Đồ họa máy tính - Menu la

Tài liệu Đồ họa máy tính - Menu la: Menu la 1. Tạo 1 file có thông số như hình 1 Size: 300 X 300 pixels Background: „ Frame rate: ------(E 12 Publish: Settings... Player: 8 ActionScript 2 Profile: Defe _ Hình 1 2. Chọn công cụ Oval Tool, bỏ màu viền, nhấp vào tam giác nhó ở màu tô để làm hiện ra bảng màu rồi chọn màu như hình 2 #000300 □ 3 / p □ a 1 r Layer 1 / • • nl A A 7 ỳ Ơ A Ũ a » ^ Ơ view o ^ Colors ( * ■ ! 1 H 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 âr ♦ • ‘õ % [■: 1 12.0 fps o .te < I III I . I ■■■ ■■■!■■■ ,;■■■ ■■■■ .-■■■ ■■■■ ■■■■Ị I B I 9 ' I l f l f i :!■■■ ! lis ilii Ills _!IB 9 i l l s !■■■ !■■■ §§■■ ■■■ _£■■■ ■■■■ ■■■■ < V1 (Ü ^ □ stroke hntmg Hình 2 Scale: Normal V Miter 3. Vẽ một hình tròn (nhấn thêm phím Shift khi vẽ) trên khung làm việc rồi nhấp chuột phải vào nó và chọn Convert to Symbol... Timelne é Scene 1 *»a □■L 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 ữ 0 B c ( ơ + i- ũ ÔI ♦ o ủ %j Ml 1 12.0tps O.Os < Cut Copy Paste Select AI Deseỉect AI Free Transform Distort E...

pdf14 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ họa máy tính - Menu la, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Menu la 1. Tạo 1 file có thông số như hình 1 Size: 300 X 300 pixels Background: „ Frame rate: ------(E 12 Publish: Settings... Player: 8 ActionScript 2 Profile: Defe _ Hình 1 2. Chọn công cụ Oval Tool, bỏ màu viền, nhấp vào tam giác nhó ở màu tô để làm hiện ra bảng màu rồi chọn màu như hình 2 #000300 □ 3 / p □ a 1 r Layer 1 / • • nl A A 7 ỳ Ơ A Ũ a » ^ Ơ view o ^ Colors ( * ■ ! 1 H 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 âr ♦ • ‘õ % [■: 1 12.0 fps o .te < I III I . I ■■■ ■■■!■■■ ,;■■■ ■■■■ .-■■■ ■■■■ ■■■■Ị I B I 9 ' I l f l f i :!■■■ ! lis ilii Ills _!IB 9 i l l s !■■■ !■■■ §§■■ ■■■ _£■■■ ■■■■ ■■■■ < V1 (Ü ^ □ stroke hntmg Hình 2 Scale: Normal V Miter 3. Vẽ một hình tròn (nhấn thêm phím Shift khi vẽ) trên khung làm việc rồi nhấp chuột phải vào nó và chọn Convert to Symbol... Timelne é Scene 1 *»a □■L 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 ữ 0 B c ( ơ + i- ũ ÔI ♦ o ủ %j Ml 1 12.0tps O.Os < Cut Copy Paste Select AI Deseỉect AI Free Transform Distort Envdope < Smooth Straighten► Actions * Properties Fitters Parameters Distrbute to Layers1' ✓ /» Ị CustD Miter: <^J Shape ^ ® rote hJ Convert to Symbol... Timelne Effects ► w 30-5 X: 120 0 * Hình 3 4. Trong hộp thoại hiện ra chọn Movie Clip. Nhấp đúp vào Movie Clip mới tạo đế vào bên trong nó. Nhấp chuột phải vào Frame 20 và chọn Insert KeyFrame E ^ S l H l T s c e n e 1 3 Syirbd 1 Ể . 4». 100 » a a ị 5 10 15 2£L 25 X 35 40 45 50 55 t ? A Ũ âi <! ♦ « á % K 1 r-vfjon i Insert Frame < Ctear Keyframe Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Cut Frames Copy Frames Paste Frames Oear Frames Select A) Frames Hình 4 5. Tại Frame 20 này chỉnh màu của hình tròn thành đỏ như hình 5 t * □ / p ồ A o □ ✓ ✓ é Timelne o l - S:ene 1 Symbol 1 j ÍJ □ 1 5 10 15 i Ịl 25 30 35 M l * ' ! ' - J W M M 1 a . ínl [ S V. a * 0 0 % to 20 12.0 fps 1.6s < Hình 5 6. Nhấp vảo dòng chữ Scene 1 để quay ra khung làm việc chính Untịtled-Ị2*E^ Ị Scene 1 3 Symbol 1 a» âtr15 10 15 t 25mEEIl. %■K Ũ 0.ị ơ +'»£u ®Ltl 2012.0 fps Hình 6 7. Nhấp chọn hình tròn trên khung làm việc và nhấn Ctrl-C để Copy nó vào clipboard, để dành cho các bước sau này. 8. Nhấp chuột phải vào Frame 5 và chọn Insert KeyFrame 15 20 25 30 35 Create Motion Tween Insert Frame Remove Frames Insert Keyframe Insert Blank Keyframe Clear Keyframe Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Cut Frames Copy Frames Paste Frames Hình Ĩ 9. Nhấp chuột phải vào Frame 20 và chọn Insert KeyFrame Y M acrom edia Flash Profess lonal 8 * [menu ] He Edt View Insert!Ì Modriy )Text Commands Corwrot Wndow Hefc Tools □ / û o ✓ * ? p A □ ỳ ^ Ơ Vew 0 0, Colors S /. « . «agi cptions n Utfrtted-12" Tlmeine r Ury«f 1 ỡ í iũ » ùrhrrK Convert to Symbol.. Break Apart F8 ctri+e Bitmap ► Symbol » Shape » Comfcoe Objects » Tlmekte » Tìmeme Effects » Transform * 1 Arrange » A»on » Gf<xp CỨ1+G Ungroup cưt+snft*ô ñ. 4¡. 25 30 35 40 45 50 0 fps 1.6s < Free Transform Distort Envelope State Rotate and Skew Scale and Rotate... Ctrl+Alt+S Rotate 90° cw cvt+Shtft+9 Rotate 90° ccw Cữl+Shift+ 7 ñp Verteá ReBórizsríQT Remove Transform Ctrf+Shift+Z Hình 8 10. Nhấp chuột vào hình Iròn trên khung làm việc đê chọn nó. Chọn Modify > Transform > Flip Vertical Y M acrom edia Flash Profess lonal 8 * [menu ] He Edt View Insert!Ì Modriy )Text Commands Corwrot Wndow Hefc Tools □ / û o ✓ * ? p A □ ỳ ^ Ơ Vew 0 0, Colors S /. « . «agi cptions n Utfrtted-12" Tlmeine r Ury«f 1 ỡ í iũ » ùrhrrK Convert to Symbol.. Break Apart F8 ctri+e Bitmap ► Symbol » Shape » Comfcoe Objects » Tlmekte » Tìmeme Effects » Transform * 1 Arrange » *»fln » Gf<xp CỨ1+G ungrc«jp cưt+snft*ô Í . 4¡. 25 30 35 40 45 50 0 fps 1.6s < Free Transform Distort Envelope State Rotate and Skew Scale and Rotate... Ctrl+Alt+S Rotate 90° cw cvt+Shtft+9 Rotate 90° ccw Cữl+Shift+ 7 ñp Verteá ReBórizsríQT Remove Transfeim Ctrf+Shift+Z Hình 9 11. Nhấp chuột phải vào giữa Frame 5 và Frame 20 rồi chọn Create Motion Tween Timeline Ể3 Scene 1 « * f l □ 1 0 1 15 20 25 30 35 4C Layer 1 / • • □ p L _ J Ơ A Ũ Create Motion Tween Insert Frame Remove Frames Insert Keyframe Insert Blank Keyframe Clear Keyframe Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Cut Frames Copy Frames Paste Frames Clear Frames Select All Frames Hình 10 12. Nhấp chuột phải vào Frame 21 và chọn Insert KeyFrame, sau đó nhấn Ctrl-V để dán hình tròn mà ta đã đế dành trên clipboard ở Bước 7 Tìmelne Ä Scene 1 □ 1 5 lò 15 ủ 1^ 25 30 35 40 45 : 1 . n í ---------------- ^ 1 fcreate Motion Tween Ơ A Ũ â 3 % K 21 Insert Frame ^Rgmove-rramefr^^'^ insert Keyname 1 InsSrtretonk Keyframe Clear Keyframe Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Cut Frames Copy Frames Paste Frames Clear Frames Select AJI Frames Hình 11 13. Thực hiện tương tự cho Frame 22, 23. Chọn Window > Align và chọn 2 mục như hình 12 đề có được 4 hình tròn cách đều nhau và thẳng hàng - & X l 5 15 £ 4 j 1 0 0 % V 45 50 55 60 lã. 11 o 0 «1 [•: ;23 12. o 0 fps 1.0» < o eỉ ► Color ▼ A*gn fir lnfo & Tr*insform Ãi^EESKSBStSIIH <3 n» Oo Un To staoe: m> 0» da tt Ma*tWẾe; Spare: IS on B. =£ dL ▼ Lbrary - meno 1. menu v -a ífi Sitems Mame |TVpe 1* 'C Symbol 1 MơvtỉClp c 5! T * « n 1 ũraptK c £Ị TV*een 2 GrsebK. s TW «n3 Grapnc ®Ị Tw «n4 Graprtc Hình 12 14. Khóa lớp hiện có lại, tạo một lớp mới, chọn công cụ Oval Tool, bỏ mảu viền, chọn màu tô là đỏ rồi vẽ một hình tròn phù kín hình tròn màu xanh ở lớp bên dưới Hình 13 15. Nhấp chuột phải vào nó và chọn Convert to Symbol.. □ 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 l /w ti- '& i y m □ G) Layer 1 • ¡3 □ 0«> •tj? ♦ '4 £ ] 3S ♦ . fc: %: K l 12.0 fps 0.0S < ► Actions Properties Filters Parameters Shap8 If Cut Copy Paste Select All Deselect All Free Transform Dstort Envelope Smooth Straighten & ■! Hinh 14 Dstrlbute to Layers TTmeiPietftecte- 16. Trong hôp thoai hiên ra chon Button. Nhâp dup vào hinh trôn màu do dê vào bên trong no. Dung chuôt rê châm trôn a vi tri Up qua vi tri Hit _ Scene 1 ú» Symbol 2 Untitled-12* Layer 1 Đ A € 3 § f j %| Rbl *h| k Ị | 4 12.0 fps 0.3s m Hình 15 17. Nhấp chuột vào dòng chừ Scene 1 đê quay ra khung làm việc chính, nếu thao tác đúng thì bạn sẽ được kết quả như hình 16 J Layer 1 ♦ ä B Ỉ ơ + i ũ 0 * B ra % [•: 1 12.0 fps 0.0s < 1■ Hình 16 18. Nhấp vào Button vừa mới tạo, chọn Window > Actions để mở bảng Actions-Button (bạn lưu ý là phải đúng Actions - Button nhé!) rồi nhập vào các dòng lệnh sau: on(rollOver) { gotoAndPlay(5); } on(release) { getURL(""); ĩ Actions - Button : ActionScrpt 1.0 a 2.0 *J Global F u ic to is * j Global Properties Operators Statements * } ActionScrpt 2.0 Classes * } Compiler Directives 3 Constants il Types '»J Deprecated [ j j Data Components '* } Components Screens l l j Index ■fe ß e * 1 ^ . \ ScnptAssst 5ver)1 on t r ç j 2 ( 3 / g o t o A n d P l a y (5 ) ; > o n [ r e l e a s e ) « g e t URL ( " h t t p : //WWW. q ua n t r i i n a n g . com* 8 ‘ Hình 17 19. Khóa lớp hiện có lại, thêm một lớp mới, chọn Window > Actions để mở bảng Actions-Frame ra rồi nhập vào dòng lệnh sau: stopO; Timeline é Scene 1 □ g 5 10 15 20 25 30 35 41 í Laver 3 / • • I l nl 'v T Actions - Frame / ActioriSmpt-lT&^Æo / ế ß $ « 3 ^ ( 5 HP Global Functions Global Properties £U Operators §1 Statements ActionScript 2.0 Classes (HI Compiler Directives (U Constants V I Tvnfis 1 s t o p 0 ; \ Hình 18 20. Nhấp chuột phải vào Frame 23 của lớp này và chọn Insert KeyFrame rồi mở bảng Actions-Frame ra, nhập vào dòng lệnh stopO; Tìmelne Ể3 Scene X á. «* ã □ 1 5 10 15 20^ 1J 2 ^ \ 30 35 40 45 5)□: I JD Layer 2 ♦ • □ . V Oeate Motion TweenƠ Layer 1 ♦ ã □ . n l: Luj Insert Frame Remove FramesÕ »■ '0 % (•: 23 1; • Ỉ i « lnsermank Reyframe Clear Keyframe Convert to Keyframes Convert to Blank Keyframes Cut Frames ccpy Frames Paste Frames dear Frames Select All Frames R everse Frames Hình 19 21. Khóa lớp này lại, mờ khóa lớp thứ nhất, nhấp chuột vào Frame 23, chọn công cụ Text Tool và nhập vào các dòng chữ home, news, relax, help cho từng hình tròn 25 30 35 -to 45 50 55 â * o q % [■: 23 12.0 fps 1.8s < OpOons 1 ► Actions Properties Filters Parameters Is& t-Static Text Text Tool A Times New Roman \Y 0 V A? Normal Hình 20 1 5 V . )a I m * v for readability 22. Thực hiện tương tụ Bước 14 đến Bước 18 để có các nút nhấn cho các mục news, relax, help (trong phần code nhập vào bạn chỉ cần dùng on(release) vời các đường link do bạn tùy chọn) 23. Nhấn Enter + Ctrl để kiểm tra kết quả.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfflash_swish_9_8063.pdf
Tài liệu liên quan