Tài liệu Đồ án Tính toán sàn tầng điển hình: phần II
Kết cấu
(khối lượng 45%)
gvhd : th.s:đào văn cường
nhiệm vụ được giao:
- THIếT Kế MặT BằNG KếT CấU MáI
, - THIếT Kế MặT BằNG KếT CấU TầNG 2
- THIếT Kế SàN TầNG 2
- THIếT Kế KHUNG trục 4
- THIếT Kế DầM DọC TRụC a từ 6-9
- THIếT Kế CầU THANG bộ
- Thể hiện CáC bản vẽ KếT CấU trên khổ giấy a1
- Thuyết minh khổ giấy a4
tính toán sàn tầng điển hình
====&&&====
i. phân tích giải pháp kết cấu.
- Công trình dùng hệ khung bê tông cốt thép chịu lực, do đó bao quanh sơ đồ sàn là các dầm bê tông cốt thép. Vì thế liên kết bản sàn với dầm bê tông cốt thép bao quanh là liên kết ngàm. Vì vậy bản sàn công trình là loại bản liên tục, ta có phương án tính toán như sau.
- Với các ô sàn bình thường tính toán theo sơ đồ khớp dẻo.
- Với các ô sàn đặc biệt (sàn ô vệ sinh, hành lang) có yêu cầu về chống nứt tính theo sơ đồ đàn hồi.
iI. Xác định sơ đồ tính.
1.Mặt bằng ô sàn. ( Như hình vẽ ).
2.Xác định sơ bộ chiều dày bản.
- Chiều dày của sàn xác định sơ bộ theo công thứ...
28 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2017 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phần II
Kết cấu
(khối lượng 45%)
gvhd : th.s:đào văn cường
nhiệm vụ được giao:
- THIếT Kế MặT BằNG KếT CấU MáI
, - THIếT Kế MặT BằNG KếT CấU TầNG 2
- THIếT Kế SàN TầNG 2
- THIếT Kế KHUNG trục 4
- THIếT Kế DầM DọC TRụC a từ 6-9
- THIếT Kế CầU THANG bộ
- Thể hiện CáC bản vẽ KếT CấU trên khổ giấy a1
- Thuyết minh khổ giấy a4
tính toán sàn tầng điển hình
====&&&====
i. phân tích giải pháp kết cấu.
- Công trình dùng hệ khung bê tông cốt thép chịu lực, do đó bao quanh sơ đồ sàn là các dầm bê tông cốt thép. Vì thế liên kết bản sàn với dầm bê tông cốt thép bao quanh là liên kết ngàm. Vì vậy bản sàn công trình là loại bản liên tục, ta có phương án tính toán như sau.
- Với các ô sàn bình thường tính toán theo sơ đồ khớp dẻo.
- Với các ô sàn đặc biệt (sàn ô vệ sinh, hành lang) có yêu cầu về chống nứt tính theo sơ đồ đàn hồi.
iI. Xác định sơ đồ tính.
1.Mặt bằng ô sàn. ( Như hình vẽ ).
2.Xác định sơ bộ chiều dày bản.
- Chiều dày của sàn xác định sơ bộ theo công thức : hb =
Trong đó : m = 40 á 45. Chọn m = 45.
D = 0,8 á 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1,0.
Ln = 420 cm : Cạnh ngắn của ô sàn lớn nhất.
ị hb = 9,3 cm ị Chọn hb = 10cm cho toàn bộ các ô sàn.
3.Xét sơ đồ tính.
- Khi : Thuộc loại bản dầm , bản làm việc theo phương cạnh ngắn.
- Khi : Thuộc loại bản kê bốn cạnh , bản làm việc theo 2 phương.
-Việc tính toán nội lực các ô bản kê được thực hiện theo hai phương pháp:
(Đây là đan sàn liên tục làm việc theo hai phương nên ta tính toán theo hai phương pháp)
+Phương pháp 1: Theo sơ đồ khớp dẻo , được tính toán với các ô bản phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn. Với phương pháp này cốt thép sẽ được tính một cách triệt để , chấp nhận vết nứt trong giới hạn cho phép.
+Phương pháp 2: Theo sơ đồ đàn hồi , được tính toán với các ô bản hành lang , khu vệ sinh , mái. Vì các ô bản này tải trọng dung động ,và không cho phép suất hiện vết nứt. * Mặt bằng kết cấu ô sàn
Bảng các loại ô sàn
Tên
L2 (m)
L1 (m)
L2/L1
Loại ô bản
Số lượng ô
Sơ đồ tính
ô bản
Ô1
6,5
4,2
1,5
Bản kê
17
Khớp dẻo
Ô2
4,2
2,4
1,75
Bản kê
13
Đàn hồi
Ô3
5,0
2,1
2,4
Bản dầm
12
Đàn hồi
Ô4
4,2
1,4
3
Bản dầm
16
Đàn hồi
Ô5
2,4
1,5
1,6
Bản kê
2
Đàn hồi
Ô6
4,2
1,667
2,5
Bản dầm
4
Đàn hồi
4. Sơ đồ tính.
a/ Tính bản kê theo sơ đồ khớp dẻo.
- Gọi các cạnh bản là: A1, B1, A2, B2
- Gọi momen âm tác dụng phân bố trên các cạch bản là: MA1, MB1, MA2, MB2
- ở vùng giữa bản mômen dương theo 2 phương là: M1 và M2 (Hình vẽ)
- Các mômen nói trên đều được tính cho mỗi đơn vị bề rộng bản b = 1m.
+ Dùng phương án bố trí cốt thép đều theo mỗi phương.
Ta có phương trình tính toán mômen như sau:
Trong phương trình trên có 6 mômen. Lấy M1 làm ẩn số chính và qui định tỷ số: ; ; sẽ đưa phương trình về còn một ẩn số M1 như sau:
ị
ị (1)
- Sau đó dùng các tỉ số đã quy định để tính lại các mômen khác nhau: MAi= Ai.M1
+Chọn các tỷ số theo bảng hướng dẫn sau: (Trích bảng 6.2, sách sàn BTCT toàn khối)
Các tỷ số mômen để tính toán bản kê bốn cạnh theo sơ đồ khớp dẻo
q
A1 và B1
A2 và B2
1ữ 1,5
1ữ 0,5
1,2ữ 1
1ữ 0,8
1,5 ữ 2
0,6ữ 0,3
1
0,8ữ 0,5
b. Tính bản kê theo sơ đồ đàn hồi.
- Dựa vào sơ đồ 9 (Sách sổ tay thực hành kết cấu công trình - PGS.TS. Vũ Mạnh Hùng), bản có 4 cạnh ngàm.
- Công thức tính cho các ô bản:
+ Mômen dương lớn nhất ở giữa bản : M1 = m11P’ + mi1.P” (DAN.m)
M2 = m12P’ + mi2.P”
+ Mômen âm lớn nhất ở gối : MI = - ki1.P
MII = - ki2.P
Trong đó: P = (g+p).L1.L2 ; Với g : Tĩnh tải sàn p : Hoạt tải sàn
P’ = .L1.L2 ; P” = (g +).L1.L2
Hệ số mi1; mi2; ki1; ki2 đã được tính sẵn, phụ thuộc vào tỷ số L2/L1, tra bảng
i : Ký hiệu sơ đồ ô bản đang xét.
1, 2 : Chỉ phương đang xét là L1 hay L2.
c. Tính bản loại dầm
- Với các ô bản loại dầm làm việc theo 1 phương : Ta giả định cắt 1 giải bản bề rộng 1m theo phương cạch ngắn và coi đó là dầm liên kết 2 đầu ngàm để tính toán.
+ Mômen tại 2 đầu ngàm :
Mg =
+ Mômen tại giữa nhịp :
Mnhg =
III. Xác định tải trọng.
1. Tĩnh tải.
+ Phần tĩnh tải do trọng lượng bản thân các lớp sàn tác dụng trên 1m2 mặt bằng sàn xác định theo bảng sau.
Tĩnh tải sàn.
Bảng tải trong tác dụng lên sàn Ô1
Có sử dụng hệ số giảm tải
Các lớp sàn
Tải trọng tiêu chuẩn gtc (daN/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Hệ số giảm tải
Tải trọng tính toán gtt (daN/m2)
- Sàn lát gạch CERAMIC 30x30cm :
d = 0,01m
g = 2000 daN/m3 , 0,01.2000 = 20
20
1,1
0,7
15,4
- Lớp vữa lót: d = 0,02m, g = 1800daN/m3
0,02.1800 = 36
36
1,2
0,7
30,24
- Bản sàn BTCT: d = 0,1m, g = 2500 daN/m3
0,1.2500 = 200
250
1,1
0,7
192,5
- Vữa XM trát trần: d = 0,015m, g = 1800 daN/m3
0,015.1800 = 27
27
1,2
0,7
22,68
Cộng
333
260,82
Bảng tải trong tác dụng lên sàn Ô2
Các lớp sàn
Tải trọng tiêu chuẩn gtc (daN/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Tải trọng tính toán gtt (daN/m2)
- Sàn lát gạch CERAMIC 30x30cm : d = 0,01m
g = 2000 daN/m3 , 0,01.2000 = 20
20
1,1
22
- Lớp vữa lót: d = 0,02m, g = 1800daN/m3
0,02.1800 = 36
36
1,2
43,2
- Bản sàn BTCT: d = 0,1m, g = 2500 daN/m3
0,1.2500 = 250
250
1,1
275
- Vữa XM trát trần: d = 0,015m, g = 1800 daN/m3
0,015.1800 = 27
27
1,2
32,4
Cộng
333
372,6
Bảng tải trong tác dụng lên sàn Ô4,Ô5
Các lớp sàn
Tải trọng tiêu chuẩn gtc (daN/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Tải trọng tính toán gtt (daN/m2)
- Sàn lát gạch CERAMIC 30x30cm : d = 0,01m
g = 2000 daN/m3 , 0,01.2000 = 20
20
1,1
22
- Lớp vữa lót: d = 0,02m, g = 1800daN/m3
0,02.1800 = 36
36
1,2
43,2
- Bản sàn BTCT: d = 0,1m, g = 2500 daN/m3
0,1.2500 = 250
250
1,1
275
- Vữa XM trát trần: d = 0,015m, g = 1800 daN/m3
0,015.1800 = 27
27
1,2
32,4
Cộng
333
372.6
Tĩnh tải sàn khu vệ sinh.
Bảng tải trong tác dụng lên sàn khu vệ sinh Ô3
Các lớp sàn
Tải trọng tiêu chuẩn gtc (daN/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Tải trọng tính toán gtt (daN/m2)
- Thiết bị sinh
50
1,1
55
- Sàn lát gạch chống trơn : d = 0,01m
g = 2000 daN/m3 , 0,01.2000 = 20
20
1,1
22
- Lớp bêtông chống thấm d =0,04m,
g= 2500daN/m3 0,04.2500 = 100
100
1,1
110
- Lớp vữa lót: d = 0,02m, g = 1800daN/m3
0,02.1800 = 36
36
1,2
43,2
- Bản sàn BTCT: d = 0,08 m, g = 2500 daN/m3
0,08.2500 = 200
200
1,1
220
- Vữa XM trát trần: d = 0,015m, g = 1800 daN/m3
0,015.1800 = 27
27
1,2
32,4
- Gạch ốp tường WC : d = 0,01m, cao 3,3 m
g = 2000daN/m3 = = 99,5
99,5
1,1
109,45
Cộng
702
592,05
Sàn Ô6 :
- Trên sàn khu vệ sinh xây tường 0,11, cao 3,3 m.
Bảng tải trong tác dụng lên sàn khu vệ sinh
Các lớp sàn
Tải trọng tiêu chuẩn gtc (daN/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Tải trọng tính toán gtt (daN/m2)
- Thiết bị sinh
50
1,1
55
- Sàn lát gạch chống trơn : d = 0,01m
g = 2000 daN/m3 , 0,01.2000 = 20
20
1,1
22
- Lớp bêtông chống thấm d =0,04m,
g= 2500daN/m3 0,04.2500 = 100
100
1,1
110
- Lớp vữa lót: d = 0,02m, g = 1800daN/m3
0,02.1800 = 36
36
1,2
43,2
- Bản sàn BTCT: d = 0,08 m, g = 2500 daN/m3
0,08.2500 = 200
200
1,1
220
- Vữa XM trát trần: d = 0,015m, g = 1800 daN/m3
0,015.1800 = 27
27
1,2
32,4
- Tường gạch xây trên sàn: d = 0,11m,
g = 1800 daN/m3 ; = = 149,3
149,3
1,1
164,23
- Vữa trát tường: d = 0,15m, g = 1800 daN/m3
= = 25,4
25,4
1,2
30,48
- Gạch ốp tường WC : d = 0,01m, cao 3,3 m
g = 2000daN/m3 = = 99,5
99,5
1,1
109,45
Cộng
702
786,76
2. Hoạt tải:
- Phần hoạt tải tác dụng trên 1m2 mặt bằng sàn xác định
(Theo TCVN 2737 – 1995)
Loại phòng
Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc (daN/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Hoạt tải tính toán Ptt (daN/m2)
- Phòng ở
150
1,2
180
- Phòng tắm, vệ sinh
150
1,2
180
- Hành lang
300
1,2
360
- Ban công, lôgia
400
1,3
520
IV. Tính toán sàn :
Tính ô bản 1: (Tính bản kê theo sơ đồ khớp dẻo) :
*/ Tính toán nội lực.
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 1.
qb = gb + pb = 260,82 + 180 = 440,82 daN/m2
- Xét tỷ số : bản làm việc theo hai phương
* Tra bảng 6.2 (Sách sàn BTCT toàn khối) nội suy được:
q = 0,5; A1 = B1 = 1, A2 = B2 = 0,8
Ta có: MA1 = A1.M1; MA2 = A2.M1; MB1 = B1.M1; MB2 = B2.M1; M2 = q.M1
Từ phương trình: M1 =
ị M1 = 268,2 daN.m = 2,682 KNm
ị MA1 = MB1 = 1.M1 = 1. 2,682 = 2,682 KNm
ị MA2 = MB2 = 0,8.M1 = 0,8. 2,682 = 2,14 KNm
ị M2 = q.M1 = 0,5.M1 = 0,5. 2,682 = 1,3 KNm
2. Tính ô bản số 2: (Tính bản kê theo sơ đồ đàn hồi).
*/ Tính toán nội lực.
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 2.
qb = gb + pb = 372,6 + 360 = 732,6 daN/m2=7,32 KNm
Sơ đồ tính là sơ đồ 9 (Sách sổ tay thực hành KC công trình- PGS .PTS Vũ Mạnh Hùng) có 4 cạnh ngàm.
Kích thước ô bản : L2´ L1 = (4,2x2,4)m ; Xét tỷ số: =1,75 < 2
Bản làm việc theo 2 phương.
Tra bảng 1-19, sơ đồ 1 và 9 ; có các hệ số sau:
m11 = 0,0486 ; m12 = 0,0158
m91 = 0,0197 ; m92 = 0,0064
k91 = 0,0431 ; k92 = 0,0141
Mômen dương lớn nhất ở giữa bản: M1 = m11.P’ + m91.P”
M2 = m12.P’ + m92.P”
Mômen âm lớn nhất ở gối: MI = k91.P
MII = k92.P
Trong đó: P = (g+p).L1.L2 = 732.2,4.4,2 = 7378 daN=73,78 KN
P’ = (p/2).L1.L2 = (360/2).2,4.4,2 = 1814,4 daN = 18,14 KN
P” = (g + p/2).L1.L2 = (372,6 + 360/2).2,4.4,2 = 5570 daN =55,7 Kn
ị Ta có: M1 = 0,0486.18,14 + 0,0197.55,7 = 1,97 KNm
M2 = 0,0158. 17,14 + 0,0064. 55,7 = 0,62 KNm
MI = 0,0431.73,78 = 3,2 KNm
MII = 0,0141.73,78 = 1,04 KNm
Sơ đồ điều chỉnh biểu đồ giữa Ô1 và Ô2
KNm
KNm dùng = 1,15 KNm để tính thép cho ô sàn 2 ( theo phương cạnh ngắn ) và để an toàn giữ nguyên = 1,175 KNm để tính thép cho ô sàn 1(theo phương cạnh dài)
Tính thép cho ô bản 1
a/ Chọn vật liệu.
+ Bê tông B20 có: Rb = 11,5 Mpa
+ Thép sàn nhóm AI có: Rs = Rsc = 225 Mpa
b/ Tính toán cốt thép.
-giả thiết a = 1.5 cm
(cm)
-Tra số liệu :
Từ B20
Cốt thép nhóm AI ;
*tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có M1 = 2,682 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép âm hai đầu ngàm: (MA1 = MB1 = 2,682 KN.m)
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép theo phương cạnh dài (l02):
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có M2 = 1,175 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép âm hai đầu ngàm: (Mg = 2,67 KN.m)
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
Tính ô bản số 2:
a/ Chọn vật liệu.
+ Bê tông B20 có: - Rb = 11,5 Mpa
+ Thép sàn nhóm AI có: Rs = Rsc = 225 Mpa
b/ Tính toán cốt thép.
-giả thiết a = 1.5 cm (cm)
-Tra số liệu :
Từ B20
Cốt thép nhóm AI ;
*tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép âm : (Mg = 2,67 KN.m)
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau
6 a 200 (cm2
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép theo phương cạnh dài (l02):
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có M1 = 1,97 (KNm) :
Tính :
lấy
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép theo cấu tạo như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép âm hai đầu ngàm: (MII = 1,04 KN.m)
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
3. Tính ô bản 3: (Sàn khu vệ sinh)
* Tính toán nội lực.
+ Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 3.
qb = gb + pb = 592,05 + 180 = 772,05 daN/m2
- Kích thước ô bản : L2´ L1= (5´2,1)m ; Xét tỷ số:
- Bản làm việc theo phương cạnh ngắn, tính toán như bản loại dầm. Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
* Xác định nội lực:
+ Tại hai đầu gối :
+ Tại nhịp giữa :
*Tính toán cốt thép:
- Giả thiết: a = 1,5cm ị h0= h- a = 8 – 1,5 = 6,5 cm
-Tra số liệu :
Từ B20
Cốt thép nhóm AI ;
*tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
Có Mnh = 2,38 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 170 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* cốt thép âm tại gối :
- có Mg = 4,26 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
8 a 170 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
4. tớnh ụ bản 4
+ Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 3.
qb = gb + pb = 372,6 + 360 = 732,6 daN/m2= 7,33 KN/m2
- Kích thước ô bản : L2´ L1= (4,2´1,4)m ; Xét tỷ số:
- Bản làm việc theo phương cạnh ngắn, tính toán như bản loại dầm. Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
+ Mômen tại 2 đầu ngàm :
Mg =
+ Mômen tại giữa nhịp :
Mnhg =
*Tính toán cốt thép:
- Giả thiết: a = 1,5cm ị h0= h- a = 8 – 1,5 = 6,5 cm
-Tra số liệu :
Từ B20
Cốt thép nhóm AI ;
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
Có Mnh = 0,59 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* cốt thép âm tại gối :
Có Mg = 1,197 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
5. Tính ô bản số 5: (Tính bản kê theo sơ đồ đàn hồi).
*/ Tính toán nội lực.
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 2.
qb = gb + pb = 372,6 + 360 = 732,6 daN/m2=7,33 KN/m2
Sơ đồ tính là sơ đồ 9 (Sách sổ tay thực hành KC công trình- PGS .PTS Vũ Mạnh Hùng) có 4 cạnh ngàm.
Kích thước ô bản : L2´ L1 = (2,4x1,5)m ; Xét tỷ số: =1,6 < 2
Bản làm việc theo 2 phương.
Tra bảng 1-19, sơ đồ 1 và 9 ; có các hệ số sau:
m11 = 0,0486 ; m12 = 0,0158
m91 = 0,0197 ; m92 = 0,0064
k91 = 0,0431 ; k92 = 0,0141
Mômen dương lớn nhất ở giữa bản: M1 = m11.P’ + m91.P”
M2 = m12.P’ + m92.P”
Mômen âm lớn nhất ở gối: MI = k91.P
MII = k92.P
Trong đó: P = (g+p).L1.L2 = 7,33.1,5.2,4 = 26,4 KN
P’ = (p/2).L1.L2 = (360/2).1,5.2,4 = 648 daN = 6,48 KN
P” = (g + p/2).L1.L2 = (372,6 + 360/2).1,5.2,4 = 1989,4 daN =19,9 KN
ị Ta có: M1 = 0,0486.6,48 + 0,0197.19,9 = 0,7 KNm
M2 = 0,0158. 6,48 + 0,0064.19,9 = 0,23 KNm
MI = 0,0431.26,4 = 1,13 KNm
MII = 0,0141. 26,4 = 0,37 KNm
a/ Chọn vật liệu.
+ Bê tông B20 có: - Rb = 11,5 Mpa
+ Thép sàn nhóm AI có: Rs = Rsc = 225 Mpa
b/ Tính toán cốt thép.
-giả thiết a = 1.5 cm (cm)
-Tra số liệu :
Từ B20
Cốt thép nhóm AI ;
*tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép âm : (MI = 1,13 KN.m)
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau
6 a 200 (cm2
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép theo phương cạnh dài (l02):
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có M2 = 0.23 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* Tính cốt thép âm hai đầu ngàm: (MII = 0,37 KN.m)
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
6. Tính ô bản 6: (Sàn khu vệ sinh)
a/ Tính toán nội lực.
+ Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 6.
qb = gb + pb = 786,76 + 180 = 966,76 daN/m2
- Kích thước ô bản : L2´ L1= (4,2´1,625)m ; Xét tỷ số:
- Bản làm việc theo phương cạnh ngắn, tính toán như bản loại dầm. Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
* Xác định nội lực:
Để an toàn lấy mụmen lớn nhất ở nhịp biờn để tớnh toỏn
+ Tại hai đầu gối :
+ Tại giữa nhịp :
*Tính toán cốt thép:
- Giả thiết: a = 1,5cm ị h0= h- a = 8 -1,5 = 6,5 cm
-Tra số liệu :
Từ B20
Cốt thép nhóm AI ;
*tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
* cốt thép dương tại giữa nhịp ;
- có Mnh = 2,07 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 200 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
* cốt thép âm tại gối ;
- có Mg = 2,87 (KNm) :
Tính :
Ta có :
Từ :
(cm2)
Từ (cm2) phương án chọn thép như sau:
6 a 150 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng
%
%
% ( cho cấp độ bền B20 )
% < % < % - Vậy đủ hàm lượng cốt thép
Bảng tính cốt thép cho các ô sàn tầng điển hình
Tên ô bản
Kích
thước
Nội lực (kN.m)
ao (cm)
ho (cm)
(cm2)
Thép chọn
L2 (m)
L1 (m)
achọn (cm)
(cm2)
Ô1
6,5
6,2
M1
2,682
1,5
8,5
0,03
0,03
1,3
0,2
F6a200
1,41
M2
1,175
0,01
0,01
0,43
0,2
F6a200
1,41
MAI
2,682
1,5
8,5
0,03
0,03
1,3
0,2
F6a200
1,41
Mg
2,67
0,03
0,03
1,3
0,2
F6a200
1,41
Ô2
4,2
1,4
M2tt
1,28
1,5
6,5
0,02
0,02
0,9
0,2
F6a200
1,41
Mg
2,67
0,03
0,03
1,3
0,2
F6a200
1,41
M1
1,97
0,02
0,02
0,87
0,2
F6a200
1.41
MII
1,04
0,01
0,01
0,43
0,2
F6a200
1.41
Ô3
2,4
1,5
Mg
4,26
1,5
6,5
0,088
0,09
2,99
0,46
F8a170
2,96
Mnhg
2,38
0,049
0,05
1,66
0,26
F6a170
1,66
Ô4
4,2
1,625
Mg
1,179
1,5
6,5
0,025
0,025
0,8
0,2
F6a200
2,96
Mnhg
0,59
0,01
0,01
0,3
0,2
F6a200
1.41
Ô5
2,4
1,5
M1
0,7
1,5
6,5
0,01
0,01
0,3
0,2
F6a200
1.41
M2
0,23
0,01
0,01
0,3
0,2
F6a200
1,41
MI
1,13
1,5
6,5
0,02
0,02
0,66
0,2
F6a200
1.41
MII
0,37
0,01
0,01
0,3
0,2
F6a200
1,41
Ô6
4,2
1,625
Mg
2,87
1,5
6,5
0,059
0,06
1,99
0,3
F6a150
1.89
Mnhg
2,07
0,04
0,04
1,3
0,2
F6a150
1.89
4. Bố trí cốt thép:
- Dựa vào bảng tính toán cho từng ô sàn trên để bố trí thép cho sàn.
cụ thể được thể hiện bằng bản vẽ A1.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- IN.San tang dien hinh(chien).doc