Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu - Lê Thanh Hà

Tài liệu Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu - Lê Thanh Hà: KHOA HC CƠNG NGH D BÁO DỊNG CHY LU VC SƠNG HNG TRONG IU KIN BIN I KHÍ HU Lê Thanh Hà 111 TĨM TTTTTT Trong nhng nm gn ây, do s bin ng ca thi tit, khí hu, tình trng hn hán ã xy ra thng xuyên và khá nghiêm trng trên phm vi c nc, c bit là các tnh min Trung và Tây Nguyên, nh hng ln n sn xut và i sng ca nhân dân. Lu vc sơng Hng vi a hình a dng, cĩ rng núi rng ln, cĩ ng bng phì nhiêu, cĩ vùng m phá chy dc sut chiu dài và cĩ cn cát ni ng, ven bin. Mt khác din bin nhit trung bình nm ti các trm cĩ xu th tng rõ rt, s ngày nng nĩng cc oan cng tng trong khi tng lng ma trung bình nm li cĩ xu th gim (ngồi tr trm A Li). Nên cn thit phi d báo dịng chy trong iu kin bin i khí hu trong lu vc làm c s ánh giá tài nguyên nc trong tng lai cng nh trong cơng tác quy hoch thy li. Trong bài báo này xin gii thiu kt qu d báo d...

pdf6 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu - Lê Thanh Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA HC CƠNG NGH D BÁO DỊNG CHY LU VC SƠNG HNG TRONG IU KIN BIN I KHÍ HU Lê Thanh Hà 111 TĨM TTTTTT Trong nhng nm gn ây, do s bin ng ca thi tit, khí hu, tình trng hn hán ã xy ra thng xuyên và khá nghiêm trng trên phm vi c nc, c bit là các tnh min Trung và Tây Nguyên, nh hng ln n sn xut và i sng ca nhân dân. Lu vc sơng Hng vi a hình a dng, cĩ rng núi rng ln, cĩ ng bng phì nhiêu, cĩ vùng m phá chy dc sut chiu dài và cĩ cn cát ni ng, ven bin. Mt khác din bin nhit trung bình nm ti các trm cĩ xu th tng rõ rt, s ngày nng nĩng cc oan cng tng trong khi tng lng ma trung bình nm li cĩ xu th gim (ngồi tr trm A Li). Nên cn thit phi d báo dịng chy trong iu kin bin i khí hu trong lu vc làm c s ánh giá tài nguyên nc trong tng lai cng nh trong cơng tác quy hoch thy li. Trong bài báo này xin gii thiu kt qu d báo dịng chy bng mơ hình ma dịng chy thơng qua mc thay i nhit và ma ca tng thp k trong th k 21 theo kch bn phát thi trung bình (B2) ã c B Tài nguyên Mơi trng cơng b nm 2012. Các c trng chính c d báo gm: dịng chy nm, dịng chy mùa l, dịng chy mùa cn. TTTT khĩa: Dịng chy mùa cn, iu kin bin i khí hu, l, lu lng nh l, mơ hình ma dịng chy, ngày nng nĩng cc on, nhit . 1. C IM KHÍ TNG THY VN 5 Bc vào Nam mà trung tâm ma ln nht là sn Lu vc sơng Hng là lu vc ln trên a bàn Bch Mã. Lng ma trung bình nm ti Tà Rt tnh Tha Thiên Hu, cĩ ngun nc cung cp cho 2381,1 mm, ti A Li 3558 mm, ti Nam ơng 3728 các ngành các lnh vc kinh t mi nhn ca tnh mm, lng ma bình quân nm min núi ln hn Tha Thiên Hu vi din tích lu vc là 2830 km 2. ng bng. Dịng chính sơng Hng cĩ ba nhánh ln là sơng Mùa ma l trên lu vc sơng Hng phân làm Hu Trch, sơng T Trch và sơng B. Sơng T hai thi k: ma l tiu mn và ma l chính v Trch và Hu Trch gp nhau ti ngã ba Tun. Sơng - Mùa ma l tiu mãn vào tháng VVI do hot B nhp lu vi dịng chính sơng Hng ti ngã ba ng ca giĩ tín phong. Lng ma l tiu mãn Sình. thng nh song cĩ nm khá ln, nht là khi cĩ s Lu vc sơng Hng nm trong vùng nhit i kt hp vi loi hình thi tit khác cĩ th gây ra ma giĩ mùa, mang y sc thái khí hu các tnh min l ln nht nm nh trn l tháng V/1989. Trung Vit Nam, vùng này cịn chu nh hng ca - Mùa ma l chính v t tháng IXXII, cĩ n giĩ Lào, khơ nĩng gây hn hán nghiêm trng. Nhit 90% các trn ma l ln trên lu vc gây ra bi s kt bình quân hàng nm trong vùng dao ng t hp gia các hình th thi tit khác nhau. Lng 24,5 oC n 25 oC. Nng trung bình hàng nm 1.710÷ ma trn trung bình 500600 mm, ln nht trên 2000 1.865 gi nng, thun li cho canh tác, phát trin các mm, gây ra l ln trên lu vc. cây trng. Lu vc sơng Hng khơng khí cha Tng lng dịng chy nm trên lu vc sơng nhiu hi nc nên thuc vào mt trong s các vùng Hng là 6 t m3 tng ng vi lu lng trung bình cĩ m tng i cao nht nc. m tng i nhiu nm là 189 m 3/s. Mơ s dịng chy nm trung trung bình nm ca khơng khí tng theo cao a bình 66,7 l/s.km 2. hình và dao ng t 84 n 87%. Lu lng nh l trên sơng Hng khá cao nh Ma lu vc sơng Hng cng chia làm hai T Trch cĩ mơ un nh l là = 3,85 m 3/s/km 2, C mùa rõ rt là mùa ma và mùa khơ. Lng ma bình Bi là 3,96 m 3/s/km 2. Thi gian l ph thuc cht ch quân nm ây tng dn t ơng sang Tây và t vào thi gian ma, v trí tâm ma, loi l kéo dài và v trí trên sơng, trn l trên sơng Hng ti Thng 1 Vi n Quy ho ch Th y l i 104 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 KHOA HC CƠNG NGH Nht thi gian l t 1 n 3 ngày, thì ti Kim Long, Di n bi n nhi t đ trung bình n ăm t i tr m Hu Di n bi n nhi t đ trung bình n ăm t i tr m Nam Đơng Phú c thi gian l t 3 n 5 ngày. 26.5 26.5 Hu Linear (Hu ) Nam Đơng Linear (Nam Đơng) 26.0 26 Do tình hình khí tng thu vn và iu kin 25.5 25.5 thi tit trong vùng din bin ngày càng phc tp 25.0 25 T(oC) T(oC) theo chiu hng bt li, thi tit cc oan xut hin 24.5 24.5 24.0 24 vi tn sut tng, tác ng ca bin i khí hu nc 23.5 23.5 bin dâng ã làm cho ngun nc gim t 16 n 17% trong khi ĩ nhu cu nc tng cho các ngành Hình 2. DinDi n bin nhit trung bìnhb ình nmn m tit i các phát trin kinh t. Hình 2. Di n bin nhit trung b ình n m t i các trtrtrmtr m khí hu lu vc sơng Hng 22..22..2.2. LLLngL ng ma nm Hu ht các trm trong vùng u cĩ xu th tng hoc khơng bin i nhiu , c bit li ti trm A Li cĩ xu th tng áng k 11%/thp k. Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ ti tr m A L ư i ti tr m Nam Đơng 7000 8000 Năm Mùa m ưa Mùa khơ Năm Mùa m ưa Mùa khơ 6000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ) 7000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ) 6000 5000 5000 4000 4000 X(mm) X(mm) 3000 3000 2000 2000 1000 1000 0 0 Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ Hình 1. BBnn mng li trm khí tng thy vvnnvn ti tr m Th ư ng Nh t ti tr m Hu 7000 7000 lu vcv c sơng Hng Năm Mùa m ưa Mùa khơ Năm Mùa m ưa Mùa khơ lu v c sơng Hng 6000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ) 6000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ) 2. XU TH BIN I CÁC YU T KHÍ TNG THY VN 5000 5000 4000 4000 X(mm) 22..11..2.1. NNhhiiNhitNhi t X(mm) 3000 3000 Trong khi tồn vùng Bc Trung b và ti trm 2000 2000 1000 1000 Nam ơng nhit trung bình nhiu nm u cĩ xu 0 0 1956 1958 1960 1962 1964 1966 1968 1970 1972 1974 1976 1978 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012 th tng thì ti trm Hu theo s liu quan trc cho 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 o thy cĩ din bin xu th gim nh, khong 0,03 C/ Hình 3. DiDinn bin tng lng ma nm, mùa ma và thp k. mùa khơ ttii các trm o ma lu vc sơng Hng. 22..33..2.3. LLLngL ng ma thi on BBBngBng 1. Lng ma 1, 3, 5 ngày max ti các trm o mmaa qua các thi k (((n(n vv:: mmmm)))) Trm Thi on X1 max X3 max X5 max 19732013 302 522 640 A Li 19801999 326 586 733 20002013 298 485 576 19732013 377 621 745 Nam ơng 19801999 373 631 776 20002013 404 654 743 19732013 325 528 637 Thng Nht 19801999 318 508 631 20002013 347 572 661 19732013 312 515 598 Hu 19801999 303 518 598 20002013 334 512 580 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 105 KHOA HC CƠNG NGH So sánh mc thay i tng lng ma 1, 3, 5, 2.2.2.4.2. 4.4.4. Dịng chchyyyy ngày max ti các trm o ma in hình trên lu vc So sánh thi k 20012008 so vi trung bình sơng Hng cho thy trong giai on 1980 — 1999: nhiu nm cho thy: Dịng chy nm cĩ xu hng do nm 1999 là nm cĩ ma l lch s nên lng ma gim 9,0%; lu lng nh l trung bình cĩ xu hng thi on trong giai on này luơn cao hn so vi gim 4,0%; lu lng kit nh nht trung bình cĩ xu trung bình nhiu nm cng nh lng ma nhng hng tng nh. nm gn ây (20002013) Mùa lũ TB n ăm Mùa ki t Linear (Mùa lũ) Linear (TB n ăm) Linear (Mùa ki t) Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm A Lưới Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm Nam Đơng 70.0 X1max X3max X5max X1max X3max X5max Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) 60.0 2500 2000 1800 50.0 2000 1600 1400 40.0 1500 1200 1000 30.0 X(mm) 1000 X(mm) 800 600 20.0 500 400 200 10.0 0 0 0.0 1973 1975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 1973 1975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm Thượng Nhật Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm Huế X1max X3max X5max X1max X3max X5max Hình 5. DiDinn bin ddịngịng chchyy trung bbìnhình nhinhiuu nm, Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) 1400 2500 mùa ll và mùa cn ti trm Thng Nht 1200 2000 1000 trên sơng Hng 1500 800 3. KCH BN BIN I KHÍ HU 2012 X(mm) X(mm) 600 1000 400 500 33..11..3.1. NNhhiiNhitNhi t 200 0 0 Theo kch bn bin i khí hu do B Tài nguyên Mơi trng cơng b nm 2012, kch bn phát thi trung bình B2 n nm 2020 nhit ti lu vc Hình 4. DiDinn bin lng ma 1, 3, 5 ngày max ti sơng Hng s 0,5 oC và n nm 2030 là 0,8 oC so vi các trtrmm o ma in hhìnhình trên lluuuu vcvvv c sơng Hng thi k nn 1980 — 1999 và mc thay i tng lng Hình v trên cng cho thy lng ma 1, 3, 5 ma nm s ln lt là 1,4% và 2,1% so vi thi k ngày max ti hu ht các trm trong lu vc u cĩ nn 1980 — 1999. xu th tng. BBBngBng 2. Mc tng nhit ( oooC) trung bình so vvii thi k 1980198019991999 theo kkchch bn phát thi trung bbìnhììnnhhình (B2) ttii tnh Tha Thiên HuHHuuHu Các mc thi gian Thi on tháng Nm ca th k 21 XIIII IIIV VIVIII IXXI 2020 0,5 0,6 0,5 0,5 0,5 2030 0,8 0,9 0,7 0,7 0,8 2040 1,1 1,2 1 1 1,1 1,4 2050 1,4 1,6 1,2 1,3 (1,0 1,6) 2060 1,7 1,9 1,5 1,6 1,7 2070 2 2,2 1,8 1,9 2 2080 2,3 2,5 2 2,1 2,2 2090 2,5 2,8 2,2 2,3 2,5 2,7 2100 2,8 3 2,4 2,5 (2,2 3,1) Ngun: Kch bn bin i khí hu cơng b nm 2012 106 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 KHOA HC CƠNG NGH 33..22..3.2. LLLngL ng ma nm bình B2, theo ĩ n nm 2050, lng ma trong Theo kch bn bin i khí hu do B TNMT vùng cĩ th tng lên 14% và mc tng ca nhit cơng b nm 2012, mc thay i lng ma nm so theo tng mùa c chi tit cho cp tnh qua tng vi thi k 19801999, vi kch bn phát thi trung thp k. BBBngBng 3. Mc thay i (%) lng ma so vi thi k 191980808019991999 theo kkchch bn phát thi trung bbìnhình (B2) tttiti tnh Tha Thiên HuHHuuHu Các mc thi gian ca Thi on tháng Nm th k 21 XIIII IIIV VIVIII IXXI 2020 0,9 1,7 1,4 2,4 1,4 2030 1,2 2,4 2 3,5 2,1 2040 1,7 3,4 2,8 4,9 2,9 3,8 2050 2,2 4,4 3,6 6,4 (3,0 5,0) 2060 2,7 5,4 4,4 7,8 4,6 2070 3,2 6,3 5,1 9,1 5,3 2080 3,6 7,1 5,8 10,2 6 2090 3,9 7,8 6,4 11,3 6,6 7,2 2100 4,3 8,5 6,9 12,2 (4,0 8,0) Ngun: Kch bn bin i khí hu cơng b nm 2012 Theo kch bn bin i khí hu thì tng lng bình B2, nghiên cu này ã s dng mơ hình ma ma s gim vào mùa khơ (t tháng XII n tháng V dịng chy tính tốn dịng chy n trên tồn b nm sau) và s tng vào mùa ma (t tháng VI n lu vc nhm cung cp tài liu u vào cho các mơ tháng XI). Nhng chu s chi phi ca c ch hồn hình khác. Mơ hình NAM ã c la chn mơ lu giĩ mùa ơng Nam Á, va b tác ng mnh m phng và kim nh dịng chy trên lu vc. ca v trí a lý (a th) và iu kin a hình, nên BBBngBng 4. Kt qu thơng s ca mơ hhìnhình Nam ttii lu vc sơng Hng tn ti hai vùng ch ma trtrtrmtr m Thng Nht khác nhau, nhng li cĩ s trùng hp v thi k ma Thơng nhiu nht và ma ít nht: vùng núi Nam ơng A số mơ Mơ tả Đơn vị Thơng số Li và vùng ng bng duyên hi. ng bng hình duyên hi, mùa ma din ra trong 4 tháng (IX XII), Lượng nước tối đa trong bể chứa mm Lmax tầng rễ cây. 201 cịn mùa ít ma li chim ti 8 tháng (I VIII). Thuc Lượng nước tối đa trong bể chứa mm khu vc núi i, mùa ma kéo dài 7 thm chí 8 tháng Umax mặt. 17,9 (t tháng V hay tháng VI n tháng XII), ngc li Hệ số dịng chảy mặt (0 ≤ CQ OF ≤ - mùa ít ma khơng tn ti quá 4 hoc 5 tháng (t CQ OF 1). 0,456 tháng I n tháng IV hoc tháng V). Do cĩ s khác Giá trị ngưỡng của dịng chảy mặt T (0 ≤ T ≤ 1). 0,3 bit v phân mùa ma nên vic d báo tng lng OF OF Giá trị ngưỡng của dịng chảy sát ma vào các tháng chuyn tip gia mùa ma và TIF mặt (0 ≤ T OF ≤ 1). 0,868 mùa khơ trên lu vc sơng Hng trong iu kin Giá trị ngưỡng của lượng nước bổ TG 0,627 bin i khí hu s cĩ sai s nht nh. Hằngsung cho số dịng thời gianchảy củangầm dịng (0 ≤ chảyT Giờ 355,4 4. D BÁO DỊNG CHY TRONG IU KIN BIN I CK IF sát mặt. Theo báo cáo bin i khí hu Vit Nam ca B Hằng số thời gian cho diễn tốn Giờ CK 12 dịng chảy mặt và sát mặt. 17,6 Tài nguyên Mơi trng nm 2011, phc v cho Hằng số thời gian dịng chảy ngầm. Giờ tính tốn, phân tích ánh giá tác ng ca bin i CK BF 1001 khí hu lên tài nguyên nc trên lu vc sơng Hệ số tương quan giữa số liệu thực 2 Hng theo các kch bn bin i phát thi trung R đo và tính tốn 0,865 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 107 KHOA HC CƠNG NGH BBBngBng 5. Lu lng trung bbìnhình tháng các ththii k kkkchkch bn B2 ti trm thy vn Thng Nht n v: m 3/s Mc th i Tháng Năm gian I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1982-1999 12,9 6,97 3,93 2,69 5,16 6,51 4,44 5,72 14,9 45,3 44,9 30,2 15,3 2025 13,1 7,05 3,96 2,67 4,97 6,53 4,51 5,86 15,5 46,9 46,4 30,5 15,7 2035 13,2 7,09 3,97 2,66 4,89 6,53 4,53 5,92 15,7 47,5 47,1 30,7 15,8 Mc thay đ i (%) dịng ch y trung bìnhso v i th i k ỳ 1980-1999 theo Hình 6. KKtt qu mơ phng lu lng ddịngịng chchyy ti kch b n phát th i trung bình (B2) ti Th ư ng Nh t 8.0 trtrtrmtr m Thng Nht trên sơng Hng 6.0 Kt qu mơ phng dịng chy ti trm Thng 4.0 2.0 Nht trong giai on 1981 1999 cho h s tng 2025 (%) quan R 2 = 0,865 và sai s tng lng gia s liu thc 0.0 2035 I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII o và tính tốn là 0,4%. -2.0 -4.0 Vi b thơng s c xác nh trong bng 1, tin -6.0 hành kim nh mơ hình ma dịng chy cho giai on 2000 — 2013. Hình 8. MMcc thay i (%) ddịngịng chchyy trung bbìnhììnnhhình ssooso Kt qu kim nh mơ hình ma dịng chy ti vvvivi ththiiii kkkk 1980198019991999 theo kkchch bn phát thi trm Thng Nht cho h s tng quan gia thc trung bình (B2) ttii Thng Nht o và tính tốn R 2 = 0,851 và sai s tng lng là 5. KT LUN 0,3%. Vy cĩ th s dng b thơng s NAM d Tác ng ca BKH lên dịng chy làm tng báo dịng chy ti trm Thng Nht trên lu vc lng dịng chy nm trên tồn lu vc tng, dịng sơng Hng. chy n tng v mùa l. Tuy nhiên s bin thiên Dịng chy n trm thy vn Thng Nht trên khơng ln, xong xu th dịng chy nh hng ti sơng Hng c tính theo kch bn bin i khí vic ánh giá tác ng ca bin i khí hu n cân hu B2 và c tính cho: thi k nn 19801999, n bng nc lu vc sơng Hng. nm 2025 và nm 2035. Lng ma và bc hi tim V mùa l, cĩ s gia tng lu lng, c bit là nng c tính theo t l % thay i lng ma và vào tháng IX và X. V mùa kit, tháng IV và V là hai nhit tháng theo các kch bn. tháng cĩ s suy gim ngun nc. Lu lng trung bình nm ti trm Thng Nht d tính n 2025 s 15,7 m 3/s và 15,8 m 3/s n nm 2035 (khong 2,2% và 3,0% so vi thi k nn 1982 1999); lu lng dịng chy trung bình mùa l cng s tng ln lt theo mc thi gian 2025 và 2035 là 2,8% n 3,9% so vi thi k nn. Mùa kit, tháng V s là tháng cĩ lu lng gim mnh nht:3,7% n nm 2025 và 5,3% n nm 2035 so vi thi k nn 1980 — 1999. TÀI LIU THAM KHO 1. B Tài nguyên Mơi trng — Aus Aid. D tính Hình 7. KKtt qu kim nh lu lng ddịngịng chchyy ti khí hu tng lai vi phân gii cao cho khu vc trtrtrmtr m Thng Nht trên sơng Hng Bc Trung b, Vit Nam, 2014. 108 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 KHOA HC CƠNG NGH 2. B Tài nguyên Mơi trng. Kch bn bin i 4. Vin Quy hoch Thy li. Quy hoch s dng khí hu, nc bin dâng cho Vit Nam, 2012. tng hp ngun nc sơng Hng, tnh Tha Thiên 3. Vin Quy hoch Thy li. Nghiên cu, ánh Hu, 2005. giá hiu qu cp nc vùng h du sơng Hng khi 5. Vin Quy hoch Thy li. Rà sốt, b sung cĩ 3 h: Dng Hịa (T Trch), Bình in (Hu quy hoch phịng chng l các tnh min Trung, t Trch) và Hng in (C Bi), cĩ xét n bin i Qung Bình n Bình Thun, 2011. khí hu, 2012. HUONG RIVER FLOW FORECASTING IN CLIMATE CHANGE CONDITION Le Thanh Ha Summary In recent years, due to the change of weather, climate, droughts have occurred frequently and very serious in nation, especially in the central region and the Central Highlands, more influence on food production and people's life. For the Huong’s river basin with diverse terrain, vast mountain forests, fertile plains, with lagoons along the entire length and sand dunes in inland and coastal. However, the trend of annual temperature has significantly increased and the number of extreme hot day has also significantly increased (without the A luoi station). Therefore predicting flow in climate change condition is urgently needed to base assessment in water resources in the future as well as in the water resources planning. In this paper introduced the results of predict flow in the decades in 21st centure following medium emission scenario (B2). These major characteristics are annual runoff, the runoff in the flood season and dry season flow; peak discharge. Keyword: Climate change in condition, flood, peak discharge, rainfall runoff model, temperature, the flow in the dry season, the number of extreme hot day. NNggNgiNg i phn bin: TS. Lê Hùng Nam Ngày nhnhnnnn bbààii::bài: 15/10/2015 Ngày thơng qua phphnn bin: 16/11/2015 Ngày duyduytt ng: 23/11/2015 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 109

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdu_bao_dong_chay_luu_vuc_song_huong_trong_dieu_kien_bien_doi_khi_hau_6062_2205850.pdf
Tài liệu liên quan