Tài liệu Đồ án Tốt nghiệp Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng: Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
ĐỀ TÀI:
CHƯƠNG TRÌNH THI TRẮC
NGHIỆM QUA MẠNG
2
1. Mô tả
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa
Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền
người dùng (thí sinh).
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,
môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền
như một người dùng thông thường.
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .
- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu
cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.
Khi thí sinh muốn thi thì...
30 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Tốt nghiệp Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
ĐỀ TÀI:
CHƯƠNG TRÌNH THI TRẮC
NGHIỆM QUA MẠNG
2
1. Mô tả
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa
Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền
người dùng (thí sinh).
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,
môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền
như một người dùng thông thường.
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .
- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu
cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.
Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở
1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm
bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của
thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời
đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể
chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác
nhau.
- Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng
nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống
về môn thi,đề thi,câu hỏi….
2. Chức năng chương trình ứng dụng:
2.1. Lưu trữ
Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống
Thông tin phiếu đăng kí dự thi
Thông tin bài làm của thí sinh
Thông tin về câu hỏi
Thông tin môn thi
Thông tin đề thi
2.2. Tra cứu
Thông tin về câu hỏi
Thông tin thí sinh
Thông tin đề thi
3. Môi trường thiết kế ứng dụng:
3
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET
4. Các thực thể, các mối kết hợp:
4.1.Thực thể THISINH:
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc
tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.
4.2.Thực thể QUANTRI:
Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc
tính:TENDN,MATKHAU.
4.3.Thực thể MON:
Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính
MAMON,TENMON.
4.4.Thực thể DETHI:
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,
MAMON, MUCDO.
4.5.Thực thể CAUHOI:
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc
tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA
DE.
4.6.Thực thể PHIEUDK:
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:
MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.
4.7.Thực thể BAILAM:
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc
tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.
4.8.Mối kết hợp Tra loi:
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.
5. Mô hình ERD:
4
6. Mô hình quan hệ dữ liệu:
5
7. Mô hình DFD:
*Mức 0:
TTin Mon_DeThi_CauHoi
Ket Qua Bai Lam
TTin Thi Sinh
Ket Qua Tra Cuu
Yeu cau tra cuu
NGUOIDUNG
NHAQUANTRITHISINH
1
He Thong Thi
Trac Nghiem
Qua Mang
+
*Mức 1:
+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :
[Ket Qua Tra Cuu]
[Yeu cau tra cuu]
NGUOIDUNG NGUOIDUNG
1.1
Tra cuu
ThiSinh_DeThi_
CauHoi
+THÍ SINH:
6
[Ket Qua Bai Lam]
TTin chi tiet bai lam
TTin Bai Lam
Cac cau hoi trong de
Ma de
Mon_MucDo
TTin Phieu DK
Mon thi
TTin thi sinh moi
TTin TSinh
TTin TS chua ton tai
[TTin Thi Sinh]
THISINH
THISINH
1.2
Dang ki
thanh vien
_Lam bai
1.3
Dang ki
thanh vien
moi
1.4
Dang ki mon
va muc do de
thi
1.6
Lam bai
THISINH
PHIEU_DANG_KI
BAILAM
1.5
Chon de thi
cua bai lam
CHI_TIET_BAI_LAM
MON
CAU_HOI
*NHÀ QUẢN TRỊ:
7
Thong tin Mon thi
Thong tin De thiThong tin Cau hoi
TTin Cau hoi
TTin De thi
TTin Mon thi
[TTin Mon_DeThi_CauHoi]
NHAQUANTRI
1.7
Xu li Them
Xoa Sua
1.10
Them_Xoa_Sua
Mon thi
1.9
Them_Xoa_Sua
De thi
1.8
Them_Xoa_Sua
Cau Hoi
MONTHI
DETHICAUHOI
8. Sơ đồ logic:
9.
10. Mô tả cơ sở dữ liệu:
7.1. Bảng THISINH:
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại khoá
TENDN Tên đăng nhập CD Khoá chính
TENTS Tên thí sinh CD
MATKHAU Mật khẩu CD
TUOI Tuổi thí sinh SN
THISINH
QUANTRI
MON
DETHI PHIEUDK
CAUHOI BAILAM CTBAILAM
8
DIACHI Địa chỉ CD
EMAIL Email CD
7.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại khoá
TENDN Tên đăng nhập nhà
quản trị
CD Khóa chính
MATKHAU Mật khẩu nhà
quản trị
CD
7.3. Bảng MON
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại khoá
MAMON Mã môn học CD Khóa chính
TENMON Tên môn CD
7.4. Bảng DETHI
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoá
MADE Mã đề SN Khoá chính
TENDE Tên đề thi CD
MAMON Mã môn thi CD Khoá ngoại
MUCDO Mứcđộ CD {“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}
7.5. Bảng CAUHOI
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoá
MACAUHOI Mã câu hỏi SN Khoá chính
NOIDUNG Nội dung câu hỏi CD
CAUA Nội dung câu A CD
CAUB Nội dung câu B CD
CAUC Nội dung câu C CD
CAUD Nội dung câu D CD
9
DAPAN Đáp án(A/B/C/D) CT {A,B,C,D}
MADE Mã đề thi` SN Khoá ngoại
7.6. Bảng PHIEUDK
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoá
MAPDK Mã phiếu đăng kí SN Khoá chính
TENDN Tên đăng nhập CD
MAMON Mã môn đăng kí
thi
CD Khoá ngoại
MUCDO Mức độ đăng kí thi CD {“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}
7.7. Bảng BAILAM
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoá
MABL Mã bài làm SN Khoá chính
MAPDK Mã phiếu đăng kí SN Khoá ngoại
MADE Mã đề thi SN Khoá ngoại
TONGDIEM Số điểm của bài làm SN [0,10]
7.8. Bảng CTBAILAM:
Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khoá
MABL Mã bài làm SN Khoá chính
MACAUHOI Mã câu hỏi SN Khoá chính
TRALOI Câu trả lời CT {A,B,C,D}
DIEM Điểm số (1/0) SN {0,1}
* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu
a. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : ch CAUHOI: ch.DAPAN {‘A’,’B’,’C’,’D’}
R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C,
hoặc D”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.TRALOI {‘A’,’B’,’C’,’D’}
1
R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.DIEM {0,1}
b. Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”
- Mô tả: ctbl CTBAILAM, bl BAILAM:
ctbl[MABL] bl [MABL]
c. Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính
R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả
lời tương ứng với bài làm đó ”
- Mô tả:
bl BAILAM
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl CTBAILAM / bl.MABL =
ctbl.MABL
11. Sơ đồ chức năng
1
12. Danh sách các trang ASPX của ứng dụng
STT Trang ASPX Nội dung
Thêm/Xoá/Sửa
Môn
Thêm, xóa, sửa
đề thi
Thêm, xoá , sửa
câu hỏi
Trang chính
Ngưòi sử dụng
thông thường
Thí sinh Nhà quản trỉ
Tìm thí sinh
Tìm đề thi
Tìm câu hỏi
Đăng nhập
Đăng nhập
Trang chính nhà
Quản Trị
Đăng kí dự
thi
Đăng kí thành
viên
Chọn đề thi
Bài làm
Xem kết quả
1
1 Homepage.aspx Trang chủ của ứng dụng
2 TieuDe.aspx Tiêu đề trang
3 CuoiTrang.aspx Chân trang
4 CauHoiView.aspx Xem danh sách các câu hỏi
5 ThemCauHoi.aspx Trang tạo mới một câu hỏi
6 CapNhatCauHoi.aspx Trang hiệu chỉnh câu hỏi
7 MonView.aspx Xem danh sách các môn thi
8 AddMon.aspx Trang tạo mới một môn thi
9 CapNhatMon.aspx Trang hiệu chỉnh các môn thi
10 DeThiView.aspx Xem danh sách các đề thi
11 ThemDeThi.aspx Trang tạo mới một đề thi
12 CapNhatDeThi.aspx Trang hiệu chỉnh các đề thi
13 TimKiem.aspx Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ)
14 SearchTS.aspx Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm)
15 KetQuaTimTS.aspx Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trang
SearchTS.aspx)
16 SearchCauHoi.aspx Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm)
17 KetQuaTimCauHoi.aspx Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang
SearchCauHoi.aspx)
18 SearchDeThi.aspx Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm)
19 KetQuaTimDeThi.aspx Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang
SearchDeThi.aspx)
20 SaveMon.aspx Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ các
trang AddMon.aspx, MonView.aspx,
CapNhatMon.aspx)
20 LuuDeThi.aspx Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trang
ThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx,
CapNhatDeThi.aspx)
20 LuuCauHoi.aspx Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ các
trang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx,
CapNhatCauHoi.aspx)
21 Login.aspx Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trang
chủ)
21 LoginQT.aspx Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trang
chủ)
22 DangKi.aspx Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ)
23 LuuDK.aspx Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ
trang DangKi.aspx)
1
24 PhieuDK.aspx Trang thông tin phiếu đăng kí dự thi
25 LuuPDK.aspx Trang lưu thông tin phiếu đăng kí dự thi(gọi từ
trang PhieuDK.aspx)
26 DKiLamBai.aspx Trang đưa ra thông tin các phiếu đăng kí hợp lệ
có thể làm bài thi
27 BaiLam.aspx Trang thông tin bài làm của thí sinh (gọi từ trang
DkiLamBai.aspx)
28 CTBaiLam.aspx Trang thông tin chi tiết bài làm của thí sinh (gọi
từ trang BaiLam.aspx)
29 LuuBaiLam.aspx Trang lưu thông tin bài làm và chấm điểm cho
thí sinh (gọi từ trang CTBaiLam.aspx)
30 Common.aspx Trang thư viện của ứng dụng
13. Bảng dữ liệu mẫu:
10.1. Bảng THISINH:
10.2. Bảng QUANTRI:
10.3. Bảng MON:
10.4. Bảng DETHI:
1
10.5. Bảng CAUHOI:
10.6. Bảng PHIEUDK
1
14. Thiết kế giao diện của chương trình:
9.1. Trang chủ (homepage.aspx)
(1)
(2) (3)
(4)
1
STT Tên đối tượng Kiểu đối tượng Mục đích
1 Đăng kí Hyperlink text Gọi trang
Dangki.aspx. Thí sinh
muốn dự thi phải đăng
kí trước.
2 Quản lí Hyperlink text Gọi trang
LoginQT.aspx của
những người có quyền
quản trị.
3 Tìm kiếm Submit button Gọi trang
Timkiem.aspx
4 Đăng nhập Hyperlink text Gọi trang Login.aspx
để vào tài khoãn đã
đang kí.
9.2. Trang đăng kí thành viên (DangKi.aspx)
1
STT Tên đối
tượng
Mục đích Kiểu đối
tượng
Trang aspx
xử lí
Ràng buộc Ghi chú
1 Tên đăng
nhập
Điền tên đăng
nhập
Edit text Là chuỗi kí
tự
Khóa
chính
2 Tên thí
sinh
Điền họ tên
thí sinh
Edit text Là chuỗi kí
tự
3 Mật khẩu Điền mật
khẩu
password
4 Tuổi Nhập tuổi thí
sinh
Edit text Là số
nguyên
5 Địa chỉ Nhập địa chỉ
liên hệ với thí
sinh
Edit text Là chuỗi kí
tự
6 Địa chỉ
Email
Nhập địa chỉ
email
Edit text Là chuỗi kí
tự
7 Đăng kí nhấn nút đăng
kí sẽ gọi đến
trang
LuuDK.aspx
để kiểm tra
xem các
thông tin đăng
kí có hợp lệ
không? Nếu
hợp lệ thí sinh
sẽ được quyền
dự thi. Nếu
không hợp lệ
sẽ cho đăng kí
lại.
Submit
button
LuuDK.aspx
9.3. Trang đăng nhập (Login.aspx)
1
STT Tên đối tượng Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1 Tên đăng
nhập
Điền tên đăng
nhập của thí sinh.
Edit text
2 Mật khẩu Điền mật khẩu password
3 Đăng nhập Nhận giá trị tên
đăng nhập và mật
khẩu trên để xử lí
Submit button Login.aspx
9.4. Trang quản trị (QuyenAdmin.aspx)
1
STT Tên đối tượng Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1 Môn thi Trỏ liên kết đến trang
thêm, xóa, cập nhật
các thông tin về môn
thi
Hyperlink text MonView.aspx
2 Đề thi Trỏ liên kết đến trang
thêm, xóa, cập nhật
các thông tin về đề thi
Hyperlink text DeThiView.aspx
3 Câu hỏi Liên kết đến trang
thêm xóa, cập nhật các
thông tin về câu hỏi.
Hyperlink text CauHoiView.aspx
9.5. Trang thêm, xóa, cập nhật thông tin môn thi (MonView.aspx)
(1)
(2) (3)
2
STT Tên đối tượng Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1 Thêm mới Gọi trang
AddMon.aspx để
thêm mới một
môn thi
Hyperlink text AddMon.aspx
2 Cập nhật Gọi trang
CapNhatMon.aspx
để cập nhật các
thông tin về môn
thi
Hyperlink text CapNhatMon.aspx
3 Hủy Thao tác huỷ một
môn thi trong
bảng MON.
Hyperlink text
(1)
(2) (3)
2
9.6. Trang cập nhật, thêm, xóa thông tin đề thi (DeThiView.aspx)
STT Tên đối
tượng
Mục đích Kiểu đối
tượng
Trang aspx xử lí
1 Cập nhật Gọi trang
CapNhatDeThi.aspx
để cập nhật đề thi
Hyperlink
Text
CapNhatDeThi.aspx
2 Hủy Xóa một đề thi
trong bảng DETHI.
Hyperlink
Text
2
9.7. Trang cập nhật, thêm, xoá câu hỏi (CauHoiView.aspx)
STT Tên đối
tượng
Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1 Thêm Trỏ đến trang
ThemDeThi.aspx để
thêm đề thi vào
bảng DETHI
Hyperlink
Text
ThemDeThi.aspx
2 Cập nhật Trỏ đến trang
CapNhatDeThi.aspx
để sửa đề thi.
Hyperlink
Text
CapNhatDeThi.aspx
2
3 Hủy Hủy đề thi trong
bảng DETHI
Hyperlink tex
9.8. Trang đăng kí làm bài thi
(1) (2)
2
STT Tên đối tượng Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1 Đăng kí mới Trỏ liên kết tới
trang
PhieuDK.aspx để
thí sinh cung cấp
các thông tin
đang kí cần thiết
để làm bài
Hyperlink text PhieuDK.aspx
2 Bài làm Trỏ đến trang
BaiLam.aspx
Hyperlink text BaiLam.aspx
9.9. Trang thông tin bài làm của thí sinh (BaiLam.aspx)
2
STT Tên đối tượng Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx được
gọi
1 Mã phiếu đăng kí Xem mã phiếu
đăng kí lấy từ
bảng PHIEUDK
SN
2 Chọn đề thi Chọn đề thi với
mã phiếu đăng kí
trên.
Select
3 Chi tiết bài làm Liên kết trang
CTBailam.aspx
để bắt đầu làm
bài.
Submit button CTBailam.aspx
9.10. Trang bài làm của thí sinh (CTBaiLam.aspx)
STT Tên đối
tượng
Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx xử lí
1 Lưu Lưu bài làm vào Submit button LuuBaiLam.aspx
2
BAILAM và
chấm điểm cho
thí sinh.
9.11. Trang tìm kiếm thí sinh
STT Tên đối tượng Mục đích Kiểu đối tượng Trang aspx được
gọi
1 Tuổi lớn hơn Nhập giá trị nhỏ
của khoãng tuổi
thí sinh cần tìm.
Edit text
2 Tuổi nhỏ hơn Nhập giá trị lớn
của khoãng tuổi
thí sinh cần tìm
Edit text
3 Tìm kiếm Nhận các giá trị
vừa nhập vào
làm điều kiện
cho viêc tìm
kiếm thí sinh.
Submit button KetQuaTimTS.aspx
Tên xử lí Form Input Output Table liên quan
Tìm kiếm SearchTS.aspx độ tuổi của thí Thông tin của THISINH
2
sinh cần tìm. thí sinh có độ
tuổi như trên.
Hàm Tìm kiếm(tn:int,tl:int) return records
Bắt đầu
Select TENDN,TENTS,TUOI,EMAIL from THISINH whereTUOI IN(tn,tl)
Kết thúc.
2
9.12. Trang tìm kiếm đề thi
STT Tên đối
tượng
Mục đích Kiểu đối
tượng
Trang aspx được gọi
1 Môn Chọn tên môn Select
2 Mức độ Chọn mức độ
của đề thi
Select
3 Tìm kiếm Nhận các thông
tin trên vào lam
điều kiện để
tìm kiếm và
tìm kiếm
Submit button KetQuaTimDeThi.aspx
2
Tên xử lí Form Input Output Table liên quan
Tìm kiếm TimDeThi Môn, Mức độ
của đề thi
Danh sách các
đề thi với Môn
và Mức độ đã
nhập.
DETHI, MON
Hàm Tìm KiemDThi(mon:chuổi,mucdo:chuổi) return records
Bắt đầu
Select * from DETHI where MUCDO=’mucdo’ and MAMON=select MAMON
from MON where TENMON=’mon’
Kết thúc.
9.13. Trang tìm kiếm câu hỏi
STT Tên đối
tượng
Mục đích Kiểu đối
tượng
Trang aspx được gọi
1 Mức độ Mức độ câu Select
3
hỏi cần tìm
2 Môn Đề thi cần tìm
thuộc môn gì.
Select
3 Tìm kiếm Nhận các giá
trị trên làm
điều kiện tìm
kiếm.
Submit button KetQuaTimCauHoi.aspx
Tên xử lí Form Input Output Table liên quan
Tìm kiếm SearchCauHoi Mức độ, môn
của câu hỏi cần
tìm.
Danh sách các
câu hỏi thỏa
điều kiện.
MON,DETHI,
CAUHOI.
Hàm Tìm kiếm(Mức độ:chuổi,Môn:chuổi)
Bắt đầu
Select * from CAUHOI where MADE=(select MADE from DETHI where
MUCDO=’Mức độ’and MAMON=select MAMON from MON where
TENMON=’Môn’)
Kết thúc.
Bảng tổng hợp:
a.Phân công công việc:
-Phân tích,thiết kế :Nguyễn Tuấn Quốc.
-Giao diện và lập trình chạy thử chương trình: Phạm Văn Nhân.
b.Nhận xét
Giá trị và tính khả thi của đồ án:
- Chương trình này đã được xây dựng hoàn chĩnh và chạy thử.
- Áp dụng cho việc ôn luyện hay thi thử hay tự kiểm tra kiến thức rất
tốt.
Những mặt hạn chế của đồ án:
- Các chức năng của trang web còn sơ sài, hạn chế, cần nâng cấp mới
có thể áp dụng vào thực tế.
- Cơ sở dữ liệu sử dụng quá nhiều chuổi động(CD) nên gây lãng phí
bộ nhớ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - CHƯƠNG TRÌNH THI TRẮC NGHIỆM QUA MẠNG.pdf