Tài liệu Giải tìm nội lực khung không gian tính toán cốt thép khung trục 2 và trục b: CHƯƠNG 6
GIẢI TÌM NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC B
HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
Hệ chịu lực chính của công trình là hệ khung thể hiện ở hình 6.1. Nhiệm vụ được giao trong chương này là tính toán khung trục 2 và trục B.
Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực của công trình
Tiết diện cột
Tiết diện cột sơ bộ chọn theo công thức :
(6.1)
Trong đó:
k - trong khoảng (0.9 ÷ 1.1) với cấu kiện chiu nén đúng tâm.
k - ttrong khoảng (1.2 ÷ 1.6) với cấu kiện chịu nén lệch tâm.
N – lực dọc nén tính toán , có thể xác đĩnh sơ bộ theo diện truyền tải lên cột..
Do công trình có tính đối xứng nên ta chọn cho tất cả các cột đều có kích thước như sau:
Đối với các cột giữa nhà:
80cm x 80cm: từ tầng hầm đến tầng 3.
70cm x 70cm: từ tầng 4 đến tầng 8.
60cm x 60cm: từ tầng 9 đến tầng 11.
Đối với các cột biên:
60cm x 60cm: từ tầng hầm đến tầng 3.
55cm x 55cm: từ tầng 4 đến tầng 8.
50cm x 50cm: từ tầng 9 đến tầng 11.
Tiết diện dầm
Tiết diện dầm đã được chọn sơ bộ...
51 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải tìm nội lực khung không gian tính toán cốt thép khung trục 2 và trục b, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
GIẢI TÌM NỘI LỰC KHUNG KHƠNG GIAN TÍNH TỐN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC B
HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CƠNG TRÌNH
Hệ chịu lực chính của cơng trình là hệ khung thể hiện ở hình 6.1. Nhiệm vụ được giao trong chương này là tính tốn khung trục 2 và trục B.
Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực của cơng trình
Tiết diện cột
Tiết diện cột sơ bộ chọn theo cơng thức :
(6.1)
Trong đĩ:
k - trong khoảng (0.9 ÷ 1.1) với cấu kiện chiu nén đúng tâm.
k - ttrong khoảng (1.2 ÷ 1.6) với cấu kiện chịu nén lệch tâm.
N – lực dọc nén tính tốn , cĩ thể xác đĩnh sơ bộ theo diện truyền tải lên cột..
Do cơng trình cĩ tính đối xứng nên ta chọn cho tất cả các cột đều cĩ kích thước như sau:
Đối với các cột giữa nhà:
80cm x 80cm: từ tầng hầm đến tầng 3.
70cm x 70cm: từ tầng 4 đến tầng 8.
60cm x 60cm: từ tầng 9 đến tầng 11.
Đối với các cột biên:
60cm x 60cm: từ tầng hầm đến tầng 3.
55cm x 55cm: từ tầng 4 đến tầng 8.
50cm x 50cm: từ tầng 9 đến tầng 11.
Tiết diện dầm
Tiết diện dầm đã được chọn sơ bộ trong chương 2.
Bảng 6.2 : Tải trọng các lớp cấu tạo sàn
Chú ý: Trong quá trình tính tốn cĩ thể các tiết diện cột và dầm thay đổi ,nhưng việc thay đổi tiết diện dầm trong chương này hồn tồn khơng làm ảnh hưởng đến kết quả tính tốn của các chương trước đây.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH
Tầng 1
Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo lên sàn
Bảng 6.3 : Tải trọng các lớp cấu tạo sàn
Trọng lượng bản thân dầm:
Dầm cĩ kích thước 300x800.
daN/m. (6.2)
Dầm cĩ kích thước 200x500.
daN/m.
Dầm cĩ kích thước 200x400.
daN/m.
Hoạt tải
Theo điều kiện sử dụng của tịa nhà thì tầng 1 dùng làm sảnh , nên hoạt tải lấy theo :
Bảng 6.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn
Tầng 2 đến tầng 9.
Tải trọng tác dụng lên bản sàn được xác định trong chương 2 như sau.
Bảng 6.5: Tổng hợp số liệu tải trọng.
Trọng lượng bản thân dầm.
Dầm cĩ kích thước 300x800.
daN/m.
Dầm cĩ kích thước 200x500.
daN/m.
Dầm cĩ kích thước 200x400.
daN/m.
Trọng lượng tường xây trên dầm
Trọng lượng tường bao che lấy 70% trọng lượng tường đặc, tường bao che dày 20cm, gtc =330daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.7m, hệ số độ tin cậy n =1.3 (theo bản vẻ kiến trúc).
gttt = 0.7.n.gtc.ht = 0.7x1.3x330x2.7=810 daN/m
Tầng kỹ thuật.
Bảng 5.6: Tổng hợp số liệu tải trọng
Trọng lượng bản thân dầm
Dầm cĩ kích thước 300x800.
daN/m.
Dầm cĩ kích thước 200x500.
daN/m.
Dầm cĩ kích thước 200x400.
daN/m.
Trọng lượng tường xây trên dầm
Trọng lượng tường bao che lấy 70% trọng lượng tường đặc, tường bao che dày 20cm, gtc =330daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.7m, hệ số độ tin cậy n =1.3 (theo bản vẻ kiến trúc).
gttt = 0.7.n.gtc.ht = 0.7x1.3x330x2.7=810 daN/m
Tầng mái
Tĩnh tải
Lớp hồn thiện (kể cả chống thấm cách nhiệt) : 493
Trọng lượng bản thân các dầm như tính tốn ở trong các mục trên.
Hoạt tải
Hoạt tải sữa chữa mái : 90
Tải trọng do cầu thang bộ truyền vào dầm.
Chính là phản lực phân bố đều tại các gối của vế thang và phản lực tập trung từ dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới truyền vào dầm đã tính ở chương 4:
Rct = 4120daN.
Rdt = 3140 daN.
Tải trọng giĩ
Do cơng trình cĩ chiều cao nhỏ hơn 40m, nên ta chỉ xét đến thành phần giĩ tĩnh tác dụng lên cơng trình.
Theo điều 6.3/ [1], giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực giĩ Wj ở độ cao zj so với mốc chuẩn xác định theo cơng thức sau:
(6.3)
Trong đĩ :
W0 – áp lực giĩ tiêu chuẩn, cơng trình xây dựng ở thành phố HÀ NỘI thuộc khu vực IIA nên theo [1] lấy W0 = 83 daN/m2 .
kzi - hệ số kể đến sự thay đổi áp lực giĩ theo độ cao zj ( tính từ mặt đất tự nhiên) lấy theo bảng hệ 5/[1], cơng trình xây dựng ở dạng địa hình A.
c - hệ số khí động lấy theo bảng 6/[1]
cđ = 0.8 (phía giĩ đĩn ).
ch = 0.6 (phía giĩ khuất ).
Hệ số tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2.
Kết quả tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng giĩ được trình bày trong bảng 6.7.
Bảng 6.7: thành phần tính tốn của tải trọng giĩ
TÍNH TỐN NỘI LỰC
Tính tốn nội lực khung ta dùng phần mềm Etabs version 9.04 để mơ hình khung khơng gian và giải bài tốn đàn hồi tuyến tính theo phương pháp phần tử hũu hạn. Dưới đây là một số bước cần chú ý trong quá trình khai báo trên phần mềm.
Khai báo các trường hợp tải trọng tác dụng vào cơng trình
1. TT : Gồm Tĩnh tải + hồn thiện + tường.
2. HT1 : Hoạt tải chất đầy các tầng chẵn.
3. HT2 : Hoạt tải chất đầy các tầng lẽ.
4. HT3 : Hoạt tải chất đầy các tầng lẽ.
5. HT4 : Hoạt tải chất đầy các tầng lẽ.
6. HTchất đầy : hoạt tải chất đầy các tầng lẽ.
7. GiĩphảiX : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương X.
8. GiĩtráiX : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương X.
9. GiĩphảiY : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương Y.
10. GiĩtráiY : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương Y.
Trong đĩ.
Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10
Trường hợp Hoạt tải 1
Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10
Trường hợp Hoạt tải 2
Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10
Trường hợp Hoạt tải 3
Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10
Trường hợp Hoạt tải 4
Tổ hợp nội lực.
Tổ hợp
Cấu trúc
1
Tĩnh tải + Hoạt tải 1
2
Tĩnh tải + Hoạt tải 2
3
Tĩnh tải + Hoạt tải 3
4
Tĩnh tải + Hoạt tải 4
5
Tĩnh tải + Hoạt tải chất đầy
6
Tĩnh tải + Giĩphải X
7
Tĩnh tải + Giĩtrái X
8
Tĩnh tải + Giĩphải Y
9
Tĩnh tải + Giĩtrái Y
10
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩphải X)
11
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩphải X)
12
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩphải X)
13
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩphải X)
14
Tĩnh tải + 0.9 (HTchất đầy + Giĩphải X)
15
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩtrái X)
16
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩtrái X)
17
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩtrái X)
18
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩtrái X)
19
Tĩnh tải + 0.9 (Htchấtđầy + Giĩtrái X)
20
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩphải Y)
21
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩphải Y)
22
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩphải Y)
23
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩphải Y)
24
Tĩnh tải + 0.9 (HTchấtđầy + Giĩphải Y)
25
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩtrái Y)
26
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩtrái Y)
27
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩtrái Y)
28
Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩtrái Y)
29
Tĩnh tải + 0.9 (HTchấtđầy + Giĩphải Y)
Envelope
max, min (1, 2, 3………, 29)
Kiểm tra độ võng tại đỉnh cơng trình
Độ võng tại đỉnh của cơng trình do phần mềm xuất ra là: fx = 0.0269m.
Vậy fx/H = 0.0269/36.8 = 1/1370 < [f/H] = 1/750.
Do đĩ điều kiện chuyển vị thỏa mãn. Tiến hành tính thép cột và dầm.
TÍNH TỐN CỐT THÉP
Tính tốn cốt thép
Nhiệm vụ tính tốn là tính khung trục 2, và khung trục B được trình bày cụ thể trong bảng 6.8.
Hình 6.8: Tên cấu kiện tổ hợp nội lực và tính thép
Tên cấu kiện
Phần tử trong Etabs
Ghi chú
Cột C1(1-A)
C4
Tổ hợp và tính thép cho cột C4(nội lực lớn) và bố trí cho cả hai cột
Cột C4(2-D)
C28
Cột C2(2-C)
C20
Tổ hợp và tính thép cho cột C20 và bố trí cho ca ba cột
Cột C3(2-B)
C12
Cột C5(3-B)
C14
Cột C6(1-B)
C10
Tổ hợp và tính thép cho cột C10(nội lực lớn) và bố trí cho cả hai cột
Cột C7(4-B)
C16
Dầm D1 (nhịp A-B)
B41
Tổ hộp, và tính cho dầm
Dầm D2 (nhịp B-C)
B54
Tổ hộp, và tính cho dầm
Dầm D1 (nhịp C-D)
B16
Tổ hộp, và tính cho dầm
Dầm D1 (nhịp 1-2)
B47
Tổ hộp, và tính cho dầm
Dầm D2 (nhịp 1-2)
B40
Tổ hộp, và tính cho dầm
Dầm D1 (nhịp 1-2)
B31
Tổ hộp, và tính cho dầm
Dầm D8 (consol)
B45
Tổ hộp, và tính cho dầm
Tính tốn cốt thép cột
Cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên, do sự tính tốn cơt thép của cấu kiện lệch tâm xiên rất phức tạp, nên trong chương này để đơn giản quá trình tính tốn thiên về an tồn ta tình cốt thép cột theo cấu kiện chịu lệch tâm phẳng theo cả hai phương.
Tính tốn cốt thép dọc
Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả nội lực ở tiết diện hai đầu cột.
Do khung tính tốn là khung khơng gian nên ta tính tốn cốt thép cột theo cả hai phương X và Y. Ở mỗi phương ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột:
Nmax, Mtư.
M+max , Ntư.
M-max , Ntư.
Dùng 3 cặp nội lực trên để tính tốn cốt thép, sau đĩ chọn ra diện tích thép tính tốn lớn nhất trong 3 cặp để đi chọn và bố trí cốt thép cho tiết diện.
Đặc điểm tính tốn là cứ 2 tầng ta tính thép một lần, lấy nội lực lớn nhất ở tầng dưới (trong 2 tầng đĩ) tính thép và bố trí cho cả hai tầng.
Độ mảnh của cột ở các tầng được tính theo cơng thức sau:
(6.4)
Trong đĩ:
h - chiều cao tiết diện cột.
lo- chiều dài tính tốn, lo = 0.7H (sơ đồ tính của cột 2 đầu ngàm).
H- Chiều cao tầng.
Độ mảnh của cột đều nhỏ hơn 8 nên ta khơng xét đến ảnh hưởng của uốn dọc do đĩ =1. Tính tốn cốt thép đối xứng cho cột theo lưu đồ sau:
Trong sơ đồ hình 6.2:
e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo.
e = eo + 0.5h – a. (6.4)
e’ – khoảng cách từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén.
e’ = (6.5)
Độ lệch tâm tính tốn: eo = eo1+eon;
Độ lệch tâm: eo1 = M/N (cm);
eon- Độ lệch tâm ngẫu nhiên khơng nhỏ hơn h/25 và 2cm đối với cột và tấm cĩ chiều dày từ 25cm trở lên.
Bảng 6.9: Vật liệu sử dụng
Bê tơng M400
Cốt thép CII
ao
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
170
10
3.3x106
2600
2600
2.1x106
0.55
x =
Fa=Fa’ =
Khơng thỏa
Lệch tâm ít
Thỏa lệch tâm nhiều
Fa=
x = 1.8(eogh-eo) +
x = h-(1.8+- 1.4)eo
Fa’=
Fa =
Fa = Fa’ = max(Fa, Fa’)
Chọn và bố trí thép
A1=
Fa1=
Fa2 =
Fa=Fa’=max(Fa1, Fa2)
Thỏa
Khơng thỏa
Thỏa
Thỏa
Khơng thỏa
x≤
eo> 0.2.ho
x2a’
x ≥ 0.9ho
Hình 6.2: Lưu đồ tính tốn cốt thép đối xứng cho cột
Bảng 6.10: Bảng nội lực tính thép cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương X
Tầng
Phương X
Nmax
Mtư
M-max
Ntư
M+max
Ntư
(KN)
(KNm)
(KNm)
(KN)
(KNm)
(KN)
1,2
668.08
-0.948
24.236
519.45
22.819
528.51
3,4
540.26
-4.724
21.263
471.72
22.847
468.57
5,6
413.70
-5.705
18.504
364.41
20.056
361.28
7,8
290.19
-6.74
15.737
256.88
17.068
253.71
9,10,11
170.23
-7.414
12.640
149.23
14.286
145.97
Bảng 6.11: Bảng nội lực tính thép cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương Y
Tầng
Phương Y
Nmax
Mtư
M-max
Ntư
M+max
Ntư
(KN)
(KNm)
(KNm)
(KN)
(KNm)
(KN)
1,2
668.08
28.471
24.088
663.85
28.471
668.08
3,4
540.26
28.555
29.934
489.46
30.130
492.23
5,6
413.70
25.929
27.599
372.86
26.923
375.52
7,8
290.19
19.026
25.465
258.74
25.161
261.39
9,10,11
170.23
19.734
24.691
147.11
23.379
149.61
Bảng 6.13: Bảng nội lực tính thép cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X
Tầng
Phương X
Nmax
Mtư
M-max
Ntư
M+max
Ntư
(KN)
(KNm)
(KNm)
(KN)
(KNm)
(KN)
1,2
605.61
28.022
23.467
601.38
28.022
605.61
3,4
484.29
32.734
32.600
479.94
33.027
449.67
5,6
369.36
29.941
30.591
365.01
29.941
369.36
7,8
256.42
28.566
28.802
252.07
28.566
256.42
9,10,11
146.12
24.982
28.365
140.91
27.231
145.26
Bảng 6.13: Bảng nội lực tính thép cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y
Tầng
Phương Y
Nmax
Mtư
M-max
Ntư
M+max
Ntư
(KN)
(KNm)
(KNm)
(KN)
(KNm)
(KN)
1,2
605.61
0.672
23.394
493.14
24.460
483.09
3,4
484.29
3.201
22.342
391.89
20.421
430.10
5,6
369.36
4.264
19.056
327.60
17.528
331.79
7,8
256.42
5.112
15.866
228.64
14.576
232.85
9,10,11
146.12
5.861
13.085
129.01
11.416
133.24
Bảng 6.14: Bảng nội lực tính thép cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X
Tầng
Phương X
Nmax
Mtư
M-max
Ntư
M+max
Ntư
(KN)
(KNm)
(KNm)
(KN)
(KNm)
(KN)
1,2
1202.35
1.320
59.588
955.70
59.246
955.44
3,4
964.22
2.602
32.691
871.55
28.618
871.55
5,6
735.34
0.936
20.874
662.63
20.101
664.47
7,8
510.22
-0.263
16.737
457.98
18.637
459.45
9,10,11
287.98
-1.291
8.920
201.97
10.710
258.39
Bảng 6.15: Bảng nội lực tính thép cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y
Tầng
Phương Y
Nmax
Mtư
M-max
Ntư
M+max
Ntư
(KN)
(KNm)
(KNm)
(KN)
(KNm)
(KN)
1,2
1202.35
2.896
56.444
1000.36
62.83
990.78
3,4
964.22
6.973
38.068
868.99
24.830
872.85
5,6
735.34
7.573
27.827
663.12
24.438
668.12
7,8
510.22
8.677
27.102
458.84
20.918
457.26
9,10,11
287.98
8.659
17.406
258.26
15.788
261.90
Bảng 6.15: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương X với cặp nội lực Nmax, Mtư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
0.948
668.08
2.14
26.14
65.5
x> và
eo<0.2ho
18.12
56.60
21.06
3,4
245
60
60
54
4.08
4.724
540.26
2.87
26.87
52.97
x> và
eo<0.2ho
18.12
55.44
15.92
5,6
245
55
55
49
4.62
5.705
413.70
3.21
24.71
44.25
x> và
eo<0.2ho
16.72
49.89
8.92
7,8
245
55
55
49
4.62
6.740
290.19
4.62
26.12
31.04
x> và
eo<0.2ho
16.72
47.64
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
7.414
170.23
6.02
25.02
20.03
x < và
x > 2a’
15.32
40.38
Cấu tạo
Bảng 6.16: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương X với cặp nội lực M-max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
24.236
519.45
6.67
30.67
50.93
x> và
eo<0.2ho
18.12
49.43
17.89
3,4
245
60
60
54
4.08
21.263
471.72
6.51
30.51
46.25
x> và
eo<0.2ho
18.12
46.68
13.68
5,6
245
55
55
49
4.62
18.504
364.41
6.91
28.41
38.97
x> và
eo<0.2ho
16.72
44.00
7.76
7,8
245
55
55
49
4.62
15.737
256.88
7.96
29.46
27.47
x < và
x > 2a’
16.72
42.33
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
12.640
149.23
10.1
29.14
17.56
x < và
x > 2a’
15.32
33.80
Cấu tạo
Bảng 6.16: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
22.819
528.51
6.32
30.32
51.81
x> và
eo<0.2ho
18.12
49.98
17.89
3,4
245
60
60
54
4.08
22.847
468.57
6.88
30.88
45.94
x> và
eo<0.2ho
18.12
46.10
10.68
5,6
245
55
55
49
4.62
20.056
361.28
7.38
28.88
38.64
x> và
eo<0.2ho
16.72
43.25
Cấu tạo
7,8
245
55
55
49
4.62
17.068
253.71
8.56
30.06
27.13
x< và
eo<0.2ho
16.72
41.38
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
14.286
145.97
11.5
30.45
17.17
x< và
eo>0.2ho
15.32
31.70
Cấu tạo
Bảng 6.17: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương Y với cặp nội lực Nmax, Mtư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
28.471
668.08
6.26
30.26
65.5
x> và
eo<0.2ho
18.12
50.07
43.19
3,4
245
60
60
54
4.08
28.555
540.26
7.29
31.29
52.97
x> và
eo<0.2ho
18.12
48.45
21.21
5,6
245
55
55
49
4.62
25.929
413.70
8.1
29.60
44.25
x> và
eo<0.2ho
16.72
42.11
10.92
7,8
245
55
55
49
4.62
19.026
290.19
8.39
29.89
31.04
x< và
eo<0.2ho
16.72
41.65
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
19.734
170.23
13.3
32.26
20.03
x< và
eo<0.2ho
15.32
28.81
Cấu tạo
Bảng 6.18: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương Y với cặp nội lực M-max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M-max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
28.471
668.08
6.26
30.26
65.5
x> và
eo<0.2ho
18.12
50.07
43.19
3,4
245
60
60
54
4.08
30.130
492.23
8.12
32.12
48.26
x> và
eo<0.2ho
18.12
47.12
19.15
5,6
245
55
55
49
4.62
26.923
375.52
9
30.50
40.16
x> và
eo<0.2ho
16.72
40.67
8.84
7,8
245
55
55
49
4.62
25.161
261.39
11.5
32.96
27.96
x< và
eo<0.2ho
16.72
36.77
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
23.379
149.61
17.3
36.29
17.6
x< và
eo<0.2ho
15.32
22.36
Cấu tạo
Bảng 6.19: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương Y với cặp nội lực M+max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M+max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
24.088
663.85
5.63
29.63
51.08
x> và
eo<0.2ho
18.12
49.49
38.79
3,4
245
60
60
54
4.08
29.934
489.46
8.12
32.12
47.13
x> và
eo<0.2ho
18.12
47.79
18.72
5,6
245
55
55
49
4.62
27.599
372.86
9.24
30.74
40.30
x> và
eo<0.2ho
16.72
42.56
5.27
7,8
245
55
55
49
4.62
25.465
258.74
11.7
33.18
36.42
x< và
eo<0.2ho
16.72
40.78
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
24.691
147.11
18.5
37.45
20.51
x< và
eo<0.2ho
15.32
30.59
Cấu tạo
Bảng 6.20: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X với cặp nội lực Nmax, Mtư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
28.022
605.61
6.63
30.63
49.49
x> và
eo<0.2ho
18.12
30.63
30.29
3,4
245
60
60
54
4.08
32.734
485.29
8.75
32.75
46.13
x> và
eo<0.2ho
18.12
32.75
10.70
5,6
245
55
55
49
4.62
29.941
369.36
10.4
31.91
38.44
x> và
eo<0.2ho
16.72
31.91
9.67
7,8
245
55
55
49
4.62
28.566
256.42
13.4
34.94
33.61
x> và
eo<0.2ho
16.72
34.94
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
24.982
146.12
19.1
17.19
19.48
x < và
x > 2a’
15.32
17.19
Cấu tạo
Bảng 6.21: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X với cặp nội lực M-max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
28.022
605.61
6.63
30.63
59.37
x> và
eo<0.2ho
18.12
49.49
30.29
3,4
245
60
60
54
4.08
33.027
449.67
9.34
33.34
44.09
x> và
eo<0.2ho
18.12
45.18
14.16
5,6
245
55
55
49
4.62
29.941
369.36
9.94
31.44
39.5
x> và
eo<0.2ho
16.72
38.92
8.27
7,8
245
55
55
49
4.62
28.566
256.42
13
34.47
27.42
x> và
eo<0.2ho
16.72
34.09
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
27.231
145.26
20.4
39.41
17.09
x> và
eo<0.2ho
15.32
16.84
Cấu tạo
Bảng 6.22: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
23.467
601.38
5.9
29.90
58.96
x> và
eo<0.2ho
18.12
50.64
25.39
3,4
245
60
60
54
4.08
32.600
479.94
8.79
32.79
47.05
x> và
eo<0.2ho
18.12
46.06
17.52
5,6
245
55
55
49
4.62
30.591
365.01
10.4
31.88
39.04
x> và
eo<0.2ho
16.72
38.48
8.31
7,8
245
55
55
49
4.62
28.802
252.07
13.4
34.93
26.96
x> và
eo<0.2ho
16.72
33.64
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
28.365
140.91
22.1
41.13
16.58
x> và
eo<0.2ho
15.32
14.63
Cấu tạo
Bảng 6.23: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y với cặp nội lực Nmax, Mtư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
0.672
605.61
2.11
26.11
59.37
x> và
eo<0.2ho
18.12
56.65
7.83
3,4
245
60
60
54
4.08
3.201
485.29
2.66
26.66
47.58
x> và
eo<0.2ho
18.12
55.78
Cấu tạo
5,6
245
55
55
49
4.62
42.64
369.36
3.15
24.65
39.5
x> và
eo<0.2ho
16.72
49.98
Cấu tạo
7,8
245
55
55
49
4.62
5.112
256.42
3.99
25.49
27.42
x> và
eo<0.2ho
16.72
48.65
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
5.861
146.12
6.01
25.01
17.19
x> và
eo<0.2ho
15.32
40.39
Cấu tạo
Bảng 6.24: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y với cặp nội lực M-max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M-max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
24.460
483.09
7.06
31.06
47.36
x> và
eo<0.2ho
18.12
50.07
22.29
3,4
245
60
60
54
4.08
20.421
430.10
6.75
30.75
42.17
x> và
eo<0.2ho
18.12
47.12
12.18
5,6
245
55
55
49
4.62
17.528
331.79
7.12
28.62
35.49
x> và
eo<0.2ho
16.72
40.41
5.63
7,8
245
55
55
49
4.62
14.576
232.85
8.09
29.59
24.9
x> và
eo<0.2ho
16.72
36.50
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
11.416
133.24
10.2
29.23
15.68
x> và
eo<0.2ho
15.32
21.83
Cấu tạo
Bảng 6.25: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y với cặp nội lực M+max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M+max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
60
60
54
4.08
23.394
493.14
6.74
49.31
48.35
x> và
eo<0.2ho
18.12
49.31
18.79
3,4
245
60
60
54
4.08
22.342
391.89
7.7
47.79
38.42
x> và
eo<0.2ho
18.12
47.79
10.72
5,6
245
55
55
49
4.62
19.056
327.60
7.82
42.56
35.04
x> và
eo<0.2ho
16.72
42.56
6.02
7,8
245
55
55
49
4.62
15.866
228.64
8.94
40.78
24.45
x> và
eo<0.2ho
16.72
40.78
Cấu tạo
9,10,11
245
50
50
44
4.9
13.085
129.01
12.1
30.59
15.18
x> và
eo<0.2ho
15.32
30.59
Cấu tạo
Bảng 6.26: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực Nmax, Mtư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
80
80
74
3.06
1.320
1202.35
2.78
36.78
88.41
x> và
eo<0.2ho
23.72
75.63
40.23
3,4
245
80
80
74
3.06
6.973
964.22
3.39
36.98
70.9
x> và
eo<0.2ho
23.72
74.68
17.90
5,6
245
70
70
64
3.5
9.360
735.34
3.57
31.50
61.79
x> và
eo<0.2ho
20.92
66.06
11.77
7,8
245
70
70
64
3.5
8.677
510.22
4
32.60
42.88
x> và
eo<0.2ho
20.92
64.32
Cấu tạo
9,10,11
245
60
60
54
4.08
8.659
287.98
5.01
26.24
28.23
x< và
eo<0.2ho
18.12
56.45
Cấu tạo
Bảng 6.27: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực M-max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M-max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
80
80
74
3.06
59.588
995.70
8.65
42.99
73.21
x> và
eo<0.2ho
23.72
69.54
31.85
3,4
245
80
80
74
3.06
32.691
870.23
6.42
40.66
63.99
x> và
eo<0.2ho
23.72
66.41
19.65
5,6
245
70
70
64
3.5
20.874
662.63
5.48
34.72
55.68
x> và
eo<0.2ho
20.92
60.97
12.30
7,8
245
70
70
64
3.5
16.737
457.38
5.99
35.35
38.44
x> và
eo<0.2ho
20.92
59.99
Cấu tạo
9,10,11
245
60
60
54
4.08
7.876
255.99
5.08
29.52
25.1
x> và
eo<0.2ho
18.12
51.24
Cấu tạo
Bảng 6.28: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M+max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
80
80
74
3.06
59.246
995.44
8.62
42.96
73.19
x> và
eo<0.2ho
23.72
70.65
31.52
3,4
245
80
80
74
3.06
28.618
871.55
5.95
40.08
64.08
x> và
eo<0.2ho
23.72
65.93
13.25
5,6
245
70
70
64
3.5
20.101
664.47
5.33
34.41
55.84
x> và
eo<0.2ho
20.92
61.47
10.14
7,8
245
70
70
64
3.5
18.037
459.45
6.23
35.28
38.61
x> và
eo<0.2ho
20.92
60.10
Cấu tạo
9,10,11
245
60
60
54
4.08
10.710
258.39
6.14
30.11
25.33
x> và
eo<0.2ho
18.12
50.31
Cấu tạo
Bảng 6.29: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y với cặp nội lực Nmax, Mtư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
Mtư
(KNm)
Nmax
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
80
80
74
3.06
2.896
1202.35
2.91
36.92
88.41
x> và
eo<0.2ho
23.72
75.42
40.46
3,4
245
80
80
74
3.06
2.602
964.22
2.94
37.41
70.9
x> và
eo<0.2ho
23.72
74.64
15.71
5,6
245
70
70
64
3.5
7.573
735.34
3.36
32.39
61.79
x> và
eo<0.2ho
20.92
64.65
10.76
7,8
245
70
70
64
3.5
0.263
510.22
2.38
33.08
42.88
x> và
eo<0.2ho
20.92
63.57
Cấu tạo
9,10,11
245
60
60
54
4.08
1.291
287.98
2.45
29.08
28.23
x> và
eo<0.2ho
18.12
51.94
Cấu tạo
Bảng 6.30: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y với cặp nội lực M-max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M-max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
80
80
74
3.06
564.44
1000.36
8.31
42.63
73.56
x> và
eo<0.2ho
23.72
68.94
30.69
3,4
245
80
80
74
3.06
380.68
869.99
7.04
41.26
63.97
x> và
eo<0.2ho
23.72
66.95
16.78
5,6
245
70
70
64
3.5
278.72
663.12
6.54
35.73
55.72
x> và
eo<0.2ho
20.92
59.40
11.53
7,8
245
70
70
64
3.5
271.02
458.84
8.24
37.50
38.56
x> và
eo<0.2ho
20.92
56.59
Cấu tạo
9,10,11
245
60
60
54
4.08
174.06
258.26
8.74
33.04
25.32
x> và
eo<0.2ho
18.12
45.67
Cấu tạo
Bảng 6.36: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư
(Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, )
Cột tầng
lo
b
(cm)
h
(cm)
ho
(cm)
l
(cm)
M+max (KNm)
Ntư
(KN)
eo
(cm)
e
(cm)
x
(cm)
Nhận xet
eogh
(cm)
x'
(cm)
Fa=Faa'
1,2
245
80
80
74
3.06
62.830
990.78
9.01
43.37
72.85
x> và
eo<0.2ho
23.72
71.34
32.95
3,4
245
80
80
74
3.06
24.830
872.85
5.51
39.67
64.18
x> và
eo<0.2ho
23.72
65.85
17.09
5,6
245
70
70
64
3.5
24.428
668.12
5.99
35.16
56.14
x> và
eo<0.2ho
20.92
60.29
13.02
7,8
245
70
70
64
3.5
20.918
463.83
6.84
36.04
38.98
x> và
eo<0.2ho
20.92
58.90
Cấu tạo
9,10,11
245
60
60
54
4.08
15.788
261.9
8.03
32.28
25.68
x> và
eo<0.2ho
18.12
46.87
Cấu tạo
Bảng 6.32: Bảng chọn cốt thép cho cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương X
Cột tầng
Fa=Fa'
(cm2)
mmin
(%)
Chọn thép
(Fa=Fa’)chọn
(cm2)
m%
1, 2
43.19
0.05
7F28
43.103
1.33
3, 4
21.21
0.05
7F20
21.991
0.67
5, 6
10.92
0.05
7F14
10.776
0.40
7, 8
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.40
9, 10, 11
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.79
Bảng 6.33: Bảng chọn cốt thép cho cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương Y
Cột tầng
Fa=Fa'
(cm2)
mmin
(%)
Chọn thép
(Fa=Fa’)chọn
(cm2)
m%
1, 2
21.06
0.05
7F28
43.103
1.33
3, 4
15.92
0.05
7F20
21.991
0.67
5, 6
8.27
0.05
7F14
10.776
0.40
7, 8
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.40
9, 10
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.79
Bảng 6.34: Bảng chọn cốt thép cho cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X
Cột tầng
Fa=Fa'
(cm2)
mmin
(%)
Chọn thép
(Fa=Fa’)chọn
(cm2)
m%
1, 2
30.29
0.05
7F25
34.361
1.06
3, 4
17.7
0.05
7F18
17.813
0.54
5, 6
9.7
0.05
7F14
10.776
0.40
7, 8
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.40
9, 10, 11
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.79
Bảng 6.35: Bảng chọn cốt thép cho cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y
Cột tầng
Fa=Fa'
(cm2)
mmin
(%)
Chọn thép
(Fa=Fa’)chọn
(cm2)
m%
1, 2
22.29
0.05
7F25
34.361
2.16
3, 4
12.18
0.05
7F18
17.813
1.92
5, 6
6.02
0.05
7F14
10.776
0.40
7, 8
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.40
9, 10
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.79
Bảng 6.36: Bảng chọn cốt thép cho cột C2(2-C),C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X
Cột tầng
Fa=Fa'
(cm2)
mmin
(%)
Chọn thép
(Fa=Fa’)chọn
(cm2)
m%
1, 2
40.46
0.05
7F28
43.103
0.72
3, 4
17.78
0.05
7F20
21.991
0.33
5, 6
13.02
0.05
7F16
14.074
0.33
7, 8
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.33
9, 10, 11
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.33
Bảng 6.37: Bảng chọn cốt thép cho cột C2(2-C),C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y
Cột tầng
Fa=Fa'
(cm2)
mmin
(%)
Chọn thép
(Fa=Fa’)chọn
(cm2)
m%
1, 2
40.23
0.05
7F28
43.103
0.72
3, 4
19.65
0.05
7F20
21.991
0.33
5, 6
12.30
0.05
7F16
14.074
0.33
7, 8
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.33
9, 10
Cấu tạo
0.05
7F14
10.776
0.33
Tính tốn cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại chân cột C2(2-C) của tầng hầm: Qmax = 20230 daN
Khả năng chịu cắt của cột:
Q1 = k1.Rk.b.ho = 0.6x12x80x74 = 42624 daN
Qmax < Q1.
Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo
Tính tốn cốt thép dầm:
Đối với cốt thép dầm, ta lấy kết quả nội lực ở ba tiết diện nguy hiểm là: tiết diện giữa nhịp và tiết diện 2 đầu gối, với gối giữa tiết diện nào kết quả tổ hợp nội lực lớn hơn thì ta lấy kết quả đĩ để tính tốn và bố trí cốt thép cho cả hai tiết diện. Cũng như cột ta tính thép cho dầm 2 tầng 1 lần, chọn nội lực lớn nhất trong 2 tầng đĩ tính thép rồi bố trí cho cả 2 tầng.
Bảng 6.38: Nội lực để tính thép dầm D1(1-2)
Tầng
Đầu nhịp
giữa nhịp
cuối nhịp
Lực cắt max
Mgối
Mnhịp
Mgối
Qmax
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
1,2
51.10
42.00
63.90
23.46
3,4
53.14
41.41
60.09
22.62
5,6
50.36
41.57
52.84
21.12
7,8
47.71
41.66
47.00
19.89
9,10,11
44.91
41.92
40.54
19.42
Bảng 6.39: Nội lực để tính thép dầm D2(2-3)
Tầng
Đầu nhịp
giữa nhịp
cuối nhịp
Lực cắt max
Mgối
Mnhịp
Mgối
Qmax
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
1,2
52.80
30.55
55.77
20.09
3,4
48.25
28.28
50.50
18.21
5,6
43.88
28.43
45.34
17.20
7,8
40.15
28.61
41.03
16.37
9,10,11
36.09
28.87
36.49
15.48
Bảng 6.40: Nội lực để tính thép dầm D1(3-4)
Tầng
Đầu nhịp
giữa nhịp
cuối nhịp
Lực cắt max
Mgối
Mnhịp
Mgối
Qmax
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
1,2
64.42
41.93
50.84
23.55
3,4
65.71
41.80
55.29
22.62
5,6
52.77
41.57
50.58
21.09
7,8
46.78
41.66
48.10
20.05
9,10,11
40.25
41.92
45.41
19.52
Bảng 6.41: Nội lực để tính thép dầm D1(A-B)
Tầng
Đầu nhịp
giữa nhịp
cuối nhịp
Lực cắt max
Mgối
Mnhịp
Mgối
Qmax
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
1,2
51.12
42.74
67.26
24.30
3,4
49.50
38.34
60.30
21.95
5,6
46.01
38.34
53.64
20.53
7,8
42.74
38.31
48.39
19.39
9,10,11
39.44
38.37
42.63
18.12
Bảng 6.42: Nội lực để tính thép dầm D2(B-C)
Tầng
Đầu nhịp
giữa nhịp
cuối nhịp
Lực cắt max
Mgối
Mnhịp
Mgối
Qmax
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
1,2
76.13
40.42
77.96
29.57
3,4
73.33
39.99
73.96
28.03
5,6
64.29
40.67
64.37
27.10
7,8
68.54
40.31
68.72
26.32
9,10,11
59.80
41.22
59.58
25.50
Bảng 6.43: Nội lực để tính thép dầm D1(C-D)
Tầng
Đầu nhịp
giữa nhịp
cuối nhịp
Lực cắt max
Mgối
Mnhịp
Mgối
Qmax
(KNm)
(KNm)
(KNm)
(KNm)
1,2
67.29
43.06
51.94
24.37
3,4
63.03
42.18
53.60
23.32
5,6
55.88
42.26
50.51
21.83
7,8
50.24
42.29
47.52
20.63
9,10,11
44.24
42.26
44.25
19.52
Vật liệu sử dụng
Bảng 6.44: Vật liệu sử dụng tính cốt thép dầm
Bê tơng M400
Cốt thép CII
ao
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
170
10
3.3x106
2600
2600
2.1x106
0.55
Tính thép dọc
Ở tiết diện giữa nhịp, Chọn M+max để tính thép theo tiết diện chữ T. Tính và kiểm tra hàm lượng thép giống như trong chương 3.
Ở tiết diện gối, chọn M-max để tính thép theo tiết diện chữ nhật. Tính tốn và kiểm tra hàm lựơng cốt thép giống như chương 2 ở mục.
Đối với hai trường hợp dầm D2 khung trục 2 và D2 khung trục B, tiết diện giữa nhịp ta tính với tiết diện hình chữ nhật.
Đối với trường hợp dầm consol D8 ( B47 ) nội lực dầm ở các tầng tương đương nhau nên ta tính thép dầm cĩ nội lực lớn nhất và bố trí cho tồn bộ các tầng.
Bảng 6.45: Tính cốt thép dầm Consol D8 (giả thiết a = 5 cm)
M
( T )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
6.730
20
35
0.16
0.177
8.1
2F20 + 1F18
8.829
1.16
Thỏa
Bảng 6.46: Tính cốt thép chịu moment dương dầm D1 nhịp (1-2) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Giá trị momet nhịp
(Tm)
b
cm)
ho
(cm)
bc
(cm)
hc
(cm)
Mc
( Tm )
Vị truc truc trung hịa
A
a
Fa
(cm2)
Thép chọn
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
42.000
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.40
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
3,4
41.410
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.14
0.16
23.04
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
5,6
41.570
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.14
0.16
23.14
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
7,8
41.660
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.19
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
9,10,11
41.920
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.35
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
Bảng 6.47: Tính cốt thép chịu moment dương dầm D1 nhịp (3-4) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Giá trị momet nhịp
(Tm)
b
cm)
ho
(cm)
bc
(cm)
hc
(cm)
Mc
( Tm )
Vị truc truc trung hịa
A
a
Fa
(cm2)
Thép chọn
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
41.930
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.40
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
3,4
41.410
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.14
0.16
23.04
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
5,6
41.550
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.14
0.16
23.14
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
7,8
41.660
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.19
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
9,10,11
41.920
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.35
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
Bảng 6.48: Tính cốt thép chịu moment dương dầm D1 nhịp (A-B) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Giá trị momet nhịp
(Tm)
b
cm)
ho
(cm)
bc
(cm)
hc
(cm)
Mc
( Tm )
Vị truc truc trung hoa
A
a
Fa
(cm2)
Thep chọn
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
42.740
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.40
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
3,4
38.340
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.13
0.14
21.19
3F25+2F22
22.09
0.98
Thỏa
5,6
38.340
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.13
0.14
21.19
3F25+2F22
22.09
0.98
Thỏa
7,8
38.310
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.13
0.14
21.17
3F25+2F22
22.09
0.98
Thỏa
9,10,11
38.370
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.13
0.14
21.22
3F25+2F22
22.09
0.98
Thỏa
Bảng 6.49: Tính cốt thép chịu moment dương dầm D1 nhịp (C-D) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Giá trị momet nhịp
(Tm)
b
cm)
ho
(cm)
bc
(cm)
hc
(cm)
Mc
( Tm )
Vị truc truc trung hoa
A
a
Fa
(cm2)
Thep chọn
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
43.060
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
24.05
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
3,4
42.180
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.51
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
5,6
42.260
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.56
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
7,8
42.290
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.58
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
9,10,11
42.460
30
75
174
12
186.6
qua cánh
0.15
0.16
23.68
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỏa
Bảng 6.50: Tính tốn và chọn thép gối cho dầm D1 nhịp (1-2) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Vị trí
M
( Tm )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
Đầu nhịp
51.100
30
75
0.18
0.20
29.08
5F28
30.790
1.36
Thỗ
Cuối nhịp
52.800
30
75
0.22
0.26
37.59
4F28 + 4F22
39.836
1.77
Thỗ
3,4
Đầu nhịp
53.140
30
75
0.19
0.21
30.39
6F25
29.454
1.30
Thỗ
Cuối nhịp
60.090
30
75
0.21
0.24
34.97
6F25 + 2F20
35.738
1.58
Thỗ
5,6
Đầu nhịp
50.360
30
75
0.18
0.19
28.61
6F25
29.836
1.30
Thỗ
Cuối nhịp
55.910
30
75
0.19
0.22
32.19
4F25 + 4F20
32.240
1.43
Thỗ
7,8
Đầu nhịp
47.710
30
75
0.17
0.18
26.93
4F22 + 4F20
27.772
1.23
Thỗ
Cuối nhịp
47.000
30
75
0.16
0.18
26.49
4F22 + 4F20
27.772
1.23
Thỗ
9,10,11
Đầu nhịp
44.910
30
75
0.16
0.17
25.19
4F22 + 2F25
25.022
1.11
Thỗ
Cuối nhịp
40.540
30
75
0.14
0.15
22.51
6F22
22.806
1.01
Thỗ
Bảng 6.51: Tính tốn và chọn thép gối cho dầm D1 nhhịp (3-4) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Vị trí
M
( Tm )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
Đầu nhịp
51.100
30
75
0.18
0.20
29.08
5F28
30.790
1.36
Thỗ
Cuối nhịp
52.800
30
75
0.22
0.26
37.59
4F28 + 4F22
39.836
1.77
Thỗ
3,4
Đầu nhịp
53.140
30
75
0.19
0.21
30.39
6F25
29.454
1.30
Thỗ
Cuối nhịp
60.090
30
75
0.21
0.24
34.97
6F25 + 2F20
35.738
1.58
Thỗ
5,6
Đầu nhịp
50.360
30
75
0.18
0.19
28.61
6F25
29.836
1.30
Thỗ
Cuối nhịp
55.910
30
75
0.19
0.22
32.19
4F25 + 4F20
32.240
1.43
Thỗ
7,8
Đầu nhịp
40.150
30
75
0.14
0.15
26.93
4F22 + 4F20
27.772
1.23
Thỗ
Cuối nhịp
41.030
30
75
0.16
0.18
26.49
4F22 + 4F20
27.772
1.23
Thỗ
9,10,11
Đầu nhịp
36.090
30
75
0.13
0.14
20.08
5F22
19.50
0.84
Thỗ
Cuối nhịp
36.490
30
75
0.13
0.14
19.85
5F22
19.50
0.84
Thỗ
Bảng 6.52: Tính tốn và chọn thép gối cho dầm D1 nhịp (A-B) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Vị trí
M
( Tm )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
Đầu nhịp
51.120
30
75
0.18
0.20
29.09
5F28
30.790
1.36
Thỗ
Cuối nhịp
67.260
30
75
0.23
0.27
39.90
4F28+4F22
39.836
1.77
Thỗ
3,4
Đầu nhịp
49.500
30
75
0.17
0.19
28.06
3F28 + 2F25
28.292
1.25
Thỗ
Cuối nhịp
60.300
30
75
0.21
0.24
35.11
6F28
36.948
1.64
Thỗ
5,6
Đầu nhịp
46.010
30
75
0.16
0.18
25.87
3F28 + 2F22
26.076
1.158
Thỗ
Cuối nhịp
53.640
30
75
0.19
0.21
30.71
4F28 + 2F22
32.234
1.43
Thỗ
7,8
Đầu nhịp
42.740
30
75
0.15
0.16
23.85
3F25 + 3F20
24.153
1.07
Thỗ
Cuối nhịp
48.390
30
75
0.17
0.19
27.36
6F25
29.454
1.31
Thỗ
9,10,11
Đầu nhịp
39.440
30
75
0.14
0.15
21.85
2F28 + 2F25
22.134
0.98
Thỗ
Cuối nhịp
42.630
30
75
0.15
0.16
23.78
4F28
24.632
1.09
Thỗ
Bảng 6.53: Tính tốn và chọn thép gối cho dầm D1 nhịp (C-D) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Vị trí
M
( Tm )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
Đầu nhịp
67.290
30
75
0.23
0.27
39.93
4F28+4F22
32.234
1.43
Thỗ
Cuối nhịp
51.940
30
75
0.18
0.20
29.62
5F28
30.790
1.36
Thỗ
3,4
Đầu nhịp
63.030
30
75
0.22
0.25
36.97
6F28
36.948
1.64
Thỗ
Cuối nhịp
53.600
30
75
0.19
0.21
30.69
5F28
30.790
1.36
Thỗ
5,6
Đầu nhịp
55.880
30
75
0.19
0.22
32.17
4F28 + 2F22
32.234
1.43
Thỗ
Cuối nhịp
50.510
30
75
0.18
0.20
28.70
3F28 + 2F25
28.292
1.25
Thỗ
7,8
Đầu nhịp
50.240
30
75
0.18
0.19
28.53
6F25
29.454
1.31
Thỗ
Cuối nhịp
47.520
30
75
0.17
0.18
26.81
4F25 + 2F22
27.239
1.21
Thỗ
9,10,11
Đầu nhịp
444.240
30
75
0.15
0.17
24.77
4F28
24.632
1.09
Thỗ
Cuối nhịp
44.250
30
75
0.15
0.17
24.78
4F28
24.632
1.09
Thỗ
Bảng 6.54: Tính tốn và chọn thép cho dầm D2 nhịp (2-3) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Vị trí
M
( Tm )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
Đầu nhịp
52.800
30
75
0.18
0.21
30.17
4F28 + 2F22
32.234
1.43
Thỗ
Giữa nhịp
30.550
30
75
0.11
0.12
16.60
3F22 + 2F20
17.687
0.78
Thỗ
Cuối nhịp
55.770
30
75
0.19
0.22
32.10
4F28+4F22
32.234
1.43
Thỗ
3,4
Đầu nhịp
48.250
30
75
0.17
0.19
27.27
6F25
29.454
1.30
Thỗ
Giữa nhịp
28.280
30
75
0.10
0.11
15.30
3F22 + 2F20
17.687
0.78
Thỗ
Cuối nhịp
50.500
30
75
0.18
0.20
28.70
6F25
29.454
1.30
Thỗ
5,6
Đầu nhịp
45.540
30
75
0.16
0.17
25.58
4F25 + 2F20
25.885
1.15
Thỗ
Giữa nhịp
28.380
30
75
0.10
0.11
15.36
3F22 + 2F20
17.687
0.78
Thỗ
Cuối nhịp
47.300
30
75
0.16
0.18
26.67
4F25 + 2F20
25.885
1.15
Thỗ
7,8
Đầu nhịp
40.150
30
75
0.14
0.15
22.28
4F22 + 2F20
21.488
0.95
Thỗ
Giữa nhịp
28.610
30
75
0.10
0.11
15.49
3F22 + 2F20
17.687
0.78
Thỗ
Cuối nhịp
41.030
30
75
0.14
0.16
22.81
4F22 + 2F20
21.488
0.95
Thỗ
9,10,11
Đầu nhịp
36.090
30
75
0.13
0.14
19.85
5F22
19.005
0.84
Thỗ
Giữa nhịp
28.870
30
75
0.10
0.11
15.64
3F22 + 2F20
17.687
0.78
Thỗ
Cuối nhịp
36.490
30
75
0.13
0.14
20.08
5F22
19.005
0.84
Thỗ
Bảng 6.55: Tính tốn và chọn thép cho dầm D2 nhịp (B-C) (giả thiết a = 5 cm)
Tầng
Vị trí
M
( Tm )
b
(cm)
ho
(cm)
A
a
Fa
(cm2)
Chọn thép
Fachọn
(cm2)
m%
Nhận xét
1,2
Đầu nhịp
76.180
30
75
0.27
0.32
46.38
8F28
49.264
2.18
Thỗ
Giữa nhịp
40.560
30
75
0.14
0.15
22.52
3F25+3F20
23.97
1.065
Thỗ
Cuối nhịp
77.820
30
75
0.27
0.32
47.61
8F28
49.264
2.18
Thỗ
3,4
Đầu nhịp
73.070
30
75
0.25
0.30
44.07
6F28 + 2F22
44.550
1.98
Thỗ
Giữa nhịp
40.080
30
75
0.14
0.15
22.23
3F25 + 2F22
23.97
1.065
Thỗ
Cuối nhịp
73.510
30
75
0.26
0.30
44.40
6F28 + 2F22
44.550
1.98
Thỗ
5,6
Đầu nhịp
69.940
30
75
0.24
0.28
41.81
4F28 + 4F22
40.890
1.81
Thỗ
Giữa nhịp
40.790
30
75
0.14
0.15
22.66
3F25 + 2F22
23.97
1.065
Thỗ
Cuối nhịp
70.190
30
75
0.24
0.29
41.99
4F28 + 4F22
40.890
1.81
Thỗ
7,8
Đầu nhịp
65.800
30
75
0.23
0.26
38.88
6F25 + 2F22
39.456
1.75
Thỗ
Giữa nhịp
40.930
30
75
0.14
0.15
22.75
3F25 + 2F22
23.97
1.065
Thỗ
Cuối nhịp
65.460
30
75
0.23
0.26
38.64
6F25 + 2F22
39.456
1.75
Thỗ
9,10,11
Đầu nhịp
61.850
30
75
0.22
0.25
36.16
4F28 + 2F25
35.450
1.53
Thỗ
Giữa nhịp
41.910
30
75
0.15
0.16
23.34
3F25 + 2F22
23.97
1.065
Thỗ
Cuối nhịp
62.050
30
75
0.22
0.25
36.30
4F28 + 2F25
35.450
1.53
Thỗ
Tính tốn cốt đai cho dầm
Trong mỗi đoạn dầm chọn Qmax từ kết quả tổ hợp để tính cốt đai.
Tính tốn cốt đai theo lưu đồ sau:
Tăng b, h hay mác bê tơng
Bố trí cốt đai theo cấu tạo
Thỏa
Khơng thỏa
Thỏa
qđ =
utt =
umax =
Xác định uct
uct
Bố trí cốt đai
Chọn lại n, fđ
Thỏa
Khơng
thỏa
Qmax, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ
Qmax < Q1 = 0.6Rk.b.ho
Qmax < Q2 = 0.35.Rn.b.ho
utt > umax
Hình 6.3: Lưu đồ tính tốn cốt đai tiết diện chữ nhật
Trong sơ đồ trên cĩ:
Rađ = 1600daN/cm2, chọn đai F8, 2 nhánh (n=2), fđ = 0.503 cm2
Đai bố trí theo cấu tạo được lấy như sau:
Trong phạm vi ¼ lnhịp:
Nếu hdầm ≤ 450: uct ≤
Nếu hdầm > 450: uct ≤
Trong phạm vi giữa nhịp:
Nếu hdầm < 300: Cĩ thể khơng cần bố trí cốt đai.
Nếu hdầm ≥ 300: uct ≤
Đối với trường hợp dầm consol.
Lực cắt lớn nhất trpng dầm consol.
Qmax=3200 daN < Q1 = 0.6xRkxbxh0=5040daN
Vậy ta chỉ cần bố trí cốt đai theo cấu tạo
Đoạn đầu nhịp:
uct ≤
Đoạn giữa nhịp:
uct = 200 mm.
Tính tốn các dầm D1 và D2.
Từ bảng nội lực ta thấy lực cắt của các dầm cĩ nhịp 9.5m đều xấp xỉ tương đương nhau, nên để đơn giản tính tốn thì ta chỉ cần tính tốn với trục mà dầm cĩ lực cắt lớn nhất rồi bố trí cho tịan bộ dầm cĩ nhịp 9.5m.
Tương tự vậy ta cững tính tốn cốt đai cho dầm nhịp 10.5m cĩ lực cắt lớn nhất và bố trí cho tịan bộ dầm chính cĩ nhịp 10.5m.
Bảng 6.26: Tính tốn cốt đai cho dầm nhịp 10.5m (n=2, fđ = 0.503cm2, Rađ = 1600daN/cm2 )
Tầng
Qmax
( T )
b
cm
H
cm
h0
cm
Q1
( T )
Nhận xét
Q2
( T )
qđai
umax
utt
uctgơi
uctnhip
ugốichọn
unhịpchọn
1,2
29,57
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
54
20
103
27
50
150
300
3,4
28,03
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
48
20
108
27
50
150
300
5,6
27,46
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
47
20
111
27
50
150
300
7,8
26,74
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
44
20
114
27
50
150
300
9,10,11
25,81
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
41
20
118
27
50
150
300
Bảng 6.26: Tính tốn cốt đai cho dầm nhịp 9.5m (n=2, fđ = 0.503cm2, Rađ = 1600daN/cm2 )
Tầng
Qmax
( T )
b
cm
H
cm
h0
cm
Q1
( T )
Nhận xét
Q2
( T )
qđai
umax
utt
uctgơi
uctnhip
ugốichọn
unhịpchọn
1,2
24,37
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
37
20
125
27
50
150
300
3,4
23,32
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
34
20
130
27
50
150
300
5,6
21,83
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
29
20
139
27
50
150
300
7,8
20,63
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
26
20
147
27
50
150
300
9,10,11
19,35
30
80
75
16,2
Q1<Qmax<Q2
133,875
23
20
157
27
50
150
300
Tính tốn cốt gia cường cho dầm
Tại những vị trí nút hai dầm dao nhau, dầm này kê lên dầm kia, xuất hiện những lực tậm trung lớn, gây phá hoại cục bộ tại vị trí đĩ. Do đĩ ta cần phải tính cốt đai gia cường để chịu phần lực tâp trung gây phá hoại cục bộ.
Để đơn giãn trong việc tính tốn ta chọn lực cắt lớn nhất của các dầm kê lên dầm D1 và D2 của hai khung (đối với tất cả các tầng) để tính đai gia cường và bố trí cho tất cả vị trí (cĩ hai dầm giao nhau) thuộc hai khung đang xét.
Diện tích cốt treo cần thiết: Ftr =
P - Lực tập trung tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính.
Ra – Cường độ thép làm cốt treo.
Số lượng cốt treo cần thiết ở mổi bên
m =
Bề rộng cần bố trí cốt treo gia cường : b1 = hdầmchính - hdầmphụ
Để thi cơng được yêu cầu bước đai U ≥ 50 mm, do đĩ cho phép bố trí cốt treo trong đoạn b2 = bdầm phụ + b1 khi số lượng thanh cốt treo lớn.
Ta chọn cốt treo F10 (fđ = 0.785cm2), Ra = 2600 daN/cm2, đai 2 nhánh (n =2).
Lực cắt lớn nhất mà kết quả tổ hợp nội lực cĩ được: Q = 26360 daN
Diện tích cốt treo cần thiết: Ftr = cm2
Số lượng cốt treo cần thiết ở mổi bên
Chọn đai F8 (fđ = 0.785 cm2), đai hai nhánh n = 2
m = đai
Để an tồn ta chọn 6 đai F10 bố trí mỗi bên.
Kiểm tra độ võng của dầm
(Tính tốn bê tơng cốt thép_phần cấu kiện cơ bản_Nguyễn Thi Mỹ Thúy)
Tính toán về biến dạng cần phân biệt hai trường hợp là khi bê tông của vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành. Ở đồ án này chỉ xác định biến dạng theo trường hợp thứ nhất theo các công thức sau :
f < [f]
Chọn dầm có kích thước lớn nhất L = 10.5m để kiểm tra độ võng
[f] = 25mm.
f =
b = 5/48 ( theo phụ lục 5 TCVN 5574 : 1991)
(dầm đơn giản 2 đầu gối tải phân bố đếu – thiên về an tồn)
M = 41240 daNm
C = 2: khi tải tác dụng dài hạn.
B = kd ´ Eb ´ Jtd
kd = 0.85: hệ số xét đến biến dạng dẻo của bê tông.
Jtd =
Eb = 3.3´105 kG/cm2
B = 0.85 ´ 3.3 ´ 105 ´ 128x104 = 337.92 ´ 109 cm2
Khi đó:
f = cm = 20.8 mm
thỏa f = 20.8 mm < [ f ] = 25 mm.
Bố trí cốt thép (TCXD 198)
Theo TCVN 198 : 1997:
Đường kính cốt đai khơng nhỏ hơn ¼ lần đường kính cốt dọc và phải ≥ 8mm. Cốt đai cột phải bố trí liên tục qua nút khung với mật độ như của vùng nút.
Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 ( l1≥ chiều cao tiết diện cột và ≥ 1/6 chiều cao thơng thủy của tầng, đồng thời ≥ 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn. Khoảng cách cốt đai trong vùng này khơng lớn hơn 6 lần đường kính thép dọc và cũng khơng nhỏ hơn 100mm.
Tại các vùng cịn lại, khoảng cách đai chọn nhỏ hơn cạnh nhỏ (chiều rộng ) của tiết diện đồng thời ≤ 6 lần (đối với động đất mạnh) hoặc 12 lần (đối với động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc.
Nên sử dụng thép đai kín. Tại các vùng nút khung nhất thiết phải sử dụng đai kín cho cả cột và dầm.
Trong phạm vi chiều dài 3hd ( chiều cao tiết diện của dầm) của dầm kể từ mép cột kể từ mép cột phải đặt cốt đai dày hơn khu vực giữa dầm. khoảng cách giữa các đai khơng lớn hơn giá trị tính tốn theo yêu cầu chịu lực cắt nhưng đồng thời phải ≤ 0.25hd và khơng lớn hơn 8 lần đường kính cốt thép dọc. trong mọi trường hợp khoảng cách này khơng vượt quá 150mm.
Tại khu vực giữa dầm ngồi phạm vi nĩi trên khoảng cách giữa các đai chọn ≤ 0.5hd và khơng lớn hơn 12 lần đường kính cốt dọc đồng thời khơng vượt quá 300mm.
BỐ TRÍ THÉP CHO KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC B.
Cốt thép khung trục 2 được bố trí theo bản vẽ KC 05/10.
Cốt thép khung trục B được bố trí theo bản vẽ KC 06 /10.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong 6_ khung.docx