Dùng một ổ cứng cho nhiều máy tính (phần 1)

Tài liệu Dùng một ổ cứng cho nhiều máy tính (phần 1): Dùng m t c ng cho nhi u máy tính (Ph n 1)ộ ổ ứ ề ầ Kĩ thu t này có th áp d ng cho nh ng phòng máy tính nh đ ti tậ ể ụ ữ ỏ ể ế ki m chi phí đ u t . Ngoài ra, ng i qu n lí s d dàng theo dõi hệ ầ ư ườ ả ẽ ễ ệ th ng, phát hi n và s a ch a l i. B n s b t đ u b ng vi c cài đ tố ệ ử ữ ỗ ạ ẽ ắ ầ ằ ệ ặ m ng BootRom, thi t l p nh ng c ng o.ạ ế ậ ữ ổ ứ ả Chu n b ẩ ị Mô hình m ng BootRom, m i máyạ ỗ con m t o (Private Image). nh:ộ ổ ả Ả Venturcom. Bài này s h ng d n cài đ t h th ng BootRom trên h đi u hànhẽ ướ ẫ ặ ệ ố ệ ề Windows XP, dùng ph n m m BXP phiên b n 3.1c a hãng Venturcom.ầ ề ả ủ BXP là ph n m m h tr v i các thành ph n: BXP server cài đ t trênầ ề ỗ ợ ớ ầ ặ máy ch và b n BXP client dùng trên các máy con. Ch ng trình cóủ ả ươ nhi m v : mã hóa Windows XP đang cài đ t trên đĩa c ng c a m t máyệ ụ ặ ứ ủ ộ con thành t p tin nh, sau đó chép t p tin này lên đĩa c ng c a máy chậ ả ậ ứ ủ ủ và giúp máy khách có th truy xu t nó nh là m t đĩa o có ch a hể ấ ư ộ ổ ả ứ ệ đi ...

pdf16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dùng một ổ cứng cho nhiều máy tính (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dùng m t c ng cho nhi u máy tính (Ph n 1)ộ ổ ứ ề ầ Kĩ thu t này có th áp d ng cho nh ng phòng máy tính nh đ ti tậ ể ụ ữ ỏ ể ế ki m chi phí đ u t . Ngoài ra, ng i qu n lí s d dàng theo dõi hệ ầ ư ườ ả ẽ ễ ệ th ng, phát hi n và s a ch a l i. B n s b t đ u b ng vi c cài đ tố ệ ử ữ ỗ ạ ẽ ắ ầ ằ ệ ặ m ng BootRom, thi t l p nh ng c ng o.ạ ế ậ ữ ổ ứ ả Chu n b ẩ ị Mô hình m ng BootRom, m i máyạ ỗ con m t o (Private Image). nh:ộ ổ ả Ả Venturcom. Bài này s h ng d n cài đ t h th ng BootRom trên h đi u hànhẽ ướ ẫ ặ ệ ố ệ ề Windows XP, dùng ph n m m BXP phiên b n 3.1c a hãng Venturcom.ầ ề ả ủ BXP là ph n m m h tr v i các thành ph n: BXP server cài đ t trênầ ề ỗ ợ ớ ầ ặ máy ch và b n BXP client dùng trên các máy con. Ch ng trình cóủ ả ươ nhi m v : mã hóa Windows XP đang cài đ t trên đĩa c ng c a m t máyệ ụ ặ ứ ủ ộ con thành t p tin nh, sau đó chép t p tin này lên đĩa c ng c a máy chậ ả ậ ứ ủ ủ và giúp máy khách có th truy xu t nó nh là m t đĩa o có ch a hể ấ ư ộ ổ ả ứ ệ đi u hành này.ề Chú ý: BootRom phù h p v i mô hình m ng LAN nh và ch y cácợ ớ ạ ỏ ạ ch ng trình không quá n ng. Khi m ng có nhi u máy con ph c v ho tươ ặ ạ ề ụ ụ ạ đ ng t i phim nh, ch i game 3D... thì d b treo toàn b h th ng. N uộ ả ả ơ ễ ị ộ ệ ố ế mu n dùng, b n c n đ u t mua máy ch có c u hình cao. ố ạ ầ ầ ư ủ ấ Đ i v i máy ch (server)ố ớ ủ - H đi u hành có th dùng: Windows XP, Windows 2000 Professional,ệ ề ể Windows 2000 Server, Windows 2000 Advanced server ho c Windowsặ Server 2003... - c ng: Các máy con dùng chung c ng (Shared Image) thì dung l ngỔ ứ ổ ứ ượ không c n nhi u nh ng n u m i máy con mu n m t ph n "đ t" riêngầ ề ư ế ỗ ố ộ ầ ấ trên đó (d ng Private Image) thì b n có th tính toán sao cho h p lí. Víạ ạ ể ợ d : phòng 10 máy con, m i máy c n 5 GB thì c ng ph i trên 50 GB.ụ ỗ ầ ổ ứ ả B n nên ch n đĩa c ng có t c đ cao (7200 vòng/phút ch ng h n) đạ ọ ứ ố ộ ẳ ạ ể máy con truy c p nhanh.ậ - Mô hình: Windows 2000 Server, đã c u hình domain, DHCP, giao th cấ ứ TCP/IP. c ng đ nh d ng NTFS. T o s n 10 tài kho n cho các máy conỔ ứ ị ạ ạ ẵ ả t user1 đ n user10 thông nhau trong m ng LAN.ừ ế ạ Đ i v i máy con (client)ố ớ - H đi u hành có th dùng: Windows XP Professional (ho c Windowsệ ề ể ặ 2000 Professional). - Card m ng PXE (phiên b n 99j tr lên), thu c m t trong 3 lo iạ ả ở ộ ộ ạ 3com905C, Intel Pro/100, RTL8139. - M t c ng tham kh o đ cài h đi u hành, các ng d ng... cho máyộ ổ ứ ả ể ệ ề ứ ụ con ( này sau s không dùng đ n do d li uổ ẽ ế ữ ệ c a nó đ c sao vào đĩa o). Dung l ngủ ượ ổ ả ượ các ch ng trình cài đ t đây là y u t thamươ ặ ở ế ố kh o đ b n khai báo dung l ng đĩa oả ể ạ ượ ổ ả sau này. Cài đ t BXP máy chặ ở ủ Chú ý: tr c khi cài BXP 3.1 n u trong máyướ ế ch c a b n có m t phiên b n nào tr c c aủ ủ ạ ộ ả ướ ủ BXP 3.1 nh 3Com VLD, BootNic, BXP2.0 thìư ph i g chúng và các th m c liên quan kh iả ỡ ư ụ ỏ h th ng r i m i cài.ệ ố ồ ớ - Nh n đúp chu t vào t p tin ch y. ấ ộ ậ ạ - H p tho i Setup type xu t hi n. Ch n Full Server, b m Next. ộ ạ ấ ệ ọ ấ Các m c cài đ t c a BXPụ ặ ủ 3.1. nh ch p màn hình.Ả ụ - B đánh d u Tellurian DHCP Server trong h p tho i Select Componentsỏ ấ ộ ạ (vì h th ng đã s d ng DHCP - d ch v c p phát đ a ch IP đ ng c aệ ố ử ụ ị ụ ấ ị ỉ ộ ủ Windows Server 2003). - H đi u hành thông báo phát hi n thêm ph n c ng m i ( đĩa o c aệ ề ệ ầ ứ ớ ổ ả ủ BXP). B m Next đ ph n m m xác nh n cài đ t. B m Continue anywayấ ể ầ ề ậ ặ ấ và ch đ n khi quá trình cài BXP máy ch hoàn t t.ờ ế ở ủ ấ C u hình d ch v BXP trên máy chấ ị ụ ủ B n ph i cài đ t cho các d ch v sau:ạ ả ặ ị ụ - 3Com PXE Service: dùng trong tr ng h p các máy khách nh n đ a chườ ợ ậ ị ỉ IP t đ ng t DHCP.ự ộ ừ - BXP TFTP Service: các máy khách dùng đ n p t p tin nh kh i đ ngể ạ ậ ả ở ộ (bootstrap file). - BXP Login Service: ch p nh n các máy khách và cung c p thông tin vấ ậ ấ ề c ng o mà nó đ c gán.ổ ứ ả ượ - BXP IO Service: truy c p đ n t p tin đĩa o đ x lí các yêu c u truyậ ế ậ ổ ả ể ử ầ xu t mà máy khách g i t i.ấ ử ớ 3Com PXE Service - Vào menu Start > Control Panel, nh n đúp chu tấ ộ vào bi u t ng 3COM PXE. N u có thông báo d chể ượ ế ị v này ch a kh i đ ng, nh n Yes đ b qua. ụ ư ở ộ ấ ể ỏ - th Options, b n ki m tra đ ng d nỞ ẻ ạ ể ườ ẫ C:\Program Files\Venturcom\BXP\TFTPBOOT. - N u DHCP đang ho t đ ng máy ch thì m c Proxy DHCP s b mế ạ ộ ở ủ ụ ẽ ị ờ (ch ch n m c này khi DHCP ch y m t máy ch khác).ỉ ọ ụ ạ ở ộ ủ - Nh n vào th Network Adapters. Đánh d u đ a ch IP c a card m ngấ ẻ ấ ở ị ỉ ủ ạ dùng đ ch y d ch v này.ể ạ ị ụ - Nh n OK đ thoát h p tho i.ấ ể ộ ạ Venturcom TFTP Service Bi u t ng 3Comể ượ PXE trên màn hình Control Panel. nhẢ ch p màn hình.ụ H p tho i Venturcom TFTP Service.ộ ạ nh ch p màn hìnhẢ ụ . - Trong Control Panel, nh n đúp vào bi u t ng Venturcom TFTPấ ể ượ Service. - Ki m tra đ ng d n m c Transmit (GET) directory (ch đ n fileể ườ ẫ ở ụ ỉ ế Vldrmi13.bin) ph i đúng là C:\Program Files\Venturcom\BXP\Tfptboot.ả - Ki m tra m c Allow Transmit đ c ch n.ể ụ ượ ọ - Nh n vào th TFTP Network và ch n vào ph n đ a ch IP c a cardấ ẻ ọ ầ ị ỉ ủ m ng đ ch y d ch v này. Chú ý: PXE và TFTP Servers ph i đ c g nạ ể ạ ị ụ ả ượ ắ cùng m t card m ng.ộ ạ - Nh n OK đ l u và thoát kh i h p tho i.ấ ể ư ỏ ộ ạ BXP IO Service H p tho i BXP IO Serviceộ ạ Preferences. nh ch p mànẢ ụ hình. - Ch n m t c ng (D hay E) trên máy ch (ph i đ c đ nh d ng b ngọ ộ ổ ứ ủ ả ượ ị ạ ằ NTFS) đ t o m t th m c đ l u tr các file hình nh c a máy khách.ể ạ ộ ư ụ ể ư ữ ả ủ - Vào menu Start > Programs > Venturcom BXP, ch n BXP IO Serviceọ Preferences. M t h p tho i xu t hi n.ộ ộ ạ ấ ệ - Nh n Browse, ch n th m c l u tr nói trên.ấ ọ ư ụ ư ữ - T i IP Settings, ch n card m ng đ c dùng cho d ch v này b ng cáchạ ọ ạ ượ ị ụ ằ ch n đ a ch IP t ng ng.ọ ị ỉ ươ ứ - M c Port ph i khai báo đúng 6911.ụ ả - Nh n OK đ l u và thoát kh i h p tho i.ấ ể ư ỏ ộ ạ BXP Login Service H p tho i BXP Login Serviceộ ạ Preferences. nh ch p màn hìnhẢ ụ . - Start > Programs > Venturcom BXP, ch n BXP Login Serviceọ Preferences. M t h p tho i xu t hi n.ộ ộ ạ ấ ệ - Ki m tra đ ng d n m c Database ch đ n file VLD.MDB làể ườ ẫ ở ụ ỉ ế C:\Program Files\Venturcom\BXP\VLD.MDB. - Ch n m c Add new clients to database đ sau này có th cài đ t cácọ ụ ể ể ặ cmáy con m t cách t đ ng.ộ ự ộ - Ch n lo i card m ng dùng cho d ch v này b ng cách đánh d u vào đ aọ ạ ạ ị ụ ằ ấ ị ch t ng ng.ỉ ươ ứ - Nh n OK.ấ Kh i đ ng các d ch v c a BXP đã đ c c u hìnhở ộ ị ụ ủ ượ ấ - Trong Control Panel, nh n đúp vào bi u t ng Administrative Tools >ấ ể ượ Services, (ho c Start > Programs > Administrator Tools > Services).ặ Có 7 d ch v liên quan đ n BXP, đây chúng ta ch c u hình 6 d ch vị ụ ế ở ỉ ấ ị ụ nh sau (b qua 3Com BOOTTP).ư ỏ 1. 3Com PXE 2. BXP TFTP Service 3. BXP Adaptive Boot Server 4. BXP IO Service 5. BXP Login Service 6. BXP Write Cache I/O Server C u hình cho d ch v 3ComPXE. ấ ị ụ nh ch pẢ ụ màn hình. Đ c u hình cho d ch v 3Com PXE, nh n chu t ph i r i ch nể ấ ị ụ ấ ộ ả ồ ọ Properties. Trên h p tho i hi n ra, nh n Start đ kh i đ ng d ch v . ộ ạ ệ ấ ể ở ộ ị ụ T m c Startup type, thay đ i t Manual sang Automatic. Sau đó, ch nừ ụ ổ ừ ọ Apply > OK đ l u. ể ư L n l t làm t ng t cho các d ch v còn l i. Khi đã c u hình xong,ầ ượ ươ ự ị ụ ạ ấ b n có th xem c t Status và Startup Type trên b ng Services đ ki m traạ ể ộ ả ể ể chúng đ c đ t ch đ Automatic hay ch a. ượ ặ ở ế ộ ư T.H. Dùng m t c ng cho nhi u máy tính (Ph n 2)ộ ổ ứ ề ầ Sau khi cài đ t BXP trên máy ch , b n s dùng ch c năng qu n trặ ủ ạ ẽ ứ ả ị c a ph n m m này đ t o đĩa o, tài kho n đăng nh p... cho cácủ ầ ề ể ạ ổ ả ả ậ máy con. T menu Start > Programs > Venturcom BXP > BXP Administrator.ừ C a s c a ch ng trình s hi n th theo 3 cách:ử ổ ủ ươ ẽ ể ị - Client - Disk: li t kê các máy con trong c s d li u c a BXP. Khiệ ơ ở ữ ệ ủ b m vào m t máy con, ch ng trình s hi n th các c ng o đã gánấ ộ ươ ẽ ể ị ổ ứ ả cho máy này. - Server - Disk: hi n th các c ng o đ c t o trên máy ch .ể ị ổ ứ ả ượ ạ ủ - Server - Client - Disk: hi n th các máy con, đĩa o và máy ch (IOể ị ổ ả ủ Server) đ c cài đ t.ượ ặ Các công vi c trong BXP Administrator:ệ - C u hình cho t p tin kh i đ ng Bootstrap.ấ ậ ở ộ - Đăng ký IO Server vào c s d li u c a BXP.ơ ở ữ ệ ủ - T o m t đĩa o.ạ ộ ổ ả - Đăng ký máy con vào c s d li u c a BXP.ơ ở ữ ệ ủ - Gán đĩa o cho máy con.ổ ả 1. C u hình cho t p tin kh i đ ng Bootstrapấ ậ ở ộ H p tho i Configure Bootstrap.ộ ạ nh ch p màn hình.Ả ụ File này (tên là vldrmil13.bin) ch a thông tin kh i đ ng mà BootRom sứ ở ộ ẽ tìm đ n đ kích ho t các máy con khi b t ngu n. Trong BXP thì file đó làế ể ạ ậ ồ . Đ c u hình cho Bootstrap, th c hi n nh sau:ể ấ ự ệ ư - Trên c a s BXP Administrator, ch n Tools > Configure Bootstrap.ử ổ ọ - Sau khi ch p nh n đ ng d n m c đ nh C:\Programấ ậ ườ ẫ ặ ị Files\Venturcom\BXP\TftpBoot\VLDRMI13.BIN, đánh d u vào m c Useấ ụ BOOTP/DHCP Resolved đ dùng DHCP c p phát đ a ch IP cho các máyể ấ ị ỉ con. - Đánh d u ch n Use Database Values đ ghi đ a ch IP c a máy đã càiấ ọ ở ể ị ỉ ủ d ch v BXP Login Service vào t p tin Bootstrap.ị ụ ậ - Ch n Verbose Mode đ hi n th thông tin chi ti t quá trình kh i đ ngọ ể ể ị ế ở ộ c a các máy con. (Khi cài đ t cho h th ng m ng xong, b n có th t tủ ặ ệ ố ạ ạ ể ắ m c này đ quá trình kh i đ ng máy con đ c nhanh h n).ụ ể ở ộ ở ượ ơ - Nh n OK đ l u và thoát kh i h p tho i. ấ ể ư ỏ ộ ạ 2. Đăng kí IO Server vào c s d li u c a BXPơ ở ữ ệ ủ màn hình c a BXP Administrator, vào menu File > New Server. H pỞ ủ ộ tho i New IO Server xu t hi n.ạ ấ ệ - T i m c Name: gõ vào tên máy ch , ví dạ ụ ủ ụ Phongthuchanhtin (tên này đã đ c đ t ượ ặ ở ph n cài đ t h đi u hành trên máy ch ). N uầ ặ ệ ề ủ ế b n gõ đúng thì khi b m vào nút Resolve ạ ấ ở m c IP Address, máy s t hi n th đ a ch IP.ụ ẽ ự ể ị ị ỉ - Ph n Port m c đ nh là 6911, không nên thayầ ặ ị đ i.ổ - T i Description, gõ thông tin mô t máy ch IO Server, ho c đ tr ng. ạ ả ủ ặ ể ố Lúc này, trên màn hình BXP Administrator s xu t hi n bi u t ng máyẽ ấ ệ ể ượ ch IO Server v a t o.ủ ừ ạ 3. T o đĩa oạ ổ ả - Vào m c View > Server - Disk. Trên màn hình BXP Administrator sụ ẽ hi n th IO server Phongthuchanhtin.ể ị - Vào menu File > New - Disk, h p tho i Add Virtual Disk s xu t hi n >ộ ạ ẽ ấ ệ b m vào New Disk đ t o đĩa o m i.ấ ể ạ ổ ả ớ - Nh p dung l ng đĩa o mu n t o Virtual disk size in MB, t i đa làậ ượ ổ ả ố ạ ở ố 8024 MB. (Chú ý: n u vùng đĩa ch a th m c VDISKS c a máy ch theoế ứ ư ụ ủ ủ đ nh d ng FAT32 thì dung l ng t i đa kho ng 4095 MB).ị ạ ượ ố ả - T i ô Disk name, gõ tên c ng o, ví d Virtualdisk1. Gõ thông tin vàoạ ổ ứ ả ụ Description ho c đ tr ng. ặ ể ố - Nh n OK.ấ Chú ý: Khi c ng o đã đ c t o thì dung l ng c a nó không thay đ iổ ứ ả ượ ạ ượ ủ ổ đ c. Do đó, hãy căn c vào kích th c c a h đi u hành và các ngượ ứ ướ ủ ệ ề ứ d ng đ ch n cho phù h p.ụ ể ọ ợ 4. T o tai kho n đăng nhâp cho máy conạ ̀ ả ̣ T o t đ ngạ ự ộ Trong BXP Login Service ph i đanh dâu muc Add new client toả ́ ́ ở ̣ database. - Kh i đ ng máy con cân đăng kí tai kho n (máy con ph i đ c ch nở ộ ̀ ̀ ả ả ượ ọ kh i đông t mang LAN tr c). ở ̣ ừ ̣ ướ H p tho i IO Server. ộ ạ nhẢ ch p màn hìnhụ . - m c Client Name, gõ tên máy con, vi du User1. Nh p thông tin mô tỞ ụ ́ ̣ ậ ả m cở ụ Description ho c b n đ tr ng. Lúc này BXP Administrator seặ ạ ể ố ̃ n p thông tin đó va l u vao trong c s d li u c a BXP (g m đ a chạ ̀ ư ̀ ơ ở ữ ệ ủ ồ ị ỉ v t lí c a card mang va tên đ t cho máy con Client Name).ậ ủ ̣ ̀ ặ T o b ng tayạ ằ - Kh i đ ng t t c các máy con trong m ng, ghi l i đ a ch v t lý cardở ộ ấ ả ạ ạ ị ỉ ậ mang (MAC) c a chúng. ̣ ủ - Trong BXP Administrator, ch n menu File > New - Client, h p tho iọ ộ ạ New Client s xu t hi n.ẽ ấ ệ - T i m c Name, gõ User1. T i MAC, gõ đ a ch IP c a card m ng t ngạ ụ ạ ị ỉ ủ ạ ươ ng. Nh p ho c đ tr ng ô Description.ứ ậ ặ ể ố ở - Nh n OK.ấ 5. Đăng kí c ng o đã t o tr c cho máy conổ ứ ả ạ ướ - Vào View > Server – Client – Disk. - B m chu t ph i vào m t máy con nào đó, ví d User1 > Properties >ấ ộ ả ộ ụ Disks. - T iạ Boot order, ch n Virtual Disk First (kh i đ ng đĩa o đ u tiên sauọ ở ộ ả ầ khi b t máy).ậ - Đánh d u nút Change, h p tho i Select Virtual Disk s xu t hi n.ấ ở ộ ạ ẽ ấ ệ - T m c All disks, đánh d u vào bi u t ng c a IO Serverừ ụ ấ ể ượ ủ Phongthuchanhtin, máy s hi n th danh sách các c ng o đã đ c t oẽ ể ị ổ ứ ả ượ ạ t tr c, ví d Virtualdisk1.ừ ướ ụ - Đánh d u vào Virtualdisk1> nh n Add đ đ a này vào danhấ ấ ể ư ổ sách Attached disks. N u mu n b đĩa o nào t danh sách thì đánh d uế ố ỏ ả ừ ấ vào đó và nh n Remove.ấ - Nh n OK đ l u thông tin.ấ ể ư Dùng m t c ng cho nhi u máy tính (Ph n 3)ộ ổ ứ ề ầ Sau khi cài đ t BXP trên máy ch , b n s ti n hành cài ph n m mặ ủ ạ ẽ ế ầ ề này cho các máy con. Đ th c hi n, ng i dùng c n m t c ngể ự ệ ườ ầ ộ ổ ứ tham kh o có s n h đi u hành và nh ng ng d ng c n thi t.ả ẵ ệ ề ữ ứ ụ ầ ế B n s ph i đi qua các b c sau:ạ ẽ ả ướ - T o m t tài kho n ng i dùng trên máy con.ạ ộ ả ườ - Khai báo và ki m tra k t n i m ng gi a máy con và máy ch .ể ế ố ạ ữ ủ - Cài BXP 3.1 Client lên máy con. - Sao phân khu h th ng trên đĩa v t lí c a máy con vào đĩa o đãệ ố ổ ậ ủ ổ ả t o.ạ 1. T o m t tài kho n ng i dùng trên máy conạ ộ ả ườ Tài kho n này s dùng đ đăng nh p vào h th ng sau khi máy con kh iả ẽ ể ậ ệ ố ở đ ng xong. N u nhi u máy dùng chung m t đĩa o thì tài kho n nàyộ ế ề ộ ổ ả ả cũng đ c nhi u máy s d ng và nên đ t ch đ có quy n qu n trượ ề ử ụ ặ ở ế ộ ề ả ị t ng đ ng Administrator c a máy con.ươ ươ ủ T o tài kho n v i quy n qu nạ ả ớ ề ả tr t ng đ ng Administrator.ị ươ ươ nh ch p màn hình.Ả ụ Vào menu Start > Control Panel > User Accounts > Creat a new account > nh p tên tài kho n trong m c Name the new account (ví d Sinhvien) >ậ ả ụ ụ Computer Administrator > Creat Account. Chú ý: khi đã t o xong tài kho n Sinhvien v iạ ả ớ quy n qu n tr t ngề ả ị ươ đ ng Administrator, b n nên đăng nh p b ng tài kho n này m i hànhươ ạ ậ ằ ả ớ các b c ti p theo. Tr c khi th c hi n công vi c ti p theo, ta c n ki mướ ế ướ ự ệ ệ ế ầ ể tra vi c k t n i m ng gi a máy tr m và máy ch .ệ ế ố ạ ữ ạ ủ 2. Khai báo và ki m tra k t n i m ng gi a máy con và máy chể ế ố ạ ữ ủ Start > Run > gõ l nh cmd > ipconfig đ xem đ a ch đ c c p trong m cệ ể ị ỉ ượ ấ ụ IP Address. 3. Cài BXP 3.1 Client trên máy con - Ch y setup.exe c a BXP 3.1.ạ ủ - H p tho i Setup type m ra, ch n Client > Next.ộ ạ ở ọ Ch n m c Client h p tho i này đọ ụ ở ộ ạ ể cài BXP cho máy con. nh ch p màn hình.Ả ụ H đi u hành thông báo có thêm ph n c ng m i ( đĩa o c a BXP).ệ ề ầ ứ ớ ổ ả ủ Nh n Next đ ch ng trình xác nh n cài đ t này. Nh nấ ể ươ ậ ặ ấ Continue anyway và ti p t c cho đ n khi cài đ t BXP máy con hoàn thành.ế ụ ế ặ ở 4. Sao d li u h th ng trên máy con vào đĩa o ữ ệ ệ ố ổ ả Đinh dang ô đia aọ ̣ ̉ ̃ ̉ Vào My Computer ho c Windows Explorer c a máy con v a cài đ t BXPặ ủ ừ ặ Client, b n s th y thêm m t c ng m i.ạ ẽ ấ ộ ổ ứ ớ Đê đinh dang cho ô đia o nay, b m chu t ph i vào bi u t ng > Format̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ả ̀ ấ ộ ả ể ượ > khai bao cac tham sô đinh dang cân thiêt > Start > OK.́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ Sao d li u h th ng trên máy con vào đĩa oữ ệ ệ ố ổ ả - Vào menu Start > All Programs > Venturcom BXP > Image Builder. - Trong h p tho i BXP Client Image Builder, nh n vào đĩa o trongộ ạ ấ ổ ả Destination Path đ l u Windows XP và các ng d ng c n sao t c ngtể ư ứ ụ ầ ừ ổ ứ ham kh o c a máy con. Nh p tên kí t đĩa m i xu t hi n trong Myả ủ ậ ự ổ ớ ấ ệ Computer ho c nh n Browse và ch ra tên đĩa này.ặ ấ ỉ ổ - Mu n xoá n i dung hi n có trên đĩa o tr c khi sao chép, đánh d uố ộ ệ ổ ả ướ ấ m c Delete all files and Folder in ...ụ - Nh n Build đ b t đ u sao chép, ch đ n khi hoàn thành (t 10-20ấ ể ắ ầ ờ ế ừ phút) - T t máy, tháo đĩa c ng máy con và cho máy này kh i đ ng tắ ổ ứ ở ở ộ ừ BootRom. Chú ý: Tr c khi cho máy con kh i đ ng ch đ nào tr c ( c ngướ ở ộ ở ế ộ ổ ướ ổ ứ tham kh o hay o), b n vào BXP Administrator và thi t l p trong m cả ổ ả ạ ế ậ ụ Boot order. Th c hi n t ng t v i các máy con còn l i.ự ệ ươ ự ớ ạ Dùng m t c ng cho nhi u máy tính (Ph n 4)ộ ổ ứ ề ầ Bình th ng, ng i dùng các máy con có th truy c p vào đĩa c ngườ ườ ể ậ ứ o đ ch nh s a và gây nhi u thay đ i. Lúc này, b n s t n d ngả ể ỉ ử ề ổ ạ ẽ ậ ụ m t s tính năng cài đ t cache c a b n BXP 3.1 đ t i u hóa m ngộ ố ặ ủ ả ể ố ư ạ BootRom. 3 ph n tr c đã trình bày cách cài đ t đ máy kh i đ ng đ c t m ngầ ướ ặ ể ở ộ ượ ừ ạ BootRom. Ph n này s th o lu n kĩ h n v các c ch c a nó. BXP tầ ẽ ả ậ ơ ề ơ ế ủ ừ phiên b n 2.5 tr lên có h tr cache cho máy con v i 4 ph ng phápả ở ỗ ợ ớ ươ sau: 1. Private Image v i c ch RAM cache ớ ơ ế M i máy con có m t c ng o riêng theo ph ng pháp Private imageỗ ộ ổ ứ ả ươ nh ng khi máy này ho t đ ng, m i thao tác ghi lên c ng (t o, xoá file,ư ạ ộ ọ ổ ứ ạ thay đ i c u hình... ) s "m n t m" b nh RAM. Sau khi máy conổ ấ ẽ ượ ạ ộ ớ kh i đ ng l i, h th ng s tr v tr ng thái cũ. ở ộ ạ ệ ố ẽ ở ề ạ Mô hình m i máy con m t o đ t cacheỗ ộ ổ ả ặ trên RAM. nh: Ả Venturcom. u đi m: M i máy con có th khôi ph c c u hình cũ d dàng b ng cáchƯ ể ỗ ể ụ ấ ễ ằ kh i đ ng l i máy.ở ộ ạ H n ch : M i s thay đ i trên c ng o đ u không có tác d ng; RAMạ ế ọ ự ổ ổ ứ ả ề ụ c a h th ng s b gi m đ làm cache.ủ ệ ố ẽ ị ả ể 2. Private Image v i c ch Server cacheớ ơ ế V i cách này, thay vì đ t cache trên RAM c a máy con, ng i dùng sớ ặ ủ ườ ẽ chuy n sang cache m t ph n c ng trên máy ch . Nh v y, u đi mể ở ộ ầ ổ ứ ủ ư ậ ư ể c a ph ng pháp này là không làm gi m RAM h th ng c a các máyủ ươ ả ệ ố ủ con. Mô hình m i máy con m t o theo c chỗ ộ ổ ả ơ ế cahe đ t máy ch . ặ ở ủ nh: Ả Venturcom. 3. Shared Image v i RAM cacheớ đây, các máy con đ u dùng chung m t c ng o nên ph i dùng chỞ ề ộ ổ ứ ả ả ế đ cache b ng RAM c a chúng.ộ ằ ủ u đi m: Băng thông t i trên m ng s gi m giúp quá trình kh i đ ng vàƯ ể ả ạ ẽ ả ở ộ vi c ch y ng d ng c a các máy con s nhanh h n. ệ ạ ứ ụ ủ ẽ ơ H n ch : M t ph n RAM c a máy con ph i dùng đ làm cache.ạ ế ộ ầ ủ ả ể Mô hình các máy con dùng chung c ng, cóổ ứ đ t cache trên RAM. nh: ặ Ả Venturcom. 4. Shared Image v i Server cache ớ Cache đ t trên c ng c a máy ch .ặ ổ ứ ủ ủ Mô hình các máy con dùng chung m t , đ tộ ổ ặ cache trên c ng máy ch . nh: ổ ứ ủ Ả Venturcom. Cách cài đ t cacheặ Theo ph ng pháp Private Imageươ Khi các máy con có th kh i đ ng WindowsXP b ng cách Private Image,ể ở ộ ằ b n s c u hình cho chúng trên máy ch đ t i u hóa h th ng. ạ ẽ ấ ủ ể ố ư ệ ố - Trên máy ch , t menu Start > Programs > Venturcom BXP > BXPủ ừ Configuration. M t h p tho i hi n ra. ộ ộ ạ ệ - Nh n vào đ ng d n ch đ n c ng o c n c u hình. Ví d : Mu nấ ườ ẫ ỉ ế ổ ứ ả ầ ấ ụ ố c u hình cache cho máy User1, ch n D:\VDISKS\Virtualdisk1. ấ ọ Chú ý: Ph i t t máy con t ng ng trong quá trình c u hình. ả ắ ươ ứ ấ - Nh n vào ấ - Nh n OK đ hoàn t t.ấ ể ấ Chú ý: Sau khi ch n cache trên máy ch , trong th m cọ ủ ư ụ D:\VDISKS\WriteCache s xu t hi n các file t m th i.ẽ ấ ệ ạ ờ Theo ph ng pháp Shared Image - Multicast và cacheươ V i cách này, các máy con trong m ng đ u truy c p vào m t c ng o.ớ ạ ề ậ ộ ổ ứ ả B n có th ch n o đ u tiên (Virtualdisk1) làm đ dùng chung.ạ ể ọ ổ ả ầ ổ ể Tr c h t, đăng kí Virtualdisk1 cho t t c các máy con trong m ng.ướ ế ấ ả ạ - Trên máy ch , vào menu Start > Programs > ủ > Venturcom BXP > BXP Configuration. M t h p tho i hi n ra.ộ ộ ạ ệ - Ch nọ Enable Multicash boot. T i ô Multicast address gi nguyên đ a chạ ữ ị ỉ IP hi n có.ệ - Nh n OK.ấ - Sau đó, kh i đ ng máy con đ u tiên đ c khai báo s d ng c ng oở ộ ầ ượ ử ụ ổ ứ ả Virtualdisk1. Chú ý: - L n kh i đ ng này có th lâu h n bình th ng. Khi ch n ch đầ ở ộ ể ơ ườ ọ ế ộ Multicast, trong th m c D:\VDISKS s có thêm file đ nh d ng .abs đư ụ ẽ ị ạ ể ch a thông tin v các máy con.ứ ề - V i Private Image có th ch n dùng cache ho c không nh ng Shareớ ể ọ ặ ư Image - Multicast b t bu c ph i dùng. ắ ộ ả - N u máy con, b n khai báo ch đ đăng nh p vào máy ch d ngế ở ạ ế ộ ậ ủ ở ạ Domain (ch không ph i Workgroup) thì ph i khai thêm máy ch vàứ ả ả ở ủ máy con. T i máy ch : Vào Menu Start > Command Prompt > đ n C:\Programạ ủ ế Files\Venturcom\BXP g i l nhọ ệ BNSETCA USER1 BNSETCA USER2 BNSETCA USER3 (cho đ n USER10)ế T i máy con: Vào menu Start > Control Panel > Administrative Tools >ạ Local Security Policy. c a s hi n ra, nh n đúp chu t vào LocalỞ ử ổ ệ ấ ộ Policies > ch n Security Options. T c a s bên ph i, nh n đúp chu tọ ừ ử ổ ả ấ ộ vào Disable machine account password change > ch n Enable và nh nọ ấ OK. Chú ý: ch th c hi n thao tác này khi ch a khai báo cache cho máy con.ỉ ự ệ ư

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDungmotocungchonhieumaytinh.pdf