Tài liệu Đồ án Thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng: thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng
Lựa chọn giải pháp kết cấu:
vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước:
Bảng số liệu cho trước
Số đề
a(m)
l(m)
c(m)
H01(m)
H02(m)
Ptc=(kg/m2)
W0(kg/m2)
M
4
3,5
8,6
1,65
4,5
4,2
430
70
B20
Bêtông B20 có:
Rb=11,5MPa=11,5.103 KN/m2; Rbt=0,90MPa=0,9.103KN/m2; Eb=27.10-3 MPa
Cốt thép nhóm AI và AII có:
Cốt thép nhóm AI: Rs= Rsc = 225Mpa = 225.103KN/m2)
Cốt thép nhóm AII: Rs= Rsc = 280Mpa = 280.103 KN/m2; Es=21.10-4 Mpa
Chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột
Chọn chiều dày bản sàn:
Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức trong đó hệ số phụ thuộc vào tải trọng; đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản
Với ô bản B1 và B3:
Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30chọn hb=8cm
Với ô bản B4(sàn phòng):
Có l=3,5m, chọn D=1, m=32 chọn hb=12cm
Với ô bản B4(sàn mái):
Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34 chọn hb=10cm
...
35 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng
Lựa chọn giải pháp kết cấu:
vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước:
Bảng số liệu cho trước
Số đề
a(m)
l(m)
c(m)
H01(m)
H02(m)
Ptc=(kg/m2)
W0(kg/m2)
M
4
3,5
8,6
1,65
4,5
4,2
430
70
B20
Bêtông B20 có:
Rb=11,5MPa=11,5.103 KN/m2; Rbt=0,90MPa=0,9.103KN/m2; Eb=27.10-3 MPa
Cốt thép nhóm AI và AII có:
Cốt thép nhóm AI: Rs= Rsc = 225Mpa = 225.103KN/m2)
Cốt thép nhóm AII: Rs= Rsc = 280Mpa = 280.103 KN/m2; Es=21.10-4 Mpa
Chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột
Chọn chiều dày bản sàn:
Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức trong đó hệ số phụ thuộc vào tải trọng; đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản
Với ô bản B1 và B3:
Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30chọn hb=8cm
Với ô bản B4(sàn phòng):
Có l=3,5m, chọn D=1, m=32 chọn hb=12cm
Với ô bản B4(sàn mái):
Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34 chọn hb=10cm
Chọn kích thước tiết diện dầm, cột :
Kích thước tiết diện dầm:
Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức: trong đó ld nhịp dầm và đối với dầm ngang nhà; đối với dầm dọc nhà
Với dầm dọc nhà:
Có chọn ; đối với dầm biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn kích thước dầm là:
Với dầm ngang nhà:
Có chọn đối với dầm ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn
Đối với dầm Côngxôn:
chọn
Kích thước tiết diện cột:
Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột trục B còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B
Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức: trong đó: (đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt thép v.v…; lực nén gần đúng của cột và cườn độ chịu nén của bêtông
Chọn hệ số k: chọn
Tính giá trị của N:
Diện tích truyền tải cột trục B:
Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng:
Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm: Chiều cao tường khối xây gạch rổng
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
Lực dọc do tườn thu hồi 110mm: khối xây gạch đặc có
Với nhà 5 tầng: có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên
Diện tích tiết diện cột: chọn
Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau:
Cột tầng 1,2,3 chọn:
Cột tâng 4,5 chọn:
Mặt bằng bố trí kết cấu(hình vẽ):
Sơ đồ tính toán khung phẳng:
SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2 SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG PHẲNG K2
Nhịp tính toán:
Nhịp tính toán dầm:
Nhịp tính toán cột:
Cột tầng 1:
Cột tầng 2, 3, 4:
Cột tầng 5:
Xác định tải trọng tác dụng lên khung:
Tĩnh tải:
3.11.Tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên các bản
Ô bản
Cấu tạo và cách tính
tải trọng
B1
1. Vữa láng chống thẩm(20);
2. Bản BTCT(80);
3. Vữa trát(10);
2,90
B2
1.gạch lá nem và vữa xây(0,8)
2. lớp tạo dốc(0,7)
3. lớp chống nóng(0,9)
4.Bản BTCT(2,5)
5.Mái tôn và xà gồ(0,2)
6,Trát(0,18)
5,96
B3
1.gạch ceramic(8);
2.vữa lót(20)
3.bản BTCT(80)
4.trát(10)
3,02
B4
1.gạch ceramic(8);
2.vữa lót(20)
3.bản BTCT(120)
4.trát(10)
4,12
3.12.Trọng lượng bản thân các dầm:
Dầm
bxh
Tính tải trọng
Tải trọng (kN/m)
D1
15x30
1,1x0,17x0,25x25 = 1,08
1,08
D2
22x30
1,1x0,24x0,23x25 = 1,52
1,52
D3
30x70
1,1x0,32x0,61x25 = 5,37
5,37
D4
30x80
1,1x0,32x0,69x25 = 6,07
6,07
CX
30x35
1,1x0,32x0,28x25 = 2,46
2,46
3.13. Tính tải cho các cấu kiện khác
-Tường chắn mái :
-Lan can dự tính :
-Tường tầng 2,3,4:
+ Diện tích cửa sổ: 1,5x1,8 = 2,7 m2
+ Diện tích tường và cửa sổ: 5(3,5 – 0,3) = 16 m2
+ Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 m2
+ trọng lượng cửa sổ dự tính: 1,2 kN
Trọng lượng tường và cửa sổ:
1,3x13,3x0,24x15 + 1,2 = 63,44 kN
Xem trọng lượng tường phân bố đều trên dầm D2
- Trọng lượng bản thân cột:
+ Cột tầng 1-3:
+ Cột tầng 4:
+ Cột tầng 5:
Tường tầng 5:
Diện tích tường và cửa sổ: 4,6x3,2 = 14,72 m2
=> Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 m2
=> Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x12,02x0,24x15 + 1,2 = 57,45 (kN)
3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI
Tải trọng phân bố đều
TT
Cách tính
Kết quả (kN/m)
g1
Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46
2,46
g2
Do tĩnh tải B2 truyền vào: gB2=5,96.3,5=20,86
Trọng lượng bản thân dầm D3: 5,37
Do tường thu hối truyền vào: 2,81
g2= 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41
28,41
g3
Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 = 14,42
Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
Do trọng lượng tường ngăn 220: 19,66
g3= 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15
40,15
g4
Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 = 14,42
Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
Do trọng lượng tường ngăn 220: 21,06
g3= 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55
41,55
Tải trọng tập trung Gi (kN)
TT
Cách tính
Kết quả (kN)
G1
Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
Do tường chắn mái truyền vào: 5,39
G1= 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54
17,54
G2
Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69
13,69
G3
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
Do trọng lượng lan can truyền vào: 1.3,5 = 3,5
G3= 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00
16,00
G4
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
Do trọng lượng bản thân tường: 57,45
Trọng lượng cột tầng 5 truyền vào: 17,37
G4= 8,72 + 5,32 + 57,45 + 17,37 = 94,45
88.86
G5
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
Trọng lượng cột tầng 4 truyền vào: 18,61
G5= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 18,61 = 96,09
96,09
G6
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
Trọng lượng cột tầng 3 truyền vào: 22,57
G6= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 22,57 = 100,05
100,05
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI
3.2. Hoạt tải
Tra bảng 3 tiêu chuẩn Việt Nam 2737-1995 tải trọng và tác động ứng với mái bằng không sử dụng => Pmtc= 75 kg/m2 = 0,75 kN/m2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: Pm = n. Pmtc= 1,4x0,75= 1,05 kN/m2
Hoạt tải phân bố trên sàn phòng: PS = n.Ptc= 1,2x4,3= 5,16 kN/m2
Hoạt tải phân bố trên sàn hành lang:
Phl= max{ PS và 1,2x4= 4,8 kN/m2} => Phl= PS= 5,16 kN/m2
Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có:
q1= Pm.a = 1,05x3,5 = 3,68 kN/m
q2= PS.a = 5,16x3,5 = 18,06 kN/m
Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung.
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2
Khi tính toán nội lực ta cần chia ra các trường hợp chất tải để tính toán
3.3.Tính toán và truyền tải trọng gió tác dụng vào khung
Wo= 70 kg/m2 = 0,7 kN/m2
Ho= 26,9 m
Vì công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió
Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung
+ Gió đẩy: qd= n.kiWoCđ.a
+ Gió hút: qh= n.kiWoCh.a
Công trình xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C )
Dựa vào “bảng 5 – bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình” TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác dụng ta có:
Bảng hệ số k
Tầng
H(m)
Z(m)
K
1
5,925
5,925
0,56
2
5,3
11,225
0,68
3
5,3
16,225
0,76
4
5,3
21,825
0,82
5
5,075
26,9
0,86
Tải trọng gió truyền lên khung:
Tầng 1:
Gió đẩy:
Gió hút:
Đối với các tầng còn lại tính toán tương tự ta có bảng sau:
Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung
Tầng
H(m)
Z(m)
K(m)
n
a(m)
Cđ
Ch
qđ(KN/m)
qh(KN/m)
1
5,925
5,925
0,56
1,2
3,5
0,8
0,6
1,32
0,99
2
5,3
11,225
0,68
1,2
3,5
0,8
0,6
1,60
1,20
3
5,3
16,225
0,76
1,2
3,5
0,8
0,6
1,79
1,34
4
5,3
21,825
0,82
1,2
3,5
0,8
0,6
1,93
1,45
5
5,075
26,9
0,86
1,2
3,5
0,8
0,6
2,02
1,52
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột tầng 5 gồm Sđ và Sh được tính toán theo công thức sau:
với hi là chiều cao mái có hệ số khí động Ci; hệ số k=0,87
Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số: ta có góc
Tra “bảng6, TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động” và nội suy ta có:
Tính toán:
Phía gió đẩy:
Phía gió hút:
sơ đồ tải trọng gió tác dụng vào khung
SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI
4. Xác định nội lực:
Bảng nội lực của dầm, cột
TABLE: Element Forces - Frames
Frame
Station
OutputCase
CaseType
P
V2
V3
T
M2
M3
Text
m
Text
Text
KN
KN
KN
KN-m
KN-m
KN-m
C01
0.00
DEAD
LinStatic
-1310.57
-14.63
0.00
0.00
0.00
-28.61
C01
5.93
DEAD
LinStatic
-1310.57
-14.63
0.00
0.00
0.00
58.08
C01
0.00
HT1
LinStatic
-216.82
3.60
0.00
0.00
0.00
6.98
C01
5.93
HT1
LinStatic
-216.82
3.60
0.00
0.00
0.00
-14.35
C01
0.00
HT2
LinStatic
-226.16
-9.10
0.00
0.00
0.00
-17.73
C01
5.93
HT2
LinStatic
-226.16
-9.10
0.00
0.00
0.00
36.17
C01
0.00
GT
LinStatic
117.90
42.32
0.00
0.00
0.00
132.43
C01
5.93
GT
LinStatic
117.90
34.50
0.00
0.00
0.00
-95.15
C01
0.00
GP
LinStatic
-117.90
-41.33
0.00
0.00
0.00
-131.44
C01
5.93
GP
LinStatic
-117.90
-35.47
0.00
0.00
0.00
96.09
C02
0.00
DEAD
LinStatic
-1016.30
-31.83
0.00
0.00
0.00
-88.22
C02
5.30
DEAD
LinStatic
-1016.30
-31.83
0.00
0.00
0.00
80.47
C02
0.00
HT1
LinStatic
-187.02
-7.14
0.00
0.00
0.00
-4.11
C02
5.30
HT1
LinStatic
-187.02
-7.14
0.00
0.00
0.00
33.74
C02
0.00
HT2
LinStatic
-150.58
-4.84
0.00
0.00
0.00
-29.08
C02
5.30
HT2
LinStatic
-150.58
-4.84
0.00
0.00
0.00
-3.41
C02
0.00
GT
LinStatic
75.09
35.51
0.00
0.00
0.00
84.02
C02
5.30
GT
LinStatic
75.09
27.03
0.00
0.00
0.00
-81.71
C02
0.00
GP
LinStatic
-75.09
-34.46
0.00
0.00
0.00
-83.10
C02
5.30
GP
LinStatic
-75.09
-28.10
0.00
0.00
0.00
82.68
C03
0.00
DEAD
LinStatic
-722.02
-32.07
0.00
0.00
0.00
-80.93
C03
5.30
DEAD
LinStatic
-722.02
-32.07
0.00
0.00
0.00
89.05
C03
0.00
HT1
LinStatic
-111.44
-4.95
0.00
0.00
0.00
-30.01
C03
5.30
HT1
LinStatic
-111.44
-4.95
0.00
0.00
0.00
-3.76
C03
0.00
HT2
LinStatic
-120.78
-6.98
0.00
0.00
0.00
-0.24
C03
5.30
HT2
LinStatic
-120.78
-6.98
0.00
0.00
0.00
36.73
C03
0.00
GT
LinStatic
40.56
28.15
0.00
0.00
0.00
62.80
C03
5.30
GT
LinStatic
40.56
18.67
0.00
0.00
0.00
-61.27
C03
0.00
GP
LinStatic
-40.56
-26.98
0.00
0.00
0.00
-61.79
C03
5.30
GP
LinStatic
-40.56
-19.87
0.00
0.00
0.00
62.36
C04
0.00
DEAD
LinStatic
-431.70
-21.86
0.00
0.00
0.00
-56.51
C04
5.30
DEAD
LinStatic
-431.70
-21.86
0.00
0.00
0.00
59.34
C04
0.00
HT1
LinStatic
-81.64
-4.79
0.00
0.00
0.00
-1.59
C04
5.30
HT1
LinStatic
-81.64
-4.79
0.00
0.00
0.00
23.79
C04
0.00
HT2
LinStatic
-45.20
-4.14
0.00
0.00
0.00
-20.71
C04
5.30
HT2
LinStatic
-45.20
-4.14
0.00
0.00
0.00
1.20
C04
0.00
GT
LinStatic
16.02
19.90
0.00
0.00
0.00
41.44
C04
5.30
GT
LinStatic
16.02
9.67
0.00
0.00
0.00
-36.92
C04
0.00
GP
LinStatic
-16.02
-18.64
0.00
0.00
0.00
-40.34
C04
5.30
GP
LinStatic
-16.02
-10.95
0.00
0.00
0.00
38.08
C05
0.00
DEAD
LinStatic
-154.47
-27.57
0.00
0.00
0.00
-68.01
C05
5.08
DEAD
LinStatic
-154.47
-27.57
0.00
0.00
0.00
71.92
C05
0.00
HT1
LinStatic
-6.06
-6.44
0.00
0.00
0.00
-26.83
C05
5.08
HT1
LinStatic
-6.06
-6.44
0.00
0.00
0.00
5.84
C05
0.00
HT2
LinStatic
-15.40
-0.12
0.00
0.00
0.00
6.07
C05
5.08
HT2
LinStatic
-15.40
-0.12
0.00
0.00
0.00
6.70
C05
0.00
GT
LinStatic
3.04
11.01
0.00
0.00
0.00
17.41
C05
5.08
GT
LinStatic
3.04
0.75
0.00
0.00
0.00
-12.42
C05
0.00
GP
LinStatic
-3.04
-9.62
0.00
0.00
0.00
-16.20
C05
5.08
GP
LinStatic
-3.04
-1.91
0.00
0.00
0.00
13.05
C06
0.00
DEAD
LinStatic
-1310.57
14.63
0.00
0.00
0.00
28.61
C06
5.93
DEAD
LinStatic
-1310.57
14.63
0.00
0.00
0.00
-58.08
C06
0.00
HT1
LinStatic
-216.82
-3.60
0.00
0.00
0.00
-6.98
C06
5.93
HT1
LinStatic
-216.82
-3.60
0.00
0.00
0.00
14.35
C06
0.00
HT2
LinStatic
-226.16
9.10
0.00
0.00
0.00
17.73
C06
5.93
HT2
LinStatic
-226.16
9.10
0.00
0.00
0.00
-36.17
C06
0.00
GT
LinStatic
-117.90
41.33
0.00
0.00
0.00
131.44
C06
5.93
GT
LinStatic
-117.90
35.47
0.00
0.00
0.00
-96.09
C06
0.00
GP
LinStatic
117.90
-42.32
0.00
0.00
0.00
-132.43
C06
5.93
GP
LinStatic
117.90
-34.50
0.00
0.00
0.00
95.15
C07
0.00
DEAD
LinStatic
-1016.30
31.83
0.00
0.00
0.00
88.22
C07
5.30
DEAD
LinStatic
-1016.30
31.83
0.00
0.00
0.00
-80.47
C07
0.00
HT1
LinStatic
-187.02
7.14
0.00
0.00
0.00
4.11
C07
5.30
HT1
LinStatic
-187.02
7.14
0.00
0.00
0.00
-33.74
C07
0.00
HT2
LinStatic
-150.58
4.84
0.00
0.00
0.00
29.08
C07
5.30
HT2
LinStatic
-150.58
4.84
0.00
0.00
0.00
3.41
C07
0.00
GT
LinStatic
-75.09
34.46
0.00
0.00
0.00
83.10
C07
5.30
GT
LinStatic
-75.09
28.10
0.00
0.00
0.00
-82.68
C07
0.00
GP
LinStatic
75.09
-35.51
0.00
0.00
0.00
-84.02
C07
5.30
GP
LinStatic
75.09
-27.03
0.00
0.00
0.00
81.71
C08
0.00
DEAD
LinStatic
-722.02
32.07
0.00
0.00
0.00
80.93
C08
5.30
DEAD
LinStatic
-722.02
32.07
0.00
0.00
0.00
-89.05
C08
0.00
HT1
LinStatic
-111.44
4.95
0.00
0.00
0.00
30.01
C08
5.30
HT1
LinStatic
-111.44
4.95
0.00
0.00
0.00
3.76
C08
0.00
HT2
LinStatic
-120.78
6.98
0.00
0.00
0.00
0.24
C08
5.30
HT2
LinStatic
-120.78
6.98
0.00
0.00
0.00
-36.73
C08
0.00
GT
LinStatic
-40.56
26.98
0.00
0.00
0.00
61.79
C08
5.30
GT
LinStatic
-40.56
19.87
0.00
0.00
0.00
-62.36
C08
0.00
GP
LinStatic
40.56
-28.15
0.00
0.00
0.00
-62.80
C08
5.30
GP
LinStatic
40.56
-18.67
0.00
0.00
0.00
61.27
C09
0.00
DEAD
LinStatic
-431.70
21.86
0.00
0.00
0.00
56.51
C09
5.30
DEAD
LinStatic
-431.70
21.86
0.00
0.00
0.00
-59.34
C09
0.00
HT1
LinStatic
-81.64
4.79
0.00
0.00
0.00
1.59
C09
5.30
HT1
LinStatic
-81.64
4.79
0.00
0.00
0.00
-23.79
C09
0.00
HT2
LinStatic
-45.20
4.14
0.00
0.00
0.00
20.71
C09
5.30
HT2
LinStatic
-45.20
4.14
0.00
0.00
0.00
-1.20
C09
0.00
GT
LinStatic
-16.02
18.64
0.00
0.00
0.00
40.34
C09
5.30
GT
LinStatic
-16.02
10.95
0.00
0.00
0.00
-38.08
C09
0.00
GP
LinStatic
16.02
-19.90
0.00
0.00
0.00
-41.44
C09
5.30
GP
LinStatic
16.02
-9.67
0.00
0.00
0.00
36.92
C10
0.00
DEAD
LinStatic
-154.47
27.57
0.00
0.00
0.00
68.01
C10
5.08
DEAD
LinStatic
-154.47
27.57
0.00
0.00
0.00
-71.92
C10
0.00
HT1
LinStatic
-6.06
6.44
0.00
0.00
0.00
26.83
C10
5.08
HT1
LinStatic
-6.06
6.44
0.00
0.00
0.00
-5.84
C10
0.00
HT2
LinStatic
-15.40
0.12
0.00
0.00
0.00
-6.07
C10
5.08
HT2
LinStatic
-15.40
0.12
0.00
0.00
0.00
-6.70
C10
0.00
GT
LinStatic
-3.04
9.62
0.00
0.00
0.00
16.20
C10
5.08
GT
LinStatic
-3.04
1.91
0.00
0.00
0.00
-13.05
C10
0.00
GP
LinStatic
3.04
-11.01
0.00
0.00
0.00
-17.41
C10
5.08
GP
LinStatic
3.04
-0.75
0.00
0.00
0.00
12.42
D01
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D01
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D01
0.00
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D01
1.77
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D01
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D02
0.00
DEAD
LinStatic
17.20
-173.89
0.00
0.00
0.00
-178.37
D02
4.19
DEAD
LinStatic
17.20
0.00
0.00
0.00
0.00
185.49
D02
8.37
DEAD
LinStatic
17.20
173.89
0.00
0.00
0.00
-178.37
D02
0.00
HT1
LinStatic
10.74
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.06
D02
4.19
HT1
LinStatic
10.74
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.06
D02
8.37
HT1
LinStatic
10.74
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.06
D02
0.00
HT2
LinStatic
-4.25
-75.58
0.00
0.00
0.00
-65.25
D02
4.19
HT2
LinStatic
-4.25
0.00
0.00
0.00
0.00
92.90
D02
8.37
HT2
LinStatic
-4.25
75.58
0.00
0.00
0.00
-65.25
D02
0.00
GT
LinStatic
-1.01
42.82
0.00
0.00
0.00
179.18
D02
4.19
GT
LinStatic
-1.01
42.82
0.00
0.00
0.00
0.00
D02
8.37
GT
LinStatic
-1.01
42.82
0.00
0.00
0.00
-179.18
D02
0.00
GP
LinStatic
-1.01
-42.82
0.00
0.00
0.00
-179.18
D02
4.19
GP
LinStatic
-1.01
-42.82
0.00
0.00
0.00
0.00
D02
8.37
GP
LinStatic
-1.01
-42.82
0.00
0.00
0.00
179.18
D03
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D03
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D03
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D03
0.88
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D03
1.77
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D04
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D04
0.00
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
1.77
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.00
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D04
1.77
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D04
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D05
0.00
DEAD
LinStatic
0.24
-173.89
0.00
0.00
0.00
-193.47
D05
4.19
DEAD
LinStatic
0.24
0.00
0.00
0.00
0.00
170.39
D05
8.37
DEAD
LinStatic
0.24
173.89
0.00
0.00
0.00
-193.47
D05
0.00
HT1
LinStatic
-2.19
-75.58
0.00
0.00
0.00
-63.76
D05
4.19
HT1
LinStatic
-2.19
0.00
0.00
0.00
0.00
94.39
D05
8.37
HT1
LinStatic
-2.19
75.58
0.00
0.00
0.00
-63.76
D05
0.00
HT2
LinStatic
2.13
0.00
0.00
0.00
0.00
-23.13
D05
4.19
HT2
LinStatic
2.13
0.00
0.00
0.00
0.00
-23.13
D05
8.37
HT2
LinStatic
2.13
0.00
0.00
0.00
0.00
-23.13
D05
0.00
GT
LinStatic
-1.12
34.53
0.00
0.00
0.00
144.51
D05
4.19
GT
LinStatic
-1.12
34.53
0.00
0.00
0.00
0.02
D05
8.37
GT
LinStatic
-1.12
34.53
0.00
0.00
0.00
-144.47
D05
0.00
GP
LinStatic
-1.12
-34.53
0.00
0.00
0.00
-144.47
D05
4.19
GP
LinStatic
-1.12
-34.53
0.00
0.00
0.00
0.02
D05
8.37
GP
LinStatic
-1.12
-34.53
0.00
0.00
0.00
144.51
D06
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D06
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D06
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.00
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.88
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
1.77
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.00
HT2
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D06
0.88
HT2
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D06
1.77
HT2
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D06
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D07
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D07
0.00
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.88
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D07
1.77
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D07
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D07
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D08
0.00
DEAD
LinStatic
-10.21
-173.89
0.00
0.00
0.00
-177.63
D08
4.19
DEAD
LinStatic
-10.21
0.00
0.00
0.00
0.00
186.22
D08
8.37
DEAD
LinStatic
-10.21
173.89
0.00
0.00
0.00
-177.63
D08
0.00
HT1
LinStatic
-0.17
0.00
0.00
0.00
0.00
-24.13
D08
4.19
HT1
LinStatic
-0.17
0.00
0.00
0.00
0.00
-24.13
D08
8.37
HT1
LinStatic
-0.17
0.00
0.00
0.00
0.00
-24.13
D08
0.00
HT2
LinStatic
-2.84
-75.58
0.00
0.00
0.00
-57.45
D08
4.19
HT2
LinStatic
-2.84
0.00
0.00
0.00
0.00
100.70
D08
8.37
HT2
LinStatic
-2.84
75.58
0.00
0.00
0.00
-57.45
D08
0.00
GT
LinStatic
-1.23
24.54
0.00
0.00
0.00
102.71
D08
4.19
GT
LinStatic
-1.23
24.54
0.00
0.00
0.00
0.01
D08
8.37
GT
LinStatic
-1.23
24.54
0.00
0.00
0.00
-102.70
D08
0.00
GP
LinStatic
-1.23
-24.54
0.00
0.00
0.00
-102.70
D08
4.19
GP
LinStatic
-1.23
-24.54
0.00
0.00
0.00
0.01
D08
8.37
GP
LinStatic
-1.23
-24.54
0.00
0.00
0.00
102.71
D09
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D09
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D09
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.00
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D09
0.88
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D09
1.77
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D09
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D10
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D10
0.00
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.88
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
1.77
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.00
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.88
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D10
1.77
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D10
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D10
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D11
0.00
DEAD
LinStatic
5.71
-168.03
0.00
0.00
0.00
-159.42
D11
4.19
DEAD
LinStatic
5.71
0.00
0.00
0.00
0.00
192.18
D11
8.37
DEAD
LinStatic
5.71
168.03
0.00
0.00
0.00
-159.42
D11
0.00
HT1
LinStatic
1.65
-75.58
0.00
0.00
0.00
-50.62
D11
4.19
HT1
LinStatic
1.65
0.00
0.00
0.00
0.00
107.54
D11
8.37
HT1
LinStatic
1.65
75.58
0.00
0.00
0.00
-50.62
D11
0.00
HT2
LinStatic
-4.01
0.00
0.00
0.00
0.00
-21.43
D11
4.19
HT2
LinStatic
-4.01
0.00
0.00
0.00
0.00
-21.43
D11
8.37
HT2
LinStatic
-4.01
0.00
0.00
0.00
0.00
-21.43
D11
0.00
GT
LinStatic
-1.33
12.98
0.00
0.00
0.00
54.34
D11
4.19
GT
LinStatic
-1.33
12.98
0.00
0.00
0.00
0.03
D11
8.37
GT
LinStatic
-1.33
12.98
0.00
0.00
0.00
-54.28
D11
0.00
GP
LinStatic
-1.33
-12.98
0.00
0.00
0.00
-54.28
D11
4.19
GP
LinStatic
-1.33
-12.98
0.00
0.00
0.00
0.03
D11
8.37
GP
LinStatic
-1.33
-12.98
0.00
0.00
0.00
54.34
D12
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D12
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D12
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.00
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.88
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
1.77
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.00
HT2
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D12
0.88
HT2
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D12
1.77
HT2
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D12
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
17.54
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
19.71
0.00
0.00
0.00
-16.44
D13
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
21.88
0.00
0.00
0.00
-34.79
D13
0.00
HT1
LinStatic
0.00
3.03
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.88
HT1
LinStatic
0.00
3.03
0.00
0.00
0.00
-2.67
D13
1.77
HT1
LinStatic
0.00
3.03
0.00
0.00
0.00
-5.35
D13
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.00
GT
LinStatic
2.35
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.88
GT
LinStatic
2.35
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
1.77
GT
LinStatic
2.35
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.00
GP
LinStatic
5.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
0.88
GP
LinStatic
5.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D13
1.77
GP
LinStatic
5.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D14
0.00
DEAD
LinStatic
-27.57
-118.90
0.00
0.00
0.00
-106.71
D14
4.19
DEAD
LinStatic
-27.57
0.00
0.00
0.00
0.00
142.08
D14
8.37
DEAD
LinStatic
-27.57
118.90
0.00
0.00
0.00
-106.71
D14
0.00
HT1
LinStatic
-6.44
0.00
0.00
0.00
0.00
-11.18
D14
4.19
HT1
LinStatic
-6.44
0.00
0.00
0.00
0.00
-11.18
D14
8.37
HT1
LinStatic
-6.44
0.00
0.00
0.00
0.00
-11.18
D14
0.00
HT2
LinStatic
-0.12
-15.40
0.00
0.00
0.00
-6.70
D14
4.19
HT2
LinStatic
-0.12
0.00
0.00
0.00
0.00
25.53
D14
8.37
HT2
LinStatic
-0.12
15.40
0.00
0.00
0.00
-6.70
D14
0.00
GT
LinStatic
3.10
3.04
0.00
0.00
0.00
12.42
D14
4.19
GT
LinStatic
3.10
3.04
0.00
0.00
0.00
-0.32
D14
8.37
GT
LinStatic
3.10
3.04
0.00
0.00
0.00
-13.05
D14
0.00
GP
LinStatic
3.10
-3.04
0.00
0.00
0.00
-13.05
D14
4.19
GP
LinStatic
3.10
-3.04
0.00
0.00
0.00
-0.32
D14
8.37
GP
LinStatic
3.10
-3.04
0.00
0.00
0.00
12.42
D15
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-21.88
0.00
0.00
0.00
-34.79
D15
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-19.71
0.00
0.00
0.00
-16.44
D15
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-17.54
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.00
HT1
LinStatic
0.00
-3.03
0.00
0.00
0.00
-5.35
D15
0.88
HT1
LinStatic
0.00
-3.03
0.00
0.00
0.00
-2.67
D15
1.77
HT1
LinStatic
0.00
-3.03
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.00
GT
LinStatic
5.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.88
GT
LinStatic
5.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
1.77
GT
LinStatic
5.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.00
GP
LinStatic
2.35
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
0.88
GP
LinStatic
2.35
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D15
1.77
GP
LinStatic
2.35
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5. Tổ hợp nội lực
Bảng tổ hợp M dầm
Phần tử
Tiết diện
Trường hợp tải trọng (đơn vị KN.m)
HT1+HT2
Tổ hợp cơ bản 1
Tổ hợp cơ bản 2
TT
HT1
HT2
GT
GP
Mmax
Mmin
Mmax
Mmin
D01
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.883
-15.078
-13.149
0.000
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
-32.072
-26.299
0.000
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
D02
0.000
-178.369
-16.063
-65.250
179.177
-179.184
-81.313
0.807
-357.553
-17.110
-412.816
4.185
185.489
-16.063
92.903
-0.004
-0.004
76.840
278.392
169.426
269.102
171.026
8.370
-178.369
-16.063
-65.250
-179.184
179.177
-81.313
0.807
-357.553
-17.110
-412.816
D03
0.000
-32.072
-26.299
0.000
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
0.883
-15.078
-13.149
0.000
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
D04
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.883
-15.078
0.000
-13.149
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
-32.072
0.000
-26.299
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
D05
0.000
-193.467
-63.759
-23.126
144.508
-144.468
-86.885
-48.959
-337.934
-63.410
-401.684
4.185
170.392
94.395
-23.126
0.020
0.020
71.269
264.786
147.265
255.382
149.578
8.370
-193.467
-63.759
-23.126
-144.468
144.508
-86.885
-48.959
-337.934
-63.410
-401.684
D06
0.000
-32.072
0.000
-26.299
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
0.883
-15.078
0.000
-13.149
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
D07
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.883
-15.078
-13.149
0.000
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
-32.072
-26.299
0.000
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
D08
0.000
-177.635
-24.134
-57.449
102.713
-102.698
-81.583
-74.921
-280.332
-85.193
-343.487
4.185
186.223
-24.134
100.705
0.008
0.008
76.571
286.928
162.089
276.872
164.503
8.370
-177.635
-24.134
-57.449
-102.698
102.713
-81.583
-74.921
-280.332
-85.193
-343.487
D09
0.000
-32.072
-26.299
0.000
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
0.883
-15.078
-13.149
0.000
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
D10
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.883
-15.078
0.000
-13.149
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
-32.072
0.000
-26.299
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
D11
0.000
-159.416
-50.615
-21.430
54.338
-54.279
-72.045
-105.078
-231.461
-110.512
-273.107
4.185
192.182
107.538
-21.430
0.030
0.030
86.109
299.720
170.752
289.020
172.895
8.370
-159.416
-50.615
-21.430
-54.279
54.338
-72.045
-105.078
-231.461
-110.512
-273.107
D12
0.000
-32.072
0.000
-26.299
0.000
0.000
-26.299
-32.072
-58.370
-32.072
-55.740
0.883
-15.078
0.000
-13.149
0.000
0.000
-13.149
-15.078
-28.227
-15.078
-26.912
1.765
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
D13
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.883
-16.437
-2.674
0.000
0.000
0.000
-2.674
-16.437
-19.111
-16.437
-18.844
1.765
-34.790
-5.348
0.000
0.000
0.000
-5.348
-34.790
-40.138
-34.790
-39.603
D14
0.000
-106.707
-11.185
-6.697
12.422
-13.055
-17.882
-94.285
-124.589
-95.528
-134.550
4.185
142.082
-11.185
25.529
-0.317
-0.317
14.344
167.612
130.897
165.059
131.446
8.370
-106.707
-11.185
-6.697
-13.055
12.422
-17.882
-94.285
-124.589
-95.528
-134.550
D15
0.000
-34.790
-5.348
0.000
0.000
0.000
-5.348
-34.790
-40.138
-34.790
-39.603
0.883
-16.437
-2.674
0.000
0.000
0.000
-2.674
-16.437
-19.111
-16.437
-18.844
1.765
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Bảng tổ hợp lực cắt của dầm
Phần tử
Tiết diện
Lực cắt (đơn vị KN)
Tổ hợp cơ bản 1
Tổ hợp cơ bản 2
TT
HT1
HT2
GT
GP
Qmax
Qmin
Qmax
Qmin
D01
0.000
16.000
14.900
0.000
0.000
0.000
30.900
16.000
29.410
16.000
0.883
18.171
14.900
0.000
0.000
0.000
33.071
18.171
31.581
18.171
1.765
20.342
14.900
0.000
0.000
0.000
35.242
20.342
33.752
20.342
D02
0.000
-173.887
0.000
-75.581
42.815
-42.815
-131.072
-249.468
-135.354
-280.443
4.185
0.000
0.000
0.000
42.815
-42.815
42.815
-42.815
38.534
-38.534
8.370
173.887
0.000
75.581
42.815
-42.815
249.468
131.072
280.443
135.354
D03
0.000
-20.342
-14.900
0.000
0.000
0.000
-20.342
-35.242
-20.342
-33.752
0.883
-18.171
-14.900
0.000
0.000
0.000
-18.171
-33.071
-18.171
-31.581
1.765
-16.000
-14.900
0.000
0.000
0.000
-16.000
-30.900
-16.000
-29.410
D04
0.000
16.000
0.000
14.900
0.000
0.000
30.900
16.000
29.410
16.000
0.883
18.171
0.000
14.900
0.000
0.000
33.071
18.171
31.581
18.171
1.765
20.342
0.000
14.900
0.000
0.000
35.242
20.342
33.752
20.342
D05
0.000
-173.887
-75.581
0.000
34.525
-34.525
-139.362
-249.468
-142.815
-272.982
4.185
0.000
0.000
0.000
34.525
-34.525
34.525
-34.525
31.073
-31.073
8.370
173.887
75.581
0.000
34.525
-34.525
249.468
139.362
272.982
142.815
D06
0.000
-20.342
0.000
-14.900
0.000
0.000
-20.342
-35.242
-20.342
-33.752
0.883
-18.171
0.000
-14.900
0.000
0.000
-18.171
-33.071
-18.171
-31.581
1.765
-16.000
0.000
-14.900
0.000
0.000
-16.000
-30.900
-16.000
-29.410
D07
0.000
16.000
14.900
0.000
0.000
0.000
30.900
16.000
29.410
16.000
0.883
18.171
14.900
0.000
0.000
0.000
33.071
18.171
31.581
18.171
1.765
20.342
14.900
0.000
0.000
0.000
35.242
20.342
33.752
20.342
D08
0.000
-173.887
0.000
-75.581
24.541
-24.541
-149.346
-249.468
-151.800
-263.997
4.185
0.000
0.000
0.000
24.541
-24.541
24.541
-24.541
22.087
-22.087
8.370
173.887
0.000
75.581
24.541
-24.541
249.468
149.346
263.997
151.800
D09
0.000
-20.342
-14.900
0.000
0.000
0.000
-20.342
-35.242
-20.342
-33.752
0.883
-18.171
-14.900
0.000
0.000
0.000
-18.171
-33.071
-18.171
-31.581
1.765
-16.000
-14.900
0.000
0.000
0.000
-16.000
-30.900
-16.000
-29.410
D10
0.000
16.000
0.000
14.900
0.000
0.000
30.900
16.000
29.410
16.000
0.883
18.171
0.000
14.900
0.000
0.000
33.071
18.171
31.581
18.171
1.765
20.342
0.000
14.900
0.000
0.000
35.242
20.342
33.752
20.342
D11
0.000
-168.028
-75.581
0.000
12.977
-12.977
-155.051
-243.609
-156.349
-247.730
4.185
0.000
0.000
0.000
12.977
-12.977
12.977
-12.977
11.679
-11.679
8.370
168.028
75.581
0.000
12.977
-12.977
243.609
155.051
247.730
156.349
D12
0.000
-20.342
0.000
-14.900
0.000
0.000
-20.342
-35.242
-20.342
-33.752
0.883
-18.171
0.000
-14.900
0.000
0.000
-18.171
-33.071
-18.171
-31.581
1.765
-16.000
0.000
-14.900
0.000
0.000
-16.000
-30.900
-16.000
-29.410
D13
0.000
17.540
3.030
0.000
0.000
0.000
20.570
17.540
20.267
17.540
0.883
19.711
3.030
0.000
0.000
0.000
22.741
19.711
22.438
19.711
1.765
21.882
3.030
0.000
0.000
0.000
24.912
21.882
24.609
21.882
D14
0.000
-118.896
0.000
-15.401
3.044
-3.044
-115.852
-134.297
-116.156
-135.497
4.185
0.000
0.000
0.000
3.044
-3.044
3.044
-3.044
2.740
-2.740
8.370
118.896
0.000
15.401
3.044
-3.044
134.297
115.852
135.497
116.156
D15
0.000
-21.882
-3.030
0.000
0.000
0.000
-21.882
-24.912
-21.882
-24.609
0.883
-19.711
-3.030
0.000
0.000
0.000
-19.711
-22.741
-19.711
-22.438
1.765
-17.540
-3.030
0.000
0.000
0.000
-17.540
-20.570
-17.540
-20.267
6.Tính toán cốt thép dầm, cột
6.1. Tính toán cốt thép dầm:
Tra bảng phụ lục 9 “khung bêtông cốt thép toàn khối-Lê Bá Huế” ta có:
tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2 nhịp 8,37m(D02):
từ bảng tổ hợp nội lực dầm ta có được giá trị mômen tính toán sau:
Gối B và C: M=-412,82KN.m
tiết diện giữa dầm: M=278,39KN.m
Tính toán cốt thép mép gối B và C phần mômen âm:
tiết diện tính toán bxh=30x80(cm2), giả thiết ta có diện tích cốt thép sẽ là chọn
kiểm tra hàm lượng cốt thép:
giá trị và hàm lượng cốt thép tính toán hàm lượng cốt thép thoã mãn
kiểm tra giả thiết a:
chọn lớp bảo vệ cốt thép là 2cm, khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép là 3,5cm, giá trị a thực tế là:
giả thiết a thoả mãn
tính toán cốt thép cho tiết diện giữa nhịp BC phần mômen dương:
tiết diện tính toán chữ T, cánh nằm trong vùng chịu nén với bề dày bản , giar thiết , độ vươn của cánh Sc được lấy bé hơn các giá trị sau:
một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các dầm dọc:
một phần sáu nhịp của dầm:
sáu lần bề dày của bản:
chọn
bề rộng cánh:
Ta có:
Ta thấy trục trung hoà đi qua cánh nên tiết diện tính toán chữ nhật:
chọn cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép tính toán hàm lượn cốt thép thoã mãn điều kiện hạn chế
Kiểm tra giả thiết a: giá trị thiên về an toàn nên không cần giả thiết lại giá trị a
Tính toán cốt thép dọc cho dầm Công xôn tầng 2 nhịp 1,765m(D01vàD03):
Giá trị mômen tính toán:
Mômen mép gối B:
Nhịp giữa:
Tiết diện tính toán:
Tính toán cốt thép mép gối B:
Giả thiết
chọn cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
thoả mãn điều kiện hạn chế
Kiểm tra giả thiết a:
Giá trị thiên về an toàn nên không cần giả thiết lại giá trị a
Tính toán cốt thép cho tiết diện giữa dầm: Vì nhịp dầm bé nên kéo cốt thép từ gối B cho đến hết dầm Côngxôn
Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử dầm còn lại:
Tương tự cách tính toán như trên ta có kết quả theo bảng sau (Đối với dầm D04;D06;D07;D09;D010 và D012 bố trí cốt thép giống với dầm D01 và D02)
Bảng tính toán cốt thép dầm
DẦM
Tiếtdiện
Cốtthép
Mttoán
b
h
a
ho
αm
ζ
AsTT
μTT
Chọn thép
Asch
μBT
(kN.m)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(%)
(cm2)
(%)
D01
0.000
Trên
0.00
30
35
3.5
31.5
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
31.5
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
31.5
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
31.5
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
-58.37
30
35
3.5
31.5
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
31.5
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D02
0.000
Trên
-412.82
30
80
5
75
0.21
0.88
22.36
0.99%
6Ø22
22.81
1.01%
Dưới
0.81
30
4
76
0.00
1.00
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
4.185
Trên
0.00
30
80
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
Dưới
278.39
246
4
76
0.02
0.99
13.20
0.58%
2Ø20 + 2Ø22
13.88
0.61%
8.370
Trên
-412.82
30
80
5
75
0.21
0.88
22.36
0.99%
6Ø22
22.81
1.01%
Dưới
0.81
30
4
76
0.00
1.00
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
D03
0.000
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7,60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D04
0.000
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
7.60
0.80%
D05
0.000
Trên
-401.68
30
80
5
76
0.20
0.89
21.67
0.93%
6Ø22
22.81
1.00%
Dưới
0.00
30
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
4.185
Trên
0.00
30
80
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
Dưới
264.79
246
4
76
0.02
0.99
12.55
0.55%
2Ø20 + 2Ø22
13.88
0.61%
8.370
Trên
-401.68
30
80
5
76
0.20
0.89
21.67
0.93%
6Ø22
22.81
1.00%
Dưới
0.00
30
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
D06
0.000
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D07
0.000
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D08
0.000
Trên
-343.49
30
80
5
75
0.18
0.90
18.14
0.81%
5Ø22
19.00
0.84%
Dưới
0.00
30
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
4.185
Trên
0.00
30
80
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
3Ø22
11.40
0.50%
Dưới
286.93
246
4
76
0.02
0.99
13.60
0.60%
2Ø20 + 2Ø22
13.88
0.61%
8.370
Trên
-343.49
30
80
5
75
0.18
0.90
18.14
0.81%
5Ø22
19.00
0.84%
Dưới
0.00
30
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
D09
0.000
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D10
0.000
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D11
0.000
Trên
-273.11
30
80
5
75
0.14
0.92
14.08
0.63%
4Ø22
15.20
0.68%
Dưới
0.00
30
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
4.185
Trên
0.00
30
80
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
Dưới
299.72
246
4
76
0.02
0.99
14.22
0.62%
4Ø22
15.20
0.67%
8.370
Trên
-273.11
30
80
5
75
0.14
0.92
14.08
0.63%
4Ø22
15.20
0.68%
Dưới
0.00
30
4
76
0.00
c.tạo
2.28
0.10%
2Ø22
7.60
0.33%
D12
0.000
Trên
-58.37
30
35
3.5
32
0.17
0.91
7.31
0.77%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-28.23
30
35
3.5
32
0.08
0.96
3.34
0.35%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
0.00
30
35
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø22
7.60
0.80%
Dưới
0.00
30
3.5
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D13
0.000
Trên
0.00
30
35
3
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø18
5.09
0.54%
Dưới
0.00
30
3
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-19.11
30
35
3
32
0.06
0.97
2.23
0.24%
2Ø18
5.09
0.54%
Dưới
0.00
30
3
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
-40.14
30
35
3
32
0.12
0.94
4.85
0.51%
2Ø18
5.09
0.54%
Dưới
0.00
30
3
32
0.00
c.tạo
0.95
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
D14
0.000
Trên
-134.55
30
70
3.5
67
0.09
0.95
7.58
0.37%
3Ø18
7.63
0.38%
Dưới
0.00
30
3.5
66
0.00
c.tạo
2.00
0.10%
2Ø20
6.28
0.32%
4.185
Trên
0.00
30
70
3.5
66
0.00
c.tạo
2.00
0.10%
2Ø18
5.09
0.26%
Dưới
167.61
210
3.5
66
0.02
0.99
9.07
0.46%
3Ø20
9.42
0.48%
8.370
Trên
-134.55
30
70
3.5
67
0.09
0.95
7.58
0.37%
3Ø18
7.63
0.38%
Dưới
0.00
30
3.5
66
0.00
c.tạo
2.00
0.10%
2Ø20
6.28
0.32%
D15
0.000
Trên
-40.14
30
35
3
32
0.12
0.94
4.77
0.50%
2Ø18
5.09
0.54%
Dưới
0.00
30
3
32
0.00
c.tạo
0.96
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
0.883
Trên
-19.11
30
35
3
32
0.06
0.97
2.19
0.23%
2Ø18
5.09
0.54%
Dưới
0.00
30
3
32
0.00
c.tạo
0.96
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
1.765
Trên
0.00
30
35
3
32
0.00
c.tạo
0.96
0.10%
2Ø18
5.09
0.54%
Dưới
0.00
30
3
32
0.00
c.tạo
0.96
0.10%
2Ø14
3.08
0.33%
d. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm:
Đối với dầm nhịp BC:
Từ bảng tổ hợp lực cắt của dầm giá trị lực cắt lớn nhất , tiết diện tính toán
Giá trị q1: , giả thiết
Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính trong đó: -hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện; -hệ số xét đến khả năng phân bố lại nội lực của các loại bêtông khác nhau
Vì chưa có bố trí cốt đai nên ta giải thiết , nên ta có: dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai:
bỏ qua sự ảnh hưởng của lực dọc nên vậy ta có: trong đó lần lượt là hệ số phuc thuộc loại bêtông, hệ số xét đến ảnh hưởng của tiết diện chữ T và chữ I khi cánh nằm trong vùng chịu nén.
cần thiế pahỉ đặt cốt đai
Xác định giá trị Mb:
(vì dầm nằm vùng chịu nén nên ;hệ số ảnh hưởng bêtông nặng)
Xác định giá trị Qb1:
vì ta có: và , giá trị qsw dùng để tính toán phải thoã mãn điều kiện: chọn
Sử dụng cốt đai 2 nhánh:
Khoảng cách cốt đai tính toán:
Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo: vì chiều cao dầm
khoảng cách bố trí cốt đai lớn nhất:
Khoảng cách thiết kế cốt đai:
Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai:
với dầm bố trí có:
dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
bố trí cốt đai:
Khoảng cách tính từ gối tựa, bố trí cốt đai
đối với đoạn giữa dầm còn lại khoảng cách cốt đai được chọn chọn
Đối với dầm nhịp AC và CD:
Từ bảng tổ hợp nội lực dầm ta có giá trị lực cắt lớn nhất: tiết diện tính toán vì lực cắt bé hơn nhiều so với dầm ngang trong phòng nên ta chọn cốt đai đặt cách đều trên suốt chiều dài của dầm do nhịp dầm bé
kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng ta có:
- dầm bố trí cốt đai có :
-
dầm đủ khả năng chịu lực
6.2. Tính toán cốt thép cột:
6.2.1. Tính toán cốt thép dọc cho phần tử cột C01 tiết diện
Số liệu tính toán:
Chiều dài tính toán , giả thiết
Độ mảnh của cột: bỏ qua ảnh hướng của uốn dọc
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực cột, ta chọn ra 3 cặp nội lực nghi ngờ nhất để tính toán cốt thép sau:
Cặp 1:
Cặp 2:
Cặp 3: (M,N lớn)
Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp nội lực 1:
Độ lệch tâm
Độ lệch tâm:(kết cấu là hệ siêu tĩnh)
Độ lệch tâm:
Xác định chiều cao vùng chịu nén: ; xẩy ra trường hợp lệch tâm bé, ta xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức gần đúng đơn giản sau: trong đó
Xác định diện tích cốt thép:
Tính toán cốt thep đối xứng cho cặp 2:
Độ lệch tâm
Độ lệch tâm:(kết cấu là hệ siêu tĩnh)
Độ lệch tâm:
Xác định chiều cao vùng chịu nén: ; xẩy ra trường hợp lệch tâm bé, ta xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức gần đúng đơn giản sau: trong đó
Xác định diện tích cốt thép:
T ính toán cốt thép cho cặp nôi lực 3:
Độ lệch tâm
Độ lệch tâm:(kết cấu là hệ siêu tĩnh)
Độ lệch tâm:
Xác định chiều cao vùng chịu nén: ; xẩy ra trường hợp lệch tâm bé, ta xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức gần đúng đơn giản sau: trong đó
Xác định diện tích cốt thép:
Ta thấy lượng cốt thép bố trí cho cặp nội lực số 2 là lớn nhất, nên chọn bố trí cốt thép cho phần tử cột C01 theo , chọn cốt thép đối xứng
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép tính toán:
Giá tri nhỏ nhất quy định theo hàm lượng cốt thép:
Giá trị:
và hàm lượng cốt thép bảo đảm điều kiện hạn chế
Bố trí cốt thép:
Đối với các cột tầng 1, 2 và 3 bố trí cốt thép đối xứng giống nhau ()để thuận tiện cho việc thi công đồng thời thuận tiện cho việc cung cấp vật liệu, thiên an toàn.
6.2.2.Tính toán cốt thép cho phần tử cột C04 tiết diện
Số liệu tính toán:
Bêtông cấp độ bền B20 =>
Chiều dài tính toán , giả thiết
Độ mảnh của cột: Phải xét đến ảnh hướng của uốn dọc.
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực cột, ta chọn ra 3 cặp nội lực nghi ngờ nhất để tính toán cốt thép sau:
Cặp 1:
Cặp 2:
Cặp 3: (M,N lớn)
Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức:
Mô men quán tính
Giả thiết
=>
Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm
Với
Xét đến tải trọng dài hạn
=>
=>
Xảy ra trường hợp
Hàm lượng cốt thép tính theo công thức
Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh
Hàm lượng cốt thép => Chọn cốt thép theo As
6.2.2.2. Tính toán cho cặp đối xứng 2.
=>
Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm
Với
Xét đến tải trọng dài hạn
=>
=>
Xảy ra trường hợp
Hàm lượng cốt thép tính theo công thức
Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh
Hàm lượng cốt thép
Hàm lượng cốt thép tổng:
=> Giả thiết hợp lý.
Tuy nhiên nên bố trí cốt thép theo hàm lượng tối thiểu
6.2.2.2. Tính toán cho cặp đối xứng 3.
=>
Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm
Với
Xét đến tải trọng dài hạn
=>
=>
Xảy ra trường hợp
Hàm lượng cốt thép tính theo công thức
Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh
Hàm lượng cốt thép => Chọn cốt thép theo As=3,54cm2
Nhận xét: Cặp nội lực 1 đòi hỏi lượng cốt thép bố trí là lớn nhất.
Vậy ta bố trí cốt thép cột 4 theo
Chọn có AS=…….
Các phần tử cột………. bố trí giống như cột 04
6.2.3Tính toán cốt thép đai cho cột:
Đường kính cốt thép đai:
chọn cốt đai nhóm AI.
Khoảng cách bố trí cốt đai:
Đoạn nối chồng cốt thép dọc:
chọn
Các đoạn còn lại:
chọn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do an thiet ke khung btct.doc