Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc tiết 2+3: Ôn tập: Tuần 18b:
Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố:
Kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc thông các bài tập đọc đã học
Kết hợp củng cố kĩ năng đọc hiểu về nội dung bài đọc
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc
VBT tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3')
- Hãy kể tên các bài tập đọc đã học
- Nhận xét, đánh giá
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1-2')
- GV nêu yêu cầu tiết học
2. Ôn luyện tập đọc - HTL:( 30-33')
- GV đưa thăm ghi tên các bài TĐ - HTL
- HS kể 2-3 em
- HS nhắc lại
- HS lên rút thăm các bài tập đọc
- HS đọc bài
- Nhận xét, đánh giá
- GV đặt câu hỏi nội dung bài đọc
- HS trả lời theo ý hiểu
- Nhận xét, bổ sung
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương những em đọc bài hay
Tiết 4: Toán:
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố bảng cộng trừ có nhớ, cách tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
Tính giá trị của biểu thức và tính ...
19 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc tiết 2+3: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18b:
Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố:
Kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc thông các bài tập đọc đã học
Kết hợp củng cố kĩ năng đọc hiểu về nội dung bài đọc
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc
VBT tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3')
- Hãy kể tên các bài tập đọc đã học
- Nhận xét, đánh giá
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1-2')
- GV nêu yêu cầu tiết học
2. Ôn luyện tập đọc - HTL:( 30-33')
- GV đưa thăm ghi tên các bài TĐ - HTL
- HS kể 2-3 em
- HS nhắc lại
- HS lên rút thăm các bài tập đọc
- HS đọc bài
- Nhận xét, đánh giá
- GV đặt câu hỏi nội dung bài đọc
- HS trả lời theo ý hiểu
- Nhận xét, bổ sung
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương những em đọc bài hay
Tiết 4: Toán:
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố bảng cộng trừ có nhớ, cách tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
Tính giá trị của biểu thức và tính chất giao hoán của phép cộng
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’)
- Tính:
9 + 2 11 - 2
8 + 4 12 - 4
7 + 6 15 - 8
- HS làm bảng con
- GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập
Bài 1: (5-7’) Đặt tính rồi tính
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
48 + 36 ; 63 - 28 ; 100 - 8
57 + 29 ; 74 - 46 ; 36 + 64
- HS làm bài vào bảng con
ốChốt: Cách đặt tính rồi tính
Bài 2: (5-7’) Tính
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
3 + 9 - 6 ; 51 - 15 + 38
15 - 8 + 25 ; 58 - 39 + 64
- HS làm bài vào bảng con
ốChốt: Thứ tự tính
Bài 3: (5-7’) Điền số
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
15 + 30 = 30 + …
68 + … = 45 + 68
37 + 26 = … + 37
… + 90 = 90 + …
- HS làm bài vào vở
ốChốt: Điền số
Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Thủ công:
Ôn tập
Tiết 2: Toán:
Ôn tập về thành phần chưa biết
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ
Rèn kĩ năng tính toán
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’)
- Tính:
46 + 28 ; 74 - 48
100 - 29 ; 100 - 9
- HS làm bảng con
- GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập
Bài 1: (5-7’) Tìm x
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
x + 15 = 26 ; 16 + x = 42
- HS làm bài vào bảng con
ốChốt: Cách tìm x
Bài 2: (5-7’) Điền vào chỗ trống
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
100 - … = 64
100 - … = 2
- HS làm bài vào bảng con
ốChốt: Cách tìm số trừ
Bài 3: (5-7’) Tìm y
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
y - 16 = 44
y + 15 = 72
100 - y = 84
- HS làm bài vào vở
ốChốt: Cách tìm thành phần chưa biết
Bài 4: (5-7’) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
Có : 84 kẹo
Ăn : ? kẹo
Còn : 36 kẹo
- HS làm bài vào vở
ốChốt: Cách trình bày bài toán giải
Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Kể chuyện:
Ôn tập
I/ Mục đích, yêu cầu:
Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ, kể lại từng đoạn hoặc toàn bộ 1 số câu chuyện đã học
Rèn kĩ năng nghe:
Theo dõi và đánh giá bạn kể
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên các bài kể chuyện từ tuần 10 - 17
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV ghi tên bài
2. Hình thức ôn:
- GV tổ chức giao việc
- HS lên rút thăm
- HS chuẩn bị
- HS kể trước lớp
- Nghe, nhận xét
- Nhiều em làm như vậy
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương những em có giọng kể hay
- Chuẩn bị bài tuần sau
Tiết 4: Chính tả:
Cò và vạc
I/ Mục đích, yêu cầu:
Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài tập đọc “ Cò và vạc”
Rèn kĩ năng viết chữ cho hs
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chép
- Vở bài tập, bảng con, vở viết
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 2 - 3')
- Nhận xét bài viết trước của HS
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 1- 2')
- Nêu mục đích, yêu cầu kết hợp ghi đề bài lên bảng
2. Hướng dẫn tập chép: ( 10- 12')
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc mẫu bài viết
? Đoạn viết có mấy câu?
? Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
2.2 Hướng dẫn viết chữ khó:
- Lười biếng, chịu, khuyên
- Nhận xét, uốn sửa cho HS
2.3 Viết bảng con:
- Nhận xét, uốn nắn kịp thời cho HS
3. Học sinh chép bài: ( 13 - 15' )
- Nhắc nhở cách trình bày
- Nhắc nhở tư thế ngồi của HS
4. Chấm chữa: ( 3- 5')
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 8 - 10 bài
- Nhận xét
IV/ Củng cố, dặn dò:( 1- 2')
- Tuyên dương những em viết đẹp
- Nhận xét giờ học và tuyên dương những em có bài viết đẹp
- HS nhắc lại đề bài
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm bài viết
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc phân tích chữ khó
- HS viết chữ khó vào bảng con
- HS ngồi đúng tư thế
- HS viết bài: lưu ý đọc nhẩm từng cụm từ để chép đúng, đảm bảo tốc độ
- HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở
Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Mỹ thuật:
Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
(Giáo viên bộ môn dạy)
Tiết 2: Tự nhiên xã hội:
Ôn tập
(Đ/c Phương dạy)
Tiết 3: Tập đọc:
Ôn tập
I/ Mục đích, yêu cầu:
Đọc trơn, hay các bài tập đọc
Rèn kĩ năng đọc hiểu, diễn cảm
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại tên các bài tập đọc đã học
- HS nhắc lại
B. Ôn tập:
- GV giao việc
- HS lên rút thăm
- Đọc bài
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Toán:
Ôn tập về đo lường
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố thực hiện phép tính có kèm đơn vị đo
Giải bài toán có kèm đơn vị đo
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Bài cũ
2 dm = … cm
40 cm = … dm
- HS làm bảng con
- GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập
Bài 1: (5-7’) (B)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
5 l + 7 l = ; 13 l - 6 l =
9 dm + 8 dm = ; 40 cm - 17 cm =
- HS làm bài vào bảng con
ốChốt: Cách tính
Bài 2: (5-7’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
Vải xanh : 34 dm
Vải tím ngắn hơn: 15 dm
Vải tím : ? dm
- Đặt đề toán và giải bài vào vở
ốChốt: Dạng toán, cách trình bày
Bài 3: (5-7’) (S)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Thứ tư tuần trước là ngày bao nhiêu?
- Thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu?
- HS trả lời
Bài 4: (4-5’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- 14 giờ còn gọi là …?
- 18 giờ còn gọi là …?
- 23 giờ còn gọi là …?
- HS trả lời
ốChốt: Cách gọi giờ
Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009
Nghỉ tết dương lịch
Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2009
Tiết 1: Thể dục:
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê và nhóm ba, nhóm bảy
( Giáo viên bộ môn dạy )
Tiết 2: Toán:
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố:
Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn
Rèn kĩ năng giải toán
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra học kì 1
2. Dạy bài mới: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt
- HS giải toán vào bảng con
Nga : 14 ngôi sao
Phong ít hơn Nga : 6 ngôi sao
Phong : ? ngôi sao
- Nhận xét
ốChốt: Dạng toán
Bài 2: Đặt đề toán với tóm tắt sau rồi giải
- HS đặt đề toán
38 dm
Đoạn AB:
9 dm
Đoạn BC:
?
- HS giải bài toán vào vở
- GV nhận xét và chốt kiến thức
Bài 3: (V)
Can đỏ: 19 l
Can vàng ít hơn: 4 l
Can vàng : ? l
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
- GV chữa bài, chốt kiến thức
Bài 4: Đặt bài toán với tóm tắt sau rồi giải
An : 19 bi
Toàn: 20 bi
Cả hai bạn: ? bi
- HS đặt đề toán và giải bài vào vở
- Nhận xét, chấm bài
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Tập làm văn:
Ôn tập
I/ Mục đích, yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn kể về người thân
II/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài tuần trước
B. Ôn tập:
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về người thân.
* Hướng dẫn làm bài:
? Đề bài yêu cầu gì?
- Viết đoạn văn
? Nói về ai?
- Nói về người thân trong gia đình
? Em sẽ viết về ai?
- HS tự trả lời
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ
* Chữa bài:
- HS đọc bài văn của mình
- GV sửa cho HS
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Sinh hoạt lớp:
Tuần 18b
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II/ Các hoạt động dạy học:
A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần:
ưu điểm:
1. Đạo đức:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
2. Học tập:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
3. Lao động:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
4. Thể dục, vệ sinh:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
5. Các hoạt động khác:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
Tồn tại: ............................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
B. Kế hoạch tuần tới:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 19.doc