Giáo án lớp 3 bài 1: Những gì em đã biết

Tài liệu Giáo án lớp 3 bài 1: Những gì em đã biết: Tuần 1 1. Khám phá máy tính Bài 1: Những gì em đã biết ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em nhớ lại lợi ích của máy tính và các dạng thông tin mà máy tính mang lại. - Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu máy tính Bài tập Hoạt động: ? Máy tính có khả năng làm việc như thế nào? ? Máy tính sử dụng mấy loại thông tin? Là những loại nào ? Máy tính giúp con người làm những gì? ? Máy tính thường có mấy bộ phận chính? Bài 2: Kể tên 2 thiết bị ở trong lớp học hoạt động phải dùng điện Bài 3: Những câu nào đúng (SGK – T4) ? Trình bày các thao tác để khởi động 1 phần mền từ màn hình nền - N/xét - 1 em trả lời + Nhanh, chính xác, liên tục... - 1 em trả lời + 3 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh - 1 em trả lời + Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc. - 1 em trả lờ...

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 bài 1: Những gì em đã biết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 1. Khám phá máy tính Bài 1: Những gì em đã biết ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em nhớ lại lợi ích của máy tính và các dạng thông tin mà máy tính mang lại. - Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu máy tính Bài tập Hoạt động: ? Máy tính có khả năng làm việc như thế nào? ? Máy tính sử dụng mấy loại thông tin? Là những loại nào ? Máy tính giúp con người làm những gì? ? Máy tính thường có mấy bộ phận chính? Bài 2: Kể tên 2 thiết bị ở trong lớp học hoạt động phải dùng điện Bài 3: Những câu nào đúng (SGK – T4) ? Trình bày các thao tác để khởi động 1 phần mền từ màn hình nền - N/xét - 1 em trả lời + Nhanh, chính xác, liên tục... - 1 em trả lời + 3 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh - 1 em trả lời + Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc. - 1 em trả lời + Có 4: Màn hính, thân cây, chuột, bàn phím - 1 h/s trả lời + Quạt, bóng điện... - 1 h/s trả lời + Cả 5 câu đều đúng - 1 h/s trả lời Nháy nhanh 2 lần chuột trái liên tiếp vào biểu tượng IV. Củng cố, dặn dò - Khái quát lại lợi ích của máy tính, các bộ phận của máy tính. - Đọc trước bài ”Khám phá máy tính” Tuần 2 Bài 2 : Khám phá máy tính ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em biết được sự phát triển của máy tính - Biết được bộ phận nào là bộ phận quan trọng nhất của máy tính. II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Máy tính xưa và nay 2. Các bộ phận của máy tính làm gì? Bài tập - Ra đời 1945, có tên là ENIAC, nặng gần 27 tấn, chiếm diện tích gần 167m2 (H2 – trang 5). - Máy tính ngày nay nặng khoảng 15kg, chiếm diện tích 1/2m2. - Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít điện hơn, rẻ hơn... ? Nêu nhiệm vụ của từng bộ phận máy tính - N/xét ? Bộ phận nào của máy tính quan trọng nhất Tính tổng 15, 21 thông tin vào là gì, ra là gì? - Nghe – Q/sát - Ghi bài - 2 h/s trả lời - Màn hình: Hiện thị các thông tin ra cho người sử dụng nhìn thấy - Bàn phím: Giúp con người nhập dữ liệu vào máy tính - Chuột: Giúp chúng ta thao tác trên máy tính - Thân cây: Giúp chúng ta xử lí dữ liệu. - 1 h/s trả lời + Thân cây - 1 h/s trả lời + Thông tin vào: 15, 21, dấu (+) + Thông tin ra: Kết quả của phép tính (=36) IV. Củng cố, dặn dò - Khái quát lại sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận của máy tính. - Đọc trước bài “Chương trình máy tính được lưu ở đâu? ” Tuần 3 Bài 3 : Chương trình máy tính được lưu ở đâu? ( 3tiết) I. Mục đích - Giúp các em được các dữ liệu của máy tính được lưu giữ ở đâu và lưu nhờ những bộ phận nào II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Đặt vấn đề - Khi làm việc với máy tính em có thể lưu kết quả để dùng lại. Chẳng hạn như những bức tranh em vẽ, bài thơ , bài văn em đã soạn để sau mở ra xem, chỉnh sửa, in. - Để lưu được các kết quả trên ta dùng các thiết bị dưới đây - Các thông tin quan trọng được lưu trong đĩa cứng, đĩa cứng là thiết bị lưu trữ quan trọng nhất. Nó được lắp đặt cố định trong thân máy tính. - Có thể được lắp vào máy hoặc tháo ra khỏi máy một cách dễ dàng T1: Quan sát máy tính để bàn tìm vị trí của ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD T2: Quan sát đĩa CD nhận biết mặt trên, mặt dưới và cách đưa vào ổ CD. T3: Quan sát để nhận biết khe cắm của thiết bị nhớ Flash - Nghe - ghi - Nghe - ghi - Nghe - ghi - q/sát + t/hành - Đọc bài đọc thêm trang 12 1. Đĩa cứng 2. Đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ Flash *Thực hành IV. Củng cố, dặn dò - Khái quát lại sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận của máy tính. - Đọc trước bài “Những gì em đã biết ” Tuần 4 2. Em tập vẽ Bài 1: Những gì em đã biết ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em nhớ lại các thao tác vẽ cơ bản ở lớp quyển 1 - Vận dụng để vẽ các hình khó hơn. II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Màu vẽ 2. Màu nền 3. Các ô màu 1. Tô màu ( Hình 1) *Thực hành 2. Vẽ đường thẳng *Thực hành 3. Vẽ đường cong * Thực hành (Tiết 2) * Thực hành tổng hợp ? Em chọn màu vẽ, màu nền, tô màu bằng cách náy nút chuột nào, ở đâu T1: Mở Ontap1.bmp và tô màu - Làm mẫu ? Để vẽ đường thẳng ta sử dụng công cụ nào? Nêu cách vẽ T2: Vẽ hình ngôi nhà (hình 14 – trang 15) Cách vẽ: - Vẽ 4 hình vuông, 1 hình bình hành ( sử dụng công cụ vẽ hình vuông, đường thẳng, tô màu) - Làm mẫu ? Để vẽ đường thẳng ta sử dụng công cụ nào? Nêu cách vẽ T3: Vẽ bông hoa, lọ hoa sau đó cắm hoa vào lọ Cách vẽ: sử dụng công cụ vẽ đường cong - Làm mẫu Bài thực hành T4, T5, T6 trang 16 : ( vẽ chiếc quạt, con nhím, ngôi nhà) - Cách làm: Sử dụng công cụ vẽ đường thẳng, vẽ đường cong, vẽ ô vuông, tô màu. - Làm mẫu - Giới thiệu bài đọc thêm “ Mở tệp hình vẽ - 1 h/s trả lời - Nháy chuột trái vào các nút tương ứng của (Hình 1) - q/sát+ thực hành - q/sát hình 13 - Gọi 1 h/s trả lời - Nghe - Q/sát + thực hành - q/sát hình 14 - Gọi 1 h/s trả lời - Nghe - Q/sát + thực hành - Nghe - Q/sát + thực hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, vẽ đường cong. - Đọc trước bài “Vẽ hình chữ nhật, hình vuông” Tuần 5 Bài 2: vẽ hình chữ nhật, hình vuông ( 2 tiết) I. Mục đích - Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vuông. - Biết áp dụng để vẽ các hình có sử dụng hình chữ nhật, hình vuông II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Vẽ hình chữ nhật, hình vuông ? Dùng dụng cụ đường thẳng có vẽ được hình chữ nhật không. - Ngoài ra ta còn 1 dụng cụ khác vẽ hình chữ nhật nhanh và chính xác hơn. +Cách vẽ: - 1 h/s trả lời + Có *Luyện tập * Thực hành (Tiết 2) 2. Các kiểu vẽ hình chữ nhật * Thực hành 3. Hình chữ nhật tròn góc * Thực hành + Chọn công cụ trong hộp công cụ. + Chọn kiểu hình chữ nhật cần vẽ (H23). + Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc - Vẽ một phong bì thư ( hình 26) Cách vẽ: + Chọn công hình chữ nhật + Chọn kiểu hình chữ nhật ( có đường biên và tô màu bên trong, kiểu thứ 2) + Vẽ hình chữ nhật + Dùng dụng cụ đường thẳng vẽ các nét còn lại. - Làm mẫu T2/trang19: Vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu hình 27 - Cách vẽ: + Chọn công hình chữ nhật + Chọn kiểu hình chữ nhật ( có đường biên và tô màu bên trong, kiểu thứ 2) + Dùng dụng cụ đường thẳng vẽ các nét còn lại. - Làm mẫu - Có 3 kiểu vẽ hình chữ nhật( hình 28- trang 20) T2: Vẽ các mẫu trang trí hình 29 trang 20 - Cách vẽ: + Chọn công cụ vẽ hcn + Vẽ 5 hình vuông tô màu và 3 hình chữ nhật (h29a) + Vẽ hcn có đường viên có tô màu và dùng các đoạn đthẳng vẽ các cạnh còn lại(h29b) - Làm mẫu - Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật bo tròn góc ở hộp công cụ. - Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu tớ điểm kết thúc thì thả chuột T4,5: Vẽ hình 31, hình 32 - Cách vẽ: dùng dụng cụ hình chữ nhật có bo tròn góc để vẽ, dùng các đoạn thẳng để vẽ kim, chia múi giờ, vẽ cần tivi, đường cong vẽ qoai cặp. - Làm mẫu Ghi, Q/sát SGK - Nghe - Q/sát + thực hành - Nghe - Q/sát + thực hành - Nghe + q/s SGK - Q/sát + t/hành - Ghi+ q/s hình 30 - Nghe, ghi - Q/sát + t/hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, vẽ đường cong. - Đọc bài đọc thêm “ Lưu hình vẽ của em” - Đọc trước bài “Sao chép hình” Tuần 6 Bài 3 : Sao chép hình ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em sử dụng thành thạo cách chọn, di chuyển hình vẽ từ đó có thể sao chép 1 hình thành nhiều hình để không mất thời gian vẽ các hình giống nhau. II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Nhắc lại cách chọn một phần hình vẽ 2. Sao chép hình * Luyện tập 3. Sử dụng biểu tượng “ trong suôt” (Tiết 2) * Thực hành - Bài tập 1: Chỉ ra các dụng cụ chọn một phần hình vẽ - Bài 2: Đánh dấu vào thao tác đúng để chọn một phần hình vẽ - Cách sao chép + Chọn hình cần vẽ + ấn phím Ctrl đồng thời kéo rê hình ra vị trí khác rồi nhả chuột - Làm mẫu - Vẽ một hình tròn sau đó sao chép thành 4 hình có kích thước bằng nhau - Làm mẫu - Sau khi sao chép hình sau sẽ đè lên hình trước (hình trước sẽ bị mất đi,nếu ta để các hình cạnh nhau) để các hình trước đó không mất đi ta nhấn chuột vào biểu tượng trong suốt ( hình 37 – trang 25) trước khi sao chép. - Làm mẫu : vẽ hình tròn rồi sao chép - T2: Vẽ hình quả táo và sao chép thành 2 quả táo. (hình 42 – trang 27) + Cách vẽ: Dùng dụng cụ vẽ đường cong, vẽ xong thì đổ màu + Làm mẫu - T3,4: Vẽ hình chùm nho, ngôi nhà .( h43,44- trang 27) + Cách vẽ : Sử dụng công cụ sao chép + Làm mẫu - 1 h/s trả lời + hình ở vị trí 2 và 9 - 1 h/s trả lời + ý 1,2,4 đúng - Nghe+ ghi - Q/sát + t/hành - Q/sát + t/hành - Q/sát + t/hành - Q/sát + t/hành - Q/sát + t/hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại cách sao chép một hình thành nhiều hình. - Đọc trước bài “Vẽ hình e - líp, hình tròn” Tuần 7 Bài 4 : Vẽ hình e - líp, hình tròn ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em hiểu được lợi ích của chiếc máy tính - Biết cách mở, tắt máy và biết cách khi làm việc với máy tính. II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Vẽ hình e- líp, hình tròn 2. Các kiểu vẽ hình elíp * Luyện tập * Thực hành Bài thực hành 1 => (Tiết 2) Bài thực hành 2 => Bài thực hành 3 => (Tiết 3+4) Bài thực hành 4 => - Cách vẽ: + Chọn công cụ trong hộp công cụ. + Chọn kiểu hình e- líp cần vẽ (H246). + Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc - Có 3 kiểu vẽ hình e- líp ( hình 48 – trang 29) - Sử dụng công cụ vẽ hình e- líp để vẽ hệ mặt trời - Cách vẽ: Dùng dụng cụ vẽ elíp để vẽ 3 hình líp và 4 hình tròn - Làm mẫu - T1: Vẽ hình 5 có sử dụng công cụ sao chép và công cụ vẽ hình elíp để vẽ con bọ cánh cam + Cách vẽ: Vẽ hình 1 sao chép ra hình 2, hình 2 sao chép ra hình 3, hình 3 sao chép ra hình 4. + Làm mẫu - T2: Vẽ lọ hoa và bông hoa hình 51 trang 31 + Cách vẽ: Vẽ hình 1 sao chép ra hình 2, hình 2 sao chép ra hình 3, sau đó sử dụng công cụ đường cong để vẽ bông hoa +Làm mẫu - T3: Vẽ mắt kính hình 52 trang 31 + Cách vẽ: sử dụng công cụ vẽ hình elíp để vẽ hình tròn, sử dụng dụng cụ vẽ đường cong để vẽ gọng kính + Làm mẫu - T4: Vẽ hình ô tô tải, ông mặt trời, con cò hình 53 trang 31 + Cách vẽ: Sử dụng tất cả các công cụ đã học để vẽ + Làm mẫu - Ghi, Q/sát SGK - Nghe, Q/sát SGK - Nghe - Q/sát + thực hành - Nghe - Q/sát + thực hành - Nghe - Q/sát + thực hành - Nghe - Q/sát + thực hành - Q/sát + thực hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại cách vẽ hình tròn, hình elíp. - Đọc trước bài “Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì” Tuần 8 Bài 5 : Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em sử dụng thành thạo cọ vẽ và bút chì . II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Vẽ bằng cọ vẽ 2. Vẽ bằng bút chì * Luyện tập * Thực hành (Tiết 2) Bài t/hành1 => Bài thực hành 2 => (Tiết 3)Bài t/hành3 => Bài thực hành 4 => (Tiết 4) Bài t/hành 5=> - Cách vẽ: + Chọn công cụ cọ vẽ. + Chọn màu vẽ + Chọn nét vẽ + Kéo thả chuột để vẽ - Chọn công cụ bút chì trong hộp công cụ để vẽ, chọn màu, kéo thả chuột - Sử dụng công cụ cọ vẽ để vẽ cây thông hình 56 trang 33 + Cách vẽ: - Chọn màu xám sẫm trên bảng màu. - Chọn công cụ đthẳng để vẽ thân cây. - Chọn công cụ cọ vẽ nét nhỏ - Kéo thả chuột để vẽ tán lá và bóng cây - Tô màu tán lá, thân và bóng cây + Làm mẫu - T1: Sử dụng công cụ bút chì để vẽ hình 57 trang 33 + Cách vẽ: Sử dụng công cụ bút chì kéo thả chuột để vẽ các hình và tô màu + Làm mẫu - T2: Sử dụng công cụ cọ vẽ để vẽ bức tranh phong cảnh hình 58 trang 33 + Cách vẽ: Sử dụng công cụ cọ vẽ và hình tròn, vẽ đường cong sau đó tô màu + Làm mẫu - T3: Sử dụng công cụ cọ vẽ và đổ màu để vẽ bông hoa hình 59 trang 34 + Cách vẽ: Sử dụng công cụ cọ vẽ để vẽ cánh hoa, đổ màu vẽ nhị hoa + Làm mẫu - T4: Sử dụng công cụ vẽ tự do để vẽ hình con thỏ hình 60 trang 34 + Cách vẽ: Sử dụng công cụ cọ vẽ, vẽ xong thì đổ màu + Làm mẫu - T4: Sử dụng công cụ cọ vẽ và đổ màu vẽ hình 61 trang 34 + Cách vẽ: Sử dụng công cụ cọ vẽ hình con vịt và đổ màu + Làm mẫu - Nghe+ ghi+ q/sát hình 54, 55 trang 32 Nghe + ghi Q/sát + t/hành - Nghe - Q/sát + t/hành - Nghe - Q/sát + t/hành - Nghe - Q/sát + t/hành - Nghe - Q/sát + t/hành - Nghe - Q/sát + t/hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại cách vẽ dùng cọ vẽ và bút chì. - Đọc trước bài “Thực hành tổng hợp” Tuần 9 Bài 6 : Thực hành tổng hợp ( 2 tiết) I. Mục đích - Giúp các em hệ thống lại chương trình vẽ - Sử dụng thành thạo các thao tác đã học. II. Đồ dùng - G/v: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính - H/s : SGK, vở, máy tính III. Hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập - Bài 1: Hình 62 – trang 35 Đề bài: Vẽ hình ngôi nhà Bài 2: Hình 64 – trang 37 + Đề bài: Vẽ hình bông hoa Bài T1: Hình 65 – trang 37 + Đề bài: Vẽ hình bông hoa gồm cuống hoa, lá hoa, cánh hoa Bài T2: Hình 66 – trang 37 + Đề bài: Vẽ hình con chim (Tiết 2).Bài T3: Hình 67 – trang 38 + Đề bài: Vẽ hình bông ngôi nhà Bài T4: Hình 68 – trang 38 + Đề bài: Mở tệp quả táo sao chép 1 quả thành nhiều quả ? Trước khi vẽ một hình các em cần chú ý những gì - N/xét ( bổ sung ) - Cách vẽ: + Các nét ẽ: Tường nhà, mái nhà, cửa sổ, cửa chính, cong đường, cây và đường chân trời + Dùng các hình chữ nhật, hình vuông, đthẳng + Sử dụng màu da cam, xanh, nâu để tô màu. - Làm mẫu - Cách vẽ + Vẽ một hình tròn và dùng đthẳng chia hình tròn thành những ô bằng nhau( số cánh hoa) + Dùng cọ vẽ để vẽ cánh hoa, hộp phun màu vẽ nhị hoa - Làm mẫu - Cách vẽ + Các nét vẽ gồm cuống hoa, lá hoa, cánh hoa. Cánh hoa và lá có thể dùng cung cụ sao chép + Dùng công cụ vẽ đường cong vẽ để sau đó đổ màu xanh và tím - Làm mẫu - Cách vẽ + Sử dụng hình elíp để vẽ phác hoạ sau đó dùng đthẳng để vẽ các nét còn lại +Tô màu vàng và đỏ - Làm mẫu - Cách vẽ + Các nét vẽ: Hình chữ nhật, Hình vuông, đường thẳng + Hình chữ nhật vẽ tường nhà cửa sổ, đường thẳng vẽ má nhà + Tô màu xanh và sử dụng công cụ sao chép - Làm mẫu - Các bước + b1: Nháy chuột vào File chọn Oped + b2: Tìm tên tệp và chọn opend + b3: Chọn hình quả táo +b4: ấn phím Ctrl đồng thời ấn và nhả chuột trái ( sao chép thành mấy quả táo thì làm bước 4 tưng ấy lần) - Làm mẫu -1 h/s trả lời + Xem hình vẽ có những nét cơ bản nào + Sử dụng công cụ gì để vẽ + Dùng màu nào để tô + Các phần nào có thể sao chép được - Nghe – q/sát hình 62 - Q/sát+ t/hành - Nghe – q/sát hình 64 - Q/sát+ t/hành - Nghe – q/sát hình 64 - Q/sát+ t/hành - Nghe – q/sát hình 64 - Q/sát+ t/hành - Nghe – q/sát hình 64 - Q/sát+ t/hành - Nghe – q/sát hình 64 - Q/sát+ t/hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại các bước cơ bản để vẽ một hình - Về nhà ôn tập

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiaoanTintieuhocquyen2.doc
Tài liệu liên quan