Giải tích - Chương 5: Ứng dụng của tích phân - Phan Trung Hiếu

Tài liệu Giải tích - Chương 5: Ứng dụng của tích phân - Phan Trung Hiếu: 30/10/2017 1 LOG O Chương 5: Ứng dụng của tích phân GV. Phan Trung Hiếu §1. Tính diện tích hình phẳng §3. Tính độ dài của cung §2. Tính thể tích vật thể §4. Tính diện tích mặt tròn xoay 2 §1. Tính diện tích hình phẳng I. Hình thang cong trong tọa độ Descartes: 3 Bài toán: Tính diện tích hình thang cong abBA giới hạn bởi trục hoành, đồ thị hàm y = f(x) và hai đường thẳng x = a, x = b. 4 Chia S một cách tùy ý ra làm n miền con nS S S1 2, ,..., Xấp xỉ mỗi miền con bằng các hình chữ nhật Hình dưới là các trường hợp chia thành 2 phần, 4 phần, 8 phần và 12 phần 5 6 Trên mỗi miền lấy một điểm tùy ý n S S S 1 2 , ,..., Ta có n S S S S    1 2 ... 30/10/2017 2 7 Định lý 1.1: Tích phân của một hàm không âm f liên tục trên [a,b] cũng có thể coi như là diện tích S của hình thang cong abBA giới hạn bởi trục hoành, đồ thị hàm y = f(x) và hai đường thẳng x = a, x = b, nghĩa là b a S f x dx f x x a b    ( ) , ( ) 0, [ , ]. 8 Ví dụ 1.1: Tính diện tí...

pdf5 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải tích - Chương 5: Ứng dụng của tích phân - Phan Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30/10/2017 1 LOG O Chương 5: Ứng dụng của tích phân GV. Phan Trung Hiếu §1. Tính diện tích hình phẳng §3. Tính độ dài của cung §2. Tính thể tích vật thể §4. Tính diện tích mặt tròn xoay 2 §1. Tính diện tích hình phẳng I. Hình thang cong trong tọa độ Descartes: 3 Bài toán: Tính diện tích hình thang cong abBA giới hạn bởi trục hoành, đồ thị hàm y = f(x) và hai đường thẳng x = a, x = b. 4 Chia S một cách tùy ý ra làm n miền con nS S S1 2, ,..., Xấp xỉ mỗi miền con bằng các hình chữ nhật Hình dưới là các trường hợp chia thành 2 phần, 4 phần, 8 phần và 12 phần 5 6 Trên mỗi miền lấy một điểm tùy ý n S S S 1 2 , ,..., Ta có n S S S S    1 2 ... 30/10/2017 2 7 Định lý 1.1: Tích phân của một hàm không âm f liên tục trên [a,b] cũng có thể coi như là diện tích S của hình thang cong abBA giới hạn bởi trục hoành, đồ thị hàm y = f(x) và hai đường thẳng x = a, x = b, nghĩa là b a S f x dx f x x a b    ( ) , ( ) 0, [ , ]. 8 Ví dụ 1.1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành, hai đường thẳng x = 0 và x = 1. y x 2 Giải Cách 1 (Dùng định lý 1.1): Vì nên y x x   2 0, [0,1] S x dx   1 2 0 1 0,3333. 3 9 Cách 2 (Dùng tổng): -Nếu chia S thành 4 miền 10 -Nếu chia S thành 30 miền 11 -Nếu chia S thành 50 miền 12 Hệ quả 1.2: Nếu f liên tục trên [a,b] thì b a S f x dx  ( ) Ví dụ 1.2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sinx, trục Ox, x = 0 và x = 2 Hệ quả 1.3: Nếu hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a và x = b thì b a S f x g x dx  ( ) ( ) 30/10/2017 3 13 Ví dụ 1.3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trên [-1;1].y x 3 y x Hệ quả 1.4: Nếu hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong x = f(y), x = g(y) và hai đường thẳng y = c và y = d thì d c S f y g y dy  ( ) ( ) Ví dụ 1.4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳngy x 2 2 6 y x 1. 14 II. Hình thang cong cho bởi hàm phụ thuộc tham số: Hệ quả 1.5: Hình thang cong cho bởi có diện tích là ( ) , [ , ] ( )      x x t t y y t S y t x t dt     ( ). ( ) Ví dụ 1.5: Tính diện tích của hình elip giới hạn bởi đường elip x y a b   2 2 2 2 1. III. Hệ tọa độ cực: 15 O: cực Ox: trục cực r: bán kính cực ( , )r : tọa độ cực  : góc cực Ta quy ước góc nếu Ox quay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.   0 16 Chú ý rằng, có nhiều hơn một cặp giá trị cùng xác định vị trí của một điểm P. Ví dụ, các cặp số đều xác định vị trí của một điểm P trong hệ tọa độ cực. ( , )r         3, 2 , 6 n n Do đó, nếu quy ước thì mỗi điểm P trong mặt phẳng sẽ ứng với một cặp số duy nhất. Đặc biệt, khi r = 0 thì P trùng O. r  0 ,   0 2 ( , )r 17 Nếu ta chọn hệ tọa độ Descartes vuông góc sao cho gốc O trùng với cực, trục Ox trùng với trục cực thì giữa hệ tọa độ Descartes và hệ tọa độ cực có công thức liên hệ sau x r y r       cos , sin . IV. Đường cong trong hệ tọa độ cực: 18 Xét hàm số . Khi góc cực biến thiên từ đến thì điểm P với tọa độ cực vạch nên một đường cong C trong mặt phẳng. Ta nói đường cong C trong hệ tọa độ cực có phương trình  ( )r r      ( ),r  ( )r r Ví dụ 1.6: Phương trình tọa độ cực của đường tròn tâm I(a;0), bán kính r = a (a > 0) là r a  2 cos . Giả sử cho a = 1, ta được phương trình đường tròn tâm I(1,0), bán kính r = 1 là và ta có thể vẽ đường tròn đó trong hệ tọa độ cực như sau r  2cos 30/10/2017 4 19 20 Ví dụ 1.7: Một số hình vẽ đường cong trong hệ tọa độ cực V. Hình thang cong trong tọa độ cực: 21 Hệ quả 1.6: Trong hệ tọa độ cực , cho hình quạt cong giới hạn bởi . Khi đó, diện tích của quạt cong là ( , )r r r     ( ), [ , ] S r d      21 ( ) 2 Ví dụ 1.7: Tìm diện tích của hình quạt cong r        cos2 , . 4 4 22 §2. Tính thể tích vật thể I. Vật thể V bất kỳ: 23 Cho một vật thể V xác định bởi một mặt kín với thiết diện phụ thuộc biến là S(x). Thể tích của vật thể V sẽ là x a b[ , ] b a V S x dx  ( ) Ví dụ 2.1: Tính thể tích khối cầu bán kính R. II. Vật thể tròn xoay: 24 Loại 1: Có thể quay hình thang cong quanh trục Ox nhận được vật thể tròn xoay. Vật tròn xoay có diện tích thiết diện Vì vậy, thể tích là y f x x a b   ( ) 0, [ , ] S x f x 2( ) ( ). b a V f x dx  2( ) Ví dụ 2.2: Tính thể tích vật tròn xoay sinh ra khi quay đường tròn quanh trục Oxx y R 2 2 2 30/10/2017 5 25 Loại 2: Cho miền D giới hạn bởi cung và Ox nằm trong phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ quay quanh Oy thì y f x x a b ( ), [ , ] b a V xf x dx 2 ( ) Ví dụ 2.3: Cho miền D giới hạn bởi và Ox quay quanh Oy. Tính thể tích hình đó. y x 35 , x 1, x  3 26 §3. Tính độ dài của cung I. Cung cho bởi đường cong y = f(x): 27 Đường cong xác định một cung với độ dài là y f x x a b ( ), [ , ], AB b a l f x dx     2 1 ( ) Ví dụ 3.1: Tính độ dài của cung parabol với y x , x 1 4. II. Cung cho bởi hàm phụ thuộc tham số: 28 Đường cong cho bởi Khi đó có độ dài ( ) , [ , ] ( )      x x t t y y t AB l x t y t dt            2 2 ( ) ( ) Ví dụ 3.2: Tính độ dài cung x t 2 , y t t   3, 0 4. 29 §4. Tính diện tích mặt tròn xoay 30 ABCung xác định bởi hàm quay quanh trục Ox sẽ tạo nên mặt tròn xoay có diện tích y f x x a b ( ), [ , ], b AB a S f x f x dx      2 2 ( ) 1 ( ) Trường hợp cung cho bởi phương trình tham số thì mặt tròn xoay có diện tích AB ( ) , [ , ] ( )      x x t t y y t AB S y t x t y t dt             2 2 2 ( ) ( ) ( ) Ví dụ 4.1: Quay miền D giới hạn bởi và quay quanh Ox ta được mặt tròn xoay. Tính diện tích mặt đó. y x2 12 , x 0 3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_trung_hieu_lt_chuong_5_6501_1987559.pdf