Tài liệu Giáo án lớp 9 môn toán: Hình trụ, hình nón, hình cầu: Ngày soạn: 2/4/08
Ngày giảng
Chương IV: hình trụ – hình nón – hình cầu
Tiết 58 : hình trụ – diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
I – Mục tiêu :
HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh độ dài đường cao, mặt cắt . .. của hình trụ ) .
Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ .
II – Chuẩn bị :
GV Thước , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nước, tranh vẽ H73,75,74SGK , bảng phụ
HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nước, thước, chì
III – Tiến trình bài dạy :
ổn định : Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4……………..
Kiểm tra:
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV (3ph)
GV : Lớp 8 đã học các hình trong không gian : hình lăng trụ đứng, hình chóp đều..Lớp 9 chúng ta sẽ học về hình trụ , hình nón , hình cầu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình ...
23 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3408 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 9 môn toán: Hình trụ, hình nón, hình cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/4/08
Ngày giảng
Chương IV: hình trụ – hình nón – hình cầu
Tiết 58 : hình trụ – diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
I – Mục tiêu :
HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh độ dài đường cao, mặt cắt . .. của hình trụ ) .
Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ .
II – Chuẩn bị :
GV Thước , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nước, tranh vẽ H73,75,74SGK , bảng phụ
HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nước, thước, chì
III – Tiến trình bài dạy :
ổn định : Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4……………..
Kiểm tra:
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV (3ph)
GV : Lớp 8 đã học các hình trong không gian : hình lăng trụ đứng, hình chóp đều..Lớp 9 chúng ta sẽ học về hình trụ , hình nón , hình cầu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình đó.
HS nghe giới thiệu
Hoạt động 2 : Hình trụ
GV giới thiệu hình trụ qua hình 73sgk : quay hcn ABCD quanh cạnh CD cố định .Cách tạo nên 2 đáy , mặt xung quanh, đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ
GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk /107
GV cho hs làm ?1
GV bảng phụ bài 1/110
HS nghe và quan sát
HS đọc sgk
HS trả lời chỉ rõ các yếu tố của hình trụ
HS thực hiện điền vào chỗ trống
_ Quay hcn quanh cạnh cố định được 1 hình trụ
+ đáy là hình tròn
+ AB quét lên mặt xung quanh
+ EF là đường sinh và là đường cao
+ CD là trục của hình trụ
Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // đáy mặt cắt là hình gì ?
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // với trục hì mặt cắt là hình gì ?
GV thực hành cắt – yêu cầu hs quan sát H75 sgk /108
GV cho hs làm ?2
? Cốc để thẳng mặt nước là hình gì ?
? Cốc để nghiêng mặt nước có là hình tròn không ?
HS: Hình tròn
HS hcn
HS quan sát
HS đọc ?2
HS : Hình tròn
HS không là hình tròn
SGK
Hoạt động 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ
GV đưa H77 giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ .
? Cách tính diện tích xung quanh của hình trụ ở tiểu học ?
GV quan sát H77 làm ? 3 trên bảng phụ
GV bổ xung sửa sai
? Qua ?3 hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ?
HS quan sát
HS : chu vi đáy nhân chiều cao.
HS thảo luận nhóm thực hiện điền
HS nhận xét
HS trả lời
Sxq = 2p.r.h
Stp = 2 p.r.h + 2p.r2
( với r là bán kính đáy , h chiều cao của hình trụ )
Hoạt động 5 : Thể tích của hình trụ
? Nêu công thức tính thể tích của hình trụ ? ? áp dụng công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đáy là 5cm , chiều cao hình trụ là 11cm ?
GV yêu cầu hs đọc ví dụ sgk /109
HS trả lời
HS : V = p.r2 h
= 3,14.5.5.11
= 863,5 (cm2)
HS đọc VD sgk
V = S . h = p.r2 h
( r bán kính đáy , h chiều cao )
* Ví dụ : sgk /109
Hoạt động 6: Củng cố - luyện tập
GV đưa bảng ohụ bài 3 yêu cầu hs thực hiện
Gv lưu ý hs r = d
? Để chọn kết quả đúng phải làm như thế nào ?
GV yêu cầu một hs thực hiện giải ?
GV đưa đề bài lên bảng phụ .Yêu cầu hs thảo luận
GV – HS nhận xét bổ xung
HS đọc đề bài
HS trả lời miệng
HS đọc đề bài
HS giải bài toán
HS đọc đề bài
HS hoạt động nhóm đại diện nhóm trình bày
Bài 3 /110 sgk
h
r
H a
10cm
4cm
H b
11cm
0,5cm
H c
3cm
3,5cm
Bài 4/111sgk
Chọn E
Bài 5/111sgk
HS điền trên bảng phụ
4) Hướng dẫn về nhà
Nắm chắc các khái niệm về hình trụ .
Nắm chắc các công thức tích diên tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình trụ. Làm các bài tập 2; 4; 6; 7; 8; 9 (111-122/sgk )
--------------------------------------------------
Ngày soạn : 5/4/08
Ngày giảng
Tiết 59 : Luyện tập
I – Mục tiêu :
Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về khái niệm hình trụ .
HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các c/thức suy luận của nó.
Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II - Chuẩn bị : GV Bảng phụ , thước , phấn màu , máy tính bỏ túi
HS Thước chì , máy tính bỏ túi.
III – Tiến trình bài dạy :
ổn định : Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4……………..
Kiểm tra:
? Nhắc lại công thức tính Sxq, STP và V của hình trụ ?
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng
GV bổ xung sửa sai – chốt kiến thức.
GV lưu ý HS khi tính Sxq, Stp, thể tích đối với một số hình không gian có dạng hình trụ cần phải vận dụng công thức sao cho phù hợp.
2 HS lên bảng
HS1:
chữa bài 7/111sgk
HS2 chữa bài 10
HS nhận xét
Bài tập 7/111sgk
h = 1,2 m
d = 4 cm = 0,04 cm
S = ? (S giấy cứng dùng làm hộp )
Giải
Diện tích phần giấy cứng bằng diện tích xung quanh hình hộp có đáy là hình vuông .
Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2)
Bài 10/112 sgk
a) C = 113 cm
h = 3 cm
Sxq = ?
Giải
Sxq = C .h
= 13.3 = 39 (cm2)
b) r = 5 mm
h = 8 mm
V = ?
Giải
V = p .r2 .h
= p.52 .8 = 200p
ằ 628 (mm2)
Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ?
? Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tượng đá nhỏ vào trong 1 lọ thuỷ tinh đựng nước ta thấy nước dâng lên hãy giải thích ?
? Thể tích tượng đá tính như thế nào ?
? Nêu yêu cầu của bài toán ?
GV đưa hình vẽ trên bảng phụ
GV nhận xét bổ xung
? Qua bài tập ta vận dụng kiến thức nào ?
? Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta làm như thế nào ?
GV yêu cầu hs tính cụ thể
GV sửa sai kết luận lại cách làm.
HS trả lời
HS tượng đá chiếm 1 phần thể tích trong lòng nước vì thế nước dâng lên.
HS nêu cách tính
HS đọc đề bài
HS nêu yêu cầu
HS quan sát hình lựa chọn đáp án
HS nêu kiến thức áp dụng
HS đọc đề bài sgk
HS : tính V cả tấm ;
tính V 4 lỗ khoan; tính hiệu giữa V cả tấm và V 4 lỗ khoan
1 HS lên tính
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
Bài 11/112 sgk
Thể tích tượng đá bằng thể tích cột nước hình trụ có diện tích đáy bằng 12,5 cm2 và chiều cao bằng
8,5 mm = 0,85cm .
Vậy V = Sđ . h
= 12,8.0,85 = 10,88 (cm2)
Bài 8 /111Sgk
* Quay hcn quanh AB được hình trụ có r = BC = a ; h = AB = 2a
ị V1 = p . r2 . h = p .a2 . 2a
= 2p a3
* Quay hcn quanh BC được hình trụ có r = AB = 2a ; h = BC = a
ị V2 = p . r2 . h = p. 4a2 . a
= 4p a3
Vậy V2 = 2V1 ị chọn C
Bài 13/113 sgk
Thể tích của tấm kim loại là 5.5.2 = 50 (cm3 )
Thể tích của 41 lỗ khoan d = 8mm
ị r = 4mm = 0,4cm
V = p r2 h = p 0,42 .2 = 1,005 ( cm3)
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại 50 - 4.1,005 = 45,95 (cm3)
GV đưa bài tập trên bảng phụ
Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
? Điền kết quả vào các ô trống ?
HS thực hiện điền
GV kiểm tra công thức và kết quả
GV hướng dẫn HS làm dòng 3
? Biết bán kính đáy = 5 tính được đại lượng nào ?
? Để tính chiều cao ta làm ntn ?
? Có h tính Sxq bằng công thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
Bài tập 12: (sgk/112)
r
d
h
C
S
Sxq
V
25mm
5
7cm
15,7
19,63
109,9
137,4
3
6cm
1cm
18,8
28,26
1884
2826
5cm
10
12,7
31,4
78,52
400
1l
Dòng 3: d = 2r
ị C(d) = pd; S(d) = pr2
V = 1lít = 1000 cm3
V = pr2h ị h = V / pr2
Sxq = Sđ. h
4) Hướng dẫn về nhà :
Các dạng bài tập tính toán , bài tập thực tế , và các công thức áp dụng
GV khái quát toàn bài. Nắm chắc các công thức đẫ học .
Làm bài tập 14/113 sgk ; 5;6;7; /123 sbt. Đọc trước bài 2 .
----------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/4/08
Ngày giảng
Tiết 60 : Hình nón – hình nón cụt
Diện tích xung quanh và thể tích của
hình nón – hình nón cụt
I – Mục tiêu:
- HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy mặt xung quanh , đường sinh , đường cao mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt
- Nắm chắc và biết sử dụng cong thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần thể tích của hình nòn và hình nón cụt.
II – Chuẩn bị : GV một số vật có dạng hình nón ; tranh vẽ H87; 92; mô hình hình nón bảng phụ thước , phấn màu .
HS Thước com pa , một số vật hình nón ; ôn lại công thức tính độ dài cung tròn , diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều .
III – Tiến trình bài dạy :
1) ổn định : Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4……………..
2) Kiểm tra: (5’)
? Nhắc lại công thức độ dài cung tròn , công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Hình nón (10’)
GV Quay tam giác A0C 1 vòng quanh cạnh góc vuông 0A cố định được một hình nón .
GV thực hiện thao tác
GV cạnh 0C quét lên đáy của hình nón
? Cạnh AC quét lên hình gì ?
GV giới thiệu AC là đường sinh , A là đỉnh , 0A là đường cao .
GV GV đưa hình 87 lên bảng phụ
? Chỉ rõ các yếu tố của hình nón ?
? Thực hiện ?1
GV yêu cầu hs quan sát các vật hình nón chỉ rõ các yếu tố.
HS quan sát
HS AC quét lên mặt xung quanh
HS quan sát
HS trả lời tại chỗ
HS thực hiện ?1
Hoạt động 2 : Diện tích xung quanh của hình nón
GV cắt hình nón bằng theo đường sinh rồi trải ra
? Hình triển khai mặt xung quanh của hình nón là hình gì ?
? Công thức tính diện tích hình quạt ?
? Độ dài cung AA’A tính như thế nào ?
? Vậy diện tích cung AA’A bằng bao nhiêu ?
GV giới thiệu diện tích xung quanh của hình nón
? Tính diện tích toàn phần của hình nón tính như thế nào ?
? Công thức tính Sxq hình chóp đều ?
GV từ Sxq của hình chóp đều ị Sxq của hình nón tương tự : đường sinh ị trung đoạn của hình chóp đều khi số cạnh đa giác đáy gấp đôi lên mãi .
GV cho HS làm VD
? Để tính diện tích xung quanh ta tính theo công thức nào ?
? Trong công thức đã biết đại lượng nào , cần tính đại lường nào ?
? Tính độ dài đường sinh tính ntn ?
? Từ đó hãy tính diên tích xung quanh của hình nón ?
HS quan sát
HS : Hình quạt
HS Sq = l.R.
HS chính là độ dài (0;r) bằng 2pr
HS Sq = = prl
HS nêu công thức
HS Sxq = p.d
p : nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
HS tìm hiểu VD
HS Sxq = pr.l
HS biết r ; h, tính l
HS nêu cách tính
HS thực hiện tính
Sxq = p . r . l
r : bán kính
l : độ dài đường sinh
Stp = Sxq + p. r2
= p.r.l + p.r2
* Ví dụ: SGK
h = 16 cm ; r = 12cm
Sxq = ?
Giải
Sgk/115
Hoạt động 3 Thể tích hình nón
GV giới thiệu cách tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm (H90/sgk)
? Yêu cầu HS đo chiều cao cột nước; chiều cao hình trụ ?
? Qua thí nghiệm ta rút ra kết luận gì ?
Vtrụ = ?
GV giới thiệu thể tích hình nón
GV yêu cầu HS làm bài tập :
Cho r = 5cm ; h = 10cm .Tính V = ?
HS quan sát
HS thực hiện đo
HS Vnón = Vtrụ
= p r2 h
HS hoạt động nhóm nhỏ trình bày nhanh
V =p5 2.10 =
V = p r2 h
Hoạt động 4: Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt
GV dùng hình nón cắt ngang… giới thiệu hình nón cụt.
?Quan sát mô hình cho biết hình nón cụt có mấy đáy ? là các hình như thế nào ?
GVđưa H 92 lên bảng phụ và giới thiệu bán kính, đường sinh, chiều cao….
? Qua hình vẽ hãy nêu cách tính Sxq, V của hình nón cụt ?
GV giới thiệu công thức.
HS 2 đáy không bằng nhau
HS nêu cách tính.
* Khái niệm: SGK/116
* Diện tích xq và thể tích hình nón cụt :
Sxq =p (r1 + r2 )l
V = (r12+ r22+ r1r2) p. h
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố :
? Công thức tính Sxq, Stp, V của hình nón, nón cụt ?
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Nêu cách tính r, l ?
GV bổ xung câu hỏi
tính Sxq, Stp và V của hình nón.
HS nhắc lại.
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách tính.
Bài 15 (117- sgk)
d = 1 đ r =
b) h = 1 đ
c) Sxq= prl =
4) Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các khái niệm về hình nón, nón cụt.
Nắm chắc cáccông thức tính Sxq, Stp, V của hình nón, nón cụt,
Làm bài tập 16 ;17; 18 ; 19 (117 – SGK)
-------------------------------------------
Ngày soạn; 14/4/08
Ngày giảng
Tiết 61: Luyện tập
I – Mục tiêu:
Thông qua bài tập củng cố các khái niệm về hình tròn.
HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức tính Sxq, Stp, V hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
Cung cấp cho HS 1 số kiến thức thực tế về hình nón.
II – Chuẩn bị : GV Hình vẽ, thước , com pa , bảng phụ.
HS Đồ dùng học tập , ôn và làm bài tập.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
Bài mới
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra – chữa bài tập:
GV gọi đồng thời 2 HS lên bảng
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV gợi ý bài 21
? Tính Sxq = ? Svk =? đ S = ?
GV đánh giá sửa sai.
Chú ý vận dụng các công thức Sxq, V và các công thức suy luận của nó sao cho phù hợp.
HS 1 bài 20
HS 2 bài 21
HS nhận xét
HS nghe hiểu
Bài 20(118 – SGK):
Điền đủ vào các ô trống(h 96)
r(cm)
d(cm)
h(cm)
l(cm)
V(cm3)
10
20
10
.1000p
5
10
10
.250p
9,77
19,54
10
13,98
1000
Giải thích
;
Bài 21: (118 – sgk)
Bán kính đáy hình nón là : – 10 = 7,5 (cm)
Diện tích xung quanh hình nón:
p rl = p .30 .7,5 = 225p (cm2)
Diện tích hình vành khăn:
pR2 - pr2 = p ( 17,52- 7,52) = 250p (cm2)
Diện tích vải cần để làm mũ ( không kể riềm mép , phần thừa) là:
225p +250 p = 475p (cm2)
Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
? Để tính được góc Ta cần tìm gì ?
? Biết diện tích mặt khai triển của hình nón = diện tích hình tròn bán kính SA = l . Hãy tính diện tích hình đó ?
GV Tính tỷ số từ đó tính góc
GV nhấn mạnh tính nửa góc của đỉnh hình nón áp dụng tỷ số lượng giác và Sq, Sxq…
GV Bảng phụ ghi đề bài cùng hình vẽ
? Từ hình vẽ hãy tính Sxq của hình nón cụt ?
? Tính dung tích của xô chứa hoá chất cần tính gì ?
? Nêu công thức tính V hình nón cụt ?
GV yêu cầu HS thảo luận chọn kết quả đúng.
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tìm tỷ số
tức là tính sin
HS suy nghĩ và nêu cách tính
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS nêu cách tính
HS cần tính thể tích
HS trả lời
HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trả lời và giải thích.
Bài 23(119 –sgk)
Sq = = S xqnón
= p r l
ị = p
Û = r = 0,25
Vậy sin = 0,25 đ ằ 14028
Bài 28 (120 – sgk)
a) Sxq = pl( r1 + r2) = p.36(21+ 9)
= 1080.p (cm2)
b) áp dụng định lý Pi ta go vào tam giác vuông
h = ằ 33,94 (cm)
Vậy V = .p.33,94(212 + 92 + 21.9)
ằ 2527(cm3) ằ 25,3 (l)
Bài 24(119 –sgk)
Chọn A
4) Hướng dẫn về nhà
? Dạng bài tập đã chữa,kiến thức áp dụng ? GV khái quát toàn bài.
Nắm chắc các công thức tính Sxq, Stp ,V hình nón , nón cụt .
Làm bài tập 26 ; 27 (119 – sgk).
--------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/4/08
Ngày giảng:
Tiết 62: Hình cầu – diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
I – Mục tiêu:
HS nắm vững khái niệm hình cầu: Tâm , bán kính , đường kính, đường tròn lớn , mặt cầu.
HS hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi 1 mp luôn là hình tròn.
Nắm được công thức tính diện tích mặt cầu, thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
II – Chuẩn bị : GV Mô hình mặt cắt của hình cầu, tranh vẽ h103, 104, 105, 112, bảng phụ, phấn màu, thước.
HS Vật có dạng hình cầu, thước com pa.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
Kiểm tra :
? Nêu công thức tính S, V của các hình : trụ, nón, nón cụt ?
Bài mới: GV đặt vấn đề vào bài : Tranh vẽ sgk – giới thiệu hình cầu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình cầu :
? Khi quay 1 hcn quanh 1 cạnh cố định ta được hình gì ?
? Quay 1 tam giác vuông quanh 1 cạnh góc vuông cố định được hình gì ?
? Khi quay nửa hình tròn tâm 0 bán kính R đường kính AB cố định được hình gì ?
GV đưa h103 giới thiệu hình cầu yêu cầu HS chỉ tâm, bán kính .
? Lấy ví dụ về hình cầu , mặt cầu ?
HS hình trụ
HS hình nón
HS hình cầu
HS lấy VD trong thực tế
* Quay nửa hình tròn tâm 0 bán kính R đường kính AB cố định 1 vòng ta được 1 hình cầu tâm 0 bán kính R.
Hoạt động 2 : Cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng.
GV đưa mô hình hình cầu bị cắt
? Khi cắt hình cầu bởi 1 mp thì mặt cắt là hình gì ?
GV yêu cầu HS làm ? 1sgk (Kẻ sẵn trên bảng phụ )
? Qua ?1 có nhận xét gì ?
GV giới thiệu nhận xét sgk
GV đưa hình vẽ 105 giới thiệu: Trái đất được xem như là hình cầu xích đạo là đường tròn lớn.
GV đưa tiếp h112 hướng dẫn HS nội dung cơ bản của bài đọc thêm ….
- Vĩ tuyến xích đạo bán cầu Bắc, bán cầu Nam .
- Vòng kinh tuyến, kinh tuyến kinh tuyến gốc, bán cầu Đông bán cầu Tây.
- Cách xác định toạ độ địa lý…
HS quan sát
HS là hình tròn
HS đọc ?1
HS thảo luận nhanh và điền vào bảng.
HS đọc nhận xét sgk
HS đọc bài đọc thêm
HS nghe trình bày
* Nhận xét : sgk/122
Hoạt động 3: Diện tích mặt cầu.
? Nhắc lại công thức tính S mặt cầu ở lớp dưới ?
GV giới thiệu công thức tính diện tích hình cầu.
GV yêu cầu HS thực hiện VD
? Tính S mặt cầu đường kính 42cm ?
GV yêu cầu HS đọc VD sgk
HS nhắc lại
HS thực hiện tính.
HS tìm hiểu VD sgk
S = 4pR2 hay S = pd2
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập
GV đưa bảng phụ ghi đề bài 31sgk
GV yêu cầu HS thảo luận làm dòng 1 (diện tích mặt cầu )
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV yêu cầu HS thực hiện tính
HS đọc đề bài
HS thảo luận nhóm điền vào bảng
HS đọc đề bài
HS trả lời
1 HS thực hiện tính
HS khác nhận xét
Bài 31(124 – sgk)
R
0,3mm
6,21dm
0,283m
S
1,13
484,37
1,006
Bài 34(125 – sgk)
Diện tích mặt khinh khí cầu đó là :
S = pd2 = 3,14 .112 = 379,94(m2)
4) Hướng dẫn về nhà :
Nắm vững các khái niệm về hình cầu , công thức tính diện tích mặt cầu
BTVN 33, 32 (124 – 125 sgk).Đọc và tìm hiểu trước phần thể tích hình cầu .
-------------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/4/08
Ngày giảng:
Tiết 63: Hình cầu – diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
I – Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu .
- Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu . Nắm vững công thức và biết áp dụng vào làm bài tập .
- Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
II – Chuẩn bị: GV Thiết bị thực hành H106 sgk, bảng phụ , thước, com pa
HS Thước com pa bảng nhóm.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
Kiểm tra:
? Khi cắt hình cầu bởi 1 mp ta được mặt cắt là hình gì ?
Bài tập: Trong các hình sau đây hình nào có diện tích lớn nhất
Hình tròn có bán kính 2cm SA = 4p
Hình vuông có độ dài cạnh 3,5cm SB = 12,25
Tam giác với độ dài 3 cạnh là 3cm; 4cm ; 5cm SC = 6
Nửa mặt cầu bán kính 4cm SD = 32p
Chọn D
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Thể tích hình cầu.
GV giới thiệu dụng cụ thực hành (h106)
GV hướng dẫn HS tiến hành như sgk
? Có nhận xét gì về độ cao của cột nước còn lại trong bình so với chiều cao của bình ?
? Thể tích của hình cầu so với thể tích hình trụ như thế nào ?
? Vtr = ? suy ra Vcầu
GV giới thiệu công thức tính V hình cầu.
? áp dụng tính V hình cầu có bán kính 2cm ?
GV yêu cầu HS đọc VD sgk
? Trong ví dụ muốn tính xem cần bao nhiêu lít nướcđổ vào liễn nuôi cá ta làm như thế nào ?
? Lượng nước đổ vào liễn bằng bao nhiêu thể tích hình cầu ?
GV giới thiệu công thức tính thể tích hình công theo đường kính :
V =
Lưu ý HS nếu biết dường kính hình cầu sử dụng công thức trên để tính.
HS nghe trình bày
HS thực hiện các thao tác
HS bằng chiều cao của bình
HS thể tích h/cầu bằng thể tích h. trụ
HS nêu công thức
HS thực hiện tính
HS tìm hiểu VD sgk
HS tính thể tích hình cầu.
HS bằng
HS nghe hiểu
* Công thức
* VD : sgk/124
- Thể tích hình cầu
V =
( d là đường kính )
22cm = 2,2dm
- Lượng nước cần có :
= 3,71(dm3) = 3,71 (l)
Hoạt động 2 : Củng cố – luyện tập
GV yêu HS làm bài tập 31 với 3 dòng còn lại : tính V hình cầu
(GV kẻ sẵn trên bảng phụ)
? Để chọn kết quả đúng ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận bàn
GV nhấn mạnh: từ công thức tính V ta suy ra công thức suy luận của nó
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV phát phiếu học tập
GV yêu cầu HS nhận xét trên phiếu học tập và trên bảng
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV chốt lại các công thức của nội dung bài học
HS thựchiện điền vào bảng
HS đọc đề bài
HS thảo luận trả lời và giải thích
HS đọc yêu cầu của bài
1HS lên bảng làm
HS khác còn lại làm vào phiếu học tập
HS thực hiện điền
HS ghi nhớ công thức
Bài 31(124/sgk)
R
0,3mm
6,21dm
100km
V
0,113
1002,64
4186666
Bài 30(124/sgk)
Chọn B ; 3cm
Bài 33 (125/sgk)
Loại bóng
B gôn
Ten nít
ĐK
42,7mm
6,5cm
V
40,74cm3
143,72cm3
Bài tập : Điền vào chỗ (…)
a) Công thức tính diện tích hình tròn (0;R) , S =…
b) Công thức tính diệntích mặt cầu (0;R), S =…
c) Công thức tính thể tích hình cầu (0;R), V= …
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững công thức tính S , V hình cầu ,mặt cầu theo bán kính và đường kính .
BTVN 35; 36; 37 (126/sgk) 30; 32 (129-130/sbt)
----------------------------------------------
Ngày soạn: 23/4/08
Ngày giảng:
Tiết 64 : Luyện tập
I – Mục tiêu :
- HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .
- Thấy được công thức trên được ứng dụng trong thực tế.
II – Chuẩn bị : GV : Thước, com pa, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
HS : Đồ dùng học tập.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài luyện tập:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra – Chữa bài tập.
GV đưa bài tập trên bảng phụ
Gv bổ xung sửa sai và chốt kiến thức.
HS 1 làm bài 1
HS 2 làm bài 2
HS nhận xét
Bài tập 1: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau:
a)Công thức tính diện tích mặt cầu bán kínhR:
A. S = pR2 B. S = 2pR2
C. S = 3pR2 D. S = 4pR2
b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R
A. V = pR3 B. V = pR3
C. V = pR3 D. V = pR 3
Bài 2: Tính diện tích mặt cầu của quả bóng bàn biết đường kính của nó bằng 4cm .
Giải
S = 4p R2 hay S = pd2 = p 42 = 16p (cm2)
ằ 50,24(cm2)
Hoạt động 2: Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Muốn tính thể tích bồn nước ta tính như thế nào ?
GV phân tích bài toán và yêu cầu HS trình bày cách tính .
GV nhấn mạnh tính V cả hình xem hình đó tạo bởi những hình nào.
GV đưa đề bài và hình vẽ trên bảng phụ
GV yêu cầu HS thảo luận
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV hướng dẫn HS
? Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh hình lập phương là bao nhiêu ?
? Tính Stp của hình lập phương ?
? S mc = ? Lập tỷ số = ?
Smc : 7p (cm2) ị Stp hình lập phương = ?
? Nếu R = 4 cm thể tích phần trống tính ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính.
GV nhấn mạnh cách tính V trong 1 số hình ..
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tính Vh/tru
V2hình cầu
HS thực hiện
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài
HS hoạt động nhóm trình bày và giải thích
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS a = 2R
HS nêu cách tính
HS trả lời
HS trả lời
HS tính Vhh ; V hc
V ptr
HS thực hiện tính HS nhận xét
Bài tập 35( 126 – sgk)
H.cầu d = 1,8m suy ra R = 0,9m
H. trụ R = 0,9m ; h = 3,62 m
Tính V bồn nước =?
Giải
Thể tích 2 bán cầu bằng thể tích hình cầu
Vcầu = = p1,83 ằ 3,05(m3)
V trụ = pR2h = p.0,92.3,62 ằ 9,21(m3)
ị V bồn nước = 3,05 + 9,21 = 12,26(m3)
Bài tập 32(130 – sbt)
Chọn B Vì Vcầu = (px3) : 2 = px3 (cm3)
Vnón = px2.x = px3(cm3)
Vhình = px3 + px3 = px3 (cm3)
Bài tập 33 (130 – sbt)
a) Gọi bán kính h. cầu R ị cạnh hình lập phương: a = 2R
STP của hình lập phương là:
6a2 = 6.(2R)2 = 24R2
Smặt cầu là : 4pR2
đ tỷ số :
b)
ị Slập phương = = 42 (cm2)
c) a = 2R = 2.4 = 8 (cm)
Vhh là : a3 = 83 = 512(cm3)
Vhc là : pR3 = p.43 ằ 268(cm3)
Vptr = 512 - 268 = 244(cm3)
Hướng dẫn về nhà ::
? Các dạng bài tập đã chữa , kiến thức vận dụng cho từng dạng bài?
GV khái quát toàn bài yêu cầu HS ghi nhớ các công thức
Làm bài tập 36(126 – sgk ) 34( 130 – sbt)
Ôn tập toàn bộ chương IV làm các câu hỏi ôn tập chương .
------------------------------------------------------
Ngày soạn: 25/4/08
Ngày giảng:
Tiết65 : ôn tập chương iv
I – Mục tiêu :
- Hệ thông hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh…)
- Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích… theo bảng.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng công htức vào việc giải toán.
II – Chuẩn bị : GV bảng phụ, thước, com pa, máy tính bỏ túi.
HS ôn tập chương IV , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài ôn tập chương :
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Hệ thống hoá kiến thức chương IV
GV ghi bài tập
HS thực hiện nối ghép
GV chốt lại các hình đã học cách tạo và các yếu tố của nó
GV đưa bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ (chưa ghi công thức)
? Nhìn hình vẽ điền các công thức và chỉ rõ trên hình giải thích các đại lượng ?
Bài 1: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
1. Khi quay hcn 1 vòng quanh 1 cạnh cố định
5. Ta được hình cầu
2. Khi quay 1 tam giác 1 vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định
6. Ta được hình nón cụt
3. Khi quay 1 nửa hình tròn 1 vòng quanh đường kính cố định
6. Ta được 1 hình nón
7. Ta được 1 hình trụ
* Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Sgk/128
Hoạt động 2: Luyện tập
GV bảng phụ hình vẽ 114 sgk
? Chi tiết này gồm những hình gì ?
? Thể tích của chi tiết máy được tính ntn ?
? Hãy xác định bán kính đáy, chiều cao của mỗi hình trụ rồi tính thể tích của hình trụ đó ?
? Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV vẽ hình trên bảng phụ
? Biết diện tích hình chữ nhật là 2a2; chu vi là 6a tính độ dài các cạnh của h.c.n ntn ?
? Muốn tính Sxq của hình trụ cần biết những yếu tố nào ?
? Tìm R và h ntn ?
? Hãy tính AB và AD ?
GV nhận xét bổ xung
? Hãy tính Sxq; V của hình trụ theo a ?
? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
HS đọc đề bài
HS quan sát hình vẽ
HS 2 hình trụ khác nhau
HS tổng thể tích của 2 hình trụ
HS thực hiện tính
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS quan sát hình vẽ
HS nêu cách tính
HS R vàh
HS tính AD và AB
HS thực hiện tính
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS trả lời tại chỗ
HS giải bài toán bằng cách lập PT, công thức tính Sxq; V của hình trụ
Bài tập 38: Sgk/129
Hình trụ thứ nhất có
r1 = 5,5 cm; h1 = 2 cm
ị V1 = pr12. h1 = p (5,5)2. 2
= 60,5p (cm3)
Hình trụ thứ hai có
r2 = 3 cm; h2 = 7 cm
ị V2 = pr22. h2 = p32.7
= 63p (cm3)
Thể tích của chi tiết máy là
V = 60,5p + 63p = 123,5p (cm3)
Bài tập 39: sgk/129
Gọi độ dài cạng AB là x
Nửa chu vi hình chữ nhật là 3a
ị độ dài AD là 3a – x
Diện tích h.c.n 2a2 ta có PT
x(3a – x) = 2a2
Û 3ax - x2 + 2a2 = 0
Û x2 - ax - 2ax - 2a2 = 0
Û x(x – a) – 2a (x – a) =0
Û (x – a) (x – 2a) = 0
Û x – a = 0 hoặc x – 2a = 0
Û x = a hoặc x = 2a
Mà AB > AD ị AB = 2a; AD = a
* Sxq của hình trụ là
Sxq = 2p R.h = 2p.a.2a = 4a2p
* Thể tích của hình trụ là
V = pR2.h = p.a2. 2a = 2a3 p
4) Hướng dẫn về nhà:
Ghi nhớ các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích các hình.
Làm bài tập 40; 41; 42 sgk/ 129.
Ngày soạn: 27/4/08
Ngày giảng:
Tiết66 : ôn tập chương iv
I – Mục tiêu :
- Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu, liên hệ với công thức tính Sxq, V hình lăng trụ và hình chóp đều.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng công thức vào việc giải toán.
II – Chuẩn bị : GV bảng phụ, thước, com pa, máy tính bỏ túi.
HS ôn tập chương IV , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
1) ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới
3) Bài ôn tập chương :
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết
GV đưa bảng phụ hình vẽ lăng trụ và hình trụ; hình nón, hình chóp đều
? Nêu công thức tính Sxq, V của các hình đó ? So sánh và rút ra nhận xét ?
GVnhận xét bổ xung – nhấn mạnh các nhận xét và các công thức tính Sxq , V của các hình. Lưu ý đến các đại lượng trong công thức.
2 HS thực hiện viết và nêu nhận xét
HS cả lớp theo dõi và nhận xét
HS nghe hiểu
Hình trụ
Hình lăng trụ
Sxq = 2p.r. h
V = pr2h
Sxq = 2ph
V = Sh
* Nhận xét:
Sxq của cả hai hình đều bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
V của 2 hình đều bằng Sđ nhân chiều cao.
Hình nón
Hình chóp đều
Sxq = p.r.l
V = p.r2h
Sxq = p.d
V = S.h
* Nhận xét:
Sxq của 2 hình đều bằng nửa chu vi đáy nhân với trung đoạn hoặc đường sinh.
V của 2 hình đều bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
Hoạt động 2: Bài tập
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Muốn tính STP , V của hình nón ta làm như thế nào ?
? Hãy tính Sxq, Sđ, V của hình nón ?
GV nhận xét bổ xung
GV kết luận để tính STP, V của hình nón ta áp dụng trực tiếp công thức tính toán.
? Quan sát hình vẽ hãy nêu tóm tắt bài toán ?
? Tính thể tích hình a ta cần tính ntn ?
GV yêu cầu 1 HS thực hiện
GV – HS nhận xét bổ xung
? Bài toán yêu cầu những gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
GV yêu cầu HS tự ghi gt – kl
? C/m tam giác M0N đồng dạng với tam giác APB ta c/m ntn ?
GV gợi ý c/m 2 góc bằng nhau
GV yêu cầu HS trình bày
GV nhận xét bổ sung chốt cách c/m tam giác đồng dạng
? C/m AM.BN = R2 ta áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
? Biết AM = . Tính tính thế nào ?
GV cho HS thảo luận nhóm bàn tìm cách tính
GV – HS nhận xét qua phần trình bày của các nhóm
? Tính V hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra là tính hình gì ?
? Hãy tính V hình cầu ?
GV chốt lại toàn bài
Các dạng bài tập đã chữa
Kiến thức vận dụng
Những sai sót HS hay mắc phải.
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách tính
1 HS thực hiện tính trên bảng
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe nhớ công thức
HS đọc y/c của bài
HS tóm tắt
HS tính Vnón ; Vtrụ
HS tính trên bảng
HS đọc đề bài
HS trả lời tại chỗ
HS nêu cách vẽ và vẽ hình vào vở
HS nêu cách c/m
HS trình bày tại chỗ
HS hệ thức lượng trong tam giác vuông
HS tính nhanh nêu kết quả
HS nêu cách tính
HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày và giải thích
HS hình cầu
HS thực hiện tính
Bài tập 40: sgk/129
Hình nón có
r = 2,5 m
l = 5,6 m
STP = ? ; V = ?
Giải
Tam giác vuông S0A có
S02 = SA2 - 0A2 (đình lý Pitago)
S0 = (cm)
Sxq= p.r.l = p.2,5.5,6 = 14p (m2)
Sđ = p.r2 = p.2,52 = 6,25 p (m2)
STP = 14p + 6,25p = 20,25 p (m2)
V = p.r2.h = . p.2,52. 5 = 10,42p (m2)
Bài tập 42: sgk/130
a) Thể tích của hình nón là
Vnón = p.r2.h1 = . p.72. 8,1 = 132,3p (cm3)
Thể tích của hình trụ là
Vtrụ = p.r2.h2 = p.72.5,8 = 284,2p (cm3)
Thể tích của hình cần tính là
Vnón + Vtrụ = 132,3p + 284,2p = 416,5p (cm3)
Bài tập 37: sgk/126
CM
a) à AMP0 có
góc MA0 + góc MP0 = 1800
ị à AMP0 nội tiếp
ị góc PM0 = góc PA0 (cùng chắn cung 0P )
C/m tương tự à 0PNB nội tiếp
ị góc PN0 = góc PB0 (cùng chắn cung 0P)
Từ (1) và (2) ị D M0N ~ D APB (g.g)
Mà góc APB = 900 (chắn nửa đ/tròn)
ị góc M0N = 900
b) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau
AM = MP; PN = NB
ị AM.BN = MP.NP = 0P2 = R2 (hệ thức lượng trong D vuông)
c) AM = mà AM.BN = R2
ị BN = R2 := 2R
Từ M kẻ MH ^ BN có BH = AM =
ị HN = 3
D MHN vuông có MN2 = MH2 + NH2 (đ/l Pitago)
MN2 = (2R)2 + (3)2 = 4R2 + = ị MN =
d) Bán kính hình cầu bằng R
Vậy thể tích hình cầu là V = pR3
4) Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các công thức và các kiến thức cơ bản của chương IV.
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 43, 44 (sgk/130)
Ngày soạn: 29/4/08
Ngày giảng:
Tiết67 : ôn tập cuối năm
I – Mục tiêu :
- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về góc với đường tròn.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng giải bài tập hình học.
II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
HS ôn tập chương III , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
1) ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới
3) Bài ôn tập:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV bảng phụ ghi bài tập
HS nghiên cứu bài tập
GV yêu cầu HS điền trên bảng
GV chốt lại các định lý, định nghĩa cần nhớ
Bài tập 1: Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng
1) Trong một đường tròn
a) Đường tròn đường kính vuông góc với dây cung thì …
b) Hai dây bằng nhau thì …
c) Dây lớn hơn thì …
2) Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn nếu …
3) Hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì …
4) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là …
5) Một tứ giác nội tiếp một đường tròn nếu có …
GV yêu cầu HS thực hiện tiếp bài tập 2
GVnhận xét bổ xung – chốt lại các kiến thức về góc với đường tròn
HS thực hiện điền
HS cả lớp cùng là và nhận xét
HS nghe hiểu
Bài tập 2: Cho hình vẽ
a) Sđ góc A0B = …
b) …. = 1/2 sđ cung AB
c) sđ góc ADB = ….
d) sđ góc EIC = …
e) sđ góc … = 900
Hoạt động 2: Luyện tập
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn nhanh lựa chọn đáp án đúng
? Bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thảo luận tiếp
? Bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì yêu cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
? Để c/m BD.CE không đổi ta cần c/m 2 D nào đồng dạng ?
? Hãy c/m 2 tam giác đó đồng dạng ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
? C/m D B0D đồng dạng với D 0ED ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận và trình bày theo nhóm
GV – HS nhận xét
GV chốt lại cách c/m tam giác đồng dạng, c/m tia phân giác của một góc…
HS đọc đề bài
HS thực hiện tại chỗ và trả lời
HS TSLG của góc nhọn
HS đọc đề bài
HS lựa chọn kết quả đúng
HS định lý Pi ta go
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu và thực hiện vẽ hình
HS D BD0 đồng dạng với D C0E
HS nêu hướng c/m
HS trình bày c/m
HS trả lời
HS thảo luận nhóm trình bày c/m
HS nghe hiểu
Bài tập 7: SBT/151
Trong tam giác vuông M0N có
cos 0 =
ị góc M0N = 600 vì vậy chọn D
Bài tập 8: SBT/151
Có 00’ = 10cm;
0N = 8cm
ị 0’N = 2cm
0M’ = 6cm;
0N’ = 2cm
ị MN = 4cm
Chọn D
Bài tập 7: sgk/134
D ABC đều; 0B = 0C;
D ẻ AB; E ẻ AC
góc D0E = 600
a) BD. CE không đổi
b) D B0D ~ D 0ED
ị D0 là p/g góc BDE
c) vẽ (0) tiếp xúc với
AB. c/m (0) tiếp xúc với DE
CM
a) Xét D B0D và D CDE có góc B = góc C = 600 (D ABC đều )
góc B0D + góc 03 = 1200
góc 0EC + góc 03 = 1200
ị góc B0D = góc 0EC
ị D B0D ~ D CDE (g.g)
ị ị BD. CE = B0. C0 (không đổi)
b) Vì D B0D ~ D C0E (cm a) ị
mà C0 = B0 (gt) ị
mặt khác góc B = góc D0E = 600
ị D B0D ~D 0ED (c.g.c)
ị góc D1 = góc D2 (2 góc tương ứng)
Vậy D0 là tia phân giác của góc BDE
4) Hướng dẫn về nhà:
Tiếp tục ôn tập lại các kiến thức về góc với đường tròn.
Xem các dạng bài tập cơ bản trong chương III.
Làm các bài tập 8; 9; 10 (sgk/135)
-------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/4/08
Ngày giảng:
Tiết68 : ôn tập cuối năm
I – Mục tiêu :
- Hệ Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn cho HS luyện tập 1 số bài toán tổng hợp về c/m.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề bài trình bày bài có cơ sở.
II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
1) ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
2) Kiểm tra: kết hợp trong bài mới
3) Bài ôn tập:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV vẽ sẵn hình giới thiệu và yêu cầu HS thảo luận bàn tìm kết quả đúng
? Bài tập vậndụng kiến thức nào ?
GV ghi bài tập 2
GV nhận xét bổ xung kết luận kết quả đúng
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
GV hướng dẫn HS thực hiện vẽ hình
? Hãy ghi gt – kl ?
? C/m BD2 = AD.CD là ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m theo sơ đồ
? C/m tứ giác BCDE nội tiếp ta c/m theo cách nào ?
GV gợi ý
? Nhận xét gì về góc E1 và góc D1 ?
? C/m 2 góc đó bằng nhau ?
? Ngoài cách c/m trên còn cách nào khác không ?
GV yêu cầu HS về trình bày c/m cách 2
GVchốt lại cách c/m tứ giác nội tiếp
? C/m BC// DE ta c/m ntn ?
? Ngoài cách c/m trên còn có cách nào khác không ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
GV chốt lại toàn bài
- cách c/m hệ thức hình học
- cách c/m tứ giác nội tiếp
- cách c/m đ/ thẳng //
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS trao đổi chọn kết quả đúng và giải thích
HS nêu kiến thức vận dụng
HS đọc đề bài
HS quan sát hình lựa chọn đáo án đúng
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách vẽ hình và thực hiện vẽ hình vào vở
HS ghi gt – kl
HS nêu cách c/m
D ABD ~ D BCD
gt
HS nêu hướng c/m
HS góc có đỉnh ở ngoài (0)
HS c/m gócD1 = góc E1
HS nêu cách c/m khác
HS nghe hiểu
HS nêu cách c/m
HS nêu cách c/m khác
Bài tập 9: sgk/135
Có 0A là tia p/g BÂC
ị Â1 = Â2
ị cung BD = cung DC (liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn)
ị BD = DC (liên hệ giữa cung và dây)
Có Â2 = Â1 = góc C3 (cùng chắn cung BD) (1)
C0 là tia p/ g góc ACB ị góc C1 = góc C2 (2) Xét D C0D có góc DC0 = góc C2 + C3 (3)
DÔC = Â2 + góc C1 (t/c góc ngoài D A0C) (4)
Từ (1), (2) , (3), (4) ị góc DC0 = góc D0C
ị D D0C cân ị DC = D0
Vậy CD = 0D = BP
Chọn D
Bài tập :
Cho hình vẽ
Có góc NPQ = 450 ;
góc PQM = 300
Số đo góc NKQ bằng
A. 37030’ B. 900
C. 750 D. 600
Bài tập 15: sgk/136
D ABC (AB = AC) nội tiếp (0); BD; CE là 2 tiếp tuyến tại B và C;
BD cắt AC tại D;
CE cắt AB tại E.
a) BD2 = AD.CD
b) à BCDE nội tiếp
c) BC// DE
CM
a) Xét D ABD và D BCD có
góc D1 chung; góc DÂB = góc DBC (cùng chắn cung BC)
ị D ABD ~ D BCD (g.g)
ị hay BD2 = AD. CD
b) Có sđ Ê1 = 1/2sđ cung (AC – BC) góc có đỉnh ở ngoài (0)
tương tự góc D1 = 1/2sđ cung AB – BC)
mà D ABC cân tại B ị AB = AC
ị cung AB = cung AC (l/hệ giữa cung và dây) ị Ê1 = góc D1
ị à BCDE nội tiếp (vì có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1cạnh cố định dưới 1 góc không đổi)
c) à BCDE nội tiếp
ị BÊD + góc BCD = 1800
có góc ACB + góc BCD = 1800 (kề bù)
ị BÊD = góc ACB
mà góc ACB = góc ABC (D ABC cân )
ị BÊD = góc ABC ị BC// ED (vì có 2 góc đồng vị bằng nhau)
4) Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương II + III
Xem lại các bài tập đã chữa. Tiếp tục ôn tập kiến thức về góc với đường tròn.
Làm bài tập 10; 11 (sgk/135) ; 14; 15 SBT/153
----------------------------------------------
Ngày soạn: 2/5/08
Ngày giảng:
Tiết69 : ôn tập cuối năm
I – Mục tiêu :
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức về góc với đường tròn.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày c/m hình và rèn luên tư duy lo gíc trong toán học.
II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
1) ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………….
2) Kiểm tra: kết hợp trong bài mới
3) Bài ôn tập:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu cách vẽ hình và ghi
gt – kl ?
? C/m àAECI và à BFCI nội tiếp ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày
GV nhận xét bổ xung – chốt cách c/m tứ giác nội tiếp
? C/m tam giácIEF vuông c/m bằng cách nào ?
? Hãy c/m góc EIF = 900 ?
GV – HS nhận xét qua phần trình bày của các nhóm
GV chốt cách c/m tam giác vuông
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở và ghi gt – kl
? C/m à AECD nội tiếp ta c/m ntn ?
? C/m tương tự với à BFCD nội tiêp ?
GV nhấn mạnh cách c/m tứ giác nội tiếp
? C/m CD2 = CE.CF ?
GV yêu cầu HS trình bày
GV nhận xét bổ xung – chốt cách c/m hệ thức hình học
HS đọc đề bài
HS nêu cách vẽ hình ghi gt – kl
HS nêu cách c/m
HS trình bày c/m
HS khác cùng làm và nhận xét
HS góc EIF = 900
HS thảo luận nhóm tìm cách c/m - Đại diện nhóm trình bày
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách vẽ
HS ghi gt – kl
HS nêu cách c/m
HS trình bày c/m
HS trình bày tại chỗ tương tự
HS nghe nhớ
HS nêu hướng c/m theo sơ đồ
HS trình bày c/m
HS nghe hiểu
Bài tập: 13: SBT/152
Cho nửa (0) đường kính AB, dây CD ≠ AB; CI ^ CD tại C AE; BF là tiếp tuyến tại A và B
AE cắt CD tại E ; BF cắt CD tại F
a) à AECF; BFCI nội tiếp
b) D IEF vuông
CM
a) CD ^ CI tại C (gt) ị góc ECI = 900
AE ^AB tại A (gt) ị góc EAI = 900
ị à AECI có góc ECI + góc EAI = 1800
ị à AECI nội tiếp
C/m tương tự ta có à BFCI nội tiếp
b) Xét D IEF và D CAB có
Ê1 = Â1 (góc nội tiếp cùng chắn cung CI của đ/tròn ngoại tiếp à AECI) ;
góc F1 = góc B1 (góc nội tiếp cùng chắn cung CI của đường tròn ngoại tiếp à BFCI)
Do đó D IEF ~ D CAB (g.g)
ị góc EIF = góc ACB = 900 ị góc EIF = 900 ị D IEF vuông tại I
Bài tập 15: SBT/153
(0); M ẽ (0) MA; MB là tiếp tuyến tại A và B
C ẻ cung AB;
CD ^ AB tại D
CE ^MA tại E;
CF ^ MB tại F ;
AC cắt ED tại I ;
CB cắt DF tại K
a) àAECD; BFCD nội tiếp
b) CD2 = CE.CF
CM
a) à AECD có góc AEC = 900 ; góc ADC = 900 (gt) ị góc AEC + góc ADC = 1800 suy ra à AECD nội tiếp (t/c tứ giác nội tiếp )
* C/m tương tự ta cũng có à BFCD nội tiếp
b) Có góc D1 = Â1 (cùng chắn cung CE)
Â1 = góc B1 (cùng chắn cung CA)
Góc B1 = góc F1 (góc nội tiếp cùng chắn cung CD) ị góc D1 = góc F1
C/m tương tự ca cũng có góc D2 = Ê2
Xét D DEC và D FDC có
góc D1 = góc F1 ; góc D2 = góc Ê2
ị D DEC ~ D FDC (g.g)
ị hay CD2 = CE. CF
4) Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập các kiến thức học kỳ II:
Quan hệ giữa góc với đường tròn; các góc với đường tròn
Cách tính độ dài cung tròn; diện tích … và một số các kiến thức liên quan khác như định lý Pitago; TSLG; tam giác đồng dạng…
Xem lại các bài tập đã chữa (đặc biệt các bài toán tổng hợp)
Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra học kỳ II
------------------------------------------------------
Ngày soạn: 25/4/08
Ngày giảng:
Tiết 70: Trả bài kiểm tra cuối năm
I – Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm.
- Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, tú kìnhnghiệm để tránh nhhững sai sót điển hình.
- GD tính chính xác khoa học, cẩn thậncho HS.
II – Chuẩn bị:
GV: Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm. Tỉ lệ, số bài giỏi; khá; TB; yếu; kém
Lập danh sách HS tuyên dương, nhắcnhở
Đánh giá chất lượng học tập của HS, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của HS
HS tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: …………….
Nội dung trả bài:
Hoạt động1: GV thông qua kết quả bài kiếm tra - đánh giá tình hình học tập của lớp
GV thông qua kết quả bài kiểm tra
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
9A2
7
11
8
3
9A3
8
22
9A4
2
17
10
GV tuyên dương HS làm bài tốt
1. Lường Thị Diễm Dung lớp 9A4
2. Lò Thị An lớp 9A2
3.Lò Việt Dũng lớp 9A2
GV nhắc nhở HS làm bài chưa tốt
1. Lò Văn Phương lớp 9A2
2. Lò Văn Dương lớp 9A2
3. Quàng Văn Khụt lớp 9A2
Hoạt động 2: Trả bài – chữa bài kiểm tra
GV yêu cầu lớp trưởng trả bài cho từng bạn trong lớp.
GV đưa lần lượt từng câu của đề bài lên bảng yêu cầu HS lên chữa và làm lại.
GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, có thể đưa bài giải mẫu trên bảng.
GV nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để học sinh rút kinh nghiệm
GV nêu biểu điểm để HS đối chiếu.
GV cần giảng giải kỹ hơn cho HS với câu khó.
? C/m tứ giác nội tiếp có những cách nào ?
? Trong trường hợp bài tập 15 cần c/m theo cách nào ?
GV lưu ý HS kiến thức liên quan: -- Góc có đỉnh ở ngoài đường tròn
- Liên hệ giữa cung và dây
- Quỹ tích cung chứa góc
- c/m hệ thức hình học cần vận dụng c/m tam giác đồng dạng.
HS có thể nêu ý kiến của mình về bài làm, yêu cầu GV giải đáp thắc mắc, giải đáp kiến thức chưa rõ hoặc các cách giải khác.
Sau khi chữa xong bài kiểm tra cuối năm GV nhắc nhở HS ý thức học tập , thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều cần chú ý khi làm bài để bài làm đạt được kết quả cao.
HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc mắc thì hỏi GV
HS lên bảng trình bày lại bài làm của mình theo yêu cầu của GV
* Trắc nghiệm
Câu 5A; 6A; 7B; 9C;13C; 14C; 15C; 16A
* Tự luận
Câu 3 (bài tập 15 sgk /136)
a) góc NEP = sđ cung(MP – NP ) (Định lý góc có đỉnh ở ngoài đ/tròn),
góc PEN = sđ cung (MN – NP) (đ/lý góc có đỉnh ở ngoài đ/tròn)
mà MN = MP (gt)
ị sđ MN = sđMP
ị góc NEP = góc PEN
ị đỉnh E, F cùng nhìn cạnh NP dưới góc không đổi ị à NPEF nội tiếp
b) Xét D MNE và D NPE có
góc E chung;
góc PNE = góc NME (cùng chắn cung NP)
ị D NME ~ D NPE (g.g)
ị ị NE2 = ME.PE
4) Hướng dẫn về nhà:
GV yêu cầu HS: Ôn tập lại phần kiến thức chưa vững
Làm lại các bài sai để tự rút kinh nghiệm .
------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GIAO AN CHUONG IV.doc