Tài liệu Đồ án Tìm hiểu phân tích thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất: ĐỒ ÁN :
PHÂN TÍCH-THIẾT KẾ HỆ
THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY
TRANG TRÍ NỘI THẤT
LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì hầu hết các lĩnh vực
như: kinh tế, giáo dục, y tế, thương mại …đang trên con đường tin học hóa từ bộ
phận tổ chức quản lý nhân sự đến bộ phận quản lý kinh doanh. Việc tin học hóa
này giúp cho việc quản lý được thuận lợi, nhanh chóng và khoa học hơn.Vì vậy,
các phần mềm quản lý và ứng dụng đã ra đời từ những nhu cầu này. Nhưng để
có được một phần mềm mang lại hiệu quả thì những kỹ năng phân tích và thiết
kế hệ thông thông tin là hết sức cần thiết.Dựa trên những kiến thức về bộ môn
này, nhóm chúng em chọn đề tài: Quản lý kinh doanh tại công ty trang trí nội
thất . Nhóm chúng em hy vọng đề tài này tuy không phải là một giải pháp tối ưu
nhưng sẽ giải quyết được những khâu chủ yếu của một trình quản lý được sử
dụng phổ biến ở các công ty vừa và nhỏ.Vì thời gian làm việc và kiến thức môn
học còn sâu rộng nên đề tài của chúng em s...
69 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Tìm hiểu phân tích thiết kế hệ thống quản lý công ty trang trí nội thất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN :
PHÂN TÍCH-THIẾT KẾ HỆ
THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY
TRANG TRÍ NỘI THẤT
LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì hầu hết các lĩnh vực
như: kinh tế, giáo dục, y tế, thương mại …đang trên con đường tin học hóa từ bộ
phận tổ chức quản lý nhân sự đến bộ phận quản lý kinh doanh. Việc tin học hóa
này giúp cho việc quản lý được thuận lợi, nhanh chóng và khoa học hơn.Vì vậy,
các phần mềm quản lý và ứng dụng đã ra đời từ những nhu cầu này. Nhưng để
có được một phần mềm mang lại hiệu quả thì những kỹ năng phân tích và thiết
kế hệ thông thông tin là hết sức cần thiết.Dựa trên những kiến thức về bộ môn
này, nhóm chúng em chọn đề tài: Quản lý kinh doanh tại công ty trang trí nội
thất . Nhóm chúng em hy vọng đề tài này tuy không phải là một giải pháp tối ưu
nhưng sẽ giải quyết được những khâu chủ yếu của một trình quản lý được sử
dụng phổ biến ở các công ty vừa và nhỏ.Vì thời gian làm việc và kiến thức môn
học còn sâu rộng nên đề tài của chúng em sẽ không tránh khỏi những nhược
điểm và sai sót, nhóm chúng em hy vọng nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy
về đề tài này.Xin cảm ơn thầy trong thời gian qua đã truyền dạy cho chúng em
những kiến thức và kinh nghiệm làm nền tảng tri thức cho nhóm chúng em hoàn
thành đề tài này.
PHẦN 1: ĐẶC TẢ
1.1 NỘI DUNG
Công ty TNHH NỘI THẤT NHÀ TY là một đơn vị kinh doanh các mặt
hàng trang trí nhà , nội thất .Công ty nhập hàng từ nhiều nguồn khác nhau trong
nước và ngoài nước . Mỗi lần nhập hàng Công ty đều có phiếu nhập (hình A-1).
Hàng hóa mua từ các nhà cung cấp có thể được công ty trả chậm làm
nhiều lần và ngược lại,cũng có khi công ty thanh toán tiền một lần cho nhiều
phiếu nhập. Số tiền của một lần thanh toán cho nhà cung cấp không căn cứ trên
từng phiếu nhập cụ thể mà tùy theo sự thỏa thuận giữa công ty và các nhà cung
cấp (hình A-2).
Hàng hóa của công ty được bán theo hai hình thức: bán sỉ theo đơn đặt
hàng và bán lẻ theo các hóa đơn.Một khách hàng của công ty cũng có thể đồng
thời là nhà cung cấp.Khi muốn đặt mua hàng, khác hàng điền yêu cầu vào đơn
đặt hàng (hình A-3). Đối với khách hàng mua hàng theo đơn đặt hàng, công ty
cũng thực hiện phương thức trả chậm tương tự như giữa công ty và nhà cung
cấp.
Mỗi đơn đặt hàng của khách hàng có thể được giao nhiều lần thông qua
phiếu giao hàng (hình A-4) hoặc không được đáp ứng (vì nhiều nguyên nhân
khác nhau từ cả hai phía).
Thông thường, công ty sẽ giao hàng cho khách hàng theo đúng yêu cầu
đặt hàng về các điều khoản: ngày giao, số mặt hàng và số lượng từng loại. Tuy
nhiên, cũng có khi tùy theo sự thỏa thuận giữa hai bên mà có sự khác biệt giữa
nội dung đặt hàng và giao hàng:
giao hàng sớm hoặc trễ hơn dự kiến
số mặt hàng được giao có thể ít hơn số mặt hàng đặt
số lượng giao của một mặt hàng có thể ít hơn số lượng đặt
Khách mua lẻ hàng hóa của công ty không cần đặt hàng trước, chỉ cần
thông qua hóa đơn bán lẻ (hình A-5) và phải thanh toán tiền ngay khi nhận.
Phiếu thu (hình A-6) được sử dụng để thu tiền công nợ của khách hàng
cũng như thu tiền bán hàng theo hóa đơn.
1.2 HÌNH MINH HỌA
Hình A – 1 : Phiếu nhập hàng
PHIẾU NHẬP
Số phiếu: 0789
Ngày nhập kho: 16.03.2008
Nhà cung cấp: Công Ty TNHH Tân Chí Linh
Địa chỉ: 9 Đinh Liệt , Phường Phú Thạnh , Quận Tân Phú
Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Hình A – 2 : Phiếu chi tiền
PHIẾU CHI
Số phiếu: 0236
Ngày chi tiền: 16.03.2008
Chi cho: Công ty TNHH Tân Chí Linh
Địa chỉ: 9 Đinh Liệt , Phường Phú Thạnh , Quận Tân Phú
Số tiền chi: 75. 000 000 đ (năm mươi triệu đồng chẵn)
Diễn giải: trả tiền mua hàng
▪ Hình A – 3: Đơn đặt hàng.
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số đơn đặt hàng: 0953
Ngày đặt hàng: 23.10.2007
Khách hàng: Đại Lý
Địa chỉ: 254 Âu cơ , phường 9 , quận Tân Bình
Ngày dự kiến giao: 01.11.2007
Hình A – 4 : Phiếu giao hàng
PHIẾU GIAO HÀNG
Số phiếu giao hàng: 0763/GH
Ngày giao hàng: 01.11.2007
Khách hàng: Đại lý
Địa chỉ: 254 Âu cơ , phường 9 , quận Tân Bình
Số đơn đặt hàng: 0953
Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
▪ Hình A – 5 : Hóa đơn bán lẻ
HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Số hóa đơn: 0243/HĐ
Ngày hóa đơn: 15.12.2007
Khách hàng: Phạm Văn Trọng
Địa chỉ:
▪ Hình A – 6 : Phiếu thu tiền
PHIẾU THU
Số phiếu thu: 2537
Ngày thu tiền: 15.12.2007
Thu của: Phạm Văn Trọng
Địa chỉ:
Số tiền thu: 4.500 000đ (bốn triệu năm trăm ngàn đồng chẵn).
Diễn giải: thu tiền bán hàng.
Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1.3 MỤC TIÊU, PHẠM VI
1.3.1 MỤC TIÊU
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán hàng của một công ty điện tử cho
phép quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mua bán hàng và thực hiện nhu cầu
báo cáo về công nợ khách hàng, thống kê doanh số theo mặt hàng, theo dõi và
thống kê việc nhập – xuất – tồn kho của các mặt hàng.
1.3.2 PHẠM VI
Phạm vi nằm trong giới hạn về các kiến thức của bộ môn phân tích thiết kế hệ
thống thông tin
Đề tài được triển khai sử dụng có hiệu quả đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
PHẦN 2: PHÂN TÍCH
2.1 PHÁT HIỆN THỰC THỂ
Thực thể KHACH_HANG
Mỗi thực thể đại diện cho một khách hàng mua hoặc một khách hàng bán
Gồm các thuộc tính mã khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ khách
hàng, điện thoại khách hàng.
Thực thể HANG_HOA
Mỗi thực thể đại diện cho một loại hàng hóa được nhập hoặc xuất
Gồm các thuộc tính: mã hàng hóa, tên hàng hóa, đơn vị tính.
Thực thể DON_DAT_HANG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn đặt hàng của một khách hàng
Gồm các thuộc tính: số đặt hàng, ngày đặt hàng, ngày giao dự kiến.
Thực thể CHI_TIET_DAT_HANG
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết đặt hàng khi một khách hàng có
nhu cầu đặt hàng
Gồm các thuộc tính :Số thứ tự đặt hàng, số lượng đặt hàng, đơn giá đặt
hàng, số tiền đặt hàng.
Thực thể HOA_DON_BAN_LE
Mỗi thực thể đại diện cho một hóa đơn bán lẻ dành cho những khách
hàng có nhu cầu mua hàng lẻ.
Gồm các thuộc tính :Số hóa đơn, ngày hóa đơn, họ tên hóa đơn, địa chỉ
hóa đơn.
Thực thể CHI_TIET_HD
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết hóa đơn đươc sử dụng trong bán
hàng lẻ.
Gồm các thuộc tính :Số thứ tự hóa đơn, số lượng hóa đơn, đơn giá hóa
đơn, số tiền hóa đơn.
Thực thể PHIEU_GIAO
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu giao được sử dụng để giao hàng.
Gồm các thuộc tính : số phiếu giao, ngày giao.
Thực thể CHI_TIET_GH
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu giao .
Gồm các thuộc tính : số thứ tự giao hàng, số lượng giao hàng, đơn giá
giao hàng, số tiền giao hàng.
Thực thể PHIEU_NHAP
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu nhập được sử dụng trong nhu cầu
nhập hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu nhập, ngày nhập.
Thực thể CHI_TIET_PN
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu nhập.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự phiếu nhập, số lượng phiếu nhập, đơn giá
phiếu nhập, số tiền phiếu nhập.
Thực thể TON_KHO
Mỗi thực thể đại diện cho thông tin tồn kho của một loại hàng hóa.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự tồn kho, năm tháng tồn kho, tồn đầu kỳ, số
lượng nhập, số lượng xuất, tồn cuối kỳ.
Thực thể PHIEU_THU
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu thu được sử dụng trong nhu cầu thu
tiền của một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu thu, ngày thu, số tiền thu, diễn giải thu.
Thực thể PHIEU_CHI
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu chi được sử dụng trong nhu cầu chi
tiền cho một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu chi, ngày chi, số tiền chi, diễn giải chi
Thực thể CONG_NO
Mỗi thực thể đại diện cho thông tin công nợ của một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự công nợ, năm tháng công nợ, nợ đầu kỳ,
tiền nợ, tiền thu, nợ cuối kỳ.
2.2 MÔ HÌNH ERD
Mô hình dữ liệu mức quan niệm (mô hình ERD) như sau:
0-N
1-1
Ton kho
0-N1-1 Thu
1-N
1-1
Nhap cac hh
1-N
1-1
Mat hang giao
1-N
1-1
Mat hang dat
1-N
1-1
Mat hang ban le
1-1
0-1
Lien quan
1-1
0-N
Giao theo don dat hang
1-1
1-N
Dat hang
1-11-N Cung cap
1-1
0-N
Cong no
1-11-N
Co chi tiet nhap
1-1
1-N
Chi tiet giao
1-11-N
Chi tiet dat
1-1
1-N
Chi tiet ban le
1-1
0-N
Chi
TON KHO
Stt ton kho
Ton dau ky
So luong nhap
So luong xuat
Ton cuoi ki
Bam thang ton kho
id: Stt ton kho
PHIEU THU
So phieu thu
Ngay thu
So tien thu
Dien giai thu
id: So phieu thu
PHIEU NHAP
So phieu nhap
Ngay nhap
id: So phieu nhap
PHIEU GIAO HANG
So giao hang
Ngay giao
id: So giao hang
PHIEU CHI
So phieu chi
Ngay chi
So tien chi
Dien giai chi
id: So phieu chi
KHACH HANG
Ma kh
Ho ten kh
Dia chi kh
Dthoai kh
id: Ma kh
HOA DON BAN LE
So hoa don
Ngay hoa don
Ho ten kh
Dia chi kh
id: So hoa don
HANG HOA
Ma hang hoa
Ten hang hoa
Don vi tinh
id: Ma hang hoa
DON DAT HANG
So dat hang
Ngay dat
Ngay giao du kien
id: So dat hang
CONG NO
STT cong no
Nam thang cong no
No dau ki
Tien no
Tien thu
No cuoi ki
id: STT cong no
CHI TIET PN
Stt pn
So luong pn
Don gia pn
So tien pn
id: Stt pn
CHI TIET HD
Stt hd
So luong hd
Don gia hd
So tien hd
id: Stt hd
CHI TIET GH
Stt gh
So luong gh
Don gia dh
So tien gh
id: Stt gh
CHI TIET DH
Stt dh
So luong dh
Don gia dh
So tien dh
id: Stt dh
MO HINH ERD/1
2.3 MÔ TẢ CHI TIẾT CHO THỰC THỂ
Diễn giải :
P khóa chính
U khóa chỉ định
M không rỗng
L không cho phép sửa đổi giá trị
2.3.1 Loại thực thể CNO
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sttcno số thứ tự công nợ Numeri
c
8 X X X X
2 namthgcno năm tháng công
nợ
Char 6 X
3 nodk tiền nợ đầu kỳ Numeri
c
12 X
4 tienno tiền nợ trong kỳ Numeri
c
12 X
5 tienthu tiền thu trong kỳ Numeri
c
12 X
6 nock tiền nợ cuối kỳ Numeri
c
12 X
2.3.2 Loại thực thể CTDH
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sttdh số thứ tự đặt hàng Numeri
c
8 X X X X
2 sldh số lượng đặt hàng Numeri
c
4 X
3 dgiadh đơn giá đặt hàng Numeri
c
8 X
4 sotiendh số tiền đặt hàng Numeri
c
12 X
2.3.3 Loại thực thể CTGH
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sttgh số thứ tự giao
hàng
Numeri
c
8 X X X X
2 slgh số lượng giao hàng Numeri
c
4 X
3 dgiagh đơn giá giao hàng Numeri
c
8 X
4 sotiengh số tiền giao hàng Numeri
c
12 X
2.3.4 Loại thực thể CTHD
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 stthd số thứ tự hóa đơn Numeri
c
8 X X X X
2 slhd số lượng hóa đơn Numeri
c
4 X
3 dgiahd đơn giá hóa đơn Numeri
c
8 X
4 sotienhd số tiền hóa đơn Numeri
c
12 X
2.3.5 Loại thực thể CTPN
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sttpn số thứ tự phiếu
nhập
Numeri
c
8 X X X X
2 slpn số lượng phiếu
nhập
Numeri
c
4 X
3 dgiapn đơn giá nhập Numeri
c
8 X
4 sotienpn số tiền phiếu nhập Numeri
c
12 X
2.3.6 Loại thực thể DDH
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sodh số phiếu đặt hàng Char 6 X X X X
2 ngaydh ngày đặt hàng Date 8 X
3 ngaygiaodk ngày giao dự kiến Date 8 X
2.3.7 Loại thực thể DMHH
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 mahh mã số hàng hóa Char 6 X X X X
2 tenhh tên hàng hóa Char 30 X
3 dvt đơn vị tính Char 20 X
2.3.8 Loại thực thể DMKH
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 makh mã khách hàng Char 6 X X X X
2 hotenkh họ,tên khách hàng Char 30 X
3 diachikh địa chỉ khách hàng Char 40 X
4 dthoaikh điện thoại khách
hàng
Char 20 X
2.3.9 Loại thực thể HDON
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sohd số hóa đơn Cha
r
6 X X X X
2 ngayhd ngày hóa đơn Date 8 X
3 hotenhd họ,tên khách mua hàng Cha
r
30 X
4 diachihd Địa chỉ hóa đơn Cha
r
50 X
2.3.10 Loại thực thể PCHI
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sopc số phiếu chi Char 6 X X X X
2 ngaypc ngày phiếu chi Date 8 X
3 sotienpc số tiền phiếu chi Numeri
c
12 X
4 dgiaipc diễn giải phiếu chi Char 100
2.3.11 Loại thực thể PGH
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sogh số phiếu giao hàng Cha
r
6 X X X X
2 ngaygh ngày giao hàng Date 8 X
2.3.12 Loại thực thể PNHAP
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sopn số phiếu nhập Cha
r
6 X X X X
2 ngaypn ngày phiếu nhập Date 8 X
2.3.13 Loại thực thể PTHU
ST
T
Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L
1 sopt số phiếu thu Char 6 X X X X
2 ngaypt ngày phiếu thu Date 8 X
3 sotienpt số tiền thu Numeri
c
12 X
4 dgiaipt diễn giải phiếu thu Char 100
2.3.14 Loại thực thể TKHO
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích
thước
P U M L
1 stttk số thứ tự tồn kho Numeric 8 X X X X
2 namthgtk năm tháng tồn kho Char 6 X
3 tondk tồn đầu kỳ Numeric 8 X
4 slnhap số lượng nhập Numeric 8 X
5 slxuat số lượng xuất Numeric 8 X
6 tonck tồn cuối kỳ Numeric 8 X
2.4 TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Thuộc tính Diễn giải
dgiaipc diễn giải phiếu chi
dgiaipt diễn giải phiếu thu
dgiapn đơn giá nhập
diachihd địa chỉ khách mua hàng
diachikh địa chỉ khách đặt hàng
dthoaikh điện thoại khách đặt hàng
dvt đơn vị tính
hotenhd họ tên khách mua hàng
hotenkh họ tên khách đặt hàng
mahh mã số hàng hóa
makh mã số khách hàng
namthgcno năm tháng (yyyymm)công nợ
namthgtkho năm tháng (yyyymm) tồn kho
ngaydh ngày đặt hàng
ngaygh ngày giao hàng
ngaygiaodk ngày giao hàng dự kiến
ngayhd ngày hóa đơn
ngaypc ngày phiếu chi
ngaypn ngày phiếu nhập
ngaypt ngày phiếu thu
nock tiền nợ cuối kỳ
nodk tiền nợ đầu kỳ
sldh số lượng đặt hàng
slgh số lượng giao hàng
slhd số lượng hóa đơn
slnhap số lượng nhập trong tháng
slpn số lượng phiếu nhập
slxuat số lượng xuất trong tháng
sodh số phiếu đặt hàng
sogh số phiếu giao hàng
sohd số hóa đơn
sopc số phiếu chi
sopn số phiếu nhập
sopt số phiếu thu
sotiendh số tiền đặt hàng
sotiengh số tiền giao hàng
sotienhd số tiền hóa đơn
sotienpc số tiền phiếu chi
sotienpn số tiền nhập
sotienpt số tiền thu
tenhh tên hàng hóa
tienno tiền nợ trong kỳ
tiênthu tiền thu trong kỳ
tondk số lượng tồn kho đầu kỳ
2.5 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
2.5.1 Ràng buộc về miền giá trị
R1_01: (CTDH.slhd > 0) và (CTDH.dgiahd > 0) và (CTDH.sotienhd > 0)
R1_02: (CTGH.slgh > 0) và (CTGH.dgiagh > 0) và (CTGH.sotiengh > 0)
R1_03: (CTHD.slhd > 0) và (CTHD.dgiahd > 0) và (CTHD.sotienhh > 0)
R1_04: (CTPN.slpn > 0) và (CTPN.dgiapn > 0) và (CTPN.sotienpn > 0)
R1_05: (PCHI.sotienpc > 0)
R1_06: (PTHU.sotienpt > 0)
2.5.2 Ràng buộc giữa các thuộc tính trong một loại thực thể
R2_01: CNO.nock = CNO.nodk + CNO.tienno – CNO.tienthu
R2_02: CTDH.sotiendh = CTDH.sldh * CTDH.dgiadh
R2_03: CTGH.sotiengh = CTGH.slgh * CTGH.dgiagh
R2_04: CTHD.sotienhd = CTHD.slhd * CTHD.dgiahd
R2_05: CTPN.sotienpn = CTPN.slpn * CTPN.dgiapn
R2_06: DDH.ngaygiaodukien >= DDH.ngaydh
R2_07: số tiền nợ đầu kỳ (CNO.nodk) của tháng này phải bằng số tiền nợ
cuối kỳ của tháng trước
R2_08: số lượng tồn kho đầu kỳ (TKHO.tondk) của tháng này phải bằng
số lượng tồn cuối kỳ của tháng trước.
2.5.3 Ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ của nhiều loại thực thể
R3_01: số tiền nợ (CNO.tienno) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng
trị giá hàng giao và số tiền chi cho khách k trong tháng t
R3_02: số tiền thu (CNO.tienthu) trong tháng t của khách hàng k bằng
tổng trị giá hàng nhập và số tiền thu của khách k trong tháng t.
R3_03: số lượng nhập (TKHO.slnhap) trong tháng t của mặt hàng h bằng
tổng số lượng các chi tiết phiếu nhập của mặt hàng h trong tháng t.
R4_04: số lượng xuất (TKHO.slxuat) trong tháng t của mặt hàng h bằng
tổng số lượng các chi tiết phiếu giao hàng và chi tiết hóa đơn của
mặt hàng h trong tháng t.
2.6 MÔ HÌNH DFD
2.6.1 DFD mức 0
Thông tin về khách hàng,hàng
hóa,hóa đơn
Hệ thống
quản lý mua
bán hàng
Yêu cầu được đáp trả
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu báo cáo
đuợc được đáp
trả
Nhân viên
kế tóan
Nhân
viên
2.6.2 DFD mức 1
DFD của chức năng lập đơn đặt hàng
Nhân viên
1.1
Tìm kiếm
khách hàng
Khách hàng
1.2
Thêm
khách
hàng mới
Khách hàng
1.3
Lập đơn
đặt hàng
mới
Hóa đơn
CT Hóa đơn
1.4
In đơn
đặt hàng
Thông tin
khách hàng
Thông tin tìm
kiếm:Tên
kh,Dc,Dt
Trả yêu cầu
Tìm thấy
Không tìm
thấy
Thông tin
kh
Thông tin
DH
Thông tin CTDH
Thông tin
DH
Đơn
hàng
Khách hàng
▪ DFD của chức năng lập hóa đơn bán hàng
1.5
Lập hóa
đơn
1.6
In Hóa
đơn
Thông tin
hang hóa
Thông tin
HD
CTDH
Thông tin chi
tiết hóa đơn Hóa đơn
Hóa đơn
CT Hóa đơn
▪ DFD của chức năng lập phiếu giao hàng
1.7
Tìm kiếm
DDH
Đơn hàng
1.8
Thông báo
tìm không
thấy
1.9
Lâp phiếu
giao hàng
Phiếu giao
CT Phiếu giao
1.10
Cập
nhật tồn
1.11
In PG
Thông tin DDH
Mã đơn đặt hàng
Kết quả tìm kiếm
Không
tìm thấy
Tìm
thấy
Thông tin
PG
Thông tin CTPG MH
Phiếu giao
Tồn kho
Thông
báo
▪ DFD của chức năng lập phiếu nhập
Thông tin
hàng hóa
Thông tin chi
tiết phiếu nhập
Thông tin
phiếu
nhập
Thông tin
phiếu
nhập
1.12
Lập phiếu
nhập
1.13
Tìm kiếm
hàng hoá
1.14
Cập nhật
hàng tồn
kho
1.15
Thêm
hàng mới
Phiếu nhập
Chưa có
hàng hóa
Tìm thấy
hàng hóa
Số lượng
nhập
Mã hàng
hóa
Hàng hoá
CT phiếu
nhập
Tồn kho
▪ DFD của chức năng tìm kiếm phiếu nhập
Giấy in
Thông tin
phiếu
nhập
Tìm
thấy
Thông tin
phiếu
nhập
Mã
phiếu
nhập
1.16
Tìm
phiếu
nhập
1.17
Hiển thị
Chi tiết
PN
1.18
Cập nhật
phiếu
nhập
1.19
In phiếu
nhập
Phiếu nhập
CT Phiếu
nhập
Thông tin
chi tiết PN
Thông tin
cập nhật
Thông
tin tìm
kiếm
Kết quả
cập nhật
Nhân viên
Nhân viên
kiểm kho
▪ DFD của chức năng lập phiếu chi
Thông tin
chi tiết pc Thông
tin
cập
nhật
Thông
tin pc
Tìm
thấy
Thông tin
tìm kiếm
Mã
phiếu chi
Mã phiếu
chi
1.20
Tìm
phiếu chi
1.21
Thông
báo pc đã
tồn tại
1.22
Lập phiếu
chi
Phiếu chi
Phiếu chi
Không tìm
thấy
1.23
In phiếu
chi
Thông báo
Giấy in
Khách hàng
Nhân viên
Nhân viên
▪ DFD của chức năng lập phiếu thu.
Thông báo Thông tin
chi tiết pt
Thông tin
cập nhật
Thông
tin pt
Tìm
thấy
Không tìm
thấy
Mã
phiếu
thu
Thông tin
tìm kiếm Mã phiếu
thu
1.24
Tìm
phiếu thu
1.25
Thông
báo pt đã
tồn tại
1.26
Lập phiếu
thu
Phiếu thu
Phiếu thu 1.27
In phiếu
thu
Giấy
in
Khách hàng
Nhân viên
Nhân viên
2.7 MÔ TẢ Ô XỬ LÝ
2.7.1 Mô tả ô xử lý: tìm kiếm khách hàng
Ô xử lý số:1.1
DDL vào:hotenkh , diachikh,dthoaikh
DDL ra :makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh,nếu có thì
chuyển thông tin qua bước 1.3 ,nếu chưa có thì
chuyển thông tin qua bước 1.2
Diễn giải ô xử lý : tìm kiếm khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thông tin
Tìm kiếm khách hàng đã tồn tại chưa
2.7.2 Mô tả ô xử lý: thêm khách hàng mới
Ô xử lý số:1.2
DDL vào:makh ,hotenkh, diachikh, dthoaikh
DDL ra :makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh ,chuyển
dữ liệu qua 1.3
Diễn giải ô xử lý : thêm khách hàng mới
2.7.3 Mô tả ô xử lý: tạo đơn đặt hàng mới
Ô xử lý số:1.3
DDL vào:sodh ,ngaydh ,ngaygiaodk,makh
DDL ra :sodh,ngaydh,ngaygiaodk,chuyển thông tin
qua bước 1.4
Diễn giải ô xử lý : lập đơn đặt hàng mới
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận thông tin về đơn đặt hàng
Tạo đơn đặt hàng mới
2.7.4 Các ô xử lý 1.4, 1.6, 1.11, 1.19, 1.23, 1.27 giống nhau:
Ô xử lý số:
DDL vào: thông tin chi tiết từ các ô xử lý khác
DDL ra : trang in
Diễn giải ô xử lý :in các thông tin
2.7.5 Mô tả ô xử lý: tạo hóa đơn mới
Ô xử lý số:1.5
DDL vào:
mahh,tenhh ,sốlượng,đơngiá,makh,hotenkh ,
diachikh,dthoaikh
DDLra:thôngtinhóađơnmới
( sohd,ngayhd,hoten ,diachi )
Diễn giải ô xử lý :lập hóa đơn mới
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập các thông tin về khách hàng và số hóa đơn
Tạo hóa đơn mới
2.6.6 Mô tả ô xử lý: tìm kiếm đơn đặt hàng đã tồn tại chưa
Ô xử lý số:1.7
DDL vào: sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh
DDL ra : thông báo nếu không tìm thấy ,hoặc chuỵển
qua 1.9
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm đơn đặt hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập các thông tin về đơn đặt hàng
Tìm kiếm đơn đặt hàng đã tồn tại chưa?
2.7.7 Mô tả ô xử lý: lập phiếu giao hàng mới
Ô xử lý số:1.9
DDL vào: sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh
DDL ra : sogh,mahh,slgh,sotiengh
Diễn giải ô xử lý :lập phiếu giao
Tóm tắt các buớc của ô xử lý :
Nhận các thông tin từ ô xử lý 1.7
Lập phiếu giao hàng mới
2.7.8 Mô tả ô xử lý: cập nhật thông tin tồn kho
Ô xử lý số:1.10
DDL vào:mahh,slgh
DDL ra : mahh,slxuat
Diễn giải ô xử lý :cập nhật tồn kho
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về hàng hóa đã giao
Cập nhật thông tin cho kho tkho
2.7.9 Mô tả ô xử lý: lập phiếu nhập mới
Ô xử lý số:1.12
DDL vào:sopn,ngaypn,makh
DDL ra : sopn,mahh,slpn,sotienpn
Diễn giải ô xử lý :lập phiếu nhập mới
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập các thông tin của phiếu nhập
Lập phiếu nhập mới
2.7.10 Mô tả ô xử lý: tìm hàng hóa tồn tại trong tồn kho hay chưa
Ô xử lý số:1.13
DDL vào:mahh,tenhh
DDL ra : nếu có hàng hóa rồi thì chuyển các thông tin
về hàng hóa ( mahh,tenhh) qua 1.14 ,nếu chưa có thì
chuyển qua 1.15
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm hàng hóa
Tóm tắt các bước của ô xử lý:
Nhận các thông tin về hàng hóa
Tìm xem đã có hàng hóa này trong kho hay chưa?
2.7.11 Mô tả ô xử lý: cập nhật số lượng nhập cho hàng hóa vào tồn kho
Ô xử lý số:1.14
DDL vào:mahh,tenhh
DDL ra : mahh,tenhh,số lượng hàng hóa
Diễn giải ô xử lý :cập nhật hàng hóa tồn kho
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về hàng hóa
Cập nhập số lượng nhập cho hàng hóa vào kho tkho
2.7.12 Mô tả ô xử lý: thêm hàng hóa mới
Ô xử lý số:1.15
DDL vào: thông tin từ 1.13 ( chưa có hàng hóa này
trong kho ) hoặc thông tin về hàng hóa mới
DDL ra :mahh,tenhh,dvt
Diễn giải ô xử lý :thêm hàng hóa mới
2.7.13 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu nhập hay chưa
Ô xử lý số:1.16
DDL vào:sopn,mahh,slpn,sotienpn
DDL ra : sopn,mahh,slpn,sotienpn,chuyển thông tin
qua 1.17
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu nhập
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập vào các thông tin của phiếu nhập
Tìm xem đã có phiếu nhập hay chưa?
2.7.14 Mô tả ô xử lý: hiện thị chi tiết phiếu nhập
Ô x ử lý số:1.17
DDL vào:sopn,ngaypn
DDL ra :sopn,mahh,slpn,sotienpn
Diễn giải ô xử lý: Hiển thị chi tiết phiếu nhập
Tóm tắt các bước của ô xử l ý :
Nhập thông tin về phiếu nhâp như số phiếu nhập
Hiển thị chi tiết về phiếu nhập
2.7.15 Mô tả ô xử lý: cập nhật phiếu nhập
Ô xử lý số : 1.18
DDL vào :sopn,ngaypn
DDL ra : sopn,ngaypn,makh,slpn,sotienpn
Diễn giải ô xử lý : Cập nhật phiếu nhập
2.7.16 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu chi hay chưa
Ô xử lý số:1.20
DDL vào:sopc,ngaypc
DDL ra :thông báo đã tìm thấy hoặc chuyển qua
bước 1.22
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu chi
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập vào các thông tin về phiếu nhập
Tìm xem đã có phiếu chi này chưa?
2.7.17 Mô tả ô xử lý: tạo phiếu chi mới
Ô xử lý số:1.22
DDL vào:sopc,ngaypc,makh,sotienpc,dgiapc
DDL ra :sopc,ngaypc,makh,sotienpc,dgiapc
Diễn giải ô xử lý :Lập phiếu chi
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về phiếu chi
Tạo phiếu chi mới
2.7.18 Mô tả ô xử lý: tìm xem đã có phiếu thu hay chưa
Ô xử lý số:1.24
DDL vào:sopt,ngaypt
DDL ra :nếu không tìm thấy thì chuyển qua 1.26,nếu
tìm thấy thì chuyển các thông tin ( sopt ,ngaypt,
makh, sotienpt, dgiapt) qua 1.25
Diễn giải ô xử lý :tìm kiếm phiếu thu
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận các thông tin về phiếu thu
Tìm xem đã có phiếu thu hay chưa
2.7.19 Mô tả ô xử lý: lập phiếu thu
Ô xử lý số:1.26
DDL
vào:sopt,ngaypt,makh,sotienpt,dgiapt
DDL
ra :sopt,ngaypt,makh,sotienpt,dgiapt
Diễn giải ô xử lý :lập phiếu thu
2.7.20 các ô xử lý 1.21, 1.25, 1.8 giống nhau:
Ô xử lý số:1.21
DDL vào: sopc,ngaypc
DDL ra : đã tìm thấy phiếu chi hay không tìm thấy
Diễn giải ô xử lý :Thông báo tin tức về các thông tin
được đưa vào
2.7.21 Mô tả ô xử lý: tính số lượng tồn kho đầu kì
Ô xử lý số : 1.28
DDL vào : thời gian t , mahh
DDL ra : lượng tồn kho đầu kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý :tính số lượng tồn kho đầu kì
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập vào thời gian t và mã hàng hóa
Tính số lượng tồn kho đầu kì của hàng hóa
2.7.22 Mô tả ô xử lý: tính số lượng tồn kho
Ô xử lý số : 1.29
DDL vào : thời gian t ,mahh
DDL ra : số l ượng tồn kho cuối kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý : tính số lượng tồn kho cho mặt hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t ,mã số hàng hóa
Tính số lượng tồn kho cuối kì t cho mặt hàng
2.7.23 Mô tả ô xử lý: Tính số lượng xuất trong kỳ
2.7.24 Mô tả ô xử lý: tính số lượng nhập trong kì
Ô xử lý số : 1.31
DDL vào: th ời gian t ,mahh
DDL ra : số l ượng nhập trong kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý : tính số lượng nhập trong kì của hàng hóa
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã hàng hóa
Tính số lượng nhập trong k ì t của hàng hóa
2.7.25 Mô tả ô xử lý: tính công nợ đầu kì của khách hàng
Ô xử lý số : 1.32
DDL vào : thời gian t,makh
DDL ra : công nợ đầu kì t của khách hàng
Diễn giải ô xử lý :Tính công nợ đầu kì của khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã số khách hàng
Tính công nợ đầu kì t cho khách hàng
Ô xử lý số : 1.34
DDL vào : thời gian t ,makh
DDL ra : công nợ cuối kì t của khách hàng
Diễn giải ô xử lý :Tính công nợ cuối kì của khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã số khách hàng
Tính công nợ cuối kì t cho khách hàng
Ô xử lý số : 1.35
DDL vào : thời gian t,makh
DDL ra : tiền nợ trong kì t của khách hàng
Diễn giải ô xử lý :Tính tiền nợ trong kì của khách hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t và mã số khách hàng
Tính tiền nợ trong kì t cho khách hàng
Ô xử lý số : 1.30
DDL vào: thời gian t ,mahh
DDL ra: số lượng xuất trong kì t của mặt hàng
Diễn giải ô xử lý: tính số lượng xuất trong kì của mặt
hàng
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhập thời gian t ,mã số hàng hóa
T ính số lượng xuất trong thời gian t cho m ặt hàng
Ô xử lý số :
DDL vào : các thông tin cần chỉnh sửa
DDL ra : thông tin đã được chỉnh sửa
Diễn giải ô xử lý :Chỉnh sửa thông tin
Tóm tắt các bước của ô xử lý :
Nhận thông tin cần chỉnh sửa
Mở các form có liên quan để người dùng chỉnh sửa
thông tin
2.8 MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU
1) Kho CNO:
Tên kho dữ liệu:CNO
Diễn giải:công nợ
Cấu trúc dữ liệu:
namthgcno
makh
nodk
tienno
tienthu
2) Kho CTDH:
Tên kho dữ liệu:CTDH
Diễn giải:chi tiết đơn đặt hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sodh
mahh
sldh
sotiendh
3) Kho CTGH:
Tên kho dữ liệu:CTGH
Diễn giải:chi tiết phiếu giao hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sogh
mahh
slgh
sotiengh
4) Kho CTHD:
Tên kho dữ liệu:CTHD
Diễn giải:chi tiết hóa đơn
Cấu trúc dữ liệu:
sohd
mahh
slhd
sotienhd
5) Kho CTPN:
Tên kho dữ liệu:CTPN
Diễn giải:chi tiết phiếu nhập
Cấu trúc dữ liệu:
sopn
mahh
slpn
sotienpn
6) Kho DDH:
Tên kho dữ liệu: DDH
Diễn giải: đơn đặt hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sodh
ngaydh
ngaygiaodk
makh
7) Kho DMHH:
Tên kho dữ liệu:DMHH
Diễn giải:hàng hóa
Cấu trúc dữ liệu:
mahh
tenhh
dvt
8) Kho DMKH:
Tên kho dữ liệu:DMKH
Diễn giải:khách hàng
Cấu trúc dữ liệu:
makh
hotenkh
diachikh
dthoaikh
9) Kho HDON:
Tên kho dữ liệu:HDON
Diễn giải:hóa đơn
Cấu trúc dữ liệu:
sohd
ngayhd
hoten
diachi
10) Kho PCHI:
Tên kho dữ liệu:PCHI
Diễn giải:phiếu chi
Cấu trúc dữ liệu:
sopc
ngaypc
makh
sotienpc
dgiaipc
11) Kho PGH:
Tên kho dữ liệu:GHH
Diễn giải:phiếu giao hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sogh
ngaygh
sodh
12) Kho PNHAP:
Tên kho dữ liệu:PNHAP
Diễn giải:phiếu nhập
Cấu trúc dữ liệu:
sopn
ngaypn
makh
13) Kho PTHU:
Tên kho dữ liệu:PTHU
Diễn giải:phiếu thu
Cấu trúc dữ liệu:
sopt
ngaypt
makh
sotienpt
dgiaipt
14) Kho TKHO:
Tên kho dữ liệu:TKHO
Diễn giải:tồn kho
Cấu trúc dữ liệu:
namthgtkho
mahh
tondk
slnhap
slxuat
PHẦN 3: THIẾT KẾ DỮ LIỆU, XỬ LÝ
3.1 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LOGIC
Từ mô hình ERD sau khi phân rã ta được các quan hệ như sau:
1. CNO(namthgcno,makh,nodk,tienno,tienthu)
2. CTDH(sodh,mahh,sldh,sotiendh)
3. CTGH(sogh,mahh,slgh,sotiengh)
4. CTDH(sohd,mahh,sldh,sotiendh)
5. CTPN(sopn,mahh,slpn,sotienpn)
6. DDH(sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh)
7. DMHH(mahh,tenhh,dvt)
8. DMKH(makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh)
9. HDON(sohd,ngayhd,hoten,diachi)
10. PCHI(sopc,makh,ngaypc,sotienpc,dgiaipc)
11. PGH(sogh,ngaygh,sodh)
12. PNHAP(sopn,ngaypn,makh)
13. PTHU(sopt,ngaypt,sotienpt,dgiaipt,makh)
14. TKHO(namthgtkho,mahh,tondk,slnhap,slxuat)
3.2 CHUẨN HÓA CÁC QUAN HỆ
Tất cả các quan hệ trên đều ở dạng chuẩn 3
3.3 SƠ ĐỒ LOGIC DỮ LIỆU
TON_KHO
Stt_ton_kho
Ton_dau_ky
So_luong_nhap
So_luong_xuat
Ton_cuoi_ki
Bam_thang_ton_kho
Ma_hang_hoa
id: Stt_ton_kho
acc
ref: Ma_hang_hoa
acc
PHIEU_THU
So_phieu_thu
Ngay_thu
So_tien_thu
Dien_giai_thu
Ma_kh
id: So_phieu_thu
acc
ref: Ma_kh
acc
PHIEU_NHAP
So_phieu_nhap
Ngay_nhap
Ma_kh
id: So_phieu_nhap
acc
equ: Ma_kh
acc
PHIEU_GIAO_HANG
So_giao_hang
Ngay_giao
So_dat_hang
id: So_giao_hang
acc
ref: So_dat_hang
acc
PHIEU_CHI
So_phieu_chi
Ngay_chi
So_tien_chi
Dien_giai_chi
Ma_kh
id: So_phieu_chi
acc
ref: Ma_kh
acc
KHACH_HANG
Ma_kh
Ho_ten_kh
Dia_chi_kh
Dthoai_kh
id: Ma_kh
acc
HOA_DON_BAN_LE
So_hoa_don
Ngay_hoa_don
Ho_ten_kh
Dia_chi_kh
id: So_hoa_don
acc
HANG_HOA
Ma_hang_hoa
Ten_hang_hoa
Don_vi_tinh
id: Ma_hang_hoa
acc
DON_DAT_HANG
So_dat_hang
Ngay_dat
Ngay_giao_du_kien
Ma_kh
id: So_dat_hang
acc
equ: Ma_kh
acc
CONG_NO
STT_cong_no
Nam_thang_cong_no
No_dau_ki
Tien_no
Tien_thu
No_cuoi_ki
Ma_kh
id: STT_cong_no
acc
ref: Ma_kh
acc
CHI_TIET_PN
Stt_pn
So_luong_pn
Don_gia_pn
So_tien_pn
Ma_hang_hoa
So_phieu_nhap
id: Stt_pn
acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_phieu_nhap
acc
CHI_TIET_HD
Stt_hd
So_luong_hd
Don_gia_hd
So_tien_hd
Ma_hang_hoa
So_hoa_don
id: Stt_hd
acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_hoa_don
acc
CHI_TIET_GH
Stt_gh
Stt_dh
So_luong_gh
Don_gia_dh_
So_tien_gh
Ma_hang_hoa
So_giao_hang
id: Stt_gh
acc
id': Stt_dh
ref acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_giao_hang
acc
CHI_TIET_DH
Stt_dh
So_luong_dh
Don_gia_dh
So_tien_dh
Ma_hang_hoa
So_dat_hang
id: Stt_dh
acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_dat_hang
acc
SO DO LOGIC DU LIEU/1-1
3.4 GIẢI THUẬT CHO CÁC Ô XỬ LÝ
3.4.1 Ô xử lý 1.1
Giải thuật ô xử lý : Tìm kiếm khách hàng
Input :Tên Kh, Địa chỉ Kh
Output : Thông tin chi tiết của khách hang ( Nếu có)
Các bảng liên quan :DMKH
Giải thuật :
Sai
Mở table
DMKH
Trong khi
còn dử iệu
Đọc dòng d
Tên kh=x
Địa chỉ
Kh=y
d.hotenkh=x
d.diachikh=y
Lưư kết quả
Đóng table
DMKH
Thông báo kết
quả
Đúng
Đúng
Sai
3.4.2. Ô xử lý 1.2
Giải thuật ô xử lý : Thêm KH mới
Input :Mã số Kh,Họ tên Kh, Địa chỉ Kh, Điện thoại Kh
Output : thông tin khách hàng mới.
Các quan hệ liên quan :DMKH
Giải thuật :
Mã số Kh=a1
Họ tên Kh=b1
Địa chỉ Kh=c1
Điện thoại Kh=d1
Mở table DMKH
Tạo dòng d với
d.makh=a1
d.hotenkh=b1
d.diachikh=c1
d.dthoaikh=d1
Them dòng d vào
table DMKH
Đóng table DMKH
Hiển thị kết quả
thêm
3.4.3. Ô xử lý 1.3
Giải thuật ô xử lý : Lập đơn đặt hàng mới
Input :Số dh,Ngày dh,Ngày giao dự kiến,Mã hh,Số lượng đơn giá,Mã kh
Output : thông tin đơn đặt hàng mới
Các quan hệ liên quan : DDH,CTDH
Giải thuật:
Đúng
Số dh=a1
Ngày dh=b1
Ngày giao dk=c1
Mã kh=d1
Mở table DDH
tạo dòng d với:
d.sodh=a1
d.ngaydh=b1
d.ngaygiaodk=c1
d.makh=d1
Thêm dòng d vào
table DDH và
đóng table lại
Khi chưa hết
ds hàng hóa
đặt hàng
Mã hh=a2
Số lượng=b2
Đơn giá=c2
Mở table
CTDH
tạo dòng e với :
e.mahh=a2
e.sldh=b2
e.dongia=c2
Them dòng e
vào table
CTDH
Đóng table
CTDH
Hiển thị
thông tin chi
tiết DDH
Sai
3.4.4 Ô xử lý 1.5
Giải thuật ô xử lý : lập hóa đơn mới
Input : Số hd,Ngày hd,Họ tên kh, Địa chỉ,Mã hh,số lượng , đơn giá
Output : thông tin hoá đơn mới
Các quan hệ liên quan :HDON,CTHD
Đúng
Số hd=a1
Ngày hd=b1
Họ tên kh=c1
Địa chỉ=d1
Mở table HDON
tạo dòng d với:
d.sohd=a1
d.ngayhd=b1
d.hoten=c1
d.diachi=d1
Thêm dòng d vào
table HDON và
đóng table lại
Khi chưa hết
ds hàng hóa
mua hàng
Mã hh=a2
Số lượng=b2
Đơn giá=c2
Mở table
CTHD
tạo dòng e với :
e.mahh=a2
e.sldh=b2
e.dongia=c2
Thêm dòng e
vào table
CTHD
Đóng table
CTHD
Hiển thị
thông tin chi
tiết Hóa đơn
Sai
3.4.5 Ô xử lý 1.7
Giải thuật cô xử lý : Tìm kiếm đơn đặt hàng
Input : Số đặt hàng
Output :Kết quả tìm kiếm và thông tin chi tiết của đơn đặt hàng (nếu có)
Các quan hệ liên quan : DDH
Giải thuật :
Đúng
Đúng
Mở table DDH
Trong khi
còn dử iệu
Đọc dòng d
Số hd = x
d.sodh=x
Lưư kết quả
Đóng table DDH
Thông báo kết
quả
Sai
Sai
3.4.6 Ô xử lý 1.8
Giải thuật ô xử lý : Lập phiếu giao
Input: Số phiếu gh,Ngày gh,So dh,Mã hh,Số lượng, Đơn giá
Output: Thông tin chi tiết của phiếu giao
Các quanhệ liên quan: PGH,CTPGg
Giải thuật:
Đúng
Số phiếu gh = a1
Ngày gh = b1
Số dh = c1
Mở table PGH
tạo dòng d với:
d.sogh=a1
d.ngaygh=b1
d.sodh=c1
Thêm dòng d vào
table PGH và
đóng table lại
Khi chưa hết
ds hàng hóa
đặt hàng
Mã hh=a2
Số lượng=b2
Đơn giá=c2
Mở table
CTGH
tạo dòng e với :
e.mahh=a2
e.sldh=b2
e.dongia=c2
Thêm dòng e
vào table
CTDH
Đóng table
CTGH
Hiển thị thông
tin chi tiết
phiếu giao
Sai
3.4.7 Ô xử lý 1.10
Giải thuật : ô xử lý cập nhật tồn kho
Input : Mã hh,Số lượng gh,Ngày gh
Output : Thông tin cập nhật
Các quan hệ liên quan : TONKHO
Giải thuật :
Mở table
TONKHO
Trong khi
còn dử
liệu
Đọc dòng d
Mã hh = a
Số lượng gh = b
Ngày gh = c
d.mahh=a
d.slxuat=b
d.namthgtkho=c
Đóng table
TONKHO
Thông báo kết
quả cập nhật
Đúng
Sai
Sai
3.4.8 Ô xử lý 1.12
Giải thuật ô xử lý :Lập phiếu nhập mới
Input : Số pn,Ngày pn,Mã kh,Mã hh,Số lượng, Đơn giá
Output : Thông tin phiếu nhập
Các quan hệ liên quan :PNHAP,CTPN
Giải thuật :
Đúng
Mã hh=a2
Số lượng=b2
Đơn giá=c2
Số pn=a1
Ngày pn=b1
Mã kh=c1
Mở table PNHAP
tạo dòng d với:
d.sopn=a1
d.ngaypn=b1
d.makh=c1
Thêm dòng d vào
table PNHAP và
đóng table lại
Khi chưa hết
ds hàng hóa
nhập hàng
Mở table
CTPN
tạo dòng e với :
e.mahh=a2
e.sldh=b2
e.dongia=c2
Thêm dòng e
vào table
CTPN
Đóng table CTPN
Hiển thị thông
tin chi tiết
phiếu nhập
Sai
3.4.9 Ô xử lý 1.13
Giải thuật ô xử lý : Tìm kiếm hàng hóa
Input : Mã hh
Outout : Thông tin tìm kiếm
Các quan hệ liên quan :DMHH
Giải thuật :
Mở table
DMHH
Trong khi
còn dử iệu
Đọc dòng d
Mã hh=x
d.mahh=x
Lưư kết quả
Đóng table
DMHH
Thông báo
kết quả tìm
Đúng
Đúng
Sai
Sai
3.4.10 Ô xử lý 1.15
Giải thuật ô xử lý : Thêm hàng hóa mới
Input : Mã hh,tên hh, Đơn vị tính
Output : Kết quả thêm
Các quan hệ liên quan : DMHH
Giải thụât :
Mã hh=a
Tên hh=b
Đơn vị tính=c
Mở table DMHH
Tạo dòng d với:
d.mahh = a
d.tenhh = b
d.dvt = c
Thêm dòng d vào
table DMHH và đóng
table lại
Hiện thị kết quả
thêm
3.4.11 Ô xử lý 1.14
Giải thuật ô xử lý : Cập nhật hàng hóa tồn kho
Input : Mã hh,Số lượng nhập,Ngày nhập
Output : Kết quả cập nhật
Các quan hệ liên quan :TONKHO
Giải thuật :
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Mở table
TONKHO
Trong khi
còn dử liệu
Đọc dòng d
Mã hh=a
Số lượng nhập=b
Ngày nhập=c
d.mahh=a
d.slnhap=b
d.namthgtkho=c
Đóng table
TONKHO
Thông báo kết
quả cập nhật
3.4.12. Ô xử lý 1.16
Giải thuật cho ô xử lý : Tìm kiếm phiếu nhập
Input : Mã pn
Output : Thông tin tìm kiếm
Các quan hệ liên quan : PNHAP
Giải thuật :
Mở table
PNHAP
Trong khi
còn dử
liệu
Đọc dòng d
Mã pn=x
d.sopn=x
Lưư kết quả
Đóng table
PNHAP
Thông báo
kết quả
Đúng
Đúng
Sai
Sai
3.4.13. Ô xử lý 1.20
Giải thuật cho ô xử lý : Tìm kiếm phiếu chi
Input : Số pc
Output : Thông tin tìm kiếm
Các quan hệ liên quan : PCHI
Giải thuật :
Đúng
Đúng
Mở table PCHI
Trong khi
còn dử
liệu
Đọc dòng d
Số pc=x
d.sopc=x
Lưư kết quả
Đóng table PCHI
Thông báo kết
quả
Sai
Sai
3.4.14. Ô xừ lý 1.22
Giải thuật cho ô xử lý : Lập phiếu chi
Input : Số pc,mã kh,ngày pc,số tiền pc,diển giải chi
Output : thông tin phiếu chi
Các quan hệ liên quan : PCHI
Giải thuật :
Số pc=a
Mã kh=b
Ngày pc=c
Số tiền chi =d
Diển giải
Mở table PCHI
Tạo dòng x với :
x.sopc=a
x.makh=b
x.ngaypc=c
x.sotienpc=d
x.dgiaipc=e
Thêm dòng x vào
table PCHI và đóng
table lại
Hiển thị kết quả
3.4.15 Ô xử lý 1.24
Giải thuật cho ô xử lý :Tìm kiếm phiếu thu
Input : Số phiếu thu
Output :Thông tin tìm kiếm
Các quan hệ liên quan :PTHU
Giải thuật :
Đúng
Đúng
Mở table PTHU
Trong khi
còn dử
liệu
Đọc dòng d
Số pt=x
d.sopt=x
Lưu kết quả
Đóng table PTHU
Thông báo kết
quả
Sai
Sai
3.4.16 Ô xử lý 1.26
Giải thuật cho ô xử lý : Lập phiếu thu
Input : Số pt,Ngày pt,số tiên thu ,Diễn giải thu,Mã kh
Output : Thông tin phiếu thu
Cac quan hệ liên quan : PTHU
Giải thuật :
Số pt=a
Mã kh=b
Ngày pt=c
Số tiền thu =d
Diển giải thu=e
Mở table PTHU
Tạo dòng x với :
x.sopt=a
x.makh=b
x.ngaypt=c
x.sotienpt=d
x.dgiaipt=e
Thêm dòng x vào
table PTHU và đóng
table lại
Hiển thị kết quả
3.5 KIỂM TRA RÀNG BUỘC:
Các hàm kiểm tra ràng buộc được viết bằng ngôn ngữ vb
1. Số tiền nợ đầu kỳ (CNO.nodk) của tháng này phải bằng số tiền nợ cuối kỳ của
tháng trước
Function ktra_R1 (k as String, t as String) as Boolean
Dim dauthg As Date, cuoithg As Date, thgtruoc As String
Dim rsCNO As ADODB.recordset
Dim nock_thgtruoc As Single, nodk_thg As Single
Dauthg = Cdate (“01”+ “/”+Right (t, 2) +”/”+ Left (t, 4))
Cuoithg = dauthg – 1
Thgtruoc = Format (cuoithg, “yyyymm”)
Set rsCNO = Mo_Bang (“SELECT nodk, tienno, tienthu FROM CNO WHERE
makh=’”& k &”’ AND namthgcno=’”&thgtruoc &”’)
Nock_thgtruoc = rsCNO (“nodk”.Value + rsCNO (“tienno”).Value –
rsCNO (“tienthu”).Value
rsCNO.Close
Set rsCNO=Mo_Bang (“SELECT nodk FROM CNO WHERE makh=’” & k &
“’ AND namthgcno=’”& t & “’”)
Nodk_thg=rsCNO (“nodk”).Value
rsCNO.Close
2. Số lượng tồn kho đầu kỳ của tháng này bằng số lượng tồn kho cuối kỳ của tháng
trước.
Function ktra_R2 (h As String, t As String) As Boolean
Dim dauthg As Date, cuoithg As Date, thgtruoc As String
Dim rsTKHO As ADODB.Recordset
Dim tonck_thgtruoc As Single, tondk_thg As Single
Dauthg = Cdate (“01” + “/” + Right (t,2) + “/” + Left(t,4))
Cuoithg = dauthg – 1
Thgtruoc = Format ( cuoithg,”yyyymm”)
Set rsTKHO= Mo_Bang “SELECT tondk, lnhap, oxuat FROM TKHO WHERE
mahh=’” & h & “’ AND namthgtkho= ‘” thgtruoc & “’”)
Tondk_thg=rsTKHO (“tondk”).Value
rsTKHO.Close
3. Số tiền nợ (CNO.tienno) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng trị giá hàng giao
và số tiền chi cho khách k trong tháng t đó.
Function ktra_R4 (k As String, t As String) As Boolean
Dim rs As ADODB.Recordset
Dim tsotien_gh As Single, tsotien_pc As Single
Dim sotienno As Single
Set rs=Mo_Bang (“LECT SUM sotiengh) FROM CTGH WHERE sogh IN
( SELECT sogh FROM PGH WHERE makh=’”& k & “’ AND Format
ngaygh,’yyyymm’) =’” & t & “’)”)
Tsotien_gh = rs (0).Value
Rs.Close
Set rs = Mo_Bang (“SELECT SUM ( sotienpc) FROM PCHI WHERE makh = ‘”
& k & “’ AND Format(ngaypc,’yyyymm’)=’” & t & “’”)
Tsotien_pc = rs (0).Value
Rs.Close
Set rs = Mo_Bang (“SELECT SUM (sotienpc) FROM PCHI WHERE makh = ‘”
& k & “’ AND Format (ngaypc,’yyyymm’) = ‘” & t & “’”)
Tsotien_pc = rs (0).Value
Rs.Close
Set rs=Mo_Bang (“SELECT tienno FROM CNO WHERE makh = ‘” & k & “’
AND namthgcno = ‘” & t & “’”)
Sotienno = rs (“tienno”).Value
Rs.Close
4. Số tiền thu (CNO.tienthu) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng trị giá hàng
nhập và số tiền thu của khách hàng k trong tháng t
Function ktra_R4 (k As String, t As String) As Boolean
Dim rs As ADODB.Recordset
Dim tsotien_pn As Single, tsotien_pt As Single
Dim tienthu As Single
SET rs = Mo_Bang (“SELECT SUM (sotienpn) FROM CTPN WHERE sopn IN
(SELECT sopn FROM PNHAP WHERE makh = ‘” & k & “’ AND Format
(ngaypn,’yyyymm’) = ‘” & t & “’)”)
Tsotien_pn = rs (0).Value
Rs.Close
SET rs = Mo_Bang (“SELECT SUM (sotienpt) FROM PTHU WHERE makh =
‘” & k & “’ AND Format(ngaypt, ‘yyyymm’)= ‘” & t & “’)”)
Tsotien_pt = rs (0).Value
Rs.Close
SET rs = Mo_Bang (“SELECT tienthu FROM CNO WHERE makh = ‘” & k &
“’ AND namthgcno = ‘” & t & “’”)
Rs.Close
5. Số lượng nhập (TKHO.slnhap) trong tháng t của mặt hàng h bằng tồng số lượng
các chi tiết phiếu nhập của mặt hàng m trong tháng t.
Function ktra_R5 (h As String, t As String) As Boolean
Dim rs As ADODB.Recordset
Dim tso_pn As Single, tsonhap As Single
Set rs = Mo_Bang (“SELECT SUM (slpn) FROM CTPN WHERE mahh
= ‘”& h & “’ AND sopn IN (SELECT sopn FROM PNHAP WHERE Format
(ngaypn,’yyyymm’) = ‘” & t & “’)”)
Tso_pn = rs (0).Value
Rs.Close
Set rs = Mo_Bang
(“SELECT slnhap FROM TKHO WHERE mahh = ‘” & h & “’ AND
namthgtkho = ‘” & t & “’”)
Rs.Close
6. Số lượng xuất (TKHO.slxuat) trong tháng t của mặt hàng h bằng tồng số lượng các
chi tiết phiếu giao hàng và chi tiết hóa đơn của mặt hàng m trong tháng t.
Function ktra_R6 (h As String, t As String) As Boolean
Dim rs As ADODB.Recordset
Dim tso_gh As Single, tso_hd As Single, tsoxuat As Single
Set rs = Mo_Bang (“SELECT SUM (slgh) FROM CTGH WHERE mahh
= ‘” & h & “’ AND sogh IN (SELECT sogh FROM PGH WHERE Format
(ngaygh, ‘yyyymm’) = ‘” & t & “’”)
Tso_gh = rs (0).Value
Rs.Close
Set rs = Mo_Bang (“SELECT SUM (slhd) FROM CTHD WHERE mahh
= ‘” & h & “’ AND sohd IN (SELECT sohd FROM HDON WHERE Format
(ngayhd, ‘yyyymm’) = ‘” & t & “’”)
Tso_hd = rs (0).Value
Rs.Close
Set rs = Mo_Bang (“SELECT slxuat FROM TKHO WHERE mahh = ‘”
& h & “’ AND namthgtkho = ‘” & t & “’”)
Tsoxuat = rs (“slxuat”).Value
Rs.Close
7. Chỉ giao những mặt hàng được khách hàng đặt hàng với số lượng giao không vượt
quá số lượng đặt hàng.
Function ktra_R7 (so_gh As String)
Dim rsCTGH As ADODB.Recordset
Dim rs As ADODB.Recordset
Dim so_dh As String, hople As Boolean, sl_dh As Single
Set rs = Mo_Bang (“SELECT sodh FROM PGH WHERE sogh = ‘”& so_gh
&”’”)
So_dh = rs (“sodh”).Value
Rs.Close
Hople = true
Set rsCTGH = Mo_Bang (“SELECT * FROM CTGH WHERE sogh = ‘”
& so_gh & “’”)
rsCTGH.MoveFirst
Do Until rsCTGH.EOF
Set rs = Mo_Bang (“SELECT sldh FROM CTDH WHERE sodh = ‘” &
so_dh & “’AND CTDH.mahh = ‘” & rsCTGH (“mahh”).Value & “’”)
Sl_dh = rs (“sldh”).Value
Rs.Close
If rsCTGH (“slgh”).Value > sl_dh then
Hople = False
Exit Do
End if
rsCTGH.MoveNext
Loop
rsCTGH.Close
PHẪN 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1 THIẾT KẾ MENU
-Các Menu chức năng chính
4.2 THIẾT KẾ CÁC FORM
* Màn hình đơn đặt hàng
Màn hình lập hóa đơn bán lẻ
* Màn hình lập phiếu chi
* Màn hình phiếu giao hàng
* Màn hình lập phiếu thu
* Màn hình lập phiếu nhập
* Màn hình danh mục khách hàng
* Màn hình danh mục hàng hóa
PHẦN5: ĐÁNH GIÁ VÀ THỰC HIỆN
5.1 ĐÁNH GIÁ KHUYẾT ĐIỂM :
Chưa trình bày được một số hàm và thủ tục trong xử lý cập nhật công nợ
khách hàng và cập nhật tồn kho cho hàng hóa .
Giao diện chỉ mới đáp ứng được nhu cầu nhưng chưa đẹp .
5.2 THỰC HIỆN ĐỀ TÀI :
* Từ Sỹ Xinh (Nhóm trưởng)
MSSV : 0311327
Xây dựng mô hình ERD
Sơ đồ logic dữ liệu
Mô hình dòng dữ liệu DFD
Giải thuật cho các ô xử lý
Viết các hàm kiểm tra ràng buộc bằng ngôn ngử vb
Thiết kế giao diện
* Vũ Hùng Sơn
MSSV : 0311313
Đặc tả đề tài
Chuyển mô hình ERD sang mô hình logic dữ liệu
Mô tả các thực thể và phát hiện các ràng buộc
Giải thuật cho các ô xử lý
* Huỳnh Ngọc Trí
MSSV 0311077
Diễn giải cho các ô xử lý
Mô tả kho dử liệu
Mô hình DFD cho chức năng : Cập nhật khách hàng và cập nhật hàng
hóa
Trong khi làm đề tài nhóm chúng em có sử dụng phầm mềm : DB Main 2.0 để hổ
trợ trong việc xây dựng mô hình ERD và sơ đồ logic dữ liệu.
MỤC LỤC
LỜI MỜ ĐẦU ................................................................................................... 3
PHẦN 1: ĐẶC TẢ ............................................................................................ 4
1.1 NỘI DUNG .......................................................................... 4
1.2 HÌNH MINH HỌA .............................................................. 5
1.3 MỤC TIÊU, PHẠM VI ....................................................... 8
PHẦN 2: PHÂN TÍCH ..................................................................................... 9
2.1 PHÁT HIỆN THỰC THỂ ................................................... 9
2.2 MÔ HÌNH ERD ................................................................... 10
2.3 MÔ TẢ CHI TIÊT CHO THỰC THỂ ............................... 11
2.4 TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH ............................................. 16
2.5 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ................................................. 17
2.6 MÔ HÌNH DFD ................................................................... 18
2.7MÔ TẢ Ô XỬ LÝ ................................................................. 26
2.8MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU ....................................................... 32
PHẦN 3: THIẾT KẾ DỮ LIỆU VÀ XỬ LÝ ................................................... 36
3.1 MÔ HÌNH DỬ LIỆU MỨC LOGIC ................................... 36
3.2 CHUẨN HÓA CÁC QUAN HỆ .......................................... 36
3.3 SƠ ĐỒ LOGIC DỮ LIỆU ................................................... 37
3.4 GIẢI THUẬT CHO CÁC Ô XỬ LÝ .................................. 38
3.5 KIỂM TRA RÀNG BUỘC .................................................. 54
PHẦN 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN .................................................................. 58
4.1 THIẾT KẾ MENU .............................................................. 58
4.2 THIẾT KẾ CÁC FORM ..................................................... 61
PHẦN 5: ĐÁNH GIÁ VÀ THỰC HIỆN………………………………………..69
5.1 ĐÁNH GIÁ KHUYẾT ĐIỂM……………………………….69
5.2 THỰC HIỆN ĐỀ TÀI………………………………………..69
MỤC LỤC………………………………………………………………………...70
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CÔNG TY TRANG TRÍ NỘI THẤT.pdf