Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Ôn tập tiết 2: Tuần 27:
Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Ôn tập
(Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+ Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng
+ HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu
Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
Ôn cách đặt câu hỏi: Khi nào
Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi nội dung các bài tập đọc
Vở bài tập tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
- Hãy nhắc lại các bài tập đọc từ Tuần 19
- Nhận xét, đánh giá
B.Ôn tập:
1. Kiểm tra đọc:
- HS đọc 2-3 em
- HS lên rút thăm đọc bài (7-8 em)
- Nhận xét, đánh giá
2. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào”:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- Nhận xét, đánh giá
3. Ôn lại cách đáp lời cảm ơn của người khác:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- GV chữa, chỉnh sửa cho HS
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Tập đọc:
Ôn tập
(Tiết ...
25 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Ôn tập tiết 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27:
Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Ôn tập
(Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+ Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng
+ HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu
Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
Ôn cách đặt câu hỏi: Khi nào
Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi nội dung các bài tập đọc
Vở bài tập tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
- Hãy nhắc lại các bài tập đọc từ Tuần 19
- Nhận xét, đánh giá
B.Ôn tập:
1. Kiểm tra đọc:
- HS đọc 2-3 em
- HS lên rút thăm đọc bài (7-8 em)
- Nhận xét, đánh giá
2. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào”:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- Nhận xét, đánh giá
3. Ôn lại cách đáp lời cảm ơn của người khác:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- GV chữa, chỉnh sửa cho HS
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Tập đọc:
Ôn tập
(Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Tiếp tục kiểm trả lấy điểm tập đọc
Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi
Ôn luyện cách dùng dấu chấm
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên các bài tập đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1-2’)
2. Kiểm tra đọc:
- HS lên rút thăm
- HS đọc bài (7-8 em)
- Nhận xét, đánh giá
3. Trò chơi mở rộng vốn từ:
GV phổ biến luật chơi:
- Chia lớp thành 6 nhóm
- Chia lớp thành 6 nhóm với 6 tên: Xuân, Hạ, Thu, Đông, quả, hoa
- Từng thành viên trong tổ lên giới thiệu tên và đố các bạn
- HS chơi
VD: Tôi là hoa cúc mùa nào cũng khoe sắc
- Mùa thu: Mùa thu chúng tôi chào đón các bạn
ố Cuối cùng từng mùa họp lại giới thiệu về thời tiết của mình
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- Nhận xét
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Toán:
Tiết 127: Số 1 trong phép nhân và chia
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính nó
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
- Bảng con: 20 : 5
? Hãy nêu thành phần và kết quả của phép chia
- Nhận xét
Hoạt động 2: (12-13’) Dạy bài mới
- HS ghi
1. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1:
- GV nêu phép nhân
1 x 2 = 1 + 1 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3
- HS chuyển và viết trên bảng con
- Nhận xét
ốGVKL: 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
- Nêu: 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4
3 x 1 = 3 5 x 1 = 5
2. Giới thiệu phép chia cho 1:
- HS làm:
1 x 2 = 2 -> 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 -> 3 : 1 = 3
- Nhận xét
ố GVKH: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Hoạt động 3: (13-15’)Thực hành
Bài 1: (4-5’) (S)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào bảng con
- GV chấm chữa
Bài 2: (4-5’) (B)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào bảng con
- GV chấm chữa, chốt kiến thức
Bài 3: (4-5’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
- GV chấm chữa và chốt kiến thức
* Dự kiến sai lầm của HS:
- Bài 2 nhiều em còn chưa làm đúng
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: Đạo đức:
Thực hành
I/ Mục tiêu:
Xử lý một số tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày
Có những bài học đạo đức để xứng đáng là con ngoan, trò giỏi
II/ Đồ dùng dạy học:
VBT đạo đức
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu mục đích yêu cầu tiết dạy
- HS nhắc lại đề bài
2. Các hoạt động dạy học:
a. Hoạt động 1: Xử lý tình huống
- GV ghi câu hỏi vào lá thăm
? Em cần phải làm những việc gì thể hiện sự lịch sự khi đến nhà người khác?
? Em hãy nêu những việc làm cho là cần thiết khi nói chuyện qua điện thoại?
? Em cần nói lời yêu cầu, đề nghị nào?
? Em nói lời xin lỗi khi nào?
- Từng HS đại diện nhóm lên bốc thăm
- 1 em đại diện trả lời câu hỏi
- HS bổ sung, nhận xét
- Nhận xét, đánh giá
b) Hoạt động 2: Đóng vai:
- GV chia lớp thành 3 dãy, ứng với 3 tình huống, giao mỗi dãy 1 tình huống
TH1: Em muốn mượn bạn hộp bút màu
TH2: Có người gọi điện cho mẹ khi mẹ vắng nhà
TH3: Em sang nhà bạn chơi mới biết bố mẹ bạn bị ốm
- HS thảo luận, chuẩn bị đóng vai
- Đại diện đóng vai trước lớp
- Bạn nhận xét bổ sung
- Nhận xét, khen HS ứng xử hay
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Toán:
Tiết 128: Số 0 trong phép nhân và phép chia
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Không có phép chia cho 0
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
- Bảng con: 20 : 5
? Hãy nêu thành phần và kết quả của phép chia
- Nhận xét
Hoạt động 2: (12-13’) Dạy bài mới
- HS ghi
1. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0:
- GV nêu phép nhân
0 x 2 = 0 + 0 = 0
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
- HS chuyển và viết trên bảng con
- Nhận xét
ốGVKL: 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
- Nêu: 2 x 0 = 0 4 x 0 = 0
3 x 0 = 0 5 x 0 = 0
2. Giới thiệu phép chia cho 0:
- HS làm:
0 x 2 = 0 -> 2 : 0 = 0
0 x 3 = 0 -> 3 : 0 = 0
- Nhận xét
ố GVKH: Số nào chia cho 0 cũng bằng chính số đó
Hoạt động 3: (13-15’)Thực hành
Bài 1: (4-5’) (S)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào bảng con
- GV chấm chữa
Bài 2: (4-5’) (B)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào bảng con
- GV chấm chữa, chốt kiến thức
Bài 3: (4-5’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
- GV chấm chữa và chốt kiến thức
* Dự kiến sai lầm của HS:
- Bài 2 nhiều em còn chưa làm đúng
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Kể chuyện:
Ôn tập
(Tiết 3)
I/ Mục đích, yêu cầu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên các bài tập
Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra đọc:
- HS lên rút thăm
- HS đọc bài (7-8 em)
- Nhận xét, đánh giá
3. Tìm bộ phận trả lời:
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào bảng phụ
- Lớp làm VBT
- Chữa bài, nhận xét
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng phụ
- HS làm bài vào vở bài tập
- GV chữa bài, nhận xét
5. Nói lời đáp của em:
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hành nêu miệng
ố Chốt: Cần đáp với thái độ lịch sự, nhẹ nhàng
6. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Chính tả:
Ôn tập
(Tiết 4)
I/ Mục đích, yêu cầu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
Viết 1 đoạn văn ngắn 3-4 câu về 1 loài chim
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc:
- HS lên rút thăm
- HS đọc bài 7-8 em
- Nhận xét, đánh giá
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc:
- HS nêu câu hỏi hoặc làm động tác đố nhau về tên hoặc hoạt động của con vật
4. Viết đoạn văn ngắn:
- Hãy viết 1 đoạn văn ngắn 3-4 câu về một loài chim (gà, vịt, ngỗng)
- HS viết bài
- Chữa bài
- Nhận xét, bổ sung
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Thủ công:
Làm đồng hồ đeo tay
(Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
Làm được đồng hồ đeo tay
Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II/ Đồ dùng dạy học:
Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
Quy trình làm đồng hồ đeo tay
Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động 1: Bài cũ
? Hãy nêu các bước làm dây xúc xích
- HS nêu
- Nhận xét
B. Hoạt động 2: Dạy bài mới
1. Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- HS quan sát mẫu đồng hồ
? Đồng hồ được làm bằng gì?
? Nêu các bộ phận của đồng hồ?
- Mặt, dây, đai cài
- Ngoài ra đồng hồ còn được làm bằng lá chuối, lá dừa
2. Hướng dẫn gấp mẫu:
Bước 1: Cắt các nan giấy
- GV làm mẫu
- HS quan sát
Bước 2: Làm mặt đồng hồ
- GV làm
- HS quan sát
Bước 3: Gài dây đeo
Bước 4: Vẽ kim và viết số lên đồng hồ
3. Thực hành:
- HS thực hành
- GV quan sát, uốn nắn hướng dẫn những em chưa làm được
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Tập đọc:
Ôn tập
(Tiết 5)
I/ Mục đích, yêu cầu:
Kiểm tra đọc:
+ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
+ Ôn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
B. Bài ôn tập:
1. Kiểm tra tập đọc – HTL
- HS lên rút thăm
- HS đọc bài (7-8 em)
- Nhận xét, đánh giá
2. Ôn luyện: Cách đặt và trả lời câu hỏi: như thế nào
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu
? Câu hỏi như thế nào dùng để hỏi về nội dung gì?
- Về đặc điểm
- Hãy đọc câu văn ở phần a.
- HS đọc
? Mùa hè, hai bên bờ sông hoa phượng nở như thế nào?
- Nở đỏ rực
? Vậy bộ phận nào trả lời câu hỏi như thế nào?
- Đỏ rực
- Phần b
- HS làm tương tự
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu
? Bộ phận nào được in đậm?
- Trắng xoá
? Hãy đặt câu hỏi như thế nào?
- Trên cành cây chim đậu như thế nào?
- GV chữa
4. Ôn luyện: Cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm việc theo cặp
- Các cặp trình bày
- Nhận xét
- GV chữa bài, nhận xét
5 Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tiếp tục ôn bài
Tiết 2: Toán:
Tiết 129: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Tự lập bảng nhân và bảng chia `
Củng cố về phép nhân và phép chia, phép nhân có thừa số là 1, phép chia có số chia là 1, có số bị chia là 0
II/ Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
- Tính: 4 x 0 ; 5 : 5 x 0
- Nhận xét
Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập
Bài 1: (8-10’) (S)
- HS làm bảng con
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài SGK
- GV kiểm soát chấm đúng sai
ố Chốt: GV chốt kiến thức
Bài 2: (8-10’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm
ố Chốt: GV chốt kiến thức
Bài 3 : (8-10’) (S)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào sách
ốChốt: Muốn nối kết quả đúng em phải làm gì
Dự kiến sai lầm của HS:
Bài 3 nhiều em sẽ tìm sai kết quả
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- GV chấm bài
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Luyện từ và câu:
Ôn tập
(Tiết 6)
I/ Mục đích, yêu cầu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lóng
Mở rộng vốn từ về muông thú qua trò chơi
Biết kể chuyện về các con vật mà mình yêu thích
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi sẵn nội dung bài tập đọc, HTL
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết dạy
2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc – HTL:
- HS lên rút thăm đọc bài
- Nhận xét, đánh giá
3. Mở rộng vốn từ về muông thú:
- Chia lớp thành 4 nhóm phổ biến luật chơi
- Nhận xét
- HS chơi
4. Kể về con vật mà em biết:
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ khi làm bài
- HS làm bài
ố Tuyên dương những bạn kể hay
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Mỹ thuật:
Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh
(Giáo viên bộ môn dạy)
Tiết 5: Tự nhiên xã hội:
Loài vật sống ở đâu
I/ Mục tiêu:
Sau bài học HS biết
Loài vật có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước, và trên không
Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
Biết yêu quý và bảo vệ động vật
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ SGK
Tranh ảnh về động vật
III/ Các hoạt động dạy học:
* Khởi động: Mỗi tổ hát về một con vật
- HS hát
Hoạt động 1: Kể tên các con vật
? Hãy kể tên các con vật mà em biết?
- HS kể
- Nhận xét
- HS ghi vào phiếu bài tập
- Nhận xét
? Động vật có thể sống ở những đâu
- Trên mặt đất
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- HS quan sát hình SGK và miêu tả lại bức tranh đó
Hình 1:
- Đàn chim đang bay trên trời
Hình 2:
- Đàn voi đi trên đồng cỏ
Hình 3:
- Một chú dê bị lạc đàn đang ngơ ngác
Hình 4:
- Các chú vịt đang bơi
Hình 5:
- Dưới biển có những loài cá, tôm, cua,…
-GV giới thiệu cá ngựa cho HS
Hoạt động 3: Triển lãm tranh
Bước 1:
- HS làm việc theo nhóm
- Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh
Bước 2: Trình bày sản phẩm
- HS trình bày nhóm
- Nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
? Em hãy cho biết loài vật sống ở đâu?
- Loài vật sống ở khắp nơi: trên mặt đất, dưới nước, và bay trên không
- Cho ví dụ?
- Nhận xét giờ học
Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Toán:
Tiết 130: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Học thuộc bảng nhân
Thừa số, số bị chia chưa biết
Giải bài toán có phép chia
II/ Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
- Tính:
4 x 2 : 1 ; 9 : 3 x 1
- Nhận xét
Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập
Bài 1: (6-7’) (S)
- HS làm bài bảng con
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài SGK
- GV kiểm soát chấm đúng sai
ố Chốt: GV chốt kiến thức
Bài 2: (6-7’) (B)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét bài làm
ố Chốt: Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Bài 3 : (4-5’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
ốChốt: Cách tìm thành phần chưa biết
Bài 4: (4-5’) (V)
ố Chốt: Cách trình bày bài toán giải
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
Bài 5: (4-5’) (S)
ốChốt: Nhận biết 1/5
Dự kiến sai lầm của HS:
Bài 2: nhiều HS còn tính nhầm
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào sách
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- GV chấm bài
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 2: Tập viết:
Ôn tập
(Tiết 7)
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc
Ôn đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên bài tập đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra đọc:
- HS rút thăm
- HS đọc bài 7-8 em
- Nhận xét, đánh giá
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS đọc bài
? Bộ phận nào đặt và trả lời cho câu hỏi vì sao?
- … vì khá
- Câu hỏi: “Vì sao” dùng để hỏi về nội dung gì?
- … về nguyên nhân, lý do của sự việc nào đó
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Đổi vở kiểm tra bạn
- Nhận xét
? Bộ phận nào trong câu được in đậm?
- Vì thương xót sơn ca
? Đặt câu hỏi cho bài tập này?
- Vì sao bông cúc héo lả đi
3 Ôn tập lời đồng ý của người khác:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Chính tả:
Ôn tập
(Tiết 8)
I/ Mục đích, yêu cầu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
Củng cố vốn từ đã học qua trò chơi
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra đọc:
- HS rút thăm
- HS đọc bài 7-8 em
- Nhận xét, đánh giá
B. Củng cố vốn từ về chủ đề đã học:
- GV chia nhóm
- 4 nhóm
- Giao mỗi nhóm 1 bảng từ như SGK
- HS thảo luận để tìm từ
- Nhóm nào làm đúng, nhanh sẽ thắng cuộc
- Nhận xét
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở về nhà ôn bài
Tiết 4: Âm nhạc:
Ôn tập bài hát: Chim chích bông
(Giáo viên bộ môn dạy)
Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Toán:
Tiết 126: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Rèn luyện thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học
Rèn kĩ năng tìm thừa số, số bị chia
Dựa vào các bảng nhân chia dã học, để tìm kết quả của phép tính có dạng số tròn chục
Giải bài toán có lời văn bằng phép tính chia
II/ Đồ dùng dạy học:
Các hình tam giác, tứ giác trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
- Tính:
4 x 7 : 1 ; 0 : 5 x 6
- Nhận xét chung
Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập
Bài 1: (4-5’) (B)
- HS làm bảng con
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài bảng con
- GV kiểm soát chấm đúng sai
ố Chốt: Mối quan hệ giữa phép nhân
Bài 2: (4-5’) (B)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào bảng
- Nhận xét bài làm
ố Chốt: Số tròn chục nhân với 1 số – Số tròn chục chia 1 số
Bài 3 : (6-8’) (V)
- Nhận xét từng em
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
ốChốt: Tìm thành phần chưa biết
Bài 4: (4-5’) (V)
ố Chốt: Cách trình bày bài toán giải
Bài 5: (4-5’) (TH)
ố Chốt: Cách xếp hình
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS thực hành
Dự kiến sai lầm của HS:
Bài 1 có em tính sai
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 2: Tập làm văn:
Ôn tập
(Tiết 10)
I/ Mục đích, yêu cầu:
Luyện kĩ năng viết chính tả
Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn về một con vật mà em yêu thích
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa tình huống SGK, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Nghe – viết: “Con Vện”
- GV đọc mẫu
- HS đọc thầm
- Hướng dẫn viết chữ khó: bánh lái, quắp, thuyền, nhếch mép
- HS đọc và phân tích chữ khó
- HS viết bảng con
- Nhận xét
* Viết vở:
- GV đọc
- HS viết vào vở
3. Tập làm văn:
- Viết 1 đoạn văn ngắn (Khoảng 4-5 câu ) để nói về 1 con vật mà em yêu thích
- HS làm bài
- Nhận xét
Tiết 3: Sinh hoạt lớp:
Tuần 27
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II/ Các hoạt động dạy học:
A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần:
ưu điểm:
1. Đạo đức:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
2. Học tập:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
3. Lao động:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
4. Thể dục, vệ sinh:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
5. Các hoạt động khác:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
Tồn tại: ............................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
B. Kế hoạch tuần tới:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 4: Thể dục:
Trò chơi: Tung vòng vào đích
( Giáo viên bộ môn dạy )
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 27.doc