Đồ án Thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng

Tài liệu Đồ án Thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng: thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng Lựa chọn giải pháp kết cấu: vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước: Bảng số liệu cho trước Số đề a(m) l(m) c(m) H01(m) H02(m) Ptc=(kg/m2) W0(kg/m2) M 4 3,5 8,6 1,65 4,5 4,2 430 70 B20 Bêtông B20 có: Rb=11,5MPa=11,5.103 KN/m2; Rbt=0,90MPa=0,9.103KN/m2; Eb=27.10-3 MPa Cốt thép nhóm AI và AII có: Cốt thép nhóm AI: Rs= Rsc = 225Mpa = 225.103KN/m2) Cốt thép nhóm AII: Rs= Rsc = 280Mpa = 280.103 KN/m2; Es=21.10-4 Mpa Chọn giải pháp kết cấu cho sàn: Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột Chọn chiều dày bản sàn: Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức trong đó hệ số phụ thuộc vào tải trọng; đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản Với ô bản B1 và B3: Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30chọn hb=8cm Với ô bản B4(sàn phòng): Có l=3,5m, chọn D=1, m=32 chọn hb=12cm Với ô bản B4(sàn mái): Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34 chọn hb=10cm ...

doc35 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng Lựa chọn giải pháp kết cấu: vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước: Bảng số liệu cho trước Số đề a(m) l(m) c(m) H01(m) H02(m) Ptc=(kg/m2) W0(kg/m2) M 4 3,5 8,6 1,65 4,5 4,2 430 70 B20 Bêtông B20 có: Rb=11,5MPa=11,5.103 KN/m2; Rbt=0,90MPa=0,9.103KN/m2; Eb=27.10-3 MPa Cốt thép nhóm AI và AII có: Cốt thép nhóm AI: Rs= Rsc = 225Mpa = 225.103KN/m2) Cốt thép nhóm AII: Rs= Rsc = 280Mpa = 280.103 KN/m2; Es=21.10-4 Mpa Chọn giải pháp kết cấu cho sàn: Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột Chọn chiều dày bản sàn: Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức trong đó hệ số phụ thuộc vào tải trọng; đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản Với ô bản B1 và B3: Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30chọn hb=8cm Với ô bản B4(sàn phòng): Có l=3,5m, chọn D=1, m=32 chọn hb=12cm Với ô bản B4(sàn mái): Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34 chọn hb=10cm Chọn kích thước tiết diện dầm, cột : Kích thước tiết diện dầm: Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức: trong đó ld nhịp dầm và đối với dầm ngang nhà; đối với dầm dọc nhà Với dầm dọc nhà: Có chọn ; đối với dầm biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn kích thước dầm là: Với dầm ngang nhà: Có chọn đối với dầm ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn Đối với dầm Côngxôn: chọn Kích thước tiết diện cột: Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột trục B còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức: trong đó: (đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt thép v.v…; lực nén gần đúng của cột và cườn độ chịu nén của bêtông Chọn hệ số k: chọn Tính giá trị của N: Diện tích truyền tải cột trục B: Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng: Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm: Chiều cao tường khối xây gạch rổng Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái: Lực dọc do tườn thu hồi 110mm: khối xây gạch đặc có Với nhà 5 tầng: có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên Diện tích tiết diện cột: chọn Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau: Cột tầng 1,2,3 chọn: Cột tâng 4,5 chọn: Mặt bằng bố trí kết cấu(hình vẽ): Sơ đồ tính toán khung phẳng: SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2 SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG PHẲNG K2 Nhịp tính toán: Nhịp tính toán dầm: Nhịp tính toán cột: Cột tầng 1: Cột tầng 2, 3, 4: Cột tầng 5: Xác định tải trọng tác dụng lên khung: Tĩnh tải: 3.11.Tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên các bản Ô bản Cấu tạo và cách tính tải trọng B1 1. Vữa láng chống thẩm(20); 2. Bản BTCT(80); 3. Vữa trát(10); 2,90 B2 1.gạch lá nem và vữa xây(0,8) 2. lớp tạo dốc(0,7) 3. lớp chống nóng(0,9) 4.Bản BTCT(2,5) 5.Mái tôn và xà gồ(0,2) 6,Trát(0,18) 5,96 B3 1.gạch ceramic(8); 2.vữa lót(20) 3.bản BTCT(80) 4.trát(10) 3,02 B4 1.gạch ceramic(8); 2.vữa lót(20) 3.bản BTCT(120) 4.trát(10) 4,12 3.12.Trọng lượng bản thân các dầm: Dầm bxh Tính tải trọng Tải trọng (kN/m) D1 15x30 1,1x0,17x0,25x25 = 1,08 1,08 D2 22x30 1,1x0,24x0,23x25 = 1,52 1,52 D3 30x70 1,1x0,32x0,61x25 = 5,37 5,37 D4 30x80 1,1x0,32x0,69x25 = 6,07 6,07 CX 30x35 1,1x0,32x0,28x25 = 2,46 2,46 3.13. Tính tải cho các cấu kiện khác -Tường chắn mái : -Lan can dự tính : -Tường tầng 2,3,4: + Diện tích cửa sổ: 1,5x1,8 = 2,7 m2 + Diện tích tường và cửa sổ: 5(3,5 – 0,3) = 16 m2 + Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 m2 + trọng lượng cửa sổ dự tính: 1,2 kN Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x13,3x0,24x15 + 1,2 = 63,44 kN Xem trọng lượng tường phân bố đều trên dầm D2 - Trọng lượng bản thân cột: + Cột tầng 1-3: + Cột tầng 4: + Cột tầng 5: Tường tầng 5: Diện tích tường và cửa sổ: 4,6x3,2 = 14,72 m2 => Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 m2 => Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x12,02x0,24x15 + 1,2 = 57,45 (kN) 3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải: SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI Tải trọng phân bố đều TT Cách tính Kết quả (kN/m) g1 Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46 2,46 g2 Do tĩnh tải B2 truyền vào: gB2=5,96.3,5=20,86 Trọng lượng bản thân dầm D3: 5,37 Do tường thu hối truyền vào: 2,81 g2= 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41 28,41 g3 Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 = 14,42 Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07 Do trọng lượng tường ngăn 220: 19,66 g3= 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15 40,15 g4 Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 = 14,42 Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07 Do trọng lượng tường ngăn 220: 21,06 g3= 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55 41,55 Tải trọng tập trung Gi (kN) TT Cách tính Kết quả (kN) G1 Do tĩnh tải bản B1 truyền vào: Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào Do tường chắn mái truyền vào: 5,39 G1= 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54 17,54 G2 Do tĩnh tải bản B1 truyền vào: Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69 13,69 G3 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào: Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào Do trọng lượng lan can truyền vào: 1.3,5 = 3,5 G3= 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00 16,00 G4 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào: Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào Do trọng lượng bản thân tường: 57,45 Trọng lượng cột tầng 5 truyền vào: 17,37 G4= 8,72 + 5,32 + 57,45 + 17,37 = 94,45 88.86 G5 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào: Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào Do trọng lượng bản thân tường: 63,44 Trọng lượng cột tầng 4 truyền vào: 18,61 G5= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 18,61 = 96,09 96,09 G6 Do tĩnh tải bản B3 truyền vào: Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào Do trọng lượng bản thân tường: 63,44 Trọng lượng cột tầng 3 truyền vào: 22,57 G6= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 22,57 = 100,05 100,05 SƠ ĐỒ TỈNH TẢI 3.2. Hoạt tải Tra bảng 3 tiêu chuẩn Việt Nam 2737-1995 tải trọng và tác động ứng với mái bằng không sử dụng => Pmtc= 75 kg/m2 = 0,75 kN/m2 Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: Pm = n. Pmtc= 1,4x0,75= 1,05 kN/m2 Hoạt tải phân bố trên sàn phòng: PS = n.Ptc= 1,2x4,3= 5,16 kN/m2 Hoạt tải phân bố trên sàn hành lang: Phl= max{ PS và 1,2x4= 4,8 kN/m2} => Phl= PS= 5,16 kN/m2 Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có: q1= Pm.a = 1,05x3,5 = 3,68 kN/m q2= PS.a = 5,16x3,5 = 18,06 kN/m Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung. SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 Khi tính toán nội lực ta cần chia ra các trường hợp chất tải để tính toán 3.3.Tính toán và truyền tải trọng gió tác dụng vào khung Wo= 70 kg/m2 = 0,7 kN/m2 Ho= 26,9 m Vì công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung + Gió đẩy: qd= n.kiWoCđ.a + Gió hút: qh= n.kiWoCh.a Công trình xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C ) Dựa vào “bảng 5 – bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình” TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác dụng ta có: Bảng hệ số k Tầng H(m) Z(m) K 1 5,925 5,925 0,56 2 5,3 11,225 0,68 3 5,3 16,225 0,76 4 5,3 21,825 0,82 5 5,075 26,9 0,86 Tải trọng gió truyền lên khung: Tầng 1: Gió đẩy: Gió hút: Đối với các tầng còn lại tính toán tương tự ta có bảng sau: Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung Tầng H(m) Z(m) K(m) n a(m) Cđ Ch qđ(KN/m) qh(KN/m) 1 5,925 5,925 0,56 1,2 3,5 0,8 0,6 1,32 0,99 2 5,3 11,225 0,68 1,2 3,5 0,8 0,6 1,60 1,20 3 5,3 16,225 0,76 1,2 3,5 0,8 0,6 1,79 1,34 4 5,3 21,825 0,82 1,2 3,5 0,8 0,6 1,93 1,45 5 5,075 26,9 0,86 1,2 3,5 0,8 0,6 2,02 1,52 Tải trọng gió tác dụng lên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột tầng 5 gồm Sđ và Sh được tính toán theo công thức sau: với hi là chiều cao mái có hệ số khí động Ci; hệ số k=0,87 Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số: ta có góc Tra “bảng6, TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động” và nội suy ta có: Tính toán: Phía gió đẩy: Phía gió hút: sơ đồ tải trọng gió tác dụng vào khung SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI 4. Xác định nội lực: Bảng nội lực của dầm, cột TABLE: Element Forces - Frames Frame Station OutputCase CaseType P V2 V3 T M2 M3 Text m Text Text KN KN KN KN-m KN-m KN-m C01 0.00 DEAD LinStatic -1310.57 -14.63 0.00 0.00 0.00 -28.61 C01 5.93 DEAD LinStatic -1310.57 -14.63 0.00 0.00 0.00 58.08 C01 0.00 HT1 LinStatic -216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 6.98 C01 5.93 HT1 LinStatic -216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 -14.35 C01 0.00 HT2 LinStatic -226.16 -9.10 0.00 0.00 0.00 -17.73 C01 5.93 HT2 LinStatic -226.16 -9.10 0.00 0.00 0.00 36.17 C01 0.00 GT LinStatic 117.90 42.32 0.00 0.00 0.00 132.43 C01 5.93 GT LinStatic 117.90 34.50 0.00 0.00 0.00 -95.15 C01 0.00 GP LinStatic -117.90 -41.33 0.00 0.00 0.00 -131.44 C01 5.93 GP LinStatic -117.90 -35.47 0.00 0.00 0.00 96.09 C02 0.00 DEAD LinStatic -1016.30 -31.83 0.00 0.00 0.00 -88.22 C02 5.30 DEAD LinStatic -1016.30 -31.83 0.00 0.00 0.00 80.47 C02 0.00 HT1 LinStatic -187.02 -7.14 0.00 0.00 0.00 -4.11 C02 5.30 HT1 LinStatic -187.02 -7.14 0.00 0.00 0.00 33.74 C02 0.00 HT2 LinStatic -150.58 -4.84 0.00 0.00 0.00 -29.08 C02 5.30 HT2 LinStatic -150.58 -4.84 0.00 0.00 0.00 -3.41 C02 0.00 GT LinStatic 75.09 35.51 0.00 0.00 0.00 84.02 C02 5.30 GT LinStatic 75.09 27.03 0.00 0.00 0.00 -81.71 C02 0.00 GP LinStatic -75.09 -34.46 0.00 0.00 0.00 -83.10 C02 5.30 GP LinStatic -75.09 -28.10 0.00 0.00 0.00 82.68 C03 0.00 DEAD LinStatic -722.02 -32.07 0.00 0.00 0.00 -80.93 C03 5.30 DEAD LinStatic -722.02 -32.07 0.00 0.00 0.00 89.05 C03 0.00 HT1 LinStatic -111.44 -4.95 0.00 0.00 0.00 -30.01 C03 5.30 HT1 LinStatic -111.44 -4.95 0.00 0.00 0.00 -3.76 C03 0.00 HT2 LinStatic -120.78 -6.98 0.00 0.00 0.00 -0.24 C03 5.30 HT2 LinStatic -120.78 -6.98 0.00 0.00 0.00 36.73 C03 0.00 GT LinStatic 40.56 28.15 0.00 0.00 0.00 62.80 C03 5.30 GT LinStatic 40.56 18.67 0.00 0.00 0.00 -61.27 C03 0.00 GP LinStatic -40.56 -26.98 0.00 0.00 0.00 -61.79 C03 5.30 GP LinStatic -40.56 -19.87 0.00 0.00 0.00 62.36 C04 0.00 DEAD LinStatic -431.70 -21.86 0.00 0.00 0.00 -56.51 C04 5.30 DEAD LinStatic -431.70 -21.86 0.00 0.00 0.00 59.34 C04 0.00 HT1 LinStatic -81.64 -4.79 0.00 0.00 0.00 -1.59 C04 5.30 HT1 LinStatic -81.64 -4.79 0.00 0.00 0.00 23.79 C04 0.00 HT2 LinStatic -45.20 -4.14 0.00 0.00 0.00 -20.71 C04 5.30 HT2 LinStatic -45.20 -4.14 0.00 0.00 0.00 1.20 C04 0.00 GT LinStatic 16.02 19.90 0.00 0.00 0.00 41.44 C04 5.30 GT LinStatic 16.02 9.67 0.00 0.00 0.00 -36.92 C04 0.00 GP LinStatic -16.02 -18.64 0.00 0.00 0.00 -40.34 C04 5.30 GP LinStatic -16.02 -10.95 0.00 0.00 0.00 38.08 C05 0.00 DEAD LinStatic -154.47 -27.57 0.00 0.00 0.00 -68.01 C05 5.08 DEAD LinStatic -154.47 -27.57 0.00 0.00 0.00 71.92 C05 0.00 HT1 LinStatic -6.06 -6.44 0.00 0.00 0.00 -26.83 C05 5.08 HT1 LinStatic -6.06 -6.44 0.00 0.00 0.00 5.84 C05 0.00 HT2 LinStatic -15.40 -0.12 0.00 0.00 0.00 6.07 C05 5.08 HT2 LinStatic -15.40 -0.12 0.00 0.00 0.00 6.70 C05 0.00 GT LinStatic 3.04 11.01 0.00 0.00 0.00 17.41 C05 5.08 GT LinStatic 3.04 0.75 0.00 0.00 0.00 -12.42 C05 0.00 GP LinStatic -3.04 -9.62 0.00 0.00 0.00 -16.20 C05 5.08 GP LinStatic -3.04 -1.91 0.00 0.00 0.00 13.05 C06 0.00 DEAD LinStatic -1310.57 14.63 0.00 0.00 0.00 28.61 C06 5.93 DEAD LinStatic -1310.57 14.63 0.00 0.00 0.00 -58.08 C06 0.00 HT1 LinStatic -216.82 -3.60 0.00 0.00 0.00 -6.98 C06 5.93 HT1 LinStatic -216.82 -3.60 0.00 0.00 0.00 14.35 C06 0.00 HT2 LinStatic -226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 17.73 C06 5.93 HT2 LinStatic -226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 -36.17 C06 0.00 GT LinStatic -117.90 41.33 0.00 0.00 0.00 131.44 C06 5.93 GT LinStatic -117.90 35.47 0.00 0.00 0.00 -96.09 C06 0.00 GP LinStatic 117.90 -42.32 0.00 0.00 0.00 -132.43 C06 5.93 GP LinStatic 117.90 -34.50 0.00 0.00 0.00 95.15 C07 0.00 DEAD LinStatic -1016.30 31.83 0.00 0.00 0.00 88.22 C07 5.30 DEAD LinStatic -1016.30 31.83 0.00 0.00 0.00 -80.47 C07 0.00 HT1 LinStatic -187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 4.11 C07 5.30 HT1 LinStatic -187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 -33.74 C07 0.00 HT2 LinStatic -150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 29.08 C07 5.30 HT2 LinStatic -150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 3.41 C07 0.00 GT LinStatic -75.09 34.46 0.00 0.00 0.00 83.10 C07 5.30 GT LinStatic -75.09 28.10 0.00 0.00 0.00 -82.68 C07 0.00 GP LinStatic 75.09 -35.51 0.00 0.00 0.00 -84.02 C07 5.30 GP LinStatic 75.09 -27.03 0.00 0.00 0.00 81.71 C08 0.00 DEAD LinStatic -722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 80.93 C08 5.30 DEAD LinStatic -722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 -89.05 C08 0.00 HT1 LinStatic -111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 30.01 C08 5.30 HT1 LinStatic -111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 3.76 C08 0.00 HT2 LinStatic -120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 0.24 C08 5.30 HT2 LinStatic -120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 -36.73 C08 0.00 GT LinStatic -40.56 26.98 0.00 0.00 0.00 61.79 C08 5.30 GT LinStatic -40.56 19.87 0.00 0.00 0.00 -62.36 C08 0.00 GP LinStatic 40.56 -28.15 0.00 0.00 0.00 -62.80 C08 5.30 GP LinStatic 40.56 -18.67 0.00 0.00 0.00 61.27 C09 0.00 DEAD LinStatic -431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 56.51 C09 5.30 DEAD LinStatic -431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 -59.34 C09 0.00 HT1 LinStatic -81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 1.59 C09 5.30 HT1 LinStatic -81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 -23.79 C09 0.00 HT2 LinStatic -45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 20.71 C09 5.30 HT2 LinStatic -45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 -1.20 C09 0.00 GT LinStatic -16.02 18.64 0.00 0.00 0.00 40.34 C09 5.30 GT LinStatic -16.02 10.95 0.00 0.00 0.00 -38.08 C09 0.00 GP LinStatic 16.02 -19.90 0.00 0.00 0.00 -41.44 C09 5.30 GP LinStatic 16.02 -9.67 0.00 0.00 0.00 36.92 C10 0.00 DEAD LinStatic -154.47 27.57 0.00 0.00 0.00 68.01 C10 5.08 DEAD LinStatic -154.47 27.57 0.00 0.00 0.00 -71.92 C10 0.00 HT1 LinStatic -6.06 6.44 0.00 0.00 0.00 26.83 C10 5.08 HT1 LinStatic -6.06 6.44 0.00 0.00 0.00 -5.84 C10 0.00 HT2 LinStatic -15.40 0.12 0.00 0.00 0.00 -6.07 C10 5.08 HT2 LinStatic -15.40 0.12 0.00 0.00 0.00 -6.70 C10 0.00 GT LinStatic -3.04 9.62 0.00 0.00 0.00 16.20 C10 5.08 GT LinStatic -3.04 1.91 0.00 0.00 0.00 -13.05 C10 0.00 GP LinStatic 3.04 -11.01 0.00 0.00 0.00 -17.41 C10 5.08 GP LinStatic 3.04 -0.75 0.00 0.00 0.00 12.42 D01 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D01 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D01 0.00 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D01 1.77 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D01 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D01 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D02 0.00 DEAD LinStatic 17.20 -173.89 0.00 0.00 0.00 -178.37 D02 4.19 DEAD LinStatic 17.20 0.00 0.00 0.00 0.00 185.49 D02 8.37 DEAD LinStatic 17.20 173.89 0.00 0.00 0.00 -178.37 D02 0.00 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 -16.06 D02 4.19 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 -16.06 D02 8.37 HT1 LinStatic 10.74 0.00 0.00 0.00 0.00 -16.06 D02 0.00 HT2 LinStatic -4.25 -75.58 0.00 0.00 0.00 -65.25 D02 4.19 HT2 LinStatic -4.25 0.00 0.00 0.00 0.00 92.90 D02 8.37 HT2 LinStatic -4.25 75.58 0.00 0.00 0.00 -65.25 D02 0.00 GT LinStatic -1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 179.18 D02 4.19 GT LinStatic -1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 0.00 D02 8.37 GT LinStatic -1.01 42.82 0.00 0.00 0.00 -179.18 D02 0.00 GP LinStatic -1.01 -42.82 0.00 0.00 0.00 -179.18 D02 4.19 GP LinStatic -1.01 -42.82 0.00 0.00 0.00 0.00 D02 8.37 GP LinStatic -1.01 -42.82 0.00 0.00 0.00 179.18 D03 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D03 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D03 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D03 0.88 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D03 1.77 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D03 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D04 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D04 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.00 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D04 1.77 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D04 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D04 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D05 0.00 DEAD LinStatic 0.24 -173.89 0.00 0.00 0.00 -193.47 D05 4.19 DEAD LinStatic 0.24 0.00 0.00 0.00 0.00 170.39 D05 8.37 DEAD LinStatic 0.24 173.89 0.00 0.00 0.00 -193.47 D05 0.00 HT1 LinStatic -2.19 -75.58 0.00 0.00 0.00 -63.76 D05 4.19 HT1 LinStatic -2.19 0.00 0.00 0.00 0.00 94.39 D05 8.37 HT1 LinStatic -2.19 75.58 0.00 0.00 0.00 -63.76 D05 0.00 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 -23.13 D05 4.19 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 -23.13 D05 8.37 HT2 LinStatic 2.13 0.00 0.00 0.00 0.00 -23.13 D05 0.00 GT LinStatic -1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 144.51 D05 4.19 GT LinStatic -1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 0.02 D05 8.37 GT LinStatic -1.12 34.53 0.00 0.00 0.00 -144.47 D05 0.00 GP LinStatic -1.12 -34.53 0.00 0.00 0.00 -144.47 D05 4.19 GP LinStatic -1.12 -34.53 0.00 0.00 0.00 0.02 D05 8.37 GP LinStatic -1.12 -34.53 0.00 0.00 0.00 144.51 D06 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D06 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D06 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.00 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D06 0.88 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D06 1.77 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D06 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D07 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D07 0.00 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.88 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D07 1.77 HT1 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D07 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D07 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D08 0.00 DEAD LinStatic -10.21 -173.89 0.00 0.00 0.00 -177.63 D08 4.19 DEAD LinStatic -10.21 0.00 0.00 0.00 0.00 186.22 D08 8.37 DEAD LinStatic -10.21 173.89 0.00 0.00 0.00 -177.63 D08 0.00 HT1 LinStatic -0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 -24.13 D08 4.19 HT1 LinStatic -0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 -24.13 D08 8.37 HT1 LinStatic -0.17 0.00 0.00 0.00 0.00 -24.13 D08 0.00 HT2 LinStatic -2.84 -75.58 0.00 0.00 0.00 -57.45 D08 4.19 HT2 LinStatic -2.84 0.00 0.00 0.00 0.00 100.70 D08 8.37 HT2 LinStatic -2.84 75.58 0.00 0.00 0.00 -57.45 D08 0.00 GT LinStatic -1.23 24.54 0.00 0.00 0.00 102.71 D08 4.19 GT LinStatic -1.23 24.54 0.00 0.00 0.00 0.01 D08 8.37 GT LinStatic -1.23 24.54 0.00 0.00 0.00 -102.70 D08 0.00 GP LinStatic -1.23 -24.54 0.00 0.00 0.00 -102.70 D08 4.19 GP LinStatic -1.23 -24.54 0.00 0.00 0.00 0.01 D08 8.37 GP LinStatic -1.23 -24.54 0.00 0.00 0.00 102.71 D09 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D09 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D09 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.00 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D09 0.88 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D09 1.77 HT1 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D09 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.00 DEAD LinStatic 0.00 16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.88 DEAD LinStatic 0.00 18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D10 1.77 DEAD LinStatic 0.00 20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D10 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.00 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.88 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D10 1.77 HT2 LinStatic 0.00 14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D10 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D10 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D11 0.00 DEAD LinStatic 5.71 -168.03 0.00 0.00 0.00 -159.42 D11 4.19 DEAD LinStatic 5.71 0.00 0.00 0.00 0.00 192.18 D11 8.37 DEAD LinStatic 5.71 168.03 0.00 0.00 0.00 -159.42 D11 0.00 HT1 LinStatic 1.65 -75.58 0.00 0.00 0.00 -50.62 D11 4.19 HT1 LinStatic 1.65 0.00 0.00 0.00 0.00 107.54 D11 8.37 HT1 LinStatic 1.65 75.58 0.00 0.00 0.00 -50.62 D11 0.00 HT2 LinStatic -4.01 0.00 0.00 0.00 0.00 -21.43 D11 4.19 HT2 LinStatic -4.01 0.00 0.00 0.00 0.00 -21.43 D11 8.37 HT2 LinStatic -4.01 0.00 0.00 0.00 0.00 -21.43 D11 0.00 GT LinStatic -1.33 12.98 0.00 0.00 0.00 54.34 D11 4.19 GT LinStatic -1.33 12.98 0.00 0.00 0.00 0.03 D11 8.37 GT LinStatic -1.33 12.98 0.00 0.00 0.00 -54.28 D11 0.00 GP LinStatic -1.33 -12.98 0.00 0.00 0.00 -54.28 D11 4.19 GP LinStatic -1.33 -12.98 0.00 0.00 0.00 0.03 D11 8.37 GP LinStatic -1.33 -12.98 0.00 0.00 0.00 54.34 D12 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -20.34 0.00 0.00 0.00 -32.07 D12 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -18.17 0.00 0.00 0.00 -15.08 D12 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -16.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.00 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.88 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 1.77 HT1 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.00 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -26.30 D12 0.88 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 -13.15 D12 1.77 HT2 LinStatic 0.00 -14.90 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.00 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.88 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 1.77 GT LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.00 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 0.88 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D12 1.77 GP LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.00 DEAD LinStatic 0.00 17.54 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.88 DEAD LinStatic 0.00 19.71 0.00 0.00 0.00 -16.44 D13 1.77 DEAD LinStatic 0.00 21.88 0.00 0.00 0.00 -34.79 D13 0.00 HT1 LinStatic 0.00 3.03 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.88 HT1 LinStatic 0.00 3.03 0.00 0.00 0.00 -2.67 D13 1.77 HT1 LinStatic 0.00 3.03 0.00 0.00 0.00 -5.35 D13 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.00 GT LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.88 GT LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 1.77 GT LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.00 GP LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 0.88 GP LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D13 1.77 GP LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D14 0.00 DEAD LinStatic -27.57 -118.90 0.00 0.00 0.00 -106.71 D14 4.19 DEAD LinStatic -27.57 0.00 0.00 0.00 0.00 142.08 D14 8.37 DEAD LinStatic -27.57 118.90 0.00 0.00 0.00 -106.71 D14 0.00 HT1 LinStatic -6.44 0.00 0.00 0.00 0.00 -11.18 D14 4.19 HT1 LinStatic -6.44 0.00 0.00 0.00 0.00 -11.18 D14 8.37 HT1 LinStatic -6.44 0.00 0.00 0.00 0.00 -11.18 D14 0.00 HT2 LinStatic -0.12 -15.40 0.00 0.00 0.00 -6.70 D14 4.19 HT2 LinStatic -0.12 0.00 0.00 0.00 0.00 25.53 D14 8.37 HT2 LinStatic -0.12 15.40 0.00 0.00 0.00 -6.70 D14 0.00 GT LinStatic 3.10 3.04 0.00 0.00 0.00 12.42 D14 4.19 GT LinStatic 3.10 3.04 0.00 0.00 0.00 -0.32 D14 8.37 GT LinStatic 3.10 3.04 0.00 0.00 0.00 -13.05 D14 0.00 GP LinStatic 3.10 -3.04 0.00 0.00 0.00 -13.05 D14 4.19 GP LinStatic 3.10 -3.04 0.00 0.00 0.00 -0.32 D14 8.37 GP LinStatic 3.10 -3.04 0.00 0.00 0.00 12.42 D15 0.00 DEAD LinStatic 0.00 -21.88 0.00 0.00 0.00 -34.79 D15 0.88 DEAD LinStatic 0.00 -19.71 0.00 0.00 0.00 -16.44 D15 1.77 DEAD LinStatic 0.00 -17.54 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.00 HT1 LinStatic 0.00 -3.03 0.00 0.00 0.00 -5.35 D15 0.88 HT1 LinStatic 0.00 -3.03 0.00 0.00 0.00 -2.67 D15 1.77 HT1 LinStatic 0.00 -3.03 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.00 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.88 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 1.77 HT2 LinStatic 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.00 GT LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.88 GT LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 1.77 GT LinStatic 5.01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.00 GP LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 0.88 GP LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 D15 1.77 GP LinStatic 2.35 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 5. Tổ hợp nội lực Bảng tổ hợp M dầm Phần tử Tiết diện Trường hợp tải trọng (đơn vị KN.m) HT1 +HT2 Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2 TT HT1 HT2 GT GP Mmax Mmin Mmax Mmin D01 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 D02 0.000 -178.369 -16.063 -65.250 179.177 -179.184 -81.313 0.807 -357.553 -17.110 -412.816 4.185 185.489 -16.063 92.903 -0.004 -0.004 76.840 278.392 169.426 269.102 171.026 8.370 -178.369 -16.063 -65.250 -179.184 179.177 -81.313 0.807 -357.553 -17.110 -412.816 D03 0.000 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 D04 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 D05 0.000 -193.467 -63.759 -23.126 144.508 -144.468 -86.885 -48.959 -337.934 -63.410 -401.684 4.185 170.392 94.395 -23.126 0.020 0.020 71.269 264.786 147.265 255.382 149.578 8.370 -193.467 -63.759 -23.126 -144.468 144.508 -86.885 -48.959 -337.934 -63.410 -401.684 D06 0.000 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 D07 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 D08 0.000 -177.635 -24.134 -57.449 102.713 -102.698 -81.583 -74.921 -280.332 -85.193 -343.487 4.185 186.223 -24.134 100.705 0.008 0.008 76.571 286.928 162.089 276.872 164.503 8.370 -177.635 -24.134 -57.449 -102.698 102.713 -81.583 -74.921 -280.332 -85.193 -343.487 D09 0.000 -32.072 -26.299 0.000 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 0.883 -15.078 -13.149 0.000 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 D10 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 D11 0.000 -159.416 -50.615 -21.430 54.338 -54.279 -72.045 -105.078 -231.461 -110.512 -273.107 4.185 192.182 107.538 -21.430 0.030 0.030 86.109 299.720 170.752 289.020 172.895 8.370 -159.416 -50.615 -21.430 -54.279 54.338 -72.045 -105.078 -231.461 -110.512 -273.107 D12 0.000 -32.072 0.000 -26.299 0.000 0.000 -26.299 -32.072 -58.370 -32.072 -55.740 0.883 -15.078 0.000 -13.149 0.000 0.000 -13.149 -15.078 -28.227 -15.078 -26.912 1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 D13 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.883 -16.437 -2.674 0.000 0.000 0.000 -2.674 -16.437 -19.111 -16.437 -18.844 1.765 -34.790 -5.348 0.000 0.000 0.000 -5.348 -34.790 -40.138 -34.790 -39.603 D14 0.000 -106.707 -11.185 -6.697 12.422 -13.055 -17.882 -94.285 -124.589 -95.528 -134.550 4.185 142.082 -11.185 25.529 -0.317 -0.317 14.344 167.612 130.897 165.059 131.446 8.370 -106.707 -11.185 -6.697 -13.055 12.422 -17.882 -94.285 -124.589 -95.528 -134.550 D15 0.000 -34.790 -5.348 0.000 0.000 0.000 -5.348 -34.790 -40.138 -34.790 -39.603 0.883 -16.437 -2.674 0.000 0.000 0.000 -2.674 -16.437 -19.111 -16.437 -18.844 1.765 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 Bảng tổ hợp lực cắt của dầm Phần tử Tiết diện Lực cắt (đơn vị KN) Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2 TT HT1 HT2 GT GP Qmax Qmin Qmax Qmin D01 0.000 16.000 14.900 0.000 0.000 0.000 30.900 16.000 29.410 16.000 0.883 18.171 14.900 0.000 0.000 0.000 33.071 18.171 31.581 18.171 1.765 20.342 14.900 0.000 0.000 0.000 35.242 20.342 33.752 20.342 D02 0.000 -173.887 0.000 -75.581 42.815 -42.815 -131.072 -249.468 -135.354 -280.443 4.185 0.000 0.000 0.000 42.815 -42.815 42.815 -42.815 38.534 -38.534 8.370 173.887 0.000 75.581 42.815 -42.815 249.468 131.072 280.443 135.354 D03 0.000 -20.342 -14.900 0.000 0.000 0.000 -20.342 -35.242 -20.342 -33.752 0.883 -18.171 -14.900 0.000 0.000 0.000 -18.171 -33.071 -18.171 -31.581 1.765 -16.000 -14.900 0.000 0.000 0.000 -16.000 -30.900 -16.000 -29.410 D04 0.000 16.000 0.000 14.900 0.000 0.000 30.900 16.000 29.410 16.000 0.883 18.171 0.000 14.900 0.000 0.000 33.071 18.171 31.581 18.171 1.765 20.342 0.000 14.900 0.000 0.000 35.242 20.342 33.752 20.342 D05 0.000 -173.887 -75.581 0.000 34.525 -34.525 -139.362 -249.468 -142.815 -272.982 4.185 0.000 0.000 0.000 34.525 -34.525 34.525 -34.525 31.073 -31.073 8.370 173.887 75.581 0.000 34.525 -34.525 249.468 139.362 272.982 142.815 D06 0.000 -20.342 0.000 -14.900 0.000 0.000 -20.342 -35.242 -20.342 -33.752 0.883 -18.171 0.000 -14.900 0.000 0.000 -18.171 -33.071 -18.171 -31.581 1.765 -16.000 0.000 -14.900 0.000 0.000 -16.000 -30.900 -16.000 -29.410 D07 0.000 16.000 14.900 0.000 0.000 0.000 30.900 16.000 29.410 16.000 0.883 18.171 14.900 0.000 0.000 0.000 33.071 18.171 31.581 18.171 1.765 20.342 14.900 0.000 0.000 0.000 35.242 20.342 33.752 20.342 D08 0.000 -173.887 0.000 -75.581 24.541 -24.541 -149.346 -249.468 -151.800 -263.997 4.185 0.000 0.000 0.000 24.541 -24.541 24.541 -24.541 22.087 -22.087 8.370 173.887 0.000 75.581 24.541 -24.541 249.468 149.346 263.997 151.800 D09 0.000 -20.342 -14.900 0.000 0.000 0.000 -20.342 -35.242 -20.342 -33.752 0.883 -18.171 -14.900 0.000 0.000 0.000 -18.171 -33.071 -18.171 -31.581 1.765 -16.000 -14.900 0.000 0.000 0.000 -16.000 -30.900 -16.000 -29.410 D10 0.000 16.000 0.000 14.900 0.000 0.000 30.900 16.000 29.410 16.000 0.883 18.171 0.000 14.900 0.000 0.000 33.071 18.171 31.581 18.171 1.765 20.342 0.000 14.900 0.000 0.000 35.242 20.342 33.752 20.342 D11 0.000 -168.028 -75.581 0.000 12.977 -12.977 -155.051 -243.609 -156.349 -247.730 4.185 0.000 0.000 0.000 12.977 -12.977 12.977 -12.977 11.679 -11.679 8.370 168.028 75.581 0.000 12.977 -12.977 243.609 155.051 247.730 156.349 D12 0.000 -20.342 0.000 -14.900 0.000 0.000 -20.342 -35.242 -20.342 -33.752 0.883 -18.171 0.000 -14.900 0.000 0.000 -18.171 -33.071 -18.171 -31.581 1.765 -16.000 0.000 -14.900 0.000 0.000 -16.000 -30.900 -16.000 -29.410 D13 0.000 17.540 3.030 0.000 0.000 0.000 20.570 17.540 20.267 17.540 0.883 19.711 3.030 0.000 0.000 0.000 22.741 19.711 22.438 19.711 1.765 21.882 3.030 0.000 0.000 0.000 24.912 21.882 24.609 21.882 D14 0.000 -118.896 0.000 -15.401 3.044 -3.044 -115.852 -134.297 -116.156 -135.497 4.185 0.000 0.000 0.000 3.044 -3.044 3.044 -3.044 2.740 -2.740 8.370 118.896 0.000 15.401 3.044 -3.044 134.297 115.852 135.497 116.156 D15 0.000 -21.882 -3.030 0.000 0.000 0.000 -21.882 -24.912 -21.882 -24.609 0.883 -19.711 -3.030 0.000 0.000 0.000 -19.711 -22.741 -19.711 -22.438 1.765 -17.540 -3.030 0.000 0.000 0.000 -17.540 -20.570 -17.540 -20.267 6.Tính toán cốt thép dầm, cột 6.1. Tính toán cốt thép dầm: Tra bảng phụ lục 9 “khung bêtông cốt thép toàn khối-Lê Bá Huế” ta có: tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2 nhịp 8,37m(D02): từ bảng tổ hợp nội lực dầm ta có được giá trị mômen tính toán sau: Gối B và C: M=-412,82KN.m tiết diện giữa dầm: M=278,39KN.m Tính toán cốt thép mép gối B và C phần mômen âm: tiết diện tính toán bxh=30x80(cm2), giả thiết ta có diện tích cốt thép sẽ là chọn kiểm tra hàm lượng cốt thép: giá trị và hàm lượng cốt thép tính toán hàm lượng cốt thép thoã mãn kiểm tra giả thiết a: chọn lớp bảo vệ cốt thép là 2cm, khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép là 3,5cm, giá trị a thực tế là: giả thiết a thoả mãn tính toán cốt thép cho tiết diện giữa nhịp BC phần mômen dương: tiết diện tính toán chữ T, cánh nằm trong vùng chịu nén với bề dày bản , giar thiết , độ vươn của cánh Sc được lấy bé hơn các giá trị sau: một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các dầm dọc: một phần sáu nhịp của dầm: sáu lần bề dày của bản: chọn bề rộng cánh: Ta có: Ta thấy trục trung hoà đi qua cánh nên tiết diện tính toán chữ nhật: chọn cốt thép: Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Hàm lượng cốt thép tính toán hàm lượn cốt thép thoã mãn điều kiện hạn chế Kiểm tra giả thiết a: giá trị thiên về an toàn nên không cần giả thiết lại giá trị a Tính toán cốt thép dọc cho dầm Công xôn tầng 2 nhịp 1,765m(D01vàD03): Giá trị mômen tính toán: Mômen mép gối B: Nhịp giữa: Tiết diện tính toán: Tính toán cốt thép mép gối B: Giả thiết chọn cốt thép: Kiểm tra hàm lượng cốt thép: thoả mãn điều kiện hạn chế Kiểm tra giả thiết a: Giá trị thiên về an toàn nên không cần giả thiết lại giá trị a Tính toán cốt thép cho tiết diện giữa dầm: Vì nhịp dầm bé nên kéo cốt thép từ gối B cho đến hết dầm Côngxôn Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử dầm còn lại: Tương tự cách tính toán như trên ta có kết quả theo bảng sau (Đối với dầm D04;D06;D07;D09;D010 và D012 bố trí cốt thép giống với dầm D01 và D02) Bảng tính toán cốt thép dầm DẦM Tiết diện Cốt thép Mttoán b h a ho αm ζ AsTT μTT Chọn thép Asch μBT (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (%) (cm2) (%) D01 0.000 Trên 0.00 30 35 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 31.5 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên -58.37 30 35 3.5 31.5 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 31.5 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D02 0.000 Trên -412.82 30 80 5 75 0.21 0.88 22.36 0.99% 6Ø22 22.81 1.01% Dưới 0.81 30 4 76 0.00 1.00 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% 4.185 Trên 0.00 30 80 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% Dưới 278.39 246 4 76 0.02 0.99 13.20 0.58% 2Ø20 + 2Ø22 13.88 0.61% 8.370 Trên -412.82 30 80 5 75 0.21 0.88 22.36 0.99% 6Ø22 22.81 1.01% Dưới 0.81 30 4 76 0.00 1.00 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% D03 0.000 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7,60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D04 0.000 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 7.60 0.80% D05 0.000 Trên -401.68 30 80 5 76 0.20 0.89 21.67 0.93% 6Ø22 22.81 1.00% Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% 4.185 Trên 0.00 30 80 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% Dưới 264.79 246 4 76 0.02 0.99 12.55 0.55% 2Ø20 + 2Ø22 13.88 0.61% 8.370 Trên -401.68 30 80 5 76 0.20 0.89 21.67 0.93% 6Ø22 22.81 1.00% Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% D06 0.000 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D07 0.000 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D08 0.000 Trên -343.49 30 80 5 75 0.18 0.90 18.14 0.81% 5Ø22 19.00 0.84% Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% 4.185 Trên 0.00 30 80 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 3Ø22 11.40 0.50% Dưới 286.93 246 4 76 0.02 0.99 13.60 0.60% 2Ø20 + 2Ø22 13.88 0.61% 8.370 Trên -343.49 30 80 5 75 0.18 0.90 18.14 0.81% 5Ø22 19.00 0.84% Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% D09 0.000 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D10 0.000 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D11 0.000 Trên -273.11 30 80 5 75 0.14 0.92 14.08 0.63% 4Ø22 15.20 0.68% Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% 4.185 Trên 0.00 30 80 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% Dưới 299.72 246 4 76 0.02 0.99 14.22 0.62% 4Ø22 15.20 0.67% 8.370 Trên -273.11 30 80 5 75 0.14 0.92 14.08 0.63% 4Ø22 15.20 0.68% Dưới 0.00 30 4 76 0.00 c.tạo 2.28 0.10% 2Ø22 7.60 0.33% D12 0.000 Trên -58.37 30 35 3.5 32 0.17 0.91 7.31 0.77% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -28.23 30 35 3.5 32 0.08 0.96 3.34 0.35% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên 0.00 30 35 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø22 7.60 0.80% Dưới 0.00 30 3.5 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D13 0.000 Trên 0.00 30 35 3 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø18 5.09 0.54% Dưới 0.00 30 3 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -19.11 30 35 3 32 0.06 0.97 2.23 0.24% 2Ø18 5.09 0.54% Dưới 0.00 30 3 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên -40.14 30 35 3 32 0.12 0.94 4.85 0.51% 2Ø18 5.09 0.54% Dưới 0.00 30 3 32 0.00 c.tạo 0.95 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% D14 0.000 Trên -134.55 30 70 3.5 67 0.09 0.95 7.58 0.37% 3Ø18 7.63 0.38% Dưới 0.00 30 3.5 66 0.00 c.tạo 2.00 0.10% 2Ø20 6.28 0.32% 4.185 Trên 0.00 30 70 3.5 66 0.00 c.tạo 2.00 0.10% 2Ø18 5.09 0.26% Dưới 167.61 210 3.5 66 0.02 0.99 9.07 0.46% 3Ø20 9.42 0.48% 8.370 Trên -134.55 30 70 3.5 67 0.09 0.95 7.58 0.37% 3Ø18 7.63 0.38% Dưới 0.00 30 3.5 66 0.00 c.tạo 2.00 0.10% 2Ø20 6.28 0.32% D15 0.000 Trên -40.14 30 35 3 32 0.12 0.94 4.77 0.50% 2Ø18 5.09 0.54% Dưới 0.00 30 3 32 0.00 c.tạo 0.96 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 0.883 Trên -19.11 30 35 3 32 0.06 0.97 2.19 0.23% 2Ø18 5.09 0.54% Dưới 0.00 30 3 32 0.00 c.tạo 0.96 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% 1.765 Trên 0.00 30 35 3 32 0.00 c.tạo 0.96 0.10% 2Ø18 5.09 0.54% Dưới 0.00 30 3 32 0.00 c.tạo 0.96 0.10% 2Ø14 3.08 0.33% d. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm: Đối với dầm nhịp BC: Từ bảng tổ hợp lực cắt của dầm giá trị lực cắt lớn nhất , tiết diện tính toán Giá trị q1: , giả thiết Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính trong đó: -hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện; -hệ số xét đến khả năng phân bố lại nội lực của các loại bêtông khác nhau Vì chưa có bố trí cốt đai nên ta giải thiết , nên ta có: dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai: bỏ qua sự ảnh hưởng của lực dọc nên vậy ta có: trong đó lần lượt là hệ số phuc thuộc loại bêtông, hệ số xét đến ảnh hưởng của tiết diện chữ T và chữ I khi cánh nằm trong vùng chịu nén. cần thiế pahỉ đặt cốt đai Xác định giá trị Mb: (vì dầm nằm vùng chịu nén nên ;hệ số ảnh hưởng bêtông nặng) Xác định giá trị Qb1: vì ta có: và , giá trị qsw dùng để tính toán phải thoã mãn điều kiện: chọn Sử dụng cốt đai 2 nhánh: Khoảng cách cốt đai tính toán: Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo: vì chiều cao dầm khoảng cách bố trí cốt đai lớn nhất: Khoảng cách thiết kế cốt đai: Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai: với dầm bố trí có: dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính bố trí cốt đai: Khoảng cách tính từ gối tựa, bố trí cốt đai đối với đoạn giữa dầm còn lại khoảng cách cốt đai được chọn chọn Đối với dầm nhịp AC và CD: Từ bảng tổ hợp nội lực dầm ta có giá trị lực cắt lớn nhất: tiết diện tính toán vì lực cắt bé hơn nhiều so với dầm ngang trong phòng nên ta chọn cốt đai đặt cách đều trên suốt chiều dài của dầm do nhịp dầm bé kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng ta có: - dầm bố trí cốt đai có : - dầm đủ khả năng chịu lực 6.2. Tính toán cốt thép cột: 6.2.1. Tính toán cốt thép dọc cho phần tử cột C01 tiết diện Số liệu tính toán: Chiều dài tính toán , giả thiết Độ mảnh của cột: bỏ qua ảnh hướng của uốn dọc Độ lệch tâm ngẫu nhiên: Dựa vào bảng tổ hợp nội lực cột, ta chọn ra 3 cặp nội lực nghi ngờ nhất để tính toán cốt thép sau: Cặp 1: Cặp 2: Cặp 3: (M,N lớn) Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp nội lực 1: Độ lệch tâm Độ lệch tâm:(kết cấu là hệ siêu tĩnh) Độ lệch tâm: Xác định chiều cao vùng chịu nén: ; xẩy ra trường hợp lệch tâm bé, ta xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức gần đúng đơn giản sau: trong đó Xác định diện tích cốt thép: Tính toán cốt thep đối xứng cho cặp 2: Độ lệch tâm Độ lệch tâm:(kết cấu là hệ siêu tĩnh) Độ lệch tâm: Xác định chiều cao vùng chịu nén: ; xẩy ra trường hợp lệch tâm bé, ta xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức gần đúng đơn giản sau: trong đó Xác định diện tích cốt thép: T ính toán cốt thép cho cặp nôi lực 3: Độ lệch tâm Độ lệch tâm:(kết cấu là hệ siêu tĩnh) Độ lệch tâm: Xác định chiều cao vùng chịu nén: ; xẩy ra trường hợp lệch tâm bé, ta xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức gần đúng đơn giản sau: trong đó Xác định diện tích cốt thép: Ta thấy lượng cốt thép bố trí cho cặp nội lực số 2 là lớn nhất, nên chọn bố trí cốt thép cho phần tử cột C01 theo , chọn cốt thép đối xứng Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Hàm lượng cốt thép tính toán: Giá tri nhỏ nhất quy định theo hàm lượng cốt thép: Giá trị: và hàm lượng cốt thép bảo đảm điều kiện hạn chế Bố trí cốt thép: Đối với các cột tầng 1, 2 và 3 bố trí cốt thép đối xứng giống nhau ()để thuận tiện cho việc thi công đồng thời thuận tiện cho việc cung cấp vật liệu, thiên an toàn. 6.2.2.Tính toán cốt thép cho phần tử cột C04 tiết diện Số liệu tính toán: Bêtông cấp độ bền B20 => Chiều dài tính toán , giả thiết Độ mảnh của cột: Phải xét đến ảnh hướng của uốn dọc. Độ lệch tâm ngẫu nhiên: Dựa vào bảng tổ hợp nội lực cột, ta chọn ra 3 cặp nội lực nghi ngờ nhất để tính toán cốt thép sau: Cặp 1: Cặp 2: Cặp 3: (M,N lớn) Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức: Mô men quán tính Giả thiết => Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm Với Xét đến tải trọng dài hạn => => Xảy ra trường hợp Hàm lượng cốt thép tính theo công thức Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh Hàm lượng cốt thép => Chọn cốt thép theo As 6.2.2.2. Tính toán cho cặp đối xứng 2. => Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm Với Xét đến tải trọng dài hạn => => Xảy ra trường hợp Hàm lượng cốt thép tính theo công thức Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh Hàm lượng cốt thép Hàm lượng cốt thép tổng: => Giả thiết hợp lý. Tuy nhiên nên bố trí cốt thép theo hàm lượng tối thiểu 6.2.2.2. Tính toán cho cặp đối xứng 3. => Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm Với Xét đến tải trọng dài hạn => => Xảy ra trường hợp Hàm lượng cốt thép tính theo công thức Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh Hàm lượng cốt thép => Chọn cốt thép theo As=3,54cm2 Nhận xét: Cặp nội lực 1 đòi hỏi lượng cốt thép bố trí là lớn nhất. Vậy ta bố trí cốt thép cột 4 theo Chọn có AS=……. Các phần tử cột………. bố trí giống như cột 04 6.2.3Tính toán cốt thép đai cho cột: Đường kính cốt thép đai: chọn cốt đai nhóm AI. Khoảng cách bố trí cốt đai: Đoạn nối chồng cốt thép dọc: chọn Các đoạn còn lại: chọn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdo an thiet ke khung btct.doc
Tài liệu liên quan