File ảnh PCX

Tài liệu File ảnh PCX: File ảnh PCX Nếu ta hình dung trong một tệp ảnh xếp liên tiếp các byte từ đầu đến cuối và dồn chúng vào trong một hộp chữ nhật, thì có thể hình dung tệp ảnh PCX như hình vẽ sau: Hình 1. Cấu trúc file ảnh PCX Data of Image ảnh 24 bit Mỗi điểm ảnh chiếm 3 byte mô tả ba thành phần: Red, Green, Blue. ảnh 256 màu Dữ liệu mỗi điểm ảnh chiếm 1 byte, chỉ số hiệu màu của điểm ảnh này. Màu của điểm ảnh được mô tả trong bảng màu. Giả sử byte mô tả điểm ảnh có giá trị là b, bảng màu được chứa trong mảng P, thì thành phần các màu của điểm ảnh này là P[b].R, P[b].G, P[b].B. Dữ liệu được nén theo thuật toán RUN_LENGTH với 2 bit cao làm cờ ảnh 16 màu Mỗi điểm ảnh được mô tả bởi một con số, có giá trị từ 0 đến 15. Do vậy, giá trị mỗi điểm ảnh chỉ cần 4 bit để mô tả. Dữ liệu ảnh được mã hoá theo mặt phẳng bit, sau đó nén theo thuật toán RUN-LENGTH với 2 bit cao làm cờ. Color Palette (Bảng màu) ảnh 24 bit: Tệp ảnh không có bảng màu ảnh 256 màu Bảng màu chiếm 256*3=768 byte, được đặt ở cuố...

doc4 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu File ảnh PCX, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
File ảnh PCX Nếu ta hình dung trong một tệp ảnh xếp liên tiếp các byte từ đầu đến cuối và dồn chúng vào trong một hộp chữ nhật, thì có thể hình dung tệp ảnh PCX như hình vẽ sau: Hình 1. Cấu trúc file ảnh PCX Data of Image ảnh 24 bit Mỗi điểm ảnh chiếm 3 byte mô tả ba thành phần: Red, Green, Blue. ảnh 256 màu Dữ liệu mỗi điểm ảnh chiếm 1 byte, chỉ số hiệu màu của điểm ảnh này. Màu của điểm ảnh được mô tả trong bảng màu. Giả sử byte mô tả điểm ảnh có giá trị là b, bảng màu được chứa trong mảng P, thì thành phần các màu của điểm ảnh này là P[b].R, P[b].G, P[b].B. Dữ liệu được nén theo thuật toán RUN_LENGTH với 2 bit cao làm cờ ảnh 16 màu Mỗi điểm ảnh được mô tả bởi một con số, có giá trị từ 0 đến 15. Do vậy, giá trị mỗi điểm ảnh chỉ cần 4 bit để mô tả. Dữ liệu ảnh được mã hoá theo mặt phẳng bit, sau đó nén theo thuật toán RUN-LENGTH với 2 bit cao làm cờ. Color Palette (Bảng màu) ảnh 24 bit: Tệp ảnh không có bảng màu ảnh 256 màu Bảng màu chiếm 256*3=768 byte, được đặt ở cuối tệp Mỗi màu được mô tả bởi 3 byte, thể hiện các thành phần: RED, GREEN và BLUE. Giá trị của các thành phần RED, GREEN và BLUE được lưu trữ ở 6 bit cao. ảnh 16 màu Bảng màu chiếm 16*3=48 byte Mỗi màu được mô tả bởi 3 byte, thể hiện các thành phần: RED, GREEN và BLUE. Giá trị của các thành phần BLUE, GREEN và RED được lưu trữ ở 6 bit cao. Không phụ thuộc vào số lượng màu, 48 byte của bảng 16 màu luôn có mặt trong phần Header. III. Header Header của các tệp ảnh PCX gồm 54 byte, được mô tả chi tiết trong bảng sau: File Header Số bytes ý nghĩa Nội dung 1 Sign 10 1 Version 1 Encode 1 BitsPerPixel 4 X1,Y1 above-left co-ordinates of image 4 X2,Y2 below-right co-ordinates of image 2 Horizontal Discrimination (meter) 2 Vertical Discrimination (meter) 48 Color Palette of 16 colors 1 Video Mode 1 Number of bit’s plane 2 Number of bytes per line (after encode bits planes) 60 Unused IV. Chương trình minh hoạ đọc ảnh PCX 256 màu Sơ đồ Chương trình minh hoạ chỉ đọc ảnh 256 màu. Mở tệp ảnh Đọc 128 byte Header; DataPos := FilePos(F); Seeek(F,FileSize(F)-768); Đọc 768 byte Bảng màu Khởi tạo chế độ đồ hoạ Tạo dữ liệu bảng màu Nạp bảng màu Đọc và vẽ các điểm ảnh: Seek(F,DataPos); Số điểm ảnh trên dòng := Số mặt phẳng bit * Số byte trên dòng; For i:= Header.Y1 to Header.Y2 L:=0; While L < Số điểm ảnh trên dòng Do Đọc dữ liệu vào byte B nếu chưa hết tệp; If B >= 192 then SLL := B- 192; Đọc tiếp dữ liệu vào byte B; Else SLL:=1; For i:=0 to SLL -1 do PL[SLL+i]:=B; SLL = L + SLL; For j:=Header.X1 to Header.X2 Vex(j, i, PL[j]); Đóng tệp ảnh 2. Một số khai báo chính Header : Record Sign,Version,Encode,BitPerPixel : Byte; X1,Y1,X2,Y2, Hres,Vres : Integer; Palette : Array [0..15,1..3] of Byte; Vmode, Planes : Byte; BytesPerLine : Integer; Unused : Array [1..60] of Byte; End; Giải nén theo RUN_LENGTH Số điểm ảnh trên dòng := Số mặt phẳng bit * Số byte trên dòng; L:=0; While L < Số điểm ảnh trên dòng Do Đọc dữ liệu vào byte B nếu chưa hết tệp; If B >= 192 then SLL := B- 192; Đọc tiếp dữ liệu vào byte B; Else SLL:=1; For i:=1 to SLL do PL[L+i]:=B; L = L + SLL; Giải mã BIT_PLANE: If (Số mặt phẳng bit =1) Then PC:=PL If Số mặt phẳng bit >1 For bit:=0 To Số mặt phẳng bit -1 Do doan := bit*Số byte trên dòng; For t:=0 to Số byte trên dòng-1 do * B:=PL[doan+t]; * For i:=0 to 7 do If (bit 7-i của B là 1) Then PC[8*t+i]:= PC[8*t+i] + (2 mũ i); 124,214,56,157,198,212,202,12 124, 56,56,...,56,157,212,...,212,12,12,...,12 x1, x2, x3, ..., xn l1,d1,l2,d2,..., lk,dk 255,127

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docFile ảnh PCX.doc
Tài liệu liên quan