Tài liệu Đồ họa máy tính - Chú ếch bắc cực trong photoshop: Chủ Ẻch Bắc C ipc trong Photoshop
(phần I)
Tỏc phẩm mà chỳng ta sẽ tạo ra
Photoshop là m ột cụng cụ tuyệt vời đờ tạo ra cỏc hỡnh ảnh, chỳng cỏ thờ
cú hoặc khụna tồn tại trong đời sống thực. Trong hướng dẫn này, chỳng
ta sẽ kết hựp một số hỡnh ảnh và hiệu ứng đờ tạo ra m ột chỳ ếch trong
tuyết Bắc cực - hỡnh ảnh viễn tưởng trong Photoshop. Như cỏc bạn thấy,
m ột số bạn cỳa chỳ ếch đó bị đụng cứng trong băng đỏ và thức ăn cũng bị
đúng băng ngoài tầm với. Chỳng ta cựng bắt đầu thực hiện hướng
dẫn nhộ!
Bước 1
Bước 2
Tạo adjustment layers cho background bằng cỏch nhấp chuột lờn -đUcon
ở phớa dưới cựng của Layers Palette Menu và chọn Hue/Saturation và
Levels. A djustment layers cho phộp bạn điều chỉnh thiết lập layer mà
khụng phỏ hủy. Đờ chỉ gắn Adjustment layers vào layer nền (trong trường
hợp này là layer background), tạo Clipping Mask. Chọn Adjustment layư
ers (kớch hoạt chỳng), nhấp chuột phải > chọn “Create Clipping M ask”.
Gắn thiết lập cho mồi Adjustmen...
48 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ họa máy tính - Chú ếch bắc cực trong photoshop, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ Ẻch Bắc C ipc trong Photoshop
(phần I)
Tỏc phẩm mà chỳng ta sẽ tạo ra
Photoshop là m ột cụng cụ tuyệt vời đờ tạo ra cỏc hỡnh ảnh, chỳng cỏ thờ
cú hoặc khụna tồn tại trong đời sống thực. Trong hướng dẫn này, chỳng
ta sẽ kết hựp một số hỡnh ảnh và hiệu ứng đờ tạo ra m ột chỳ ếch trong
tuyết Bắc cực - hỡnh ảnh viễn tưởng trong Photoshop. Như cỏc bạn thấy,
m ột số bạn cỳa chỳ ếch đó bị đụng cứng trong băng đỏ và thức ăn cũng bị
đúng băng ngoài tầm với. Chỳng ta cựng bắt đầu thực hiện hướng
dẫn nhộ!
Bước 1
Bước 2
Tạo adjustment layers cho background bằng cỏch nhấp chuột lờn -đUcon
ở phớa dưới cựng của Layers Palette Menu và chọn Hue/Saturation và
Levels. A djustment layers cho phộp bạn điều chỉnh thiết lập layer mà
khụng phỏ hủy. Đờ chỉ gắn Adjustment layers vào layer nền (trong trường
hợp này là layer background), tạo Clipping Mask. Chọn Adjustment layư
ers (kớch hoạt chỳng), nhấp chuột phải > chọn “Create Clipping M ask”.
Gắn thiết lập cho mồi Adjustment layer như trong vớ dụ bờn dưới.
(ĂI frogjutorialjinal.psd â 16.7% (Background, RGB/8)
| Layers x | Channels | Paths
Norms! -r Opacity:
Lock: □ J + Q FS:
100% ►1
100% ►1
Levels
16.67% @ | Doc: 14.4M/2X0.3M j> ô
Hue/Saturation
Edit: Master
Hue: -6
- o
Saturation:
■— Q—
Lightness:
-60
-Q -
I OK I
! Cancel ]
| Load... !
Save...
O Colorize
/ J f Jt @ Preview
Levels
Channel: RGB
Input Levels:
1 OK ]
1 Cancel ]
[ Load... ] '
Save...
f Auto ]I J L
* p
20 0.92 240 [ Options... ]
Output Levels: s / /
* V Preview
0 255
-------------------
Bước 3
Nhúm background layer và adjustment layers lại với nhau và sao chộp
nhúm vừa tạo ra. Đe nhúm một so layer lại với nhau, chỳng ta chọn
chỳng và nhấp chuột lờn icon _=L. Merge nhúm đó sao chộp. Gan Surface
filter cho layer đó merge, vào Filter> Blur> Surface Blur.
Surface Blur I J f e i f i l f i l .
1 OK ]
r Cancel 1
[3 Preview
(3 100% 0
Radius: 3 pixels
u
Threshold: 51
•Q-----------
levels
Bước 4
Chọn Screen Blending M ode cho Blurred layer và Opacity 90%. Thờm
Layer Mask và sử dụng một Brush mềm, lớn đế vẽ nú trong phần bờn
phải cỳa hỡnh ỏnh. De tạo một Brush hỡnh elip, thay đổi cỏc thiết lập trong
Brushes settings palette.
✓ ' Brush: * ▼ 1700
Mode: Normal w Opacity: 100% > F law: 100ôô, ►
layers X I Channels ị Paths J
Screen ■ằ Opacity: 9 ô ►
Lock: □ J + a RH: 100% ►
f x \ le.
►
Brush Presets
ru sh Tip Shape
t r l Shape Dynamics
[ 3 Scattering
[ j Texture
[ 3 Dual Brush
[ j Color Dynamics
f r | O ther Dynamics
[__! Noise
i n W et Edges
ỊỹỊ Airbrush
[7; Smooth mg
E l Protect Texture
• • • • • • A
5 9 13 17 21 27
• • • • • •
35 45 65 100 200 300
X & * i $ 4t Ä
14 24 27 39 46 59
õ * Si-. ẩaằ
Diameter
□ FòpXệFBpY
Angie: 0°
1700 px
Roundness: 60%
Hardness
V Spacing
- ----Û----
1 r i
K
1...... Set the brush ar
0%
25%
jJ '3
Bước 5
Thờm Levels adjustm ent layer, tạo Clipping M ask và làm cho Bluưed
layer sỏng hơn bằng cỏch sử dụng cỏc thiết lập sau.
u — ỡ— — H i —Levels
Channel: RGB
Input Levels:
/ / /
S I Preview
f Levels
/*■ ó I ỊC.Ị-I Tt
Bước 6
Chốn một texture băng đỏ khỏc M enu > File > Insert. Vào Edit > Transư
form > Flip Vertical và Flip Horizontal. Chọn Polygonal Lasso Tool và
nhấp chuột lờn vựng xung quanh tảng băng đờ thiết lập điềm bắt đầu.
Tiếp tuc nhấp chuột xuna quanh vựng màu đũ để thiết lập điờm kết thỳc
cho cỏc đoạn tiếp thoe. Dế đúng Border đó chọn, nhấp chuột lờn điểm bắt
đầu. Tỡm Refine Edge option trong Selection Tool O ptions Bar để cải
thiện chất lượng của Edge vựng chọn.
File Edit Image Layer Select Filter Analysis View Window Help
1 r w ^ ^ Feather: 0 px 02 Anti-alias 1 Refine Edge... I
----------------
fiU l ffog_tutorial_fmal.psd đ 16.7% (ice, Layer Mask/8} 1 3 đ
Refine Edge
Radius:
-Q—
Contrast:
px I OK 1
%
Ữ ------------------------------------
Smooth: 2
—
u
Feather: 0.0 px
u
Contract/Expand:
"Û 1
-10 %
I Cancel I
[ Default ]
a Preview
a RTI
ờ t
Bước 8
Dờ tỏch tỏng băng đỏ đó chọn, nhấp chuột lờn -úl "Add Layer Mask” icon.
t ỡ frog_tutoria!_final.psd @? lb ./% (ice, RGB/8)
J Layers X L Channels I Paths i
tJcrr-5 V O p ằ d y : | 100% >
Lock: □ ¿f a F#: 100% 7 ]
— I r
Bước 9
Thờm adjustment clipping masks cho “Ice” layer - “Gradient M ap” và
“Levels” , sử dụng cỏch tương tự như trong cỏc bước trước với layer backư
ground.___________________________
'B i frog_tutorial_final.psd â 16.7% (ice, RGB/8)
Levels t e a y
Channel: RGB
Input Levels:
OK
Cancel
Load...
Save-
Auto
Options...
/ / /
y Preview
Gradient Map h-ằ -H '
Gradient Used for Grayscale Mapping
I 0ô 1
[ Cancel |
@ Preview
Gradient Options
ậ3 Dither
□ Reverse
Name: Custom New
Gradient Type: Solid
Smoothness: 100 ► %
ẫ #124950 #77b5c2 Û
Stops
#eafbfd Û
Opacity:
Color: Location:
% [ Delete |
% Delete I
Buúc 10
Chốn hỡnh ảnh chỳ ếch.
final.psd @ 25% (frog original, RGB/8)
I Layers > I Channels I Paths Ị
Normal ▼ Opacity: 100%
Lock: □ J St FH: 100% >
f r o g o n g in a l
K J
r _ ► U reflection
9 ► ũ ce ô
<& ► Dl bg
'—!
w
/ * . _ J ' . - I i l s
Bước
Chọn hỡnh búng chỳ ếch với Polygonal Lasso Tool. Chỉnh sửa vựng chọn
F ~ □ ỹ P l i
Feather: 0 px Ẽ3 Anti*aỉias 1 i Refine Edge... !
ớ
[final.psd @ 50% (frog_original, RGB./8)
1 layers X [ Channels 1 Paths / '
Normal ■Ơ■ Opacity: 100% Tl
Lock: □ J 4* ữ fiằ: 100% 3
final.psd @ 25% (frog.original, RGB/8)
J Layers x | Channels | Paths j
Normal ▼ Opacity: 100% *
Lock: □ J f i Fill: 100ô,à ►
Contrast:
ỷ —
Smooth: l
U
Feather: 0 DX
U
Contract/Expand:
■Qt
n i l %
__ Default
v ] Preview
i^ > | :v ) & E 3
* Description
rder=“0 ” />
Chủ ẫch Bắc Cure trong Photoshop
(phần IỊ)
Bước 12
Chọn hỡnh chỳ ếch và paste nú vào trong một layer mới _ “frog shape”
ttờn hỡnh bờn dưới. Sao chộp layer chỳ ếch ban đầu. Làm cho một trong
cỏc layer đó sao chộp khụng nhỡn thấy được (layer chỳ ếch ban đầu sẽ cần
ừong cỏc bước tiếp theo), và làm cho layer thứ hai cú màu trắng & đen.
Chứng ta sẽ giữ layer đen & trắng để lưu hiệu ứng shadow cho hỡnh ảnh
ban đầu frog_bl&wh_shadow” layer trờn hỡnh bờn dưới. Để làm cho
layer cú màu đơn sắc, vào Image > Adjustments > Black và White. Để ẩn
background ưắng, gắn Multiply Blending Mode và opacity 75%.i— ■ —- ---. —. ., . ,.= :-- - ^ I I
,finaớ.psd @ 25% (frog_shape, RGE/S]
~ I p W*
j Layers X I Channels I Patte I
Normal T Opscĩty: 10D%ể ằ■
Lock: □ j *f* Q Fđớ iCệ% s-
l
frửftj b &ỴÍ h_sh
đs> ọ j 0 T J j J Đ
Doc: L4.4H/2Ĩ0.1M ► <
...... . ........ , . . J
finaf.psd @ 25% (frog_bl&wh_shadows RGB/8)
a
Bước 13
Thờm Cyan shade cho layer đen & trắng. Sử dụng Photo Filter Clipping
Mask.
Use
8 Fitter: Cyan
Color:
Density:
ị I Channel ; j Paths ị
OK
j Cancel
[j/ j Preview
45 %
[■¿I Preserve Luminosity
Opacity: 100“'ằ a
ỷ +1+ Ểi R i: è0ĐẠ-ế. n
ĩ 1
Bước 14
Để cải thiện đường viền xung quanh chỳ ếch và Mask những khiếm
khuyết nhỏ, thờm hiệu ứng Inner glow với cỏc thiết lập sau.
^ụ
I Layers X' [ -Channels I Paths I :
Normal ▼ Opacrtyớ 100% ‘
Lock: IT] J? •’Ị’1 ià Fills Ê00%. ►I
Inner- Glow
Structure
Send Mode: Multif^ y
opacity: -Ù— s
Nose: | 'r -
# □ â
#a5ccd3
■ạ*
iw .
Elements
Techniques Sgftgr T
5 ojrce: Center a Edge
Choke: □ ------------------------- 0 %
Size-. Q --------- 5 p*
Quality
Contour: Ẩk' Anth^ased
R-srgs:
jitter: Q
a - 50
0
%
%
Bước 15
Bước này rất giống với “bước 9". Để tạo hiệu ứng da màu lam, thờm da
màu xanh, thờm “Gradient Map” clipping mask với cỏc màu sắc như hỡnh
ảnh bờn dưới. Gắn opacity 96% cho Clipping Mask.
S' 25% [Gradient Map,. Layer Mask/8) | cn || B
Gradient Map
Layersx [ Channels [ Paths j
Normal t Opacity: 9 6% . y.
tocki □ ¿ ? *ợ* fil FM; lli)P% I * I
]
► L_j eyes
Gradi-ent Map
frag_5hs-ps f* -
- /*. Q. C. P, aJ i31
Gradient Used for Grayscale Happing
OK
cancel
!VJ Preview
Gradient Options
I Dither
. Reverse
Name: Custom New
Gradient Type: Solid
Smoothness:
#124950 #77b5e2Û white Û
Stops
Opacity: ằ | ?A Location: % [ Delete
Color:] j^ | Location: % | Delete
Buac 16
Vẽ “Gradient Map” Layer Mask với Brush Tool lớn, mở, mềm.
Ị Brush; * T 700 Mods; Normal V Opacity: 14% ỊTỊ Root! ► ¿ỉC--1 A
*1
lỡm layer chỳ ếch ban đầu, load vựng chọn cho vựng mắt, copy và paste
nú lờn trờn layer da màu lam. Gắn Underwater” Photo Filter Clipping
Mask cho đồi mắt.
final.psd â 25% (eyes,. RGB/8) Grỹỹớ I >':'H
J Layers X |_Channels I Paths.
N ormai T Opadty: Ĩ03% ►
Lock: □ ¿ ỉ ^ Í J Fill: 103%ằ
f t . o 0 , -J -iJ a
Photo Filter
Use
s Fiter: Underwater
Color:
OK
Cancel
Preview
Channels Paths
Opacity: 130% ►
f 4* õ Fill: 100% ►
' __J eyes
p Q k i
A
1
1
1
Density:
0 Pressộe Luminosity
88 %
- Û - * *
g¿2¿.
Ä fit . i ọ f j
Bước 18
Làm cho đụi mắt sỏng chúi ừong vựng đó chọn với Dodge Tool, sử dụng
27
Range: Highlights -r Exposure: I 2ffWằ n
--------------------------------------------------------- I------- r— Û
Chỳ ẫch Bắc C ipc trong Photoshop
(phần III)
Bước 19
Làm cho chỳ ếch sắc nột và sỏng chúi. Quay lại layer chỳ ếch ban đầu
một lần nữa. Load vựng chọn lờn hỡnh búng của chỳ ếch. Đe load vựng
chọn, bạn cú thể sử dụng hỡnh ảnh chỳ ếch đó được tỏch ra, chỉ cần nhấn
Command/Ctrl + và nhấp chuột lờn Thumbnail của layer chỳ ếch và paste
nú lờn trờn toàn bộ layer chỳ ếch. Gắn High Pass Filter cho layer này.
Vào Filter > Other > High Pass. Gan hiệu ứng Overlay cho layer đó tạo
ra. Thờm Layer Mask cho layer bằng cỏch nhấp chuột lờn icon ^ . Tụ
màu Mask bằng màu đen và tiếp tục đỏnh dấu phần đó chọn bằng một
Brush màu trắng, mềm như trờn hỡnh ảnh bờn dưới.
I PK I
Cancel j
SI Preview
High Pass
_
H 5
Radius: 0
I Lay&rs X Ị Channels ị Paths
Dpsc'ity; 102% *
103%
Bước 20
Mở hỡnh ảnh miệng của chỳ ếch và xúa background xung quanh miệng.
Sao chểp hỡnh ảnh miệng, chỳng ta sẽ sử dụng một hỡnh copy để tạo lưỡi
của chỳ ếch.
Normal - * O pacity ; 10B% 3
Lock: □ j ÿ 4 * Ê1 Fill: 103% H
m
I
• • qVv
Sk M J m o u th
stock „m ou th
m M a đT ỷ sd. I;.-
Buac 21
Vào Edit > Transform > Rotate, xoay miệng chỳ ếch một chỳt, sau đú, sử
dụng Free Transformation để kộo nú dọc theo chiều dọc.
copy, RGB/S) Ị S Ị Ị I Ễ K i
J Layers * [ C
Normal
I.: □ ¿ ỷ
Bước 22
Thay đổi hỡnh dạng miệng của chỳ ếch với Warp Transformation. Edit >
Transform > Warp. Chỉnh sửa màu sắc của nú ừong Layer Mask với
Brush nhỏ hoặc chỉ sử dụng Eraser Tool.
Ị’đ' S ạ r ■. Ị 0.0 I % Hị I G,BBỳ W r p : 'Custom
l.psd @ 50% (mouth copy, RGB/3)
; ~ : Ê ĨP* .'^2.5*
&
I \ \Ã
.
ị Layers X Ị c
Ifcrrel
□ -ý
r E
1ằ
-órđ ỷ.
ị Layers X [_ Channels I Paths
Norna
Lock: U i t a
r' -th
>
Bước 23.
r *7 ^ r
Lam sang mot so vung voti Dodge Tool de tao s\r can bang tot hon gitxa
V Ê •ằ I V 1 S
Midtorrss t Exposure io% rn
- 1
LOO % (transformed_mcuthf Layer Mask/S} : !M Ê jH
Them adjustment Clipping Masks sau cho mieng chu ech
if.pscf â100% (transformed.mouth. Layer Mask/8) □ ] E i l|wÊ3eằl
---------- ~ E B E B B H H 1 -
- ^
i La>eri x I Channels | Paths
IEdit: Master w
Hue:
A
-8
Saturation:
u
-95
Li
Lightness: 0
OK
Cancel
Load.
Save,..
[ - Colorize
M J - [7] preview
Levels
1 W 1 1
Channel: R.GB
Input Levels:
6
a 1.23 245
Ê>
25 255
I PK- I
Cancel
Load.
Save.
Auto
Options...
v] Preview
Chủ ẫch Bắc Ciyc trong Photoshop
(phần cuối)
Bước 25
Đế làm cho miệng cỳa ếch cú màu hồng và tạo hiệu ứng Blend uyển
chuyền, vẽ một layer mask cua sự cõn bằng Hue/Saturation với Brush
Tool màu đen, mềm mại.____________________ ___________________
Bưức 26
Nhúm layer chỳ ếch ngoại trừ layer miệng, sao chộp nhúm layer đú và
merge chỳng lại với nhau. Xúa toàn bộ xung quanh mụi dưới và đặt nú
ờn trờn layer miệng._______________________________________
ỉ.psd â 50% (Layer6, RGB/8) GẼẼDŨIEM
Bước 27
dụngChuyờn đụi mụi dưới bằng cỏch sử dụne Warp Transformation, sử
phương phỏp tương tự việc chuyờn đổi miệng ếch.
ỉỊSỊỊỊ Warp: Custom ▼ ớđ : Ị 0.0
l.psd â 50% (Layer 6, RGB/8)
Bước 28
Bước 29
Kớch hoạt layer miệng ếch ban đầu. Chọn vựng lưỡi, copy và paste nú vào
trong một layer mới.
Bước 30
Vào Edit> Transform> Flip Horizontal, sau đú chuyờn đụi nú như hỡnh
bờn dưới và kộo nú theo chiều dài.
mouth copy
ô0ir
I layers X I Channels I Paths
Normal <r Opacity: 100% ►
J / Ỷ I FS: I 100% >
b j i j g ẫ ẫl.psd @ 50% (Layer 6, RGB/8)
Doc: 14.4M/211.0M
Bước 31
Gắn Warp Transformation vào hỡnh lưỡi ếch.
Bước 32
Cải thiện hỡnh búng cua lưỡi ếch với Liquify Filter. Filter > Liquify.
Chọn Forward Warp Tool và sử dụng cỏc kớch thước Brush khỏc nhau đối
với cỏc phõn khỏc nhau của lưỡi ờch.
1 v w
■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ m • ằ n N • ■ ■ ■ 8ba ■ ■■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
Ă ■ . w . w .
[ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
■ ■ ■ ■ ■ ■
■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
Bước 33
Điều chỉnh Color Balance.
i p s d @ 33.3% (Color Balance, RGB/8)
j Layers X I C hannels ị Paths
Docrt4.wn2.6i-r ■ ► '
C o lo r B alance
Color Balance
Color Levels: 3 -1 6 0
Cyan u
M agenta
Yellow -Ch
Red
G reen
Blue
Ỉ 0* 1
! C ancel I
E P review
T o n e Balance
S h ad o w s o M idtones Highlights
[ / P re serv e Luminosity
Bước 34
Chỳna ta cần tạo một texture cho lưỡi ếch. Tụi đó sử dụng texture bằng
da ếch. Sắp xếp làn da bờn trờn hỡnh lười ếch và gắn Smart Sharpen Filter
- Filter > Sharpen > Smart sharpen.
ợl.psd @ 333% (texture, RGB/8) I ■=■■ Il B llỹổd
I OK 1
I Cancel 1
0 Preview
° Basic A dvanced
S e ttin g s: D efault ▼ ^ 0 ~i
Smart Sharpen settings
A m oun t: 100 %
Radius: 3
0
pixels
UJ
R em ove: Gaussian Blur
Angle: 0 â
G2 More A ccu ra te
Bước 35
Tạo texture đen & trắng. Vào Image > Adjustments > Black & White.
Tạo Clipping Mask từ texture đó tạo, nhấp chuột phải lờn thumbnail của
layer và chọn “Create Clipping Mask” . Gắn Overlay blending mode và
Opacity 90% cho clipping mask. Xúa cỏc phần nhỏ (đó chọn trờn màn
hỡnh) dể tạo ra một cẩu trỳc tự nhiờn hơn.
□ Auto-SeSect: G roup ▼ J s h o w Trarsfoi
J Layers X [ channels I Paths I
il.psd â 66.7% (texture, RGB/8)
O pacity : 90% ằ
Lock: □ ¿ r ôỊằ a RB: 100% ►
P re se t: Blue Filter ▼ I=v
Reds: ■ 0 %
õ
Yellows: 0 %
G reens: ■ 0 %
Cyans: ■ 110 %
Blues: ■ n o %
A
M agentas: ■ 110 %
H ue I o
1
Bước 36
Load vựng chọn lờn layer lưỡi và tụ màu nú bằng bất cứ màu nào trong
một layer mới. Điều chinh Fill = 0% và gắn Bevel và Emboss effect.
I.psd â 66.7% (shiny effect, RGB./8)
& Bevel and Emboss
Bevel and Emboss
S tructure
Style: In n e r Bevel ▼
T echn ique; Sm ooth ▼
Deptfu gg] %
Direction: O Up Dov/n
Size: 10 Px
Soften: .—Q ------------------------ 3 px
Shading
Angle: go
f v J IP ] Use Global Light
Altitude: — 70 0
■ MGloss C o n to u r: A H V j Anti-ai-ased
Highlight M ode: O verlay
O pacity : ~ n *
S hadow M ode: N orm a| ^ I n i
O pacity : Q ------------------------------ o %
Bước 37
Merge cỏc layer lưỡi ếch và tạo màu phần màu lục như được đỏnh dấu
trờn màn hỡnh, với Burn Tool đờ tạo hiệu ứng Shadow.
J Layers X [ Channels ị Paths I
Brush : *
45
Range: Midtones
Ps
L.J. nằ
r. \.
%
Q .s.
^ JI,
K T.
m Ả
ỡ ^
n.
Bước 38
l.psd @ 66.7% (] Exposure: 18%
Normal V Opacity: 100% ►
Locki □ J õ Fọ: 100% >
m erged tongue
r ► Ga tongue
r
(
refi2
— - _ 5sat e . — 1 fit. â. -1 j j
Sao chộp một tip cua lưỡi và paste nú vào trong một layer mới. Di chuyền
nú sang bờn trỏi một chỳt, load vựng chọn cho layer lưỡi ban đầu và cắt
vựng đó chọn từ tip của lưỡi đó copy, di chuyờn Reflection layer một lần
nữa, chi đế lại một khoỏng rất nhở giữa lưỡi và hỡnh phỏn chiếu. Gắn
Opacity 44% cho Reflection layer. Sau đỏ, lặp lại cỏc Action trước đú và
tạo ra một Reflection layer thứ hai, nhưng gắn Multiply Blending Mode
và xúa phần nhỏ xớu trờn màn hỡnh với Smooth Brush.
[ Multiply w O pacity : | 60% | > |
Lock: □ J õ F 9 : 100% ằ
■ r 1] ' a .► L_J to n g u e
J
D oc: 14.4M/204.9M ► •
B rush: * ằ Range: M>dtones
Normal O pacity: 44%
il.psd â 100% (refl2, RGB/8)
D oc: 14.4M/204.9M ► <
TOsm------ .---- wjma
45
il.psd â 100% (refll, RGB/8)
Lock: Q J •Ê• ỷ Fđ: 100% ằ
■ n ► _ J tongue
Birục 39
Chốn hỡnh ảnh con chuồn chuồn: File> Insert, xoay nú.
____ :J lay e rs X [ C hannels I Paths _ _
Brush : *
45
Range: Midtones
Normal
Bl frog_ tu to rial.fm al.psd đ 25% (in sec tl, RG Lock: LI y Ỷ õ
9 ► I tongue
► I m outh
= 1-----------------
y I ► ế Ễ frog
► __ 1 reflection
A
Bước 40
Gan Multiply Blending Mode cho layer này và Opacity 70% (1). Thờm
“Gradient Map” Clipping Mask với cỏc màu sac tương tự như da màu
làm của chỳ ếch (2). Tạo Layer Mask cho layer chuồn chuồn và làm đầy
nú bàng một gradient màu đen & trắng tuyến tớnh (3). Load vựnơ chọn
cho Layer Mask đó tạo ra — Command/Ctrl + click Mask thumbnail và
nghịch đao nú, vào Filter > Blur > Gaussian blur (4) và ỏp dụng cỏc thiết
lập như hỡnh bờn dưới.
G aussian Blur
OK 1
! C ancel 1
V P review
Radius: ĂSO
'—Q—
g so% 0
pixels J
Bước 41
Chốn hỡnh ảnh con muỗi, gắn Multiply Blending Mode, và thờm adjustư
ment “Photo Filter” clipping Mask. Đế nhỳng cụn trựng vào tỏn2 băng,
tạo layer mask cho layer muỗi và tiếp tục với Brush Tool (sử dụng brush
Opacity khoảng 1 0 - 15%).
5[ frog_tưtorial_final.psd @ 50% (il
mmmm
ử in sec tớ, RGB/
ĩ
Layers X Ị C hannels ị Paths
Mutửpiy O pacity : 100% ►
Lock: □ J õ FÄ:
I Iiu¿en Iiuyb
▼ C j Insects
100%
Bước 42
Đe nhỳng những chỳ ếch vào băng đỏ, sứ dụng phương phỏp tương tự.
Chốn hỡnh, tạo background màu trắng, sứ dụng Levels adjustments.
D ensity: 51 %
-------------------------Q ------------------------
0 P re serv e Luminosity
Use
* Filter: Cyan
Color:
I OK I
Cancel I
V Preview
P ho to Filter 71_ 1
1 * frog_tutorial_fĩnal.psd @ 50% (frogl, P.GB/8)
Levels
Channel: RGB
In p u t Levels:
A 5
0 1.00 3E
O u tp u t Levels:
ồ
0 2 5 5
OK
Cancel
Load...
S a v e ...
A uto
O p tio n s...
/ / /
Í 3 Preview
Bước 43
Gan Multiply Blending Mode đc õn background màu trang, thử với Opacư
ity, thay đối sự cõn bang màu sac bang cỏch sử dụng Gradient Map như
đối với layer da màu lam và layer chuồn chuồn.
' ằ B ru sh : * ằ<—<• 45
File Edit Im ag e Layer Select Filter A nalysis View W indow H elp
R a n g e : M td to n e s 18%
r — 1
I I
L _ JỸ
■fet
o
y
ẳ
5 ?
□ I
6
Í
f t frog_tutorial_final.psd @ 50% (frogl copy, RGB/8)
^ayersxlchannelsj^path^
M utop ty T O p a c i ty : 50% ►
100% •
A , o 1 0 , - 1
G ra d ie n t M ap
G radien t Used fo r Grayscale Mapping
G rad ien t O ptions
□ D ither
R everse
1 OK, J
I C ancel Ị
0 P review
Bước 44
Ngoài ra “Gradient map” và Multiply Blending Mode, gan Gaussian blur
filter cho cỏc chỳ ếch.
Êaye2J^J_ÊhsnnelsJ_PaHis_
Multiply W Opacity: 75% >
Lock: □ J *J* Q Fill: 100% ►
Gradient Map
:
■
Sm art Filters
& Gaussian Bkir 1
G radient Map
Smart Filters
Bước 45
Merge tất cả layer chỳ ếch ngoại trừ “shadow layer” và sao chộp layer đó
merge 2 lần. Đặt cỏc layer đó sao chộp bờn dưới layer ếch ban đầu. Gắn
Filter > Distort > Glass filter cho cả 2 layer đó sao chộp, bạn cú thể tỡm
cỏc cỏch thiết lập trong hỡnh bờn dưới.
* rI> G j Artistic
*
!> __ 1 Brush Strokes
Distort
ĩ 2
Diffuse Glow Giass Ocean Ripple
t> _ | Sketch
t> __ 1 Stylize
I> __ 1 Texture
OK
Cancel
Glass
Distortion
Sm oothness
ô-------------------Ố -
T exture: frog_tutorialjT nal ▼ ỳ
Scaling
■
J
o In v e rt
Click this button to
download current psd file
Đờ tạo sự phản chiếu, di chuyền layer đó bị đào ngược, vào go to Edit >
Transform > Flip Vertical. Di chuyờn layer này xuống, thờm layer mask
và tụ màu nú bằng màu đen. Chọn brush mềm, lớn, trắng và xúa một
điờm giống như hiờn thị trong hỡnh bờn dưới. Gan Flip Horizontal transư
formation cho layer sao chộp thứ hai và di chuyờn nú sang bờn trỏi. Thứ
ghộp cỏc tip của lưỡi ếch ban đầu và hỡnh ỏnh ếch phỏn chiếu. Thờm
Layer Mask cho layer này. Làm đầy nú bằng một Gradient đen & trắng
giống như trong vớ dụ bờn dưới._____________
il.psd â 25% (flip_vertical. Layer Mask/B) 1 3 1 Channel; Ị Paths
m ỡ Normal ỊọpaụtyT 75%
Bước 47
Merge toàn bộ layer. Vào Filter > Distort > Lens Correction và ỏp dụng
hiệu ứng Vignette. Sao chộp layer này, vào Imaae > Adjustments >
Equalize. Gắn Soft Light Blending Mode và Opacity 12%.
g tu to ria l final.psd @ 25% (m erged copy, RGB/8)
J Layers X [ C hannels [ paths
Soft Light •r Opacity: 12% ằ ]
f
Lock: u J ' - b Ũ FS: 100%
ô
> •rịM
▼ __I final layers
m erged copy
—
rrvergedl
► I frozen frogs
► 1 Insects
& Smart Filters
Lens Correction
• A . o ] c . -1 -lJ 3
OK
Cancel
Settings: Custom
Rem ove Distortion
a •----------------- o-
Chromatic Aberration
Fix R ed/C yan Fringe
------------------0-
Fix Blue/Yellow Fringe
'-----------
0.00
Amount -16
darken
Midpoint
J I
lighten
+45
J i
S e t Lens Default
Transform
Hỡnh ảnh mà chỳng ta vừa tạo ra
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chu_ech_bac_cuc.pdf