Tài liệu Đồ họa máy tính - Hướng dẫn photoshop: Tao chữ love 3d trong photoshop (phần 1)
62 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ họa máy tính - Hướng dẫn photoshop: Tao chữ love 3d trong photoshop (phần 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng Dẩn Photoshop: Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop (phần
1)
Trong hướng đẫn này, tôi sẽ trình bày cách tạo ra hiệu ứng 3D text tuyệt
đẹp bằng cách sử dụng các Texture khác nhau và sử dụng Xsara3D &
Photoshop.
Xem trước hình ảnh tác phẩm mà chúng ta sẽ tạo ra
Chúng ta bắt đầu bằng cách tạo ra từng chừ riêng biệt trong chương trình
3D, tôi sử dụng Xara3D (dovvnload the Xara3D 6 về Desktop của bạn,
chạy File cài đặt và làm theo các hướng dẫn trên màn hình), và nhập
chúng vào trong một đocument Photoshop.
Tạo một file mới trong Xara3D và trình bày các chữ cái kết hợp thành
chữ L LOVE ở đây.
2.x3d • Xara3D6
Ete id* Jfew Cesign Qpbons fflndow Heb — CUAÍAÍ/UI 1 |/->UTIMr'
DS aBl k kl * !lib l [ - J ? r SHOW/HIDE l ig h t i n g
Tung« t'O I O ' 2m - 1 100%® = S"*®
A a -
¥
TEXT OPTIONS
COLOR OPTIONS
EXTRUSION OPTIONS
V
BEVEL OPTIONS
m
ạ
SHADOW OPTIONS
X
r
Cr
&
Chúng ta bắt đầu chọn Text Option bằng cách nhấp chuột lên Text
Options icon:
B I © ¿-1002§ g l«* g a b -50 @ al)oz_ nb0 § +
Agency FB
Aharoni
Algerian
Andalus
Angsana New
AngsanaUPC
Aparajita
Arabic Typesetting
Arial
Arial Black
Arial Narrow
E E D fflE S E IIlE !
Arial Unicode MS
Balthazar
BankGothic Lt BT
Baskerville Old Face
□
More OK Cancel
. Và sau đó, chọn Color options:
•èt LX3D - Xara3D6 bc4®mOB|
FJe Edit View Design Options Window Help
; D S □ ® g? te 1 4b 1 g» . ^ H „
Ị Anal Rounded MT BoW ’ B / o Filowidlh ▼ 10CXÍÉ Ễ : ■ 1E ^ ■ 4 5% Ý -50 #
■ * coor options ỊX.I
.'Íí/ Color optons
* Texl ▼ Texture
r*
;
V X - i
a |
ýầ i- - B U 1«
| « FF0000
O H W # RGB OHEX
i ï l
r
Cr
&
Cg
Extrusion optons
Design optons
Bevel optons
i - Shadow options
■ S Texture options
4 □ * Animatton options
697 M 699 -19a : 24° : 0°
. .. thiết lập Extrusion options:
Extrusion options
Color options
Extrusion options
Apply to : Text n i Design
Depth : fl-j (#1 @ Outline width : 20
a Matt E l Front face
Gloss El Back face
Ngoài ra, con cô Bevel Options
Bevel options [x]
Color options
Extrusion options
Design options
Bevel options
Apply to : Text Design
9 Mitei
Round
Depth : 20 i
None A-
30‘ Bevel --- j
45” Bevel
60* Bevel
Rounded
Squared
Round incut
Square incut
Fancy incut 1
Fancy incut 2
Curved
Angled
Rolled
Sau dô, chüng ta phâi thiêt lâp anglevà lightcüa vi tri câc chu câi trên
File này:
Eilc Edit Yiew Resign Qptions Window Help
D ¡3 □ B>. Si te | *9
| Anal Rounded MT Bold ^ l l B l I O | fo b w id ft ^ 11 100% ® |
Thiet lap angle va light doi vai chu ‘O’:
^ O.X3D - Xara3D6
File Edit View Design Options
D & □ © 1 ft? | 9 - | alb |
Window Help
l > | V ^ ■ »
Arial Rounded MT Bold H f B l I ® | Fit to width 100°/c@ | jF S I 1= 4i
Thiết lập angle vàlight đối với chữ ‘V ’:
V.X3D - XaraB
File Edit View Eesign Options Window Help
D ỸS □ » I B? te l *9 I a lb i B H E K B .
AlialRoundedMT Bold - [b] I o : :Fit:.o Width 1100%® E [5 ) = I 45% ® '50 ®
Thiết lập angle và light đối với chừ ‘E ’:
^ E.X3D - Xara3D6
File Edit View Design Options
D & □ B> I ft? life 1 'O I =Ib
Window Help
b .
Arial Rounded MT Bold ▼ j J O Fit to width 100°/c@ | E ^ ^ 45
Bây giờ, chọn Export sang File và lưu từng chừ cái lại. Tạo một docu
ment mới(Ctrỉ+N)trong Adobe Photoshop Với kích thướcl920 X
1200px ((chế độ màu RGB) ở độ phân giải 72 pixels/inch. Sử dụng
Paint Bucket Tool (G) để tô background mớ bằng màu đen.
ChọnCustom Shape Tool (U) trên Tools bar, trênOptions bar nhấp
chuột lên Shape để mở Selection Menu. TìmRegistration Target 2
shape ở Bottom của Menu, và nhấp đúp chuột lên một Shape Thumbnail
để chọn nó.
ữ9 ơ * ■
i> Y tk'A
© <ÊỊ)t m -# W ation Target 2 1 ^ ;
k
Nhấp chuột và Drag để vẽ Shape với màu #C00000.
Chúng ta có kết quả tiếp theo:
Rasterize toàn bộ layer nội đung, tạo một layer rỗng mói bên dưới layer
này với các hiệu ứng cánh sao và Merge Down (Ctrl+E trên Win-
dows/Command+E trên Mac). Nhấp chuột lên phần Bottom của Layers
panel và trên Add layer mask icon, nhấp chuột lên Mask để kích hoạt nó
và chọn một Brush mềm, tròn, màu đen
Master Diameter 1000 px ®
Hardness: 0%
Q----------------------------
• •
A.
1 ' : : ' I
• • 1
35 45 Ỉ.Í
• • 0
100 200 300
Nhấp chuột một vài lân lên phân chính giữa của document bằng cách sử
dụng một Brush Soft Round.
Nhấn phím CTRL+I để Invert -Đảo ngược màu sắc và nhấp chuột một
lần nữa lên phần giữa của bức tranh.
Thiết lập Fill lên 59% cho layer này
Rasterize layer bằng cách tạo một layer trống mới bên dưới layer với
các hiệu ứng sao và Merge Down (Ctrl+E trên Windows/Command+E
trên Mac). Chọn Filter tiếp theo cho layer: Fỉlter>BIur>Gaussỉan blur
í OK 1
! Cancel I
® Preview
0 100% 0
Radius: ¡HD pixels
■--------------- ủ ------------------
Chúng ta đã có kết quả tiếp theo:
Hướng Pan Photoshop; Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop (phần
2)
Tạo mệt layer mói và gắn Soft Round brush để làm cho phần trung tâm
của document sáng hơn. Màu sắc là màu#FF0000 (Opacity 50%).
Master Diameter
Hardness:
35
103
4E
1003 px ®
—■ Si a
200
II
300
Soft Round 30S pacsb
1 r ■ 1 I VLayer này sẽ nằm dưới layer chùm sao
Thiết lập Fill lên59% dành cho Layer này trong Layers panel:
Tạo một layer mới và gắn Soft Round được đề cập bên trên để tô màu
phần trung tâm của document bằng màu sắc #C00000
Thiết lập Fill xuống 44% và thay đổi Blending modecủa layer này sang
Vivid Light
Chèn các layer chữ cái của chữ LOVE word, đã lưu từ trước. Giữ mỗi
chữ cái trong một layer riêng biệt của nó, và sau đó sắp xếp chúng xung
quanh các chữ khác, theo cách mà bạn thấy đẹp nhất.
Vào Layer style để thêm StrokeĐốỉ với mỗi lợp chứa các chữ cái.
Layer Style
Sty-as
Binding Options! Befauft
in Drcp Shadow
P~H inner Shadow
f I Outer Glow
[□Inner Glow
1 .1 Bavsi -and Emboss
PH Contour
Tartu re
□ Satin
[^ i Color Overlay
G rails rct C 'j*rlay
P I Pattern Overlay
El
S tro k e
S tru c tu re
Opacity:
ID— 3
Inside ■y
Normal ~w
- i"i 100
px
%
I OK !
Cancel___
1 Mew Style...
Tiếp theo, chứng ta cần tạo ra một layer mói và sử dụng Pen Tool
©trongPath Mode vẽ Path tiếp theo ừên phần trước của chữ ‘L’.
Thiết lập Fill xuống 0% và nhấp chuột lên Add a layer style icon từ
phần Bottom của Layers panel và chọn Gradient Overlay:
Layer Style |-
Gradient O verlay
Cradi-ent
Send Mode: N:orrraa|
Opacity:
Gradient:
£ | LOO %
□ few
Style; [jp^gf
Angles
St=r=;
o
<r [7 Align with Layer
•15B
-Q- 104 %
OK
_Cancel
New Style..,
V Preview
Nhap chuot tren Color Bar d6 mo Gradient Editor va th et lap man sic
Stops (cac dau cham cau) nhu 1 en thi. Nhap OK &k dong hop thorn Gra
dient Editor.
Gradient Editor I i-g iu a ^
PresetsaA -jàmATABA /a f/Æ
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness: %
1$^ OK
Cancel
Load.
Save.
New
— Stops
Opacity: ¡ *■ |% Location: % [ Delete |
Color:] j !> ! Location: % ( D siete 1
Ngoài ra, b ô sung Stroke
Layer Style
Styles
Blending Options: Custom
Q Drop Stiadonv
i ! Inner Shadow
' Outer Gtonv
F I Inner Glow
j Ee.'ei and Emboss
PI Contour
□ Texture
Pi Satin
(3 Color Overlay
[7j Gradient Overlay
Q Pattern Overlay
E
stroke
Structure ------------------------------------------
Size! Q;------------------------ 6 ptx
Pcsilon: Inside -r
Blend Mode: Narrfia|
Opacity: i----------------------------Qi 100 B/°
Rll Type: Color •*-
Color: I
1 OK I
I____Cancel I
[ Mew Style... I
Ịvj Preview
Chúng ta có hiệu ứng tiếp theo trên chữ cái này.
Bằng cách sử dụng Pen Tool ® tương tự trongmột layer mớỉ chứng ta
phải trình bày phần trước mặt của chữ “O”. Trước hết, chúng ta càn vẽ
hình dạng bên ngoài của chữ “O” và đóng Path, sau đó, chọn Path trong
Paths panel, vàoPen Tool ©, chọnSubtract from shape area option từ
Options bar và giữ chuột ừong khi vẽ.
Thiết lập Fillxuong 0% đối với layer này và vào Layer style để
thêmGradient Overlay
Laye r S ty le
Styks
Blsndrng Option«:: Custom
0 Crop Shadow
□ inner Shadow
[M Outer Glow
IT] In n e r Gkjv i
j Bevel and Emboss
C&ntour
□ Texture
□ Satir
I Color O verlay
,
Pattern Overlay
[Vi Stroke
■Gradient Overlay
Gradient
Biend Mode: Normal T
Opacity: — 0 M %
Gradient: ▼ Reverse
StySe: Linear ▼ -/ Align vilth Läyer
Angles 0 ■
Sea!«: — ------Q— 125 %
OK
_Cancel
New Style...
E J Preview
Nhäp chuot len Color Bar de mo Gradient Editor vä tl et lap Color
Stops nhu hien thi. Nhäp väoOK de dong hop thoai Gradient Editor.
Gradient Editor
Presets
AÁ áS \r /S a VÆ
J
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness:
a
100 %
Stops
Opacity:
Color;
A
DC2F07
OK
Cancel
Load.
Save.
New
Û
FAAF6B
► I % L o c a tio n : I I Vc I D e ìe te I
] 0 L o c a tio n : I Ị % I D e le te I
Ngoài ra thiết lập stroke
Laye r S ty le
Styks
Binding Options; Custom
Q Drop Sh&dcvi
□ Inner Shadow
pH Outer Glow
|T| Inner Gk>vi
Bevel and Emboss
[Q Contour
. Teiturs
□ Satin
[ C cJar O verlay
E l Gradient Overlay
Pattern Overlay
Stroke
Structure
Size; O
Postons j nA te
B - rd M od-: Nc,r r ,5
Opacity:
px
OK
_Cancel
New Style...
E J Preview
“Q loo %
Ril Type; co lor
Cobr:
Chung ta da co kit qua ti6p theo:
Hướng Dần Photoshop: Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop
(phần 3)
Tạo một layer mới và sử dụng Pen Tool ®trong Path Mode vẽ Path tiếp
theo trên phần mặt trước của chừ ‘V ’.
Thiêt lập Fill xuôngO % và nhâp chuột lên Add a layer styleicon từ phần
Bottom của Layers panel để chọn Gradient Overlay:
Layer Style
Styles
Blending Options: Custom
PH Drop Shadow
H Inner Shadow
[ Outer Glow
[ Inner Glow
[ Bevel and Emboss
[ j Contour
f~l Texture
□ Satin
[ j Color Overlay
P
[ Pattern Overlay
V Stroke
Gradient O ve rlay OK
Cancel
New Style...
'I Preview
Nhap chuot len Color Bar de mo Gradient Editor va thiet lap Color
Stops nhir hien thi ben diroi. NhapOK de dong hop thoai Gradient Edi
tor.
Gradient Editor
Presets ►
AA a/ mr/fJ k//Ji
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 > %
Stops
DC2F07
Opacity: j j % Location:
Color: Location:
%
%
OK 1
Cancel__
Load-
Save.
New
i
FAAF6B
Delete
Delete
Thiet lap Stroke
Layer Style
Styles
Blending Options: Custom
p 1 Drop Shadow
[D Inner Shadow
ED Outer Glow
O Inner Glow
[ j Bevel and Emboss
H Contour
O Texture
□ Satin
f ] Color Overlay
V Gradient Overlay
[ Pattern Overlay
B
S tro k e
Structure
Size:
Position:
Blend Mode:
Opacity:
Inside
Normal
IJ 100
P*
%
Fill Type:
Color:
OK
[__ Cajicel___
[ New Style...
ß ] Preview
Chung ta da co kSt qua tiep theo:
Một lần nữa, chúng ta lại tạo một layer mói và sử dụng Pen Tool
©trongPath Mode vẽ Path tiếp theo trên mặt trước của chữ‘E \
Thiết lập Fill xuống 0% và vào Layer Style > Gradient Overlay
Layer Style
Styles
Blending Options: Custom
PH Drop Shadow
H Inner Shadow
[ Outer Glow
[ Inner Glow
[ Bevel and Emboss
[ j Contour
f~l Texture
□ Satin
[ j Color Overlay
P
[ Pattern Overlay
V Stroke
Gradient O ve rlay OK
Cancel
New Style...
'I Preview
Nhap chuot len Color Bar de mo Gradient Editor va thiet lap Color
Stops nhu hien thi ben diroi. Nhap OK de dong hop thoai Gradient Edi
tor.
Gradient Editor
Presets ►
AA a/ mr/fJ k//Ji
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 > %
Stops
DC2F07
Opacity: j j % Location:
Color: Location:
%
%
OK 1
Cancel__
Load-
Save.
New
i
FAAF6B
Delete
Delete
Ngoäi ra, thiet lap Stroke
Layer Style
Styles
Blending Options: Custom
p 1 Drop Shadow
[H Inner Shadow
El] Outer Glow
□ Inner Glow
Ej Bevel and Emboss
H Contour
O Texture
□ Satin
E ] Color Overlay
V Gradient Overlay
[ Pattern Overlay
B
S tro k e
Structure
Size
Position
Blend Mode
Opacity
Inside
Normal
IJ 100
px
%
OK
Ị__ Cancel____
I New Style...
B ] Preview
Chúng ta có hiệu ứng tiếp theo trên các chữ cái:
Tạo một layer mới bên trên layer chừ “0 ”Chọn Custom Shape Tool
(U) trong Tools bar,trên Options bar nhấp chuột lên Shape để mở
Selection Menu. Tim Heart Card tại phần cuối cùng của Menu, và sau
đó, kích đúp lên Shape Thumbnail để chọn nó.
0 3 mVM S }_■
■ H Ả Mrlữic-
o
Nhấp chuột và Drag để vẽ hình dạng này với màu #900000. Đặt hình trái
tim tại vị trí tương tự như hiên thị bên dưới, sử dụng lệnh Free Trans
form (Ctrl+T).
Tạo nhiều bản copy đối với layer cuối cùng đã tạo được tạo ra và chọn
lệnh Free Transform (Ctrl+T) để thay đổi kích cỡ của các bản sao và vị
irí của chúng đã được chỉ định như hiển thị trong bức tranh kế tiếp.
Kết hợp tất cả các layer vào trong một nhóm với những hình trái tim nằm
trên chúng (nhấn nút CTRL để chọn các layer tương ứng trong Layers
panelvà sau đó, giữ Button chuột trái trong khi Drag các layer đã chọn
trôn Create a new group icon từ phần cuối cùng của Layers panel).
Chúng ta rasterize rasterize nhóm này bằng cách đầu tiên, chọn nó và sau
đó, nhấn CTRL+E để Merge Down. Vào Layer Style và gắn Gradient
Overlay
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
[H Drop Shadow
H Inner Shadow
FI Outer Glow
E j Inner Glow
[ Bevel and Emboss
[7] Contour
F~l Texture
EJ Satin
Ej Color Overlay
E Pattern Overlay
ETl Stroke
Gradient O ve rlay
Gradient
Blend Mode
Opacity
Gradient
Style
Normal
Angle:
Scale:
I j 100 %
: Linear - j
O '" ‘
u
[y] Align with Layer
100 %
OK
Cancel
New Style...
G3 Preview
Nhâp chuôt lên Color Bar dê mcr Gradient Editor và thiêt lâp Color
Stops nhir hiên thi bên dirai. Nhâp OK dê dông hop thoai Gradient Edi
tor:
Gradient Editor
Presets i£r—
Á A A /mV Æ Æ
1 OK J
Cancel
Load...
Save...
Name: Custom [ New
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 "►"] %
opacity: ► 1 % Location: % [ Delete
Color: II ► 1 Location: % Delete
Chúng tôi đã có gradient tiếp theo trên hình trái tim:
Hướng Dần Photoshop: Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop
(phần 4)
Nhấp chuột lên layer tương tụ ở phần Bottom của Layers panel trên Add
layer mask icon và chọn Hard Mechanical brush với màu đen
Master Diameter (Ẹ)
u jJ
Sử dụngBrush tô màu này trên Mask đê ẩn những phần bên ngoài của tó i
tim trên Edge của các letter.
Đây là cách chúng ta phải trình bày những ữái tim nhỏ bên trên chữ “E”
Tạo một layer mới bên trên chữ “V” và ở đây, sử dụng Rectangle Tool
(U) để vẽ một số đường thẳng nằm ngang. Màu sắc của các đường này là
#900000
Kết hợp tất cả các layer của các đường thẳng này vào trong một nhóm.
Nhấn phím CTRL để chọn các layer phù họp trong Layers panel và giữ
nút chuột trái khi Drag các layer đã chọn trên Create a new groupicon từ
phần cuối cùng của Layers panel. Rasterize nhóm mới này bằng cách
chọn nó và nhấnCTRL+E để Merge Down. Tiếp theo, chúng ta cần bao
bọc layer này. Chọn lệnh Free Transform bằng cách nhấnCtrl+T, nhấp
chuột lên Switch Between Free Transform và W arp Modes button
trong Options bar
Sử dụng Control Points để làm cho các đường thẳng này nghiêng xuống
như hiển thị bên dưới.
Nhấp chuột lên Add a layer style icon từ phần cuối cùng của Layers
panel và chọn Gradient Overlay
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
P I Drop Shadow
□ Inner Shadow
[ Outer Glow
£ ] Inner Glow
[ Bevel and Emboss
□ Contour
n Texture
E l Satin
Q Color Overlay
D
Pattern Overlay
ED Stroke
Gradient Overlay OK
I Cancel
I New Style...
E l Preview
Nhấp chuột lên Color Bar để mở Gradient Editorvà thiết lập Color
Stops như hiển thị. Nhấp OK để đóng hộp thoại Gradient Editor .
Gradient Editor I- !@MạM
Presets
Á Á i/1» jm m
OK
Name: Custom
Cancel
Load...
Save...
New
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 ► %
a
D C 2F07
a
Stops
Opacity: 1 ► 1 % Locatbn: % Delete ]
Color; [~ » ► I Location: % Ị Delete
Chúng ta có gradient tiếp theo trên các đường thẳng:
N h ấ p c h u ộ t lên p i ic -’con để ẩn các đường nét A.-*» Mask với Brush tương lụ* - * “ O ” le tte r . N ó sẽ g iú p '
/ •
'1
con Uwnày trong Ma tim bên trên chữ “O" wcủa các chừ c á i.
Sử dụng phương pháp tương tự để trình bày các đường thẳng bên trên chừ
“L” Chúng ta chỉ thay đối Angle của Gradient trên layer của các đường
thẳng. Các cách cài đặtLayer Style >
Gradient Overlay
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
[ Drop Shadow
~ ] Inner Shadow
[ i Outer Glow
H Inner Glow
[ Bevel and Emboss
D Contour
Q Texture
O Satin
[ ] Color Overlay
u
[ I Pattern Overlay
H Stroke
Gradient O verlay OK
Cancel
New Style...
EZI Preview
Nhap chuot len Color Bar de mo Gradient Editor va thiet lap Color
Stops nhu hien thi. NhapOK de dong hop thoai Gradient Editor.
Gradient Editor
PresetsA A A/MÆ Æ■
OK
Cancel
Load...
Save...
Name: Custom
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 "►"] %
1
Stops
D C 2F07 16D
New I
Color;
! " ỉ% Location: % Delete )
O E Location: % Delete
Ỉ \----
Chúng ta có gradient tiêp theo trên các đường thăng:
Sử dụng Brush nàỵ đế miêu tả một số điểm sặc sỡ bên dưới các layer của
chữ LOVE Màu sắc của Brush nằy là #8C04Ì0
Đối với phần trang trí tiếp theo, chúng ta sẽ sử dụng vector Swirl Floral
Vectortiếp theo từ Vecteezv.
Chèn vector này bên dưới các layer chứa chừ LOVE.
Nhấp chuột lên Add a layer style icon từ phần cuối cùng của Layers
panel và chọn Color Overlay
Layer Style
Styles
Blending Options: Default
P~1 Drop Shadow
F I Inner Shadow
[ Outer Glow
L Inner Glow
[ Bevel and Emboss
[ Contour
[ j Texture
D Satin
H f l H M
[ Gradient Overlay
[ Pattern Overlay
j r j Stroke
Color O verlay
Color
Blend Mode: N o r m a l
Opacity: { I 100 %
OK
Cancel
New Style...
0 Preview
Tạo 5 bản copy của layer có chứa lốc xoáy và chọn lệnh Free Transform
(Ctrl+T) đế thay đổi vị trí và các kích thước của các bản Copy này.
Layer của các bản copy phải được đặt bên dưới, thấp hom so với các layer
của chữ LOVE.
Chèn Mask trên một số layer với lốc xoáy (Add layer mask). Sau đó,
chọn Hard Mechanical brush với màu đen.
Master Diameter
Hardness:
• •
13
• •
19 24
• •
32 36
Sử dụng Brush này tô màu đề ẩn các phần của lốc xoáy đã được chỉ ra với
các mũi tên.
Chúng ta đã có kết quả tiếp theo:
Chọn Custom Shape Tool (U)trong Tools bar, trong Options bar nhấp
chuột lên Shape để mở Selection Menu. Tim Heart Card ở phần Bottom
của Menu, và sau đó, kích đúp lên một Shape Thumbnail đế chọn nó.
Nhấp chuột và Drag để vẽ một số hình trái tim nhỏ có màu sắc là
#8C0410
Chúng ta đã có kết quả tiếp theo:
Chúng ta đã hoàn thành hướng dẫn này!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- full_do_hoa_42_0886.pdf