêu cách viết .
- Hướng dẫn theo nét chữ. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ.
+ G chỉ chữ ơi
- H nhận xét chữ ơi ( hướng dẫn tương tự)
+ Từ tráI ổi:
– H nhận xét từ tráI ổi.
G hướng dẫn điểm đặt bút điểm dừng bút của con chữ trong một chữ, chú ý nét nối từ con chữ t sang con chữ r. từ con chữ a sang con chữ I trong chữ: tráI , từ con chữ ô sang con chữ I trong chữ : ổi
+ Từ bơI lội.
– H nhận xét
– G hướng dẫn chú ý nết nối từ con chữ b sang con chữ ô sang con chữ I trong chữ : bơi. Con chữ ô sang con chữ i trong chữ: lội.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng:
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
- G ghi: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
- Mở SGK ( 68)
- G đọc mẫu
– Hướng dẫn H đọc
=> Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết.
- Cho H xem vở mẫu, chú ý khoảng các của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: “ bơi lội” viết thẳng dòng 3
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Nhìn tranh em thấy lễ hội thế nào?
- Em có thích đi dự lễ hội không vi sao?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.- Xem trước bài 34
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống
- Khác
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc
- H đọc theo G chỉ.
- H viết bảng con
- Có 2 con chữ
Độ rộng chữ ôi là 1 ô
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G gợi ý
-----------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 34 : ui, ưi
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Đọc được câu ứng dụng. Dì na vừa gửi thư về cả nhà vui quá
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Thổi còi, ngói mới
- Đọc bảng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần ui
* G ghi: ui vần ui bắt đầu bằng âm u kết thúc bằng âm i.
- G đọc mẫu. - đánh vần - Phân tích - đọc trơn
– Ghép vần ui.
- Ghép âm n và thanh sắc được tiếng núi
- Đọc trơn- phân tích - Đánh vần - đọc trơn
– G viết : núi
– Cho H xem tranh về đồi núi
– G viết : đồi núi
– G chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần ưi
- G viết ưi ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
– G cho H ghép: vui vẻ.
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Cái túi gửi quà
Vui vẻ ngửi mùi
- G đọc mẫu
- Chỉ toàn bảng
Hc. Hướng dẫn viết ( 12’)
Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ ui
- Nhận xét cách viết chữ ui
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rộng.....chú ý khoảng cách của nét móc xuôI phảI bằng nhau.
+ Dạy viết chữ ưi
– G hướng dẫn viết chữ ưi
– G hướng dẫn viết theo nét chữ.Giống chữ ui thêm dấu phụ của con chữ ư
+ Dạy viết từ : đồi núi.
– Nhận xét từ “đồi núi”
– G hướng dẫn theo con chữ , độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. Điểm đặt bút, điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ trong một từ.
+ Dạy viết từ : gửi thư.
– Nhận xét từ “gửi thư”
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ g sang con chữ ư, sang con chữ i. Nét nối từ con chữ t sang con chữ h trong chữ : thư. Chú ý nét khuyết dưới và nét khuyết trên của con chữ g và chữ h.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
- G ghi: Dì na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
- G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- G chỉ toàn bảng
*Đọc SGK
- Mở SGK ( 70- 71)
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
– H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
=> Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết.
- Cho H xem vở mẫu. Chú ý cách viết liền mạch của các con chữ trong một chữ, khoảng các giữa chữ trong một từ. Chú ý nét nối của các con chữ trong một chữ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2
+ Dòng 2: Như dòng 1
+Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+Dòng 4:Viết thẳng dòng 3.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Đồi núi có ở đâu?
- Quê em có đồi núi không?
- Đồi và núi có gì giống và khác nhau?
=>G chốt kiến thức. Đồi là vùng đất cao nhô lên. Người ta thường trồng lúa, khoai, săn.....
- Núi là vùng đất cao hơn đồi. Có nhiều đất đá và cây cối tốt. Núi thường có nhiều động vật sinh sống.
4.4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 35
- H đọc
- H ghép
- H ghép.
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống :
- Khác :
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc.
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H đọc.
- H mở SGK
- H đọc theo G yêu cầu.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G hướng dẫn.
Tuần 9: ( Từ ngày 20 /10 đến ngày 24/10)
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 33: uôi, ươi
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng. Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: vui vẻ, gửi quà
- Đọc bảng: Dì na vừa gửi thư về cả nhà vui quá
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần uôi
* G ghi: uôi Vần uôi được tạo từ u - ô - i
G đọc mẫu uôi
- Đọc trơn - Phân tích- đánh vần - đọc trơn
- Ghép vần uôi
- Đọc trơn
- Ghép ch trước uôi thêm thanh sắc. Được tiếng chuối
- Đọc trơn- phân tích: chuối – G ghép
- Đánh vần - đọc trơn
– G viết : nải chuối - đọc mẫu.
– G chỉ toàn bảng H đọc.
* Dạy vần ươi
- G viết ươi ( tương tự)
bưởi
Múi bưởi
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- H ghép: tuổi thơ
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Tuổi thơ túi lưới
Buổi tối tươi cười
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c.Hướng dẫn viết ( 12’)
- Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ uôi
- Nhận xét cách viết chữ uôi
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rông......chú ý khoảng cách của nét móc xuôI phảI bảng nhau, nét nói từ con chữ ô sang con chữ i.
+ Dạy viết chữ ươi
– G hướng dẫn viết chữ ươi
– G hướng dẫn viết theo nét chữ.
+ Dạy viết chữ nảI chuối.
- G hướng dẫn từ “ nảI chuối”
– G hướng dẫn theo con chữ , độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ, chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ h sang con chữ u con chữ ô sang con chữ i. trong chữ chuối.
+ Dạy viết từ múi bưởi.
– Nhận xét từ “múi bưởi.
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Chú ý nết nối từ con chữ m sang con chữ u, sang con chữ i, Nét nối từ con chữ b sang con chữ ư trong chữ bưởi.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
->Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
– G chỉ câu khoá. - G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G chỉ toàn bảng
*Đọc SGK
- Mở SGK ( 72- 73)
- G đọc mẫu- hướng dẫn H đọc.
=> Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. H xem vở mẫu., chú ý khoảng cách cuả các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ. Cách nối liền mạch của các con chữ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1:Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2:Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3:Viết từ đường kẻ 3- viết được 1 lần.
+ Dòng 4:Viết từ đường kẻ đầu tiên- viết được hai lần từ.
=>G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Trong 2 loại quả này em thích loại quả nào nhất?
-Nhà em có vườn không? Vườn có trồng cây gì k không?
- Chuối chín có màu gì?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 36
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc
- Giống :kết thúc bằng i-Khác: Bắt đầu bằng uô- ươ
- H ghép.
- H đọc
- H đọc kết hợp phân tích
- H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- H nhận xét theo con chữ.
- H viết bảng
- H nhận xét theo con chữ.
- H viết bảng
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H đọc cá nhân
- H phân tích đánh vần.
- H đọc
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
---------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 36: ay, ă, ây
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ay, ă, ây, máy bay, nhảy dây
- Đọc được câu ứng dụng. Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Buổi tối, tươi cười
- Đọc bảng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần ay
* G ghi: ay vần ay bắt đầu bằng âm a kết thúc bằng âm y
G đọc mẫu- ay
- Đọc trơn – phân tích - đánh vần
- Ghép vần ay
- Ghép b trước ay được tiếng bay
- Đọc trơn- phân tích- G viết bay
- Đánh vần - đọc trơn
- G viết máy bay.
- G chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần ây
- G viết ây ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- G cho H ghép: cối say
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Cối xay ngày hội
Vây cá cây cối
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ ay
- Nhận xét cách viết chữ ay
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rông......
+ Dạy viết chữ ây
– G hướng dẫn viết chữ ây
– G hướng dẫn viết theo nét chữ.
+ Dạy viết từ máy bay
- G hướng dẫn từ “ máy bay”
– G hướng dẫn theo con chữ , độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ, chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ m sang con chữ a con chữ y trong chữ máy.Từ con chữ b sang con chữ a sang con chữ y trong chữ bay.
+ Dạy viết từ nhảy dây
– Nhận xét từ “nhảy dây”.
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Chú ý nết nối từ con chữ n sang con chữ h, sang con chữ a sang con chữ y. Nét nối từ con chữ d sang con chữ â trong chữ dây.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* đọc bảng
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
* G ghi: Giờ ra chơi bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
- Mở SGK ( 74)
- G đọc mẫu- Hướng dẫn H đọc
=>Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. G hướng dẫn cách viết liền mạch của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2: Như dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đưởng kẻ dọc viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: Cách 2 đưởng kẻ dọc viết từ đường kẻ 3
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Hàng ngày em đến lớp bằng phương tiện gì?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Khi nào phải đi máy bay?
- Bé đi từ chỗ này đến chỗ khác ngoài cách vẽ trong tranh còn cách nào vẽ khác?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 37
- H đọc
- H ghép
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống : Kết thúc bằng âm y
- Khác: Bắt đầu bằng âm a-â
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc kết hợp phân tích.
- H đọc
- H viết bảng con
- H nhận xét.
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
-
H đọc cá nhân
- H đọc cá nhân.
- H đọc.
- H Mở SGK
- H đọc cá nhân.
-
H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G hướng dẫn.
----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 37: Ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn ôm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cây khế
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn
III/ Các hoạt động 1:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép: Máy bay, nhảy dây
- G viết: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. H đọc
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài.
- Đưa tranh SGK/76 tranh vẽ gì?
- Phân tích tiếng trai – tay?
- Phân tích vần ai - ay?
- G ghi mô hình như ( SGK) H đọc
- Ôn vần kết thúc bằng i - y
b. Bảng ôn
* Các chữ và âm đã học
* G đưa bảng 1, đọc âm
- G ghép: a – i – ai
a – y – ay
- Cho H ghép vào thanh cài, đọc – G ghi bảng.
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
- G ghi bảng
- G ghép
đ G chỉ bảng cho H đọc
* G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự)
- Cho H ghép, đọc lại – G ghi
đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đọc nội dung bài viết
+ Dạy viết từ “ tuổi thơ”
- Nhận xét từ “ tuổi thơ”
- G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ u, ô, i ơ, cao 2 dòng li, con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li. Khoảng cách.....chú ý nết nối từ con chữ t sang con chữ u sang con chữ ô sang con chữ i. từ con chữ t sang con chữ h sang con chữ ơ trong từ tuổi thơ.
– Nhận xét từ “ mây bay”
– G hướng dẫn H viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ â sang con chữ y. từ con chữ b sang con chữ a sang con chữ y.
->Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
Lua. Luyện đọc ( 10- 12’)
+ Đọc bảng:
- G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng
- Cho H xem tranh SGK/ 77. Tranh vẽ gì?
- G đưa câu ứng dụng - đọc mẫu
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ trưa
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
- Trong đoạn thơ trên tiếng nào có vần vừa ôn?
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
* Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 76 . G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết
- G nêu cách viết Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ.
+ Dòng1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
=> Chấm nhận xét
c.Kể chuyện ( 15- 17’)
- G kể lần 1:
- G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể
- G kể lần 3: Chỉ tranh kể
* Tranh 1. Người anh chia cho em một cây khế ở góc vườn. Người em hàng ngày chăm sóc cây khế. Cây khế ra nhiểu quả ngọt.
* Tranh 2: Chim đại bàng đến ăn hứa đem người em ra đảo có nhiều vàng.
* Tranh 3: Người em theo chim ra đảo, nhặt 1 ít vàng trở lên giàu có.
* Tranh 4: Người anh đổi cây khế lấy ruộng vườn, đại bàng đến ăn khế.
* Tranh 5: Người anh lấy nhiều vàng quá chim bay ngang qua biển, mệt quá ( nhìn) người anh bị rơi xuống biển.
- H kể lại câu chuyện
- Không lên tham lam, xấu tính như người anh, sẽ có kết cục xấu.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa học.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- H đọc
.
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- Có 2 chữ. ..
- H đọc
- H đọc
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân.
- H đọc nội dung bài
- H viết vở dòng 1.
- H đọc SGk
- H mở vở/ 19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 38: eo, ao
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được câu ứng dụng. Suối chảy rì rào.........
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mây mưa...
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần eo
* G ghi: eo vần eo bắt đầu bằng e kết thúc bằng o
- G đọc eo
- Đánh vần – phân tích- đọc trơn
Ghép vần eo
- Ghép m trước eo thêm dấu huyền. Đươc tiếng mèo
- Đọc trơn- G ghép
- phân tích- mèo
- Đánh vần - đọc trơn
– G viết : chú mèo- đọc mẫu
– G chỉ bảng cho H đọc.
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
* Dạy vần ao
+ G viết ao ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- G cho H ghép: cái kéo.
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Cái kéo trái đào
Leo trèo trào cờ
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ
- G chỉ toàn bảng
Hưc. Hướng dẫn viết ( 12’)
- Cô vừa dạy vần gì?
+ Dạy viết chữ eo
– Nhận xét chữ eo.
– G hướng dẫn theo con chữ.điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ , chiều cao độ rộng của chữ.
+ Dạy viết chữ ao.
– Chữ ao hướng dẫn tương tự.
+ Dạy viết chữ chú mèo.
– Nhận xét từ “chú mèo”
– G hướng dẫn theo con chữ.Chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ h trong chữ chú. nét nối từ con chữ m sang con chữ e.
+ Dạy viết từ ngôI sao.
– Nhận xét từ “ngôi sao”
– G hướng dẫn chú ý nét nối từ con chữ ô sang con chữ I trong chữ ngôi.
=> Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- G đọc mẫu và hướng dẫn H đọc đúng.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.H phân tích.
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
– G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn từng dòng. G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ trong một từ.
+ Dòng 1: G nêu cách viết viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách chữ mẫu 1 ô, viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
=> đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Khi nào em thích có gió?
- Khi mưa to em thấy gì trên bầu trời?
- Không nên đi dưới trời mưa
- Em đã nhìn thấy bão lũ chưa? kể lại những gì mình đã nhìn thấy. G tóm tắt lại ý chính
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 39
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống : kết thúc bằng o
- K hác: kết thúc bằng e , o
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- Đọc nội dung bài viết
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc cá nhân.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
H kể theo sự hiểu biết
- H nêu chủ đề luyện nói.
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
Tập viết
Tuần 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa ,gà máI ...
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết được các từ xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngà voi...
- Luyện kĩ năng viết
- Viết sạch, đẹp
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
a. Giới thiệu ( 1’)
b. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài . Tập viết tuần 7
b. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12’)
- G đưa bài mẫu
- H đọc nội dung bài viết.
+ Hướng dẫn viết từ : xưa kia
- Nhận xét từ “ xưa kia”
- G hướng dãn viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ x nối liền với con chữ ư nối liền với con chữ a dừng bút ở đường kẻ 2.được chữ xưa. Cách một con chữ o viết chữ kia
- Tô nét và hướng dẫn viết
+ Hướng dẫn viết từ : mùa dưa.
- Đọc dòng 2
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ m nối liền với con chữ u nối liền với con chữ a dừng bút ở đường kẻ 2.được chữ mùa. cách một con chữ o viét chữ : dưa.( Hướng dẫn theo con chữ ) Được từ mùa dưa.
+ Hướng dẫn viết từ : ngà voi
- Đọc dòng 3.
- G hướng dẫn viết theo nét chữ .đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ g kéo xuống 3 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 viét con chữ a dừng bút ở đường kẻ 2.....
+ Hướng dẫn viết từ : gà mái
3. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G hướng dẫn viết từng dòng. Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ nọ cách chữ kia một con chữ o.
- G cho H xem vở mãu, hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2, viết được 2 lần
+ Dòng 2: Mùa dưa , cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
+ Dòng 3: Ngà voi - Viết từ đường kẻ 2 viết được 2 lần.
+ Dòng 4: Gà mái- Viết thẳng dòng 3.
4. Chấm chữa ( 5- 7’)
- G chấm bài, nhận xét
5. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
- Xem lại các bài đã học
- H viết bảng con
Có 2 chữ con chữ x, ư, a, i, a cao 2 dòng li. K cao 5 dòng giữa con chữ nọ cách con chữ kia một con chữ 0.
- H viết từng dòng.
- 2 H đọc
- Từ xa kia
- G cho H viết vở
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Tuần 8: đồ chơi , tươi cười , vui vẻ , ngày hội.
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết được các từ đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ.
- Luyện kĩ năng viết cho H , Hướng dẫn cách viết liền mạch của các con chữ.
- Viết sạch, đẹp chính sác.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
a. Giới thiệu ( 1’)
b. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài . Tập viết tuần 7
b. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12’)
- G đưa bài mẫu
- H đọc nội dung bài viết.
+ Hướng dẫn viết từ : Đồ chơi
- Nhận xét từ “ đồ chơi”
- G hướng dãn viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ đ dừng bút ở đường kẻ 2, đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ô .được chữ đồ. Cách một con chữ o viết chữ chơi. đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 viết con chữ ơ , con chữ i cao 2 dòng li được chữ chơi.=> được từ đồ chơi.
- Tô nét và hướng dẫn viết
+ Hướng dẫn viết từ : tươi cười.
- Đọc dòng 2
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối liền với con chữ ư nối liền với con chữ ơ nối liền với con chữ i dừng bút ở đường kẻ 2,được chữ tươi. Cách một con chữ o viét chữ : cười.( Hướng dẫn theo con chữ ) Được từ tươi cười.
+ Hướng dẫn viết từ : ngày hội
- Đọc dòng 3.
- G hướng dẫn viết theo con chữ .đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ n con chữ g con chữ a con chữ y kéo xuống 3 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 được chữ ngày, cách một con chữ o viết chữ hội.=> Được từ ngày hội
+ Hướng dẫn viết từ : vui vẻ
3. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G hướng dẫn viết từng dòng. Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ nọ cách chữ kia một con chữ o.
- G cho H xem vở mãu, hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: Cách một đường kẻ viết từ đường kẻ 2, viết được 2 lần
+ Dòng 2: viết thẳng dòng 1, viết được 2 lần
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 2, viết được 2 lần
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3, viết được 2 lần.
4. Chấm chữa ( 5- 7’)
- G chấm bài, nhận xét
5. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
- Xem lại các bài đã học
- H viết bảng con
Có 2 chữ có con chữ đ cao 4 dòng li, con chữ ô, c,ơ,i cao 2 dòng li. h cao 5 dòng li, giữa con chữ nọ cách con chữ kia một nửa con chữ 0.
- H viết từng dòng.
- 2 H đọc
- Từ xa kia
- G cho H viết vở
Tuần 10 ( Từ ngày 27/10 đến ngày 31/10)
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 39: au, âu
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, au, âu, cây cau, cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng. Chào mào.... bay về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép đọc lại: Trái đào
- Đọc bảng: G ghép bảng phụ – H đọc
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần au
*G ghi: au vần au bắt đầu bằng a kết thúc bằng u.
- G đọc mẫu au.
– Đọc trơn - Phân tích- đánh vần
- Ghép vần au
- Đọc trơn
- Ghép c trước au . Đươc tiếng cau
- Đọc trơn- phân tích- cau
- Đánh vần - đọc trơn
– G viết : cây cau
- G chỉ bảng cho H đọc
* Dạy vần âu
- G viết âu ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- H ghép: rau cải
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Rau cải châu chấu
Lau sậy Sáo sậu
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ
+ G chỉ toàn bảng
Hư c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- Cô vừa dạy vần gì?
+ Dạy viết chữ au
– Nhận xét chữ au.
– G hướng dẫn theo con chữ.điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ , chiều cao độ rộng của chữ.
+ Dạy viết chữ âu.
– Chữ âu hướng dẫn tương tự.
+ Dạy viết chữ cây cau
– Nhận xét từ “cây cau”
– G hướng dẫn theo con chữ.Chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ â sang con chữ y trong chữ cây,nét nối từ con chữ a sang con chữ u trong chữ cau.
+ Dạy viết từ cái cầu.
– Nhận xét từ “ cái cầu”
– G hướng dẫn chú ý nét nối từ con chữ â sang con chữ u trong chữ cầu.
=> Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- G đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
– Mở SGK /80- 81
– G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc
=>Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu Hướng dẫn từng dòng chú ý hướng dẫn cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 2 ô viết 1 chữ
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
- G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Bà đang làm gì?
- Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
- Bà thường dạy em điều gì? Em có nghe lời bà không?
- Em có yêu quý bà không? Em đã giúp bà những gì?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 40:
- H đọc
- H đọc
- H ghép
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
-Giống :kết thúc bầng âm u
-Khác:bắt đầu bằng âm a- -
H ghép, đọc lại
- H đọc
-H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ
- H đọc
- H mở SGK
- H đọc cá nhân.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H nêu chủ đề luyện nói
- H nói theo chủ đề.
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 40: iu, êu
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu
- Đọc được câu ứng dụng. Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép đọc lại: rau cải, sáo sậu
- Đọc bảng: Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệubài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần iu
* G ghi: iu . vần iu bắt đầu bằng i kết thúc bằng u
- G đọc trơn – phân tích
- G đánh vần - đọc trơn
– Ghép vần iu
- Ghép r trước iu thêm dấu huyền. Được tiếng rìu
- Đọc trơn- phân tích rìu
- Đánh vần - đọc trơn
- Hôm nay cô dạy vần gì?
* Dạy vần êu
+ G viết êu ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- G cho H ghép: líu lo.
* G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Líu lo cây rêu
Chịu khó kêu gọi
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ
- G chỉ toàn bảng
c.Hướng dẫn viết ( 12’)
- Cô vừa dạy vần gì?
- Nhận xét chữ iu
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rông......
- Nhận xét dòng 2: êu
- G hướng dẫn theo nét điểm đặt bút dừng bút của các con chữ
- Đọc dòng: lưỡi rìu
- G hướng dẫn theo con chữ
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
=>Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên
+ Dòng 2: Viết thăng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 từ. Viết 2 lần
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
=>G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ, cách viết liền mạch của các con chữ.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Người nông dân và con trâu ai chịu khó?
- Con mèo và con chuột ai chịu khó? Vì sao?
- Con chim đang hót có chịu khó không?
- Chịu khó để làm gì? Chúng ta đi học cần chịu khó thế nào?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 41:
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống :có âm u đứng cuối
- Khác: i- ê đứng đầu.
- H ghép, đọc lại
- H đọc
-
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H tim G gạch chân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G gợi ý
-
-----------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt
ôn tập giữa học kì I
I .Mục đích yêu cầu:
- Hs đọc và viết 1 cách chắc chắn tất cả các vần và từ đã học.
- Biết ghép và đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
-Nhớ và kể lại 1 số truyện đã học
II. Đồ dùng dạy học
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ
- G đọc – H ghép : yêu cầu , hiểu bài , diều sáo.
- H đọc lại.
- G viết - H đọc : cây buởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
2. Dạy bài mới (20-22’)
a. Giới thiệu
b. Ôn tập
- Kể tên các vần đã học .
* Vần kết thúc bằng i- y
- H tìm – G ghi : oi ai ôi, ơi, ui, ưi
uôi , ươi, ay, ây.
- Tìm tiếng- ghép thanh cài các tiếng có vần trên.
- H đọc lại thanh cài mình vừa ghép.
- G ghi bảng.
* Vần kết thúc bằng u- o.
- H tìm G ghi: eo , ao , au, âu, iu. êu, iêu,yêu, ưu, ươu
- H tìm tiếng có vần trên G ghi.
- G ghi bảng.
=> G chỉ toàn bảng.
* Vần kết thúc bằng a
- G ghi ia, ua, ưa.
- Tìm tiếng có vần trên
- G ghi bảng
=> G chỉ toàn bảng H đọc
c. Luyện viết bảng( 12).
- H đọc nội dung bài viết.
Rau cải, châu chấu, leo trèo, kêu gọi.
- H nhận xét các từ trên.
- G đọc từng từ cho H viết bảng.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luỵên đọc:( 10-15’ )
- G chỉ bảng – H đọc lại các vần đã học
- G viết : đồi núi, mùa dưa , bơi lội . cái phễu.
Mây bay, nải chuối, quả nho, nhà lá.
- Tu hú kêu báo hiệu mùa vảI thiều đã về.
- Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- G cho H đọc
* Mở SGK. G cho H đọc bài bất kì.
- G nhận xét sửa lỗi cho H
b. Luyện viết (15-17’)
- Cho H luyện bảng con
- G đọc H viết.
- ua: cua bể, thua xa…
+ oi : nhà ngói, gói quà, nhói.
+ ay : mây bay, thi chạy
+ ôi : bơI lội , lôi thôi thổi sôi,
+ ui: đồi núi, túi quà.
- G nhận xét sửa sai cho H
4. Củng cố:
- chỉ bảng cho H đọc.
- tìm tiếng có vần vừa ôn.
H kể
H ghép.
H đọc
H tìm
H đọc tiếng mình tìm
-
- H đọc theo G chỉ.
H đọc.
H nhận xét từng từ.
H viết bảng .
H đọc theo G chỉ
6 H đọc
H đọc cá nhân.
- H đọc
- H viết bảng con.
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Kiểm tra chất lượng giữa học kì I
A. Kiểm tra viết
1. Vần: eo, êu, ua, ai, ay, iêu, au, ui, ia.
2. Từ ngữ:
Ngôi sao Chú mèo
Trái đào Bơi lội
3. Câu:
Cây bưởi cây táo nhà Na đều sai trĩu quả.
B . Kiểm tra đọc
1.Đọc thành tiếng các vần sau:
au oi yêu oi
ua uôi ay ai
2 . Đọc thành tiếng các từ ngữ sau :
Đồi núi mùa dưa bơi lội cái phễu
Mây bay nải chuối quả nho nhà lá
3. Đọc thành tiếng các câu sau:
- Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Biểu điểm:
Viết đúng 5 vần được 1 điểm.
đúng 1 từ , đúng khoảng cách : 1 điểm.
Viết câu : 2 điểm.
Trình bày : 1 điểm.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 41: iêu, yêu
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Đọc được câu ứng dụng. Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép đọc lại: Kêu gọi, chịu khó
- Đọc bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* dạy vần iêu
* G ghi: iêu Vần iêu bắt đầu bằng âm iê và u
- G đọc iêu
– Phân tích - đánh vần - đọc trơn.
- Ghép vần iêu
- Ghép d trước iêu thêm dấu huyền. Đ ược tiếng diều
- Đọc trơn- phân tích- diều
- Đánh vần - đọc trơn
+ G viết : Diều sáo.
– G chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần yêu
+ G viết yêu ( tương tự)
- Yêu có thể đứng độc lập một mình mà vẫn có nghĩa. Nó có thể làm âm đầu.
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- H ghép Yêu cầu.
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Buổi chiều yêu cầu
Hiểu bài Già yếu
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- Nhận xét chữ iêu
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rộng......
- Nhận xét dòng 2: yêu
- G hướng dẫn theo nét
- Đọc dòng: diều sáo
– Nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ. điểm đặt bút đừng bút của các con chữ trong một chữ.
– G hướng dẫn viết.
- Nhận xét từ yêu quý
- G hướng dẫn theo con chữ
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
+ G ghi mẫu:
“Tu hú kêu, bào hiệu mùa vải thiều đã về.”
- G đọc – hướng dẫn H đọc .
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- G chỉ toàn bảng
* Đọc SGK
– Mở SGK/ 84-85
– G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
=>Nhận xét- cho điểm.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Cách 1 ô viết 1 chữ: 3 con chữ trong 1 ô
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
=>=> G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’)
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Bé đang làm gì?
- Em hãy tự giới thiệu về mình?
- Em lên mấy tuổi, em học lớp mấy? Cô giáo em tên là gì?
- Em có thể hát hoặc kể cho cả lớp nghe?
=> G chốt lại ý chính
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 42:
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- Giống:
- Khác :
- H ghép- đọc lại.
- H đọc cá nhân.
- H đọc
- H viết bảng con
-
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc SGK
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H nêu tên chủ đề luyện nói.
- H quan sát.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8.9.10.doc