Dự toán giá thành cho công nghệ xử lý

Tài liệu Dự toán giá thành cho công nghệ xử lý: Chương 7 DỰ TOÁN GIÁ THÀNH CHO CÔNG NGHỆ XỬ LÝ TÍNH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ CHO HỆ THỐNG 7.1. TÍNH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ 7.1.1. Vốn đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải là một công trình xây dựng bằng bê tông cốt thép (BTCT) nên có thể ước tính theo sức chứa của công tình. Giá thành xây dựng dùng đề tính toán sơ bộ là 1.500.000 (VNĐ/m3 xây dựng bằng BTCT). Bảng 7.1: Tính toán giá thành xây dựng STT Tên công trình Vật liệu Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (triệu VNĐ/ đơn vị) Thành tiền (triệu VNĐ) 1 Song chắn rác Inox 1x1 cái 1 3,0 3,0 2 Ngăn tiếp nhận BTCT m3 6,5 1,5 9,75 3 Bể điều hòa BTCT m3 70,02 1,5 187,2 4 Bể lắng đợt 1 BTCT m3 34,4 1,5 51,6 5 Bể UASB BTCT m3 135,2 1,5 202,8 6 Bể sinh học tiếp xúc BTCT m3 43,71 1,5 112,125 7 Bể lắng 2 BTCT m3 75 1,5 112,5 8 Bể chứa bùn BTCT m3 36 1,5 54 9 Bể khử trùng ...

doc6 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dự toán giá thành cho công nghệ xử lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7 DỰ TOÁN GIÁ THÀNH CHO CÔNG NGHỆ XỬ LÝ TÍNH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ CHO HỆ THỐNG 7.1. TÍNH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ 7.1.1. Vốn đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải là một công trình xây dựng bằng bê tông cốt thép (BTCT) nên có thể ước tính theo sức chứa của công tình. Giá thành xây dựng dùng đề tính toán sơ bộ là 1.500.000 (VNĐ/m3 xây dựng bằng BTCT). Bảng 7.1: Tính toán giá thành xây dựng STT Tên công trình Vật liệu Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (triệu VNĐ/ đơn vị) Thành tiền (triệu VNĐ) 1 Song chắn rác Inox 1x1 cái 1 3,0 3,0 2 Ngăn tiếp nhận BTCT m3 6,5 1,5 9,75 3 Bể điều hòa BTCT m3 70,02 1,5 187,2 4 Bể lắng đợt 1 BTCT m3 34,4 1,5 51,6 5 Bể UASB BTCT m3 135,2 1,5 202,8 6 Bể sinh học tiếp xúc BTCT m3 43,71 1,5 112,125 7 Bể lắng 2 BTCT m3 75 1,5 112,5 8 Bể chứa bùn BTCT m3 36 1,5 54 9 Bể khử trùng BTCT m3 14,42 1,5 21,63 10 Tổng chi phí xây dựng 754,575 7.1.2. Vốn đầu tư trang thiết bị Bảng 7.2: Vốn đầu tư trang thiết bị STT Tên công trình Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (triệu VNĐ/ đơn vị) Thành tiền (triệu VNĐ) 1 Bơm nước thải Cái 3 7 21 2 Bơm bùn Cái 2 7,5 15 3 Máy nén khí (Bể điều hòa) Cái 1 30 30 4 Máy nén khí(bể lọc sinh học) Cái 1 25 25 5 Hệ thống điện 20 20 6 Ống nhựa PVC, van Ống thép dẫn khí 18 18 7 Bơm định lượng Cái 2 6 6 8 Hệ thống hoà trộn Clo Bộ 1 25 25 9 Máy ép bùn Bộ 1 200 200 10 Nhân công lắp đặt Công 10 11 Tổng chi phí đầu tư thiết bị 370 7.2. TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ CHO HỆ THỐNG MĐT = Mxd + MTB = 754,575 + 370 = 1124,575 triệu VNĐ Chi phí khấu hao: Phần đầu tư xây dựng tính khấu hao trong 20 năm: Mxdkh = Mxd : 20 = 754,575 : 20 = 37,73 triệu/ năm Phần đầu tư cho thiết bị tính khấu hao trong 10 năm: Mtbkhtb = Mtb : 10 = 370 : 10 = 37 triệu/ năm Tổng chi phí khấu hao: Mkh = Mxdkh + Mtbkhtb = 37,73 + 37 = 74,73 (triệu VNĐ / năm) Chi phí vận hành Hóa chất: Hóa chất dùng để khử trùng nước là Clo Khối lượng Clo sử dụng trong một giờ: 208,3 g/giờ = 0.2083 kg/ giờ 4,9992kg/ ngày =1824,708 kg/năm Q: Lưu lượng nước thải trung bình trong một giờ , Q = 20,83( m3/h) a: hàm lượng Clo: a = 3 g/m3 P: Hàm lượng Clo hoạt tính, %, trong Clorua vôi, thường lấy bằng 30% có tính đến tổ thất trong bảo quản. Giá thành 1kg Clo 4.000 VNĐ, số tiền sử dụng Clo trong một năm. 1824,708 * 4.000 = 7,3 triệu VNĐ. Hóa chất H2SO4 dùng điều chỉnh pH: (Theo: Xử Lý Nước Thải Đô Thị Và Công Nghiệp Tính Toán Và Thiết Kế Công Trình - Lâm Minh Triết) Lưu lượng thiết kế: Q = 20,83 m3/h. pHvào max = 10,8 pHtrung hòa = 7 K = 0,000005 mol/l Khối lượng phân tử H2SO4 = 98 g/mol. Nồng độ dunug dịch H2SO4 = 98% Khối lượng riêng của dung dịch = 1,84 Liều lượng châm vào = (l/h). Lượng axít dùng trong 1 ngày = 0,13584 (l/ngày) = 49,5816 (l/năm). Giá thành 1 lít axít H2SO4 = 28.000 (VNĐ). Vậy số tiền sử dụng axít trong 1 năm là. 49,5816 * 28.000 = 1,4 triệu VNĐ. Hóa chất NaOH dùng điều chỉnh pH: (Theo: Xử Lý Nước Thải Đô Thị Và Công Nghiệp Tính Toán Và Thiết Kế Công Trình - Lâm Minh Triết) Lưu lượng thiết kế: Q = 20,83 m3/h. pHvào min = 5,2 pHtrung hòa = 7 K = 0,00001 mol/l Khối lượng phân tử NaOH = 40 g/mol. Nồng độ dunug dịch H2SO4 = 20% Khối lượng riêng của dung dịch = 1,53 Liều lượng châm vào = (l/h). Lượng NaOH dùng trong 1 ngày = 0,655 (l/ngày) = 239,15 (l/năm). Giá thành 1 lít NaOH = 40.000 (VNĐ). Vậy số tiền sử dụng NaOH trong 1 năm là. 239,15 * 40.000 = 9,56 triệu VNĐ Tổng chi phí hóa chất dùng trong 1 năm là: 7,3 + 1,4 + 9,56 = 18,26 triệu VNĐ Điện Với số lượng bơm như trên, cộng với nhu cầu thấp sáng và hoạt động sinh họat của nhân viên vận hành trạm, ước tính điện năng tiêu thụ hàng ngày khoảng 200 KWh. Giá điện cho sản xuất 1.500 KWh. Vậy chi phí điện cho một năm P = 200 * 365 * 1500 = 109,5 triệu VNĐ Lương công nhân: Với một hệ thống xử lý nước thải như vậy cần phải có một kỹ sư và một công nhân vận hành với mức lương như sau: Kỹ sư: 2 triệu VNĐ/tháng Công nhân: 1,2 triệu VNĐ/ tháng Số tiền phải trả trong một năm S = 12 * (2 + 1,2) = 38,4 triệu VNĐ Chi phí bảo dưỡng định kỳ Quá trình vận hành nhà máy không thể không tính đến chi phí bảo dưỡng định kỳ, có thể ước tính chi phí bảo dưỡng 15 triệu VNĐ /năm. Tổng chi phí vận hành trong năm: Mvh = 18,26 + 109,5 + 38,4 + 15 = 181,16 triệu VNĐ Tổng chi phí cho hệ thống xử lý nước thải hoạt động trong 1 năm: M1 = Mvh + Mkh1 = 181,16 + 90,264 = 255,89 (triệu VNĐ / năm) Chi phí xử lý 1m3 nước thải T1 = 1402,136 đồng/m3 nước thải

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc11_chuong 7 xong.doc
Tài liệu liên quan