Đồ án Tìm hiểu thiết kế nền móng

Tài liệu Đồ án Tìm hiểu thiết kế nền móng: PHẦN 1 THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT Thống kê c và j : Tính C, j tiêu chuẩn ta có thể sử dụng Excel với lệnh Linest lớp 2 s p 1 0.13 0.3 0.1125 0.0988 2 0.152 0.5 0.0093 0.0049 3 0.174 0.7 0.9736 0.0037 4 0.135 0.3 147.27 4 5 0.158 0.5 0.002 6E-05 6 0.181 0.7 Lực dính c=0.0988 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=6025’ lớp 3 s p 1 0.089 0.1 0.0675 0.08 2 0.096 0.2 0.0204 0.0044 3 0.103 0.3 0.523 0.0058 4 0.081 0.1 10.962 10 5 0.087 0.2 0.0004 0.0003 6 0.093 0.3 7 0.084 0.1 8 0.09 0.2 9 0.097 0.3 10 0.093 0.1 11 0.101 0.2 12 0.108 0.3 Lực dính c=0.080 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=3051’ lớp 4 s p 1 0.152 0.3 0.2344 0.0813 2 0.182 0.5 0.0157 0.0133 3 0.212 0.7 0.957 0.0217 4 0.234 0.5 222.45 10 5 0.338 1 0.1049 0.0047 6 0.442 1.5 7 0.156 0.3 8 0.187 0.5 9 0.218 0.7 10 0.22 0.5 11 0.321 1 12 0.423 1.5 Lực dính c=0.0813 (KG/cm2...

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Tìm hiểu thiết kế nền móng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1 THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT Thống kê c và j : Tính C, j tiêu chuẩn ta có thể sử dụng Excel với lệnh Linest lớp 2 s p 1 0.13 0.3 0.1125 0.0988 2 0.152 0.5 0.0093 0.0049 3 0.174 0.7 0.9736 0.0037 4 0.135 0.3 147.27 4 5 0.158 0.5 0.002 6E-05 6 0.181 0.7 Lực dính c=0.0988 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=6025’ lớp 3 s p 1 0.089 0.1 0.0675 0.08 2 0.096 0.2 0.0204 0.0044 3 0.103 0.3 0.523 0.0058 4 0.081 0.1 10.962 10 5 0.087 0.2 0.0004 0.0003 6 0.093 0.3 7 0.084 0.1 8 0.09 0.2 9 0.097 0.3 10 0.093 0.1 11 0.101 0.2 12 0.108 0.3 Lực dính c=0.080 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=3051’ lớp 4 s p 1 0.152 0.3 0.2344 0.0813 2 0.182 0.5 0.0157 0.0133 3 0.212 0.7 0.957 0.0217 4 0.234 0.5 222.45 10 5 0.338 1 0.1049 0.0047 6 0.442 1.5 7 0.156 0.3 8 0.187 0.5 9 0.218 0.7 10 0.22 0.5 11 0.321 1 12 0.423 1.5 Lực dính c=0.0813 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=13011’ lớp 5 s p 1 0.356 1 0.2424 0.1239 2 0.592 2 0.0052 0.0112 3 0.827 3 0.9955 0.0146 4 0.37 1 2192.5 10 5 0.614 2 0.47 0.0021 6 0.859 3 7 0.376 1 8 0.626 2 9 0.875 3 10 0.363 1 11 0.603 2 12 0.843 3 Lực dính c=0.1239 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=13037’ lớp 6a s p 1 0.54 1 0.5123 0.0247 2 1.055 2 0.0038 0.0083 3 1.57 3 0.9998 0.0077 4 0.534 1 17897 4 5 1.043 2 1.0496 0.0002 6 1.553 3 Lực dính c=0.0247 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=2707’ lớp 6b s p 1 0.6 1 0.5659 0.0283 2 1.171 2 0.0091 0.0197 3 1.743 3 0.9936 0.0386 4 0.569 1 3870.3 25 5 1.112 2 5.7653 0.0372 6 1.655 3 7 0.593 1 8 1.159 2 9 1.724 3 10 0.606 1 11 1.184 2 12 1.761 3 13 0.62 1 14 1.209 2 15 1.798 3 16 0.564 1 17 1.102 2 18 1.639 3 19 0.583 1 20 1.138 2 21 1.692 3 22 0.6 1 23 1.171 2 24 1.743 3 25 0.613 1 26 1.196 2 27 1.78 3 Lực dính c=0.0283 (KG/cm2) Góc ma sát trong j=29030’ Tính giá trị tiêu chuẩn : Theo TCVN 4253 :1985 giáo trình Nền Móng. Giá trị tiêu chuẩn tất cả các đặc trưng của đát đều bằng giá trị trung bình Tính giá trị trung bình của các chỉ tiêu Atb= nếu số mẫu thí nghiệm nhỏ hơn 6 Nếu số mẫu thí nghiệm lớn hơn 6 ta phải tiến hành loại bỏ các giá trị sai lệch Ai khi êAi-Atb ê³n*sCM sCM= Độ lệch quân phương trung bình Độ lệch quân phương: scm = Nếu số lượng mẫu thí nghệm n£25 scm = Nếu số lượng mẫu thí nghệm n>25 n tiêu chuẩn thống kê lấy theo số lương mẫu thí nghiệm Hệ số biến động : Hệ số biến động phải nhỏ hơn hệ số biến động cho phép cho trong bảng ĐỘ ẨM LỚP ĐẤT W% Wtb LỚP 2 47.8 48.45 0.65 0.4225 49.1 0.65 0.4225 LỚP 3 81.5 85.075 89.7 85.3 83.8 LỚP 4 28 26.15 24.7 27 24.9 LỚP 5 21.4 21.575 21.4 22 21.5 LỚP 6a 25.6 25.9 26.2 LỚP 6b 21.7 21.8444 0.14444 0.02086 1.4675082 3.448644214 3.3041998 23.8 1.95556 3.8242 1.4930887 22.3 0.45556 0.20753 2.9930887 20.6 1.24444 1.54864 2.2041998 20 1.84444 3.40198 1.6041998 24.1 2.25556 5.08753 1.1930887 23 1.15556 1.33531 2.2930887 21.1 0.74444 0.5542 2.7041998 20 1.84444 3.40198 1.6041998 Hệ số biến động : n=s=0.0672<sa =0.15 DUNG TRỌNG ƯỚT LỚP ĐẤT LỚP 2 1.688 1.687 1.686 LỚP 3 1.439 1.4503 1.444 1.44 1.478 LỚP 4 1.837 1.8608 1.875 1.857 1.874 LỚP 5 1.906 1.9168 1.917 1.93 1.914 LỚP 6a 1.87 1.8675 1.865 LỚP 6b 1.923 1.9219 0.0011 1.235E-06 0.020002 0.047006 0.0459 1.897 0.0249 0.0006195 0.0221 1.919 0.0029 8.346E-06 0.0441 1.939 0.0171 0.0002928 0.0299 1.95 0.0281 0.0007902 0.0189 1.894 0.0279 0.0007778 0.0191 1.9 0.0219 0.0004791 0.0251 1.929 0.0071 5.057E-05 0.0399 1.946 0.0241 0.0005813 0.0229 s=0.0104<sa =0.05 DUNG TRỌNG KHÔ LỚP ĐẤT LỚP 2 1.119 1.13 1.141 LỚP 3 0.793 0.7838 0.761 0.777 0.804 LỚP 4 1.435 1.4753 1.504 1.462 1.5 LỚP 5 1.562 1.5768 1.578 1.59 1.577 LỚP 6a 1.489 1.4835 1.478 LỚP 6b 1.58 1.5774 0.0026 6.53086E-06 0.03497 0.08218 0.0796 1.532 0.0454 0.002065198 0.0367 1.569 0.0084 7.13086E-05 0.0737 1.608 0.0306 0.000933642 0.0516 1.625 0.0476 0.002261531 0.0346 1.526 0.0514 0.002646531 0.0307 1.545 0.0324 0.001052642 0.0497 1.593 0.0156 0.000241975 0.0666 1.619 0.0416 0.001726864 0.0406 s=0.02217<0.05 DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI LỚP ĐẤT LỚP 2 0.701 0.708 0.715 LỚP 3 0.489 0.4833 0.469 0.479 0.496 LỚP 4 0.899 0.924 0.942 0.916 0.939 LỚP 5 0.977 0.9863 0.987 0.995 0.986 LỚP 6a 0.931 0.9275 0.924 LỚP 6b 0.987 0.9852 0.0018 3.16049E-06 0.021791 0.051208 0.0494 0.957 0.0282 0.000796494 0.023 0.98 0.0052 2.72716E-05 0.046 1.004 0.0188 0.000352605 0.0324 1.015 0.0298 0.000886716 0.0214 0.953 0.0322 0.001038272 0.019 0.965 0.0202 0.000408938 0.031 0.995 0.0098 9.56049E-05 0.0414 1.011 0.0258 0.000664494 0.0254 s=0.0221<0.05 TỶ TRỌNG LỚP ĐẤT LỚP 2 2.677 2.677 2.677 LỚP 3 2.607 2.6058 2.604 2.605 2.607 LỚP 4 2.677 2.6765 2.676 2.677 2.676 LỚP 5 2.671 2.6705 2.67 2.671 2.67 LỚP 6a 2.667 2.667 2.667 LỚP 6b 2.663 2.663 0 0 0.000816 0.001919 0.0019 2.664 0.001 1E-06 0.0009 2.663 0 0 0.0019 2.662 0.001 1E-06 0.0009 2.662 0.001 1E-06 0.0009 2.664 0.001 1E-06 0.0009 2.664 0.001 1E-06 0.0009 2.663 0 0 0.0019 2.662 0.001 1E-06 0.0009 s=0.0003<0.01 ĐỘ RỖNG n% LỚP ĐẤT LỚP 2 58.2 57.8 57.4 LỚP 3 69.6 69.95 70.8 70.2 69.2 LỚP 4 46.4 45 43.8 45.9 43.9 LỚP 5 41.5 40.95 40.9 40.5 40.9 LỚP 6a 44.2 44.4 44.6 LỚP 6b 40.7 41 0.3 0.09 1.369509 3.218347 2.9183 42.5 1.5 2.25 1.7183 41.1 0.1 0.01 3.1183 39.6 1.4 1.96 1.8183 39 2 4 1.2183 42.7 1.7 2.89 1.5183 42 1 1 2.2183 42.2 1.2 1.44 2.0183 39.2 1.8 3.24 1.4183 s= HỆ SỐ RỖNG e LỚP ĐẤT LỚP 2 1.392 1.369 1.346 LỚP 3 2.288 2.3265 2.422 2.353 2.243 LỚP 4 0.866 0.815 0.779 0.831 0.784 LỚP 5 0.71 0.6938 0.692 0.68 0.693 LỚP 6a 0.791 0.7975 0.804 LỚP 6b 0.685 0.6889 0.0039 1.51235E-05 0.038188 0.089742 0.0859 0.739 0.0501 0.002511123 0.0396 0.697 0.0081 6.57901E-05 0.0816 0.655 0.0339 0.001148457 0.0559 0.638 0.0509 0.002589679 0.0389 0.746 0.0571 0.003261679 0.0326 0.724 0.0351 0.00123279 0.0546 0.672 0.0169 0.000285235 0.0729 0.644 0.0449 0.002015012 0.0449 DỘ BẢO HOÀ s% LỚP ĐẤT LỚP 2 94.4 94.75 95.1 LỚP 3 92.9 95.275 96.4 94.4 97.4 LỚP 4 86.6 85.85 84.8 87 85 LỚP 5 82.8 83.075 83 84.1 82.4 LỚP 6a 86.3 86.6 86.9 LỚP 6b 84.3 84.478 0.1778 0.0316 0.958909 2.253436 2.0757 85.8 1.3222 1.7483 0.9312 85.2 0.7222 0.5216 1.5312 83.7 0.7778 0.6049 1.4757 83.4 1.0778 1.1616 1.1757 86.1 1.6222 2.6316 0.6312 84.6 0.1222 0.0149 2.1312 83.7 0.7778 0.6049 1.4757 83.5 0.9778 0.956 1.2757 GIỚI HẠN DẼO WL LỚP ĐẤT WL WLtb LỚP 2 53.6 53.95 54.3 LỚP 3 71.2 73.525 74.3 71.5 77.1 LỚP 4 31.7 30.15 29.4 30.9 28.6 LỚP 5 24.8 24.55 24.4 24.7 24.3 LỚP 6a 0 0 0 LỚP 6b 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ĐÔ DẼO IP LỚP ĐẤT IP IPtb LỚP 2 30 30.25 30.5 LỚP 3 34.7 35.8 36.3 34.7 37.5 LỚP 4 13 11.6 10.9 12.3 10.2 LỚP 5 6.8 6.6 6.7 6.5 6.4 LỚP 6a 0 0 0 LỚP 6b 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 GIỚI HẠN NHÃO WP LỚP ĐẤT WP WPtb LỚP 2 23.6 23.7 23.8 LỚP 3 36.5 37.725 38 36.8 39.6 LỚP 4 18.7 18.55 18.5 18.6 18.4 LỚP 5 18 17.95 17.9 18 17.9 LỚP 6a 0 0 0 LỚP 6b 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ĐỘ SỆT B LỚP ĐẤT LỚP 2 0.85 0.82 0.79 LỚP 3 0.3 1.075 1.42 1.4 1.18 LỚP 4 0.72 0.6525 0.57 0.68 0.64 LỚP 5 0.9 0.6275 0.55 0.51 0.55 LỚP 6a 0 0 LỚP 6b 0 0 0 0 0 0 0 0 0 BẢNG TỔNG KẾT lớp Wtb WLtb IPtb WPtb 2 48.45 1.687 1.13 0.708 2.677 57.8 1.369 94.75 53.95 30.25 23.7 0.82 3 85.075 1.4503 0.7838 0.4833 2.6058 69.95 2.3265 95.275 73.525 35.8 37.725 1.075 4 26.15 1.8608 1.4753 0.924 2.6765 45 0.815 85.85 30.15 11.6 18.55 0.6525 5 21.575 1.9168 1.5768 0.9863 2.6705 40.95 0.6938 83.075 24.55 6.6 17.95 0.6275 6a 25.9 1.8675 1.4835 0.9275 2.667 44.4 0.7975 86.6 0 0 0 0 6b 21.844 1.9219 1.5774 0.9852 2.663 41 0.6889 84.478 0 0 0 0 CÁC GIÁ TRỊ ĐẠI DIỆN DÙNG ĐỂ TÍNH LÚN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doca_phan t ke dia chat.doc
Tài liệu liên quan