Giáo án lớp 2 tập đọc: Sự tích cây vú sữa

Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Sự tích cây vú sữa: Tuần 12: Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Sự tích cây vú sữa I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, tình cảm, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ mới: la cà, mỏi mắt chờ mong: là đỏ hoe như mắt mẹ,... - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của người mẹ đối với con II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy đọc bài: "Cây xoài của ông em" - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: 2.2 Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ Đoạn 1: đọc đúng: la cà, nơi, bao lâu - GV đọc mẫu - Giải nghĩa từ: vùng vằng, la cà - Hướng dẫn giọng đọc: ngắt nghỉ sau dấ...

doc25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Sự tích cây vú sữa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12: Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Sự tích cây vú sữa I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, tình cảm, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ mới: la cà, mỏi mắt chờ mong: là đỏ hoe như mắt mẹ,... - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của người mẹ đối với con II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy đọc bài: "Cây xoài của ông em" - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: 2.2 Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ Đoạn 1: đọc đúng: la cà, nơi, bao lâu - GV đọc mẫu - Giải nghĩa từ: vùng vằng, la cà - Hướng dẫn giọng đọc: ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy - GV đọc mẫu đoạn 1 - Nhận xét, đánh giá Đoạn 2: - Nhấn giọng ở các từ gợi tả: căng mịn, óng ánh, trào ra, thơm như sữa mẹ - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá Đoạn 3: - GV hướng dẫn giọng đọc - GV đọc mẫu - Nhận xét đánh giá * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn giọng đọc: toàn bài đọc với giọng tình cảm, chậm rãi, nhẹ nhàng, giàu cảm xúc, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm - Nhận xét, đánh giá - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc theo dãy - HS đọc 3-4 em - HS đọc 3-4 em - HS đọc( 3-4 em) - HS đọc 2 lượt - HS đọc (3-4 em) Tiết2: * Luyện đọc: ( 5-7') - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu bài:( 17-20') Câu hỏi 1: ? Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? Câu hỏi 2: ? Vì sao cậu bé lại trở về nhà? ? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì? Câu hỏi 3: ? Chuyện gì xảy ra sau đó? ? Những nét nào ở đây gợi lên hình ảnh của người mẹ? Câu hỏi 4: ? Theo em tại sao mọi người lại đặt cho cây lạ cái tên: Cây vú sữa? ố Câu chuyện cho ta thấy điều gì? Em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi 4. Luyện đọc lại:(5-7') - GV hướng dẫn cách đọc - Cho ba nhóm đọc phân vai - Nhận xét, đánh giá 5. Củng cố, dặn dò:(4-6') ? Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nhận xét giờ học - HS đọc ( 5-7 em) - HS đọc thầm đoạn 1 - HS đọc câu hỏi - Vì cậu bé đi chơi bị mẹ mắng - HS đọc thầm phần đầu đoạn 2 - Cậu bé trở về nhà ví đói, rét, bị trẻ lớn đánh và nhớ mẹ - Cậu bé gọi mẹ khản cả tiếng và ôm lấy cây xanh trong vườn khóc - HS đọc thầm phần cuối đoạn 2 - HS đọc câu hỏi - Cây xanh bỗng run rẩy, từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra nở trắng như mây, hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh, da căng mịn xanh óng ánh rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu bé, môi cậu chạm vào một dòng sữa trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. - Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ chờ mong con, cây xoà cành ôm cậu bé như bàn tay mẹ âu yếm vỗ về - Vì trái cây chín có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ - HS tự trả lời - HS đọc theo vai - HS trả lời Tiết 4: Toán Tiết 54: Tìm số bị trừ I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ Củng cố về đoạn thẳng và điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính hiệu: 41 và 15 ; 72 và 28 - HS làm bảng con - Nhận xét, đánh giá - HS nêu lại cách làm Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới 2.1 Giới thiệu cách tìm số bị trừ: - HS làm SGK phần còn thiếu ố Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Lấy hiệu cộng với số trừ - HS nhắc lại nhiều lần Hoạt động 3: (15-17’) Luyện tập Bài 1: (6-7’) (B) Phần a, b, c - HS làm bài vào bảng con (V) Phần d, e, f ố Chốt: cách tìm số bị trừ Bài 2: (3-4’) (VBT) - HS làm bài vào VBT ố Chốt: cách tìm hiệu và số bị trừ Bài 3: (S) (2-3’) - HS làm bài SGK ố Chốt: củng cố cách điền số bị trừ Bài 4: (2-3’) (VBT) ố Chốt: Cách vẽ đoạn thẳng và cách ghi điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng - HS làm VBT * Dự kiến sai lầm của HS: - HS còn nhầm lẫn giữa tìm số bị trừ và tìm số hạng Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Hãy tìm y: y – 8 = 42 - HS làm bảng con ? Nêu cách tìm số bị trừ? - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Thủ công: Ôn tập chương I – Kĩ thuật gấp hình (Đ/c Phương dạy) Tiết 2: Toán: Tiết 55: 13 trừ đi một số: 13 - 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ 13 –5 Tự lập và học thuộc bảng trừ: 1 trừ đi một số áp dụng phép trừ có nhớ dạng 13 – 5 để giải các bài toán II/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 11 – 5 ; 12 – 5 ; 32 – 28 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới 2.1 Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 13 - 5 - HS tìm kết quả của phép trừ bằng que tính - GV chốt lại cách làm nhanh - Hướng dẫn tính viết - HS đặt tính rồi ghi kết quả trên bảng con - HS nhắc lại cách đặt tính - Nhắc lại cách tính 2.2 Lập bảng trừ: - HS hoàn thành bảng trừ SGK - HS đọc lại bảng trừ - GV giúp HS cách nhẩm nhanh - HS đọc thuộc bảng trừ Hoạt động 3: (15-17’) Thực hành Bài 1: (4-5’) (S) - HS làm bài vào SGK ốChốt: Tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: (2-3’) (S) - HS làm bài vào SGK ốChốt: Cách vận dụng kiến thức bảng trừ 13 trừ đi một số Bài 3: (3-4’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách đặt tính rồi tính Bài 4: (4-5’) (V) - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình bày bài toán giải * Dự kiến sai lầm của HS: - Bài 4: HS trả lời sai Hoạt động 4: (2-3’) Củng cố, dặn dò - Hãy tính nhanh kết quả phép tính sau: 13 - 7; 13 – 5 ; 13 – 6 ; 13 - 8 - HS làm vào bảng con - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3: Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói: - Biết kể đoạn mở đầu câu truyện bằng lời kể của mình - Biết dựa theo từng ý tóm tắt kể lại phần chính của truyện - Biết kể đoạn kết của truyện theo mong muốn của riêng mình 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học: - Các tranh minh hoạ câu chuyện - Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 3- 5' ) - Hãy kể lại câu chuyện: - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2' ) - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học - Ghi đề bài 2. Hướng dẫn kể chuyện:( 28 - 29') 2.1 Kể lại đoạn 1 của câu truyện bằng lời của em: - GV giúp HS nắm được yêu cầu kể chuyện: kể đúng ý trong chuyện có thể thay đổi các từ ngữ hoặc thay đổi các chi tiết - Nhận xét, đánh giá 2.2 Kể phần chính của câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt: - GV nhận xét, đánh giá 2.3 Kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn, tưởng tượng: - GV nêu yêu cầu C. Củng cố, dặn dò:( 3-5') - Nêu ý nghĩa của câu chuyện - Nhận xét tiết học, tuyên dương những nhóm kể hay - HS kể( 2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS kể trong nhóm - 2-3 HS kể trước lớp bằng lời của mình - Bình chọn bạn kể hay - HS kể trong nhóm, mỗi HS kể một ý nối tiếp nhau - Các nhóm cử đại diện cho HS thi kể trước lớp - Bình chọn bạn kể tốt nhất - HS tập kể trong nhóm sau đó thi kể trước lớp VD: Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở: “Mẹ! Mẹ!”. Mẹ cười hiền hậu: “Thế là con đã trở về với mẹ”. Cậu bé nức nở nói: “Con sẽ không bao giờ bỏ nhà ra đi nữa. Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ. Nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhé!” Tiết 4: Chính tả: Tập chép: Sự tích cây vú sữa I/ Mục đích, yêu cầu: Nghe, viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong truyện: “Sự tích cây vú sữa” Làm đúng các bài tập phân biệt: ng/ ngh, ch/ tr, ac/ at II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chép - Vở bài tập, bảng con, vở viết III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2 - 3') - Hãy viết: con gà, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh - GV nhận xét, đánh giá B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2') - Nêu mục đích, yêu cầu kết hợp ghi đề bài lên bảng 2. Hướng dẫn tập chép: ( 10- 12') 2.1 GV đọc mẫu bài viết: ? Bài chính tả có mấy câu? ? Những câu văn nào có dấu phẩy? 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Cành lá, đài hoa, trở ra, nở trắng, xuất hiện, căng (phồng) miệng 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn kịp thời cho HS 3. Học sinh chép bài: ( 13 - 15' ) - Nhắc nhở cách trình bày - Nhắc nhở tư thế ngồi của HS 4. Chấm chữa: ( 3- 5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8 - 10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:( 5- 7') Bài 2: (V) Nhận xét Bài 3: (VBT) - GV nhận xét IV/ Củng cố, dặn dò:( 1- 2') - Tuyên dương những em viết đẹp - Nhận xét giờ học và tuyên dương những em có bài viết đẹp - HS viết bảng con - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS trả lời - HS đọc phân tích chữ khó - HS viết chữ khó vào bảng con - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài: lưu ý đọc nhẩm từng cụm từ để chép đúng, đảm bảo tốc độ - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1HS lên làm bài vào bảng phụ - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Mỹ thuật: Vẽ theo mẫu: Vẽ cái mũ (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 2: Tự nhiên xã hội: Đồ dùng trong nhà Tiết 3: Tập đọc: Mẹ I/ Mục đích, yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát - Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Nắm được nghĩa của các từ được chú giải - Hiểu được hình ảnh so sánh Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con 3. Học thuộc lòng cả bài thơ. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK III/ Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy đọc bài:"Sự tích cây vú sữa" - Nhận xét, đánh giá Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV giới thiệu mục đích, yêu cầu tiết dạy 2. Luyện đọc đúng: (15-17') 2.1 Giáo viên đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài với giọng đọc chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ đúng, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm, gợi tả. 2.2 Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng dòng thơ: - GV hướng dẫn HS giọng đọc - Chú ý cho HS đọc đúng các từ khó: lặng ròi, nắng oi, lời ru, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời, … b. Đọc từng đoạn trước lớp: * Đoạn 1: 2 dòng đầu - GV hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp thơ: Lặng rồi / cả tiếng con ve / Con ve cũng mệt / vì hè nắng oi. // * Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo - GV hướng dẫn giọng đọc - GV đọc mẫu - Nhận xét * Đoạn 3: 2 dòng còn lại - GV hướng dẫn giọng đọc - GV hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp thơ: Những ngôi sao / thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con. // * Đọc từng đoạn thơ trong nhóm: * Thi đọc giữa các nhóm * Luyện đọc cả bài - Toàn bài đọc với giọng chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ đúng, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm, gợi tả - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu nội dung: (10-12') Câu hỏi 1: ? Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức? Câu hỏi 2: ? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? Câu hỏi 3: ? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? 4. Luyện đọc lại: (5-7') - Hãy đọc lại - Nhận xét, đánh giá, bình chọn nhóm đọc hay 5. Củng cố, dặn dò: (4-6') - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS đọc theo dãy - HS đọc 2-3 em - HS đọc - HS đọc 3-4 em - HS đọc theo nhóm - Các nhóm thi - 2 em đọc cả bài - HS đọc đoạn 1 - Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong đêm dài oi bức - HS đọc đoạn 2 - Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho con mát - HS đọc toàn bài - Người mẹ được so sánh với hình ảnh những ngôi sao thức trên bầu trời đêm; ngọn gió mát lành Tiết 4: Toán: Tiết 56: 33 - 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Thực hiện phép trừ có nhớ, có số bị trừ là số có hai chữ số và số đơn vị là 3. Số trừ là số có một chữ số Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và tìm số bị trừ II. Đồ dùng dạy học: - 33 que tính và bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 13 – 5 ; 13 – 7 13 – 8 ; 13 – 9 - Hãy nêu cách làm - HS làm bảng con - HS nêu cách làm - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới 2.1 Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 33 - 5 - HS tìm kết quả của phép trừ bằng que tính - GV chốt lại cách làm nhanh - Hướng dẫn tính viết - HS đặt tính rồi ghi kết quả trên bảng con - HS nhắc lại cách đặt tính - Nhắc lại cách tính 2.2 Lập bảng trừ: - HS hoàn thành bảng trừ SGK - HS đọc lại bảng trừ - GV giúp HS cách nhẩm nhanh - HS đọc thuộc bảng trừ Hoạt động 3: (15-17’) Thực hành Bài 1: (4-5’) (VBT) - HS làm bài vào VBT - GV kiểm soát chấm đúng sai ốChốt: Vận dụng kiến thức bảng trừ 13 trừ một số và cách trừ có nhớ số có hai chữ số trừ số có một chữ số Bài 2: (2-3’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách đặt tính và tính Bài 3: (3-4’) (V) - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách tìm số hạng, số bị trừ Bài 4: (4-5’) (VBT) - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách vẽ điểm trên đoạn thẳng * Dự kiến sai lầm của HS: - HS tính sai kết quả khi tính cột dọc - Còn nhầm lẫn khi tìm số bị trừ, số hạng Hoạt động 4: (2-3’) Củng cố, dặn dò - Tính: 36 – 6 ; 34 – 14 33 – 6 ; 33 - 7 - HS làm vào bảng con - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Âm nhạc: Học hát: Ôn tập bài hát cộc cách tùng cheng (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 2: Toán: Tiết 57: 53 - 15 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ có nhớ. Số bị trừ là số có hai chữ số và có số đơn vị là 3. Số bị trừ là số có hai chữ số Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết Tập nối 4 điểm để có hình vuông II. Đồ dùng dạy học: - 5 thẻ que tính và 3 que tính rời III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 53 - 8 ; 63 - 7 - HS làm bảng con - Nhận xét Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới 2.1 Tìm kết quả của phép trừ 53 - 15: - HS tìm kết quả trên que tính - HS làm - Nêu cách làm ốChốt: Cách làm hay 2.2 Hướng dẫn cách tính viết: - HS đặt tính trên bảng con 5 3 - 1 5 3 8 - Nhắc lại cách làm Hoạt động 3: (15-17’) Luyện tập Bài 1: (4-5’) (VBT) - HS đọc thầm - HS làm bài VBT - GV kiểm soát từng em ốChốt: Kiến thức bảng trừ 13 trừ một số và cách trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số Bài 2: (4-5’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách đặt tính và thực hiện Bài 3: (4-5’) (V) - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách tìm số bị trừ và cách tìm số hạng trong một tổng Bài 4: (1-2’) (VBT) ốChốt: Đặc điểm của hình vuông * Dự kiến sai lầm của HS: - Bài 1: HS tính sai kết quả - Bài 3: còn nhầm lẫn giữa số bị trừ, số hạng - HS làm bài vào VBT Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Tính: 62 – 19 ; 32 - 17 - HS làm bài vào bảng con - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa: K I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết: + Biết viết chữ cái K viết hoa theo cỡ vừa và nhỏ + Biết viết ứng dụng: ích nước lợi nhà - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ K trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết - Vở mẫu III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy viết chữ : I, ích - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') - GV nêu yêu cầu 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(3-5') 2.1 Quan sát, nhận xét: ? Chữ cái K có độ cao mấy dòng li? ? Gồm mấy nét? - GV chỉ dẫn các nét 2.2 Viết mẫu: - GV viết một chữ mẫu 2.3 Viết bảng con: - Hãy viết một dòng chữ K - Nhận xét, uốn nắn 3. Hướng dẫn viết ứng dụng:(5-7') - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh - Giải nghĩa: cùng nhau bên nhau để gánh vác một việc - Hướng dẫn quan sát, nhận xét: ? Câu trên có mấy chữ? - Nhận xét độ cao các con chữ và khoảng cách các chữ - Hướng dẫn HS viết chữ: K ề - GV nhận xét - Viết bảng con 4. Viết vở:(15-17') - GV nêu yêu cầu bài viết - Cho HS quan sát vở mẫu - Kiểm tra tư thế ngồi, cầm bút và vở 5. Chấm bài:(5-7') - GV chấm 8-10 bài - Nhận xét 6. Củng cố:(2-3') - Chữ K được viết hoa khi nào? - Hãy viết đúng chữ K hoa - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát chữ mẫu - Chữ K có độ cao 5 dòng li - Gồm 3 nét - HS quan sát - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con chữ : K ề - HS quan sát - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - Chữ cái K được viết hoa khi viết đầu câu và viết tên riêng Tiết 4: Chính tả: Mẹ I/ Mục đích, yêu cầu: - Nghe và viết lại chính xác 1 đoạn trong bài thơ: “Mẹ”. Biết viết hoa chữ cái đầu dòng thơ lục bát - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt: iê/ yê II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:(2-3') - Hãy viết: con nghé, người cha - Nhận xét vở của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV nêu yêu cầu, mục đích 2. Hướng dẫn nghe, viết:(10-12') 2.1 GV đọc mẫu bài viết: - Hướng dẫn nhận xét chính tả 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Hướng dẫn viết chữ khó, dễ lẫn: Lời ru, bàn tay, quạt, ngôi sao, suốt đời - GV nhận xét 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn 3. Viết vở:(13-15') - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết - GV đọc cho HS viết 4. Chấm chữa:(3-5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8-10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:(5-7') Bài 2: (V) - Nhận xét, chữa bài 6. Củng cố, dặn dò:(1-2') - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nêu lại bài học - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS đọc và phân tích các chữ khó - HS viết bảng con: lời ru, bàn tay, quạt, suốt đời, ngôi sao - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề, chữa lỗi (nếu sai) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS nêu miệng - HS làm bài vào vở Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Thể dục: Ôn bài thể dục ( Giáo viên bộ môn dạy ) Tiết 2: Toán: Tiết 58: Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố bảng trừ: 13 trừ đi một số, trừ nhẩm Củng cố về kĩ năng trừ có nhớ Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 63 - 17 ; 73 - 25 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (3-4’) (VBT) - HS làm bài VBT - GV kiểm soát chấm đúng sai ố Chốt: Vận dụng kiến thức bảng trừ 13 trừ một số Bài 2: (5-6’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách đặt tính rồi tính Bài 3, 4: (13-15’) (V) - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình tính nhẩm với hai phép tính và cách trình bày bài toán giải Bài 5: (4-5’) (VBT) - GV kiểm soát chấm đúng sai ốChốt: Cách chọn đáp án đúng - HS làm bài VBT Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò - Tính: 93 – 17 ; 43 - 24 - HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, đánh giá * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập làm văn: Tuần 12 I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng đọc, nói: - Đọc, hiểu bài: “Gọi điện”, nắm được một số thao tác khi gọi điện, tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại 2. Rèn kỹ năng nghe, viết: - Viết được 4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi học sinh - Biết dùng từ, đặt câu ứng dụng đúng, trình bày rõ ràng các câu trao đổi qua điện thoại II/ Đồ dùng dạy học: - Điện thoại III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (3-5') - Hãy đọc bức thư ngắn của mình thăm hỏi ông bà - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30') Bài 1: (M) - Hãy đọc thầm yêu cầu? - GV hướng dẫn HS trả lời từng câu a. Sắp xếp lại như sau: b. - GV sửa c. Bài 2: (V) - Hãy đọc thầm yêu cầu BT2 - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (2-3') - Nhận xét giờ học - HS đọc - HS đọc thầm yêu cầu bài - 2 HS đọc to yêu cầu của bài - Cả lớp đọc thầm và suy nghĩ trả lời câu hỏi: a, b, c Tìm số máy của bạn trong sổ Nhấc ống nghe Nhấn số - HS tự trả lời - Phải xin phép lễ phép, lịch sự - HS đọc thầm yêu cầu BT2 - HS viết bài - HS đọc bài của mình Tiết 4: Sinh hoạt lớp: Tuần 12 I/ Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới II/ Các hoạt động dạy học: A. Giáo viển chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần: ưu điểm: 1. Đạo đức: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 2. Học tập: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 3. Lao động: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 4. Thể dục, vệ sinh: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 5. Các hoạt động khác: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... Tồn tại: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... B. Kế hoạch tuần tới: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan12.doc
Tài liệu liên quan