Tài liệu Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu - Lê Thanh Hà: KHOA H C CƠNG NGH
D BÁO DỊNG CH Y L U V C SƠNG H NG
TRONG I U KI N BI N I KHÍ H U
Lê Thanh Hà 111
TĨM TT T TT T
Trong nh ng n m g n ây, do s bi n ng c a th i ti t, khí h u, tình tr ng h n hán ã x y ra th ng
xuyên và khá nghiêm tr ng trên ph m vi c n c, c bi t là các t nh mi n Trung và Tây Nguyên, nh
h ng l n n s n xu t và i s ng c a nhân dân. L u v c sơng H ng v i a hình a d ng, cĩ r ng núi
r ng l n, cĩ ng b ng phì nhiêu, cĩ vùng m phá ch y d c su t chi u dài và cĩ c n cát n i ng, ven
bi n. M t khác di n bi n nhi t trung bình n m t i các tr m cĩ xu th t ng rõ r t, s ngày n ng nĩng c c
oan c ng t ng trong khi t ng l ng m a trung bình n m l i cĩ xu th gi m (ngồi tr tr m A L i). Nên
c n thi t ph i d báo dịng ch y trong i u ki n bi n i khí h u trong l u v c làm c s ánh giá tài
nguyên n c trong t ng lai c ng nh trong cơng tác quy ho ch th y l i. Trong bài báo này xin gi i thi u
k t qu d báo d...
6 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dự báo dòng chảy lưu vực sông Hương trong điều kiện biến đổi khí hậu - Lê Thanh Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA H C CƠNG NGH
D BÁO DỊNG CH Y L U V C SƠNG H NG
TRONG I U KI N BI N I KHÍ H U
Lê Thanh Hà 111
TĨM TT T TT T
Trong nh ng n m g n ây, do s bi n ng c a th i ti t, khí h u, tình tr ng h n hán ã x y ra th ng
xuyên và khá nghiêm tr ng trên ph m vi c n c, c bi t là các t nh mi n Trung và Tây Nguyên, nh
h ng l n n s n xu t và i s ng c a nhân dân. L u v c sơng H ng v i a hình a d ng, cĩ r ng núi
r ng l n, cĩ ng b ng phì nhiêu, cĩ vùng m phá ch y d c su t chi u dài và cĩ c n cát n i ng, ven
bi n. M t khác di n bi n nhi t trung bình n m t i các tr m cĩ xu th t ng rõ r t, s ngày n ng nĩng c c
oan c ng t ng trong khi t ng l ng m a trung bình n m l i cĩ xu th gi m (ngồi tr tr m A L i). Nên
c n thi t ph i d báo dịng ch y trong i u ki n bi n i khí h u trong l u v c làm c s ánh giá tài
nguyên n c trong t ng lai c ng nh trong cơng tác quy ho ch th y l i. Trong bài báo này xin gi i thi u
k t qu d báo dịng ch y b ng mơ hình m a dịng ch y thơng qua m c thay i nhi t và m a c a
t ng th p k trong th k 21 theo k ch b n phát th i trung bình (B2) ã c B Tài nguyên Mơi tr ng
cơng b n m 2012. Các c tr ng chính c d báo g m: dịng ch y n m, dịng ch y mùa l , dịng ch y
mùa c n.
TTT T khĩa: Dịng ch y mùa c n, i u ki n bi n i khí h u, l , l u l ng nh l , mơ hình m a dịng ch y,
ngày n ng nĩng c c o n, nhi t .
1. C I M KHÍ T NG TH Y V N 5 B c vào Nam mà trung tâm m a l n nh t là s n
L u v c sơng H ng là l u v c l n trên a bàn B ch Mã. L ng m a trung bình n m t i Tà R t
t nh Th a Thiên Hu , cĩ ngu n n c cung c p cho 2381,1 mm, t i A L i 3558 mm, t i Nam ơng 3728
các ngành các l nh v c kinh t m i nh n c a t nh mm, l ng m a bình quân n m mi n núi l n h n
Th a Thiên Hu v i di n tích l u v c là 2830 km 2. ng b ng.
Dịng chính sơng H ng cĩ ba nhánh l n là sơng Mùa m a l trên l u v c sơng H ng phân làm
H u Tr ch, sơng T Tr ch và sơng B . Sơng T hai th i k : m a l ti u m n và m a l chính v
Tr ch và H u Tr ch g p nhau t i ngã ba Tu n. Sơng - Mùa m a l ti u mãn vào tháng V VI do ho t
B nh p l u v i dịng chính sơng H ng t i ngã ba ng c a giĩ tín phong. L ng m a l ti u mãn
Sình. th ng nh song cĩ n m khá l n, nh t là khi cĩ s
L u v c sơng H ng n m trong vùng nhi t i k t h p v i lo i hình th i ti t khác cĩ th gây ra m a
giĩ mùa, mang y s c thái khí h u các t nh mi n l l n nh t n m nh tr n l tháng V/1989.
Trung Vi t Nam, vùng này cịn ch u nh h ng c a - Mùa m a l chính v t tháng IX XII, cĩ n
giĩ Lào, khơ nĩng gây h n hán nghiêm tr ng. Nhi t 90% các tr n m a l l n trên l u v c gây ra b i s k t
bình quân hàng n m trong vùng dao ng t h p gi a các hình th th i ti t khác nhau. L ng
24,5 oC n 25 oC. N ng trung bình hàng n m 1.710÷ m a tr n trung bình 500 600 mm, l n nh t trên 2000
1.865 gi n ng, thu n l i cho canh tác, phát tri n các mm, gây ra l l n trên l u v c.
cây tr ng. L u v c sơng H ng khơng khí ch a T ng l ng dịng ch y n m trên l u v c sơng
nhi u h i n c nên thu c vào m t trong s các vùng H ng là 6 t m3 t ng ng v i l u l ng trung bình
cĩ m t ng i cao nh t n c. m t ng i nhi u n m là 189 m 3/s. Mơ s dịng ch y n m trung
trung bình n m c a khơng khí t ng theo cao a bình 66,7 l/s.km 2.
hình và dao ng t 84 n 87%.
L u l ng nh l trên sơng H ng khá cao nh
M a l u v c sơng H ng c ng chia làm hai T Tr ch cĩ mơ un nh l là = 3,85 m 3/s/km 2, C
mùa rõ r t là mùa m a và mùa khơ. L ng m a bình Bi là 3,96 m 3/s/km 2. Th i gian l ph thu c ch t ch
quân n m ây t ng d n t ơng sang Tây và t vào th i gian m a, v trí tâm m a, lo i l kéo dài và v
trí trên sơng, tr n l trên sơng H ng t i Th ng
1 Vi n Quy ho ch Th y l i
104 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016
KHOA H C CƠNG NGH
Nh t th i gian l t 1 n 3 ngày, thì t i Kim Long, Di n bi n nhi t đ trung bình n ăm t i tr m Hu Di n bi n nhi t đ trung bình n ăm t i tr m Nam Đơng
Phú c th i gian l t 3 n 5 ngày. 26.5 26.5
Hu Linear (Hu ) Nam Đơng Linear (Nam Đơng)
26.0 26
Do tình hình khí t ng thu v n và i u ki n 25.5 25.5
th i ti t trong vùng di n bi n ngày càng ph c t p 25.0 25
T(oC)
T(oC)
theo chi u h ng b t l i, th i ti t c c oan xu t hi n 24.5 24.5
24.0 24
v i t n su t t ng, tác ng c a bi n i khí h u n c 23.5 23.5
bi n dâng ã làm cho ngu n n c gi m t 16 n
17% trong khi ĩ nhu c u n c t ng cho các ngành
Hình 2. Di nDi n bi n nhi t trung bìnhb ình n mn m t it i các
phát tri n kinh t . Hình 2. Di n bi n nhi t trung b ình n m t i các
trtrtr mtr m khí h u l u v c sơng H ng
22..22..2.2. LL L ngL ng m a n m
H u h t các tr m trong vùng u cĩ xu th t ng
ho c khơng bi n i nhi u , c bi t l i t i tr m A
L i cĩ xu th t ng áng k 11%/th p k .
Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ
t i tr m A L ư i t i tr m Nam Đơng
7000 8000
Năm Mùa m ưa Mùa khơ Năm Mùa m ưa Mùa khơ
6000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ) 7000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ)
6000
5000
5000
4000
4000
X(mm)
X(mm) 3000
3000
2000
2000
1000 1000
0 0
Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ Di n bi n t ng l ư ng m ưa n ăm, mùa m ưa và mùa khơ
Hình 1. BB n n m ng l i tr m khí t ng th y vv nnv n t i tr m Th ư ng Nh t t i tr m Hu
7000 7000
l u v cv c sơng H ng Năm Mùa m ưa Mùa khơ Năm Mùa m ưa Mùa khơ
l u v c sơng H ng 6000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ) 6000 Linear (N ăm) Linear (Mùa m ưa) Linear (Mùa khơ)
2. XU TH BI N I CÁC Y U T KHÍ T NG TH Y V N 5000 5000
4000 4000
X(mm)
22..11..2.1. NNhhiiNhi tNhi t X(mm) 3000 3000
Trong khi tồn vùng B c Trung b và t i tr m 2000 2000
1000 1000
Nam ơng nhi t trung bình nhi u n m u cĩ xu 0 0
1956 1958 1960 1962 1964 1966 1968 1970 1972 1974 1976 1978 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012
th t ng thì t i tr m Hu theo s li u quan tr c cho 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
o
th y cĩ di n bi n xu th gi m nh , kho ng 0,03 C/ Hình 3. DiDi n n bi n t ng l ng m a n m, mùa m a và
th p k . mùa khơ tt i i các tr m o m a l u v c sơng H ng.
22..33..2.3. LL L ngL ng m a th i o n
BBB ngB ng 1. L ng m a 1, 3, 5 ngày max t i các tr m o mm a a qua các th i k ((( n( n vv : : mmmm))))
Tr m Th i o n X1 max X3 max X5 max
1973 2013 302 522 640
A L i 1980 1999 326 586 733
2000 2013 298 485 576
1973 2013 377 621 745
Nam ơng 1980 1999 373 631 776
2000 2013 404 654 743
1973 2013 325 528 637
Th ng Nh t 1980 1999 318 508 631
2000 2013 347 572 661
1973 2013 312 515 598
Hu 1980 1999 303 518 598
2000 2013 334 512 580
N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 105
KHOA H C CƠNG NGH
So sánh m c thay i t ng l ng m a 1, 3, 5, 2.2.2.4.2. 4.4.4. Dịng chch y y y y
ngày max t i các tr m o m a i n hình trên l u v c So sánh th i k 2001 2008 so v i trung bình
sơng H ng cho th y trong giai o n 1980 — 1999: nhi u n m cho th y: Dịng ch y n m cĩ xu h ng
do n m 1999 là n m cĩ m a l l ch s nên l ng m a gi m 9,0%; l u l ng nh l trung bình cĩ xu h ng
th i o n trong giai o n này luơn cao h n so v i gi m 4,0%; l u l ng ki t nh nh t trung bình cĩ xu
trung bình nhi u n m c ng nh l ng m a nh ng h ng t ng nh .
n m g n ây (2000 2013)
Mùa lũ TB n ăm Mùa ki t
Linear (Mùa lũ) Linear (TB n ăm) Linear (Mùa ki t)
Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm A Lưới Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm Nam Đơng
70.0
X1max X3max X5max X1max X3max X5max
Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) 60.0
2500 2000
1800
50.0
2000 1600
1400
40.0
1500 1200
1000 30.0
X(mm)
1000 X(mm) 800
600 20.0
500 400
200 10.0
0 0
0.0
1973 1975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013
1973 1975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013
1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm Thượng Nhật Diễn biến lượng mưa 1, 3, 5 ngày max tại trạm Huế
X1max X3max X5max X1max X3max X5max Hình 5. DiDi n n bi n ddịngịng chch y y trung bbìnhình nhinhi u u n m,
Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max) Linear (X1max) Linear (X3max) Linear (X5max)
1400 2500 mùa ll và mùa c n t i tr m Th ng Nh t
1200
2000
1000 trên sơng H ng
1500
800 3. K CH B N BI N I KHÍ H U 2012
X(mm)
X(mm) 600 1000
400
500 33..11..3.1. NNhhiiNhi tNhi t
200
0 0 Theo k ch b n bi n i khí h u do B Tài
nguyên Mơi tr ng cơng b n m 2012, k ch b n phát
th i trung bình B2 n n m 2020 nhi t t i l u v c
Hình 4. DiDi n n bi n l ng m a 1, 3, 5 ngày max t i
sơng H ng s 0,5 oC và n n m 2030 là 0,8 oC so v i
các trtr m m o m a i n hhìnhình trên ll u uu u v cvvv c sơng H ng
th i k n n 1980 — 1999 và m c thay i t ng l ng
Hình v trên c ng cho th y l ng m a 1, 3, 5 m a n m s l n l t là 1,4% và 2,1% so v i th i k
ngày max t i h u h t các tr m trong l u v c u cĩ n n 1980 — 1999.
xu th t ng.
BBB ngB ng 2. M c t ng nhi t ( oooC) trung bình so vv i i th i k 19801980 19991999 theo kk ch ch b n phát th i trung bbìnhììnnhhình
(B2) tt i i t nh Th a Thiên Hu HHuuHu
Các m c th i gian Th i o n tháng
N m
c a th k 21 XII II III V VI VIII IX XI
2020 0,5 0,6 0,5 0,5 0,5
2030 0,8 0,9 0,7 0,7 0,8
2040 1,1 1,2 1 1 1,1
1,4
2050 1,4 1,6 1,2 1,3 (1,0 1,6)
2060 1,7 1,9 1,5 1,6 1,7
2070 2 2,2 1,8 1,9 2
2080 2,3 2,5 2 2,1 2,2
2090 2,5 2,8 2,2 2,3 2,5
2,7
2100 2,8 3 2,4 2,5 (2,2 3,1)
Ngu n: K ch b n bi n i khí h u cơng b n m 2012
106 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016
KHOA H C CƠNG NGH
33..22..3.2. LL L ngL ng m a n m bình B2, theo ĩ n n m 2050, l ng m a trong
Theo k ch b n bi n i khí h u do B TNMT vùng cĩ th t ng lên 1 4% và m c t ng c a nhi t
cơng b n m 2012, m c thay i l ng m a n m so theo t ng mùa c chi ti t cho c p t nh qua t ng
v i th i k 1980 1999, v i k ch b n phát th i trung th p k .
BBB ngB ng 3. M c thay i (%) l ng m a so v i th i k 1919808080 19991999 theo kk ch ch b n phát th i trung bbìnhình (B2)
ttt it i t nh Th a Thiên Hu HHuuHu
Các m c th i gian c a Th i o n tháng
N m
th k 21 XII II III V VI VIII IX XI
2020 0,9 1,7 1,4 2,4 1,4
2030 1,2 2,4 2 3,5 2,1
2040 1,7 3,4 2,8 4,9 2,9
3,8
2050 2,2 4,4 3,6 6,4 (3,0 5,0)
2060 2,7 5,4 4,4 7,8 4,6
2070 3,2 6,3 5,1 9,1 5,3
2080 3,6 7,1 5,8 10,2 6
2090 3,9 7,8 6,4 11,3 6,6
7,2
2100 4,3 8,5 6,9 12,2 (4,0 8,0)
Ngu n: K ch b n bi n i khí h u cơng b n m 2012
Theo k ch b n bi n i khí h u thì t ng l ng bình B2, nghiên c u này ã s d ng mơ hình m a
m a s gi m vào mùa khơ (t tháng XII n tháng V dịng ch y tính tốn dịng ch y n trên tồn b
n m sau) và s t ng vào mùa m a (t tháng VI n l u v c nh m cung c p tài li u u vào cho các mơ
tháng XI). Nh ng ch u s chi ph i c a c ch hồn hình khác. Mơ hình NAM ã c l a ch n mơ
l u giĩ mùa ơng Nam Á, v a b tác ng m nh m ph ng và ki m nh dịng ch y trên l u v c.
c a v trí a lý ( a th ) và i u ki n a hình, nên BBB ngB ng 4. K t qu thơng s c a mơ hhìnhình Nam tt i i
l u v c sơng H ng t n t i hai vùng ch m a trtrtr mtr m Th ng Nh t
khác nhau, nh ng l i cĩ s trùng h p v th i k m a Thơng
nhi u nh t và m a ít nh t: vùng núi Nam ơng A số mơ Mơ tả Đơn vị Thơng số
L i và vùng ng b ng duyên h i. ng b ng hình
duyên h i, mùa m a di n ra trong 4 tháng (IX XII), Lượng nước tối đa trong bể chứa mm
Lmax tầng rễ cây. 201
cịn mùa ít m a l i chi m t i 8 tháng (I VIII). Thu c Lượng nước tối đa trong bể chứa mm
khu v c núi i, mùa m a kéo dài 7 th m chí 8 tháng Umax mặt. 17,9
(t tháng V hay tháng VI n tháng XII), ng c l i Hệ số dịng chảy mặt (0 ≤ CQ OF ≤ -
mùa ít m a khơng t n t i quá 4 ho c 5 tháng (t CQ OF 1). 0,456
tháng I n tháng IV ho c tháng V). Do cĩ s khác Giá trị ngưỡng của dịng chảy mặt
T (0 ≤ T ≤ 1). 0,3
bi t v phân mùa m a nên vi c d báo t ng l ng OF OF
Giá trị ngưỡng của dịng chảy sát
m a vào các tháng chuy n ti p gi a mùa m a và
TIF mặt (0 ≤ T OF ≤ 1). 0,868
mùa khơ trên l u v c sơng H ng trong i u ki n Giá trị ngưỡng của lượng nước bổ
TG 0,627
bi n i khí h u s cĩ sai s nh t nh. Hằngsung cho số dịng thời gianchảy củangầm dịng (0 ≤ chảyT Giờ
355,4
4. D BÁO DỊNG CH Y TRONG I U KI N BI N I CK IF sát mặt.
Theo báo cáo bi n i khí h u Vi t Nam c a B Hằng số thời gian cho diễn tốn Giờ
CK 12 dịng chảy mặt và sát mặt. 17,6
Tài nguyên Mơi tr ng n m 2011, ph c v cho Hằng số thời gian dịng chảy ngầm. Giờ
tính tốn, phân tích ánh giá tác ng c a bi n i CK BF 1001
khí h u lên tài nguyên n c trên l u v c sơng Hệ số tương quan giữa số liệu thực
2
H ng theo các k ch b n bi n i phát th i trung R đo và tính tốn 0,865
N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 107
KHOA H C CƠNG NGH
BBB ngB ng 5. L u l ng trung bbìnhình tháng các thth i i k
kkk chk ch b n B2 t i tr m th y v n Th ng Nh t
n v : m 3/s
M c th i Tháng
Năm
gian I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1982-1999 12,9 6,97 3,93 2,69 5,16 6,51 4,44 5,72 14,9 45,3 44,9 30,2 15,3
2025 13,1 7,05 3,96 2,67 4,97 6,53 4,51 5,86 15,5 46,9 46,4 30,5 15,7
2035 13,2 7,09 3,97 2,66 4,89 6,53 4,53 5,92 15,7 47,5 47,1 30,7 15,8
M c thay đ i (%) dịng ch y trung bìnhso v i th i k ỳ 1980-1999 theo
Hình 6. KK t t qu mơ ph ng l u l ng ddịngịng chch y y t i k ch b n phát th i trung bình (B2) t i Th ư ng Nh t
8.0
trtrtr mtr m Th ng Nh t trên sơng H ng
6.0
K t qu mơ ph ng dịng ch y t i tr m Th ng 4.0
2.0
Nh t trong giai o n 1981 1999 cho h s t ng 2025
(%)
quan R 2 = 0,865 và sai s t ng l ng gi a s li u th c 0.0 2035
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
o và tính tốn là 0,4%. -2.0
-4.0
V i b thơng s c xác nh trong b ng 1, ti n -6.0
hành ki m nh mơ hình m a dịng ch y cho giai
o n 2000 — 2013. Hình 8. MM c c thay i (%) ddịngịng chch y y trung bbìnhììnnhhình ssooso
K t qu ki m nh mơ hình m a dịng ch y t i vvv iv i th th iiii kkk k 19801980 19991999 theo kk ch ch b n phát th i
tr m Th ng Nh t cho h s t ng quan gi a th c trung bình (B2) tt i i Th ng Nh t
o và tính tốn R 2 = 0,851 và sai s t ng l ng là 5. K T LU N
0,3%. V y cĩ th s d ng b thơng s NAM d Tác ng c a B KH lên dịng ch y làm t ng
báo dịng ch y t i tr m Th ng Nh t trên l u v c l ng dịng ch y n m trên tồn l u v c t ng, dịng
sơng H ng. ch y n t ng v mùa l . Tuy nhiên s bi n thiên
Dịng ch y n tr m th y v n Th ng Nh t trên khơng l n, xong xu th dịng ch y nh h ng t i
sơng H ng c tính theo k ch b n bi n i khí vi c ánh giá tác ng c a bi n i khí h u n cân
h u B2 và c tính cho: th i k n n 1980 1999, n b ng n c l u v c sơng H ng.
n m 2025 và n m 2035. L ng m a và b c h i ti m V mùa l , cĩ s gia t ng l u l ng, c bi t là
n ng c tính theo t l % thay i l ng m a và vào tháng IX và X. V mùa ki t, tháng IV và V là hai
nhi t tháng theo các k ch b n. tháng cĩ s suy gi m ngu n n c.
L u l ng trung bình n m t i tr m Th ng Nh t
d tính n 2025 s 15,7 m 3/s và 15,8 m 3/s n n m
2035 (kho ng 2,2% và 3,0% so v i th i k n n 1982
1999); l u l ng dịng ch y trung bình mùa l c ng
s t ng l n l t theo m c th i gian 2025 và 2035 là
2,8% n 3,9% so v i th i k n n.
Mùa ki t, tháng V s là tháng cĩ l u l ng gi m
m nh nh t: 3,7% n n m 2025 và 5,3% n n m
2035 so v i th i k n n 1980 — 1999.
TÀI LI U THAM KH O
1. B Tài nguyên Mơi tr ng — Aus Aid. D tính
Hình 7. KK t t qu ki m nh l u l ng ddịngịng chch y y t i khí h u t ng lai v i phân gi i cao cho khu v c
trtrtr mtr m Th ng Nh t trên sơng H ng B c Trung b , Vi t Nam, 2014.
108 N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016
KHOA H C CƠNG NGH
2. B Tài nguyên Mơi tr ng. K ch b n bi n i 4. Vi n Quy ho ch Th y l i. Quy ho ch s d ng
khí h u, n c bi n dâng cho Vi t Nam, 2012. t ng h p ngu n n c sơng H ng, t nh Th a Thiên
3. Vi n Quy ho ch Th y l i. Nghiên c u, ánh Hu , 2005.
giá hi u qu c p n c vùng h du sơng H ng khi 5. Vi n Quy ho ch Th y l i. Rà sốt, b sung
cĩ 3 h : D ng Hịa (T Tr ch), Bình i n (H u quy ho ch phịng ch ng l các t nh mi n Trung, t
Tr ch) và H ng i n (C Bi), cĩ xét n bi n i Qu ng Bình n Bình Thu n, 2011.
khí h u, 2012.
HUONG RIVER FLOW FORECASTING IN CLIMATE CHANGE CONDITION
Le Thanh Ha
Summary
In recent years, due to the change of weather, climate, droughts have occurred frequently and very serious
in nation, especially in the central region and the Central Highlands, more influence on food production
and people's life. For the Huong’s river basin with diverse terrain, vast mountain forests, fertile plains, with
lagoons along the entire length and sand dunes in inland and coastal. However, the trend of annual
temperature has significantly increased and the number of extreme hot day has also significantly increased
(without the A luoi station). Therefore predicting flow in climate change condition is urgently needed to
base assessment in water resources in the future as well as in the water resources planning. In this paper
introduced the results of predict flow in the decades in 21st centure following medium emission scenario
(B2). These major characteristics are annual runoff, the runoff in the flood season and dry season flow;
peak discharge.
Keyword: Climate change in condition, flood, peak discharge, rainfall runoff model, temperature, the flow
in the dry season, the number of extreme hot day.
NNgg Ng iNg i ph n bi n: TS. Lê Hùng Nam
Ngày nhnh n nn n bbààii::bài: 15/10/2015
Ngày thơng qua phph n n bi n: 16/11/2015
Ngày duyduy t t ng: 23/11/2015
N¤NG NGHIƯP Vµ PH¸T TRIĨN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 109
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- du_bao_dong_chay_luu_vuc_song_huong_trong_dieu_kien_bien_doi_khi_hau_6062_2205850.pdf