Đồ họa máy tính - Quả trứng vỡ

Tài liệu Đồ họa máy tính - Quả trứng vỡ: Qua trim a vỡ' Bước 1. Tạo 1 file có thông số như hình vẽ: Size: Ị 200 X 200 pixels ~| Background: K Frame rate: 2 ị fps Publish: I Settings... ~| Player: 8 ActionScript: 2 Profile: Default Hình 1 Bước 2. Dùng công cụ Oval Tool (O), bỏ màu viền, chọn màu tô là màu gần giống quả trứng gà, và vẽ một quả trứng (xem hình 2) Tooh N k Tryinr ^ Scene 1 □ * i « 3 □ n 5 10 15 20 2$ 30 35 40 « s/ p r t«yef I / • • f ' H J? Ô A Ĩ ( o > •ơ+"i€J 3 ♦ o , % to t 0* < y / s a m mVWv* m m Cokxt ( * . e 0 85 < Hình 2 Bước 3. Chọn Window > Align để làm xuất hiện báng Align & Info & Transform (xem hình 3) •todfy Text COMMnds Control( Oickât« VnVidovf Ctrt+Afc4C Ể Scene 1 Toobari ► V Tmetne CtrkA*+T ✓ Took QMF2 Properli« > Ltxary CtrtH Common bbranw ► * a □ n 5 • *■áặị ■#i Actwr» F9 BeNrrt»* Shrft+F3 Ocbuwcr Shft+M Movie Exptorer A*-ff3 «Xrtpot F2 Project Shtft+F8 OrU* CoETttriw 'Virzft Cotef Swatch« CtrU-P9 Info Grt»l Trartrfom CtrU-T Hình 3 ...

pdf12 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ họa máy tính - Quả trứng vỡ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Qua trim a vỡ' Bước 1. Tạo 1 file cú thụng số như hỡnh vẽ: Size: Ị 200 X 200 pixels ~| Background: K Frame rate: 2 ị fps Publish: I Settings... ~| Player: 8 ActionScript: 2 Profile: Default Hỡnh 1 Bước 2. Dựng cụng cụ Oval Tool (O), bỏ màu viền, chọn màu tụ là màu gần giống quả trứng gà, và vẽ một quả trứng (xem hỡnh 2) Tooh N k Tryinr ^ Scene 1 □ * i ô 3 □ n 5 10 15 20 2$ 30 35 40 ô s/ p r tôyef I / • • f ' H J? ễ A Ĩ ( o > •ơ+"i€J 3 ♦ o , % to t 0* < y / s a m mVWv* m m Cokxt ( * . e 0 85 < Hỡnh 2 Bước 3. Chọn Window > Align để làm xuất hiện bỏng Align & Info & Transform (xem hỡnh 3) •todfy Text COMMnds Control( Oickõtô VnVidovf Ctrt+Afc4C Ể Scene 1 Toobari ► V Tmetne CtrkA*+T ✓ Took QMF2 Properliô > Ltxary CtrtH Common bbranw ► * a □ n 5 • *■ỏặị ■#i Actwrằ F9 BeNrrtằ* Shrft+F3 Ocbuwcr Shft+M Movie Exptorer A*-ff3 ôXrtpot F2 Project Shtft+F8 OrU* CoETttriw 'Virzft Cotef Swatchô CtrU-P9 Info Grtằl Trartrfom CtrU-T Hỡnh 3 Bước 4. Nhấp chọn quả trứng trờn khung làm việc (Stage), trong bàng Align nhấp chọn 3 vị trớ như trờn hỡnh 4 đế đảm bảo quả trứng nằm ngay giừa khung làm việc (xem hỡnh 4) 2SS V 2SS V 204 V 100% V #FFFFCC Hỡnh 4 Bước 5. Nhấp chuột phải vào Frame 10 và chọn Insert Frame (xem hỡnh 5) Insert t'eyframe Insert Blank Keyframe ■ > * y.'-fr&T* Convert to Keyf r a m ô Convert (0 Bank Keyframes Cul Copy ft m e t Paste F f ô r ô O w r FtafTiei Select Al Frône$ Hỡnh 5 Bước 6. Tạo một layer mới (xem hỡnh 6) Timeline iỀị Scene 1 i * õ □■V. ■ ■ 0 Layer 2 o m Ũ? Layer 1 • ớầ □ : I S v 4- ũ J j 4M l ỉ Hỡnh 6 Bước 7. Nhấp chọn Frame 1 của Layer 2, trờn bảng cụng cụ chọn Pencil Tool và vẽ một đường nứt (xem hỡnh 7) Hỡnh 7 Bước 8. Nhấp chuột phải vào Frame 2 của Layer 2 và chọn Insert KeyFrame (xem hỡnh 8) Tmeằne A Scerằ 1 ]Ế . 4 . S 3 ---------- - - õ □ 1 [ I s 10 15 20 25 30 1* Layer2 / • • m W F i J ' J T S Z T T • ;3 □ • ^ y G e a te Motion Tween Ỡ A Ũ a J Insert Frame Remove Framw St < ------------ --------------------- --- irwert Keyframe O f* Keyttartằ 1 Convert to Kôyfrõmô Convert to Blank Keyfr drrtes Cot Frames Copy Frames Past# Frame* Clear Frame* Sttect Al Frames Hỡnh 8 Bước 9. Thực hiện tương tự cho cỏc Frame 3,4...,10 (xem hỡnh 9) ư ô i t J a t a % [•: 10 2-ofpt ô t < Hỡnh 9 Bước 10. Nhấp chọn lại Frame 1 của Layer 2, chọn cụng cụ Eraser Tool và xúa gần hết đường nứt (xem hỡnh 10) * tỡ □ ? / p ố A o □ ✓ ✓ & o Q> Colors e . Hỡnh 10 Bước 11. Thực hiện tương tự thao tỏc xúa cho Frame 2, 3, 9 (lưu ý rằng đường nứt ở Frame 2 dài hơn Frame 1 và khụng thực hiện thao tỏc xúa cho Frame 10) (xem hỡnh 11 minh họa cho Frame 2) Timebie Ề Scene 1 f\ Ä . 4 l . E ^ --------------x ằ õ □ l l 5 10 15 20 2S 30 J o □ J p y j j Ữ l a y e r 1 • (3 □ • Ĩ J Ơ A Ũ a ♦ Ỉ 2.0 fo i O.Sj < ) Iằ k a ĩ / p Ố A o □ 4.Vtaw o Q, Colon e Q Hỡnh 11 Bước 12. Tạo một layer mới (xem hỡnh 12) Timeline ặg Scene 1 II ^ ^ m iẵ □ ‘ 5 [E l ^ p ) n i | n o 0 w Layer 2 ♦ • □ • • • • • • • • t G? Layer 1 ♦ ớẳ □ • 0 ( 0 V i Ê ] i f u 1id K i n Hỡnh 12 Bước 13. Nhấp chuột phải vào Frame 11 của Layer 3 và chọn Insert Key Frame (xem hỡnh 13) Timefcve Ä Scene 1 K z ----------^ a □ 1 5 w I IS 20 2S 30 1 I* Lụver3 &ĩàyẽÍ2 • • □ ■ /oe-ste Mobon Tween Ũ? Layer 1 • a □ . ¿1 Insert Frame a \ a à <b Insert Keyframe ] InserFWarik wyfrafne Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Hỡnh 13 Bước 14. Nhấp chọn Frame 1 của Layer 1, nhấn Ctrl-C để copy quả trứng...đờ dành tiờn clipboard (xem hỡnh 14) ũ? Layer 3 <* i □ • • □ Ỡ Hỡnh 14 Bước 15. Nhấp chọn Frame 11 của Layer 3, nhấp chuột phải trờn khung làm việcvà chọn Paste in Place đờ dỏn (Paste) quả trứng đó copy ở B14 vào đỳng tọa độ đú (xem hỡnh 15) õ ♦ o •: % (•: 11 2J0fpt sxn < * Properties nbers Parameters 1 7 Document See: j zoo X 200 piKfk I Bô*gr<xrôJ: Hỡnh 15 Document Prôperbe$-.. Add to New Protect Bước 16. Nhấp chọn Frame 10 của Layer 2, nhấn Ctrl-C để copy đường nứt...để dành trờn clipboard (xem hỡnh 16) Timeline Scene l <ằ ĩJ □ 1 5 Ịữ 15 20 25 30 □ lo 1 J------------ V: : : : : : : : 1 'G ^ t ề y e r r ' " • • □ . ẩ ệ + 'i- tH f f l . ♦ 1 r* ! Ĩ ] 111 K l ! 10 1 2J fos Ị 4 & ig l j ]n Hỡnh 16 Bước 17. Nhấp chọn Frame 11 của Layer 3, nhấp chuột phải trờn khung làm việc và chọn Paste in Place để đỏn (Paste) đường nứt đó đế dành ờ B16 vào ngay đỳng tọa độ đú (xem hỡnh 17) T meine p 20 50 Đ A Ũ a • _ đ ( a a % [0 II 24) fps 5.9s Hỡnh 17 Bước 18. Chọn cụng cụ Selection Tool (V),(liru ý rằng ta đang ở Frame 11 của Layer 3), nhấp chuột phải vào nửa quả trứng bờn phải đường nứt, chọn Free Transform (xem hỡnh 18) Properties F*ôfi Parameter* Shape VIằ. V,*; V. ft?n CwTiST-- Errvtẻope Smooth stragften Bước 19. Dời tõm quay (vũng trũn nằm giữa khung Free Transform) về ngay chõn đường nứt (xem hỡnh 19-tõm quay được khoanh trũn màu đen) ^ ^ <ằ 3 □L - - ■ . li 1 s 1< 1 15 ẻ0 2S 30 35 -i ị laver 3 o cj 0 u layer 2 • • □ S— 'ớJ Layer 1 . • □ 0 ơ A ĩ a • ■ % 11 2.0ÍP5 5Jh Hỡnh 19 Bước 20. Đờ chuột bờn ngoài khung Free Transform và rờ chuột để quay quả trứng về bờn phải chỳt xớu (xem hỡnh 20) Hỡnh 20 Bước 21. Thực hiện tương tự cho nửa bờn trỏi (xem hỡnh 21) u? Layer 2 Ũ? Layer 1 Timeline ỂỀ Scene 1 . ô i □ 1 s 1Q 1_ 15 20 25 30 ớ hp Layer 3 J j M □ ! o • • ♦ ♦ □ it □ . nu < a a % H 11 ?.nfp* 5.0s < Hỡnh 21 Bước 22. Nhấp đỳp vảo đường nứt đổ chọn nú và nhấn phớm Dclctc đc xũa nừ Bước 23. Nhấp chuột vào Frame 12 của Layer 3 và chọn Insert KeyFrame (xem hỡnh 22) ô * i l □ 1 u? Layer 2 Ữ Layer 1 ■ữ * ‘i-ũ đ u *1^ 1 *1ĩ Insert Keyframe InsgrtrOlank Kcyframe^ -^ deaf Keyframe Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Cut Frames Copy Frames Paste Frames dear Frames Select All Frames w Properties Filters Parameters Hỡnh 22 Reverse Frames I _I Synchronize Symbols Actions Bước 24. Thực hiện tương tự cho Frame 13, 14,15 (xem hỡnh 23) Timeline ỊỀ Scene 1 I L ^ ----------- ^ N ô * ớầ □ 1 5 Layer 3 ỂMMễo o (ũ ử~Laỹẽr 2^ • • □ u Layer 1 • • □ • ____D ỡkk ơ + '• Ê ] • * u •_____ d Ị_____ i r ♦ a -ể *fc [■] 15 2.0 fps Hỡnh 23 Bước 25. Nhấp chọn Frame 12, chọn nửa phải quả trứng, nhấp chuột phải vào nú và chọn Free Transform (xem hỡnh 24) < Ffôc Trarwfocm w Propertằô H ter* Pờromcteri 1% Shape .... */> I w. M 7 DtttorV' Envetope Smooth straigteen O ớớr tu te to la y e ts Hỡnh 24 Bước 26. Dời tõm quay về chàn đường nứt rồi dựng chuột xoay nú về bờn phải một chỳt (xem hỡnh 25) ơ -> i Cl f t II i I q h l ĩ i l % \ K ị Ị i r I 2 . 0 fp s I S .S s < Hỡnh 25 Bước 26. Thực hiện tương tự B25 cho nửa bờn trỏi Bước 27. Thực hiện lại bước 25, bước 26 cho cỏc Frame 13, 14, 15 Bước 28. Tạo một lớp mới (xem hỡnh 26) ũ/tóỹẽrỏ Ũ? Layer 2 ũ? Layer 1 i ũ □ □ o □ . □ . Bư u % |ĩ ] | l j K j I 15 I 2J3fps [7.05 I ///Vỉ/ỉ 26 Bước 29. Nhấp chuột phải vào Frame 15 của lớp mới tạo, chọn Window > Actions đờ mở bảng Frame-Actions, trong bảng này bạn nhập dũne lệnh: stopO; (xem hỡnh 27) 'Acttons - Frame AdiộaSoet 1.0 & 2.0 Í|U Oobil Punctếoro Í | J I m ln ô Cortrol đ ọotoAsvdPUy đ ọoằoAnđSằop ( ị ) r*xlFr*rr* (3) n**tScôo* đ pky (3) p**vFr*mô (ẵ) p**vS<tr* (?) stop (3) xtopAlSooKèt 8row?er^tetwc*k Prmhng Fur>cf>ortt J ịJ Mrtccltrttoui Puncboru KUthôfn4bc J F irx ỉions - * B [ 3 Currônt s ^ c h o n 9 lôyôr 4 : Fr*vi* 15 P 0 V | (p 3 to p 0 ; Hỡnh 27 Bước 30. Nhấn Enter+Ctrl để kiểm tra kết quả.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfflash_swish_20_3663.pdf
Tài liệu liên quan