Tài liệu Giáo án lớp 5 kiểm tra giữa kì II môn toán: Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 1
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745
28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6
2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5
3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải
5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ ...
6 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 kiểm tra giữa kì II môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 1
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745
28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6
2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5
3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải
5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Giải
A
B
D
C
2dm
6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau
Giải
Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 2
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
24phút 38giây + 35phút 22giây 3giờ – 28phút 56giây
12phút 30giây x 6 3giờ 20phút : 5
2/ Tìm y, biết :
3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36 b. Tính 40% của 32
4/ Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ?
Giải
5/ Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì một ô tô có vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi :
a) Ôtô bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải
Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 3
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
156,32 + 49 102 – 38,75 27,48 x 65 9,96 : 4,8
2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
60 – y x 12,8 = 2,4 (4giờ – 2giờ 15phút) : 3 + 25phút
3/ Tìm tỉ số phần trăm của 11/4 và 1,25 Xếp tăng dần :
4/ 120 m = 0,12 .................... 8tạ 15kg = .................... tấn
4m2 70dm2 = 470 .................... 1,15 m3 = .................... m3 .................... dm3
3 giờ 45 phút = .................... giờ 140 giây = .................... phút .................... giây
5/ Thùng, bình và can đựng tất cả 44 lít dầu . Số dầu trong can gấp rưỡi số dầu trong bình nhưng chỉ bằng phân nửa số dầu trong thùng . Tính số lít dầu đựng trong mỗi thứ ?
Giải
6/ Cùng lúc 7giờ, một xe máy đi từ A và một xe đạp có vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy đi từ B ngược chiều nhau . Hai xe gặp nhau lúc 9giờ 15phút . Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 94,5 km
Giải
Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 4
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
519,32 + 78 204 – 86,53 12phút 40giây x 6 5giờ 20phút : 8
2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
13,104 : y – 8,72 = 6,88
Giỏi
25%
TBình
30%
Khá
40%
Yếu 5%
3/ Lớp 5A có tất cả 40 học sinh. Dựa vào biểu đồ, em cho biết :
– Số học sinh giỏi của lớp 5A là : ............... bạn
– Số học sinh khá của lớp 5A là : ............... bạn
– Số học sinh trung bình của lớp 5A là : ............... bạn
– Số học sinh yếu của lớp 5A là : ............... bạn
4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 ............... 4tạ 70kg = ............... tấn
3ha 50m2 = 300,5 ............... 3075 dm3 = ............... m3 ............... dm3
2 giờ 36 phút = ............... giờ 160 giây = ............... phút ............... giây
5/ Tính diện tích mảnh đất ABCD, biết : 6/ Một bể nước hình lập phương không nắp
A
B
C
D
M
N
AB = 36m có cạnh 0,6m.
BM = 45m a) Tính diện tích toàn phần bể nước ?
CM = 14m b) Trong bể đang chứa nước đến 2/3 bể.
ND = 20m Hỏi phải đổ thêm mấy lít bể mới đầy ?
(biết 1dm3 = 1 lít)
Giải
Giải
Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 5
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
2798,5 + 64,39 1020 – 749,65 12phút 30giây x 8 5giờ : 6
2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
12,4 – y : 34,2 = 3,9 (42,8 x 6,9 – 154,56) : 34,5
3/ Tìm y, biết 35% của y là 14 Tính 70% của 45
4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
0,58 km = 580 .................... 1tấn 60kg = .................... tạ
3m2 70dm2 = 3,7 .................... 12040 dm3 = .................... m3 .................... dm3
2 giờ 45 phút = .................... giờ 105 giây = .................... phút .................... giây
5/ 12 người thợ dự định xây xong một ngôi nhà 6/ A cách B 162 km. Lúc 7giờ 30phút một xe
trong 40 ngày . Sau khi làm được 10 ngày thì máy có vận tốc 32,4 km/giờ đi từ A về B.
có 3 người nữa đến cùng làm. Hỏi như vậy Sau đó 50phút, một ôtô có vận tốc 48,6 km/g
ngôi nhà sẽ xây tiếp bao lâu nữa thì xong ? khởi hành từ B đi về A . Hỏi :
(sức làm mỗi thợ là như nhau) a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải Giải
Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 6
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
36phút 18giây + 23phút 42giây 2giờ – 58phút 36giây
35,78 x 6,4 146,7 : 4,5
2/ Tìm y, biết : (312 – y) : 12,6 = 24,5 13,104 : y – 8,72 = 6,88
3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 18 và 32 b. Tính A, biết 40% của A bằng 32
4/ Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe có độ dài 0,35m. Hai trục bánh xe cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.
3,1m
0,35m
Giải
5/ Một bể nuôi cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Tính thể tích bể cá đó.
c) Mực nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó.
Giải
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bodeontapthihk2toan5_2035.doc