Tài liệu Giáo án lớp 4 môn mĩ thuật: Nhà bác học và bà con nông dân: TUẦN 29
&
Thứ hai ngày tháng 04 năm 2004
Tập đọc
Tiết : NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CON NÔNG DÂN
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H hiểu được từ ngữ : nông học , bờ vùng , bở thửa . Hiểu được phong cách giản dị , cởi mở , gần gũi với bà con nông dân cùng thực tế sản xuất nông nghiệp của nhà bác học chân chính lương đình của
- Kỹ năng : H đọc diễn cảm trôi chảy .
- Thái độ : Giáo dục H niềm tự hào về danh nhân của thế giới
II – Chuẩn bị :
GV : Tranh , nội dung bài dạy .
HS : xem trước bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
H đọc bài
Dân tộc ở Tây Nguyên náo nức chờ đợi cuộc đua voi như thế nào ?
Cuộc đua voi diễn ra sôi nổi như thế nào ? các từ : hăng máu , phóng như bay , bị cuốn mù mịt diễn tả ý gì ?
Nêu đại ý ?
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p )
Phát triển...
30 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 môn mĩ thuật: Nhà bác học và bà con nông dân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
&
Thứ hai ngày tháng 04 năm 2004
Tập đọc
Tiết : NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CON NÔNG DÂN
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H hiểu được từ ngữ : nông học , bờ vùng , bở thửa . Hiểu được phong cách giản dị , cởi mở , gần gũi với bà con nông dân cùng thực tế sản xuất nông nghiệp của nhà bác học chân chính lương đình của
- Kỹ năng : H đọc diễn cảm trôi chảy .
- Thái độ : Giáo dục H niềm tự hào về danh nhân của thế giới
II – Chuẩn bị :
GV : Tranh , nội dung bài dạy .
HS : xem trước bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
H đọc bài
Dân tộc ở Tây Nguyên náo nức chờ đợi cuộc đua voi như thế nào ?
Cuộc đua voi diễn ra sôi nổi như thế nào ? các từ : hăng máu , phóng như bay , bị cuốn mù mịt diễn tả ý gì ?
Nêu đại ý ?
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p )
Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Hướng dẫn kỹ thuật trồng lúa , buộc mạ
G yêu cầu các nhóm thảo luận :
Những chi tiết nào trong bài cho biết nhà bác học Lương Định Của rất gần gũi với bà con nông dân ?
Oâng đã hướngg dẫn kỹ thuật mới về việc cấy lúa như thế nào ?
Ý ?
G ghi bảng
Hoạt động 2 : Oâng đã chứng minh bằng việc làm cụ thể
Bằng những việc làm cụ thể nào , nhà bác học đã làm cho bà con nông dân thật sự tin vào lời nói của mình ?
Bờ cùng là gì ?
Bờ thửa là gì ?
Trầm trồ thán phục là gì ?
Ý 2?
G gjhi bảng
Hoạt động 3 : Củng cố
G đọc mẫu lần 2
Qua bài này em thấy nhà bác học Lương Định Của có những đức tínyh gì ?
Giáo dục .
Hoạt động :nhóm
Phương pháp :thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
Xuống xem xét tình hình nông nghiệp , chăm chú nhìn xã viwên đang cấy , lội xuống ruộng nói chuyện . Cúi vơ 1 nắm mạ . Nào ai cấy thi với ta nào .
Cấy ngửa tay . Lúc cấy cần giăng dây cho thẳng hàng . Đắp bờ cho chu đáo không dùng lạt tre buộc mạ .
Hướng dẫn ký thuật cấy
H nêu từ khó đọc , phân tích và luyện đọc .
H luyện đọc đoạn 1.
Hoạt động :lớp , cá nhân
Phương pháp :đàm thoại , bút đàm
Thoăn thoắt buộc lại 1 lúc hơn 50 bó mạ
Chỉ ít lúc sau …… rất thẳng rất đều
Bờ để giữ nước hoặc thoát nước 1 cách đồng lớn
Bờ để giữ nước hoặc thoát nước cho 1 thửa ruộng
Lời ca ngợi thốt lên trực tiếp đầy nhiệt tình và chân thật
Oâng đã chứng minh bằng việc làm cụ thể
H nêu từ khó phân tích và luyện đọc .
H luyện đọc đoạn 2
Hoạt động : lớp
Phương pháp : đàm thoại
H nghe , 1 H đọc lại bài
H trả lời
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “Páp – pốp”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Tiết : KIỂM TRA
I – Mục tiêu :
- Kiến thức :Kiểm tra về đọc , vit số tự nhiên ,đổi đơn vị đo , giải bài toán
- Kỹ năng : Rèn H tính nhanh , đổi chính xác , phân tích và giải toán cẩn thận
- Thái độ : H tính chính xác khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Đề bài
HS : ôn bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Đo thời gian
Kể tên các đơn vị đo thời gian từ bé đến lớn
H sửa bài tập
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Kiểm tra
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
G đọc đề H lắng nghe
G ghi đề lên bảng , H làm bài
Câu 1: (3đ)
Số gồm có
Viết số
1 nghìn , 3 trăm , 2 đơn vị
1302
9 nghìn , 7 trăm , 6 chục
9760
2 triệu , 5 nghìn , 4 trăm
2005400
4 triệu , 5 chục nghìn , 8 đơn vị
4050008
Câu 2: (4đ) Điền số thích hợp vào ô trống
7km500m = ………… m
1032m = ………… km ……… m
5tạ 25kg = ………… kg
2500 kg = ………… tấn ……… tạ
3m248dm2 = ………… dm2
7m25dm2 = ………… dm2
1giờ 30phút = ………… phút
75phút = ………… giờ ……… phút
Câu 3: ( 3đ) giải toán dựa vào tóm tắt
Cứ : 10 phút : Tiện 2 chi tiết
Làm : 8 giờ : ? chi tiết
Thu bài nhận xét
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà ôn tập phép cộng
Nhận xét tiết học
Đáp án và thang điểm :
Câu 1: (3đ) đọc viết đúng mỗi số được 0,75 đ
Số gồm có
Viết số
1 nghìn , 3 trăm , 2 đơn vị
1302
9 nghìn , 7 trăm , 6 chục
9760
2 triệu , 5 nghìn , 4 trăm
2005400
4 triệu , 5 chục nghìn , 8 đơn vị
4050008
Câu 2: (4đ) Điền số thích hợp vào ô trống đúng 0,5 điểm
7km500m = 7500 m
1032m = 1 km 32 m
5tạ 25kg = 325 kg
2500 kg = 2 tấn 5 tạ
3m248dm2 = 348 dm2
7m25dm2 = 705 dm2
1giờ 30phút = 90 phút
75phút = 1 giờ 15 phút
Câu 3: ( 3đ) giải toán dựa vào tóm tắt
8 giờ = 480 phút
480phút so với 10 phút thì gấp : (0,5đ)
480 : 10 = 48 (lần) ( 1đ )
Số chi tiết máy tiện : ( 0,5đ)
48 x 2 = 96 ( chi tiết ) ( 1đ )
Đáp số : 96 chi tiết
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Địa lý
Tiết: BIỂN ĐÔNG – CÁC ĐẢO – QUẦN ĐẢO
I – Mục tiêu :
- Kiến thức :H chỉ được vị trí vịnh Bắc Bộ , vịnh Hạ Long , vịnh Thái Lan , các đảo và quần đảo Cái Bầu , Cát Bà , Phú Quốc , Côn đảo , Trường Sa , Hoàng Sa trên bản đồ
Trình bày được những đặc điểm về diện tích độ sâu của biển đông , những đặc điểm tiêu biểu và giá trị kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát , trình bày chỉ bản đồ
- Thái độ : Giáo dục H ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
II – Chuẩn bị :
GV : Bản đồ , tranh ảnh
HS : xem trước bài , sưu tầm tranh ảnh
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Rừng ngập mặn
Rừng ngập mặn có giá trị kinh tế như thế nào ?
Để bảo vệ rừng ngập mặn ta phải làm gì ?
Nêu nội dung bài học
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa .
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Biển đông
G treo bản đồ tự nhiên và giới thiệu diện tích biển đông
Vịnh là gì ?
Biển ở phía Bắc , Nam so với miền Trung như thế nào ?
G yêu cầu H chỉ bản đồ và nêu tổng hợp về biển đông
Hoạt động 2 : Đảo , quần đảo
Nơi nào biển nước ta có nhiều đảo nhất ?
Hình dáng các đảo có giống nhau không ? Đảo ở vịnh Hạ Long có gì nổi bật ?
Vùng biển nước ta có mấy quần đảo ?
Hai quần đảo này có đặc điểm gì ?
Vùng biển nước ta có những tài nguyên nào ?
Tìm vị trí các quần đảo , vịnh , đảo trên bản đồ .
Hoạt động 3 : Củng cố
Các đảo ở nước ta có hình dáng như thế nào ?
Nhận xét , giáo dục tư tưởng ?
Hoạt động :lớp , cá nhân
Phương pháp : trực quan , thực hành , đàm thoại
H chỉ vị trí biển Đông , Vịnh Bắc Bộ , Vịnh Thái Lan trên bản đồ .
Phần khá lớn của biển hoặc đại dương ăn sâu vào đất liền .
Nông hơn
H chỉ và mô tả
Hoạt động : nhóm , lớp
Phương pháp : thảo luận , trực quan
Vịnh Bắc Bộ có khoảng hàng nghìn đảo
Đều có hình dạng khác nhau , nhiều đảo có hình dạng đặc sắc : Hình người , hình chim phượng hoàng , lưỡi kiếm
2 quần đảo : Hoàng Sa , Trường Sa
Tập trung nhiều đoả có nguồn gốc san hô
Cung cấp muối , tôm cá . Dưới đáy biển có nhiều dầu mỏ , khí đốt .
H chỉ bản đồ
H đọc bài học
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : động não
H đọc ghi nhớ
H trả lời
Bảo vệ tài nguyên , thiên nhiên
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ Ô tập”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày tháng 04 năm 2004
Đạo đức
Tiết: BẢO VÊ CÂY TRỒNG VẬT NUÔI
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H biết những việc làm để bảo vệ cây trồng vật nuôi
- Kỹ năng : Rèn cho H có hành vi chăm sóc , bảo vệ cây trồng , các con vật giúp ích cho người , trước hết là cây cối , con vật nuôi trong nhà và nơi công cộng .
- Thái độ : giáo dục H bảo vệ cây trồng vật nuôi
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung thảo luận
HS : Tình huống
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Bảo vệ cây trồng vật nuôi
Vì sao ta phải bảo vệ cây trồng vật nuôi ?
Đọc ghi nhớ
Nhận xét
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Thực hành
G tổ chức cho cho H lao động ở vườn trường . Thông qua đó giáo dục cho H ý thức bảo vệ , chăm sóc cây trồng
G đọc 1 câu chuyện hoặc bài thơ (sưu tầm) cho H nghe
Nhận xét , giáo dục
Hoạt động 2 : Nêu và sử lý tình huống
Hưởng ứng phong trào diệt ốc bươu vàng hại lúa . Hải bắt kỳ hết lũ ốc ở ruộng nhà mình , rồi đổ chúng sang ruộng lúa của gia đình khác . Hải vui sướng vì ruộng nhà mình không còn thứ ốc hại đó nữa . Việc làm của Hải đúng hay sai ? vì sao ?
Đại diện nêu tình huống
Hoạt động 3 : Củng cố
Liên hệ thực tế , giáo dục
Nhận xét , góp ý
Hoạt động :lớp
Phương pháp : Thực hành
H thực hành
H đọc lại ghi nhớ
Hoạt động :nhóm
Phương pháp : Thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày phần thảo luận
Hoạt động :nhóm
Phương pháp : Thảo luận
H đọc ghi nhớ
Đại diện nhóm nêu tình huống , nhóm khác thảo lụân giải quyết tình huống
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài , thực hện những điều đã học
Chuẩn bị : “ Bảo vệ các công trình công cộng”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoa học
Tiết : SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H biết nêu những biểu hiện của quá trình trao đổi chất ở người và tầm quan trọng của quá trình đó
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng suy nghĩ , trình bày
- Thái độ : giáo dục H niềm tin khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy , tranh
HS :xem trước bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Sự trao đổi chất ở người
Nêu tầm quan trọng của quá trình trao đổi chất ở người
Tại sao phải ăn đủ chất , uống đủ nước , đi tiêu tiểu đều đặn và giữ làm da sạch sẽ .
Nêu nội dung bài học
Nhận xét , ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Các cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình tro đổi chất
Nhóm 1 :
Quan sát và vẽ sơ đồ hệ hô hấp
Gọi tên các cơ quan trong hệ hô hấp ?
Chỉ đường đi của không khí khi thở và hít vào ?
Nêu rõ vai trò của túi phổi và các mạch máu đi tới túi phổi trong quá trình trao đổi khí
Nhóm 2:
Quan sát tranh sơ đồ hệ tiêu hoá
Gọi tên ?
Chỉ đường đi của thức ăn vào cơ thể và cuả phân bị tống ra
Nêu vai trò của ruột non và các mạch máu trong việc hấp thụ các chất bổ vào máu đi nuôi cơ thể
Nhóm 3:
Quan sát tranh và vẽ sơ đồ bài tiết
Gọi tên ?
Nêu vai trò của thận và các mạch máu đi tới thận ?
Nhóm 4:
Quan sát tranh và vẽ sơ đồ hệ tuần hoàn
Gọi tên ?
Nêu vai trò của hệ tuần hoàn
Chỉ đường đi của máu trong hệ tuần hoàn lớn và nhỏ
Nêu ý nghĩa của 2 vòng tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất
Điều gì sảy ra nếu 1 trong những cơ quan trên ngừng hoạt động .
Hoạt động 2 : Sơ đồ đơn giản về mối quan hệ giữa các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất .
Hoạt động 3 : Củng cố
Nêu tên cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người ?
Nếu 1 trong những cơ quan đó ngừng hoạt động thì con người sẽ như thế nào ?
Giáo dục H giữ gìn sức khoẻ
Hoạt động :nhóm
Phương pháp :thảo luận
Đại diện các nhóm thảo luận -> trình bày kết quả
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp :Thực hành
- Nghiên cứu sơ đồ đơn giản về sự trao đổi chất ở người H nắm vững và tập vẽ
Hoạt động : lớp
Phương pháp : đàm thoại
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ Hệ thần kinh”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Tiết : ÔN : PHÉP CỘNG
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố về phép cộng : ý nghĩa , thành phần và kết quả của phép cộng , tính chất của phép cộng , các làm tính cộng
- Kỹ năng : Rèn H thực hiện thành thạo phép tính
- Thái độ : giáo dục H tính chính xác , khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài
HS : Xem lại bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Kiểm tra
Nhận xét bài kiểm tra
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Oân tập : phép cộng
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :Oân lại kiến thức cũ
G nêu : a + b = c
Nêu các thành phần của phép cộng
Cho ví dụ ?
Biểu thức a + b còn gọi là gì ?
* Tính chất của phép cộng (+)
Tính giao hoán
a + b = b + a
H nêu ví dụ
Nêu tính chất giao hoán của phép +
Tính chất kết hợp
( a + b ) + c = a +( b + c )
Nêu ví dụ
Nêu tính chất kết hợp của phép cộng ?
Phép cộng với 0
a+0 = 0 + a = a
H cho ví dụ
Nêu quy tắc
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Đặt tính và tính
Bài 2: Tìm số trung bình cộng
Bài 3: Tính nhanh
Bài 4: Giải toán
Hoạt động 3 : Củng cố
Nêu cách đặt tính và tính của phép cộng ?
Cho H thi đua tìm x
x - 428 = 3215 x 4
Nhận xét tuyên dương
Hoạt động : lớp
Phương pháp :đàm thoại
a, b: số hạng
c : tổng
52 + 9 = 61
- a + b : tổng
5 + 2 = 2 + 5
- H nêu
( 5+3) +2 = 5 +(3+2)
H nêu
Ví dụ : 5 + 0 = 0 + 5 = 5
Bất kỳ số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : thực hành
61411 , 14055 , 47201
512
a) 10300 + 700 = 11000
b) 600m + 600m = 1200m
Số người xã B
3268 + 614 = 3928 ( người )
Số người xã C
3982 + 185 = 4167 ( người )
ĐS : 4167 người
Hoạt động :Nhóm
Phương pháp : Thi đua
H nêu
H thi đua giải
x - 428 = 12860
x = 12860 + 428
x = 13288
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 4,5 / SGK 190
Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tập làm văn
Tiết : THUẬT CHUYỆN – LÀM VĂN MIỆNG
Đề bài : Em hãy thuật lại 1 việc làm tốt mà em đã làm ở gia đình
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H biết diễn đạt bài văn thuật chuyện bằng lời văn trôi chảy , mạch lạc , rõ ràng .
- Kỹ năng : Rèn H nói trôi chảy , mạch lạc rõ ràng
- Thái độ : giáo dục H làm việc tốt có ích
II – Chuẩn bị :
GV : Dàn bài
HS : Bài nháp
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Thuật chuyện ( lập dàn bài – ý )
H đọc dàn bài chung
Đọc dàn bài chi tiết
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Tìm hiểu đề
G ghi đề lên bảng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài miệng
Lưu ý
Câu chuyện cần thuật là câu chuyện gì ? Do ai làm gì ?
Câu chuyện diễn ra trong hoàn cảnh nào ? Nguyên nhân
Sự việc diễn ra như thế nào ?
Sự việc đem lại kết quả gì và có ảnh hưởng ra sao ?
Hoạt động 3 : Củng cố
- Nêu lại dàn bài chi tiết
Hoạt động :lớp
Phương pháp : đàm thoại
- 1 H điều khiển các bạn tìm hiểu đề như tiết trước
Hoạt động : lớp , cá nhân
Phương pháp : vấn đáp , thực hành
H nghe
H nêu miệng từng phần
Hoạt động : lớp , cá nhân
Phương pháp : thực hành
1 H nói miệng cả bài
H nêu
H đọc văn mẫu
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà xem lại bài
Chuẩn bị : Làm văn viết
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày tháng 04 năm 2004
Tập đọc
Tiết : PÁP - LỐP
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Hiểu và cảm thụ : hiểu và có ý thức học tập những đức tính tốt của nhà bác học Páp – lốp đúng giờ , thận trọng , tinh thần trách nhiệm cao .
- Kỹ năng : Rèn đọc lưu loát , rõ ràng , mạch lạc
- Thái độ : giáo dục H ý thức làm việc có khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Tranh , nội dung bài dạy
HS : Xem trước bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Nhà bác học và bà con nông dân
H đọc bài
Những chi tiết nào trong bài cho biết nhà bác học Lương Định Của rất gần gũi với bà con nông dân ?
Oâng đã hướng dẫn kỹ thuật mới về việc cấy lúa như thế nào ?
Nêu đại ý ?
Nhận xét , ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Páp – Lốp
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Páp – lốp làm việc nghiêm túc đúng giờ
Tìm câu văn giới thiệu đức tính tốt của giáo sư Páp – lốp ?
Chi tiết nào chứng tỏ Páp – lốp làm việc rất đúng giờ ?
Ý đoạn 1 ?
G ghi bảng từ khó
G đọc mẫu lần 2
Hoạt động 2 : Páp – lốp làm việc rất thận trọng
Những chi t iết nào cho thấy Páp – lốp làm việc rất thận trọng ?
Vì sao Páp – lốp luôn nhắc nhở học trò của mình phải làm thật đầy đủ các thí nghiệm ?
Ý đoạn 2 ?
G ghi bảng từ khó đọc
G đọc mẫu lần 2
Đại ý ?
Hoạt động 3 : Củng cố
Trong bài tác giả kể những sự việc nào để nói về đức tính tốt của giáo sư Páp – lốp ?
Giáo dục H học tập nghiêm túc , có khoa học
Hoạt động : nhóm , cá nhân
Phương pháp : thảo luận
H đọc đoạn 1 và thảo luận
Páp – lốp nổi tiếng nghiêm khắc với bản thân
Hàng ngày , cứ thấy …… giờ làm việc .
Bà hàng xóm …… của Páp – lốp
Páp – lốp làm việc nghiêm túc đúng giờ
H nêu từ khó đọc , phân tích và luyện đọc
H luyện đọc đoạn 1
Hoạt động : lớp
Phương pháp : đàm thoại
Các thí nghiệm được lặp đi lặp lại cho người
Oâng thường nhắc nhở học trò của mình làm đầy đủ các thí nghiệm khoa học
Vì theo ông “ mỗi việc làm …… cái sng , cái chết của mỗi con người” nên ông rt thận trọng trong việc nghiên cứu khoa học , có trách nhiệm cao đối với tính mạng của con người .
Páp – lốp là việc rất thận trọng
H nêu từ khó , phân tích và luyện đọc
H luyện đọc đoạn 2
Tác phong làm việc , nề nếp nghiêm túc và thận trọng của nhà khoa học Páp – lốp
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : động não
H đọc ,lại bài và nêu đại ý .
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ câu đố”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lịch sử
Tiết : NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H hiểu hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn , kinh đô 1 số vui nhà Nguyễn . Nhà họ Nguyễn thiết lập một số chế độ rất chặt chẽ và hà khắc để bảo vệ quyền lợi của dòng họ mình
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng suy nghĩ , trình bày
- Thái độ : Giáo dục H niềm tự hào dân tộc , ý thức bảo vệ đất nước
II – Chuẩn bị :
GV : Tranh kinh thành nhà Nguyễn , nội dung bài dạy
HS : sưu tầm tranh nhà Nguyễn , xem trước bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Quang trung đại phá quân Thanh
Kể tên cáctrận đánh lớn trong cuộc đại phá quân Thanh
Hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ trận Đống Đa ngày 5 tháng giêng ?
Nêu nội dung bài học
Nhận xét , ghi điểm .
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nhà Nguyễn thành lập
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : nhà Nguyễn thành lập
Nguyễn Aùnh lên ngôi lấy niên hiệu là gì ? chọn kinh đô ở đâu ?
Nhà Nguyễn trải qua những đời vua nào ?
Khi lên ngôi Nguyễn Aùnh đã làm gì ?
Hoạt động 2 : Hoạt động của nhà Nguyễn
Cho các nhóm thảo luận câu hỏi :
Nhà Nguyễn đã làm gì để bảo vệ ngai vàng và dòng họ của mình ?
Các vua nhà Nguyễn bảo vệ ngai vàng và dòng họ mình bằng những bộ luật hà khắc nào ?
Rút ra bài học
G : nhà Nguyễn ra đời đã xây dựng ngai vàng của mình trên biển máu của c uộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn . Nhà Nguyễn đã quá chặt chẽ và tàn bạo trong việc trị nước .
Hoạt động 3 : Củng cố
Em có nhận xét gì về vua Gia Long ?
Giáo dục tư t ưởng
Hoạt động : lớp , nhóm
Phương pháp : hỏi đáp , thảo luận
Gia Long , chọn Huế làm kinh đô
Gia Long , Minh Mạng , Tự Đức , Thiệu Trị .
Cho giết những người chủ nghĩa quân tây Sơn
Hoạt động : nhóm
Phương pháp :thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
Đặt lại luập pháp , thay đổi các cơ quan , thay đổi tổ chức đến kỳ thi hội vua thâu tóm tất cả các quyền lực về tay , vua trực tiếp điều hành các cơ quan đứng đầu , điều động quân đi đánh xa
Luật Gia Long
H nhắc lại
Hoạt động : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại
H đọc bài học SGK
H nêu
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ Kinh thành Huế”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Tiết: LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Ô tập , củng cố các cách tính tổng và trung bình cộng của nhiều số
- Kỹ năng : Rèn H kỹ năng tính chính xác , thành thạo
- Thái độ : Giáo dục H tính chính xác , khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy
HS : Oân lại bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Ô phép cộng
Nêu cách đặt và tính phép cộng
Nêu các tính chất của phép cộng ?
H sửa bài 3 , 5 / SGK
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) luyện tập
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Oân kiến thức cũ
Nêu cách đặt phép tính cộng nhiều số ?
Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm ra sao ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Tính
Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số sau
Bài 3 : Tính nhanh
Lưu ý H dùng tính chất kết hợp của phép cộng
Bài 4 :
Xã A : có 3268 người
Xã B : hơn xã A 614 người
Xã C : hơn xã B 185 người
Hỏi xã C có bao nhiêu người
Hoạt động 3 : Củng cố
Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm ra sao ?
H 2 nhóm thi đua giải bài 5
Nhận xét tuyên dương
Hoạt động : lớp
Phương pháp : đàm thoại
Như phép cộng 2 số
Tính tổng các số đó rồi lấy tổng chia cho số các số hạng
Hoạt động : Cá nhân
Phương pháp : thực hành
H làm
H làm vở, 2 H lên bảng sửa
H thi đua tính
1 H đọc đề , 1 H tóm tắt , 1 H giải bảng lớp
3628 + 614 = 3882 ( người )
3882 + 185 = 4067 ( người )
ĐS : 4067 người
Hoạt động :Lớp , nhóm
Phương pháp : đàm thoại , thi đua
- H nêu
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 4,6/SGK
Chuẩn bị : ôn “ Phép trừ”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngữ pháp
Tiết : ĐỊNH NGỮ
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Nhận biết được cấu tạo , ý nghĩa , vị trí và tác dụng của định ngữ trong câu
- Kỹ năng : Biết đặt câu có định ngữ
- Thái độ : H yêu thích tiếng Việt
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy
HS : xem trước bài
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Trạng ngữ
H đọc ghi nhớ
Đặt câu có trạng ngữ
Sửa bài tập ở nhà .
Nhận xét ghi điểm.
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Định ngữ
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
G nêu định ngữ SGK
Phân tích ngữ hiệu
Chủ ngữ của câu là những từ nào ?
Trong chủ ngữ đó từ ngữ nào là từ chính ?
Từ đó thuộc loại gì ?
Các từ xung quanh từ chính có tác dụng gì ?
Hoạt động 2 :
Qua phân tích ví dụ em hiểu định ngữ là gì ?
G yêu cầu H cho ví dụ
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1:Tìm danh từ và định ngữ trong các câu
Bài 2: Tìm định ngữ thích hợp cho danh từ
Nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động : nhóm
Phương pháp : thảo luận
H đọc
Chủ ngữ : Điệu hò chèo thuyền của chị Gái
Điệu hò
Danh từ
Bổ nghĩa cho từ chính
Hoạt động : Lớp
Phương pháp : đàm thoại
Là những từ bổ nghĩa cho danh từ trong câu và là bộ phận phụ trong câu
H nhắc
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : thực hành
cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi
Cả người tôi là 1 màu nâu bóng mỡ rất ưa nhìn
Con mèo nhà em vồ được 1 con chuột
Những học sinh lớp 48 làm xong tất cả các bài tập
Hoạt động : nhóm
Phương pháp : thi đua
H đọc ghi nhớ SGK
H thi đua theo nhóm đặt câu có định ngữ .
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ Định ngữ” (tt)
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
BGH DUYỆT
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Thứ năm ngày tháng 04 năm 2004
Từ ngữ
Tiết: HỘI HÈ – VĂN NGHỆ
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Hệ thống hóa , mở rộng 1 số từ ngữ thuộc chủ đề “Hội hè – Văn nghệ”
- Kỹ năng : Tập nhận biết , phân biệt nghĩa và vận dụng , những từ ngữ trên vào hoạt động nói và viết
- Thái độ : giáo dục H yêu thích Tiếng Việt
II – Chuẩn bị :
GV : tranh ảnh , nội dung bài dạy
HS : sưu tầm tranh ảnh , xem trước bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p )Nghiên cứu khoa học
Tìm một số động từ chỉ công việc của nhà khoa học
Đọc phần từ ngữ
Tìm từ gần nghĩa với cống hiến
Nhận xét , ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Hội hè – văn nghệ
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Giải nghĩa và mở rộng từ
Hội hè là những cuộc vui chơi được tổ chức trong cả nước hoặc 1 địa phương . Em hãy kể tên các cuộc vui chơi mà em biết ?
Liên hoan là những cuộc vui chơi chung được tổ chức trong 1 tập thể nhỏ có đông đảo người tham dự . Căn cứ vào đó em hiểu hội hè văn nghệ là gì ?
Hãy kể tên các nhạc cụ thông thường trong 1 số nhạc cụ dân tộc?
Kể tên 1 số nhạc cụ ở hình 2 ?
Những người biểu diễn là sử dụng nhạc cụ gọi là gì ?
Nhạc sĩ là người làm công việc gì ?
Kể tên các động từ nói về hội hè – Văn nghệ ?
Kể tên các tính từ miêu tả tính chất của hội hè văn nghệ
Hoạt động 2 : Luyện tập
Cho H làm bài điền từ
Tìm một số từ ghép có tiếng “hát”
Hoạt động 3 :Củng cố
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động : nhóm
Phương pháp :truc quan , thảo luận
Hội đền An Dương Vương , hội đền Hùng , hội Gióng , hội chùa Thầy , hội Lợn , hội đấu vật , hội đua voi ở Tây Nguyên
Là cuộc vui chung tổ chức trong 1 cơ quan , 1 trường học , 1 địa phương trong đó hình thức vui chơi là các tiết mục văn nghệ
Chiêng , trống , đàn , kèn , sáo
Piano(dương cầm) , violong(vĩ cầm) , trống , sáo dục , ác-cóc-đê-ông .
Nhạc công
Sáng tác âm nhạc hoặc cả 2 việc nghiên cứu âm nhạc tuy không chuyên sáng tác hoặc biểu diễn cũng gọi là nhạc sĩ
Hội hè (xem hội , chơi hội , trảy hội)
Văn nghệ( ca múa , nhảy hát)
Hội hè : tưng bừng , hào hứng
Văn nghệ : du dương ,réo sắc, ngân nga .
Hoạt động : Cá nhân
Phương pháp : thực hành
Câu 1: tưng bừng
Câu 2: hội hè , hào hứng
Câu 3: đua voi , đấu vật , đấu võ thuật , mở hội .
- Ca hát , hát xướng , hát hò , hát dặm , hát du , rạp hát ……
Hoạt động :lớp
Phương pháp : đàm thoại
H đọc phần điền từ
H thi đua kể tên 1 số dụng cụ dân tộc mà em biết
5 .Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ Hội hè – văn nghệ” ( TT)
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Sức khỏe
Tiết: CÂY THUỐC NAM
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H biết 7 cây thuốc nam thường gặp
- Kỹ năng : Nêu đựơc tác dụng chữa bệnh chủ yếu cuả 7 cây thuốc nam
- Thái độ : giáo dục H có ý thức giữ gìn sức khoẻ
II – Chuẩn bị :
GV : 7 loại cây thuốc nam
HS : Mỗi nhóm 2 loại cây thuốc nam
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Giữ gìn an toàn
Tại sao phải giữ gìn an toan khi dùng thuốc chữa bệnh ?
Nêu các cách nhận biết 2 lạoi thuốc độc ở bảng A và B ?
Nêu nội dugn bài học
Nhận xét
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
Kể tên 7 cây thuốc nam thường gặp ?
Nêu đặc điểm ?
Nêu tác dụng chư8ã bệnh của 7 cây thuốc nam ?
G chốt ý ghi bảng
Hoạt động 2 : Củng cố
Trò chơi : bịt mắt , ngửi mùi của cây -> đón tên
Nhận xét tuyên dương
Hoạt động : nhóm
Phương pháp :thảo luận , trực quan
Ngãi cứu , sài đất , nhọ nồi , tía tô , hương nhu , dâu tằm , bạc hà .
Lá , thân , hoa .
Ngãi cứu : ho ra máu , chữa đau bụng , nôn mửa ,
Sài đất : viêm tấy ngoài da , đau khớp , mụn nhọt , lở lát .
Nhọ nồi : Kiết lị , đại tiện ra máu , chữa hen ho , cầm máu .
Bạc hà : giải cảm , làm ra mồ hôi , hạ sốt , ngạt mũi , đau đâu .
Dâu tằm : lợi tiểu , chữa ho , mất ngủ , làm ra mồ hôi .
H nhắc lại
Hoạt động : lớp
Phương pháp : trò chơi
- Đọc ghi nhớ / SGK
5.Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “Hội chữ thập đỏ”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Tiết: PHÉP TRỪ
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa (+) và (-)
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng đặt tính và thực hiện phép (-)
- Thái độ : giáo dục H tính chính xác khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài
HS :Oân lại phép trừ
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập
Nêu quy tắc và công thức tính chất giao hoán của phép cộng và kết hợp của (+)
Sửa bài tập
Nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Oân kiến thức cũ
G nêu a – b = c
Nêu tên thành phần và kết quả của phép trừ
Biểu thức a, b gọi là gì ?
Điều kiện nào để có thể thực hiện phép trừ số tự nhiên ?
Cho ví dụ phép trừ có số trừ bằng 0 . Nêu quy tắc
Cho ví dụ phép trừ có số trừ bằng số bị trừ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Không thực hiện phép tính , hãy viết ngay kết quả vào ¨
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3: tính
Bài 4 : tính nhẩm
- Nhận xét
Hoạt động 3 : củng cố
Nêu cách đặt và tính phép trừ ?
Nêu tên gọi từng thành phần của phép trừ ?
Nhận xét tuyên dương
Hoạt động :Lớp
Phương pháp : đàm thoại
a : số bị trừ . b số trừ , c: hiệu
Hiệu
Số bị trừ lớn hơn số trừ
VD : 9 – 0 = 9
Số nào trừ cho 0 cũng bằng chính nó
9 – 9 , 8 – 8 ………
Hoạt động : Cá nhân
Phương pháp :thực hành
( 400) 345 , 455 , 598 , 1406 ;
432 , 741
- H làm
Hoạt động : lớp , nhóm
Phương pháp : thi đua
H nêu
H thi đua tìm x :
X + 4568 = 728 x 15
4218 – x = 125 : 5
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 4,5 /SGK
Chuẩn bị : “ Luyện tập”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chính tả
Tiết : QUA CẦU SÔNG ĐUỐNG
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H nhớ lại và viết đúng bài “ Qua cầu sông đuống”
- Kỹ năng : Rèn H viết đúng sông Đuống , Gỗ Diêm , ghẹo , khung trời , sáng tạo . Phối hợp viết đúng , đẹp
- Thái độ : giáo dục H tính cẩ thận ,tỉ mỉ
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy
HS : Viết , nháp
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Chị Chấm
Nhận xét bài viết trước
H viết lại các từ sai
H đọc thuộc bài “ Qua cầu sông đuống”
Nhận xét
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
G đọc mẫu lần 1
Qua cầu sông Đuống ban đêm tác giả nhìn thấy những gì ?
Hoạt động 2 : Viết từ khó và viết bài
G yêu cầu H nêu từ khó viết và phân tích
Nhận xét , sửa sai
G đọc mẫu lần 2
G lưu ý H tư thế ngồi cầm bút , trình bày vở
G đọc lần 3
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Ghi dấu thanh ? , ~ , / , `
Bài 2 : điền vào trỗ trống
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động : lớp
Phương pháp : đàm thoại
H đọc thuộc bài thơ
Cảnh vật sông Đuống ban đêm rất đẹp , mọi người làm việc và ca hát
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : trực quan , luyện tập
Sông đuống , Gỗ , Diêm , ghẹo , sáng tạo ……
H luyện viết từ khó
H đọc lại bài
H viết bài vào vở
H dò bài
Hoạt động :nhóm
Phương pháp : thi đua
Cổ họng , cổ lòng , cỗ xe , cổ ào , căn cổ , cố gắng , truyện cổ , xe cổ , cổ vũ
Hoa sim , quả hồng xiêm , tiết kiệm , chiêm bao
Ngọt lịm , thanh kiếm , liêm khiết
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà viết lại từ còn sai
Chuẩn bị : “ Phân biệt an / ang”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày tháng 04 năm 2004
Làm văn
Tiết : THUẬT CHUYỆN – LÀM VĂN VIẾT
Đề bài : Em hãy thuật lại 1 việc làm tốt mà em đã làm ở gia đình
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp H biết làm văn thuật chuyện người thực việc thực . Phân biệt giữa bài kể chuyện để có thể vận dụng trong cuộc sống hàng ngày
- Kỹ năng : Rèn H kỹ năng làm văn thuật chuyện
- Thái độ : giáo dục H thích làm việt tốt , có ích
II – Chuẩn bị :
GV : Văn mẫu
HS : Vở kiểm tra , nháp
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p )Thuật chuyện ( Miệng )
Nêu dàn bài chung
Nêu dàn bài chi tiết
Nhận xét , ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
G ghi tựa
1 H hướng dẫn các bạn tìm hiểu đề như tiết trước
Hoạt động 2 :
G : Làm 1 việc làm tốt không dễ . Để làm 1 việc làm tốt , người làm việc phải có sự cố gắng nhất định , nhiều khi phải trải qua những khó khăn mà mình phải vượt qua . Cho nên khi thuật lại chuyện em cần trình bày cho được những cố gắng của người thực hiện việc làm đó
G dặn những lưu ý cần thiết khi làm văn viết
G theo dõi , nhắc nhở
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhận xét , góp ý
G đọc văn mẫu
Nhận xét , giáo dục .
Hoạt động : lớp
Phương pháp : đàm thoại
1 H đọc đề
H nêu
Hoạt động : cá nhân
Phương pháp : thực hành , giảng giải
H làm bài viết
Hoạt động :lớp
Phương pháp : đàm thoại
H đọc bài làm
H nêu bài làm chi tiết
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà xem lại bài
Chuẩn bị : “ Thuật chuyện – trả bài”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoa học
Tiết : HỆ THẦN KINH
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H biết kể tên và chỉ vị trí của các bộ phận của hệ thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể người . Thảo luận về sự cần thiết phải bảo vệ hệ thần kinh và những lưu ý trong đời sống hằng ngày để bảo vệ hệ thần kinh
- Kỹ năng : Rèn H kỹ năng chỉ sơ đồ , suy nghĩ trình bày
- Thái độ : Giáo dục H ý thức bảo vệ các cơ quan trong cơ thể đặc biệt hệ thần kinh
II – Chuẩn bị :
GV : tranh , nội dung bài dạy
HS : xem trước bài .
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Sự trao đổi chất ở người (tt)
Vẽ sơ đồ đơn giản về sự trao đổi chất ở người ?
Nêu tên các cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất ở người ?
Nêu nội dung bài học
Nhận xét , ghi điểm .
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
G yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi : Nhóm 1 :
Muốn nhìn được 1 vật ngoài mắt còn có những bộ phận nào của hệ thần kinh ?
Để nghe được ngoài tai cần đến bộ phận nào của hệ thần kinh ?
Nhóm 2:
Để ngửi được các mùi , ngoài mũi còn cần đến những bộ phận nào của hệ thần kinh ?
Để nếm được ngoài lưỡi cần có những bộ phận nào của hệ thần kinh ?
Nhóm 3:
Để phân biệt được các cảm giác nóng , lạnh , đau đớn , êm dịu , trơn , nhẵn , sần sùi…… ngoài da còn cần …… hệ thần kinh
G gom ý , ghi bảng
Nhóm 4:
Bộ não và tuỷ xấu nằm ở đâu ?
Chúng đực bảo vệ như thế nào ?
Trong cuộc sống hàng ngày em chú ý điều gì để không làm tổn thương đến bộ não tuỷ sống và các dây thần kinh ?
G chốt ý
Hoạt động 2 : Củng cố
Não , tuỷ sống được bảo vệ như thế nào ?
Trong cuộc sống hàng ngày ta cần làm gì không làm tổn thương đến bộ não , tủy sống và các dây thần kinh ?
Giáo dục tư tưởng
Hoạt động : nhóm
Phương pháp : thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
Dây thần kinh thị giác và vùng não phục vụ thị giác
Dây thần kinh thính giác vùng não phụ trách thính giác
Dây thần kinh khứu giác , vùng não phụ trách khứu giác .
Dây thần kinh vị giác vùng não phụ trách vị giác
Dây thần kinh xúc giác vùng não phụ trách xúc giác
H nhắc lại
Hộp sọ chứa não
Tủy sống : cột sống
Não được hộp sọ bảo vệ
Tủy sống do cột sống bảo vệ
Đi đứng , chơi đùa cẩn thận không để bị ngã hay va chạm mạnh gây tổn thương bộ não
Học tập vui chơi , nghỉ ngơi đúng giờ giấc
Tránh sử dụng những thức ăn , đồ uống , các chất gây nghiện
H nhắc lại
Hoạt động :lớp
Phương pháp : đàm thoại
H đọc ghi nhớ SGK
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài
Chuẩn bị : “ Thực hành vai trò của hệ thần kinh”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Tiết: LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố về cách tìm số bị trừ , số trừ , 1 số trừ , 1 tổng .
- Kỹ năng : Rèn H làm thành thạo các bài toán thuộc dạng trên
- Thái độ : H tính chính xác , khoa học
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy
HS : Xem trước bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Phép trừ
Nêu cách tìm số trừ , số bị trừ
Nêu cách đặt tính và tính phép trừ
Sửa bài tập nhà
Nhận xét , ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Luyện tập
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1: Tính
Bài 2 : Điền số vào ô trống
Nêu cách tìm số bị trừ , số trừ , hiệu
Bài 3: Tính bằng 3 cách
5894 – ( 894 + 2005 )
6529 – ( 2104 + 529 )
Bài 4:giải toán
Hoạt động 2 : Củng cố
Thi đua: tính nhanh
273 – 158 – 42
1057 – 457 – 543
- Nhận xét , tuyên dương
Hoạt động : lớp , cá nhân
Phương pháp : thực hành , vấn đáp
G đọc từng phép tính H làm và sửa miệng
SBT = Hiệu + ST
ST = SBT – ST
H làm -> nêu kết quả
C1 : thực hiện biểu thức như bình thường
C2 : Một số trừ 1 tổng ta lấy số đó trừ số hạng I được bao nhiêu trừ tiếp số hạng II
C3: lấy số đó trừ số hạng II -> trừ số hạng I
2 H lên bảng làm , lớp làm vở
1 H đọc đề , tóm tắt
198 x 2 = 396 (m)
2040 : 2 = 1020 (m)
198 + 396 + 1020 = 1614 (m)
2040 – 1614 = 426 (m)
ĐS : 426 m
Hoạt động : Lớp
Phương pháp :Vấn đáp , trò chơi
Nhắc lại kiến thức vừa ôn
273 – ( 158 – 42 )
( 1057 – 457 ) – 543
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 5,6/193
Chuẩn bị : “ Luyện tập chung”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kể chuyện
Tiết : ANH HÙNG NHỎ TUỔI DIỆT XE TĂNG
I – Mục tiêu :
- Kiến thức : Truyện ca ngợi gương hi sinh chiến đấu của 1 em bé du kích miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
- Kỹ năng : rèn H kể lại được diễn biến trong trận đánh diện được xe tăng địch của em bé
- Thái độ : giáo dục H niềm khâm phục , tự hào
II – Chuẩn bị :
GV : tranh , nội dung câu truyện
HS : xem trước câu truyện
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Võ Tòng giết hổ đồi Cảnh Dương
H kể lại câu truyện
Nêu ý nghĩa
Nhận xét , ghi điểm
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : kể chuyện
G kể lại toàn bộ câu truyện và kết hợp tranh minh họa
Từ nhỏ Lai phải sống khổ cực như thế nào ?
Khi có thay đổi phong trào khởi nghĩa Lai đã lập được những thành tích gì ?
Hãy diễn tả khung cảnh bọn địch tiến công vào và Lai và đội du kích chuẩn bị chiến đấu ra sao ?
Lai chiến đâu và anh dũng như thế nào ?
Hoạt động 2 : H kể
G yêu cầu H kể từng đoạn
H kể
Hoạt động 3 : Củng cố
Qua câu truyện này , em học được bạn Lai đức tính gì ?
Rút ra ý nghĩ
Giáo dục
Hoạt động : lớp , nhóm
Phương pháp : Kể chuyện
H kể lại câu truyện
Nhà ngèo thương cha bị đánh đập , đau ốm , dù sức yếu nhưng em vẫn thay cha lên đồi phục dịch , phải làm đủ việc nặng nhọc có lúc bị đánh đến té xỉu
Lai nhập du kích -> làm tình báo -> lập được chiến công
Khi phát hiện đoàn xe tăng lội nưpớc tiến vào xóm em báo động cho đội du kích Lai công nhận được 1 quả thủ pháo . Em quan tâm giành phần tiêu diệt xe tăng có BCH địch
Khi đoàn xe đến gần đội trưởng phát lệnh bắn lai đuổi theo xe tăng đã nhận phần , quẳng thủ pháo nhưng xe vẫn chạy . Lai quan tâm không thể thoát . Em bám theo pháo vào địch hất ra . Chỉ còn quyết tâm cuối cùng , Lai quyết định nốt và lao thân mình bịt kín lỗ thông hơi . BCH địch tan xác -> lai hy sinh
Hoạt động :cá nhân
Phương pháp : kể chuyện
H kể
Đoạn 1: Em Lai ngèo khổ nhưng giàu lòng yêu nước , chí căm thù giặc
Đoạn 2: Địch tiến vào xã , cuộc chiến bắt đâu
Đoạn 3: Lai lập được chiến công và anh dũng hy sinh
Hoạt động : nhóm
Phương pháp : thi đua
H các nhóm thi đua kể lại câu truyện lưu loát , diễn cảm
H nêu
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà kể lại câu truyện
Chuẩn bị : “Lí Thái Tổ”
Nhận xét tiết học
IV – Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GIAOAN 29.doc