Giáo án tiếng Việt bài 13 tuần 4: M-N

Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 13 tuần 4: M-N: Tuần 4: (Từ ngày25/9 đến ngày29/9) Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 13: M- N I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đuợc : m, n, nơ, me - Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt - Chữ m, n mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép: bi, cá , lá: đọc lại - G ghi: bé Hà có vở ô li. -> H đọc, phân tích 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài (1->2’) b. Dạy chữ ghi âm:( 18->20’) @ Dạy âm n: * G ghi n: - Đọc mẫu - Hớng dẫn. Khi phát âm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. - Chọn âm n ghép vào thanh chữ. - Có âm n chọn âm ơ ghép sau n ta có tiếng gì? - G đọc trơn, phân tích . - Đánh vần, đọc trơn - G viết: nơ - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc @ Dạy âm m. * G ghi: m ( dạy tơng tự) - Đọc mẫu - Hớng dẫn . Khi phát âm m hai môi khép lại rồi bật ra. Hơi tho...

doc21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 13 tuần 4: M-N, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: (Từ ngày25/9 đến ngày29/9) Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 13: M- N I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đuợc : m, n, nơ, me - Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt - Chữ m, n mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép: bi, cá , lá: đọc lại - G ghi: bé Hà có vở ô li. -> H đọc, phân tích 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài (1->2’) b. Dạy chữ ghi âm:( 18->20’) @ Dạy âm n: * G ghi n: - Đọc mẫu - Hớng dẫn. Khi phát âm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. - Chọn âm n ghép vào thanh chữ. - Có âm n chọn âm ơ ghép sau n ta có tiếng gì? - G đọc trơn, phân tích . - Đánh vần, đọc trơn - G viết: nơ - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc @ Dạy âm m. * G ghi: m ( dạy tơng tự) - Đọc mẫu - Hớng dẫn . Khi phát âm m hai môi khép lại rồi bật ra. Hơi thoát ra cả miệng và mũi. @ Dạy từ khoá. - Cho H ghép: mo, nơ, nơ - G ghi, đọc mẫu: No nó nơ Mo mô mơ Ca nô bó mạ - G hướng dẫn H đọc. -> G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hớng dẫn viết ( 12’) @ đọc nội dung bài viết. +G hướng dẫn chữ n . Nhận xét chữ n? - G hướng dẫn H viết theo nét. - Đặt bút ở 1/ 2 dòng li thứ 2 viết nét móc xuôi cao 2 li.... +G hướng dẫn chữ m mẫu, nêu cách viết. - Nhận xét chữ m - So sánh chữ m, n – G nêu cách viết. + G hướng dẫn chữ nơ theo con chữ. - G chỉ chữ nơ - H đọc – nhận xét chiều cao , độ rộng của các con chữ trong chữ nơ. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Chữ me G hướng dẫn tương tự. ->Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? @ đọc câu ứng dụng. - G ghi, đọc mẫu Bò bê có cỏ, bò bê no nê. + Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?Phân tích @ Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 28, 29. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - G chấm điểm – nhận xét. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc nội dung bài viết. - Quan sát dòng 1: G nêu cách viết, chú ý độ rộng của các con chữ, cho H xem vở mẫu. - G hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút cách viết liền mạch của các con chữ. - G hướng dẫn từng dòng +Dòng 1: Cách 1 đờng kẻ viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. H xem vở mẫu + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết từ đờng kẻ 2 . =>Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Cho H quan sát tranh SGK/ 29 @ Chủ đề luyện nói :bố mẹ , ba má. - Tranh vẽ gì? Nêu tên bài luyện nói. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy. - Hãy kể về bố mẹ mình cho các bạn nghe. - Em đã làm gì để bố mẹ vui? => Phát triển : Bố mẹ rất yêu bé. bé được bố mẹ cưng chiều. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm m, n - H tìm theo dãy. - Xem trước bài 14. - H đọc. - H ghép - H chọn, ghép đọc lại - H đọc - H thực hiện - Chị cài nơ cho bé - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H ghép. - H đọc - H đọc theo G chỉ. - H đọc Cao 2 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H viết bảng con - H viết bảng. - H đọc, phân tích tiếng - Bò bê đang ăn cỏ - H đọc - No nê - H đọc - H mở SGK/28 - 1 H đọc - H đọc theo G yêu cầu. H viết vở - H viết vở - H viết vở - H viết vở - H trả lời. ------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 14: d, đ I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được d, đ, đò, dê - Đọc được câu ứng dụng. Dì na đi đò. Bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ d, đ mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1.Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, đọc theo 2 dãy. me, mơ - G ghi, H đọc. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - G nhận xét 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, bài 11 đ, d b.Dạy chữ ghi âm ( 18-20) @ Dạy âm d. * G ghi: d. đọc mẫu. - Khi phát âm d đầu lưỡi chạm lợi. Hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh. - Chon âm d ghép vào thanh cài - Có âm ê ghép sau d ta có tiếng gì? - G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn. * G viết: dê - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc @ Dạy âm đ. * G ghi: đ (dạy tương tự) - G cho H đọc toàn bảng. @ Dạy từ khoá. - Cho H ghép: da, dê, đò. - G ghi, đọc mẫu: da de dô đa đo đe da dê đi bộ c. Hướng dẫn viết ( 12’) * Dạy chữ d. - G cho H đọc toàn bài. - G chỉ chữ d mẫu. Nhận xét chữ d? - G hướng dẫn theo nét chữ. * Dạy chữ đ - G chỉ chữ đ mẫu, - Nhận xét chữ d? - G nêu cách viết, hướng dẫn theo nét. - G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của con chữ đ * Dạy chữ dê. - G viết dê- H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. * Dạy chữ đò ( tương tự) =>Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? * Dạy câu khoá. - G ghi, đọc mẫu Dì na đi đò....... - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích @ Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 30, 31. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - H đọc theo G hướng dẫn. b. Luyện viết ( 15- 17’) @ Đọc bài viết @ Hướng dẫn viết. - Quan sát từng dòng , G nêu cách viết khoảng cách của các con chữ trong một chữ. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. * G cho H xem vở mẫu. Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ. @ Chấm, nhận xét. c. Luyện nói ( 5- 7’) - Tranh vẽ gì? - Những thứ này là đồ chơi của ai? - Em có chơi bi không? Em biết những loại bi nào? - Cá cờ sống ở đâu? Em đã đi bắt cá bao giờ chưa? Hãy kể cho các bạn nghe. - Cái lá đa trong SGK dùng làm gì? ( con trâu) => Phát triển:- Bé thích chơi bi ve . - Con cá cờ bơi lội rất đẹp. - Em thích chơi trò chọi dế. 4. Củng cố ( 3’) Tìm tiếng có âm d, đ - Xem trước bài 15. - H đọc. - H ghép. - H chọn ghép , đọc lại - H đọc : dê - H thực hiện - Chị cài nơ cho bé - H đọc theo G chỉ. - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - Cao 4 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - Bé và mẹ đi bộ... - H đọc - H đọc, phân tích tiếng - H mở SGK - H đọc theo G chỉ định. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H viết - H mở SGK/ 31 dế, cá cờ..... - H nói theo G hướng dẫn. --------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 15: T, th I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được: t, th, tổ, thơ - Đọc được câu ứng dụng. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tổ ổ II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ t, th mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, da dê, đi bộ, cá cờ. Đọc lại - G ghi, H đọc. Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Bài 15. T, Th b.Dạy chữ ghi âm( 18-20) @ Dạy chữ t * G viết: t. đọc mẫu. - Khi phát âm t đầu lưỡi chạm răng rồi bất ra. - Chọn âm t ghép vào thanh cài - Ghép âm t thanh hỏi trên ô được tiếng tổ - G đọc trơn, phân tích, đáng vần, đọc trơn * G viết: tổ - Xem tranh – G giải thích tổ. - Chỉ bảng cho H đọc @ G ghi: th( Dạy tương tự) - G chỉ bảng cho H đọc. @ Dạy từ khoá. => Cho H ghép: to, tho, da * G ghi, đọc mẫu: to tơ ta tho tha thơ Ti vi thợ mỏ - G hướng dẫn H đọc - G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hướng dẫn viết ( 12’) @ Đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ t - Chỉ chữ t mẫu. Nhận xét chữ t? - G hướng dẫn theo nét chữ. Điểm đặt bút . điểm dừng bút cuả các nét chữ. + Dạy viết chữ th. - Chỉ chữ mẫu, nêu cách viết. - G hướng dẫn các nối giữa chữ t với chữ h . => So sánh chữ t, th + Dạy viết chữ tổ. - G chỉ chữ tổ - H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Daỵ chữ thỏ. Chữ Thỏ ( tương tự) G hướng dẫn cách nối chữ t với chữ h trong chữ thỏ. =>Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng - G chỉ bảng cho H đọc . - Đưa tranh SGK/ 33 tranh vẽ gì? - G ghi: Bố thả cá mè , bé thả cá cờ. - đọc mẫu - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 32, 33. - G đọc mẫu.- Hướng dẫn H đọc từng trang. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc bài viết - Quan sát dòng 1: G nêu cách viết. Hướng dẫn H viết theo con chữ. - Dòng 2: Hướng dẫn tương tự dòng 1: Cách 1 ô viết 1 chữ - Dòng 3,4. ( tương tự) * G cho H xem vở mẫu. - Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. => Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì. ổ, tổ - Các con vật dùng ổ, tổ để làm gì? - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? => phát triển: - Trong ổ gà mẹ đang ấp trứng. - Trên cành cây có một ổ chim. - Chim mẹ và chim con đang ở trong tổ. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm t, th - Xem trước bài 16 - H đọc. - H chọn ghép, đọc lại - H thực hiện - H quan sát tranh. - H đọc theo G chỉ. - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H đọc theo G chỉ . - Cao 5 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - H viết bảng con. - H đọc . - Bố thả cá. - H đọc theo G chỉ. - H quan sát . - H đọc theo G chỉ. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H viết H mở SGK/ 33 ổ, tổ..... - H nói theo gợi ý của G. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 16: Ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động : Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: tổ cò. - H đọc lại 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào? - G ghi bảng theo H kể. - G gắn bảng ôn đ Giới thiệu bài ôn b.Ôn tâp. Các chữ và âm đã học. - G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: n – ô – nô - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng - G ghép đ - G chỉ bảng cho H đọc. - G ghi: tổ cò da thỏ L lá mạ thợ nề - Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. - G hướng dẫn H đọc . =>G chỉ cả bảng cho H đọc c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G đưa nội dung bài viết - G hướng dẫn viết - Nhận xét từ tổ cò - G vừa hướng dẫn vừa nói. Viết con chữ l nối với con chữ o..... - Khoảng cách là 1 thân chữ...... - Từ “ Lá mạ” hướng dẫn tương tự => Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng. - Cho H xem tranh SGK/ 25. Tranh vẽ gì? * G ghi: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc liền mạch cả câu. * Đọc bảng. Cho H mở SGK/ 34, 35. G đọc mẫu c.Luyện viết ( 8- 10’) Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết dòng 1. ( hướng dẫn theo con chữ. ) Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. Dòng 2: tương tự =>Chấm nhận xét d.Kể chuyện “ Cò đi lò dò” ( 15- 17’) * G kể lần 1: Không có tranh. Kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyên gì? * G kể lần 2: G lần lượt theo tranh và kể. * Tranh 1. Anh nông dân trên đường đi làm về bắt được một chú cò rơi từ trên cao xuống, gãy 1 chân. Anh đem nó về nhà chạy chữa và nuôi nó. * Tranh 2: Cò nhanh chóng chở lại bình thường, nó rất biết ơn anh. Nó trông nhà đo lò dò trong nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. * Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng. Nó nhớ lại cuộc sống khi xưa. Anh nông dân khuyên nó trở về gia đình. * Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. Cho H nhìn vào tranh tập kể Qua câu chuyện cò con là người như thế nào? ( có tình có nghĩa). =>Chuyện kể về tình cảm chân thành giữa cò con và anh nông dân. 4. Củng cố ( 3’) Cho H đọc lại bảng ôn Xem trước bài 17. - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - H đọc - Có 2 chữ lò, cỏ. Con chữ t cao 3 dòng ly. Các con chữ khác cao 2 dòng li. - H viết bảng - H viết bảng con. - H đọc - H đọc - Mở vở/ 9 - H đọc cá nhân. - H viết vở dòng 1. - H lắng nghe - H nhìn tranh kể ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2007 Tập viết Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ. Lễ, cọ, bờ, hổ - Rèn kĩ năng viết cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học a. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 3 bài trang 7. b. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Cho H đọc nội dung bài viết - Nhận xét chữ lề - G hướng dẫn H viết theo con chữ. - Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l cao 5 dòng li...... - G cho H nhắc lại - H viết bảng con - G cho H nhận xét chữ. G nhận xét . H viết bảng con. c.Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - Đọc nội dung bài viết - H quan sát dòng 1. G nêu cách viết - Viết con chữ l cao 5 li. Nối với con chữ e cao 2 li. Viết dấu ~ trên con chữ ê. - Cho H xem vở mẫu. Chú ý t thế ngồi cách cầm bút. - Dòng 3, 4, 5 tương tự d. Chấm, chữa ( 5- 7’) e. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. - H nhận xét chiều cao, độ rộng của con chữ - H viết bảng. - H mở vở/ 7 - 2 H đọc - H viết từng dòng. Tập viết Tuần 4: đo, Mơ, ta, thơ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ đã học trong tuần - Rèn kĩ năng viết cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) 2. Dạy bài mới a. Hướng dẫn viết bảng con (10’-12’) - Cho H đọc nội dung bài viết - Nhận xét chữ mơ? * * G hướng dẫn. Điểm đặt bút ở giữa dòng li 2 viết con chữ m cao 2 dòng li nối với con chữ ơ cao 2 li. Khoảng cách là nửa thân chữ - G hướng dẫn từng dòng. H viết bảng con _ - G lưu ý điểm dừng bút đặt bút của các con chữ. b. Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - H quan sát dòng 1. - G nêu cách viết - Cho H xem vở mẫu. Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút. Dòng 2, 3, 4, viết tưng tự - =>G thu vở - Chấm, chữa – nhận xét ( 5- 7’) 3 3. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. - H nhận xét chiều cao, độ rộng của con chữ - H viết - H viết từng dòng. Tuần 5: ( Từ ngày 2/10-> 6/10 ) Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 17: u - ư I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, u,  nụ , ư ,thư. - Đọc được câu ứng dụng. “ Thứ tư bé Hà thi vẽ” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1.Kiểm tra bài cũ - H ghép: da dẻ, thợ nề, cô mơ , đọc lại - G ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - G chỉ bảng cho H đọc , kết hợp phân tích. 2.Dạy bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu, Học âm u,  b.Dạy chữ ghi âm * G ghi: u G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. Khi phát âm u miệng mở hẹp như âm i nhưng tròn môi. G đọc Ghép u vào thanh chữ Ghép n trước u, dấu nặng dưới u để được tiếng nụ. G đọc trơn - phân tích – G viết nụ G đánh vần - đọc trơn G chỉ bảng * G ghi: ư - ( Dạy như u) =>G chỉ bảng u ư nụ thư Cô dạy âm gì? ( G ghi u-ư) H ghép theo dãy, đu đủ , tổ cò , lá mạ. - đọc lại - G viết bảng Cá thu tổ cò đu đủ lá mạ cử tạ - G đọc mẫu G chỉ toàn bảng c.Hướng dẫn viết ( 12’) G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ u? G vừa viết vừa hướng dẫn viết. G chỉ chữ ư. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét G chỉ chữ nụ. H nhận xét G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét) Chữ thư ( tương tự) =>Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. G chỉ bảng cho H đọc Treo tranh - tranh vẽ gì? G ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Đọc mẫu. Tìm tiếng có âm vừa học G chỉ toàn bảng * Đọc SGK Mở SGK ( 36- 37) G đọc mẫu Hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét b.Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ u + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 1 - Cho H xem vở mẫu đ G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói(5-7’) Nêu tên chủ đề luyện nói Cho H xem tranh SGKtranh vẽ gì? Chùa một cột ở đâu? Hà nội còn được gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô? Lá cờ tổ quốc có hình dáng, màu sắc thế nào? Em biết gì về thủ đô Hà Nội?. 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm u,ư - Xem trước bài 18. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H viết bảng con - H viết - Có hai con chữ cao 2 dòng li.... - H viết bảng - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc, - H đọc. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - - H trả lời - H nêu Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 18: x – ch I/ Mục đích yêu cầu - Đọc được câu ứng dụng. “ Xe ô tô chở cá về thị xã” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Bộ đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1.Kiểm tra bài cũ - H ghép: nụ, thư, tú. Đọc lại - G viết bảng . H đọc theo G chỉ. Thứ tư bé hà thi vẽ 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a.Giới thiệu bài, Học âm x - ch, b.Dạy chữ ghi âm ( 16-18’) * G ghi: x - G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phát âm khe kẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra không có tiếng thanh. - Chọn âm x ghép vào thanh chữ. - Ghép e sau x được tiếng mới. - G đọc- phân tích( G viết) - G đánh vần- đọc trơn: - G chỉ bảng - Cô dạy âm gì? =>G chỉ bảng + G cho H ghép: Thợ xẻ, chả cá, chì đỏ. * G viết Thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá. - G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ. - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đưa chữ mẫu. - Nhận xét chữ x? - G nêu quy trình viết. - G chỉ chữ ch mẫu.. - H nhận xét - G nêu cách viết (hướng dẫn theo nét) - G đưa chữ xe - G hướng dẫn quy trình viết - Chữ chó ( tương tự) =>Nhận xét - H đọc - H ghép - H thực hiện - H thực hiện - H đọc - X- ch - H đọc - H ghép - H đọc - H đọc - H đọc - có 2 nét, cao 2 dòng li Cho H đọc - H viết bảng con - H nhận xét - H viết bảng Tiết 2: 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. Tiết 1 học âm gì? G chỉ bảng cho H đọc kết hợp phân tích. Treo tranh - tranh vẽ gì? G ghi: xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc mẫu.- G hướng dẫn H đọc cả câu. Tìm tiếng có âm vừa học G chỉ toàn bảng * .Đọc SGK - - Mở SGK ( 38- 39) - G đọc mẫu =>Nhận xét c.Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết.. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ x Cho H xem vở mẫu + Dòng 2: Viết ngay từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 3: Viết thẳng dòng ch + Dòng 4: Cách 1 ô viết 1 chữ - Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn H ngồi viết đ G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói(5-7’) - Em hãy kể tên các loại xe trong tranh - Xe bò thường dùng để làm gì - Xe lu dùng để làm gì - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? - Nó đùng để làm gì? 4. 4. Củng cố ( 3’) Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm mới học Đọc trước bài 19 - H đọc - H đọc - H đọc theo G chỉ - H đọc - H mở sách theo dõi G đọc. - H viết - H viết vở - H nói theo G gợi ý ----------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 19: s- R I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng s, r , sẻ , rễ - Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: I Kiểm tra bài cũ - H ghép xe, chó , từ - đọc lại - G ghi: Xe ô tô chở cá về thị xã. - G đọc mẫu -H đọc 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a.Giới thiệu bài: b.Dạy chữ ghi âm * G ghi: s - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm - Chọn âm s ghép vào thanh cài. - Ghép e vào sau s thanh hỏi trên e. - G đọc trơn - phân tích - G viết s - G đánh vần - đọc trơn - - G chỉ bảng: s sẻ * G ghi r : - ( Dạy như s) =>G chỉ bảng + Cô dạy âm gì? -> H ghép : su su , chữ số, cá rô. * G viết bảng Su su cá rô Chữ số lá mạ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - H đọc nội dung bài - Nhận xét chữ s? - G hướng dẫn viết. - G chỉ chữ r . G nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét - G chỉ chữ sẻ. H nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét) - Chữ rễ ( tương tự) =>Nhận xét - Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - Xem tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. - Đọc mẫu. - - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng. * Đọc SGK - Mở SGK ( 36- 37) - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét, cho điểm. c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ s + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ sẻ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 -- Cho H xem vở mẫu -- Hướng dẫn cách nối các con chữ, tư thế ngồi khoảng cách. đ G chấm bài – nhận xét c/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Rổ dùng để làm gì? - Rổ rá khác nhau như thế nào? - Rổ rá làm bằng gì? 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc., - Xem trước bài 20. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc - cao 2 dòng li - H viết bảng con - H viết bảng - H viết bảng - H đọc cá nhân - H đọc - H tìm gạch chân - H đọc theo G chỉ. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H trả lời - H nêu --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2006 Tiếng việt Bài 20: k-kh I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, k, kh, kẻ khế - Đọc được câu ứng dụng. “ Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, rù rù, ro ro, tu tu II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: su su, cá rô, rổ rá. - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu, Học âm : k, kh b. Dạy chữ ghi âm * G ghi: k - G đọc mẫu, hướng dẫn. - G đọc - Ghép âm K vào thanh cài. - Có âm k ghép thêm âm e được tiếng mới - G đọc trơn - phân tích – G viết kẻ - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng *G ghi: kh - ( Dạy như k) - G chỉ bảng => Cô dạy âm gì?( G ghi k- kh) - H ghép theo dãy - đọc lại. khe, khi , kha. - G viết bảng Kì cọ khe đá Kẽ hở cá kho - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ k? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết. - G chỉ chữ kh. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét - H nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét) - Chữ kh ( tương tự) =>Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a/Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê” - G đọc mẫu và hướng đẫn H đọc. - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng b)Đọc SGK * Mở SGK ( 42- 43) + G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc từng trang. =>Nhận xét, cho điểm. c/ Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 dòng kẻ viết 1 chữ k + Dòng 2: Cách 1 dòng kẻ viết 1 chữ kh + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết Cho H xem vở mẫu đ G chấm bài – nhận xét d/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Các vật, con vật kêu như thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của con vật, con vật nào khac? 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - H đọc - H ghép - H ghép. - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H viết bảng con - H viết - H viết bảng - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc, - H đọc. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - - H trả lời - H nêu ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 21: Ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Thỏ và sư tử II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động 1: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: kẻ vở, kho cá, chả cá. - H đọc lại các từ trên 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào?( H kể) - G ghi bảng - G gắn bảng ôn đ Giới thiệu bài ôn H đọc đề bài b. Ôn tâp * Các chữ và âm đã học - G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: kh – i – khi – hỏi – khỉ - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng - G ghép vào bảng cài trên bảng. đ G chỉ bảng cho H đọc. * G ghi: củ sả, cá rô Xe chỉ kẻ ô Củ sả sổ khế - G chỉ cả bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đưa nội dung bài viết. - G hướng dẫn viết. G hướng dẫn H viết theo con chữ. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ. *Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn cho H đọc. - Cho H xem tranh SGK/ 45. Tranh vẽ gì? - G ghi: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - G hướng dẫn H đọc liền từ. * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 43, 44. - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết + Dòng 1. ( hướng dẫn theo con chữ. ) Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. + Dòng 2: tương tự =>Chấm nhận xét c, Kể chuyện ( 15- 17’) + G kể lần 1: G kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ. + G kể lần 2, 3: H nhớ truyện. * Tranh 1. Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. * Tranh 2: Cuộc đối đáp giữ thỏ và sư tử * Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. * Tranh 4:Tức mình nó định nhảy xuống cho con sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. =>G nêu ý nghĩa truyện. Những kẻ gian ác ngu giốt bao giờ cũng bị trừng phạt - Gợi ý theo tranh H kể lại. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - H đọc . - H viết bảng - H viết bảng con. - H đọc - H đọc - H đọc cá nhân. - H đọc cá nhân. - H viết vở dòng 1. - H nghe G kể - H kể theo tranh.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 5-6.doc
Tài liệu liên quan