Giải bài tập Nguyên lý của máy điện không đồng bộ

Tài liệu Giải bài tập Nguyên lý của máy điện không đồng bộ: CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu nếu hệ số trược bằng 0.06 ? Tốc độ động cơ: Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ 960vg/ph. Hãy xác định : Vận tốc đồng bộ. Tần số dòng điện rotor. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay. Tốc độ đồng bộ của động cơ: Tần số dòng điện trong rôto: Tốc độ tương đối của roto: Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng 1000vg/ph lúc không tải và 970vg/ph lúc đầy tải. Động cơ có bao nhiêu cực từ ? Tính hệ số trượt lúc dầy tải ? Tìm tần số điện áp trong dây quấn rotor lúc đầy tải ? Tính tốc độ của : Từ trường quay của rotor so với rotor ? Từ trường quay của rotor so với stator ?. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?. Số đôi cực từ của động cơ Hệ số trượt khi đầy tải: Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải: Tốc độ t...

doc26 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải bài tập Nguyên lý của máy điện không đồng bộ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu nếu hệ số trược bằng 0.06 ? Tốc độ động cơ: Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ 960vg/ph. Hãy xác định : Vận tốc đồng bộ. Tần số dòng điện rotor. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay. Tốc độ đồng bộ của động cơ: Tần số dòng điện trong rôto: Tốc độ tương đối của roto: Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng 1000vg/ph lúc không tải và 970vg/ph lúc đầy tải. Động cơ có bao nhiêu cực từ ? Tính hệ số trượt lúc dầy tải ? Tìm tần số điện áp trong dây quấn rotor lúc đầy tải ? Tính tốc độ của : Từ trường quay của rotor so với rotor ? Từ trường quay của rotor so với stator ?. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?. Số đôi cực từ của động cơ Hệ số trượt khi đầy tải: Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải: Tốc độ từ trường quay của roto so với roto: Tốc độ từ trường quay của roto so với stato: Bài số 9-4. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, tần số 50Hz, 8 cực từ 380V có stator đấu Y và rotor đấu Y. Số vòng dây hiệu dụng rotor bằng 60% số vòng dây hiệu dụng stator. Hãy tính điện áp giữa hai vành trượt của rotor khi đứng yên và khi hệ số trượt bằng 0.04. Điện áp giữa hai vành trượt khi roto đứng yên: Khi s = 0.04 ta có: Bài số 9-5. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, tần số 50Hz, 6 cực từ 220V có stator đấu D và rotor đấu Y. Số vòng dây hiệu dụng rotor bằng một nửa số vòng dây hiệu dụng stator. Hãy tính điện áp và tần số giữa các vành trượt nếu : Rotor đứng yên ? Hệ số trượt rotor bằng 0,04 ? Điện áp và tần số giữa hai vành trượt khi roto đứng yên: Khi s = 0.04 ta có: Bài số 9-6. Tốc độ khi đầy tải của động cơ không đồng bộ tần số 50Hz là 460vg/ph. Tìm số cực từ và hệ số trượt lúc đầy tải ? Số đôi cực từ của động cơ Hệ số trượt khi đầy tải: Bài số 9-7. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số liệu như sau: 18.5kW, tần số 50Hz, 8 cực từ, dòng 40A, 380V có stator đấu Y. Giả sử động cơ tiêu thụ công suất từ lưới điện 20.8kW và tốc độ n = 720vòng/ph khi làm việc ở chế độ định mức. Hãy tính: Hệ số trượt định mức của động cơ. Hệ số công suất định mức của động cơ. Momen định mức. Tốc độ đồng bộ của động cơ: Hệ số trượt định mức: Hệ số công suất định mức của động cơ: Mô men định mức: Bài số 9-8. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có p = 2 ; N1 = 96vòng ; N2 = 80 vòng, hệ số dây quấn kdq1 = 0.945 ; kdq2 = 0.96, hệ số trượt s = 0.035. Điện áp mạng điện U = 220V ; f = 50Hz, dây quấn stato đấu tam giác, dây quấn rôto đấu sao. Tính tốc độ quay của động cơ, hệ số qui đổi sức điện động ae và hệ số qui đổi dòng điện ai. Giả sử tổn thất điện áp trên điện trở và điện kháng tản stato bằng 3% U1. Tính sức điện động E1, sức điện động rôto lúc đứng yên E2, và lúc quay E2s, từ thông cực đại fm Tốc độ đồng bộ của động cơ: Tốc độ động cơ: Hệ số quy đổi s.đ.đ: Hệ số quy đổi dòng điện S.đ.đ E1 là: S.đ.đ trong dây quấn roto: Từ thông cực đại: Wb Bài số 9-9. Một động cơ không đồng bộ ba pha 25hp, tần số 60Hz, 6 cực từ, 575V có stator đấu Y đang vận hành ở hệ số trượt 0.03. Công suất tổn hao phụ là 230.5W, còn tổn hao cơ là 115.3 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau : R1 = 0.3723 W ; R’2 = 0.390 W ; Rfe = 354.6 W ; X1 = 1.434 W ; X’2 = 2.151 W XM = 26.59 W Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục; (g) vẽ giản đồ năng lượng và ghi các số liệu. Sơ đồ thay thế của dộng cơ không đồng bộ: R’2 jX1 R1 Rfe jXM + _ ZV Z1 ZP Z0 Tốc độ đồng bộ: Tổng trở tải: Tổng trở mạch từ hóa: Tổng trở vào của một pha: Dòng điện stato: Điện áp trên roto: Dòng điện roto: Công suất lấy từ lưới điện: S1 = 27656VA P1 = 21917W Q1 = 16867VAr Hệ số công suất của động cơ: Các tổn hao trong máy: W W W Công suất của động cơ: W W W Hiệu suất của động cơ: Mô men của động cơ: Bài số 9-10. Một động cơ không đồng bộ ba pha 40hp, tần số 60Hz, 4 cực từ, 460V có stator đấu Y đang vận hành ở tốc độ 1447 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải này là 450W, còn tổn hao cơ là 220 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: R1 = 0,1418 W ; R’2 = 1,100 W ; Rfe = 212,73 W ; X1 = 0,7273 W ; X’2 = 0,7284 W XM = 21,7 W Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, momen cực đại, momen khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng và ghi các số liệu. Tốc độ đồng bộ: Hệ số trượt: Tổng trở tải: Tổng trở mạch từ hóa: Tổng trở vào của một pha: Dòng điện stato: Điện áp trên roto: Dòng điện roto: Công suất lấy từ lưới điện: S1 = 37680VA P1 = 33466W Q1 = 17315VAr Hệ số công suất của động cơ: Các tổn hao trong máy: W W W Công suất của động cơ: W W W Hiệu suất của động cơ: Mô men của động cơ: Bài số 9-11. Một động cơ không đồng bộ ba pha số liệu định mức là 30hp, tần số 60Hz, 847 vòng/phút, 8 cực từ, 460V có stator đấu Y đang vận hành ở tốc độ 880 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải này và tổn hao cơ là 350 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau : R1 = 0.1891 W ; R’2 = 0.191 W ; Rfe = 189.1 W ; X1 = 1.338 W ; X’2 = 0.5735 W XM = 14.18 W Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, moment cực đại, moment khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng và ghi các số liệu. Tốc độ đồng bộ: Hệ số trượt: Tổng trở tải: Tổng trở mạch từ hóa: Tổng trở vào của một pha: Dòng điện stato: Điện áp trên roto: Dòng điện roto: Công suất lấy từ lưới điện: S1 = 26832VA P1 = 20462W Q1 = 17356VAr Hệ số công suất của động cơ: Các tổn hao trong máy: W W W Công suất của động cơ: W W W Hiệu suất của động cơ: Mô men của động cơ: Bài số 9-12. Một động cơ không đồng bộ ba pha 90kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có stator đấu Y. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau : R1 = 0.07 W ; R’2 = 0.052 W ; Rfe = 54 W ; Xn = 0.44 W ; XM =7.68 W Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 1100W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính : Hệ số trượt tới hạn và momen cực đại của động cơ. Dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ. Dòng điện ứng với momen cực đại. Ta dùng sơ đồ thay thế gầnđúng như sau: jX1 R1 jXM Rfe X’2 + _ Hệ số trượt tới hạn: Mô men cực đại của động cơ: Dòng điện khởi động tính theo sơ đồ thay thế: Mô men khởi động: Tổng trở của máy ứng với sm: Dòng điện ứng với momen cực đại: Bài số 9-13. Một động cơ không đồng bộ ba pha 45kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có stator đấu Y. Có các thông số mạch qui đổi về stator như sau: R1 = 0,126W ; R’2 = 0,096W ; Rfe = 67W ; Xn = 0,46W ; XM = 10,6W ; Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 480W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính : Dòng điện dây và hệ số công suất của động cơ. Công suất ra và moment trên trục của động cơ. jX1 R1 jXM Rfe X’2 + _ Hiệu suất của động cơ. Ta dùng sơ đồ thay thế gần đúng: Theo sơ đồ thay thế ta có: Dòng điện sơ cấp: Hệ số công suất : cosj = cos22.4o = 0.9245 Thành phần lõi thép của dòng điện không tải: Dòng điện roto: Tổn hao công suất trong động cơ: W W Công suất đầu ra: W W Mô men trên trục động cơ: Hiệu suất của động cơ: Bài số 9-14. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto dây quấn, số đôi cực p = 3, điện trở rôto R2 = 0.01W. Khi rôto đứng yên E2 = 212V. Khi rôto quay với tốc độ n = 970 vg/ph thì dòng điện rôto I2 = 240A. Tính điện kháng rôto lúc quay và lúc rôto đứng yên Hệ số trượt : S.đ.đ khi roto quay: Tổng trở roto tại n = 970 vh/ph: Điện kháng của roto tại n =970vg/ph: Điện kháng khi roto đứng yên: Bài số 9 - 15. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn : E1 = 216V; N1 = 156vòng; kdq1 = 0.955; R2 = 0.166W; X2 = 0.053W; N2 = 27 vòng; kdq1 = 0.903. Tính sức điện động rôto lúc đứng yên E2, điện trở và điện kháng của rôto đã qui đổi về phía stato. Tỉ sổ biến đổi điện áp: S.đ.đ roto khi n = 0: Hệ số quy đổi dòng điện: Điện trở và điện kháng roto quy đổi sang stato: Bài số 9-16. Một động cơ không đồng bộ ba pha nối sao, điện áp 380V, R1 = 0,07W. Khi quay không tải có dòng điện Io = 30A; cosjo = 0.09. Khi quay với tốc độ n = 965vg/ph tiêu thụ công suất điện P1 = 145kW; cosj1 = 0.88. Tính mômen điện từ Mđt. Cho rằng tổn hao quay là 800W không đổi. Dòng điện định mớc của động cơ: Tổn hao công suất dây quấn stato: W Tổn hao không tải : W Công suât và mô men điện từ: W Bài số 9-17. Một động cơ không đồng bộ ba pha p = 2; n = 1450vg/ph, công suất điện từ Pđt = 110kW; tần số dòng điện f = 50Hz. Tính mômen điện từ Mđt, tổn hao đồng trên rôto DPđ2. Công suât và mô men điện từ: Tổn hao công suất trên dây quấn roto: W Bài số 9-18. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn stato và rôto đấu hình sao. Các số liệu định mức : Uđm = 380V; Pđm = 35kW; nđm = 730vg/ph; cosjđm = 0.81; Iđm2 = 188A; R2 = 0.01W; hđm = 0.88; điện áp giữa các vành trượt khi mạch ngoài hở và rôto đứng yên là 125V. a. Tính điện kháng rôto lúc đứng yên và lúc quay định mức. b. Tính dòng điện stato và rôto lúc mở máy và lúc quay định mức, mômen điện từ lúc mở máy S.đ.đ trên một pha dây quấn roto: Hệ số trượt của động cơ: Tổng trở roto khi quay với tốc độ nđm: Điện kháng của dây quấn roto: Tổng trở roto khi mở máy: Dòng điện roto khi mở máy: Dòng điện stato khi mở máy: Mô men khởi động: Bài số 9-19. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số liệu như sau : 25 hp, tần số 50Hz, 8 cực từ, điện áp 440V, stator đấu Y. Động cơ có moment khởi động bằng 112N.m và moment định mức bằng 83N.m. Dòng điện khởi động trực tiếp là 128A khi nối vào lưới điện có điện áp định mức. Hãy tính : Moment khởi động khi điện áp giảm còn 300V. Điện áp cần cung cấp cho động cơ để momen khởi động bằng moment định mức của động cơ. Dòng điện khởi động khi điện áp giảm còn 300V. Điện áp cần cung cấp cho động cơ để dòng khởi động không quá 32A. Mô men khởi động khi giảm điện áp: Điện áp đưa vào động cơ để mô men khởi động bằng mô men định mức: Dòng điện khởi động khi giảm điện áp: Điện áp đưa vào động cơ để dòng điện khởi động không quá 32A: Bài số 9-20. Một động cơ không đồng bộ ba pha tần số 50Hz, 4 cực từ, 220V có các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: R1 = 0,3 W; R’2 = 0,2 W; X1 = X’2 = 1 W; Gfe = 20 mS; BM = 60 mS; Tính tốc độ và dòng điện trong dây quấn stator khi khi s = 0.02 Tính hệ số công suất và công suất ra của động cơ khi s = 0.05. Tốc độ đồng bộ: Tốc độ khi s = 0.02: Dòng điện trong dây quấn stato khi s = 0.02: Dòng điện trong dây quấn stato khi s = 0.05: Hệ số công suất tại s = 0.05: cosj = cos7.8o = 0.991 Công suất đầu ra khi s = 0.05: W W W W Bài số 9-21. Một động cơ điện ba pha có số đôi cực từ p = 2 ; f = 50Hz tiêu thụ công suất điện từ lưới P1 = 3.2kW; tổn hao đồng ở dây quấn stato và rôto pCu1+ pCu2 = 300W, tổn hao sắt từ pFe = 200W. Điện trở và dòng điện rôto đã qui đổi về stato R’2 =1.5W ; I’2 = 5A. Tính tốc độ động cơ điện và mômen điện từ. Đáp số : n = 1440vg/ph ; Mđt = 17,9Nm Tốc độ đồng bộ của động cơ: Tổn hao đồng trên roto: W Tổn hao đồng trên stato: W Công suất điện từ: W Hệ số trượt của động cơ: Tốc độ động cơ: Mô men điện từ: Bài số 9-22. Một động cơ không đồng bộ ba pha 15kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 220V có stator đấu Y. Các thông số mạch điện thay thế qui đổi về stator tính trên một pha là: R1 = 0.126W; R’2 = 0.094W; Rfe = 57W; Xn = 0.46W; XM = 9.8W; Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 280W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt bằng s = 0.03, hãy dùng mạch điện thay thế gần để tính : Dòng điện dây và hệ số công suất của động cơ. Công suất ra và mômen điện từ của động cơ. Hiệu suất của động cơ. Sơ đồ thay thế gần đúng: jX1 R1 jXM Rfe jX’2 + _ Tổng trở vào của động cơ: I1 = 44.41A cosj = cos24.41o = 0.9106 Dòng điện roto quy đổi: Thành phần lõi thép của dòng điện từ hóa: Công suất đưa ra: W W W W W Mô men điện từ: W Hiệu suất của động cơ: Bài số 9-23. Một động cơ không đồng bộ ba pha 125hp, tần số 60Hz, 8 cực từ, 440V có stator đấu Y. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: (thông số pha) R1 = 0.068 W ; R’2 = 0.052 W ; Rfe = 54 W ; X1 =X’2 = 0.224 W ; XM = 3.68 W. Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 1200W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt s = 0.03, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính: Dòng điện dây và hệ số công suất của động cơ. jX1 R1 jXM Rfe jX’2 + _ Công suất ra và moment trên đầu trục của động cơ. Hiệu suất của động cơ. Sơ đồ thay thế gần đúng: Tổng trở vào của động cơ: I1 = 171.251A cosj = cos36.58o = 0.803 Dòng điện roto quy đổi: Thành phần lõi thép của dòng điện từ hóa: Công suất đưa ra: W W W W W Mô men đầu trục: Hiệu suất của động cơ: I1 = 171.251A cosj = cos36.58o = 0.803 Dòng điện roto quy đổi: Thành phần lõi thép của dòng điện từ hóa: Công suất đưa ra: W W W W W Mô men đầu trục: Hiệu suất của động cơ: Bài số 9-24. Một động cơ không đồng bộ ba pha 125hp, tần số 60Hz, 8 cực từ, 440V có stator đấu Y. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: (thông số pha) R1 = 0.068 W ; R’2 = 0.052 W ; Rfe = 54 W ; X1 =X’2 = 0.224 W ; XM = 7.68 W; Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 1200W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính: Hệ số trượt tới hạn và moment cực đại của động cơ. Dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ. Dòng điện ứng với moment cực đại. Ta dùng sơ đồ thay thế gần đúng như sau: jX1 R1 jXM Rfe X’2 + _ Hệ số trượt tới hạn: Mô men cực đại của động cơ: Dòng điện khởi động tính theo sơ đồ thay thế: Mô men khởi động: Tổng trở của máy ứng với sm: Dòng điện ứng với momen cực đại: Bài số 9-25. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số liệu định mức như sau: 18,5kW, tần số 50Hz, 4 cực từ, dòng stato 40A, điện áp 380V, hệ số công suất là 0,81 và stator đấu Y. Giả sử động cơ có tốc độ quay n =1440 vòng/ph khi làm việc ở chế độ định mức. Hãy tính: Hệ số trượt định mức. Công suất tác dụng và phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới điện. Hiệu suất động cơ. Tốc độ đồng bộ của động cơ: Hệ số trượt định mức: Công suất tác dụng động cơ tiêu thụ từ lưới: W Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới: VAr Hiệu suất của động cơ: Bài số 9-26. Động cơ không đồng bộ ba pha có Uđm = 440V, nối Y, 2p = 2, f = 60Hz, đang làm việc ở tốc độ n = 3492 vòng/phút, và có các thông số của mạch điện thay thế IEEE trên một pha như sau: R1 = 0.74 W, R’2 = 0.647 W, Rfe = không cho X1 = 1.33 W ; X’2 = 2.01 W XM = 77.6 W Tổn hao không tải khi quay là 350W. Hãy tìm: Dòng điện khởi động khi nối trực tiếp dây quấn stator vào điện áp định mức? Môment khởi động? Hệ số trượt định mức? Dòng điện định mức? Bội số dòng điện khởi động? Hệ số công suất định mức? Môment định mức? Hiệu suất của động cơ khi làm việc ở tải định mức ? Hệ số trượt ứng với moment cực đại. Moment cực đại và năng lực quá tải mM. Tính điện trở phụ mắc vào mạch rotor để moment khởi động bằng moment cực đại? Sơ đồ thay thế của động cơ: XM R’2 X’2 X1 R1 Tổng trở của động cơ khi khởi động s = 1: Dòng điện khởi động trực tiếp: Mô men khởi động: Hệ số trượt định mức: Dòng điện định mức: Bội số dòng điện khởi động: Hệ số công suất định mức: Mô men định mức: Bội số mô men khởi động: Công suất tiêu thụ từ lưới: W Công suất đầu ra trên trục động cơ: W W W Hiệu suất của động cơ: Hệ số trượt ứng với Mmax: Mô men cực đại: Khả năng quá tải của động cớ: Để mô men mở máy bằng mô men cực đại ta cần có sm = 1. Do vậy cần nối thêm điện trở: Bài số 9-27. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, nối Y có Uđm = 380V, nđm = 960vòng/phút, f = 50Hz, 2p = 6, và có các thông số của mạch điện thay thế IEEE trên một pha như sau: R1 = 0.2 W, R’2 = 0.25 W, X1 = X’2 = 1.2 W, XM = 42 W. Tổn hao không tải khi quay là 700W, lúc đó rotor ngắn mạch trên chổi than. Tính: Dòng điện khởi động khi nối trực tiếp dây quấn stator vào điện áp định mức? Môment khởi động? Hệ số trượt định mức? Dòng điện định mức? Bội số dòng điện khởi động? Hệ số công suất định mức? Môment định mức? Hiệu suất của động cơ khi làm việc ở tải định mức? Hệ số trượt ứng với moment cực đại? Moment cực đại và năng lực quá tải mM? Tính điện trở phụ mắc vào mạch rotor để moment khởi động bằng moment cực đại. Sơ đồ thay thế của động cơ: XM R’2 X’2 X1 R1 Tổng trở của động cơ khi khởi động s = 1: Dòng điện khởi động trực tiếp: Mô men khởi động: Hệ số trượt định mức: Dòng điện định mức: Bội số dòng điện khởi động: Hệ số công suất định mức: Mô men định mức: Bội số mô men khởi động: Công suất tiêu thụ từ lưới: W Công suất đầu ra trên trục động cơ: W W W Hiệu suất của động cơ: Hệ số trượt ứng với Mmax: Mô men cực đại: Khả năng quá tải của động cớ: Để mô men mở máy bằng mô men cực đại ta cần có sm = 1. Do vậy cần nối thêm điện trở: Bài số 9-28. Một động cơ không đồng bộ ba pha có P = 25hp, Uđm = 575V, nối Y, Iđm= 27A, f = 60Hz. Kết quả thu được từ thí nghiệm không tải ở tần số 60Hz, ngắn mạch ở tần số 15Hz và một chiều như sau: Ngắn mạch Không tải Một chiều Un = 54,7V U0 = 575V VDC = 20 V In = 27A I0 = 11,8A IDC = 27 A Pn = 1653 W P0 = 1264,5 W Hãy xác định các tham số của mạch điện thay thế IEE và tổng các tổn hao sắt, ma sát và quạt gió. Điện trở một pha dây quấn stato: Từ số liệu không tải ta có: Từ số liệu ngắn mạch ta có: Quy đổi về tần số 60Hz ta có: Coi ta có: Tổng tổn hao sắt, tổn hao ma sát và quạt gió trong máy: W Bài số 9-29. Kết quả thu được từ thí nghiệm không tải ở tần số 60Hz, ngắn mạch ở tần số 15Hz và một chiều của động cơ không đồng bộ ba pha có P = 30hp, Uđm = 460V, nối Y, Iđm= 40A, f = 60Hz. như sau: Ngắn mạch Không tải Một chiều Un = 42.39V U0 = 460V VDC = 15.4 V In = 40A I0 = 17.0A IDC = 40.2 A Pn = 1828.8 W P0 = 1381.4 W Hãy xác định các tham số của mạch điện thay thế IEE và tổng các tổn hao sắt, ma sát và quạt gió. Điện trở một pha dây quấn stato: Từ số liệu không tải ta có: Từ số liệu ngắn mạch ta có: Quy đổi về tần số 60Hz ta có: Coi ta có: Tổng tổn hao sắt, tổn hao ma sát và quạt gió trong máy: W Bài số 9-30. Kết quả thu được từ thí nghiệm không tải ở tần số 60Hz, ngắn mạch ở tần số 15Hz và một chiều của động cơ không đồng bộ ba pha có P = 15hp, Uđm = 460V, nối Y, Iđm= 14A, f = 60Hz. như sau: Ngắn mạch Không tải Một chiều Un = 18.5V U0 = 459.8 V VDC = 5.6 V In = 13.9A I0 = 6.2A IDC = 14.0 A Pn = 264.6 W P0 = 799.5 W Hãy xác định các tham số của mạch điện thay thế IEE và tổng các tổn hao sắt, ma sát và quạt gió. Điện trở một pha dây quấn stato: Từ số liệu không tải ta có: Từ số liệu ngắn mạch ta có: Quy đổi về tần số 60Hz ta có: Coi ta có: Tổng tổn hao sắt, tổn hao ma sát và quạt gió trong máy: W œ k & k

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiải bài tập Nguyên lý của máy điện không đồng bộ.doc