Giáo án lớp 9 môn đại số tiết 1: Căn bậc hai, căn bậc ba

Tài liệu Giáo án lớp 9 môn đại số tiết 1: Căn bậc hai, căn bậc ba: Ngày soạn :.3/9/07 Chương I : Căn bậc hai . Căn bậc ba Ngày giảng : 7/9/07 Tiết 1 : Căn bậc hai I – Mục tiêu : - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm - HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập . Trò : Bảng nhóm , bút dạ . III – Tiến trình dạy học : ổn định : Lớp 9A2: ………….. Lớp 9A3: …………… Lớp 9A4: ……………. Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn toán 9 (5’) GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2. GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán . GV đặt vấn đề vào bài mới ? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào ? ? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào ? GV vậy...

doc37 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 9 môn đại số tiết 1: Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :.3/9/07 Chương I : Căn bậc hai . Căn bậc ba Ngày giảng : 7/9/07 Tiết 1 : Căn bậc hai I – Mục tiêu : - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm - HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập . Trò : Bảng nhóm , bút dạ . III – Tiến trình dạy học : ổn định : Lớp 9A2: ………….. Lớp 9A3: …………… Lớp 9A4: ……………. Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn toán 9 (5’) GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2. GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán . GV đặt vấn đề vào bài mới ? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào ? ? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào ? GV vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm nay ( GV ghi bài mới) HS nghe hiểu các thông tin HS ghi lại các yêu cầu của GV HS trả lời HS trả lời Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10’) GV cho hs đọc thông tin sgk GV nhắc lại và nhấn mạnh lại như sgk GV yêu cầu hs làm ?1 sgk GV giới thiệu căn bậc hai của các số 9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 . Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai . GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân biệt căn bậc hai số học của một số a và căn bậc hai của số a. GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 ? GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a. GV cho hs làm ?2 ? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương ? GV giới thiệu phép khai phương ? Để khai phương một số ta có thể dùng dùng dụng cụ nào ? GV lưu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của một số không âm . ? Viết đúng hay sai ? vì sao ? GV yêu cầu HS làm ?3 sgk GV yêu cầu HS làm bài tập 6 – tr 4(sbt) ( bảng phụ). GV chốt: CBH của một số và CHBSH của một số là khác nhau… 1- 2 HS đọc sgk HS thực hiện ?1 HS 1 : phần a,b HS 2 : phần c,d HS nghe hiểu HS đọc nội dung định nghĩa sgk . HS : CBHSH của 9 là (= 3); CBHSH của 2 là HS thực hiện ?2 HS 1 phần a ,b HS 2 phần c,d HS : ...là hai phép toán ngược nhau . HS dùng bảng số hoặc máy tính. HS : sai vì theo dấu hiệu nhận biết căn bậc hai Û 4 ³ 0 và 42 = 16 HS trả lời tại chỗ HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ K/q: a ³ 0; a Ê 0 a Ê 4; a ³ -7/3 ?1 CBH của 9 là 3 và - 3 * Định nghĩa: SGK/4 CBHSH của a là ( a ³ 0 ) * Ví dụ 1 : SGK / 4 * Chú ý : SGK / 4 x = Û x ³ 0 a ³ 0 x2 = a ?2 vì 11 > 0 và 112 = 121 ?3 CBH của 81 là - 9 và 9 Hoạt động 2 : 2 - So sánh các căn bậc hai số học(13’) ? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra và GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý. ? Qua nghiên cứu hãy nêu các bước thực hiện ví dụ ? GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày . ? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh như thế nào ? GV nhắc lại và lưu ý HS cách thực hiện. GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk GV nhắc lại các bước thực hiện một cách chậm rãi . GV cho HS làm ? 5 để củng cố GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập sau đó trao đổi phiếu để kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài làm trên bảng. HS 4 < 6 đ < HS đọc định lý sgk HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk HS nêu các bước thực hiện . HS h/động theo nhóm nhỏ HS trả lời HS cả lớp nhận xét HS Đưa về việc so sánh hai số HS tìm hiểu VD 3 sgk HS chú ý nghe hiểu HS làm ?5 vào phiếu học tập 2 HS lên thực hiện * Định lý : sgk / 5 a và b ³ 0 ; a < b Û< * Ví dụ 2 : sgk / 5 ?4 a) 16 > 15đ đ 4 > b) 11 > 9 * Ví dụ 3 : sgk / 6 ?5 a) > 1 ô > x > 1 b) < 3 ô < Với x ³ 0 < ô x < 9 Vậy 0 Ê x < 9 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. (10’) ? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu ) ? ? Cách so sánh các CBHSH ? GV cần phân biệt CBH và CBHSH của một số không âm. GV đưa đề bài : Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 3 ; ; 1,5 ; ; - 4 ; - 1/4 ; 9 GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy tính bỏ túi ? GV chốt lại và lưu ý HS phân biệt CBHSH và CBH của một số. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2 GV mời đại diện nhóm trình bày GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại cách so sánh các căn bậc hai - quy về việc so sánh hai số HS nhắc lại HS nhắc lại HS đọc đề bài HS trả lời miệng HS thực hiện tính HS nhận xét HS hoạt động nhóm (3ph) Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b HS nhận xét bài của các nhóm. * Bài tâp 1 Số có CBH: 3 ; ; 1,5 ; ; 9 CBHSH của 3 là ằ 1,732 1,5 là ằ 1,224 9 là = 3 * Bài tập 2: So sánh 2 và 2 và Giải a. có 4 > 3 đ > đ 2 > b. có 1 < 2 đ 1 < đ 1 + 1 < + 1 hay 2 < Hướng dẫn về nhà: 2’ - Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu. - Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng - Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 ) - Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trước bài mới. --------------------------------------------------- Ngày soạn: 5/9/07 Ngày giảng : 8/9/07 Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I – Mục tiêu : - HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ). - Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đăng thức để rút gọn biểu thức. II – Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS: Ôn lại đ/n CBHSH của 1 số III – Tiến trình bài dạy : ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: …………… Lớp 9A4:……………. Kiểm tra: (7’) ? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 (s) c) (s) b) (đ) d) (đ) ? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10’) GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk ? Vì sao AB = ? GV giới thiệu là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn. GV khái quát với biểu thức A ³ 0 GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk GV nhấn mạnh : dưới dấu căn là một biểu thức đại số gọi là căn thức bậc hai,xác định được nếu a ³ 0 đ x/định khi A ³ 0 GV y/cầu HS nghiên cứu VD1 sgk ? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ? GV cho HS làm ?2 sgk GV nhắc lại căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm HS đọc ?1 sgk HS vận dụng định lý Pi ta go HS nghe hiểu HS đọc tổng quát HS tìm hiểu VD1 sgk HS trả lời: x = 0 đ = 0 x = 3 đ = 3 x = - 1 thì không có nghĩa. HS thực hiện ?2 trên bảng * Tổng quát: sgk / 8 A là biểu thức đại số căn thức bậc hai của A xác định Û A ³ 0 * Ví dụ 1: sgk /8 ?2 xác định Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x Ê 2,5 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (18’) GV đưa bảng phụ ghi ? 3 sgk Yêu cầu HS thực hiện. ? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ? GV không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu. GV giới thiệu định lý ? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ? ? Hãy c/m từng điều kiện ? GV trở lại ?3 giải thích … GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 trong ? ? Nêu cách thực hiện trong từng VD và kiến thức áp dụng ? ? Tại sao kết quả rút gọn là ? GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10 GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn đúng GV nêu chú ý sgk /10 GV giới thiệu VD4 sgk GV cho HS làm bài tập 8b, c - sgk GV chốt lại : cách rút gọn biểu thức dưới dấu căn là số không có điều kiện. Rút gọn biểu thức dưới dấu chứa chữ có thể có điều kiện . HS thực hiện điền vào bảng HS Nếu a < 0 thì = - a Nếu a ³ 0 thì = a HS đọc đ/l HS HS nêu cách c/m HS nghe hiểu HS tìm hiểu VD HS vận dụng định lý Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn… HS luôn dương HS lên bảng trình bày K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16 HS đọc chú ý HS nghe giới thiệu VD4 HS lên làm bài 8b, c K/q: 2a (vì a ³ 0) 3(2 – a) vì a – 2 < 0 * Định lý: sgk / 9 C/m sgk /9 * Ví dụ 2: sgk /9 * Ví dụ 3 : sgk/9 a) = * Chú ý: sgk /10 A là một biểu thức A nếu A ³ 0 - A nếu A < 0 * Ví dụ 4: sgk /10 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8’) ? có nghĩa khi nào ? bằng gì ? khi A ³ 0, khi A < 0 ? GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11 Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS nhận xét trên bảng nhóm GV chốt kiến thức: tính x phải dựa vào định lý tính giá trị tuyết đối của biểu thức dưới dấu căn … HS nhắc lại HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của đề bài. HS thảo luận nhóm Nửa lớp làm phần a,c Nửa lớp làm phần b,d Đại diện 2 nhóm trình bày Bài tập 9 (sgk/11) a) c) b) d) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức Hiểu cách c/m định lý với mọi a. BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ . ------------------------------------------------------- Ngày soạn: 6/9/07 Ngày giảng: 10/9/07 Tiết 3: Luyện tập I – Mục tiêu: - HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT vào rút gọn biểu thức. - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II – Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, câu hỏi, lời giải mẫu. HS: ôn 7 HĐT đáng nhớ, bảng nhóm. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: ………….Lớp 9A3: ……………. Lớp 9A4: ………………. Kiểm tra: (7’) ? Nêu điều kiện để có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12’) GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên bảng GV nhận xét đánh giá cho điểm ? Nêu kiến thức vận dụng trong từng bài ? GV chốt: Dùng HĐT = A nếu A ³ 0 -A nếu A < 0 và 7 HĐT đáng nhớ (L 8) để rút gọn các biểu thức trên. HS 1 chữa bài 8(a,b) HS 2 chữa bài 10 (a,b) HS nhận xét HS nêu kiến thức vận dụng là các HĐT Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn a) vì 2 = b) vì Bài tập 10 (sgk /10) : Chứng minh Biến đổi vế trái Biến đổi vế trái: Hoạt động 2: Luyện tập. (23’) GV yêu cầu HS làm bài tập 12sgk GV gợi ý ? Căn thức trên có nghĩa khi nào ? ? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy mẫu phải như thế nào ? GV tương tự với phần b) ? có nghĩa khi nào ? vì sao GV yêu cầu 2 HS lên trình bày. GV chốt lại điều kiện để căn thức có nghĩa là biểu thức dưới dấu căn phải không âm. GV đưa bài tập bổ xung: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: A. ĐKXĐ của là … B. ĐKXĐ của là … C. ĐKXĐ của là … GV yêu cầu HS làm bài 13 sgk ? Để làm bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? ? Khi thực hiện rút gọn các biểu thức trên cần chú ý gì ? GV nhấn mạnh: điều kiện của chữ có trong biểu thức để vận dụng 1 trong 2 trường hợp của HĐT. GV cho HS làm bài 14(a,b) GV gợi ý HS biến đổi như hướng dẫn sgk. GV giới thiệu một số HĐT có chứa dấu căn được suy ra từ HĐT đáng nhớ chẳng hạn: a – 1 = ( a > 0) GV cho HS làm bài tập 15 theo nhóm GV hướng dẫn các nhóm thực hiện GV – HS nhận xét bài làm của các nhóm. GV chốt cách giải phương trình vận dụng HĐT đáng nhớ (L8). HS tìm hiểu y/ cầu bài 12 HS khi Mẫu –1 + x > 0 HS có nghĩa với " x HS lên trình bày. HS thảo luận trong bàn và lên điền vào bảng phụ. K/q x ẻ R /x Ê 1 hoặc x ³ 3 x Ê - 2 hoặc x ³ 2 x ³ 2 hoặc x < -3 HS tìm hiểu đề bài HS vận dụng HĐT = A nếu A > 0 -A nếu A < 0 2 HS lên làm trên bảng HS nhận xét HS giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn. HS thực hiện tại chỗ và trả lời. HS hoạt động nhóm . Đại diện nhóm trình bày. Bài tập 12 (sgk/11) tìm x để căn thức có nghĩa: a) có nghĩa Û có 1 > 0 đ – 1 + x > 0 đ x > 1 b) có nghĩa với "x vì x2 ³ 0 với " x đ x2 + 1 ³ 1 với " x Bài tập 13 (sgk/ 11) Rút gọn biểu thức: a) với a < 0 = 2|a| –5a = - 2a –5a = - 7a ( vì a < 0 đ |a| = - a ) b) với a ³ 0 = |5a| + 3a = 8a ( vì 5a ³ 0) Bài tập 14( sgk /11) Phân tích a) b) Bài tập 15 (sgk /11) giải PT a) hoặc b) Củng cố – Hướng dẫn về nhà: (3’) ? Các dạng bài tập đã chữa : cách thực hiện, kiến thức vận dụng ? GV chốt toàn bài . * Hướng dẫn về nhà: Ôn lại kiến thức bài 1, 2. Luyện tập một số bài về tìm điều kiện xác định của căn thức, rút gọn biểu thức chứa căn, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình trong SBT. BTVN 16(sgk/12) bài 12, 13, 14, 17(SBT/5). Đọc trước bài 3. --------------------------------------------------------- Ngày soạn: 8/9/07 Ngày giảng: 14/9/07 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I – Mục tiêu : HS nắm được nội dung và cách c/m định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong việc tính toán và biến đổi biểu thức. II – Chuẩn bị: GV bảng phụ ghi định lý, quy tắc HS ôn bài cũ , bảng nhóm. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: ……………. Lớp 9A3: …………. Lớp 9A4: ……………… Kiểm tra:(5’) ? Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai Sửa 1 xác định khi x ³ 3/2 x x Ê 3/2 2 xác định khi x ạ 0 x 3 x 4 x - 4 5 x Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lý (10’) GV cho HS làm ?1 sgk GV khái quát với a,b không âm thì không ? GV giới thiệu định lý ? Để c/m định lý trên ta làm ntn ? GV gợi ý: ? a ³ 0 , b ³ 0 có nhận xét gì về ? Tính ? ? Định lý trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào ? GV giới thiệu chú ý sgk HS thực hiện ?1 HS đọc định lý HS tìm cách c/m HS vàxác định và không âm ị xác định và không âm. HS = a.b HS dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. HS tìm hiểu chú ý * Định lý: sgk /12 a ³ 0 , b ³ 0 ị C/m : sgk /13 * Chú ý: sgk /13 Hoạt động 2: áp dụng (20’) GV từ định lý trên giới thiệu hai quy tắc ngược nhau. ? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải hãy phát biểu quy tắc ? GV nhấn mạnh : Khai phương từng biểu thức, nhân các kết quả lại. GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1 sgk ? Qua VD cho biết khai phương một tích làm ntn ? ? Nếu các thừa số không thể khai phương được ngay làm thế nào ? GV cho HS thảo luận làm ? 2 GV nhận xét các nhóm làm bài. GV cho HS làm thêm bài tập 21(sgk/15) GV từ định lý chiều từ phải sang trái tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. ? Muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm ntn ? GV yêu cầu HS tự đọc VD 2 sgk GV nhấn mạnh : Nhân các số dưới dấu căn với nhau, Khai phương kết quả đó. GV cho HS làm ?3 sgk GV nhận xét bổ xung. ? Khi nhân các căn thức bậc hai cần chú ý điều gì ? GV Lưu ý HS : khi nhân các số dưới dấu căn cần biến đổi về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính. GV ở trên ta xét với các số cụ thể vậy với những biểu thức không âm còn áp dụng được không ? GV giới thiệu chú ý sgk GV cần lưu ý HS phân biệt A ³ 0 và A bất kỳ GV y/c HS tìm hiểu VD 3 sgk ? Để thực hiện VD3 áp dụng kiến thức nào ? GV lưu ý HS phần VD 3 b, a có thể âm dương nên rút gọn a nằm trong dấu giá trị tuyệt đối. GV yêu cầu HS lên thực hiện ?4 GV bổ xung sửa sai HS phát biểu quy tắc HS tìm hiểu VD 1 HS Khai phương từng biểu thức rồi nhân các kết quả HS cần biến đổi các số về dạng có bình phương… HS hoạt động nhóm làm ?2 Đại diện nhóm trình bày HS chọn B và giải thích HS phát biểu quy tắc 2 HS Nhân các số … rồi khai phương kết quả. HS tìm hiểu VD 2 2 HS thực hiện trên bảng ?3 cả lớp cùng làm và nhận xét HS biến đổi các số về dạng bình phương… HS đọc chý ý sgk HS nghe hiểu HS tự đọc VD 3 HS : Nhân các căn thức, khai phương một tích, dùng HĐT. HS tiếp tục thực hiện trên bảng ? 4 HS cả lớp cùng làm và nhận xét . a. Quy tắc khai phương một tích Sgk/13 * Ví dụ1: sgk /13 ?2 b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Sgk/13 * Ví dụ 2: sgk /13 ?3 Kết quả: 15 ; 84 * Chú ý; sgk/14 A,B ³ 0 Đặc biệt A ³ 0 * Ví dụ3: sgk/14 ?4 với a ³ 0 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(8’) ? Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? GV giới thiệu đây là định lý khai phương một tích hay định lý nhân các căn thức bậc hai. GV đưa bài tập trên bảng phụ Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài. HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm điền kết quả trên bảng phụ. GV – HS nhận xét ? Để điền kết quả chính xác ta làm ntn ? Với những biểu thức chứa chữ khi rút gọn cần chú ý điều gì ? GV chốt lại những vấn đề HS trả lời. Lưu ý HS : thực hiện khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai và dùng HĐT để rút gọn biểu thức HS lần lượt nhắc lại Đề bài: Tìm các số cho ở cột 1 điền vào chỗ trống trong cột 2 để được các kết quả đúng: Cột 1 Cột 2 1) a2(a – 3) A. Với a < 0 , = … 2)36(a – 1) B. Với a ³ 3 , = … 3) a2 C. Với a > 1 , = … 4) - 0,6 a D. Với a ³ 0 , = … 5) Kết quả : A – 4 ; B – 1 ; C – 2 ; D – 5 Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định lý, quy tắc, ghi nhớ công thức theo hai chiều. - BTVN 17, 18, 20 (sgk /15). Tiết sau luyện tập Ngày soạn: 12/9/07 Ngày giảng: 17/9/07 Tiết 5: Luyện tập I – Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Rèn luyện tư duy , tập cho HS cách tính nhẩm , tính nhanh, vận dụng làm các bài tập c/m , rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức. II – Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi bài tập HS bảng nhóm ôn bài cũ, làm các bài tập được giao. III – Tiến trình bài dạy: ổn định : Lớp 9A2: ………… Lớp 9A3: …………….. Lớp 9A4:………………. Kiểm tra: (5’) ? Phát biểu các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai ? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập. (8ph) GV yêu cầu HS thực hiện chữa bài 20(d) GV bổ xung sửa sai. ? Nêu kiến thức áp dụng trong bài ? GV lưu ý HS nếu biểu thức chứa chữ chưa có điều kiện cụ thể chúng ta phải xét các trường hợp như bài tập trên. 1 HS TB khá chữa bài tập 20d HS nhận xét HS dùng hđt, khai phương 1 tích, đ/n giá trị tuyệt đối. HS nghe hiểu Bài tập 20 (sgk/15) d) = 9 – 6a + a2 - = 9 – 6a + a2 – 6 a (1) * Nếu a ³ 0 ị |a| = a (1) = 9 – 6a + a2 – 6a = 9 – 12a + a2 * Nếu a < 0 ị |a| = - a = 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2 Hoạt động 2: Luyên tập. (25ph) ? Hãy nêu yêu cầu của bài tập 22 ? ? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? ? Thực hiện biến đổi hđt rồi tính ? GV kiểm tra các bước và nhận xét ? Bài tập phải thực hiện yêu cầu gì ? ? Rút gọn biểu thức vận dụng kiến thức nào ? GV hướng dẫn HS thực hiện rút gọn. Yêu cầu 1 HS tính giá trị GV yêu cầu HS tự giải phần b tương tự ? Tìm x vận dụng kiến thức nào ? ? Hãy thực hiện tính ? Ngoài cách trên còn có cách nào khác không ? GV gợi ý vận dụng quy tắc khai phương 1 tích. GV cho HS tiếp tục làm phần d ? Thực hiện tìm x trong phần d vận dụng kiến thức nào ? GV y/cầu HS thảo luận GV nhận xét đánh giá. GV cho HS tự làm bài 26a GV tổng quát với a > 0 , b > 0 điều trên có đúng không ? GV yêu cầu HS thực hiện phần b GV gợi ý phân tích: Û Û a + b + 2 > a + b … ? Biểu thức A có nghĩa khi nào ? ? Biểu thức trên có nghĩa khi nào ? ? Hãy tìm điều kiện của x để và đồng thời có nghĩa ? HS đọc bài 22 HS trả lời HS có dạng hđt 2 HS lên bảng làm HS nhận xét HS đọc đề bài HS rút gọn . tính giá trị biểu thức HS khai phương 1 tích hđt HS lên bảng HS nhận xét HS đ/n CBH HS tính HS suy nghĩ HS tự thực hiện HS trả lời HS thực hiện theo nhóm Đại diện nhóm trình bày và giải thích HS thực hiện phần a HS c/m phần b HS trình bày bài c/m HS đọc yêu cầu của bài. HS trả lời khi A không âm HS khi và đồng thời có nghĩa. HS khá thực hiện biến đổi. Bài tập 22 (sgk/15) Biến đổi … rồi tính a. b. Bài tập 24 (sgk/15) Rút gọn tìm giá trị a. Rút gọn: = 2 |(1 + 3x)2 | = 2 (1 + 3x)2 vì (1 + 3x)2 ³ 0 với " x * Với ta có: Bài tập 25 ( sgk/16) Tìm x biết a. Û 16x = 64 Û x = 4 d. Û 2|1 – x| = 6 Û 1 – x = 3 nếu x < 1 1 – x = -3 nếu x > 1 Û x = - 2 nếu x < 1 x = 4 nếu x > 1 Bài tập 26 (sgk/16) Chứng minh: b. với a > 0; b > 0 ị 2 > 0 ị a + b + 2 > a + b ị ị Bài tập nâng cao Bài 33a (sbt/8) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích. ĐK x ³ 2 BĐ Củng cố – hướng dẫn về nhà (5’) ? Những dạng bài toán đã làm và kiến thức áp dụng ? GV khái quát lại :- Dạng rút gọn ,tính vận dụng hđt , quy tắc khai phương1 tích. - Dạng chứng minh : Biến đổi 1 vế bằng vế kia… - Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt. GV lưu ý HS tuỳ từng nội dung bài tập mà áp dụng các kiến thức cho phù hợp , dễ tính toán. * Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các quy tắc định lý khai phương 1 tích. BTVN 22c,d ; 24b ; 25b,c; 27 (sgk/15 - 16) -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 15/9/07 Ngày giảng: 18/9/07 Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương I – Mục tiêu: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chi hai căn thức trong tính toán và biến đổi biểu thức. II – Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi định lý quy tắc… HS Bảng nhóm, ôn lại quy tắc khai phương 1tích … III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ………….. Lớp 9A4: ……………… Kiểm tra: HS1 chữa bài 25a (sgk/16); HS 2 chữa bài 27a (sgk/16) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lý (8’ ) GV cho HS làm ?1 sgk GV với trường hợp tổng quát phải c/m định lý. ? C/m định lý trên dựa vào cơ sở nào ? GV yêu cầu HS chứng minh ? So sánh điều kiện của a,b trong hai định lý khai phương 1 tích, khai phương 1 thương ? GV chốt kiến thức định lý - giới thiệu áp dụng. HS thực hiện ?1 ; suy ra … HS đọc nội dung đ/lý HS đ/n căn bậc hai HS nghiên cứu c/m sgk HS a ³ 0, b ³ 0 a ³ 0 , b > 0 * Định lý: (sgk /16) a ³ 0, b > 0 Hoạt động 2: áp dụng (17’ ) GV giới thiệu từ định lý ta có hai quy tắc. ? Từ định lý theo chiều từ trái sang phải cho biết cách khai phương 1 thương ? GV hướng dẫn HS làm VD1 GV lưu ý HS áp dụng quy tắc theo chiều từ trái sang phải. GV cho HS thảo luận làm ? 2 sgk ? Để tính được câu b áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu các nhóm trình bày – nhận xét đánh giá. GV giới thiệu quy tắc chia hai căn thức bậc hai ( định lý theo chiều từ phải sang trái) GV cho HS đọc lời giải VD2 GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?3 GV với biểu thức không âm A và B > 0 ta có công thức tổng quát nào ? GV nhấn mạnh khi áp dụng quy tắc khai phương 1 thương hoặc chia hai căn thức bậc 2 cần luôn chú ý đến ĐK số bị chia phải không âm, số chia phải dương. GV cho HS tìm hiểu VD3 ? Thực hiện rút gọn áp dụng kiến thức nào ? ? Vận dụng làm ? 4 GV cho HS nhận xét sửa sai HS nêu quy tắc HS đứng tại chỗ thực hiện HS hoạt động nhóm K/q HS biến đổi thành thương Khai phương 1 thương HS đọc quy tắc HS tìm hiểu VD2 HS lên bảng thực hiện K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3 HS đọc chú ý sgk HS tìm hiểu tiếp VD3 HS quy tắc khai phương 1 thương, chia hai căn thức. 2 HS thực hiện ?4 trên bảng HS nhận xét a) Quy tắc khai phương một thương: Sgk /17 * Ví dụ 1 : sgk /17 b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai. Sgk/17 * Ví dụ 2 : sgk/17 * Chú ý: A ³ 0 , B > 0 * Ví dụ 3 : sgk /18 ?4 a. b. với a ³ 0 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12’) ? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, tổng quát. Các quy tắc áp dụng ? GV giới thiệu quy ước tên định lý là định lý khai phương 1 thương hay định lý chia các căn thức bậc hai. GV lưu ý HS các điều kiện của biểu thức dưới dấu căn GV cho HS thực hiện bài tập 30 sgk/19 ? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV cho HS thảo luận làm câu a,c Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. GV nhận xét bổ xung. GV lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức. HS nhắc lại HS tìm hiểu yêu cầu của bài 30. HS khai phương 1 thương, dùng HĐT HS lên trình bày HS nhận xét Bài tập 30 (sgk/19) a. Vì x > 0 ; y ạ 0 ta có: c. Vì x 0 ta có: GV đưa 1 bài tập trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập. GV cho HS đổi chéo phiếu trong bàn để kiểm tra. GV nhận xét bổ xung – chốt kiến thức vận dụng trong bài đó là: KP 1 thương; dùng HĐT Bài tập: điền dấu “x” vào ô thích hợp . Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. Câu Nội dung Đúng Sai Sửa 1 Với a ³ 0, b ³ 0 ta có x b > 0 2 x 3 Với y < 0 ta có x - x2y 4 x Hướng dẫn về nhà: (2’) Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý. Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19) ------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 16/9/07 Ngày giảng: 19/9/07 Tiết 7: Luyện tập I – Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai. Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. II – Chuẩn bị: GV Bảng phụghi bài tập trắc nghiệm. HS bảng nhóm , học và làm bài tập được giao. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: …………….Lớp 9A3:…………… Lớp 9A4:……………… Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu định lý khai phương 1 thương. Viết tổng quát ? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập. (12’) GV gọi HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét bổ xung chốt kiến thưc ? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? ? Để chứng minh BĐT trên ta làm ntn ? GV hướng dẫn HS làm bài 31b dựa vào bài tập 26/ 16 sgk HS1 làm câu a HS 2 làm câu b HS 3 làm câu a bài 31 HS khác cùng làm và nhận xét HS khai phương 1 thương , dùng hằng đẳng thức HS suy nghĩ trả lời Bài tập : Tính a) ; b) Bài tập 31(sgk/19) Tính và so sánh: Chứng minh: Với a > 0, b > 0 và từ bài 26 ta có Hoạt động 2: Luyện tập. (24’) ? Thực hiện tính ta áp dụng kiến thức nào ? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện GV gợi ý câu c ? Tử thức của biểu thức dưới dấu căn trên có dạng nào ? GV ghi đề bài trên bảng phụ Yêu cầu HS thảo luận ? Bài tập trên đã sử dụng kiến thức nào ? ? Rút gọn biểu thức ta làm ntn? GV cho HS hoạt động theo nhóm GV bổ xung sửa sai ? Bài tập trên sử dụng kiến thức nào ? GV khẳng định lại kiến thức đã áp dụng ? Nêu các bước giải PT ? GV yêu cầu HS thực hiện giải PT Lưu ý cộng trừ các căn thức bậc hai: Cộng các hệ số Giữ nguyên phần căn HS Khai phương 1 tích, 1 thương HS lên bảng thực hiện HS Có dạng hiệu hai bình phương HS đọc đề bài HS thảo luận theo bàn trả lời và giải thích HS trả lời KP căn bậc hai, so sánh căn bậc hai HS nghiên cứu đề bài HS trả lời Nhóm 1,2 câu a Nhóm 3,4 câu c Đại diện hai nhóm trình bày HS cả lớp theo dõi nhận xét HS : KP 1tích, 1 thương HĐT HS: chuyển vế , thực hiện tính, đưa về dạng ax = b rồi tìm x HS thực hiện giải PT HS nghe hiểu Bài tập 32 (sgk/19) Tính: a) c) Bài tập 36 (sgk / 20) đúng sai vì vế phải không có nghĩa đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó. Bài tập 34(sgk/19) Rút gọn biểu thức a) Với a < 0 ; b khác 0 = b) Vì a ³ – 1,5 ; b < 0 Bài tập 33(sgk/ 19) Giải PT b) 4) Củng cố (2’) ? Các dạng bài tập đã chữa ? Kiến thức vận dụng cho từng dạng bài ? GV khái quát lại bài toàn bài và các kiến thức áp dụng 5) Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 33; 34; 35;36 các phần còn lại -------------------------------------------------------- Ngày soạn : 28/9/07 Ngày giảng: 21/10/07 Tiết 8: Bảng căn bậc hai I – Mục tiêu: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , bảng số HS bảng nhóm, bảng số III – Tiến trình bài dạy: ổn định : Lớp 9A2: ……………Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4:………………. Kiểm tra: (5’) ? Tìm x biết 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng (4’) GVgiới thiệu các dụng cụ để khai phương căn bậc hai GV giới thiệu việc sử dụng bảng để tìm căn bậc hai của một số dương ? Nêu cấu tạo của bảng CBH ? GVgiới thiệu bảng như sgk HS mở bảng IV tìm hiểu cấu tạo của bảng HS nêu cấu tạo của bảng Bảng CBH được chi thành các cột và các hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính Hoạt động 2: Cách dùng bảng (25’) GV h/dẫn HS làm VD 1 (mẫu 1) ? Giao của dòng 1,6 và cột 8 là ? ? Thực hiện tương tự tìm ? GV yêu cầu HS tìm hiểu VD 2 (mẫu 2) Lưu ý : 9 cột hiệu chính dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của CBH GV cho HS làm ?1 GV đặt vấn đề: với số không âm > 100 và < 1 thì tra bảng ntn ? GV yêu cầu HS đọc VD 3 ? Để tìm người ta làm ntn ? ? Cơ sở nào để làm VD 3 ? GV cho HS vận dụng làm ?2 ? Qua các VD hãy nêu cách tìm CBH của một số > 100 ? GV Tìm CBH của 1 số không âm < 1 làm ntn ? GV hướng dẫn HS làm VD 4 ? Cách làm VD 4 dựa trên kiến thức nào ? GV giới thiệu chú ý sgk (dời dấu phẩy cùng chiều ) GV cho HS làm ?3 ? Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ? HS : 1,296 HS HS quan sát tìm hiểu VD 2 sgk HS thực hiện ?1 HS tìm hiểu VD 3 HS trả lời: P/tích 1680 = 16,8 .100 Tra bảng tìm HS : KP 1tích HS hoạt động nhóm làm ?2 Đại diện nhóm trình bày HS : P/tích số đó thành tích… rồi tra bảng tìm CBH HS tìm hiểu VD 4 HS: Pk 1 thương HS đọc chú ý sgk HS làm ?3 HS Tìm a) Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 * VD 1: Tìm Giao dòng 1,6 và cột 8 là 1,296 Vậy * VD 2: Tìm Giao của dòng 39 cột 1 và cột 8 phần hiệu chính b) Tìm CBH của một số > 100 * VD 3 : sgk ?2 c) Tìm CBH của 1 số không âm < 1 * VD 4: * Chú ý : sgk / 22 ?3 Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập (10’) ? Cách sử dụng bảng CBH trong các trường hợp tìm CBH của a với a ³ 0 ; a > 100 ; 0 Ê a < 1 ? GV đưa bài tập trên bảng phụ GV yêu cầu HS thảo luận Gv nhận xét bổ xung HS nhắc lại cách làm HS nghiên cứu bài HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả ồi , nhóm trả lời , các nhóm khác bổ xung nhận xét Bài tập : Nối mỗi ýa ở cột A với cột B để được kết quả đúng Cột A Cột B Kết quả 1. a. 5,568 1 – e 2. b. 98,45 2 – a 3. c. 0,8426 3 – f 4. d. 0,03464 4 – b 5. e. 2,324 5 – c f. 10,72 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) Nắm chắc cách sử dụng bảng số tìm CBH của một số không âm Đọc mục “ Có thể em chưa biết”. Làm bài tập 40; 41; 42 sgk / 23 ----------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 19/9/07 Ngày giảng: 24/9/07 Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứacăn thức bậc hai I – Mục tiêu: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , bảng số HS bảng nhóm, bảng số III – Tiến trình bài dạy: ổn định : Lớp 9A2: ……………..Lớp 9A3: …………… Lớp 9A4:…………….. Kiểm tra: (5’) ? Dùng bảng CBH tìm x biết x2 = 15 ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12’) GV cho HS làm ?1 sgk ? Đẳng thức trên c/m được dựa trên cơ sở nào ? GV là biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? ? áp dụng làmm VD 1 sgk ? GV lưu ý HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của 1số hoặc 1 biểu thức rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? áp dụng làm VD 2 ? GV ứng dụng của phép biến đổi trên là rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. GV cho HS làm ?2 theo nhóm GV nhận xét bổ xung và giới thiệu căn thức đồng dạng và thực hiện cộng các căn thức đồng dạng GV khái quát với biết thức A, B GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD a) (x ³ 0 ; y ³ 0) b) (x ³ 0 ; y < 0 ) c) (b ³ 0) d) (a < 0) GV – HS nhận xét Lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức suy ra kết quả. HS thực hiện ?1 vì a ³ 0 ; b ³ 0 HS khai phương 1 tích HS thừa số a HS thực hiện HS thực hiện HS hoạt động nhóm Kết quả: Đại diện nhóm trình bày HS đọc tổng quát 4 HS lên bảng làm a, 2x b, - 3y c, 2a2b d, - 6ab2 * VD1: (sgk /24) = = 2 * VD 2: (sgk/25) 3 + + = 3 + 2 + = 6 * Tổng quát :( sgk /25) A, B = A nếu A; B - A nếu A < 0; B ³ 0 * VD 3: (sgk/25) Hoạt động 2 : 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’) GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk ? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn? GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai GV cho HS làm ?4 sgk GV – HS nhận xét GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ? Yêu cầu HS đọc VD 5 HS đọc tổng quát HS tự tìm hiểu VD 4 HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn HS nghe hiểu HS thực hiện trện bảng HS tìm hiểu VD5 * Tổng quát: (sgk/ 26) Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có Với A < 0 ; B ³ 0 ta có * VD4: ( sgk / 26) a) b) c) d) * VD 5: (sgk / 26) Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập ( 15’) GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện GV lưu ý HS khi so sánh hai số có thể đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn ? Thực hiện rút gọn ta làm ntn ? Tại sao x ³ 0 ? HS đọc đề bài HS thực hiện HS khác cùng làm và nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 1HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS cộng căn thức đồng dạng HS để có nghĩa Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gọn d) – 0,05. = - 0,05. e) Bài tập 45 (sgk / 27) So sánh a) và Vậy > d) và ; Vậy > Bài tập 46 (sgk /27 ) Rút gọn biểu thức với x ³ 0 4) Hướng dẫn về nhà: (3’) Học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12) ------------------------------------------------------------------ Ngày soạn : 22/9/07 Ngày giảng: 6 /10/07 Tiết 10: Luyện tập I – Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn dạng bài tập HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi III – Tiến trình bài dạy: ổn định :Lớp 9A2:……………Lớp 9A3: ………….. Lớp 9A4: …………… Kiểm tra: (15’) Lớp 9A2: Đề số: … + Đề số: … Lớp 9A3: Đề số: … + Đề số: … Lớp 9A4: Đề số: … + Đề số: … 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? GV gọi 2 HS lên chữa GV nhận xét bổ xung Lưu ý hs cách cộng trừ các căn thức đồng dạng GV gọi HS khác lên bảng làm bài tập 45 GV nhận xét bổ xung Lưu ý hs khi so sánh nên đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS 1 câu a HS 2 câu c HS khác cùng làm và nhận xét HS 3 câu b,c Cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu Bài tập 58 (sbt/ 12) Rút gọn biểu thức a) c) Với a ³ 0 Bài tập 45 ( sgk /27) So sánh b) c) và ; Vậy < Hoạt động 2: Luyện tập ( 19’) ? Nêu yêu cầu của bài tập ? ? Muốn rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV gọi HS lên thực hiện GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách rút gọn biểu thức là biến đổi biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng. ? Rút gọn biểu thức trên thực hiện ntn ? GV hướng dẫn HS làm ? Nêu cách tìm x trong biểu thức trên ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét sửa sai HS đọc đề bài HS nêu yêu cầu HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 1 HS thực hiện HS khác cùng làm và nhận xét HS khai phương 1 thương , dùng HĐT ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS trả lời đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS thực hiện trên bảng HS khác cùng làm và nhận xét Rút gọn biểu thức Bài tập 46 (sgk /27 ) b) Bài tập 47 (sgk /27) a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ạ y Bài tập 65 (sbt/ 13) Tìm x biết a) d) 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3’) ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV khái quát : So sánh: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn Rút gọn biểu thức: dùng HĐT, khai phương 1 tích , 1 thương Giải PT (BPT) biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn * Hướng dẫn về nhà Ôn và học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Làm các bài tập 45; 47 (Sgk/27) 58; 59 (sbt/12). Đọc trước bài 7 ---------------------------------------------------------- Ngày soạn: 27/9/07 Ngày giảng: 10/10/07 Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I – Mục tiêu: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , sgk HS Ôn lại hai phép biến đổi đã học tiết 9, bảng nhóm III – Tiến trình bài dạy: ổn định : Lớp 9A2: ……………….Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4:…………… Kiểm tra: ( 7’) ? Viết dạng tổng quát của hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và đưa thừa số vào trong dấu căn ? ? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13’) GV hướng dẫn hs thực hiện ? biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu bằng bao nhiêu ? ? áp dụng t/c phân thức nhân cả tử và mẫu với 3 ? ? Thực hiện khai phương mẫu ? ? Qua VD cho biết để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV cho HS làm phần b tương tự ? Qua 2 VD hãy nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn ? GV giới thiệu tổng quát GV cho HS làm ?1 GV nhận xét bổ xung sửa sai Lưu ý hs khi khử mẫu của biểu thức lấy căn chỉ cần biến đổi mẫu thành dạng BP của 1 số hoặc 1 biểu thức (không cần nhân với chính mẫu số đó mà chỉ cần nhân với 1 số nào đó để KP mẫu là được) HS ; mẫu là 3 HS HS thực hiện HS áp dụng t/c phân thức HS thực hiện phần b, tìm hiểu thêm sgk HS áp dụng t/c của phân thức biến đổi mẫu thành bình phương ….. HS đọc tổng quát HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu a) VD 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và Với a,b > 0 Giải *) *) b) Tổng quát: sgk/28 A,B ³ 0 ; B ạ 0 ?1 a) b) c) (a > 0) Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu (14’) GV giới thiệu như sgk GV ghi VD2 trên bảng phụ (cả lời giải mẫu) ? VD a để làm mất dấu căn ở mẫu làm ntn ? ? VD b và c làm ntn ? GV giới thiệu biểu thức liên hợp ? Biểu thức liên hợp của VD b và c là biểu thức nào ? ? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của ? GV giới thiệu tổng quát GV y/ cầu HS thực hiện ?2 GV gọi HS lên bảng thực hiện câu a, b GV bổ xung nhận xét đánh giá - lưu ý HS quan sát các biểu thức đã cho để áp dụng các phép biến đổi cho phù hợp GV bằng cách làm tương tự yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu c GV – HS nhận xét qua bảng nhóm HS tìm hiểu cách thực hiện ở VD 2 HS nhân cả tử và mẫu với HS nhân tử và mẫu với biểu thức ở mẫu nhưng trái dấu HS HS trả lời HS đọc tổng quát HS đọc yêu cầu ?2 HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng và nhận xét HS nghe hiểu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày a) VD 2: sgk b) Tổng quát : Sgk /29 (B > 0) (A > 0; A ạ B2) ( A,B ³ 0; A ạ B) ? 2 a) *) *) (b > 0 ) b) * *) ( a ³ 0; a ạ 1) c) *) *) (a > b > 0 ) Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (8’) ? Nêu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ? GV đưa bài tập trên bảng phụ HS trả lời HS nghiên cứu đề bài và thực hiện thảo luận GV yêu cầu HS nêu ý kiến của mình Cả lớp cùng quan sát và nhận xét Bài tập : Các kết quả sau đúng hay sai ? sửa lại cho đúng ? Câu Trục căn thức ở mẫu Đúng Sai Sửa lại 1 x 2 x = 3 x = 4 ( x, y ³ 0; x ạ y) x 4) Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn lại và nắm chắc các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Làm các bài tập 48; 49; 51; 52 (sgk/29 – 30 ) -------------------------------------------------------------------- Ngày soạn :4/10/07 Ngày giảng: 13/10/07 Tiết 12: Luyện Tập I . Mục tiêu: HS được củng cố về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (4 phép biến đổi) HS có kỹ nằng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn bài tập HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III. Tiến trình bài dạy: ổn định : Lớp 9A2: ……………Lớp 9A3: …………….Lớp 9A4: …………… Kiểm tra: ( 6’) ? Viết dạng tổng quát của các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ? ? Tính a) ( Kết quả ) b) Chọn câu trả lời đúng: bằng A. 1 B. 3 C. 9 D. 81 (Chọn D) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) GV gọi HS lên thực hiện chữa GV nhận xét bổ xung ? Để thực hiện bài tập trên áp dụng kiến thức nào ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Với câu d ta vận dụng kiến thức nào ? ? Ngoài cách trên có cách nào khác làm nhanh hơn không ? GV hướng dẫn HS thực hiện cách đưa thừa số vào trong dấu căn ? Biểu thức có nghĩa khi a, b cần điều kiện gì ? HS lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét HS khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu HS đọc yêu cầu của bài HS áp dụng hđt , đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS lên làm HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS trục căn thức ở mẫu HS nêu cách tính HS a,b ³ 0; a – b ạ 0 Bài tập b) (với x > 0) Vì x > 0 suy ra c) Bài tập 53 (sgk/30) Rút gọn biểu thức a) d) Hoạt động 2: Luyện tập (24’) ? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày GV – HS nhận xét sửa sai ? Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa ? ? Muốn sắp xếp được các số trên theo thứ tự tăng dần làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện GV bổ xung nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng của các phép biến đổi HS đọc y/cầu của bài HS Trục căn thức ở mẫu, Đưa thừa số vào trong dấu căn và rút gọn HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày HS nêu ĐK HS đưa thừa số vào trong dấu căn HS thực hiện HS nhận xét Bài tập 54 (sgk /30) *) *) (với a ³ 0; a ạ 1) Bài tập 56 (sgk /30) Sắp xếp … a) ị Hay 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (5’) ? Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai ? ứng dụng của các phép biến đổi đó ntn ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV khái quát lại toàn bài * Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa.Làm bài tập 53; 54; 55; 57 (sgk /30) . Đọc trước bài 8 ------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 13/10/07 Ngày giảng: 17/10/07 Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai I – Mục tiêu HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toán có liên quan. II – Chuẩn bị: GV bảng phụ HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III – Tiến trình bài dạy: ổn định : Lớp 9A2: ……………Lớp 9A3:……………Lớp 9A4: ……………… Kiểm tra: ( 6’) ? Điền vào chỗ trống hoàn thành các công thức sau: …. Với A ……, B ………. với A……, B……. …. với B …… ………. với A > 0 ; B……..……….. với ( A,B ³ 0; A ạ B) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ 1 (7’) ? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? ? Để biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về giống nhau ta làm ntn ? ? Trong VD 1 để rút gọn biểu thức ta đã vận dụng kiến thức nào ? GV nhấn mạnh sử dụng phép biến đổi đưa các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng và rút gọn GV cho HS làm ?1 GV lưu ý sửa chữa lỗi sai HS hay mắc phải HS trả lời HS biểu thức khác nhau HS khử mẫu của biểu thức lấy căn. HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn , khử mấu của BT lấy căn HS lên bảng thực hiện tương tự VD HS nhận xét * Rút gọn biểu thức (a > 0 ) = ?1 Với a ³ 0 ta có Hoạt động 2: Ví dụ 2 (10’) GV yêu cầu HS đọc VD 2 sgk ? Khi biến đổi vế trái áp dụng kiến thức nào ? GV cho HS làm ?2 ? Để c/m đẳng thức trên ta tiến hành làm ntn ? ? Nhận xét gì về vế trái nếu đưa thừa số a, b vào trong dấu căn ? GV yêu cầu HS thực hiện Lưu ý HS linh hoạt khi biến đổi ? Có cách nào khác để c/m đẳng thức trên không ? GV yêu cầu HS về tự làm cách trục căn thức ở mẫu. HS tự nghiên cứu VD HS A2 – B2 và ( A + B )2 HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS có dạng HĐT a3 + b3 HS thực hiện HS trục căn thức ở mẫu ?2 Chứng minh (với a > 0, b > 0 ) BĐVT Hoạt động 3: Ví dụ 3 (10’) ? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ? ? Biểu thức khi nào HS đọc VD 3 sgk HS nêu thứ tự : Quy đồng mẫu, thực hiện phép tính. HS thực hiện làm dưới sự hướng dẫn của GV. HS cho biểu thức rút gọn P = HS trả lời HS thực hiện Cho biểu thức Với a > 0 , a khác 1 Rút gọn biểu thức P Tìm giá trị của a để P < 0 Bài giải Rút gọn sgk /32 vì a > 0 và a ạ 1 nên P < 0 Û Û 1 – a < 0 Û a > 1 (TMĐK). Vậy với a > 1 thì P < 0 Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10’) ? Nêu cách rút gọn biểu thức ? GV yêu cầu HS lên làm GV làm tương tự với phần b Yêu cầu HS thảo luận GV bổ xung sửa sai , nhấn mạnh rút gọn biểu thức với các dạng kiến thức áp dụng cần linh hoạt khi biến đổi HS đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu. HS lên bảng làm HS nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày. HS các nhóm khác nhận xét HS nghe hiểu a) b) (Với a ³ 0; a ạ 1) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Xem lại các VD đã làm . Làm bài tập 59; 58; 60; 61 (sgk /32-33) ------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 15/10/07 Ngày giảng: 20/10/07 Tiết 14: Luyện tập I – Mục tiêu: Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức Sử dụng kết quả để c/m đẳng thức, so sánh giá trị biểu thức với 1 hằng số II – Chuẩn bị: GV giáo án HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2:……………ớp 9A3: …………… Lớp 9A4: ……………….. Kiểm tra: (7’) ? Rút gọn biểu thức với a, b > 0 ; Bài mới: Hoạt động của GV Hoạ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) GV gọi hai HS lên bảng thực hiện GV nhận xét bổ xung ? Để rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV lưu ý HS biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng HS lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn Bài tập: Rút gọn biểu thức (với a > 0, b > 0) a) b) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) ? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng phép biến đổi nào ? GV yêu cầu HS thực hiện ? Nhận xét các biểu thức dưới dấu căn ? ? áp dụng kiến thức nào để rút gọn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn c/m đẳng thức ta làm ntn ? ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái ? ? Hãy thực hiện biến đổi vế trái ? GV yêu cầu HS thảo luận trình bày GV – HS nhận xét qua trình bày của các nhóm và chốt lại cách làm HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép nhân HS trả lời miệng HS nêu nhận xét HS nhân các căn thức; khai phương HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS HS hoạt động nhóm trình bà Bài tập 63 (sgk/33) Rút gọn a) b) Với m > 0; x ạ 1 Bài tập 64 (sgk /33) Chứng minh a) Với a ³ 0 , a ạ 1 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà ( 3’) ? Dạng bài tập đã thực hiện chữa ? kiến thức áp dụng ? GV khái quát toàn bài lưu ý HS khi biến đổi phải linh hoạt sử dụng các phép biến đổi. * Hướng dẫn về nhà: Xem kỹ lại những bài tập đã chữa. Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/ 34 ) Đọc trước bài 9 và chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi -------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 18/10/07 Ngàygiảng: 24/10/07 Tiết 15: Căn bậc ba I – Mục tiêu: HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác Biết được một số tính chất của căn bậc ba HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính II – Chuẩn bị: GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2………………..Lớp 9A3: ………………Lớp 9A4: …………… Kiểm tra: (5’) ? Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (18’) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? Bài toán có liên quan đến HHLP ? Cho biết cách tính thể tích hình lập phương ? GV hướng dẫn HS thực hiện Gọi độ dài cạnh thùng là x (dm) ? V = ? số nào mũ 3 bằng 64 ? suy ra x = ? ? Độ dài cạnh thùng là ? GV giới thiệu 43 = 64 4 được gọi là căn bậc ba của 64 ? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ? GV giới thiệu định nghĩa ? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 ? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ? ? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ? GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB GV giới thiệu ký hiệu CBB – phép khai phương CBB, lưu ý cách viết CBB GV giới thiệu chú ý GV cho HS làm ?1 ? Qua VD có nhận xét gì về CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ? GV giới thiệu NX HS đọc bài toán HS tóm tắt HS V = x3 HS x3 = 64 ; x = 4 HS độ dài cạnh thùng là 4 HS căn bậc ba của 1 số a là 1 số x / x3 = a HS đọc định nghĩa HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 … HS mỗi số có 1 CBB HS so sánh HS nghe hiểu HS đọc chú ý HS lên bảng làm HS trả lời HS đọc nhận xét Bài toán: (sgk/ 34) Định nghĩa: sgk /34 * Ví dụ: sgk /34 * Ký hiệu: 3 là chỉ số * Chú ý: ?1 * Nhận xét (sgk /35) Hoạt động 2: Tính chất (12’) GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó ? Nêu tính chất của CBH ? GV nêu ứng dụng của CBB ? Để so sánh 2 số trong VD trên người ta làm ntn ? ? Rút gọn biểu thức trên vận dụng kiến thhức nào ? GV cho HS làm ?2 ? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ? GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm GV – HS nhận xét HS nêu tính chất CBB HS đọc và nghiên cứu VD sgk HS đưa thừa số vào trong dâu căn rồi so sánh HS khai phương 1 tích CBB HS đọc yêu cầu ?2 HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày * Tính chất: a) b) c) (b ạ 0 ) * Ví dụ 2: sgk /35 2 = suy ra 2 > * Ví dụ 3: sgk /36 ?2 C 1 C 2 Hoạt động 3: Củng cố – Luyên tập (8’) ? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi ? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện HS trả lời HS lên làm trên bảng HS khác nhận xét HS nghe hiểu HS kp CBB và rút gọn HS thực hiện Bài tập 67 (sgk /36) Bài 2: rút gọn 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37 Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) .Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40) ------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/10/07 Ngàygiảng: 27/10/07 Tiết 16: Ôn tập chương I I - Mục tiêu: HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết II . Chuẩn bị: GV : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số HS : Ôn tập nội dung chương I III . Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2………………..Lớp 9A3: ………………Lớp 9A4: …………… Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’) GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tập GV đưa bài tập a) = - 4 thì a bằng A. 16 B. – 16 C. k0 có số nào b) CBHSH của 16 là A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4 GV chốt để 1 số x có CBHSH của 1 số a không âm thì x phải thoả mãn 2 đ/k : không âm; số đó bằng bình phương số a trong dấu căn. ? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để xác định ? GV cho HS làm bài tập a) xác định khi: A. a ³ - 3 B. a < 0 C. a Ê - 3 D. a ³ 0 b) Biểu thức xác định với giá trị của x A. x ³ B. x Ê C. x Ê - GV xác định khi A ³ 0 ta phải đi giải BPT tìm giá trị … ? Trong chương I chúng ta đã học những định lý nào ? ? Cơ sở của việc c/m các định lý đó là gì ? GV yc HS về xem lại phần c/m sgk ? Các định lý đó thể hiện các thức nào ? ứng dụng của các công thức đó? GV bảng phụ các công thức biến đổi căn thức bậc hai. ? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ? HS trả lời HS lựa chọn đáp án và giải thích Chọn C Chọn A HS trả lời HS lựa chọn đáp án và giải thích a) chọn D b) chọn B HS nêu 3 định lý HS dựa vào đ/n CBHSH của 1 số không âm HS hđt; KP1tích…. KP 1 thương .. . rút gọn căn thức. HS trả lời 1) Định nghĩa CBHSH x = Û x ³ 0 (a ³ 0 ) x2 = a 2) xác định khi A ³ 0 3) Các định lý: * Định lý: với mọi a * Định lý: với a ³ 0, b > 0 * Định lý : với a ³ 0, b > 0 4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai SGK / 39 Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? Nêu cách thực hiện bài tập trên? GV yêu cầu 2 HS trình bày GV nhận xét bổ xung ? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ? ? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ? GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ? GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với câu d ? Giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV chốt lại cách thực hiện dạng 1 sử dụng linh hoạt các phép biến đổi. ? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ? GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét qua bảng nhóm GV chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8) HS nêu cách thực hiện HS trình bày câu a,b HS nhận xét HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân HS trình bày miệng HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP HS khác làm câu c, d HS t/c pp của phép nhân…, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. khử mẫu… HS nhắc lại HS thực hiện nhóm Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b Dạng 1: tính giá trị, rút gọn a) b) c) d) Dạng 2: Phân tích thành nhân tử a) xy– y + - 1 = y( - 1) + ( - 1) = ( - 1) (y + 1) b) 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3’) ? Các dạng bài tập : Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ ) ? Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH * Hướng dẫn về nhà: Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40) ------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 25/10/07 Ngàygiảng: 31/10/07 Tiết 17: Ôn tập chương I I – Mục tiêu: Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT. II – Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: …………. Lớp 9A3: …………Lớp 9A4:……………… Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) ? Cách làm bài tập trên ntn ? GV yêu cầu HS trình bày GV – HS cùng nhận xét GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT HS áp dụng hđt HS trình bày HS nghe hiểu Bài tập : 74 (sgk ) tìm x biết Vậy x = 2 và x = -1 Hoạt động 2: Bài tập (31’) ? Nêu yêu cầu của bài ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Hãy thực hiện rút gọn ? ? Tính giá trị biểu thức làm ntn ? ? Hãy so sánh và ? ? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? ? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? ? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ? GV định hướng cách thực hiện GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS cùng nhận xét GV chốt cách c/m đẳng thức ? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời ? Thực hiện nhân ? ? Thực hiện tiếp phép trừ ? ? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ? ? Tính giá trị biểu thức Q khi a = 3b làm ntn ? GV yêu cầu HS tính ? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ? HS rút gọn; rồi tính giá trị. HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn HS thực hiện trả lời tại chỗ. HS xét hai trường hợp HS thực hiện nêu từng trường hợp. HS > HS trường hợp 2 HS vận dụng HĐT HS biến đổi vế trái… HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau. HS bằng cách quy đồng HS trả lời miệng HS thực hiện phép nhân HS nêu tiếp cách làm HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn HS thay a = 3b vào bt rút gọn HS thực hiện thay số tính. HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi … Bài tập 73 (sgk/ 40) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức tại a = Giải * Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a Ê thì |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a * Nếu 1- 5a thì |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 Bài tập 75 (sgk/ 40) C/m đẳng thức c) Với a, b > 0, a ạ b Biến đổi vế trái VT = VP đẳng thức được c/m Bài tâp 76 (sgk / 41) Giải a) Với a > b > 0 b) Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 4) Củng cố – hướng dẫn về nhà: (3’) ? Dạng bài tập cơ bản trong chương I ? Các kiến thức vận dụng để làm bài tập ? GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 28/10/07 Ngày giảng: 3/11/07 Tiết 18: Kiểm tra chương I I – Mục tiêu: Kiểm tra việc năm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chương I Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I Rèn tư duy độc lập, sáng tạo cho HS II – Chuẩn bị : GV đề bài phô tô + đáp án biểu điểm HS Ôn tập toàn bộ chương I III – Tiến trình bài dạy: ổn định:Lớp 9A2: ……………Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ……………. Đề bài: Lớp 9A2: Đề số:……+ Đề số: .… Lớp 9A3: Đề số:……+ Đề số: .… Lớp 9A4: Đề số :……+ Đề số: .... 3) Nhận xét kết quả Lớp TS Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A2 9A3 9A4 3) Hướng dẫn về nhà: Đọc và tìm hiểu trước bài 1 chương II. Ôn lại khái niệm hàm số lớp 7 ---------------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGIAO AN CHUONG I.doc
Tài liệu liên quan