Tài liệu Giải pháp xây dựng bộ sưu tập số hiệu quả: GIẢI PHÁP XÂY DỰNG BỘ SƯU TẬP SỐ HI U UẢ
ThS. u
*
S. Lê Đức Thắng
**
S , ,
,
t ,
, .
V N
1. ự
T 2007, T T H K NISO)
“H A Framework
of Guidance for Building Good Digital Collections), ,
T , ng m t b p s ợ
vụ í :
• C p (t ch ợng).
• C ợ t li u s ).
• S ợ p).
• C ặc d t o l ý
t p).
NISO 9
, :
Một là: M t b p s ợc t o l quy t n b õ
ợc th ng nh c khi vi c ti ng b p.
Hai là: B p c i sử dụ n m b ợc nh ng
ặ a b , m ph m vi, d ng th c, m ợc truy c p,
* T Q V N
** T Q V N
2
quy n sở h u hoặc b t k n thi t ịnh ngu n g ở h u c a
b
Ba là: M t b ợng cao c ợc qu ý t trong su
i c Q ý ú ọ n vi c qu ý i c u t ợc t o
l p hoặc thu th ợc lo i b . Vi c qu ý m m t lo
vụ n trị d li í , o qu n s .
Bốn là: M t b p t t c ợc ph bi n m ng
trở ng i sử dụng ti p c n. Quy t í : kh ă ẵn
, í dụng, kh ă p. Kh ă ẵ ĩ
n h n truy c ử dụ ĩ ng
b truy c c, sử dụng nh gh ù
hợp v i nh i sử dụng mụ
Năm là: M t b p t t c ý n nh ng quy n s...
20 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải pháp xây dựng bộ sưu tập số hiệu quả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHÁP XÂY DỰNG BỘ SƯU TẬP SỐ HI U UẢ
ThS. u
*
S. Lê Đức Thắng
**
S , ,
,
t ,
, .
V N
1. ự
T 2007, T T H K NISO)
“H A Framework
of Guidance for Building Good Digital Collections), ,
T , ng m t b p s ợ
vụ í :
• C p (t ch ợng).
• C ợ t li u s ).
• S ợ p).
• C ặc d t o l ý
t p).
NISO 9
, :
Một là: M t b p s ợc t o l quy t n b õ
ợc th ng nh c khi vi c ti ng b p.
Hai là: B p c i sử dụ n m b ợc nh ng
ặ a b , m ph m vi, d ng th c, m ợc truy c p,
* T Q V N
** T Q V N
2
quy n sở h u hoặc b t k n thi t ịnh ngu n g ở h u c a
b
Ba là: M t b ợng cao c ợc qu ý t trong su
i c Q ý ú ọ n vi c qu ý i c u t ợc t o
l p hoặc thu th ợc lo i b . Vi c qu ý m m t lo
vụ n trị d li í , o qu n s .
Bốn là: M t b p t t c ợc ph bi n m ng
trở ng i sử dụng ti p c n. Quy t í : kh ă ẵn
, í dụng, kh ă p. Kh ă ẵ ĩ
n h n truy c ử dụ ĩ ng
b truy c c, sử dụng nh gh ù
hợp v i nh i sử dụng mụ
Năm là: M t b p t t c ý n nh ng quy n sở h í : n
b p tham kh ịnh v b n quy n trong ph m vi Vi t Nam (Lu D
s 2005; Lu t Sở h í 009) ịnh b n quy m vi th gi i
( Hi ị P , 97 ); C c b n quy WIPO G , 996); C
ễn WIPO (WPPT) (Geneva 1996).
Sáu là: M t b p t t ph thu th p d li u
c sử dụ h u dụng: Nh p s c ợ
ịnh k õ sử dụ , í u qu c a dịch vụ. Vi c qu ý
t p hi u qu c n nhi ị ợng m h u dụng
c a b , th c hi n vi , ý , ú ọ n nh
i sử dụng, ph ng v n, thử nghi , í t
ý ục vụ s dụ í u dụng.
Bảy là: M t b p t t ph i í : m b o kh ă ẻ
li u (metadata) c ú i nh
Tám là: M t b p t í ợ c c
i sử dụng.
Chín là: M t b p t t ph ị l c h u: Nh p s
ch a nh ị ợ ụ m b
th truy xu ợ Tí ục c ợ ặt ra t í nh t ch , í
kỹ thu ặc bi t, nh p s ợ ng v n c
ho ti p tục vi , ỡ ỗ trợ c vi
3
ng. M , t k ợ ,
t p s ợ í ợ c qu ý ng b p chung.
2. ả ự
2.1. Hoàn t ện côn tác lập kế hoạch
i v p k t ho ch, c n th c hi c:
: X ịnh mụ m vi c a d , c
c 2: X ị õ ợng phục vụ theo t ụ th
: P í ụ th i v i t ng d
c 4: L p t í, ng th ng, ởng
c í c hi ị.
5: R n kỹ hoặ ỹ thu ,
dụ m b í ng nh t c a d
2.2. Hoàn t ện côn tác lựa chọn c o các bộ sưu tập số
* X ng b í a chọ u s
C th l a chọ ợ í , n thi t nh t
s T c t vi c l a chọn n s ợc th c
hi n m quan, trong nhi ng hợ ụ thu ý í quan c a
o b ph n hoặc ở , u khi n u s
ù ợp hoặ c s ù ợp cho d c hi n.
kh c phụ ị ng b í a chọ
li u s , ú a chọn m , ng th i hỗ trợ
ị, qu ý ph c thi s u ra quy ịnh m ù
hợ C n nh ặt nhi c khi th c hi n s ,
b p s :
- ợng phục vụ hoặ i t ợ i sử dụng s n?
- Vi c s ở n ho ng c ị hoặ ph n
- T ng b n quy n c T i h n b o h b n
quy , ch ở h th c hi c ti p
ng hợ thi i v i d : , í
chi tr , th a thu n sử
4
- T ng v ý , c t u
d , ú i nhi , a
chọn c ý ng v ý ịnh kh ợ
vi c hoặ Ví ụ: phục ch c khi s ), ặc c
gi kỹ thu t s ù ợ i v i t ng lo
i t ng thi t bị ù ợp)
* ịnh v í a chọ u
X ị t ph n c a chọ s ,
d , n thi t ph “văn bản hóa í ợc sử
dụ l a chọ u cho vi c s ởi vi ục vụ nhi u mụ í u
, c hi n, tri n khai m t d , i
ợc l a chọ m b o r ng vi c l a chọ u s ợ
dụng m ù ợp v í ặt ra.
Mặ ă ị í a chọ u s ợc
t v i nh ng th ý,
, í ụ í ị i nh í ợ
d , dễ u chỉnh, b sung, thay th .. nh í ị ởng, hoặc
c hi u chỉ c th c hi
ụ thu
N , ă ú ph n th c hi c m
hi u qu , ng nh ởi t t c b t bu c ph i th c hi n theo
ú ị V ă “ u m
ti p theo, s m b í ng nh t cho t t c , ặ
b p s .
2.3. Giải quyết hiệu quả vấn đ bản quy n
Hi n nay dịch vụ s ă u t trong s nh ng dịch vụ t
ph bi n ở T , ọ i, k c
i cung c p dịch vụ l i sử dụng dịch vụ í
c nh b n quy n khai dịch vụ ặ u ở d ng s
ễ , ễ ph bi n, dễ .
c i quy t, bởi vi c s u v i b t c
mụ í ởng nh ị n quy n lợi c a c th ,
c t , ỗ , b n quy ợc
5
khuy m, tr nh ng cu t th i gian b o h b n quy n hoặc
nh ị ợc b n quy .
V b n quy n trong vi c s , b n quy
ng kỹ thu t s t ph c t hi õ c hi ú b n
quy n, c õ sau:
• ợng b o h quy
• T , ch sở h u quy , quy
• X p sử dụng quy
• G i h i l
gi i quy ý u hoặc ph
bi , c p m u v b n quy
li , u, n m b ịnh cụ th v b n quy
sở h í , n cho , hoặ u m i gi i quy
ý p s .
Mô hình giải pháp y d ng bộ s u t p số hi u quả
1
2 3 4 5
6
7
8
Tạo l p
Thu th p
S
dữ
liệu
L ữ
(File
Storage)
Databases
(Metadata)
Hệ
th ng
tra cứu
/Hi n
thị
N ời sử
d ng Sao l
(Offline
Backup)
- DublinCore
- METS/ALTO
- OCR
- XML
L p kế hoạch
Quả lý
OAIS
Giải
quyết
v
bản
quy n
S
óa
L a chọn
5
2.4. Quy chuẩn côn tác số ó tà l ệu
C , n nh ú ị nh t c a m t
d T ú ị ở i th c hi n s ợc ti ú c
ti p v i nh ng lo i ý “ c s
í n ở hi u b n mu n
) ặc m u ở m ă ễ , u d
u s i u v nh ch ợ l i trở c
t p.
S u c lặ ặp l i dễ ,
nh ng sai l ọ , c kh c phục s ặc m t nhi u th i
ợng h nh s n ph ợ ịnh ngay t u.
h n ch sai l u, c n thi t ph ụng tri ý
“S t l n cho t t c ng nh t t t c ặ c nh , lẻ
trong k ho ch hoặ ho u ph m b o hai mụ í í “S
b o qu “S phục vụ , ợc s ợc th c
hi n ở ch ợng cao nh (mặ ù t r ng ch ợng c a s n ph ụ
thu u ki n h t ng, trang thi t bị s ), ởi ch ợng s ,
ĩ i vi c tu i thọ n ph ợc sử dụng cho nhi u mục
í V t nh ỉ "S t l " t o ra t p
ch f ) o nh ng t sinh (copy file) t nh nh g c cho
nh ng mụ í ù c cụ th .
2.4.1. Số hóa hình ảnh
Vi c t ở n m i v
scan kỹ thu t s trong th , í ỗi MB d li u
gi so v C gi i quy t v ch ợ nh b ng
ử dụ ị mụ ặ ki
nh. Hi n t i, vi nh nặng 48- m l n v i kỹ thu t
s 48-bit) chỉ ù ợp v i m t s í ng hợp. Ch ợ nh ở m
ỉ m khi mu n t ợng c c k , u
ù ợ n thi i v i ph n l , u.
2.4.2. Các thông số kỹ thu t trong số hóa
Vi c s m mụ í t b n in hoặc m ă n
v i ch ợ ù ợp v u khoa họ ụng
ĩ C n l a chọ n ch t
6
ợ nh, kh ă ử dụ , ă í
v hi n t
Trong kỹ thu t s , u quan trọng. Th nh
p ch (master file) i d ng s , t ở ịnh d ặ ịnh d ng
. Th ng f ) ợc t i sử dụng, v n
ng b ợc gi ợ ợ f C
ỉ ụng cho p ch s N
file d ng JPEG hoặc GIF t t p ch ù ụ í ử dụng. Gi sử p
ch ợng th , b ợ ù ỉnh theo nhu
c c n thi t, í ụ ng hợ í
i sử dụ i so v i gi ị u, hoặ ịnh d
ợc sử dụng v ặ í ợc t ng m t mụ í
ị - zoom) li ục, chuy n ti p t ng c
ợng í c l u chi ti hoặ ă n c .
T p ch í n t ng cho t t c ử ý D , ặc
bi ú ý t p ch T , i v p ch
ặ ịnh ph t ch ợng kỹ thu t t t nh ở th m ti n
2.4.2.1. ợ nh
i v ặ , ử dụ ng v ịnh
d ng c u g 00 i v ă
b n hoặc b a nh ặc ch vi t r t m nh, c n sử dụ
400 C n scan nhị s c c i 600 dpi.
C i ng hi ụng bở ị
chu m b o kh ă n thị
trọ i v i nh ng hợp th ị ặc bi , í ụ khi th ịnh c ú y
i ph i ở m l , ph ụ ;
ng hợ y n n nghị
Mặ ù , ỉ t trong m t s í nh quy ịnh
ch ợ N í nh k – í u t kỹ thu t.
D , n ki m tra kỹ ợc t m b o s trung th c v
phục vụ mụ í , n nghị u chu n
t l p m ,
7
Khi sử dụ , ợ í ợc c ị
i c i trong gi i h í c t ợc mặc
ị ợ í ụ gi 00 ợ ụ í c t i
A ) i v nh kỹ thu t s , i phụ thu i
ợ í m b i 300 dpi, c í t l í c t
c ợng cho m nh nh t ị Ví ụ, n 4 000 ×
000 m m ) ỉ chụ ợc nh i
ợ í c nh ặc b ,9 5,4 C í
th c:
Đối với độ ph n giải 300 dpi:
Chi : 4 000 ÷ 00 = , = ,9
Chi u r : 000 ÷ 00 = 0 = 5,4
Khi s , c h s gi a vi phim (microfilm) hoặc vi
í f ) ng v i b n g m b ợ í
00 Ví ụ, n u b n g í 4 6 , ợc ghi l
n truy n th ng cỡ 4 × 6 , í i h s 10
khi scan t ; , n c n ph ợc scan ở i
3.000 dpi. ị í i c n scan, c n bi õ í c c i
ợng g c hoặ í t c í ọ ợ ý í í
dụ: í 40 ) m b o
ợ i í ng v í c c a b n g 00
dpi.
2.4.2.2 c
C n scan nhị s ) ng sử dụ p (1 bit)
m D , ỗ m nh s t n t i d = ) ặc 0 (=
tr ) H ợc s ở c 256 c t
m H ử dụ , xanh lụ ỹ
thu t gọ RG ), c k t hợp b ng 3 l n 256 c V ,
kỹ thu t m n g p 3 l n m ,
ị ỗ ợc c ng l i v ợ ụng cho mỗi
m í ụ 5 + 233 xanh lục + 186 xanh lam), cho k t qu t ng c 6,7
S ợ )
)
í ợ
ị , = ,54 ) =
8
tri 56 × 56 × 56) S t 256 c 8 , i 1
, í ỗi bit t n t i d ng 0 hoặ ) D ,
4 × 8 = ) M t s n xu
cho ra nh ng s n ph , n 48-
bit. M c s n thi t bở c 24-
th hi í , 48- h u dụng
p m nh scan, bởi l ị bị m
chỉnh sửa c . Chụ ở 48 i
, ở nh nh n bi t ph i m i.
T , nh 48-bit l i hi t vi c l n thi t. C
nh ng m nh 48-bit s chi m g ,
trở t v th c s nan gi i v i nh ng b kh i
ợng l D , n ch nh 4 ỉ
dụ i ch ợ í t do nh ý
do khoa học, nh ặ ù, ặ phục vụ
di s diễn ra.
2.4.3. Định dạng t p
T hi n t i, p ch nh v ặ nh
ợ i d f TIFF K ) i v i nh nh nhị
s , sử dụng d ng file TIFF v ặ í N f N 4 TIFF G 4) ịnh
d f TIFF n t i t nh ă 980 , ẳ ịnh vị th c a m t
trong nh ng chu ịnh d ng quan trọng nh t. D ki
í n s ti p tục hỗ trợ ịnh d f T , ỉ ú i v i
nh f ịnh d TIFF n (Baseline TIFFs). Nh ng thu t ng
t m t th c t : ịnh d ng TIFF chu ịnh d ng file c c m nh, cho
nh ặ í t – í ụ ợc
) t i t ng ph n c a b c l p,
v ặ í c k h u dụ ĩ ng hợ nh b
T , ịnh d ng file m y r n
V ý , ịnh d ng chu TIFF s t gi a m
nh í nh c n ph ợc hỗ trợ bởi nh ng ph n m m ng dụ ợc
hỗ trợ TIFF v i m t s ợng mở r í n m m ng
dụ sử dụng.
N ă m ở tr , mặ ý ,
ợ b ợ d li u bị m í ụ ịnh d ng
9
TIFF LZW – LZW- TIFF) T , ịnh d
è t r i ro nh ịnh, bở ỉ c n m i nh nh t x y ra v i file hoặc khi
m ị ở n ch ợng c nh.
Nh x bị h ng, hoặ f
ặc bi t ph bi n v ịnh d f JPEG C ú ng gặp nh ng
ng hợp file JPEG bị h ỉ hi n thị m t ph nh. Nh
nh bị kh c phụ ợ C ở
n khi n , i bị i trong
n sang m m D , JPEG
ph ịnh d ù ợp cho vi . N ý í
f , ử dụ ịnh d ng file PNG hoặc TIFF (LZW).
M n m JPEG 000, ỉ c hi n thu
f u qu , t qu c ch i
JPEG K ng v JPEG , JPEG 000
ị m t d li N , JPEG 000 nh v i
t ợc ch , th
ti ), ch a c ý ịch d li N , lợ t nh t c a
JPEG 000 í ă m nh l n t t nhi i
í nh ng chi ti , ý nh
trở ở nh ở
nhau n a.
phục vụ vi c ặc xu t b I , JPEG PNG ợc
ù bi ợc nhi i sử dụ ng. GIF, do b
h n ch , ỉ ù ợp khi scan nhị s c hoặ N ù
mu n sử dụ ịnh d ợc bởi t t c ịnh d ợc hỗ trợ bởi
t chu ợc t o ra m n t t p ch D , u
m t quy ịnh sai l m chẳ ợ u chỉnh dễ ,
u ki
2.5. Lựa chọn s êu dữ liệu p ù ợp
S li ) ù m ợc chia sẻ
I et. M t b n ghi metadata bao g m m t t í ặc t n
tử c n thi Ví ụ, m t h th
ụ n ch a m t t ù
: , , th i gian xu t b n, ch - mục, chỉ s ịnh vị í
,
10
C u chu ụ í ụ , í ụ
MARC UNIMARC, D C M , XML C li ợc
g u cho mỗ n tử ặ w í ợ
) m, lọ t ch
li ù n h qu n trị ở d li u truy n th N
, n th XML t ỗ trợ cho vi
sở d li ă n, phi c ú t ti n lợi cho vi
tin.
* i v u s ử dụng chu D C u.
D C M hu ù n i dung c a bi li u.
N MARC F t nhi ỉ 5 n tử, MARC
00 ng. Mụ í a vi ụ li sử dụ ng
I C n tử d li MARC D C i l n nhau theo m t
gi ịnh khi hi n thị i sử dụ C n tử :
N T ): ọ í c c u
T C ): a m t hay m t s í
3. Ch (Subject): - mụ ù u
4 M D ): v n t t n u
5 N t b n (Publisher): ọ , u
6 T phụ C ): a nh c
7 N D ): u
8. K u (Type): ki u
9 M v ý F ) : T d ng v ý
0 ị I f ): T ịnh danh c u
11. Ngu n g S ): T xu t x c u
N (Language): T tin v
L t R ): T t c u
4 C ): T
15. B n quy n R ): T
C u t li D C m sau:
11
+ Tạo l p và sử dụng dễ dàng:
th t ú
ng m ng m ễ
+ Ngữ nghĩa dễ hiểu, sử dụng đơn giản: Vi ng
Internet di n r ng gặp trở ng i bởi nh ng s thu t ng
t th c t D C M ú
th y v ỗ trợ m t t p hợ n tử ng
dụ ĩ ú ợc hi u ph bi n.
+ Phạm vi phổ biến: T p hợ n tử D C M ú ợc
n b ng ti A , ợ i kho 5
ng n v1.1)
+ Tính mở rộng: Nh D C p m cho
vi c mở r ng t n tử Dublin Core, phục vụ nhu c
b C n t Metadata t nh ng t n tử t v i
metadata c D C ch ù
ph n tử D C í ợp cho vi c sử dụ
Internet.
+ Giúp n ng cao độ chính ác của định chỉ số
+ Có khả năng liên tác (Interoperability), sử dụng lẫn nhau
+ Mở rộng thu n lợi
* i v u s , í, ử dụng chu METS ALTO
t .
METS T n truy M li u - Metadata Encoding and
Transmission Standard).
M n METS bao g m 5 ph í :
S li : ph li chỉ li
, ặc bao g li ặc c hai.
S li u qu n trị: ph li u qu n trị cung c t o
d , n sở h u í , li u v ngu n g c
c ợ n s p g c c u t ợ n s
Ví ụ: M i quan h gi a t p g , chuy
th ). Gi li , li u qu n trị chỉ ra c li u qu n
trị li
12
N p: ph p li t c p c u t n
tử c ợng s C n tử c ú p c u t o c a
p n s .
4 S c ú : S c ú í a m t t p METS. Ph n
c ú b c c ợ n s , t t gi n tử c a
c ú p n li
5 C v : B ph n v ợc sử dụ ng
qu ý i ph n n i dung c a m ợ ợ n METS. Ph n
ph ịnh giao di cụ th , í t
N ch v , t b ph n g n
m vụ c hi ph ịnh giao di
l p ra.
METS ợc sử dụ ng mụ í í :
- T u XML ch ng c ú a nh ợng u s .
- Ghi l p tin t ợ u s
- Ghi l i nh sử dụ ụ
ợng trong th gi i v ý, ng lo u cụ th .
T n METS cung c p m linh ho li ,
qu n trị ú ợng s , th hi i quan
h ph c t p gi li u. Bởi v cung c p
n th ng nh t cho vi ợng s gi n.
Nh n học thu u hi í n
METS n quan trọ v n k t l n nhau trong m
vi n s , ợc c n s gi i sử dụng r ng
ALTO (Analyzed Layout and Text Object)
T METS ợc sử dụ c ú a m u s
ALTO ợc sử dụ c t gi ý ợc nh
í h nh n d OCR) a nh , í
N ợc thi t k ợc sử dụ ợ mở r ợ XML
Metadata Encoding and Transmission Schema (METS) c n Qu c h i Mỹ.
T METS ú ALTO ng n
ý u.
13
Chu ALTO n r t nhi u lợ í u s :
- Vi ă ở í m chỉ ợc th c
hi n trong ph n n i dung cu ị “ ễ :
, c , ú í
- Vi m theo c ú ợc th c hi
ặ i v i t í ng lo t.
- Vi ị ng trong cu ở ễ
- C ọ , c, b ng bi í
ở ợc truy c v i ph n n i
i.
2.6. Xâ dựng kế hoạch bảo quản số
Mụ a b o qu n s m b ă p cho
i sử dụ , o qu u s , c chặt
ch nh ng v sau:
+ C ợ í o qu n: Chi ợ í o
qu n s c n ph ợ , í i m kh n c , ị ,
ho S hợ i gi quy
gi , i di , c thi t l n
í ợ , ẻ ngu n l c s t u ki n thu n lợi cho vi
+ L a chọ : N i t t c di s , c l a chọ
i gi c gia, mặ ù í quy ị
gi ph i l m quan trọ c ch a d ị ă , ọc, b ng ch
ị T u “ ỹ thu t s sinh ra – born digital õ ợ
Quy ịnh l a chọ p sau b t k c ợc ti ,
c n d a , í , ịnh.
+ C n b o v o qu n s : c ý ch í ợ
b o v di s n s n ch y u c í o qu n qu c gia.
Hi n t , b o qu n c i dung s , t gi
ù ợp cho t t c ợ C í t
b o qu u s n bao g m:
(1) Kh ă o ra m t ch ù ợp.
(2) Kh ă t l p m ng kỹ thu ù ợp, k t hợp l a chọ
kỹ thu ợ ù ợp.
14
Mặ , t qu c m b n
ụ thu l a chọn d li ịnh d ý ịch d li u.
V ợ ú , í
c c n thi ng bị í u th c t M
chụp nh hoặ n nhi
tr ợc t o ra. T p ch f ) i d ng kỹ thu t s c a m
nặng t 20-80 megabyte (MB) hoặ . Nh nh
nặ T ) n ph ợ .
Hi n t , n ph n ợc sử dụng cho h u h c
d li u kỹ thu t s :
) P n quang họ ợ , CD DVD
(2) Ổ ă ă y su t)
(3) Ổ c ng
(4) Vi phim (Microfilm)
i v ng hợ ): L n quang họ p
ợ CD-R hoặc DVD-R u qu i v n.
, CD DVD ù ợ b o qu n
d li , i nhan
nh L b ng CD hoặ DVD ù ợ i v i nh i m i b t
ng m kỹ thu t s hoặc chỉ mu n s t s u h u
h N ợng d li í , r t nhanh ù t
gi i h ợ ĩ CD ch 700 M , DVD ch a 4,7 GB
hoặc x p xỉ 8 GB n u sử dụng kỹ thu t hai l p. Chỉ c
i kho ng 180 quy ) 4 9 ĩ CD, ĩ DVD
ợng 4,7 GB, hoặ 5 ĩ DVD ợng 8 GB. N ng con s ,
th y vi b ng CD s ở ng k N
DVD t gi c s th d li u v i kh i
ợng l n. C n g ĩ ), , , ng nhi m vụ t n
r t nhi u th i gian. Kh ă p tr c ti ở c t ụ thu
ị m, tr khi sử dụ ặ CD (CD server). N u sử dụng CD/
DVD , c ịnh k ti t xu , ặc bi t
khuy n nghị th í t hai b n).
i v ng hợ ): L b ă n ti n lợ
i s ợng l ; , ợc
15
ă i ch T ng hợp c p
b ă t gi H a, ph y
ă ị í ă C n c i học – hoặc n c a
nh ng t ch t v i học – n u mu n tri n khai h
th b ă ý n t í
c khi quy ịnh chi ợ C th ă hi n
i (sử dụ ) ợc thi t k ă ă
m b ỗ ă ă i t n su t c n
thi t.
i v ng hợ ): K ă , a
tr ĩ í ụ RAID 5) i d ng h th L qua M ng (Network
Attached Storage - NAS) hoặc M L (Storage Attached Networks - SAN) t i
li V ý , n t ă ) ặc t o
t b ĩa c ) ă ĩ ng c ợc
c t ở ù M p d li ,
t o thu n ti n mỗi khi c n di chuy M b ng c ng d ịnh
d li ợc c p nh n tụ , li ị g t sang m
ử ý n c ng hoặc ph n m m b í ẹ X ở í
c , p c ợc ki m ch i v i
vi ti n s - ù t v
i v ng hợp (4): M sử dụ b n
u s f ) ử dụng chi ợc
chuy i. So v t li u , b n cao nh
tr u ki n t N u c , chuy ợc trở
l i d ng kỹ thu t s v i s hỗ trợ c a thi t bị N , ng
gi b ỹ thu t s v i ch ợ
T , t lu n ch c ch n v nh
m
2.7. Đẩy mạn côn tác p ổ biến rộn rã các bộ sưu tập số
y m bi n r b p s , n th c hi n:
- X ị í ợ i sử dụ i v i mỗi b p.
- L ý n nh ợ i sử dụng y u th : i khuy t
t t, khu v c kinh t ă , n
16
- Thi t k w ụ m, truy c p, hi n thị m
họ , m b o dễ ử dụng.
- C ú ọ n, qu p
- y m ụ, nh ịch vụ cung c u t í ặc miễn
í), i ù í p.
2.8. C trọn côn tác đán á ệu quả các bộ sưu tập số
th t d ,
ặc m í ợc th c hi n hoặ giai
n thi t k n tri t qu ợc. Mụ í a vi
ị í ù ợ ụ , í u qu ,
í n v ng.
ng th ụ qu ý ọ ị theo
õ ti th c hi ỗ trợ ịnh.
C í ợ i v i m p s :
• S ù ợ : C ụ ụ í p s ù ợp
v
• H u su : C o l u t p s ợc tri n khai m ịp
th t ki í
• H u qu : ợc m ợ ụ ở m N ng
y u t thu n lợ ă ặp ph
t p s
• T ng: B p s mang l i nh ng k t qu K t qu ởng
í i v i sử dụng.
• Tí n v ng: B p s t n t
X n m p s ợc th c hi n qua r t nhi
, r t t t nhi u th , u qu
b p s t s c quan trọng, c n thi i v i mỗi d , ỗ c
ỉ í c hi n.
2.9. Đổi mớ côn tác quản lý, đ u àn
C ý,
p s c n ph i linh ho t, ng xử i v
ặ ị, ng th i c p dụng t
17
ỉ o, qu ý, ú c m ,
hi u qu
t d , o l p s ợng, hi u
qu cao phụ thu í ngu c c n thi t, bởi mỗ
, ỗi b ph m nh, kỹ ă , í ụ:
+ N o qu n, phục ch : C m vụ , t
lu n v vi ti , ặc c n ph i can thi p ở
nh ng m ù ợ c khi chuy n sang b ph n s
+ N : C ỹ ă ợc ch ợng c a nh s sau khi scan,
hoặ ng, can thi p ở m ù ợ n ph m nh ă ng
ch ợ , m b ú ịnh
+ N ử lý, ụ : C ỹ ă t li u cho
u s , ởng tr c ti n vi c qu ý nh
ởng l n vi u.
+ N n trị/hỗ trợ kỹ thu : C ch xu t
ụ th cho t ng hợ , ng chi ợc b n v ng cho
ho ng v n s p s
N ý, n ợc v
s , ng th c vi ă ý ph n
họ ch , ợc
giao.
ế l
X ,
ễ ,c n m t t ợc, d n c
ngh u c p thi t c n ph i s u, ú ,
ụ , , t t c nh ợc
c kỹ, t ch c m n trọ , ú u s
s t.
TÀI LI U THAM KHẢO
18
1. Cao Minh K (2007). Về các chu n áp dụng trong số hóa tài li u phục
vụ y d ng th vi n đi n tử và trao đổi dữ li u Kỷ H khoa ọ
: Q ị ẻ
2. T H 000), Phát triển nội dung số ở Vi t Nam: Những nguyên tắc
chỉ đạo, T T , ), – 6.
3. Chowdhury, G. G. (2003), Introduction to Digital Libraries, Facet
Publishing, 384 pages.
4. Digital Preservation Coalition (2008), Preservation Management of Digital
Materials: The Handbook
5. Ian H. Witte (2002), How to Build a Digital Library, Morgan Kaufmann
Publishers, 518 pages.
6. Katherine M. Wisser (2007), Guidelines for Digitization, North Carolina
ECHO (Exploring Cultural Heritage Online), USA
7. L. Candela (2008): The DELOS Digital Library Reference Model -
Foundations for Digital Libraries. Version 0.98
8. M. Jordan (2006), A Practical Guide for Libraries, Chandos
9. National Information Standards Organization – NISO (2007), A Framework
of Guidance for Building Good Digital Collections (A NISO Recommended
Practice), NISO, USA.
10. National Research Foundation (2010), Managing Digital Collections: A
Collaborative Initiative on the South African Framework , National Research
Foundation, South Africa.
11. Susan Schreibman (2007), Best Practice Guidelines for Digital Collections
at University of Maryland Libraries, Office of Digital Collections and
Research University of Maryland, College Park.
12. Wayne Wilson (2003), Building and Managing a Digital Collection in a
Small Library, North Carolina Libraries, USA.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- x17_566_2165755.pdf