Giáo án lớp 2 tập đọc: Câu chuyện bó đũa

Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Câu chuyện bó đũa: Tuần 14: Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Câu chuyện bó đũa I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, tình cảm, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ mới: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: đoàn kết tạo nên sức mạnh, anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy đọc bài: “ Quà của bố” - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: 2.2 Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ Đoạn 1: đọc đúng: lớn lên - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc và giải nghĩa từ: va chạm - GV đọc mẫu đoạn 1 - Nhận xét, đánh giá Đoạn 2: đọc đúng...

doc27 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Câu chuyện bó đũa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14: Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Câu chuyện bó đũa I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, tình cảm, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ mới: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: đoàn kết tạo nên sức mạnh, anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy đọc bài: “ Quà của bố” - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: 2.2 Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ Đoạn 1: đọc đúng: lớn lên - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc và giải nghĩa từ: va chạm - GV đọc mẫu đoạn 1 - Nhận xét, đánh giá Đoạn 2: đọc đúng lời nhân vật - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 2 và giải nghĩa từ: dâu, rể - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá Đoạn 3: đọc đúng lời nhân vật - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 3 và giải nghĩa từ: đùm bọc, đoàn kết - GV đọc mẫu * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn giọng đọc cả bài - Nhận xét, đánh giá - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc - HS đọc 3-4 em - HS đọc theo dãy - HS đọc 3-4 em - HS đọc theo dãy - HS đọc - HS đọc 2 lượt Tiết2: * Luyện đọc cá nhân: ( 5-7') - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu bài:( 17-20') Câu hỏi 1: ? Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào? ? Thấy các con không thương yêu nhau ông cụ làm gì? Câu hỏi 2: ? Tại sao bốn người con không thể bẻ gãy được bó đũa? Câu hỏi 3: ? Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? Câu hỏi 4: ? Một bó đũa ngầm so sánh với gì? ? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? Câu hỏi 5: - Người cha muốn khuyên các con điều gì? ố Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ hiểu để dạy các con 4. Luyện đọc lại:(5-7') - GV hướng dẫn cách đọc - Cho ba nhóm đọc phân vai - Nhận xét, đánh giá 5. Củng cố, dặn dò:(4-6') - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở về luyện đọc nhiều - HS đọc ( 5-7 em) - HS đọc thầm đoạn 1 - HS đọc câu hỏi - Có 5 nhân vật: ông cụ và bốn người con - Ông cụ rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con: Ông đặt một túi tiền, một bó đũa lên bàn, gọi các con lại và nói sẽ thưởng túi tiền cho ai bẻ được bó đũa - HS đọc câu hỏi - HS đọc thầm đoạn 2 - Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ - HS đọc thầm đoạn 3 - Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc một - HS đọc thầm cả bài - HS trả lời: được so sánh với từng người con/ với sự chia rẽ,… - Với bốn người con, với sự thương yêu đùm bọc nhau, với sự đoàn kết - Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc nhau. Đoàn kết tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu - HS đọc theo vai Tiết 4: Toán: Tiết 64: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ (số có hai chữ số trừ đi số có một chữ số) Củng cố cách tìm số hạng chưa biết Củng cố về cách vẽ hình theo mẫu II/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 16 – 9 ; 15 – 8 ; 17 – 8 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới 2.1 Tìm kết quả của phép tính 55 - 8: ? Hãy nêu cách tính? - HS đặt tính rồi trên bảng con - HS nhắc lại cách đặt tính 2.2 Tương tự với các phép tính 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9: - HS làm trên bảng con - GV nhận xét Hoạt động 3: (15-17’) Thực hành Bài 1: (4-5’) (VBT) - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc Bài 2: (2-3’) (VBT) - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách tìm thành phần chưa biết Bài 3: (3-4’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách vẽ hình * Dự kiến sai lầm của HS: - Bài 2: HS tìm sai kết quả Hoạt động 4: (2-3’) Củng cố, dặn dò - Hãy tính nhanh kết quả phép tính sau: 14 - 7; 14 – 5 ; 14 – 6 ; 14 - 8 - HS làm vào bảng con - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Thủ công: Gấp - cắt dán hình tròn (Đ/c Phương dạy) Tiết 2: Toán: Tiết 65: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 23 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ, trong đó số bị trừ là số có hai chữ số, số trừ là số có hai chữ số Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp và giải toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 52 - 46 ; 63 - 54 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (13-15’) Dạy bài mới 2.1 Tìm kết quả của phép tính 65 – 38 bằng cách đặt tính và tính: ? Hãy nêu cách tính? - HS đặt tính rồi trên bảng con - HS nêu cách tính - HS hoàn thành các phép tính trong SGK vào nháp 2.2 Tương tự với các phép tính 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 23: - HS làm trên bảng con - GV nhận xét Hoạt động 3: (15-17’) Thực hành Bài 1: (4-5’) (VBT) - HS làm bài vào VBT ốChốt: cách đặt tính rồi tính Bài 2: (2-3’) (VBT) - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách tìm thành phần chưa biết Bài 3: (3-4’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách trình bày bài toán giải * Dự kiến sai lầm của HS: - Bài 2: HS tìm sai kết quả Hoạt động 4: (2-3’) Củng cố, dặn dò - Hãy tính nhanh kết quả phép tính sau: 14 - 7; 14 – 5 ; 14 – 6 ; 14 - 8 - HS làm vào bảng con - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3: Kể chuyện: Câu chuyện bó đũa I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung 2. Rèn kỹ năng nghe: - Lắng nghe bạn kể chuyện biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học: - Các tranh minh hoạ câu chuyện - Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 3- 5' ) - Hãy kể lại câu chuyện: “Bông hoa Niềm Vui” - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2' ) - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học - Ghi đề bài 2. Hướng dẫn kể chuyện:( 28 - 29') 2.1 Kể từng đoạn theo tranh: - Tranh 1: Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cãi nhau. Ông cụ thấy cảnh ấy rất đau buồn - Tranh 2: Ông cụ lấy chuyện bó đũa dạy các con - Tranh 3: Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi - Tranh 4: Ông cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng - Tranh 5: Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha - Khuyến khích HS kể bằng lời kể của mình 2.2 Kể lại chuyện theo vai: - Nhận xét, bình chọn những bạn kể hay C. Củng cố, dặn dò:( 3-5') - Về nhà kể lại cho mọi người nghe - Nhận xét tiết học - HS kể( 2-3 em) - HS đọc yêu cầu - HS quan sát từng tranh - 1 HS kể lại câu chuyện theo tranh - Cho các nhóm tự phân vai - HS kể - HS kể lại cả câu chuyện Tiết 4: Chính tả: Tập chép: Câu chuyện bó đũa I/ Mục đích, yêu cầu: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: “Câu chuyện bó đũa” Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/ n; i/ iê II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chép - Vở bài tập, bảng con, vở viết III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2 - 3') - Hãy viết: niềng niễng, nhộn nhạo - GV nhận xét bài viết trước của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2') - Nêu mục đích, yêu cầu kết hợp ghi đề bài lên bảng 2. Hướng dẫn tập chép: ( 10- 12') 2.1 GV đọc mẫu bài viết: ? Tìm lời của người cha trong bài viết chính tả? 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Chia lẻ, thương yêu, đoàn kết, sức mạnh - Nhận xét, uốn sửa cho HS 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn kịp thời cho HS 3. Học sinh chép bài: ( 13 - 15' ) - Nhắc nhở cách trình bày - Nhắc nhở tư thế ngồi của HS 4. Chấm chữa: ( 3- 5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8 - 10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:( 5- 7') Bài 2: (V) Nhận xét Bài 3: (VBT) - GV nhận xét IV/ Củng cố, dặn dò:( 1- 2') - Tuyên dương những em viết đẹp - Nhận xét giờ học và tuyên dương những em có bài viết đẹp - HS viết bảng con - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS trả lời - HS đọc phân tích chữ khó - HS viết chữ khó vào bảng con - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài: lưu ý đọc nhẩm từng cụm từ để chép đúng, đảm bảo tốc độ - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1HS lên làm bài vào bảng phụ - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Mỹ thuật: Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 2: Tự nhiên xã hội: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Đ/c Phương dạy) Tiết 3: Tập đọc: Nhắn tin I/ Mục đích, yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Giọng đọc thân mật 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý) II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK III/ Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy đọc bài:"Câu chuyện bó đũa" - Nhận xét, đánh giá Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') 2. Luyện đọc đúng: (15-17') 2.1 Giáo viên đọc mẫu: 2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Mẩu nhắn tin thứ nhất: - Đọc đúng: lồng bàn - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc – GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá * Mẩu nhắn tin thứ hai: - Đọc đúng: que chuyền - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét * Luyện đọc cả bài: - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu nội dung: (10-12') Câu hỏi 1: ? Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin bằng cách nào? Câu hỏi 2: ? Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách ấy? Câu hỏi 3: ? Chị Nga nhắn Linh những gì? Câu hỏi 4: ? Hà nhắn Linh những gì? Câu hỏi 5: - Giáo viên giúp HS nhắn tin - Nhận xét 5. Củng cố, dặn dò: (4-6') ? Bài học hôm nay giúp em hiểu thế nào về cách nhắn tin? - Nhận xét giờ học - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài HS theo dõi - HS đọc theo dãy - HS đọc 3-4 em - HS đọc theo dãy - HS đọc - HS đọc - HS đọc 2-3 em - HS đọc câu hỏi - Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh. Nhắn tin bằng cách viết ra giấy - HS đọc câu hỏi - HS trả lời - HS đọc câu hỏi - Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ chị Nga về - Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn - 4-5 em thực hành nhắn tin - HS trả lời Tiết 4: Toán: Tiết 66: Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kĩ thuật thực hiện phép trừ có nhớ Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình II/ Đồ dùng dạy học: - 4 tam giác vuông cân như hình vẽ SGK III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 76 - 27; 54 - 18 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (3-4’) (VBT) - HS làm bài VBT - GV kiểm soát chấm đúng sai ố Chốt: Cách tính nhẩm Bài 2: (5-6’) (VBT) - HS làm bài VBT ốChốt: Cách tính nhẩm Bài 3, : (4-5’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính Bài 4: (4-5’) (V) - GV kiểm soát chấm đúng sai ốChốt: Dạng toán Bài 5: (4-5’) (TH) ốChốt: Cách vẽ hình * Dự kiến sai lầm của HS: - HS tính sai kết quả vì chưa thuộc bảng trừ - HS làm bài vào vở - HS thực hành xếp hình trên đồ dùng học tập Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò - Tính: 70 - 38 ; 54 - 15 - HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, đánh giá * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Âm nhạc: Học hát: Ôn tập bài hát chiến sĩ tí hon (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 2: Toán: Tiết 67: Bảng trừ I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Vận dụng bảng trừ để tính hai phép tính cộng rồi trừ liên tiếp Luyện tập kĩ năng về hình II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 16 - 7 ; 18 – 9 15 – 8 ; 17 – 8 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28-30’) Luyện bảng trừ Bài 1: (3-4’) (VBT) - HS làm bài VBT ốChốt: Cách tính nhẩm - HS đọc thuộc Bài 2: (5-6’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Vận dụng bảng trừ để tính với hai phép tính Bài 3, : (13-15’) (V) - HS vẽ hình theo mẫu ốChốt: Cách vẽ hình * Dự kiến sai lầm của HS: - HS tính sai bài 2s Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò - Thi viết nhanh kết quả của phép trừ - HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, đánh giá * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa: M I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết: + Biết viết chữ cái M viết hoa theo cỡ vừa và nhỏ + Biết viết ứng dụng - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ M trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết - Vở mẫu III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy viết chữ : L, L á - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') - GV nêu yêu cầu 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(3-5') 2.1 Quan sát, nhận xét: ? Chữ cái M có độ cao mấy dòng li? ? Gồm mấy nét? - GV chỉ dẫn các nét 2.2 Viết mẫu: - GV viết một chữ mẫu 2.3 Viết bảng con: - Hãy viết một dòng chữ M - Nhận xét, uốn nắn 3. Hướng dẫn viết ứng dụng:(5-7') - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm - Giải nghĩa: nói đi đôi với làm - Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Nhận xét độ cao các con chữ và khoảng cách các chữ - Hướng dẫn HS viết chữ: M iệng - GV nhận xét - Viết bảng con 4. Viết vở:(15-17') - GV nêu yêu cầu bài viết - Cho HS quan sát vở mẫu - Kiểm tra tư thế ngồi, cầm bút và vở 5. Chấm bài:(5-7') - GV chấm 8-10 bài - Nhận xét 6. Củng cố:(2-3') - Chữ M được viết hoa khi nào? - Hãy viết đúng chữ M hoa - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát chữ mẫu - Chữ M có độ cao 5 dòng li - Gồm 4 nét - HS quan sát - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát - HS quan sát và trả lời - HS viết bảng con chữ : M iệng - HS viết chữ M iệng vào bảng con - HS quan sát - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - Chữ cái M được viết hoa khi viết đầu câu và viết tên riêng Tiết 4: Chính tả: Tiếng võng kêu I/ Mục đích, yêu cầu: Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ: “Tiếng võng kêu” Làm đúng bài tập phân biệt: l/ n; i/ iê II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:(2-3') - Hãy viết: chia lẻ, đoàn kết - Nhận xét vở của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV nêu yêu cầu, mục đích 2. Hướng dẫn nghe, viết:(10-12') 2.1 GV đọc mẫu bài viết: ? Những chữ đầu dòng viết như thế nào? - Hướng dẫn nhận xét chính tả 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Hướng dẫn viết chữ khó, dễ lẫn: lặn lội, kẽo kẹt, vương vương - GV nhận xét 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn 3. Viết vở:(13-15') - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết - GV đọc cho HS viết 4. Chấm chữa:(3-5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8-10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:(5-7') Bài 2: (V) - Nhận xét, chữa bài 6. Củng cố, dặn dò:(1-2') - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nêu lại bài học - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - Được viết hoa - HS đọc và phân tích các chữ khó - HS viết bảng con: lặn lội, kẽo kẹt, vương vương - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề, chữa lỗi (nếu sai) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS nêu miệng - HS làm bài vào vở Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Thể dục: Trò chơi: Bỏ khăn ( Giáo viên bộ môn dạy ) Tiết 2: Toán: Tiết 68: Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố phép trừ có nhớ (Tính nhẩm và tính viết) Vận dụng để làm tính, giải toán Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ Tiếp tục làm quen với ước lượng độ dài đoạn thẳng II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 11 - 5 ; 13 – 8 12 – 7 ; 14 – 5 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (3-4’) (S) - HS làm bài SGK - GV kiểm soát chấm đúng sai ố Chốt: Cách tính nhẩm nhanh Bài 2: (5-6’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách đặt tính và tính Bài 5 : (4-5’) (B) - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách ước lượng Bài 3, 4: (13-15’) (V) - GV kiểm soát chấm đúng sai ốChốt: Tìm thành phần chưa biết, cách trình bày bài toán giải * Dự kiến sai lầm của HS: - HS tìm sai thành phần chưa biết - HS làm bài vào vở Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò - Tính: 36 – 7 ; 45 – 27 - HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, đánh giá * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập làm văn: Tuần 14 I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nghe, nói: - Quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh 2. Rèn kỹ năng nghe, viết: - Viết được một mẫu nhắn tin ngắn, ngắn gọn, đầy đủ ý II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (3-5') - Hãy kể về gia đình mình - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30') Bài 1: (M) - Hãy đọc thầm yêu cầu? - Nhận xét, đánh giá Bài 2: (V) - Hãy đọc thầm yêu cầu BT2 * Chú ý: Viết lời nhắn tin thật ngắn gọn - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (2-3') - Nhận xét giờ học - Về nhà viết lại bài cho hay - HS kể - HS đọc thầm yêu cầu bài và các gợi ý - HS quan sát tranh trả lời từng câu hỏi - HS đọc thầm yêu cầu BT2 - HS viết bài Tiết 3: Sinh hoạt lớp: Tuần 14 I/ Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới II/ Các hoạt động dạy học: A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần: ưu điểm: 1. Đạo đức: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 2. Học tập: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 3. Lao động: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 4. Thể dục, vệ sinh: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 5. Các hoạt động khác: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... Tồn tại: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... B. Kế hoạch tuần tới: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan14.doc
Tài liệu liên quan