Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Con chó nhà hàng xóm: Tuần 16:
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu:
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa các từ mới
- Hiểu được diễn biến câu chuyện
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ con
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3')
- Hãy đọc bài: “ Bán chó ”
- Nhận xét, đánh giá
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1-2')
- GV ghi tên bài lên bảng
2. Luyện đọc đúng:( 30-33')
2.1 GV đọc mẫu:
a. Luyện đọc câu:
- Đọc đúng: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng
b. Luyện đọc đoạn:
- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp
- Giả...
25 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1679 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Con chó nhà hàng xóm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16:
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu:
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa các từ mới
- Hiểu được diễn biến câu chuyện
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ con
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3')
- Hãy đọc bài: “ Bán chó ”
- Nhận xét, đánh giá
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1-2')
- GV ghi tên bài lên bảng
2. Luyện đọc đúng:( 30-33')
2.1 GV đọc mẫu:
a. Luyện đọc câu:
- Đọc đúng: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng
b. Luyện đọc đoạn:
- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp
- Giải nghĩa các từ khó
- GV đọc mẫu đoạn
* Luyện đọc nối tiếp đoạn:
- Nhận xét, đánh giá
* Luyện đọc cả bài:
- GV hướng dẫn giọng đọc cả bài
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài (2-3 em)
- HS nhắc lại đề bài
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS đọc 3-4 em
- HS đọc 4-5 em
- HS đọc 3-4 em
Tiết2:
* Luyện đọc cá nhân: ( 5-7')
- Nhận xét, đánh giá
3. Tìm hiểu bài:( 17-20')
Câu hỏi 1:
? Bạn của bé Hà là ai?
? Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào?
Câu hỏi 2:
? Vì sao Bé bị thương?
? Khi Bé bị thương Cún đã giúp bé như thế nào?
Câu hỏi 3:
? Những ai đến thăm Bé ?
? Vì sao Bé vẫn buồn?
Câu hỏi 4:
? Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
Câu hỏi 5:
? Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ ai?
? Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
ố Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún bông, Cún bông mạng lại niềm vui cho Bé, giúp Bé mau lành bệnh. Các vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em
4. Luyện đọc lại:(5-7')
- GV hướng dẫn HS thi đọc lại truyện
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố, dặn dò:(4-6')
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương những em hăng hái học tập
- HS đọc ( 5-7 em)
- HS đọc câu hỏi
- Cún Bông, con chó của bác hàng xóm
- Nhảy nhót tung tăng khắp vườn
- Bé mải chạy theo Cún, vấp phải một khúc gỗ và ngã
- Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp
- Bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện, tặng quà cho Bé
- Bé nhớ Cún Bông
- Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê … làm cho Bé cười
- Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ Cún Bông
- HS trả lời
- HS đọc 3-4 em
Tiết 4: Toán:
Tiết 74: Ngày - Giờ
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Nhận biết được một ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày, bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc đúng giờ trên đồng hồ
Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày
II/ Đồ dùng dạy học:
Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài)
Đồng hồ để bàn (loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài)
Đồng hồ điện tử (nếu có)
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’)
- Tìm x: x - 12 = 30
- HS làm bảng con
- GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới
2.1 Hướng dẫn HS thảo luận:
- Mỗi ngày đều có ngày và đêm, hết ngày rồi lại đến đêm
- Ngày nào cũng có: sáng, trưa, chiều, tối
? Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
? Lúc 11 giờ trưa em làm gì?
? Lúc 3 giờ chiều em làm gì?
- HS trả lời, GV quay kim đồng hồ chỉ đúng thời gian đó
2.2 Một ngày có 24 giờ, 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
- HS đọc kết quả phần chia trong ngày ở SGK
- 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ
- 13 giờ
? Phim truyền hình được chiếu vào lúc 16 giờ tức là mấy giờ chiều?
- 4 giờ
Hoạt động 3: (15-17’) Thực hành
Bài 1: (VBT)
- HS làm bài VBT
ố Củng cố cách xem giờ trên đồng hồ. Nhận biết khoảng thời gian các buổi trong ngày
Bài 2: (M)
- HS làm miệng
ố Giúp HS hiểu các sự việc nêu trong ngày, cách xem đồng hồ hiện số, cho biết nộ dung tranh
? Tại sao em lại chọn như vậy
- HS trả lời
Bài 3: (VBT)
- HS làm bài VBT
ố Giúp HS hiểu về đồng hồ điện tử
? Mặt đồng hồ hiện số cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Từ 0 giờ đến 24 giờ
VD: 15 giờ tức là 3 giờ chiều
Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Thủ công:
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ
lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều
(Tiết 2)
(Đ/c Phương dạy)
Tiết 2: Toán:
Tiết 75: Thực hành xem đồng hồ
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với chỉ số giờ lớn hơn 12 giờ (chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ)
Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng tối,…)
II/ Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy học toán
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Bài cũ
? Một ngày có bao nhiêu giờ?
? Nêu các giờ trong từng buổi
- HS trả lời
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: (28-30’) Thực hành xem giờ
Bài 1: (M) (13-15’)
- Cho HS quan sát tranh xem đồng hồ, rồi nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
ố Chốt: Củng cố cách xem đồng hồ
Bài 2: (VBT) (13-15’)
- HS đọc thầm yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào VBT
ốChốt: Cách xem đồng hồ để tìm câu trả lời đúng
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Về nhà tập xem đồng hồ
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Kể chuyện:
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: “Con chó nhà hàng xóm”; biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa truyện trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 3- 5' )
- Hãy kể lại câu chuyện: “Hai anh em”
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 1- 2' )
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn kể chuyện:( 28 - 29')
2.1 Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh:
- GV hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung từng tranh:
Tranh 1: Bé Cún Bông chạy nhảy tung tăng
Tranh 2: Bé vấp ngã, bị thương. Cún Bông chạy đi tìm người giúp
Tranh 3: Bạn bè đến hỏi thăm Bé
Tranh 4: Cún Bông làm Bé vui những ngày Bé bị bó bột
Tranh 5: Bé khỏi đau, lại đùa vui với Cún Bông
2.2 Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- GV nêu yêu cầu của bài
- Nhận xét, tuyên dương và bình chọn những bạn kể hay
C. Củng cố, dặn dò:( 3-5')
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Nhận xét tiết học
- HS kể( 2-3 em)
- HS nhắc lại đề bài
- HS đọc yêu cầu và các gợi ý
- HS quan sát tranh
- Từng nhóm HS nối tiếp kể lại câu chuyện theo từng tranh
- Đại diện các nhóm lên kể lại từng đoạn truyện theo tranh
- 2-3 em thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS nêu
Tiết 4: Chính tả:
Tập chép: Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục đích, yêu cầu:
Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: “Con chó nhà hàng xóm”
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: ui/ uy; ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chép
- Vở bài tập, bảng con, vở viết
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:( 2 - 3')
- Hãy viết: sắp xếp, ngôi sao, sương sớm, xếp hàng, xôn xao,…
- GV nhận xét bài viết trước của HS
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:( 1- 2')
- Nêu mục đích, yêu cầu kết hợp ghi đề bài lên bảng
2. Hướng dẫn tập chép: ( 10- 12')
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc mẫu bài viết
- Vì sao từ “Bé” trong bài phải viết hoa
2.2 Hướng dẫn viết chữ khó:
- Quấn quýt, bị thương, mau lành
- Nhận xét, uốn sửa cho HS
2.3 Viết bảng con:
- Nhận xét, uốn nắn kịp thời cho HS
3. Học sinh chép bài: ( 13 - 15' )
- Nhắc nhở cách trình bày
- Nhắc nhở tư thế ngồi của HS
4. Chấm chữa: ( 3- 5')
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 8 - 10 bài
- Nhận xét
5. Hướng dẫn làm bài tập:( 5- 7')
Bài 2: (V)
Nhận xét
Bài 3: (VBT)
- GV nhận xét
IV/ Củng cố, dặn dò:( 1- 2')
- Tuyên dương những em viết đẹp
- Nhận xét giờ học và tuyên dương những em có bài viết đẹp
- HS viết bảng con
- HS nhắc lại đề bài
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm bài viết
- HS trả lời
- HS đọc phân tích chữ khó
- HS viết chữ khó vào bảng con
- HS ngồi đúng tư thế
- HS viết bài: lưu ý đọc nhẩm từng cụm từ để chép đúng, đảm bảo tốc độ
- HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở
- HS đọc thầm yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- HS đọc thầm yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào VBT
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Mỹ thuật:
Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
(Giáo viên bộ môn dạy)
Tiết 2: Tự nhiên xã hội:
Các thành viên trong nhà trường
(Đ/c Phương dạy)
Tiết 3: Tập đọc:
Thời gian biểu
I/ Mục đích, yêu cầu:
Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúngcác chỉ số giờ
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cột, các dòng
- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch (Với các kiểu văn bản này, không đặt ra yêu cầu đọc diễn cảm)
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu từ thời gian biểu
- Hiểu tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế hoạch),
hiểu cách lập thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết một vài câu hướng dẫn HS luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (2-3')
- Hãy đọc bài:"Con chó nhà hàng xóm"
- Nhận xét, đánh giá
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1-2')
2. Luyện đọc đúng: (15-17')
2.1 Giáo viên đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ rõ sau mỗi cụm từ dài
2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Luyện đọc đúng:
- GV đọc mẫu câu khó
b. Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
Đoạn 1: sáng
- Đọc đúng: sắp xếp
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn ngắt câu: 6 giờ đến 6 giờ 30/ Ngủ dậy, tập thể dục, / vệ sinh cá nhân //
- GV đọc câu dài
- Hướng dẫn giọng đọc đoạn 1 + giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
- Nhận xét, đánh giá
Đoạn 2: Trưa
- Đọc đúng: rửa mặt
- Hướng dẫn đọc câu dài - GV đọc
- GV đọc mẫu lần 2
Đoạn 3: Chiều
- Đọc đúng: nhà cửa
- Hướng dẫn ngắt câu dài - GV đọc mẫu
- Nhận xét, đánh giá
Đoạn 4: Tối
- GV đọc mẫu
- Nhận xét, đánh giá
* Luyện đọc nối tiếp đoạn:
- Nhận xét
* Luyện đọc cả bài:
- Nhận xét, đánh giá
3. Tìm hiểu nội dung: (10-12')
Câu hỏi 1:
? Đây là lịch làm việc của ai?
? Em hãy kể lại các việc Phương Thảo làm hàng ngày?
Câu hỏi 2:
? Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu làm gì?
Câu hỏi 3:
? Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
4. Luyện đọc lại:
- Nhận xét
D. Củng cố, dặn dò: (4-6')
- Nhận xét giờ học
- HS đọc bài (2-3 em)
- HS nhắc lại đề bài
- HS theo dõi
- HS đọc
- HS đọc theo dãy
- HS đọc
- HS đọc 3-4 em
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc 3-4 em
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc bài 3-4 em
- HS đọc 2 em
- HS đọc thầm toàn bộ bài đọc, lần lượt trả lời câu hỏi
- Ngô Phương Thảo, học sinh lớp 2A, Trường Tiểu học Hòa Bình
- HS lần lượt kể lại bằng lời kể của mình các việc Phương Thảo làm vào các buổi sáng, trưa, chiều, tối
- Để bạn nhớ việc và làm các việc một cách thong thả, tuần tự, hợp lí, đúng lúc
- Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi học còn thứ bảy bạn học vẽ và chủ nhật tới thăm ông bà
Tiết 4: Toán:
Tiết 76: Ngày tháng
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết đọc tên các ngày trong tháng
Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng (nhận biết tháng 11 có 30 ngày; tháng 12 có 31 ngày)
Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian
II/ Đồ dùng dạy học:
- Một quyển lịch tháng
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (13 - 15’) Dạy bài mới
Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng:
- GV treo tờ lịch tháng 11 và giới thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11
- GV khoanh vào số 20 và nói tiếp: Tờ lịch này cho ta biết, chẳng hạn ngày vừa khoanh là ngày mấy trong tháng 11 và ứng với thứ mấy trong tuần lễ
- HS nhắc lại
- GV ghi bất kì ngày nào trong tờ lịch
- HS đọc đúng tên các ngày
- Tháng 11 bắt đầu từ ngày nào đến ngày nào
- Từ ngày 1 đến ngày 30
- Vậy tháng 11 có bao nhiêu ngày
- Có 30 ngày
? Hãy đọc tên các ngày trong tháng 11?
- HS đọc
? Ngày 26. 11 là ngày thứ mấy?
- HS nhìn lên lịch và trả lời
Hoạt động 3: (18-20’) Luyện tập
Bài 1: (8-10’) (V)
- HS đọc thầm yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở
ốChốt: Củng cố cách đọc viết ngày tháng
Bài 2: 8-10’) (M)
- HS nêu tiếp vào ngày còn thiếu trong tháng 12
? Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
? Tháng 12 có bao nhiêu ngày chủ nhật?
ốChốt: Củng cố cách xem lịch
- 31 ngày
- HS quan sát trả lời
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò
- Về nhà tập xem lịch
- Nhận xét giờ học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Âm nhạc:
Kể chuyện âm nhạc
(Giáo viên bộ môn dạy)
Tiết 2: Toán:
Tiết 77: Thực hành xem lịch
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Củng cố kĩ năng xem lịch tháng
Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian
II/ Đồ dùng dạy học:
Tờ lịch tháng 1, 4 như SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
? Một tuần có bao nhiêu ngày? Đó là những ngày nào?
? Một năm có bao nhiêu tháng
- HS trả lời miệng
- GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập
Bài 1: (14-15’)
- Treo 4 tờ lịch như SGK
- HS quan sáy tờ lịch tranh tháng 1
? Hãy dùng bút chì màu ghi các ngày còn thiếu trong tờ lịch?
- Ghi tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch trong tháng
- Nhận xét
Bài 2: (14-15’)
- GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK
? Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là những ngày nào?
? Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu?
? Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
? Tháng tư có bao nhiêu ngày
- HS lần lượt trả lời và khoanh vào tờ lịch
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò
- GV nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 3: Tập viết:
Chữ hoa: O
I/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết:
+ Biết viết chữ cái O viết hoa theo cỡ vừa và nhỏ
+ Biết viết ứng dụng
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ O trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn bài tập viết
- Vở mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (2-3')
- Hãy viết chữ : N, Nghĩ
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1')
- GV nêu yêu cầu
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(3-5')
2.1 Quan sát, nhận xét:
? Chữ cái O có độ cao mấy dòng li?
? Gồm mấy nét?
- GV chỉ dẫn các nét
2.2 Viết mẫu:
- GV viết một chữ mẫu
2.3 Viết bảng con:
- Hãy viết một dòng chữ O
- Nhận xét, uốn nắn
3. Hướng dẫn viết ứng dụng:(5-7')
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn
- Giải nghĩa: suy nghĩ kĩ trước khi làm một việc gì
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét độ cao các con chữ và khoảng cách các chữ
- Hướng dẫn HS viết chữ: O ng
- GV nhận xét
- Viết bảng con
4. Viết vở:(15-17')
- GV nêu yêu cầu bài viết
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Kiểm tra tư thế ngồi, cầm bút và vở
5. Chấm bài:(5-7')
- GV chấm 8-10 bài
- Nhận xét
6. Củng cố:(2-3')
- Chữ O được viết hoa khi nào?
- Hãy viết đúng chữ O hoa
- Nhận xét giờ học
- HS viết bảng con
- HS nhắc lại đầu bài
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ O có độ cao 5 dòng li
- Gồm 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát chữ mẫu
- HS viết bảng con
- HS đọc câu ứng dụng
- HS quan sát và trả lời
- HS viết bảng con chữ : O ng
- HS viết chữ O ng vào bảng con
- HS quan sát
- HS ngồi đúng tư thế
- HS viết bài
- Chữ cái O được viết hoa khi viết đầu câu và viết tên riêng
Tiết 4: Chính tả:
Trâu ơi
I/ Mục đích, yêu cầu:
Nghe viết chính xác bài ca dao thuộc thể thơ lục bát
Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần, thanh dễ lẫn: tr/ ch; ao/ au; dấu ngã/ dấu hỏi
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:(2-3')
- Hãy viết: cái nhẫn, con trăn, chong chóng
- Nhận xét vở của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1-2')
- GV nêu yêu cầu, mục đích
2. Hướng dẫn nghe, viết:(10-12')
2.1 GV đọc mẫu bài viết:
? Những chữ đầu dòng viết như thế nào?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả
2.2 Hướng dẫn viết chữ khó:
- Hướng dẫn viết chữ khó, dễ lẫn: trâu, ruộng, ngoài, cấy, cày, nông gia
- GV nhận xét
2.3 Viết bảng con:
- Nhận xét, uốn nắn
3. Viết vở:(13-15')
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết
- GV đọc cho HS viết
4. Chấm chữa:(3-5')
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 8-10 bài
- Nhận xét
5. Hướng dẫn làm bài tập:(5-7')
Bài 2: (V)
- Nhận xét, chữa bài
6. Củng cố, dặn dò:(1-2')
- Nhận xét giờ học
- HS viết bảng con
- HS nêu lại bài học
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm bài viết
- Được viết hoa
- HS đọc và phân tích các chữ khó
- HS viết bảng con: trâu, ruộng, ngoài, cấy, cày, nông gia
- HS ngồi đúng tư thế
- HS viết bài
- HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề, chữa lỗi (nếu sai)
- HS đọc thầm yêu cầu bài
- HS nêu miệng
- HS làm bài vào vở
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Thể dục:
Trò chơi: Vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy
( Giáo viên bộ môn dạy )
Tiết 2: Toán:
Tiết 78: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố nhận biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, tháng
Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng
II/ Đồ dùng dạy học:
Tờ lịch, mô hình đồng hồ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ
? Một năm có mấy tháng?
? Từ tháng nào đến tháng nào?
- Nhận xét
Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập
Bài 1: (8-10’) (VBT)
- HS trả lời
- HS làm bài VBT
- GV kiểm soát chấm đúng sai
ố Chốt: Củng cố cách xem giờ của HS
Bài 2: (8-10’) (VBT)
- HS làm bài vào VBT
ốChốt: Củng cố kĩ năng đọc tên các ngày trong tháng và điền số còn thiếu vào tờ lịch
Bài 3 : (5-7’) (TH)
- HS thực hành trên mô hình đồng hồ
ốChốt: Củng cố cách thực hành xem giờ
* Dự kiến sai lầm của HS:
- HS vẫn còn xem sai giờ
Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò
- GV nhận xét, đánh giá
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tiết 3: Tập làm văn:
Tuần 16
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Biết nói lời khen ngợi
- Biết kể một vật nuôi trong nhà
- Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3-5')
- Hãy đọc lại bài văn tuần 15
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1-2')
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30')
Bài 1: (M)
- Hãy đọc thầm yêu cầu?
- Nhận xét, tuyên dương những em nói đúng
Bài 2: (M)
- GV nêu yêu cầu và giải thích
- Nhận xét
Bài 3: (Viết)
- Nhận xét, bình chọn những em làm bài hay
3. Củng cố, dặn dò: (2-3')
- Yêu cầu HS nói lời chia vui khi cần thiết, về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn về anh chị em
- Nhận xét giờ học
- HS đọc
- HS đọc thầm yêu cầu bài và các gợi ý
- HS trả lời miệng
- HS đọc thầm yêu cầu BT2
- HS viết bài
- Đọc bài viết của mình
Tiết 4: Sinh hoạt lớp:
Tuần 16
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II/ Các hoạt động dạy học:
A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần:
ưu điểm:
1. Đạo đức:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
2. Học tập:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
3. Lao động:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
4. Thể dục, vệ sinh:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
5. Các hoạt động khác:
- ...............................................................................................................
- ...............................................................................................................
Tồn tại: ............................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
B. Kế hoạch tuần tới:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 16.doc