Tài liệu Đồ án Thiết kế lò hơi: Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Năng lượng mà chủ yếu là điện năng là một nhu cầu không thể thiếu
được trong sự phát triển kinh tế của mỗi nước. Hiện nay ở nước ta cũng như
hầu hết các nước khác trên thế giới, lượng điện năng do nhà máy nhiệt điện
sản xuất ra chiếm tỷ lệ chủ yếu trong tổng lượng điện năng toàn quốc.
Trong quá trình sản xuất điện năng, lò hơi là khâu quan trọng đầu tiên
có nhiệm vụ biến đổi năng lượng tàng trữ của nhiên liệu thành nhiệt năng
của hơi. Nó là một thiết bị không thể thiếu được trong nhà máy nhiệt điện,
lò hơi cũng được dùng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác.
Ở nước ta hiện nay thường sử dụng loại lò hơi hạ áp và trung áp, vì
thế việc nghiên cứu đưa các lò hơi cao áp vào sử dụng là rất hợp lý.
Trong kỳ học, này em được giao nhiệm vụ thiết kế lò hơi đốt than sản
lượng 220 tấn/giờ. Với sự giúp đỡ và hướng dẫn của thầy giáo PGS.TS
Hoàng Ngọc Đồn...
52 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3079 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế lò hơi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Năng lượng mà chủ yếu là điện năng là một nhu cầu không thể thiếu
được trong sự phát triển kinh tế của mỗi nước. Hiện nay ở nước ta cũng như
hầu hết các nước khác trên thế giới, lượng điện năng do nhà máy nhiệt điện
sản xuất ra chiếm tỷ lệ chủ yếu trong tổng lượng điện năng toàn quốc.
Trong quá trình sản xuất điện năng, lò hơi là khâu quan trọng đầu tiên
có nhiệm vụ biến đổi năng lượng tàng trữ của nhiên liệu thành nhiệt năng
của hơi. Nó là một thiết bị không thể thiếu được trong nhà máy nhiệt điện,
lò hơi cũng được dùng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác.
Ở nước ta hiện nay thường sử dụng loại lò hơi hạ áp và trung áp, vì
thế việc nghiên cứu đưa các lò hơi cao áp vào sử dụng là rất hợp lý.
Trong kỳ học, này em được giao nhiệm vụ thiết kế lò hơi đốt than sản
lượng 220 tấn/giờ. Với sự giúp đỡ và hướng dẫn của thầy giáo PGS.TS
Hoàng Ngọc Đồng cùng với việc nghiên cứu các tài liệu khác, em đã hoàn
thành được bản thiết kế này.
Trong quá trình thiết kế không tránh khỏi những sai sót, em kính
mong sự đóng góp ý kiến và chỉ bảo của các thầy cô giáo, em xin chân
thành cảm ơn.
Người thiết kế
Võ Xuân Đức
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 2
Chương mở đầu
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Sản lượng hơi quá nhiệt Ddm =220 T/h.
2. Áp suất hơi quá nhiệt pqn = 9 MPa = 90 bar.
3. Nhiệt độ hơi quá nhiệt tqn = 510 ºC.
4. Nhiệt độ nước cấp vào lò hơi tnc = 215 ºC.
5. Nhiên liệu là than có các đặc tính sau
6. Nhiệt độ bắt đầu biến dạng t1 = 1150 ºC.
7. Nhiệt trị của nhiên liệu Qlvt =26500 kJ/kg.
8. Nhiệt độ không khí trong gian lò hơi lấy bằng nhiệt độ môi trường, tkkl = 30 ºC.
Thành phần Clv Hlv Nlv Olv Slv Alv Wlv Vc
Phần trăm % 67,36 4,09 6,57 1,68 0,4 12,4 7,5 18,5
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 3
Chương 1
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ DẠNG LÕ HƠI
1.1. Chọn phƣơng pháp đốt và cấu trúc buồng lửa
Dựa vào công suất của lò hơi là 220 T/h và sử dụng nhiên liệu rắn nên sử dụng lò
hơi buồng lửa phun.
Độ tro không cao và lượng chất bốc cũng không quá thấp nên chọn phương pháp
thải xỉ khô. Mặt khác giảm được tổn thất nhiệt thải xỉ nên tăng hiệu suất lò hơi.
Chọn lò hơi bố trí theo kiểu chữ Π vì đây là loại lò hơi phổ biên nhất hiện nay. Ở
loại này các thiết bị nặng như: quạt khói, quạt gió, bộ khử bụi, ống khói điều đặt ở vị
trí thấp nhất.
1.2. Chọn dạng cấu trúc của các bộ phận khác của lò hơi
1.2.1. Dạng cấu trúc của pheston
Kích thước cụ thể của pheston sẽ được xác định sau khi đã xác định cụ thể cấu
tạo của buồng lửa và các cụm ống xung quanh nó.
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa (trước cụm pheston) được chọn theo mục 1.3.2.
1.2.2. Dạng cấu trúc của bộ quá nhiệt
Chọn phương án có sử dung bộ quá nhiệt trung gian.
1.2.3. Bố trí bộ hâm nước và bộ sấy không khí
Do công suất lò hơi lớn và đốt than bột đòi hỏi nhiệt độ không khí nóng cao nên
bố trí bộ hâm nước hai cấp và bộ sấy không khí cũng hai cấp đặt xen kẽ nhau theo thứ
tự: bộ hâm nước cấp 2, bộ sấy không khí cấp 2; bộ hâm nước cấp 1 và bộ sấy không
khí cấp 1 (theo chiều đường khói đi ra).
1.2.4. Đáy buồng lửa
Dùng buồng đốt than thải xỉ khô nên đáy làm lạnh tro có dạng hình phểu, cạnh
bên nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc bằng 55º.
1.3. Nhiệt độ khói và không khí
1.3.1. Nhiệt độ khói thát ra khỏi lò θth
Độ ẩm qui dẫn
83,2
26500
5,7
10000
Q
W
10000W
lv
t
lv
qd
g/MJ.
Dựa vào bảng 1.1 Tài liệu [1], với nhiên liệu rẻ tiền, chọn được
120
th
ºC. Nhờ
đó nếu sau này sử dụng nhiên liệu đắt tiền, chất lượng cao thì lò hơi vẫn hoạt động tốt.
1.3.2. Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa θ”th
Chọn nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa khoảng 1050 ºC.
1.3.3. Nhiệt độ không khí nóng
Buồng lửa thải xỉ khô với hệ thông nghiền than kiểu kín, dùng không khí làm
môi chất sấy, với than sử dụng là than đá, than nâu là 300 - 350 ºC.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 4
Sơ đồ cấu tạo tổng thể của lò hơi
Chú thích
1 - Bao hơi 8 - Bộ hâm nước cấp I
2 - Bộ pheston 9 - Bộ sấy không khí cấp I
3 - Bộ quá nhiệt cấp II 10 - Dàn ống sinh hơi
4 - Bộ giảm ôn 11 - Vòi phun
5 - Bộ quá nhiệt cấp I 12 - ống góp dưới
6 - Bộ hâm nước cấp II 13 - Phần đáy thải xĩ
7 - Bộ sấy không khí cấp II 14 - Đường khói thải
I
I
I 1
0
1 2
3 4
5
6
8
1
4
1
2 1
3
7
9
1
1
I
I
I
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 5
Chương 2
TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH CHÁY CỦA NHIÊN LIỆU
2.1. Tính thể tích không khí lý thuyết
Thể tích không khí lý thuyết của nhiên liệu rắn được tính
lvlvlvlv0
kk
O033,0H265,0S375,0C0889,0V
, m
3
tc/kg
035,768,1.033,009,4.265,04,0.375,036,670889,0V0
kk
m
3
tc/kg.
2.2. Tính thể tích sản phẩm cháy
Khi quá trình cháy xảy ra hoàn toàn, sản phẩm cháy của nhiên liệu sẽ chỉ bao
gồm các khí: CO2, SO2, N2, O2, và H2O. Chỉ tính chung thể tích khí 3 nguyên tử vì
chúng có khả năng bức xạ rất mạnh: CO2, SO2, ký hiệu VRO2 = VCO2 + VSO2. Ở trạng
thái lý thuyết ta tính hệ số không khí thừa α = 1 nhưng trong thực tế quá trình cháy
luôn xảy ra với hệ số không khí thừa α > 1.
2.2.1. Thể tích sản phẩm cháy lý thuyết
Thể tích VRO2 của nhiên liệu rắn được tính
lvlv
2SO2CO2RO
S375,0C01866,0VVV
, m
3
tc/kg
26,14,0.375,036,6701866,0V
2RO
m
3
tc/kg.
Thể tích V0N2
61,557,6.008,0035,7.79,0N008,0V79,0V lv0
kk
0
N2
m
3
tc/kg.
Lượng hơi nước lý thuyết trong khói
ph
0
kk
lvlv0
OH
G24,1V0161,0W0124,0H111,0V
2
, m
3
tc/kg
Trong đó Gph là lượng hơi để phun dầu vào lò. Ở đây dùng nhiên liệu than
nên Gph = 0 kghơi/kgdầu.
66,035,0.24,1035,7.0161,05,7.0124,009,4.111,0V0
OH2
m
3
tc/kg.
Thể tích khói khô lý thuyết
87,661,526,1VVV 0
2N2RO
0
kkho
m
3
tc/kg.
Thể tích khói lý thuyết
53,766,087,6VVV 0
OH
0
kkho
0
2K
m
3
tc/kg.
2.2.2. Xác định hệ số không khí thừa
Hệ số không khí thừa ra khỏi buồng lửa chọn theo bảng 16: buồng lửa phun thải
xỉ khô với lò có D ≥ 75 T/h tra được hệ số không khí thừa α = 1,2. Lượng không khí
lọt vào trong đường khói được xác định theo bảng 2.1 trong tài liệu.
Bảng 2.1: Giá trị lượng không khí lọt vào đường khói Δα
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 6
Các bộ phận Δα
Buồng lửa 0,0
Feston 0,0
Bộ quá nhiệt cấp 2 0,025
Bộ quá nhiệt cấp 1 0,025
Bộ hâm nước cấp 2 0,02
Bộ sấy không khí cấp 2 0,02
Bộ hâm nước cấp 1 0,02
Bộ sấy không khí cấp 1 0,05
Hệ thống nghiền than 0,1
2.2.3. Thể tích sản phẩm cháy thực tế
Thể tích sản phẩm cháy thực tế được tính dựa trên thể tích sản phẩm cháy lý
thuyết.
Thể tích hơi nước
683,0035,712,10161,066,0V10161,0VV 0
kk
0
OHOH 22
m
3
tc/kg.
Thể tích khói thực
OH
0
kk
0
KkhoOHKkhoK 22
VV1VVVV
, m
3
tc/kg
96,8683,0035,712,187,6V
K
m
3
tc/kg.
Phân thể tích các khí
Khí 3 nguyên tử
141,0
96,8
26,1
V
V
r
K
RO
RO
2
2
.
Hơi nước
074,0
96,8
66,0
V
V
r
K
0
OH
OH
2
2
.
Nồng độ tro bay theo khói
Nồng độ tro bay trong khói tính theo thể tích khói
Kblv
V/a.A.10
, g/m
3
tc
Trong đó, ab là tỉ lệ tro bay, theo bảng 16 chọn được ab = 0,95. Vậy
147,1396,8/95,0.4,12.10
g/m
3
tc.
2.2.4. Lập bảng đặc tính thể tích của không khí
Hệ số không khí thừa ở cửa ra buồng lửa α”bl = 1,2
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 7
Hệ số không khí thừa tại các vị trí tiếp theo được xác định bằng tổng của hệ số
không khí thừa buồng lửa với lượng lọt vào đường khói giữa buồng lửa với tiết diện
đang xét Δα. Hệ số không khí thừa đầu ra α” = α’ + Δα.
Bảng 2.2: Bảng hệ số không khí thừa
TT Tên bề mặt đốt
Hệ số không khí thừa
Đầu vào α’ Đầu ra α”
1 Buồng lửa 1,2 1,2
2 Cụm feston 1,2 1,2
3 Bộ quá nhiệt 1,2 1,25
4 Bộ hâm nước 1,25 1,29
5 Bộ sấy không khí 1,29 1,39
Lượng không khí ra khỏi bộ sấy không khí
1,11,002,1
n0
"
bl
"
Δα0: lượng không khí lọt vào buồng lửa, Δα0 = 0;
Δαn: lượng không khí lọt vào hệ thống nghiền, Δαn = 0,1.
2.3. Tính entanpi của không khí và khói
Entanpi của không khí lý thuyết cần thiết cho quá trình cháy
KKp
0
kk
0
KK
CVI
, kJ/m
3
tc
Cp: nhiệt dung riêng của không khí, kJ/kgđộ;
θ: nhiệt độ của các không khí, ºC.
Entanpi của khói lý thuyết được tính
OH
0
OH2N
0
2N2RO2RO
0
K 22
CVCVCVI
, kJ/m
3
tc
C: nhiệt dung riêng, kJ/kgđộ;
θ: nhiệt độ của các chất khí, ºC.
Entanpi của tro bay
tr
lv
b
tr
C
100
A.a
I
, kJ/kg
Entanpi của khói thực tế
tr
0
kk
0
kk
II1II
, kJ/kg
Mà
6445,0
26500
4,12.95,0.10
Q
A.a.10
I
3
lv
t
lv
b
3
tr
nên bỏ qua không tính trong
công thức trên.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 8
B
ả
n
g
2
.3
:
B
ả
n
g
đ
ặ
c
tí
n
h
s
ả
n
p
h
ẩ
m
c
h
á
y
K
h
ó
i
th
ải
1
,3
9
1
,3
9
2
,7
4
4
0
,7
0
4
1
0
,3
1
8
0
,0
6
4
0
,1
2
2
0
,1
8
6
1
1
,4
1
7
- - - - - -
B
S
K
K
1
1
,3
9
1
,3
6
5
2
,5
6
8
0
,7
0
1
1
0
,1
3
9
0
,0
6
5
0
,1
2
4
0
,1
8
9
1
1
,6
1
9
- - - - - -
B
H
N
1
1
,3
4
1
,3
3
2
,3
2
2
0
,6
9
7
9
,8
8
9
0
,0
6
7
0
,1
2
7
0
,1
9
4
1
1
,9
1
2
- - - - - -
B
S
K
K
2
1
,3
2
1
,2
9
5
2
,0
7
5
0
,6
9
3
9
,6
3
8
0
,0
6
8
0
,1
3
1
0
,1
9
9
1
2
,2
2
2
- - - - - -
B
H
N
2
1
,2
7
1
,2
6
1
,8
2
9
0
,6
8
9
9
,3
8
8
0
,0
7
0
,1
3
4
0
,2
0
4
1
2
,5
4
8
- - - - - -
B
Q
N
1
1
,2
5
1
,2
3
8
1
,6
7
4
0
,6
8
7
9
,2
3
1
0
,0
7
1
0
,1
3
6
0
,2
0
7
1
2
,7
6
1
- - - - - -
B
Q
N
2
1
,2
2
5
1
,2
1
3
1
,4
9
8
0
,6
8
4
9
,0
5
2
0
,0
7
3
0
,1
3
9
0
,2
1
2
1
3
,0
1
4
- - - - - -
B
L
&
P
T
1
,2
1
,2
1
,4
0
7
0
,6
8
3
8
,9
6
0
,0
7
4
0
,1
4
1
0
,2
1
5
1
3
,1
4
7
7
,0
3
5
1
,2
6
0
,6
6
5
,6
1
0
,9
5
1
2
,4
Đ
ơ
n
v
ị
m
3
tc
/k
g
m
3
tc
/k
g
m
3
tc
/k
g
g
/m
3
tc
m
3
tc
/k
g
m
3
tc
/k
g
m
3
tc
/k
g
m
3
tc
/k
g
C
ô
n
g
t
h
ứ
c
tí
n
h
(α
"
+
α
’)
/2
(α
–
1
)V
0
k
k
V
0
H
2
O
+
0
,0
1
6
1
(α
-
1
)
V
0
k
k
V
H
2
O
+
V
0
N
2
+
V
R
O
2
+
(
α
-
1
)
V
0
k
k
V
0
H
2
O
/V
K
V
R
O
2
/V
K
r H
2
O
+
r
R
O
2
1
0
.A
lv
.a
b
/V
k
K
ý
h
iệ
u
α
" α
V
th
ừ
a
V
H
2
O
V
K
r H
2
O
r R
O
2
r n
µ
V
0
k
k
V
R
O
2
V
0
H
2
O
V
0
N
2
a b
A
lv
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
H
ệ
số
k
h
ô
n
g
k
h
í
th
ừ
a
đ
ầu
r
a
H
ệ
số
k
h
ô
n
g
k
h
í
th
ừ
a
t.
b
ìn
h
L
ư
ợ
n
g
k
h
ô
n
g
k
h
í
th
ừ
a
T
h
ể
tí
ch
h
ơ
i
n
ư
ớ
c
T
h
ể
tí
ch
k
h
ó
i
P
h
ân
t
h
ể
tí
ch
c
ủ
a
h
ơ
i
n
ư
ớ
c
P
h
ân
t
h
ể
tí
ch
c
ủ
a
k
h
í
3
n
.t
ử
P
h
ân
t
h
ể
tí
ch
c
ủ
a
cá
c
k
h
í
N
ồ
n
g
đ
ộ
t
ro
b
ay
t
h
eo
k
h
ó
i
T
h
ể
tí
ch
k
h
ô
n
g
k
h
í
lý
t
h
u
y
ết
T
h
ể
tí
ch
k
h
í
3
n
.t
ử
l
ý
t
h
u
y
ết
T
h
ể
tí
ch
h
ơ
i
n
ư
ớ
c
lý
t
h
u
y
ết
T
h
ể
tí
ch
N
2
l
ý
t
h
u
y
ết
T
ỷ
l
ệ
tr
o
b
ay
Đ
ộ
t
ro
l
àm
v
iệ
c
S
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 9
B
ả
n
g
2
.4
:
E
n
ta
n
p
i
củ
a
s
ả
n
p
h
ẩ
m
c
h
á
y
α
” k
k
1
=
1
,3
9
B
ộ
s
ấy
K
K
I
1
3
2
0
,1
3
2
3
4
1
,9
6
4
0
0
7
,5
5
α
” h
n
1
=
1
,3
4
B
ộ
h
âm
n
ư
ớ
c
I
2
2
3
6
,7
4
3
8
4
9
,3
3
5
2
1
2
,4
4
6
6
2
8
,4
1
α
” k
k
2
=
1
,3
2
B
ộ
s
ấy
K
K
I
I
3
7
8
6
,8
7
5
1
2
5
,6
5
6
5
1
6
,1
3
7
8
6
3
,9
5
α
” h
n
2
=
1
,2
7
B
ộ
h
âm
n
ư
ớ
c
II
4
9
0
8
,6
7
6
2
3
5
,4
5
7
5
2
9
,2
7
8
8
7
2
,3
6
α
” q
n
1
=
1
,2
5
B
ộ
q
u
á
n
h
iệ
t
I
6
1
2
3
,1
8
7
3
9
5
,4
8
7
1
4
,8
2
9
9
6
3
,0
8
1
1
4
4
8
,2
1
2
8
4
0
,4
1
4
2
0
7
,6
1
5
6
7
4
,6
α
” q
n
2
=
1
,2
2
5
B
ộ
q
u
á
n
h
iệ
t
II
1
1
1
8
7
,7
1
2
5
4
7
,4
1
3
8
8
6
,1
1
5
3
1
5
,9
1
6
4
3
6
,7
α
” b
l =
α
” f
=
1
,2
B
.l
ử
a
&
f
es
to
n
1
2
2
5
4
,4
1
3
5
6
4
,6
1
4
9
5
7
,1
1
6
0
7
5
,9
1
7
7
2
9
,1
1
9
0
9
7
,1
2
0
4
9
8
,1
2
1
9
0
4
2
3
3
2
0
,9
2
4
7
2
7
,5
2
6
1
6
3
,1
2
7
5
9
9
,3
2
9
0
3
7
,9
I0
k
(k
J/
k
g
)
1
0
4
0
,8
5
2
1
0
4
,3
9
2
1
5
2
,5
7
4
3
3
9
,5
5
5
6
1
3
,6
6
6
9
3
,6
5
7
8
7
6
,9
7
9
1
6
3
,9
5
1
0
4
2
2
,6
1
1
7
2
1
1
2
8
6
0
,2
1
4
3
5
1
,2
1
4
4
3
1
,5
1
7
1
5
1
,4
1
8
3
9
9
,3
1
9
7
7
0
,2
2
1
1
5
1
,3
2
2
5
3
7
,4
2
3
8
7
0
,1
2
5
2
9
0
,4
2
6
7
3
7
,3
2
8
1
4
4
,8
I0
k
k
(k
J/
k
g
)
9
1
4
,1
9
8
1
5
2
1
,2
5
2
7
7
8
,0
5
3
7
3
6
,9
9
4
7
1
9
,7
8
5
7
2
1
,9
9
6
7
4
5
,5
8
7
6
7
2
,0
9
8
8
4
2
,5
7
9
9
1
0
,2
1
0
9
9
2
,5
1
2
0
8
6
,8
1
3
1
8
9
,6
1
4
2
9
8
,8
1
5
4
1
7
,2
1
6
5
4
4
,1
1
7
6
7
3
,7
1
8
8
1
3
,4
1
9
9
5
3
,5
2
1
1
0
5
2
2
2
5
1
,8
2
3
4
0
9
(º
C
)
1
0
0
2
0
0
3
0
0
4
0
0
5
0
0
6
0
0
7
0
0
8
0
0
9
0
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1
2
0
0
1
3
0
0
1
4
0
0
1
5
0
0
1
6
0
0
1
7
0
0
1
8
0
0
1
9
0
0
2
0
0
0
2
1
0
0
2
2
0
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 10
Chương 3
CÂN BẰNG NHIỆT LÕ HƠI
3.1. Lƣợng nhiệt đƣa vào lò hơi
Lượng nhiệt đưa vào lò hơi được tính cho 1 kg nhiên liệu rắn xác định theo công
thức
dphnl
n
kk
lv
tdv
QQQQQQ
, kJ/kg
Trong đó
Qt
lv
: nhiệt trị thấp của nhiên liệu, Qt
lv
= 26500 kJ/kg;
Q
n
kk: nhiệt lượng do không khí nóng mang vào, được tính đến khi không
khí được sấy nóng bằng nguồn nhiệt bên ngoài, Qnkk = 0 khi lấy từ bộ
sấy không khí của lò;
Qnl = Cnl.tnl là nhiệt vật lý của nhiên liệu đưa vào. Tuy không có sấy bằng
nguồn nhiệt bên ngoài nhưng
%7,176
150
26500
150
Q
%5,7W
t
lvlv
nên có thể bỏ qua Qnl = 0.
Qph: nhiệt lượng do dùng hơi phun nhiên liệu vào lò;
Qd: nhiệt lượng phân hủy khi đốt đá dầu;
Đối với lò đốt than bột thì Qph = 0 và Qd = 0. Như vậy đối với các lò hơi đốt
than mà không sấy không khí bằng nguồn nhiệt bên ngoài thì lượng
nhiệt đưa vào sẽ được coi gần bằng nhiệt trị thấp của nhiên liệu
26500QQ lv
tdv
kJ/kg.
3.2. Xác định các tổn thất nhiệt lò hơi
3.2.1. Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học
Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hóa học q3 thường chọn theo tiêu
chuẩn tính nhiệt, theo bảng 16 tra được q3 = 0%. Vậy Q3 = 0.
3.2.2. Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ học
Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về mặt cơ học q4 được xác định theo
tiêu chuẩn tính nhiệt, theo bảng 16 tra được q4 = 5%.
1325
100
26500.5
100
Q.q
Q dv4
4
kJ/kg.
3.2.3. Tổn thất nhiệt do khói thải mang ra
Tổn thất nhiệt do khói thải mang ra ngoài Q2 hoặc q2 được xác định theo công
thức
100
q100II
Q 4kklth
2
Trong đó:
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 11
ththth CVI
là entanpi khói thải. Với nhiệt độ khói thải θth = 120 ºC đã
chọn có
5,1524I
th
kJ/kg.
0
kklthkkl
I.I
là entanpi không khí lạnh vào lò. Với nhiệt độ θkkl = 30 ºC đã
chọn có
262,489I0
kkl
kJ/kg suy ra
074,680262,489.39,1I
kkl
kJ/kg.
Vậy
2,802
100
5100074,6805,1524
Q
2
kJ/kg.
03,3100.
26500
2,802
100
Q
Q
q
dv
2
2
%.
3.2.4. Tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh
Tổn thất nhiệt do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh Q5 hoặc q5 được xác định
theo toán đồ thực nghiệm. Với sản lượng lò D = 220 T/h xác định ngay q5 = 0,5%. Từ
đó có
5,132
100
26500.5,0
100
Q.q
Q dv5
5
kJ/kg.
3.2.5. Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài
Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài Q6 hoặc q6 có thể bỏ qua khi đốt than phun
thải xỉ khô mà lượng xỉ thải ra ít
5,26
1000
Q
4,12A
lv
tlv
.
3.3. Lƣợng nhiệt sử dụng có ích
Lượng nhiệt sử dụng hữu ích Q1 trong lò được xác định bằng công thức
ncqnqnhi
iiDQ
, kJ/h
Trong đó
Dqn là sản lượng hơi quá nhiệt, Dqn = 220 T/h;
iqn là entanpi của hơi quá nhiệt. Tra bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt với
tqn = 510 ºC và pqn = 90 bar được iqn = 3410,5 kJ/kg;
inc là entanpi của nước cấp. Tra bảng nước và hơi bão hòa với tnc = 215 ºC
được inc = 920,7 kJ/kg.
Vậy
3
hi
10.5477567,9205,3410.1000.220Q
kJ/h.
Lượng nhiệt sử dụng có ích tính cho 1kg nhiên liệu
65432dv1
QQQQQQQ
, kJ/kg
3,2424005,132132502,80226500Q
1
kJ/kg.
3.4. Hiệu suất lò hơi và lƣợng tiêu hao nhiên liệu
3.4.1. Hiệu suất nhiệt lò hơi
Hiệu suất nhiệt lò hơi η được xác định bằng công thức
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 12
65432
qqqqq100
, %
47,9105,05003,3100
%.
3.4.2. Lượng tiêu hao nhiên liệu của lò
Lượng tiêu hao nhiên liệu của lò B được xác định bằng công thức
22598
26500.9147,0
10.547756
Q
Q
B
3
lv
t
hi
= 22,6 T/h.
3.4.3. Lượng tiêu hao nhiên liệu tính toán của lò
Để xác định tổng thể tích sản phẩm cháy và không khí chuyển dời qua toàn bộ lò
hơi và nhiệt lượng chứa trong chúng người ta sử dụng đại lượng tiêu hao nhiên liệu
tính toán
1,21468
100
5
122598
100
q
1BB 4
tt
kg/h.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 13
Chương 4
THIẾT KẾ BUỒNG LỬA
4.1. Xác định kích thƣớc hình học của buồng lửa
4.1.1. Xác định thể tích buồng lửa
Sau khi tính toán nhien liệu chúng ta xác định được lượng nhiên liệu tiêu hao,
trên cơ sở chọn nhiệt thế thể tích buồng lửa, ta xác định được thể tích buồng lửa của lò
hơi. Dựa theo bảng 4.1 tài liệu [1], với buồng lửa thải xỉ khô thì qv = 145÷185 kW/m
3
,
để đạt tối ưu cho chỉ tiêu kinh tế và kĩ thuật, chọn qv = 150 kW/m
3. Từ đó ta tìm được
thể tích buồng lửa
5,1053
150.3600
26500.1,21468
q
QB
V
v
lv
ttt
bl
m
3
.
Với Btt = 21468,1 kg/h là lượng tiêu hao nhiên liệu tính toán;
Qt
lv
= 26500 kJ/kg là nhiệt trị thấp của nhiên liệu.
4.1.2. Xác định chiều cao buồng lửa
Chiều cao buông lửa được chọn trên cơ sở bảo đảm chiều dài ngọn lửa để cho
nhiên liệu cháy kiệt trước khi ra khỏi buồng lửa. Đối với buồng lửa phun đốt công suất
D = 220 T/h thì chiều dài ngọn lửa được chọn lnl = 16m. Khi đó chọn chiều cao buồng
lửa khoảng H = 15m.
Diện tích tiết diện ngang của buồng lửa:
23,70
15
5,1053
H
V
F bl
bl
m
2
.
4.1.3. Xác định kính thước các cạnh của tiết diện ngang buồng lửa
Diện tích tiết diện ngang buồng lửa được chọn:
5,675,7.9b.aF
bl
m
2
.
Chiều rộng và sâu buồng lửa được chọn dựa theo loại vòi phun và cách đặt
chúng, đảm bảo cho ngọn lửa không văng tới tường đối diện, có xét tới yêu cầu chiều
dài bao hơi để bảo đảm phân ly hơi, yêu cầu về tốc độ hơi trong bộ quá nhiệt, đồng
thời thỏa mãn được nhiệt thế chiều rộng buồng lửa. Kiểm tra ba điều kiện:
- Nhiệt thế chiều rộng buồng lửa theo bảng 4.2 tài liệu [1] có qr = 22÷27 t/m.h
44,24
9
220
a
D
q
r
t/m.h.
- Đặt vòi phun ở hai bên tường bên đối xứng nhau nên tiết diện ngang buồng lửa
có dạng hình chữ nhật. Tỉ lệ rộng và sâu a/b = 1,2.
- Kiểm tra điều kiện chiều sâu tối thiểu theo bảng 4.3 tài liệu [1] có b ≥ 7m đối
với lò 220 t/h.
Cả ba điều kiện trên đều thỏa mãn. Vậy tiết diện ngang buồng lửa có chiều rộng
và sâu là 9m × 7,5m.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 14
4.1.4. Chọn loại, số lượng vòi phun và cách bố trí
Chọn loại vòi phun tròn đốt bột than. Với sản lượng hơi 220 t/h, chọn số lượng
vòi phun theo bảng 4.4 tài liệu [1] là 6 vòi phun, bố trí ở hai tường bên đối xứng nhau.
Các kích thước cơ bản lắp ráp với lò phun bột than thải xỉ khô (theo bảng 4.5)
- Từ trục vòi phun dưới đến mép phiễu thải tro xỉ bằng 2m.
- Từ trục vòi phun đến mép tường bằng 2m.
- Giữa các trục vòi phun trong dãy theo phương ngang bằng 3m.
- Giữa các trục vòi phun theo phương dọc bằng 2m.
4.1.5 Các kích thước hình học của buồng lửa
Để tính toán buồng lửa đơn giản người ta chia diện tích tường bên thành nhiều
hình nhỏ, cụ thể chia 5 phần như hình vẽ. Khi đó:
Chiều dài ngọn lửa: lnl = l1 + l2 + l3 = 3,75 + 10,25 + 2,3 = 16,3 m.
Diện tích tường bên Fb
Ta tính các diện tích của hình nhỏ
72,1964,4.
2
15,7
F
1
m
2
.
25,715,9.5,7F
2
m
2
.
71.
2
5,65,7
F
3
m
2
.
114.
2
15,4
F
4
m
2
.
95,4.
2
5,25,1
F
5
m
2
.
Vậy
97,117911725,7172,19FF
5
1i
ib
m
2
.
Diện tích tường trước Ft
41,2029.32,55,1167,5a.lF
ttr
m
2
.
Diện tích tường sau Fs
71,1909.61,441,15,967,5a.lF
ss
m
2
.
Diện tích xung quanh buồng lửa
06,62971,19041,20297,117.2FFF2F
strbt
m
2
.
Thể tích buồng lửa V
7,10619.97,117a.FV
b
m
2
.
Nhận thấy thể tích buồng lửa theo hình vẽ sai số rất ít với thể tích đã tính toán
nên lấy các thông số kích thước buồng lửa theo hình vẽ.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 15
A - - A
4
6
4
1
9
5
0
0
4
5
0
0
4000 1500
53
15
5
6
6
6
1
1
5
0
0
1
0
2
5
0
2305
3750
1
0
0
0
3
5
0
0 2503
4
6
1
0
1414
4
3
2
1
1
0
0
0
7500
9000
60
65
200
A - A
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 16
4.2. Dàn ống sinh hơi
Bước ống của dàn ống sinh hơi ảnh hưởng đến khả năng bảo vệ tường lò và đảm
bảo quá trình cháy ổn định.
Chọn bước ống s = 75mm, đường kính ống d = 60mm, khoảng cách từ tâm ống
đến tường bên e = 60mm, khoảng cách từ tâm ống đến tường trước, sau là e’= 65mm.
Hệ số góc của tường dàn ống: tra bảng.
Với s/d = 75/60 = 1,25;
e/d = 1.
Ta tìm được hệ số góc bức xạ tường dàn ống là x = 0,95.
Để cải thiện cháy ở 4 góc buồng lửa ta thiết kế các góc như mặt cắt A-A ở hình
trên.
x = 1- 0,2(s/d-1) = 1 – 0,2(1,25-1) = 0,95
Số ống ở tường trước và sau là
N1=
1321
75
10000
ống.
Số ống ở mỗi tường bên là
N2 =
1021
75
200.28000
ống.
Bảng 4.1: Đặc tính cấu tạo của dàn ống sinh hơi
TT Tên đại lượng
Kí
hiệu
Đơn
vị
Tường
trước
Tường
sau
Tường
bên
Feston
1 Đường kính ngoài của ống d mm 60 60 60 60
2 Bước ống S mm 75 75 75 75
3 Bước ống tương đối S/d 1,25 1,25 1,25 1,25
4
Khoảng cách từ tâm ống
đến tường
e mm 60 65 65 65
5 Diện tích bề mặt bức xạ Hbx m
2
202,4 190,7 236
6 Hệ số bức xạ hữu hiệu xi 0,95 0,95 0,95 1
7 Số ống n 132 132 102 157
8
Tổng diện tích bề mặt bức
xạ hữu hiệu bxH
m
2
629
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 17
Bảng 4.2: Tính nhiệt buồng lửa
TT Tên đại lượng
Kí
hiệu
Đơn vị
Công thức tính hay cơ sở
chọn
Kết quả
1 Thể tích buồng lửa Vbl m
3
Đã tính trước 1061,7
2
Diện tích bề mặt hấp thụ
nhiệt bức xạ
Hbx m
2
Bảng 4.1 629
3 Độ đặt ống -
bl
bx
F
H 0,676
4 Hệ số bảo ôn - 0,995
5
Hệ số không khí thừa sau
dãy pheston
bl
”
- Bảng 2.3 1,2
6
Hệ số không khí lọt của
buồng lửa
bl - Chọn 0
7
Hệ số không khí lọt vào hệ
thống nghiền than
n - Nghiền bi bl 0,1
8 Nhiệt độ không khí nóng tnkk ºC Yêu cầu thiết kế 300
9 Entanpi của không khí nóng Inkk kJ/kg Bảng 2.4 2778,05
10 Nhiệt độ không khí lạnh tlkk ºC
Nhiệt độ môi trường 30
11 Entanpi của không khí lạnh Ilkk kJ/kg Bảng 2.4 489,26
12
Hệ số không khí thừa của bộ
sấy không khí
”s - 2.2.4 1,1
13
Nhiệt lượng không khí nóng
mang vào buồng lửa
Q
n
kk kJ/kg
”
sI
n
kk + (bl + n)I
l
kk 3104,78
14 Hệ số góc của dàn ống - Toán đồ 5 0,99
15 Hệ số bám bẩn bề mặt ống - Bảng 4.9 TNTBLH 0,45
16
Hệ số sử dụng nhiệt hữu
hiệu trung bình
tb - . 0,446
17
Hệ số làm yếu b.xạ của khí
ba nguyên tử
kk cm
2
/mkG
1000
T
38,011,0
SP
r6,178,0
bl
k
OH2
0,341
18 Phân thể tích khí 3 n.tử rn - Bảng 2.3 0,215
19
Đường kính t.bình các hạt
tro
dtr Chọn theo bảng 4.8 13
20
Hệ số làm yếu b.xạ bởi hạt
tro
ktr cm
2
/mkG
2
tr
2
bl
k
d.T
.430
0,0325
21 Nồng độ tro bay trong khói tr g/m
3
tc
Bảng 2.3 13,147
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 18
22
Hệ số làm yếu b.xạ các hạt
cốc
kc cm
2
/mkG Chọn thông thường 1
23
Hệ số kể đến ả.hưởng của
n.độ các hạt cốc trong n.lửa
x1/x2 Theo tài liệu 1/0,5
24
Hệ số làm yếu bức xạ buồng
lửa
k cm
2
/mkG
21ctrtrkk
x.x.kkr.k
1,001
25 Áp suất trong buồng lửa p MPa Chọn 0,1
26
Chiều dày hữu hiệu lớp bức
xạ của khói
s m
bl
bl
F
V
6,3
6,077
27 Độ đen ngọn lửa anl - 1- e
-kps
0,456
28 Độ đen buồng lửa abl -
).a1(a
a
nlnl
nl
0,653
29
Vị trí tương đối trung tâm
ngọn lửa (vòi phun nghiêng
xuống góc 20º)
xbl -
bl
bl
vp
x
H
h
0,22
30
Hệ số phân bố nhiệt không
đều theo chiều cao buồng
lửa
M - 0,54 – 0,5xbl 0,45
31 Nhiệt độ cháy lý thuyết ta ºC Chọn giả thiết 1450
32
Entanpi ở nhiệt độ cháy lý
thuyết
Ia kJ/kg Bảng 3 14858
33
Entanpi của khói ở đầu ra
buồng lửa
I”bl kJ/kg Bảng 3(tra ở ”bl = 1050 ºC) 12290,6
34 Nhiệt dung t.bình của khói VkCtb kJ/ºC
bla
bla
bla
blbl
tt
II
tt
IQ
6,42
35
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng
lửa
”bl ºC
273
1
CVB10
TaF762,5
M
T
6,0
kt
8
3
ablt
a
1098
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa chỉ chênh lệch 48 ºC nên không cần tính lại. Vậy
nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa là ”bl = 1098 ºC, khi đó entanpi của khói ở nhiệt độ
này là I”bl = 12837,4 kJ/kg. Nhiệt lượng truyền trong buồng lửa:
1,157884,128378,28704995,0IQQ
blktbl
kJ.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 19
Chương 5
THIẾT KẾ DÃY PHESTON
5.1. Đặc tính cấu tạo
Dãy ống pheston do dàn ống sinh hơi ở tường sau buồng lửa làm nên. Nó nằm ở
đầu ra buồng lửa có nhiệt độ rất cao nên ta bố trí các ống thưa ra để tránh hiện tượng
đóng xỉ. Bước ống chọn theo tiêu chuẩn, ở đây bố trí so le nhằm giảm độ bám bẩn.
Bước ống ngang S1 = 4.S = 75.4 = 300 mm
Bước ống dọc S2 = 250mm
Cách bố trí dãy pheston
5.2. Tính nhiệt dãy pheston
Tường bên
Tường bên
T
ư
ờ
n
g
s
au
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 20
B
ả
n
g
5
.1
:
Đ
ặ
c
tí
n
h
c
ấ
u
t
ạ
o
c
ủ
a
d
ã
y
p
h
es
to
n
D
ãy
s
ố
4
6
0
2
9
5
7
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
1
,5
1
2
5
,8
0
,2
9
0
,7
4
6
5
0
,6
7
5
,2
5
,9
5
,6
9
5
1
,4
4
8
,7
5
0
.3
3
6
0
2
8
5
8
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
0
,6
2
6
0
2
9
5
9
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
2
,3
1
6
0
2
8
6
0
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
1
,7
Đ
ơ
n
v
ị
m
m
ố
n
g
m
m
m
m
m
m
m
2
m
2
m
m
2
m
2
m
m
m
m
2
m
2
m
2
K
ý
h
iệ
u
d
z l S
1
S
2
1
2
H
h
t
H
p
x
p
H
b
x
p
H
d
l p
l’
l’
’
a p
F
’ p
F
” p
F
p
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
Đ
ư
ờ
n
g
k
ín
h
n
g
o
ài
c
ủ
a
ố
n
g
S
ố
ố
n
g
t
ro
n
g
m
ỗ
i
d
ãy
C
h
iề
u
d
àI
m
ỗ
i
ố
n
g
B
ư
ớ
c
ố
n
g
n
g
an
g
B
ư
ớ
c
ố
n
g
d
ọ
c
B
ư
ớ
c
ố
n
g
t
ư
ơ
n
g
đ
ố
i
n
g
an
g
S
1
/d
1
B
ư
ớ
c
ố
n
g
t
ư
ơ
n
g
đ
ố
i
d
ọ
c
S
2
/d
2
B
ề
m
ặt
h
ấp
t
h
ụ
c
ủ
a
m
ỗ
i
d
ãy
H
h
t =
d
lz
T
ổ
n
g
d
iệ
n
t
íc
h
b
ề
m
ặt
p
h
es
to
n
H
p
=
H
i
H
ệ
số
g
ó
c
m
ỗ
i
d
ãy
ố
n
g
c
h
ọ
n
t
h
eo
b
ản
g
T
o
án
đ
ồ
5
H
ệ
số
g
ó
c
củ
a
cụ
m
p
h
es
to
n
1
-(
1
-
)n
B
ề
m
ặt
c
h
ịu
n
h
iệ
t
b
ứ
c
x
ạ
H
b
x
p
=
F
p
.x
p
D
iệ
n
t
íc
h
b
ề
m
ặt
c
h
ịu
đ
ố
i
lư
u
H
d
l p
=
H
p
-H
b
x
p
C
h
iề
u
d
ài
t
iế
t
d
iệ
n
n
g
an
g
đ
ư
ờ
n
g
k
h
ó
i
:+
đ
ầu
v
ào
+
đ
ầu
r
a
C
h
iề
u
r
ộ
n
g
đ
ư
ờ
n
g
k
h
ó
i
T
iế
t
d
iệ
n
đ
ư
ờ
n
g
k
h
ó
i
đ
i
:
+
đ
ầu
v
ào
l
’ (
a p
-
d
.z
)
+
đ
ầu
r
a
l
” (
a p
-
d
.z
)
T
iế
t
d
iệ
n
t
ru
n
g
b
ìn
h
k
h
ò
i
đ
i
q
u
a
p
h
es
to
n
F
p
=
(
F
’ p
+
F
” p
)/
2
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 21
B
ả
n
g
5
.2
:
T
ín
h
t
ru
yề
n
n
h
iệ
t
d
ã
y
p
h
es
to
n
K
ết
q
u
ả
2
1
0
9
8
1
0
5
8
1
0
7
8
1
3
5
3
8
,4
1
3
0
1
4
,3
5
2
4
,1
5
2
1
,5
3
0
3
,3
2
1
,0
5
3
7
7
4
,6
8
5
,2
5
7
0
,0
7
4
0
,2
1
5
1
1
0
9
8
1
0
3
8
1
0
6
8
1
3
5
3
8
,4
1
2
7
5
2
,3
7
8
6
,1
7
8
2
,2
3
0
3
,3
2
1
,0
8
2
7
6
4
,6
8
5
,2
1
8
0
,0
7
4
0
,2
1
5
C
ô
n
g
t
h
ứ
c
v
à
cơ
s
ở
t
ín
h
T
ra
b
ản
g
4
.2
G
iả
t
h
iế
t
k
iể
m
t
ra
(
” p
h
+
” b
l)
/2
T
ra
b
ản
g
2
.4
b
l =
1
.2
I p
h
=
I
’’
b
l-
I
’’
p
h
I p
h
.
T
ra
b
ản
g
n
ư
ớ
c
v
à
h
ơ
i
b
ão
h
ò
a
v
ớ
i
P
=
9
0
b
ar
p
tb
-t
b
h
T
ừ
b
ản
g
2
.3
B
ản
g
2
.3
Đ
ơ
n
v
ị
ºC
ºC
ºC
k
J/
k
g
k
J/
k
g
k
J/
k
g
k
J/
k
g
ºC
ºC
ºC
m
/s
K
ý
h
iệ
u
” b
l
” p
h
tb
I’
’ b
l
I’
’ p
h
I p
h
Q
k
t b
h
t t
b
k
r H
2
0
r R
0
2
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
C
Â
N
B
Ằ
N
G
N
H
IỆ
T
N
h
iệ
t
đ
ộ
k
h
ó
i
sa
u
b
u
ồ
n
g
l
ử
a
N
h
iệ
t
đ
ộ
k
h
ó
i
sa
u
p
h
es
to
n
N
h
iệ
t
đ
ộ
k
h
ó
i
tr
u
n
g
b
ìn
h
E
n
ta
n
p
i
k
h
ó
i
sa
u
b
u
ồ
n
g
l
ử
a
E
n
ta
n
p
i
k
h
ó
i
sa
u
p
h
es
to
n
Đ
ộ
g
iá
n
g
e
n
ta
n
p
i
tr
ư
ớ
c
v
à
sa
u
p
h
es
to
n
L
ư
ợ
n
g
n
h
iệ
t
k
h
ó
i
tr
u
y
ền
đ
i
ứ
n
g
v
ớ
i
1
k
g
n
h
iê
n
l
iệ
u
T
ÍN
H
T
R
U
Y
Ề
N
N
H
IỆ
T
N
h
iệ
t
đ
ộ
h
ơ
i
b
ảo
h
o
à
ở
p
h
es
to
n
T
ỉ
số
c
h
ên
h
l
ệc
h
n
h
iệ
t
đ
ộ
t
ru
n
g
b
ìn
h
Đ
ộ
c
h
ên
h
n
h
iệ
t
đ
ộ
t
ru
n
g
b
ìn
h
T
ố
c
đ
ộ
t
ru
n
g
b
ìn
h
c
ủ
a
k
h
ó
i
q
u
a
p
h
es
to
n
T
h
àn
h
p
h
ần
t
h
ể
tí
ch
h
ơ
i
n
ư
ớ
c
tr
o
n
g
k
h
ó
i
T
h
àn
h
p
h
ần
t
h
ể
tí
ch
k
h
í
3
n
g
u
y
ên
t
ử
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 22
K
ết
q
u
ả
2
1
3
,1
4
7
4
1
,3
0
,1
9
7
3
,3
0
,0
1
3
9
3
8
3
2
1
0
,7
5
5
,9
1
3
6
7
,5
1
1
1
3
,1
4
7
4
1
,0
3
0
,1
9
7
3
,2
0
,0
1
4
1
3
8
3
2
0
5
,8
5
5
,0
5
3
5
7
,1
9
C
ô
n
g
t
h
ứ
c
v
à
cơ
s
ở
t
ín
h
B
ản
g
2
.3
1
,1
6
3
.C
z.
C
S
.C
V
L
.
H
,
th
eo
t
o
án
đ
ồ
1
0
r R
O
2
.s
T
o
án
đ
ồ
3
=
C
d
.C
p
.
+
t t
b
+
t
b
x
=
1
,1
6
3
.a
k
s.
b
x
t ,
ch
ọ
n
t
h
eo
t
o
án
đ
ồ
1
1
Đ
ơ
n
v
ị
g
/m
3
tc
w
/m
3
tc
m
.M
n
/m
2
ºC
w
/m
2
K
w
/m
2
K
k
J/
k
g
K
ý
h
iệ
u
d
l
1
0
.p
n
s
K
k
t v
b
x
k
Q
T
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
N
ồ
n
g
đ
ộ
t
ro
b
ay
t
ro
n
g
k
h
ó
i
H
ệ
số
t
ản
n
h
iệ
t
từ
k
h
ó
i
đ
ến
v
ác
h
ố
n
g
L
ự
c
h
ấp
t
h
ụ
k
h
í
3
n
g
u
y
ên
t
ử
H
ệ
số
l
àm
y
ếu
b
ứ
c
x
ạ
d
o
k
h
í
3
n
g
u
y
ên
tử
H
ệ
số
b
ám
b
ản
b
ề
m
ặt
ố
n
g
N
h
iệ
t
đ
ộ
v
ác
h
ố
n
g
c
ó
b
ám
b
ẩn
H
ệ
số
t
ản
n
h
iệ
t
H
ệ
số
t
ru
y
ền
n
h
iệ
t
L
ư
ợ
n
g
n
h
iệ
t
t
ru
y
ền
t
ín
h
t
o
án
ứ
n
g
v
ớ
i
1
k
g
n
h
iê
n
l
iệ
u
T
T
1
4
1
5
1
6
1
7
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 23
Áp dụng quy tắc 3 điểm tìm nhiệt độ ra của pheston ”ph
Thông qua cách giải ba điểm bằng đồ thị trên ta tìm được ”ph = 1069,4
oC tương
ứng với I”ph = 13163,7 kJ/kg.
Nhiệt lượng hấp thụ đối lưu của bộ pheston
dl
ph
Q
là
83,3727,131634,13538.995,0IIQ
phbl
dl
ph
kJ/kg.
0
357,19
367,51
521,5
782,2
373,37
1038 1058 1069,4
ºC
kJ/kg
Qk
Qt
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 24
Chương 6
PHÂN PHỐI NHIỆT LƢỢNG CHO CÁC BỀ MẶT ĐỐT
6.1. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ hữu ích của lò
547756000Q
hi
kJ/h theo mục 3.3.
6.2 Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ bức xạ của dãy pheston
ttbx
bl
bx
phbx
bl
bx
ph
B.
H
H
.Q.yQ
Trong đó:
y = 0,75 hệ số phân phối nhiệt không đồng đều.
6,150904,135388,28704.995,0IQQ
blt
bx
l
kJ/kg.
195275231,21468.
6,629
6,50
.6,15090.75,0Qbx
ph
kJ/h = 5424,3 kW.
6.3. Lƣợng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ từ buồng lửa của bộ quá nhiệt II
4959991746,01.19527523x1.QQ
p
bx
ph
bx
2qn
kJ/h = 1377,8 kW.
6.4. Lƣợng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ của dàn ống sinh hơi
4959991195275231,21468.6,15090QQB.QQ bx
2qn
bx
phtt
bx
l
bx
sh
= 299478996 kJ/h = 83188,6 kW.
6.5. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ của dãy pheston
275314751,21468.83,37219527523QQQ dl
ph
bx
phph
kJ/h = 7647,7 kW.
6.6. Lƣợng nhiệt hấp thụ bằng đối lƣu của bộ quá nhiệt
Khi sử dụng bộ giảm ôn kiểu bề mặt
gô
bx
qnqn
dl
qngô
bx
qn
dl
qnqn
iGQQQiGQQQ
Ở phụ tải định mức igô = 0.
Qqn = D(iqn -ibh) = 220.10
3
.(3410,5 - 2743) = 146850000 kJ/h = 40791,7 kW
1418900094959991146850000Qdl
qn
kJ/h = 39413,9 kW.
6.7. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ của bộ hâm nƣớc
qnph
bx
shhihn
QQQQQ
= 547756000 – (299479996 + 27531475 + 146850000) = 73894529 kJ/h
= 20526,2 kW.
6.8. Độ sôi bộ hâm nƣớc
Entanpi của nước cấp khi đi vào bộ hâm nước
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 25
7,920iiii
ncgônchn
kJ/kg.
Lượng nhiệt hấp thụ của nước trong bộ hâm nước khi đun sôi
4009060007,920274310.220iiDQ 3
ncbhht
kJ/h = 111362,8 kW.
Như vậy lượng nhiệt cần cấp cho nước bốc hơi khi sôi Qht lớn hơn nhiều so với
Qhn nên trong bộ hâm nước, nước chưa đạt trạng thái sôi.
6.9. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ của bộ sấy không khí
l
kk
n
kkttsIIs
l
kk
n
kktt
tb
ss
II.B.2/II.B.Q
= (1,27 + 0,05/2).21468,1.(2778,05 - 429,26) = 65299155 kJ/h = 18138,7 kW
6.10. Xác định lƣợng nhiệt hấp thụ bộ hâm nƣớc cấp I và cấp II
6.10.1. Nhiệt độ không khí đầu ra của bộ sấy không khí cấp I
t
”
sI = tnc + (10 15), ºC.
6.10.2. Nhiệt độ nước đầu vào của bộ hâm nước cấp II
Thấp hơn nhiệt độ sôi khoảng 40 ºC.
6.10.3. Nhiệt độ khói trước bộ sấy không khí cấp II không quá 530 550 ºC.
Theo thiết kế này ta chọn như sau:
t
”
sI = tnc +12 = 227
ºC.
tbh – t
’
hnI = 303 - t
’
hnI 40
o
C t’hnI 263
ºC.
Chọn t’hnI = 250
ºC.
Nhiệt độ nước ra sau bộ hâm nước cấp I là: t’’hnI = t
’
hnII = 250 ºC, tương ứng với
I
”
hnI = 1085,7 kJ/kg.
Nhiệt lượng hấp thụ của bộ hâm nước I
363000007,9207,108510.220iiDQ 3
nchnIIhnI
kJ/h = 10083,3 kW.
Nhiệt lượng hấp thụ của bộ hâm nước II
QhnII = Qhn - QhnI = 73894529 – 47168000 = 37594529 kJ/h = 10422,9 kW.
6.11. Nhiệt lƣợng hấp thụ của bộ sấy không khí cấp I
l
kk
n
kkttsIIs
l
kk
n
kktt
tb
ssI
II.B.2/II.B.Q
= (1,34 + 0,03/2).21468,1.(1860,6 - 429,26) = 41636644 kJ/h = 11565,7 kW
6.12. Nhiệt lƣợng hấp thụ của bộ sấy không khí cấp II
QsII = Qs – QsI = 65299155 – 41636644 = 23662511 kJ/h = 6572,9 kW.
6.13. Nhiệt độ khói sau các bề mặt đốt
6.13.1. Nhiệt độ khói sau bộ quá nhiệt
tt
qnl
kkqnpqn
B.
Q
III
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 26
9,7931
1,21468.995,0
141890009
26,429.025,07,14563I
qn
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”qn = 640,7 ºC.
6.13.2. Nhiệt độ khói sau bộ hâm nước cấp II
tt
hnIIl
kkhnIIqnhnII
B.
Q
III
5,6180
1,21468.995,0
37594529
26,429.02,09,7931I
hnII
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”hnII = 495,9 ºC.
6.13.3. Nhiệt độ khói sau bộ sấy không khí cấp II
tt
sIIl
kksIIhnIIsII
B.
Q
iII
2,5094
1,21468.995,0
23662511
26,429.05,05,6180I
sII
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”sII = 397,9 ºC.
6.13.4. Nhiệt độ khói sau bộ hâm nước cấp I
tt
hnIl
kkhnIsIIhnI
B.
Q
III
4,3403
1,21468.995,0
36300000
26,429.02,02,5094I
hnI
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”hnI = 279,9 ºC.
6.13.5. Nhiệt độ khói sau bộ sấy không khí cấp I
tt
sIl
kksIhnIsI
B.
Q
iII
65,1475
1,21468.995,0
41636644
26,429.05,04,3403I
sI
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”sII = 115,2 ºC.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 27
Chương 7
THIẾT KẾ BỘ QUÁ NHIỆT
Bộ quá nhiệt chia thành hai cấp, bộ quá nhiệt cấp II đặt sau bộ pheston để dòng
hơi đi cùng chiều dòng khói nhằm làm cho nhiệt độ cuối bộ quá nhiệt cấp II không quá
lớn ảnh hưởng đến kim loại chịu nhiệt. Bộ quá nhiệt cấp I đặt sau bộ quá nhiệt cấp II
và dòng hơi đi ngược chiều dòng khói nhằm tăng hiệu quả trao đổi nhiệt.
Ghi chú
1. Bộ quá nhiệt cấp I 4. Ống góp ra bộ quá nhiệt cấp II
2. Bộ quá nhiệt cấp II 5. Bao hơi
3. Ống góp ra bộ quá nhiệt cấp I 6. Bảo ôn
Sơ đồ bố trí bộ quá nhiệt
5
6
4
3
1
2
6
2 1 3 4 5
4
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 28
7.1. Thiết kế bộ quá nhiệt cấp II
7.1.1. Đặc tính cấu tạo
Vì bộ quá nhiệt cấp II (BQN II) làm việc ở nhiệt độ cao nên để tránh hiện tượng
đóng xỉ bám lên bề mặt ống ta lắp các ống trước BQN II là song song
Chọn bước ống ngang đoạn so le S1/d 4,5
Bước ống dọc S2/d 3,5
Bước ống ngang song song S1/d = 2 3
Bước ống dọc S2 > 2d
Vật liệu chế tạo thép Cacbon, chọn 383,5 bán kính uốn nhỏ nhất là 75mm.
Với lò này P = 90bar nên chọn tốc độ hơi trong bộ quá nhiệt cấp II
= 350 1000(kg/m2s), ta chọn = 500(kg/m2s)
Vậy tiết diện hơi đi là :
2
3
m122,0
500.3600
10.220
3600
D
f
Số ống là
108
)038,0.(
4
122,0
d
4
f
Z
22
ống
Tốc độ khói đi trong bộ quá nhiệt không được quá 10 12 m/s. Vì chiều rộng lò
hơi cố định nên tốc độ khói chuyển động quyết định việc chọn chiều cao đường khói
khoảng 2,5 5 m.
Trong thiết kế này chọn chiều cao trung bình là: 4,5m
5
0
0
0
5
5
0
0
4
5
0
0
9
0
0
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 29
Bảng 7.1. Đặc tính cấu tạo của bộ quá nhiệt cấp II
TT Tên đại lượng K.hiệu Đ.vị Cơ sở hay công thức Kết quả
1 Đường kính ngoài ống d mm Chọn 383,5
2 Số dãy ống dọc nd ống Thiết kế 8
3 Số ống trong mỗi dãy Z ống Tính 652
4 Bước ống ngang S1 mm Chọn 135
5 Bước ống dọc S2 mm Chọn 120
6 Bước ống ngang tương đối 1 1 = S1/d 3,55
7 Bước ống dọc tương đối 2 2 = S2/d 3,16
8
Khoảng cách từ tâm ống ngoài
cùng đến vách
Sv mm 0,5(a – (z –1).S1) 180
9 Chiều dài mỗi ống chịu nhiệt lH m Thiết kế 4,6
10 Chiều dài ống dưới đáy lđ m Thiết kế 1,28
11
Diện tích chịu nhiệt từng phần
Diện tích chịu nhiệt các ống đứng
Diện tích chịu nhiệt các ống ngang
Hk
Hđ
m
2
m
2
nd. lH.Z
.d.nd. lH.Z
d.lđ.Z
571,1
19,9
12 Toàn bộ diện tích BQN HqnII m
2
Hk+ Hđ 590
13 Tiết diện lưu thông của hơi f m2 .(dtr
2
/4).Z 0,122
14 Chiều dày lớp bức xạ hữu hiệu S m 0,325
15 Chiều sâu cụm ống lc mm Hình vẽ 800
16 Chiều rộng không gian trước BQN2 lk m Hình vẽ 1000
17
Tiết diện đầu vào cụm ống của
đường khói
F
’
m
2
5,6.12-0,038.4,3.57-
(0,038/2)2.157
40
18
Tiết diện đầu ra cụm ống của
đường khói F
’’
m
2
5,6.12 –0,038.4,3.57-
(0,038/2)2. 57
35,6
19
Tiết diện trung bình của đường khói
đi trong BQN II
F
tb
m
2
(F
’
+ F
’’
)/2 37,8
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 30
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 31
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 32
Áp dụng quy tắc 3 điểm để xác định nhiệt độ của khói sau bộ quá nhiệt cấp II
Theo đồ thị ta xác định được: ”qnII = 883,8 ºC
i
”
qnII = 10952,2 kJ/kg
Lượng nhiệt truyền bằng đối lưu
Q
dl
qnII = .(I
’
qnII-I
’’
qnII + qnII.I
o
kk)Btt
= 0,995.(13476,5 – 11062,7 + 0,025.489,26).21468,1/3600
= 15050,6 kW.
Tổng nhiệt hấp thụ của BQN II
QqnII = Q
dl
qnII + Q
bx
qnII = 15050,6 + 1378 = 16428,6 kW.
Entanpi hơi đầu vào BQN II
67,3141
10.220
3600.6,16428
5,3410
D
Q
ii
3
qnII
qnqnII
kJ/kg.
Hệ số truyền nhiệt
59
9,471.590
16428600
t.H
Q
k
qnII
qnII
W/m
2
K.
7.2. Thiết kế bộ quá nhiệt cấp I
Trên cơ sở tính được lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá nhiệt cấp I, ta xác định được
bề mặt chịu nhiệt của nó. Sơ bộ thiết kế bộ quá nhiệt cấp I có các ống đặt so le, dòng
hơi chuyển động ngược chiều dòng khói.
Sơ đồ cấu tạo bộ quá nhiệt cấp I:
0
14497
15650
16429
23657
19344 Q
c
Q
t
800 850 883,8
ºC
kJ/kg
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 33
Bảng 7.3. Đặc tính cấu tạo bộ quá nhiệt cấp I
STT Tên đại lượng K.hiệu Đ.vị Công thức tính Kết quả
1 Đường kính ống d mm chọn 383,5
2 Số ống trong mỗi dãy ống dọc Z ống Mục 7.1.1 652
3 Số dãy ống dọc n dãy Thiết kế 16
4 Bước ống ngang S1 mm Tính chọn 135
5 Bước ống dọc S2 mm Tính chọn 120
6 Bước ống tương đối
S1/d
S2/d
Tính
Tính
3,55
3,15
7
Khoảng cách từ tâm ống đến
vách ngoài cùng tường bên
S mm 0,5[a- (Z-1).S1] 180
8 Chiều cao trung bình mỗi ống l m Chọn 3,5
9
Chiều dài mỗi ống xoắn chịu
nhiệt
lx m n.l + (n – 1)S2 58
10 Toàn bộ diện tích bộ quá nhiệt I HqnI m
2
.d.lx.Z 896,6
11 Tiết diện lưu thông hơi f m2 .(dtr
2
/4).Z 0,122
12 Chiều cao đường khói h m Thiết kế 4,5
13 Chiều rộng đường khói a m Thiết kế 9
14 Diện tích tiết diện khói đi Fk m
2
h.a-d.l.Z 27,36
15
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
của khói
s
d6,10
d
SS
82,2 21
0,3163
16
Chiều dài toàn cụm ống của bộ
quá nhiệt cấp I
lc m (n.d-1).S2 1,8
17
Chiều rộng khoảng không trước
BQN I
lk m Chọn 0,6
18
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
của khói cả phần không gian
trước BQN I
S
’
m S.(lc + a.lk)/lc 0,72
9
0
0
0
4
5
0
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 34
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 35
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 36
Áp dụng quy tắc 3 điểm để tìm nhiệt diện tích bề mặt hấp thụ bộ quá nhiệt cấp I
Theo đồ thị ta xác định được: HqnI = 1158 m
2
Dựa vào diện tích BQN cấp I thiết kế HqnI = .d.lx.Z = .d.(n.l + (n – 1)S2).Z ta
chọn lại cho phù hợp. Cụ thể:
Số dãy ống dọc n = 20
Số ống trong mỗi dãy Z = 66
Diện tích hấp thụ HqnI = .d.lx.Z = .0,038.72,28.66 = 1138,43 m
2
Tiết diện lưu thông hơi f = 0,123 m2
Các giá trị trên khá hợp lí. Vậy lấy các thông số đã chọn.
0
55,35
150,8
1000 1100 1158
HqnI
HqnI
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 37
Chương 8
THIẾT KẾ BỘ HÂM NƢỚC CẤP II
Bộ hâm nước cấp II trong thiết kế này là bộ hâm nước chưa sôi, sử dụng ống thép
trơn để chế tạo. Ống thép chọn đường kính 323, nước đi trong ống từ dưới lên trên
khói đi trên xuống sẽ tạo độ chênh nhiệt độ lớn nhất nhằm tăng quá trình trao đổi
nhiệt.
Để tăng cường độ truyền nhiệt ta bố trí các ống đặt so le nằm ngang.
- Bán kính uốn của ống xoắn R =1,87d = 1,87.32 = 60 mm
- Bước ống ngang tương đối S1/d = 2,5 S1 = 2,5.32 = 80
- Bước ống dọc tương đối S2/d = 1,875 S2 = 1,875.32 = 60
Tốc độ của khói qua bộ hâm nước không lớn hơn 13m/s, tốc độ nước trong ống
phải bảo đảm cho nước và một phần hơi ở trên bộ hâm nước được lưu thông dễ dàng.
Đối với bộ hâm nước kiểu chưa sôi thì không thể nhỏ hơn 0,3 m/s.
Sơ đồ bộ hâm nước
3
0
0
0
khói
nước
9000
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 38
Bảng 8.1. Đặc tính cấu tạo bộ hâm nước cấp II
STT Tên đại lượng Khiệu Đ.vị Công thức chọn hay cơ sở tính Kquả
1 Đường kính ống d mm Chọn 323
2 Bước ống ngang S1 mm Chọn 80
3 Bước ống dọc S2 mm 60
4
Bước ống tương đối ngang
Bước ống tương đối dọc
S1/d
S2/d
Tính
Tính
2,5
1,875
5 Chiều rộng đường khói a m Thiết kế 9
6 Chiều sâu đường khói b m Thiết kế 3
7
Khoảng cách từ tâm ống ngoài
cùng đến vách
e mm Chọn 50
8 Số ống trong mỗi dãy ngang n ống 1 + (b – 2.e)/S1 37
9 Số dãy ống nd dãy Chọn 18
10 Chiều dài của mỗi ống l m a - 0,2 8,8
11 Tiết diện đường khói đi F m2 a.b –n.d.l 16,58
12
Diện tích tiết diện lưu thông của
nước
f m
2
n1..d
2
tr/4 0,0196
13 Chiều sâu cụm ống ls m S2(nd –1) 1,02
14
Chiều sâu khoảng trống trước
BHN cấp II
lk m Chọn 3
15
Thể tích riêng trung bình của
nước
v
m3/
kg
Tra bảng nước chưa sôi 0,00125
16 Tốc độ nước trong ống n m/s D.v/(f.3600) 3,894
17 Hệ số A Tiêu chuẩn tính toán 0,2
18 Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ S m
d)1,4
d
SS
87,1( 21
0,131
19
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
có tính đến khoảng không lk
S
’
m
s
ks
l
All
s
0,207
20 Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt HhnII m
2
.d.l.nd.n 581,23
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 39
Bảng 8.2. Tính truyền nhiệt bộ hâm nước cấp II
STT Tên đại lượng Khiệu Đơn vị Công thức tính hay chọn Kết quả
1 Lượng nhiệt hấp thụ BHN II QhnII kW Mục 6.10.3 10423
2 Nhiệt độ khói đầu vào ’hnII ºC
’
hnII =
’’
qnI 640,7
3 Nhiệt độ khói đầu ra ’’hnII ºC Mục 6.13.2 495,9
4 Nhiệt độ khói trung bình tbhnII ºC 0,5(
’
hnII +
’’
hnII) 568,3
5 Entanpi của nước cấp đầu vào i’hnII kJ/kg Mục 6.10.3 1085,7
6 Nhiệt độ nước cấp đầu vào t’hnII ºC Mục 6.10.3 250
7 Entanpi của nước cấp đầu ra i”hnII kJ/kg
'
hnII
hnII i
D
Q
1132
8 Nhiệt độ nước cấp đầu ra t”hnII ºC Tra bảng nước chưa sôi 283,7
9 Nhiệt độ trung bình nước cấp ttbhnII ºC 0,5(t
’’
hnII + t
’
hnII) 266,85
10 Độ chênh nhiệt độ nước cấp t ºC θ
tb
hnII - t
tb
hnII 301,45
11 Nhiệt độ vách ống có bám tro tv ºC tv = 60 + t
tb
hnII 326,9
12 Tốc độ trung bình của khói k m/s
273
1
F.3600
VB tbhnIIkhtt
10,4
13
Thành phần thể tích hơi nước
của khói
rH2O Bảng 2.4 0,07
14 Thành phần thể tích khí 3 n.tử rRO2 Bảng 2.4 0,134
15 Nồng độ tro bay trong khói g/m
3
tc Bảng 2.4 12,548
16 Lực hút khí 3 nguyên tử 10PnS mMn/m
2
rRO2.S 0,027
17
Hệ số làm yếu bức xạ khí 3
nguyên tử
Kk Toán đồ 3 3,7
18 Hệ số làm yếu bức xạ của tro Ktr Toán đồ 4 0,0125
19 Lực hút của khói có chứa tro KpS mMn/m
2
(Kk. rn + Ktr.).S
’
0,1338
20 Hệ số toả nhiệt bức xạ bx W/m
2
K Toán đồ 15 11,65
21 Hệ số bám bẩn m
2
K/W Toán đồ 8 0,0063
22
Hệ số tản nhiệt từ khói đến
vách
dl W/m
2
K Toán đồ 10 79,38
23 Hệ số truyền nhiệt K W/m2K
dlkvbx
dl
kvbx
1
57,9
24
Diện tích bề mặt háp thụ của
BQN II theo tính toán
H
tt
hnII m
2
t.K
Q 2hn
597,65
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 40
Chương 9
THIẾT KẾ BỘ SẤY KHÔNG KHÍ CẤP II
Trong phần này bộ sấy không khí cấp 2 làm bằng ống thép 401,5, theo chiều
rộng đường khói chia làm 4 hộp, thiết kế bộ sấy không khí cấp 2 chỉ có đường khói đi,
bố trí các ống kiểu so le. Để đảm bảo bộ sấy không khí gọn nhẹ khi chọn bước ống
ngang và dọc phải đảm bảo hệ số ở giá trị nhỏ nhất. Theo tiêu chuẩn thiết kế để đảm
bảo gia công được min = s - d = 10mm , đồng thời để đảm bảo cho tiết diện đi của
không khí theo phương ngang và phương chéo góc bằng nhau thì S1- d = 2(S –d) = 2.
Trong thiết kế này chọn S1 = 75mm, S2 = 45mm, trong quá trình bố trí cần đảm bảo
kích thước của đường khói của bộ không khí bằng đường khói của bộ hâm nước. Tốc
độ khói là 10 14 m/s và kk/ = 0,45 0,55, tốc độ không khí phụ thuộc vào chiều
cao bộ sấy không khí. Nhưng chiều cao bộ sấy không khí sau tính toán nhiệt mưói xác
định được.
Vì vậy để tính toán nhiệt cần giả thiết trước một số chiều cao nằm trong phạm vi
hợp lí sau đó kiểm tra lại. Nếu chiều cao tính ra sai khác với giá trị giả thiết < 5% thì
coi như hợp lí, còn > 5% thì phải tính lại.
S2
S1
S
Không khí
9
0
0
0
2800
3000
1
8
5
0
1
8
3
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 41
Bảng 9.1. Đặc tính cấu tạo bộ sấy không khí cấp II
STT Tên đại lượng Khiệu Đvị Công thức tính hay chọn Kquả
1 Đường kính ống d mm chọn 401,5
2 Bước ống ngang S1 mm chọn 60
3 Bước ống dọc S2 mm chọn 45
4 Bước ống ngang tương đối S1/d tính 1,5
5 Bước ống dọc tương đối S2/d tính 1,125
6 Đường kính ống trung bình dtb mm 0,5(dtr + dng) 38,5
7
Số cụm ống theo chiều rộng
đường khói
n cụm chọn 4
8 Chiều rộng mỗi cụm ống a1 mm chọn 1850
9 Chiều sâu mỗi cụm ống b1 mm chọn 3
10
Khoảng cách từ tâm ống
ngoài cùng đến vách
e mm Chọn 65
11 Số dãy ống ngang Z1 dãy (a1-2e)/S1 + 1 29
12 Số dãy ống dọc Z2 dãy (b1-2e)/S2 + 1 64
13 Số ống trong mỗi cụm ống Z ống ((2Z1 – 1) Z2/Z) - 1 1824
14 Chiều sâu mỗi ống l m Giả thiết 1,5
15 Tiết diện đường khói đi F m2 .n.Z.d2tr/4 7,841
16 Chiều rộng đường khói đi a m Chọn 9
17 Tiết diện đường không khí đi f l.a - .n.Z1. dng 6,54
18 Diện tích bề mặt hấp thụ HsII m
2
l.n.Z.H.dtb 1323
Bảng 9.2. Tính truyền nhiệt của bộ sấy không khí cấp II
STT Tên đại lượng Khiệu Đơn vị Công thức tính hay chọn Kết quả
1 Lượng nhiệt hấp thụ BSKK II QsII kW Mục 6.12 6573
2 Nhiệt độ khói trước BSKK II ’sII ºC Mục 6.13.2 495,9
3 Nhiệt độ sau BSKK II ’’sII ºC Mục 6.13.3 397,9
4 Nhiệt độ trung bình của khói tbsII ºC 0,5(
’
sII +
’’
sII) 446,9
5 Nhiệt độ không khí đầu vào t’sII ºC Mục 6.10.3 227
6 Nhiệt độ không khí đầu ra t’’sII ºC Nhiệm vụ thiết kế 300
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 42
7
Nhiệt độ t.bình của không
khí
t
tb
sII ºC 0,5(t
’
sII + t
’’
sII) 263,5
8
Thành phần thể tích nước
trong khói
rH2O Bảng 2.4 0,068
9
Thành phần thể tích khí 3
n.tử
rRO2 Bảng 2.4 0,131
10 Nồng độ tro bay theo khói μtr g/m
3
tc Bảng 2.4 12,222
11 Thể tích khói Vk m
3
tc/kg Bảng 2.4 9,638
12 Tốc độ khói k m/s
273
1
F.3600
VB tbsIIkhtt
19,34
13
Hệ số tỏa nhiệt từ khói đến
vách
1 W/m
2
K Toán đồ 12 53,59
14
Tốc độ trung bình của không
khí
kk m/s
f.3600
V.B
273
t
1
2
"
o
kktt
tb
sIIsII
sII
16,33
15 Hệ số tỏa nhiệt phía k.khí 2 W/m
2
K Toán đồ 10 102,49
16 Hệ số hiệu dụng Bảng 5.4 TNTBLH 0,75
17 Nhiệt độ vách BSKK II tv ºC 0,5.(θ
tb
sII + t
tb
sII) 355,2
18 Hệ số truyền nhiệt K W/m2K
21
21
26,39
19 Tham số P
'
sII
'
sII
"
sII
'
sII
t
0,364
20 Tham số R
'
sII
"
sII
"
sII
'
sII
tt
1,342
21 Hệ số hiệu chỉnh ψ Toán đồ 23 0,99
22
Độ chênh nhiệt độ trung
bình
Δt ºC
'
sII
"
sII
"
sII
'
sII
'
sII
"
sII
"
sII
'
sII
t
t
ln
tt
181,28
23
Diện tích bề mặt hấp thụ
nhiệt
HsII m
2
t.K
QsII
1374
Nhận thấy diện tích bề mặt hấp thụ nhiệt tính toán sai khác không nhiều so với
giả thiết thiết kế nên giữ các thông số đã chọn.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 43
Chương 10
THIẾT KẾ BỘ HÂM NƢỚC CẤP I
Nguyên tắc và phương pháp hoàn toàn giống như thiết kế bộ hâm nước cấp II
(Xem chương 8: Thiết kế bộ hâm nước cấp II)
Bảng 10.1. Đặc tính cấu tạo bộ hâm nước cấp I
STT Tên đại lượng Khiệu Đ.vị Công thức chọn hay cơ sở tính Kquả
1 Đường kính ống d mm Chọn 323
2 Bước ống ngang S1 mm Chọn 80
3 Bước ống dọc S2 mm 60
4
Bước ống tương đối ngang
Bước ống tương đối dọc
S1/d
S2/d
Tính
Tính
2,5
1,875
5 Chiều rộng đường khói a m Thiết kế 9
6 Chiều sâu đường khói b m Thiết kế 3
7
Khoảng cách từ tâm ống ngoài
cùng đến vách
e mm Chọn 50
8 Số ống trong mỗi dãy ngang n ống 1 + (b – 2.e)/S1 37
9 Số dãy ống nd dãy Chọn 34
10 Chiều dài của mỗi ống l m a - 0,2 8,8
11 Tiết diện đường khói đi F m2 a.b –n.d.l 16,581
12
Diện tích tiết diện lưu thông của
nước
f m
2
n1..d
2
tr/4 0,0387
13 Chiều sâu cụm ống ls m S2(nd –1) 4,02
14
Chiều sâu khoảng trống trước
BHN cấp I
lk m Chọn 0,8
15 Hệ số A Tiêu chuẩn tính toán 0,2
16 Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ S m
d)1,4
d
SS
87,1( 21
0,131
17
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
có tính đến khoảng không lk
S
’
m
s
ks
l
All
s
0,136
18 Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt HhnII m
2
.d.l.nd.n 2195
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 44
Bảng 10.2. Tính truyền nhiệt bộ hâm nước cấp I
STT Tên đại lượng Khiệu Đơn vị Công thức tính hay chọn Kết quả
1 Lượng nhiệt hấp thụ BHN I QhnII kW Mục 6.11 11565,7
2 Nhiệt độ khói đầu vào ’hnII ºC 6.13.3
’
hnII =
’’
qnI 397,9
3 Nhiệt độ khói đầu ra ’’hnII ºC Mục 6.13.4 279,9
4 Nhiệt độ khói trung bình tbhnII ºC 0,5(
’
hnII +
’’
hnII) 338,9
5 Entanpi của nước cấp đầu vào i’hnII kJ/kg Mục 6.10.3 920,7
6 Nhiệt độ nước cấp đầu vào t’hnII ºC Mục 6.10.3 215
7 Entanpi của nước cấp đầu ra i”hnII kJ/kg Mục 6.10.3 1085,7
8 Nhiệt độ nước cấp đầu ra t”hnII ºC Mục 6.10.3 250
9 Nhiệt độ trung bình nước cấp ttbhnII ºC 0,5(t
’’
hnII + t
’
hnII) 232,5
10 Độ chênh nhiệt độ nước cấp t ºC θ
tb
hnII - t
tb
hnII 106,4
11 Nhiệt độ vách ống có bám tro tv ºC tv = 25 + t
tb
hnII 257,5
12 Tốc độ trung bình của khói k m/s
273
1
F.3600
VB tbhnIIkhtt
7,97
13
Thành phần thể tích hơi nước
của khói
rH2O Bảng 2.4 0,067
14 Thành phần thể tích khí 3 n.tử rRO2 Bảng 2.4 0,127
15 Nồng độ tro bay trong khói g/m
3
tc Bảng 2.4 11,912
16 Lực hút khí 3 nguyên tử PnS mMn/m
2
rRO2.S 0,0171
17
Hệ số làm yếu bức xạ khí 3
nguyên tử
Kk Toán đồ 3 1,6
18 Hệ số làm yếu bức xạ của tro Ktr Toán đồ 4 0,01325
19 Lực hút của khói có chứa tro KpS mMn/m
2
(Kk. rn + Ktr.).S
’
0,0506
20 Hệ số toả nhiệt bức xạ bx W/m
2
K Toán đồ 15 2,52
21 Hệ số bám bẩn m
2
K/W Toán đồ 8 0,007
22
Hệ số tản nhiệt từ khói đến
vách
dl W/m
2
K Toán đồ 10 74,56
23 Hệ số truyền nhiệt K W/m2K
dlkvbx
dl
kvbx
1
50,07
24
Diện tích bề mặt háp thụ của
BQN II theo tính toán
H
tt
hnII m
2
t.K
Q 2hn
2171
Diện tích bệ mặt hấp thụ của bộ hâm nước tính toán gần bằng với thiết kế nên giữ
các thông số đã chọn.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 45
Chương 11
THIẾT KẾ BỘ SẤY KHÔNG KHÍ CẤP I
Bộ sấy không khí cấp I được chia ra làm 3 đoạn dọc theo đường khói. Đoạn dưới
cùng tách ra một phần riêng rẽ để phòng khi nó bị ăn mòn thì việc thay thế sẽ dễ dàng
hơn.
Bộ sấy không khí cấp I được chế tạo bởi thép cacbon 401,5.
Sơ đồ cấu tạo bộ sấy không khí cấp I
2
8
0
0
3
5
0
0
3
2
0
0
9
0
0
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 46
Bảng 11.1. Đặc tính cấu tạo bộ sấy không khí cấp I
STT Tên đại lượng K.hiệu Đvị Công thức Kết quả
1 Đường kính ngoài của ống d mm Chọn 401,5
2 Bước ống ngang S1 mm Chọn 75
3 Bước ống dọc S2 mm Chọn 45
4 Bước ống tương đối ngang S1/d Tính 1,875
5 Bước ống tương đối dọc S2/d Tính 1,125
6 Đường kính ống trung bình dtb m 0,5(dng + dtr) 0,0385
7
Số cụm ống theo chiều rộng
đường khói
n cụm Chọn 4
8
Khoảng cách từ tâm ống
ngoài cùng đến vách
e mm Chọn 60
9 Số dãy ống ngang Z1 dãy (a1-2e)/S1 + 1 24
10 Chiều rộng mỗi cụm a mm Chọn 1930
11 Số dãy ống dọc Z2 Dãy a/ S2 + 1 65
12 Số ống trung bình mỗi cụm Z Z1.Z2 – (Z2-1)/2 1528
13 Chiều rộng sâu cụm b m Chọn 3
14
Chiều cao của ống
Đoạn trên
Đoạn giữa
Đoạn dưới
lt
lg
ld
m
m
m
Chọn giả thiết
nt
nt
3
3
3
15 Tiết diện khói đi qua F m2 0,785.d2tr.Z 6,57
16 Chiều rộng đường khói a m Theo hình vẽ 9
17
Tiết diện không khí đi
Đoạn trên
Đoạn giữa
Đoạn dưới
ft
fg
fd
m
2
m
2
m
2
lt(A – Z1.n.d)
lg(A – Z1.n.d)
ld(A – Z1.n.d)
15,48
15,48
15,48
18
Diện tích bề mặt chịu nhịêt
Đoạn trên
Đoạn giữa
Đoạn dưới
Ht
Hg
Hd
m
2
m
2
m
2
lt(.n.Z. dtr)
lg(.n.Z. dtr)
ld(.n.Z. dtr)
2216,6
2216,6
2216,6
19
Tổng diện tích bề mặt chịu
nhiệt
HsI m
2
Ht+ Hg+ Hd
6649,9
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 47
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 48
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 49
Dùng phương pháp giải bằng đồ thị ta tính được chiều cao BSKK I
Theo đồ thị ta có tổng chiều dài của bộ sấy không khí cấp I là L = 9,5m.
Khi đó độ dài trung bình của mỗi đoạn là Ltb = 9,5/3= 3,17m.
Diện tích không khí đi qua mỗi đoạn là
f = Ltb(a - n.Z1.d) = 3,17.(9 – 4.24.0,04) = 16,34 m
2
.
Vậy chọn chiều cao mổi đoạn là: Lt = 3,5m
Lg = 3,2m
Ld = 2,8m
11565,7
9697,8
11097,3
7,5 9 9,5
L (m)
Q (kW)
Q
t
sI
QsI
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 50
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tính nhiệt thiết bị Lò hơi;
PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng, Đà Nẵng 2009.
2. Lò hơi và thiết bị đốt;
PGS.TS Đào Ngọc Chân – PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, 2008.
3. Cơ sở Kỹ thuật nhiệt;
Phạm Lê Dần – Đặng Quốc Phú, NXB Giáo dục, 1997.
4. Thiết bị Lò hơi
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 51
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 1
Chương mở đầu. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ .................................................................... 2
Chương 1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ DẠNG LÕ HƠI ......................................................... 3
1.1. Chọn phương pháp đốt và cấu trúc buồng lửa ................................................. 3
1.2. Chọn dạng cấu trúc của các bộ phận khác của lò hơi ...................................... 3
1.3. Nhiệt độ khói và không khí ............................................................................. 3
Chương 2 .TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH CHÁY CỦA NHIÊN LIỆU ......................... 5
2.1. Tính thể tích không khí lý thuyết ..................................................................... 5
2.2. Tính thể tích sản phẩm cháy ............................................................................ 5
2.3. Tính entanpi của không khí và khói ................................................................ 7
Chương 3. CÂN BẰNG NHIỆT LÕ HƠI .................................................................. 10
3.1. Lượng nhiệt đưa vào lò hơi ............................................................................ 10
3.2. Xác định các tổn thất nhiệt lò hơi .................................................................. 10
3.3. Lượng nhiệt sử dụng có ích ........................................................................... 11
3.4. Hiệu suất lò hơi và lượng tiêu hao nhiên liệu ................................................ 11
Chương 4. THIẾT KẾ BUỒNG LỬA ........................................................................ 13
4.1. Xác định kích thước hình học của buồng lửa ................................................ 13
4.2. Dàn ống sinh hơi ............................................................................................ 16
Chương 5. THIẾT KẾ DÃY PHESTON .................................................................... 19
5.1. Đặc tính cấu tạo ............................................................................................. 20
5.2. Tính nhiệt dãy pheston ................................................................................... 21
Chương 6. PHÂN PHỐI NHIỆT LƢỢNG CHO CÁC BỀ MẶT ĐỐT .................. 24
6.1. Tổng lượng nhiệt hấp thụ hữu ích của lò ....................................................... 24
6.2 Tổng lượng nhiệt hấp thụ bức xạ của dãy pheston ......................................... 24
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 52
6.3. Lượng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ từ buồng lửa của bộ quá nhiệt II .............. 24
6.4. Lượng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ của dàn ống sinh hơi ................................ 24
6.5. Tổng lượng nhiệt hấp thụ của dãy pheston .................................................... 24
6.6. Lượng nhiệt hấp thụ bằng đối lưu của bộ quá nhiệt ...................................... 24
6.7. Tổng lượng nhiệt hấp thụ của bộ hâm nước .................................................. 24
6.8. Độ sôi bộ hâm nước ....................................................................................... 24
6.9. Tổng lượng nhiệt hấp thụ của bộ sấy không khí............................................ 25
6.10. Xác định lượng nhiệt hấp thụ bộ hâm nước cấp I và cấp II......................... 25
6.11. Nhiệt lượng hấp thụ của bộ sấy không khí cấp I ......................................... 25
6.12. Nhiệt lượng hấp thụ của bộ sấy không khí cấp II ........................................ 25
6.13. Nhiệt độ khói sau các bề mặt đốt ................................................................. 25
Chương 7. THIẾT KẾ BỘ QUÁ NHIỆT ................................................................... 27
7.1. Thiết kế bộ quá nhiệt cấp II ........................................................................... 28
7.2. Thiết kế bộ quá nhiệt cấp I ............................................................................ 32
Chương 8. THIẾT KẾ BỘ HÂM NƢỚC CẤP II ...................................................... 37
Chương 9. THIẾT KẾ BỘ SẤY KHÔNG KHÍ CẤP II ........................................... 40
Chương 10. THIẾT KẾ BỘ HÂM NƢỚC CẤP I ..................................................... 43
Chương 11.THIẾT KẾ BỘ SẤY KHÔNG KHÍ CẤP I ............................................ 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 50
MỤC LỤC .......................................................................................................... 51
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DA Lo Hoi Hoan Thanh.pdf