Tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống quản lý trung tâm ngoại ngữ trường đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM
1
LỜI NÓI ĐẦU
Ta đã biết ngoại ngữ là cầu nối quan trọng giúp con người mở mang tri thức và
phát triển bản thân, nhất là trong thời đại ngày nay. Do đó, học để nói được các ngôn ngữ
quốc tế đang trở nhu cầu thiết yếu của mọi người, mọi tầng lớp. Nắm bắt được điều này,
nhiều trung tâm ngoại ngữ đã ra đời, và Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM
là một trong những trung tâm uy tín nhất, được các bạn sinh viên tin tưởng nhất. Và nhờ
vào sự phát triển của công nghệ thông tin, việc quản lý một trung tâm ngoại ngữ ngày
càng trở nên dể dàng và thuận tiện hơn trước rất nhiều.
Xuất phát từ mục đích học tập phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin,
cũng như tìm hiểu về các trung tâm ngoại ngữ, nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “Thiết
kế hệ thống quản lý trung tâm ngoại ngữ Đại học Sư Phạm TP HCM”. Đồ án tuy còn
nhiều thiếu sót nhưng nó l...
101 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống quản lý trung tâm ngoại ngữ trường đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM
1
LỜI NÓI ĐẦU
Ta đã biết ngoại ngữ là cầu nối quan trọng giúp con người mở mang tri thức và
phát triển bản thân, nhất là trong thời đại ngày nay. Do đó, học để nói được các ngôn ngữ
quốc tế đang trở nhu cầu thiết yếu của mọi người, mọi tầng lớp. Nắm bắt được điều này,
nhiều trung tâm ngoại ngữ đã ra đời, và Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM
là một trong những trung tâm uy tín nhất, được các bạn sinh viên tin tưởng nhất. Và nhờ
vào sự phát triển của công nghệ thông tin, việc quản lý một trung tâm ngoại ngữ ngày
càng trở nên dể dàng và thuận tiện hơn trước rất nhiều.
Xuất phát từ mục đích học tập phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin,
cũng như tìm hiểu về các trung tâm ngoại ngữ, nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “Thiết
kế hệ thống quản lý trung tâm ngoại ngữ Đại học Sư Phạm TP HCM”. Đồ án tuy còn
nhiều thiếu sót nhưng nó là kết quả của sự nỗ lực của các thành viên trong nhóm, sự giúp
đỡ của tất cả các bạn bè. Ngoài ra chúng em rất biết ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh về sự
hỗ trợ và hướng dẫn tận tình, và chúng em sẽ không thể hoàn thành đồ án này nếu không
có thầy.Xin chân thành cám ơn thầy.
2
MỤC LỤC
Lời nói đầu _____________________________________________________ 1
Mục lục __________________________________________________________ 2
I.Tổng quan _____________________________________________________ 3
1.Khảo sát hệ thống _________________________________________ 3
2.Phân tích hiện trạng ________________________________________ 3
3.Nhu cầu tin học hoá ________________________________________ 3
II.Phân tích yêu cầu _______________________________________________ 6
1 Yêu cầu chức năng _________________________________________ 6
2 Yêu cầu phi chức năng ______________________________________ 7
III.Phân tích hệ thống ______________________________________________ 7
1. Mô hình thực thể ERD _____________________________________ 7
a Xác định các thực thể ________________________________ 7
b Mô hình ERD _______________________________________ 11
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ _________________ 12
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ _______________________________ 13
4. Bảng mô tả tổng kết _______________________________________ 30
a. Tổng kết quan hệ ____________________________________ 30
b. Tổng kết thuộc tính __________________________________ 30
IV. Thiết kế giao diện ______________________________________________ 33
1. Các menu chính ___________________________________________ 33
2. Mô tả Form ______________________________________________ 36
V. Thiết kế Ô xử lý _______________________________________________ 77
VI. Đánh giá ưu khuyết ____________________________________________ 100
3
I. Tổng quan
1. Khảo sát hệ thống
Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM thường xuyên mở các lớp luyện
thi, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ ngoại ngữ cho hàng chục ngàn học viên mỗi năm.
Các ngôn ngữ được đào tạo ở trung tâm rất đa dạng, bao gồm Anh, Pháp, Nhật…, mỗi
ngôn ngữ đều có các trình độ riêng khác nhau. Số lượng nhân viên và giảng viên làm việc
tại các chi nhánh của trung tâm cũng rất nhiều. Do vậy, cần xây dựng một hệ thống tin
học để quản lý trung tâm hiệu quả hơn.
Hoạt động chính của trung tâm sẽ bao gồm việc tổ chức các đợt thi, tạo điều kiện
cho các học viên lấy được các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị. Mỗi đợt thi được tổ chức để
cấp một loại chứng chỉ cho một ngôn ngữ cụ thể. Thí sinh sẽ phải trải qua nhiều nội dung
thi khác nhau, mỗi nội dung thi có thể được tổ chức thi ở các cơ sở khác nhau . Các thông
báo về các đợt thi sẽ được niêm yết tại các chi nhánh của trung tâm.
Trước mỗi đợt thi, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi để giúp cho người học có thể
đạt được kết quả tốt nhất trong kì thi. Các lớp có ngôn ngữ và trình độ khác nhau sẽ được
giảng dạy bởi các giảng viên có học vị tương ứng thích hợp. Các thí sinh dự thi không bắt
buộc phải học các lớp do trung tâm tổ chức.
Và cuối cùng, sau khi đã có kết quả thi, trung tâm sẽ thực hiện việc cấp bằng cho
các thí sinh có kết quả đạt.
Các bộ phận quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm bao gồm:
-Ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm: quản lý các chi nhánh của trung tâm,
quyết định cấp các văn bằng ngoại ngữ cho các học viên.
-Ban điều hành chi nhánh: giải quyết vấn đề sắp xếp lịch thi, thời khoá biểu, phân
công giảng viên.
-Bộ phận kế toán: đảm nhiệm việc tính toán các số liệu, kiểm tra sổ sách.
-Thủ quỹ: quản lý quỹ của chi nhánh.
-Bộ phận thu ngân: thông báo các chi tiết học tập, thu tiền lệ phí và ghi biên lai
cho học viên.
-Giảng viên trưởng : là giảng viên chịu trách nhiệm quản lý các giảng viên khác..
-Bộ phận phụ trách hợp tác quốc tế: đảm nhiệm việc thiết lập và đảm bảo mối
quan hệ với các tổ chức ngoại ngữ quốc tế.
-Bộ phận phụ trách trang thiết bị: chịu trách nhiệm về các thiết bị vật dụng phục
vụ cho việc giảng dạy của trung tâm.
2. Phân tích hiện trạng
Các công việc:
a. Tổ chức các đợt thi
Mỗi năm, trung tâm tổ chức 4 kỳ thi cấp chứng chỉ cho các học viên ở tất cả các
ngôn ngữ, các kỳ thi này cách nhau 3 tháng. Một kỳ thi sẽ gồm nhiều đợt thi dành riêng
cho một trình độ ngôn ngữ cụ thể. Mỗi đợt thi cũng sẽ được chia ra làm nhiều nội dung
thi, bao gồm sơ khởi, tự luận, vấn đáp…Các nội dung thi này sẽ được tổ chức ở thời gian
và địa điểm khác nhau, kết quả của một nội dung thi sẽ do một hoặc nhiều giáo viên
chấm. Lịch thi sẽ được ban điều hành sắp xếp và phổ biến ở các phòng ghi danh của
trung tâm. Chi tiết lịch thi bao gồm loại trình độ ngôn ngữ của đợt thi, nội dung thi, thời
gian địa điểm thi và lệ phí thi. Học viên khi đăng kí dự thi sẽ đóng tiền lệ phí thi cho
nhân viên thu ngân tại các phòng ghi danh của trung tâm. Nhân viên thu ngân sẽ lập biên
4
Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM
Trung tâm ngoại ngữ
LỊCH TỔ CHỨC THI
Bắt đầu thi:……
Kỳ thi Tiếng Trình độ Nội dung Ngày Địa điểm
TP. HCM, ngày…..tháng …..năm…..
BAN ĐIỀU HÀNH
lai và sao ra thành hai bản, học viên sẽ giữ một bản, và trung tâm sẽ giữ một bản, để tiện
cho việc đối chiếu về sau. Các giảng viên tham gia chấm bài thi sẽ nhận được tiền bồi
dưỡng của trung tâm.
b. Mở các lớp luyện thi
Trước các kỳ thi 3 tháng, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi dành riêng cho từng
loại trính độ ngôn ngữ, tạo điều kiện cho các học viên đạt thành tích thi tốt nhất. Thông
tin chi tiết của các lớp học sẽ được đăng trên thời khoá biểu, bao gồm loại trình độ ngôn
ngữ, giáo trình, thời gian, địa điểm, và các giảng viên tham gia giảng dạy. Ban điều hành
có nhiệm vụ sắp xếp thời gian và địa điểm học, phân công các giảng viên phụ trách lớp.
Các giảng viên có thể có nhiều học vị cho một ngôn ngữ, và có thể dạy nhiều ngôn ngữ.
Điều kiện phân công là giảng viên phải dạy được ngôn ngữ của lớp, và học vị của giảng
viên phải phù hợp với trình độ của lớp. Các học viên tham gia lớp học không bắt buộc
phải tham dư thi, và các thí sinh tham gia thi cũng không bắt buộc phải học các lớp luyện
thi của trung tâm. Sau khi đã chọn lớp học, học viên sẽ đóng tiền học tại các phòng ghi
Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:………..
Trung tâm ngoại ngữ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ THI
Ngày……tháng……năm……
Họ và tên người nộp:……………………………………………………………..
Kỳ thi:………………….Trình độ:………………..Môn thi:…………………….
Ngày thi:………………………………………………………………………….
Số tiền thu:………………………………………………………………………..
Viết bằng chữ:……………………………………………………………………
Người nộp tiền Người thu tiền
5
danh, và nhận biên lai từ nhân viên thu ngân. Các giảng viên tham gia giảng dạy được trả
lương theo lớp.
c. Cấp chứng chỉ ngoại ngữ
Sau khi đợt thi khoảng 1 tuần, kết quả thi của các thí sinh sẽ được niêm yết ở các
chi nhánh của trung tâm. Thi sinh được xét kết quả đạt khi có điểm số ở các nội dung thi
lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình. Các thí sinh thi đậu kỳ thi sẽ được cấp chứng chỉ
ngoại ngữ được xác nhận bởi ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm.
Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:………..
Trung tâm ngoại ngữ
BIÊN LAI THU HỌC PHÍ
Ngày……tháng……năm……
Họ và tên người nộp:……………………………………………………………..
Lớp:………………….Trình độ:………………..Môn hoc:…………………….
Ngày học:………………………………………………………………………….
Số tiền thu:………………………………………………………………………..
Viết bằng chữ:……………………………………………………………………
Người nộp tiền Người thu tiền
Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM
Trung tâm ngoại ngữ
THỜI KHOÁ BIỂU
Kỳ Thi: ……………
Khai giảng: ……….
Ngôn ngữ Trình độ Ngày học Ca Địa điểm Sách Giáo viên
TP. HCM,
ngày……tháng……năm
BAN ĐIỀU HÀNH
6
3. Nhu cầu tin học hoá
Hằng năm, số lượng học viên đăng ký học và thi ở trung tâm là rất lớn, có thể lên
đến hàng chục ngàn. Các thông tin về điểm số, số báo danh phải được lưu trữ một cách
chính xác, tránh gây ra những sai sót, ảnh hưởng đến kết quả học và thi của học viên.
Ngoài ra, cần phải lưu trữ lại toàn bộ hồ sơ của các học viên đã được cấp chứng chỉ ngoại
ngữ tại trung tâm. Tóm lại, số lượng thông tin mà trung tâm phải xử lý là rất lớn, và nhu
cầu tin học hoá toàn bộ trung tâm là rất cần thiết, không những chỉ để lưu trữ dữ liệu một
cách tập trung, mà còn để có thể dễ dàng thao tác, cập nhật.
II. Phân tích yêu cầu
1.Yêu cầu chức năng
+Quản lý nhân viên
-Nhập nhân viên mới.
-Lập danh sách nhân viên
+Quản lý học viên đăng kí học
-Nhập học viên mới theo biên lai đăng kí học.
-Lập danh sách học viên trong một kỳ thi.
+Quản lý học viên đăng kí thi
-Nhập thí sinh mới theo biên lai lệ phí thi.
-Lập danh sách thí sinh trong một kỳ thi.
+Quản lý học viên đã được cấp chứng chỉ
-Lưu trữ các học viên đã lấy chứng chỉ từ trung tâm.
-Lập danh sách học viên đã lấy chứng chỉ.
+Quản lý giảng viên
-Nhập giảng viên mới dựa theo hợp đồng.
-Lập danh sách giảng viên.
+Quản lý lớp luyện thi
-Nhập các lớp học mới trong dựa theo thời khóa biểu.
Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:…………
Trung tâm ngoại ngữ
CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
Trình độ:…
……………………………………………………………………………………..
Cấp cho:……………………………………………………………………………
Sinh ngày:………...........Tại:………………………………………………………
Đã tốt nhiệp kỳ thi:…………………………………………………………………
Tiếng:…………………………….. Đạt loại:………………………………………
Ngày….tháng…..năm….
HIỆU TRƯỞNG
7
-Lập danh sách theo kỳ thi...
+Quản lý đợt thi
-Nhập các đợt thi mới dựa theo lịch thi.
-Lập danh sách đợt thi theo theo kỳ thi.
+Quản lý chứng chỉ ngoại ngữ
-Nhập thêm thông tin chứng chỉ mới được cấp
-Tổng kết các chứng chỉ được cấp trong khoá học.
+Quản lý các loại trình độ ngôn ngữ
-Cập nhật các loại ngôn ngữ.
-Cập nhật các loại trình độ của một ngôn ngữ.
-Lập danh sách các loại trình độ ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm.
+Quản lý tài liệu giảng dạy
-Cập nhật tài liệu giảng dạy.
-Lập danh sách tài liệu giảng dạy theo theo tác giả, trình độ.
+Quản lý thu chi
-Lập biên lai thu học phí.
-Lập biên lai thu lệ phí thi.
-Thanh toán lương bổng và tiền bồi dưỡng cho giảng viên.
-Báo cáo doanh thu chi nhánh
+Quản lý hệ thống dữ liệu
-Lưu trữ, phục vụ dữ liệu.
-Kết thúc chương trình.
2.Yêu cầu phi chức năng
-Phân quyền người sử dụng hệ thống, để dễ quản lý hệ thống.
-Cho phép người dùng thay đổi password
III. Phân tích hệ thống
1.Mô hình thực thể ERD
a.Xác định các thực thể
Thực thể 1: KYTHI
Mỗi năm trung tâm tổ chức 4 kỳ thi, cấp chứng chỉ cho tất các trình độ ngôn ngữ
của trung tâm.
Các thuộc tính:
-MAKT ( Mã kì thi): thuộc tính khoá.
-TGBD (Thời gian bắt đầu): ngày bắt đầu kỳ thi
-TGKG (Thời gian khai giảng): ngày khai giảng các lớp luyện thi
Ràng buộc: TGKG phải xảy ra trước TGBD.
Thực thể 2: DOTTHI
Trong một kỳ thi có nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ.
Các thuộc tính:
-MADT (Mã đợt thi) : thuộc tính khoá, phân biệt giữa các đợt thi.
Thực thể 3: TRINHDO
Tất cả các trình độ có thể có của các loại ngôn ngữ.
8
Các thuộc tínnh:
-MATD (Mã trình độ): thuộc tính khoá.
-TENTD (Tên loại trình độ).
Thực thể 4: NGONNGU
Thực thể đại diện cho các ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm.
Các thuộc tính:
-MANN (Mã ngôn ngữ) : thuộc tính khoá.
-TENNN (Tên loại ngôn ngữ).
Thực thể 5: GIANGVIEN
Giảng viên của trung tâm.
Các thuộc tính:
-MAGV (Mã giảng viên): Thuộc tính khoá.
-TENGV (Tên giảng viên).
-DCGV (Đia chỉ giảng viên).
-DTGV (Điện thoại giảng viên)
-NSGV (Ngày sinh)
-GT (Giới tính).
Thực thể 6: HOCVI
Học vị của giảng viên về một ngôn ngữ.
Các thuộc tính:
-MAHV (Mã học vị): Thuộc tính khoá.
-TENHV (Tên học vị).
-THUTU (Thứ tự): Loại học vị cao hơn sẽ có số thứ tự cao hơn.
Thực thể 7: LOPHOC
Các lớp luyện thi dành cho một đợt thi.
Các thuộc tính:
-MAL (Mã lớp học): thuộc tính khoá.
-SISO (Sỉ số).
Thực thể 8: HOCVIEN
Bao gồm tất cả các học viên đăng ký học và thi ở trung tâm.
Các thuộc tính:
-MAHV (Mã học viên): thuộc tính khoá.
-TENHV (Tên học viên).
-GT (Giới tính).
-DCHV (Địa chỉ học viên).
-DTHV (Điện thoại học viên).
-NSHV (Ngày sinh).
Thực thể 9: NHANVIEN
Nhân viên của trung tâm.
Các thuộc tính:
9
-MANV (Mã nhân viên): thuộc tính khoá.
-TENNV (Tên nhân viên).
-GT (Giới tính).
-DCNV (Địa chỉ nhân viên).
-DTNV (Điện thoại nhân viên).
-NSNV(Ngày sinh nhân viên).
Thực thể 10: CHUCVU
Chức vụ cụ thể của một nhân viên.
Các thuộc tính:
-MACV (Mã chức vụ): thuộc tính khoá.
-TENCV (Tên loại chức vụ).
Thực thể 11: BUOIHOC
Các buổi học được trung tâm chọn để mở lớp.
Các thuộc tính:
-MABH (Mã buỗi học): thuộc tính khoá.
-NGAYHOC (Ngày học): có 2 loại, là 2 4 6 và 3 5 7
-CAHOC (Ca học): có 3 loại là ca sáng, ca chiều, ca tối.
Thực thể 12: COSO
Tất cả các cơ sở của trung tâm.
Các thuộc tính:
-MACS (Mã cơ sở) : thuộc tính khoá.
-DCCS (Địa chỉ cơ sở).
Thực thể 13: PHONGHOC
Các phòng học của một cơ sở được chọn để mở lớp giảng dạy, hoặc thi.
Các thuộc tính:
-MAPH (Mã phòng học): thuộc tính khoá.
-DAY (dãy phòng).
-LAU (lầu).
-SOPHONG (Số phòng).
Thực thể 14: BIENLAIHOCPHI
Biên lai thu tiền học phí.
Các thuộc tính:
-MABLH (Mã biên lai hoc): thuộc tính khoá.
-NLBL (Ngày lập).
-SOTIEN (Số tiền).
Thực thể 15: BIENLAILEPHITHI
Biên lai thu lệ phí thi.
Các thuộc tính:
-MABLT (Mã biên lai thi): thuộc tính khoá.
-NLBL (Ngày lập).
10
-SOTIEN (Số tiền).
Thực thể 16: NOIDUNGTHI
Các nội dung thi của một đợt thi.
Các thuộc tính:
-MANDT (Mã nội dung thi): thuộc tính khoá.
-TENNDT (Tên nội dung thi)
Thực thể 17: SACH
Các loại sách mà học viên cần học để thi một loại trình độ ngôn ngữ.
Các thuộc tính:
-MAS (Mã sách): thuộc tính khoá.
-TENS (Tên Sach)
-TACGIA (Tên tác giả)
Thực thể 18: CHINHANH
Trung tâm gồm nhiều chi nhánh.
Các thuộc tính:
-MACN (Mã chi nhánh): thuộc tính khoá.
-NGAYTL (Ngày thành lập).
Thực thể 19: CHUNGCHI
Chứng chỉ đã được trung tâm cấp
Các thuộc tính:
-MACC (Mã chứng chỉ): thuộc tính khoá.
-NCCC (Ngày cấp chứng chỉ).
Thực thể 20: HOPDONG
Hộp đồng thuê giảng viên cho trung tâm.
Các thuộc tính:
-MAHD (Mã hợp đồng): thuộc tính khoá.
-NLHD (Ngày lập hợp đồng).
-THOIHAN (Thời hạn hợp đồng).
Thực thể 21: BANGLUONG
Bảng lương của giảng viên.
Các thuộc tính:
-MABLUONG (Mã bảng lương): thuộc tính khoá.
-NLBLUONG (Ngày lập bảng lưong).
11
b.Mô hình ERD
co
(0,1)
(0,n)
thuoc
MABH
NGAY
CA
BUOIHOC
MAPH
DAY
LAU
SOPHONG
co
co
(1,1)
(1,1) (0,n)
KQ
TG
DIEM
SBD
PHIDAY
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n) (1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1) (1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n) (0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n) (1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
MAL
SISO
SOBUOI
LOPHOC
MAGV
TENGV
DCGV
NSGV
GT
GIAOVIEN
MACS
DCCS
COSO
MACV
TENCV
CHUCVU
MACC
NCCC
LOAI
CHUNGCHI
MABLH
NLBLH
SOTIEN
BIENLAIHOC
MABLUONG
NLBLUONG
BANGLUONG
MAHD
NLHD
THOIHAN
HOPDONG
MAHV
TENHV
DCHV
NSHV
GT
HOCVIEN
thi co co
tai
co
thuoc
nhan
hoc
ki
co
co
thu chi
ki
co
cap
dkthi
day
(1,n) (1,1) (1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n) (1,n)
(1,1)
MAKT
TGBD
TGKG
KY THI
MADT
DOITHI
MATD
TENTD
TRINHDO
MANN
TENNN
NGONNGU
MAHV
TENHV
THUTU
HOCVI
MANDT
TENNDT
NOIDUNGTHI
MAS
TENS
TACGIA
SACH
co
thuoc can
co
thuoc co
MABLT
NLBLT
SOTIEN
BIENLAITHI
thu
(1,n) (1,1)
NHANVIEN
CHINHANH
PHONGHOC
MANV
TENNV
DCNV
NSNV
GT MACN
NGAYTL
12
Ràng buộc của mô hình ERD:
-Giáo viên tham gia giảng dạy lớp nào phải có học vị về ngôn ngữ của lớp ấy.
-Học vị của giáo viên phải có thứ tự lớn hơn học vị cần để dạy trình độ ngôn ngữ
của lớp.
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Có tổng cộng 29 quan hệ, bao gồm:
TRINHDO (MATD, TENTD)
NGONNGU (MANN, TENNN)
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)
-MATD tham chiếu đến TRINHDO (MATD)
-MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN)
-MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHVI)
HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)
-MATD, MANN tham chiếu đến TRINHDO_NGONNGU(MATD, MANN)
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)
-MAKT tham chiếu đến KYTHI (MAKT)
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)
-MACS tham chiếu đến COSO (MACS)
PH_BH (MABH, MAPH)
-MABH tham chiếu đến BUOIHOC (MABH)
-MAPH tham chiếu đến PHONGHOC (MAPH)
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)
-MADT tham chiếu đến DOTTHI ( MADT)
-MABH, MAPH tham chiếu đến PHONG_BUOIHOC (MABH,MAPH)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV)
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV,DTGV, NSGV, GT)
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV)
-MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN)
-MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHOCVI)
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
CHITIETBANGLUONG ( MAL, MABLUONG, PHI)
-MAL tham chiếu đến LOP (MAL)
-MABLUONG tham chiếu đến BANGLUONG (MABLUONG)
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, DTHV, NSHV, GT)
DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)
13
-MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV)
-MAL tham chiếu đến LOP (MAL)
-MABLH tham chiếu đến BIENLAIHOC (MABLH)
BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, TIENHOC, MAHV, MAL, MANV)
-MAHV, MAL tham chiếu đến DANGKYHOC (MAHV, MAL)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ)
-MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV)
-MADT tham chiếu đến DOTTHI (MADT)
-MABLT tham chiếu đến BIENLAITHI (MABLT)
-MACC tham chiếu đến CHUNGCHI (MACC)
BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, TIENTHI, MAHV, MADT, MANV)
-MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)
THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN)
-MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
-MANDT tham chiếu đến NOIDUNGTHI (MANDT)
-MAPH tham chiếu đến PHONGHOC
CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV)
- MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
- MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, DTNV, NSNV, GT, MACV, MACN)
-MACV tham chiếu đến CHUCVU (MACV)
-MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)
CHUCVU (MACV, TENCV)
CHUCVUGV (MAGV, MACV)
CHINHANH (MACN, NGAYTL)
COSO (MACS, DCCS, MACN)
- MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1 Quan hệ Trình độ
TRINHDO (MATD, TENTD)
Tên quan hệ: TRINHDO
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MATD Mã Trình
Độ
CT B 10 PK
2 TENTD Tên Trình
Độ
CD B 30
Tồng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
14
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 =8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MATD: không unicode
TENTD: unicode
. 3.2 Quan hệ Ngôn ngữ
NGONNGU (MANN, TENNN)
Tên quan hệ: NGONNGU
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 PK
2 TENNN Tên ngôn
ngữ
CD B 30
Tổng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANN: không unicode
TENNN: unicode
3.3 Quan hệ Học vị
HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)
Tên quan hệ: HOCVI
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAHVI Mã Học
vị
CT B 10 PK
2 TENHVI Tên Học
vị
CD B 30
3 THUTU Số Thứ tự SN B 5
Tổng số 45
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 = 4.5 KB
Kích thước tối đa: 200 x 45 = 9 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
15
MAHVI: không unicode
TENHV: unicode
3.4 Quan hệ Trình độ Ngôn ngữ
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)
Tên quan hệ: TRDO_NNGU
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MATD Mã Trình
độ
CT B 10 PK, FK
(TRINHDO)
2 MANN Mã Ngôn
ngữ
CT B 10 PK, FK
(NGONNGU)
3 MAHVI Mã Học
vị cần
CT B 10 FK (HOCVI)
Tổng số 30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MATD: không unicode
MANN: không unicode
MAHVI: không unicode
3.5 Quan hệ Sách
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)
Tên quan hệ: SACH
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAS Mã sách CT B 10 PK
2 TENS Tên sách CD B 30
3 TACGIA Tác giả CD B 30
4 MATD Mã trình
độ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
5 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
Tổng số 90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
16
Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 = 90 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 90 = 180 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAS: không unicode
TENS: unicode
TACGIA: unicode
MATD: không unicode
MANN: không unicode
3.6 Quan hệ Kỳ thi
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)
Tên quan hệ: KYTHI
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAKT Mã kỳ thi CT B 10 PK
2 TGBD Thời gian
bắt đầu thi
N B 5
3 TGKG Thời gian
khai giảng
N B 5
Tổng số 20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB
Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAKT: không unicode
3.7 Quan hệ Đợt thi
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)
Tên quan hệ: DOTTHI
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MADT Mã đợt
thi
CT B 10 PK
2 MAKT Mã kỳ
thi
CT B 10 FK (KYTHI)
3 MATD Mã trình
độ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
4 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
Tổng số 40
17
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 40 = 200 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 40 = 400 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MADT: không unicode
MAKT: không unicode
MATD: không unicode
MANN: không unicode
3.8 Quan hệ Buổi học
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)
Tên quan hệ: BUOIHOC
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
byte
Ràng
buộc
1 MABH Mã buổi
học
CT B 10 PK
2 NGAY Ngày CT B [‘246’,’357’ ] 5
3 CA Ca học CD B [‘sang’,’chieu’,’toi’] 5
Tổng số 20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối thiểu: 10 x 20 = 0.2 KB
Kích thước tối đa: 20 x 20 = 0.4 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABH: không unicode
NGAY: không unicode
CA : khộng unicode
3.9 Quan hệ Chi nhánh
CHINHANH (MACN, NGAYTL)
Tên quan hệ: CHINHANH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MACN Mã chi
nhánh
CT B 5 PK
2 NGAYTL Ngày
thành lập
N B 5
Tổng số 10
Dung lượng:
18
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 10 = 1 KB
Kích thước tối đa: 200 x 10 = 2 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACN: không unicode
3.10 Quan hệ Cơ sở
COSO (MACS, DCCS, MACN)
Tên quan hệ: COSO
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MACS Mã cơ sở CT B 10 PK
2 DCCS Địa chỉ
cs
CD B 30
3 MACN Mã chi
nhánh
CT B 5 FK
(CHINHANH)
Tổng số 45
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 45 = 9 KB
Kích thước tối đa: 400 x 45 = 18 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACS: không unicode
DCCS: unicode
MACN: không unicode
3.11 Quan hệt Phòng học
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)
Tên quan hệ: PHONGHOC
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAPH Mã phòng
học
CT B 10 PK
2 DAY Dãy CT B 1
3 LAU Lầu CT B 2
4 SOPHONG Số phòng CD B 2
5 MACS Mã cơ sở CT B 10 FK
(COSO)
Tổng số 25
19
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB
Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB
Mổ tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAPH: không unicode
DAY: không unicode
LAU: không unicode
SOPHONG: không unicode
MACS: không unicode
3.12 Quan hệ Phòng học buổi học
PH_BH (MABH, MAPH)
Tên quan hệ: PH_BH
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MABH Mã buổi
học
CT B 10 PK, FK
(BUOIHOC)
2 MAPH Mã
phòng
học
CT B 10 PK, FK
(PHONGHOC)
Tổng số 20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 = 40 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 20 = 80 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABH: không unicode
MAPH: không unicode
3.13 Quan hệ Lớp
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)
Tên quan hệ: LOP
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng buộc
1 MAL Mã lớp CT B 10 PK
2 SISO Sỉ số SN B 5
3 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 FK
(GIAOVIEN
4 MADT Mã đợt CT B 10 FK
20
thị (DOTTHI)
MABH Mã buổi
học
CT B 10 FK
(BH_PH)
5 MAPH Mã
phòng
học
CT B 10 FK
(BH_PH)
Tồng số 55
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10000
Số dòng tối đa: 20000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 55 = 550 KB
Kích thước tối đa: 20000 x 55 = 1100 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAL: không unicode
MADT: không unicode
MABH: không unicode
MAPH: không unicode
MAGV: khônng unicode
3.14 Quan hệ Giao viên
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV, NSGV, GT)
Tên quan hệ: GIAOVIEN
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 PK
2 TENGV Tên giáo
viên
CD B 30
3 DCGV Địa chỉ
giáo viên
CD B 30
4 DTGV Điện
thoại
CD B 10
5 NSGV Ngày
sinh giáo
viên
N B 5
6 GT Giới tính CT B [‘nam’,’nu’] 5
Tồng số 90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 90 = 18 KB
Kích thước tối đa: 400 x 90 = 36 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAGV: không unicode
21
TENGV: unicode
DCGV: unicode
DTGV: không unicode
GT: không unicode
3.15 Quan hệ Học vị giáo viên
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)
Tên quan hệ: HVI_GV
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 PK, FK
(GIAOVIEN)
2 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 PK, FK
(NGONNGU)
3 MAHVI Mã học
vị
CT B 10 PK, FK
(HOCVI)
Tổng số 30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAGV: không unicode
MANN: không unicode
MAHVI: không unicode
3.16 Quan hệ Nhân viên
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, NSNV, GT, MACV, MACN)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
byte
Ràng buộc
1 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 PK
2 TENNV Tên
nhân
viên
CD B 30
3 DCNV Địa chỉ CD B 30
4 DTNV Điện
thoại
CD B 10
5 NSNV Ngày
sinh
N B 5
22
6 GT Giới
tính
CD B [‘nam’,’nu’] 5
7 MACV Mã chức
vụ
CT B 10 FK
(CHUCVU)
8 MACN Mã chi
nhánh
CT B 10 FK
(CHINHANH)
Tồng số 110
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 110 = 110 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 110 = 220 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANV: không unicode
TENNV: unicode
DCNV: unicode
DTNV: không unicode
GT: không unicode
MACN: không unicode
MACV: không unicode
3.17 Quan hệ Bảng Lương
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)
Tên quan hệ: BANGLUONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MABLUONG Mã Bảng
Luong
CT B 10 PK
2 NLBLUONG Ngày lập
bảng
lương
N B 5
3 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
Tổng số 25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB
Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLUONG: không unicode
MANV: không unicode
3.18 Quan hệ Chi tiết bảng lương
23
CHITIETBANGLUONG (MAL, MABLUONG, PHI)
Tên quan hệ: CHITIETBANGLUONG
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK
(LOP)
2 MABLUONG Mã bảng
lương
CT B 10 PK, FK
(BANG
LUONG)
3 PHI Phí SN B 5
Tổng số 25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 20000
Số dòng tối đa: 40000
Kích thước tối thiểu: 20000 x 25 = 500KB
Kích thước tối đa: 40000 x 250 = 1000KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAL: không unicode
MABLUONG: không unicode
3.19 Quan hệ hợp đồng
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)
Tên quan hệ: HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAHD Mã hợp
đồng
CT B 10 PK
2 NLHD Ngày lập N B 5
3 THOIHAN Thời hạn
(tháng)
SN K 5
4 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 FK
(GIAOVIEN)
5 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
(NHANVIEN)
Tổng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 40 = 16 KB
Kích thước tối đa: 800 x 40 = 32 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHD: không unicode
24
MAGV: không unicode
MANV: không unicode
3.20 Quan hệ học viên
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, NSHV, GT)
Tên quan hệ: HOCVIEN
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAHV Mã học
viên
CT B 10 PK
2 TENHV Tên học
viên
CD B 30
3 DCHV Địa chỉ
học viên
CD K 30
4 DTHV Điện
thoại
CD K 10
5 NSHV Ngày
sinh học
viên
N B 5
6 GT Giới tính CD B [‘nam’,’nu’] 5
Tổng cộng 90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400000
Số dòng tối đa: 800000
Kích thước tối thiểu: 400000 x 90 = 36 MB
Kích thước tối đa: 800000 x 90 = 72 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
TENHV: unicode
DCHV: unicode
DTHV: không unicode
GT: không unicode
3.21 Quan hệ Đăng ký học
DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)
Tên quan hệ: DKHOC
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAHV Mã học
viên
CT B 10 PK, FK
(HOCVIEN)
2 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK (LOP)
3 MABLH Mã biên CT B 10 FK
25
lai học (BIENLAIHOC)
Tổng số 30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 30 = 24 MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 30 = 48 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
MAL: không unicode
MABLH: không unicode
3.22 Quan hệ Biên lai học
BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, SOTIEN, MAHV, MAL, MANV)
Tên quan hệ: BIENLAIHOC
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MABLH Mã biên
lai học
CT B 10 PK
2 NLBLH Ngày lập N B 5
3 TIENHOC Số tiền SN B 5
4 MAHV Mã học
viên
CT B 10 FK (DKHOC)
5 MAL Mã lớp CT B 10 FK (DKHOC)
6 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
(NHANVIEN)
Tổng số 50
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLH: không unicode
MAHV: không unicode
MAL: không unicode
MANV: không unicode
3.23 Quan hệ Đăng ký thi
DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ)
Tên quan hệ: DKTHI
STT Thuộc Diễn Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc
26
Tính Giải DL DL byte
1 MAHV Mã học
viên
CT B 10 PK, FK
(HOCVIEN)
2 MADT Mã đợt
thi
CT B 10 PK, FK
(DOTTHI)
3 MABLT Mã biên
lai thi
CT B 10 FK
(BIENLAITHI)
4 MACC Mã
chứng
chỉ
CT K 10 FK
(CHUNGCHI)
5 SBD Số báo
danh
CT K 10
6 KQ Kết quả CD B [‘dau’,’rot’] 5
Tổng số 55
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 55 = 44MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 55 = 88MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MABLT: không unicode
MACC: không unicode
SBD: không unicode
KQ: không unicode
3.24 Quan he bien lai thi
BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, SOTIEN, MAHV, MADT, MANV)
Tên quan hệ: BIENLAITHI
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MABLT Mã biên
lai thi
CT B 10 PK
2 NLBTLT Ngày lập N B 5
3 TIENTHI số tiền SN B 5
4 MAHV Mã học
viên
CT B 10 FK (DKTHI)
5 MADT Mã đợt
thi
CT B 10 FK (DKTHI)
6 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
(NHANVIEN)
Tổng số 50
Dung lượng:
27
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLT:không unicode
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MANV: không unicode
3.25 Quan hệ Nội dung thi
NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)
Tên quan hệ: NOIDUNGTHI
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MANDT Mã nội
dung thi
CT B 10 PK
2 TENNDT Tên nội
dung thi
CD B 30
Tổng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối thiểu: 10 x 40 = 0.04 KB
Kích thước tối đa: 20 x 40 = 0.08 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANDT: không unicode
TENNDT: unicode
3.26 Quan hệ Thi
THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN)
Tên quan hệ: THI
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng buộc
1 MAHV Mã học
viên
CT B 10 PK, FK
(DKTHI)
2 MADT Mã đợt
thi
CT B 10 PK, FK
(DKTHI)
3 MANDT Mã nội
dung thi
CT B 10 PK, FK
(NOIDUNG
THI)
4 DIEM Điểm SN B [1…10] 1
28
5 MAPH Mã
phong thi
CT B 10 FK
(PHONG
HOC)
6 THOIGIAN Thời gian
thi
N B 5
Tổng số 46
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 2400000
Số dòng tối đa: 4800000
Kích thước tối thiểu: 2400000 x 46 = 110 MB
Kích thước tối đa: 4800000 x 46 = 220 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MANDT: không unicode
MAPH: không unicode
3.27 Quan hệ Chứng chỉ
CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV)
Tên quan hệ: CHUNGCHI
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng
buộc
1 MACC Mã
chứng
chỉ
CT B 10 PK
2 NCCC Ngày cấp N B 5
3 LOAI Loại CD B [‘TB’,’KHA’,
‘GIOI’]
5
4 MAHV Mã học
viên
CT B 10 FK
(DKTHI)
5 MADT Mã đợt
thi
CT B 10 FK
(DKTHI)
6 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
(NHAN
VIEN)
Tổng số 50
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400000
Số dòng tối đa: 800000
Kích thước tối thiểu: 400000 x 50 = 20 MB
Kích thước tối đa: 800000 x 50 = 40 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACC: không unicode
LOAI: không unicode
29
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MANV: không unicode
3.28 Quan hệ chức vụ
CHUCVU (MACV, TENCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MACV Mã chức
vụ
CT B 10 PK
2 TENCV Tên chức
vụ
CD B 30
Tổng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACV: không unicode
TENCV: unicode
3.29. Quan hệ chức vụ giáo viên
CHUCVUGV(MAGV, MACV)
Tên quan hệ: CHUCVUGV
STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAGV M ã gi áo
vi ên
CT B 10 PK, FK
(GIAOVIEN)
2 MACV M ã chức
vụ
CD B 10 FK
(CHUCVU)
Tổng số 20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB
Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACV: không unicode
MAGV: không unicode
30
4.Bảng mô tả tổng kết
a.Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (kb)
1 BANGLUONG 25 20
2 BIENLAIHOC 50 80000
3 BIENLAITHI 50 80000
4 BUOIHOC 20 0.4
5 CHINHANH 10 2
6 CHUCVU 40 8
7 CHUCVUGV 20 8
8 CHUNGCHI 50 40000
9 COSO 45 18
10 DKHOC 30 48000
11 DKTHI 55 88000
12 DOTTHI 40 400
13 CHITIETBANGLUONG 40 1000
14 GIAOVIEN 90 36
15 HOCVI 45 9
16 HOCVIEN 90 72000
17 HOPDONG 40 32
18 HVI_GV 30 30
19 KYTHI 20 8
20 LOP 45 1100
21 NGONNGU 40 8
22 NHANVIEN 110 220
23 NOIDUNGTHI 40 0.08
24 PH_BH 20 80
25 PHONGHOC 25 20
26 SACH 90 180
27 THI 46 220000
28 TRDO_NNG 30 30
29 TRINHDO 40 8
Tổng số 1276 631217.48
b.Tổng kêt thuộc tính
.
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 CA Ca học BUOIHOC
2 DAY Dãy phòng PHONGHOC
3 DCCS Địa chỉ cơ sở COSO
4 DCGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN
5 DCHV Đia chỉ học viên HOCVIEN
6 DCNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN
7 DIEM Điểm thi THI
31
8 DTGV Điện thoại giáo viên GIAOVIEN
9 DTHV Điện thoại học viên HOCVIEN
10 DTNV Điện thoại nhân viên NHANVIEN
11 GT Giới tính GIAOVIEN, NHANVIEN,
HOCVIEN
12 KQ Kết quả DKTHI
13 LAU Lầu PHONGHOC
14 LOAI Loại CHUNGCHI
15 MABH Mã buổi học BUOIHOC, PH_BH, LOP
16 MABLH Mã biên lai học DKHOC, BIENLAIHOC
17 MABLT Mã biên lai thi DKTHI, BIENLAITHI
18 MABLUONG Mã bảng lương BANGLUONG,
CHITIETBANGLUONG
19 MACC Mã chứng chỉ CHUNGCHI, DKTHI
20 MACN Mã chi nhánh CHINHANH, COSO,
NHANVIEN
21 MACS Mã cơ sở COSO, PHONGHOC
22 MACV Mã chức vụ NHANVIEN, CHUCVU,
CHUCVUGV
23 MADT Mã đợt thi DOTTHI, LOP, DKTHI,
BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI
24 MAGV Mã giáo viên GIAOVIEN, HVI_GV, LOP,
HOPDONG, CHUCVUGV
25 MAHD Mã hợp đồng HOPDONG
26 MAHV Mã học viên HOCVIEN, DKHOC,
BIENLAIHOC, DKTHI,
BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI
27 MAHVI Mã học vị HOCVI, TRDO_NNGU,
HVI_GV
28 MAKT Mã kỳ thi KYTHI, DOTTHI
29 MAL Mã lớp học LOP, CHITIETBANGLUONG,
DKHOC, BIENLAIHOC
30 MANDT Mã nội dung thi NOIDUNGTHI, THI
31 MANN Mã ngôn ngữ NGONNGU, TRDO_NNGU,
SACH, DOTTHI, HVI_GV
32 MANV Mã nhân viên NHANVIEN, BANGLUONG,
HOPDONG, BIENLAIHOC,
BIENLAITHI, CHUNGCHI
33 MAPH Mã phòng học PHONGHOC, PH_BH, LOP, THI
34 MAS Mã sách SACH
35 MATD Mã trình độ TRINHDO, TRDO_NNGU,
SACH, DOTTHI
36 NCCC Ngày cấp chứng chỉ CHUNGCHI
37 NGAY Ngày BUOIHOC
38 NGAYTL Ngày thành lập CHINHANH
32
39 NLBLH Ngày lập biên lai học BIENLAIHOC
40 NLBLUONG Ngày lập bảng lương BANGLUONG
41 NLBLT Ngày lập biên lai thi BIENLAITHI
42 NLHD Ngày lập hợp đồng HOPDONG
43 NSGV Ngày sinh giáo viên GIAOVIEN
44 NSHV Ngày sinh học viên HOCVIEN
45 NSNV Ngày sinh nhân viên NHANVIEN
46 PHI Phí CHITIETBANGLUONG
47 SBD Số báo danh DKTHI
48 SISO Sỉ số LOP
49 SOPHONG Số phòng PHONGHOC
50 TIENHOC Tiền học BIENLAIHOC
51 TIENTHI Tiền thi BIENLAITHI
52 TACGIA Tác giả SACH
53 TENCV Tên chức vụ CHUCVU
54 TENGV Tên giáo viên GIAOVIEN
55 TENHV Tên học viên HOCVIEN
56 TENHVI Tên học vị HOCVI
57 TENNDT Tên nội dung thi NOIDUNGTHI
58 TENNN Tên ngôn ngữ NGONNGU
59 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN
60 TENS Tên sách SACH
61 TENTD Tên trình độ TRINHDO
62 TGBD Thời gian bắt đầu KYTHI
63 TGKG Thời gian khai giảng KYTHI
64 THOIGIAN Thời gian THI
65 THOIHAN Thời hạn HOPDONG
66 THUTU Thứ tự HOCVI
33
IV.Thiết kế giao diện
1. Các menu chính của giao diện
1.1 Menu Hệ thống
1.2 Menu Học vụ
34
1.3 Menu Học viên
1.4 Menu Giảng viên
35
1.5 Menu Nhân viên
1.6 Menu Thu chi
36
1.7 Menu Trợ giúp
37
2. Mô tả Form
2.1 Form Quản lý người dùng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Tên
người
dùng
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Chọn tên
nhân viên
đã tồn tại
chonTen_Click()
Chức vụ ComboBox
chọn từ
Table
CHUCVU
Chọn
chức vụ
đã tồn tại
chonChucVu_Click
()
Quyền sử
dụng
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Quyền sử
dụng
chương
trình
38
Tên đăng
nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mật khẩu PasswordBox ≥ 6 kí tự
Nhập từ
keyboard
Xác nhận
mật khẩu
PasswordBox
giống
Password
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
thêm 1
quyền sử
dụng
chương
trình cho
nhân viên
them_Click()
Sửa Button
sửa thông
tin người
dùng
sua_Click()
Xóa Button
Xóa
quyền sử
dụng của
nhân viên
xoa_click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.2 Form Đăng nhập
39
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên đăng
nhập
TextBox
nhập từ
key board
Mật khẩu PasswordBox ≥ 6 kí tự nhập từ
key board
Đăng nhập Button
đăng nhập
vào hệ
thống
dangnhap()
Hủy bỏ Button
thoát, không
đăng nhập
huy()
2.3 Form Thời khóa biểu
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục
đích
Hàm liên quan
Giá trị
Default
Kỳ thi ComboBox
Lấy từ
TABLE
KYTHI
Tìm
Button
Tìm 1
lớp
tim_Click()
40
In Button
In thời
khóa
biểu
in_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.4 Form Lịch thi
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Kỳ thi ComboBox
Lấy từ TABLE
KYTHI
Tìm
Button
Tìm 1
lịch thi
tim_Click()
41
In Button In lịch thi in_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.5 Form Kỳ thi
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã kỳ thi ComboBox
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện
hành
42
Thời gian
bắt đầu
DateTimePick
er
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện
hành
Thêm Button
Thêm kỳ
thi
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
kỳ thi
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa kỳ
thi
xoa_Click()
Lưu Button
Lưu các
thông tin
đã nhập
luu_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.6 Form Đợt thi
43
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã đợt
thi
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Mã kỳ thi ComboBox
Lấy từ TABLE
KYTHI
Ngày
hiện
hành
Ngôn
ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE
NGONNGU
Trình độ ComboBox
Lấy từ TABLE
TRINHDO
Thêm Button
Thêm kỳ
thi
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
kỳ thi
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa kỳ
thi
xoa_Click()
Lưu Button
Lưu các
thông tin
đã nhập
luu_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
44
2.7 Form Lớp học
45
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã lớp
học
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Sĩ số Textbox
Nhập từ
keyboard
Đợt thi ComboBox
Lấy từ TABLE
DOTTHI
Giáo
viên
ComboBox
Lấy từ TABLE
GIAOVIEN
Phòng
học
ComboBox
Lấy từ TABLE
PHONGHOC
Buổi học ComboBox
Lấy từ TABLE
BUOIHOC
Thêm Button
Thêm lớp
học
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
lớp học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa lớp
học
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
46
2.8 Form Phòng học
47
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã
phòng
học
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Cơ sở ComboBox
Lấy từ TABLE
COSO
Dãy Textbox
Nhập từ
keyboard
Lầu ComboBox
Nhập từ
keyboard
Số phòng ComboBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm
phòng
học
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
phòng
học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa
phòng
học
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
48
2.9 Form Buổi học
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã buổi
học
ComboBox Nhập từ keyboard
Ngày học ComboBox Nhập từ keyboard
Ca học ComboBox Nhập từ keyboard
Thêm Button
Thêm
buổi học
them_Click()
49
Sửa Button
Sửa thông
tin buổi
học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa buổi
học
xoa_Click()
Đồng ý Button Đông ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.10 Form Nội dung thi
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã nội
dung
ComboBox
Nhập từ
keyboard
50
Tên nội
dung
TextBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm
buổi học
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
buổi học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa buổi
học
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.11 Form Ngôn ngữ
51
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã ngôn
ngữ
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên ngôn
ngữ
TextBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm
ngôn ngữ
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
ngôn ngữ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa ngôn
ngữ
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
52
2.12 Form Trình độ
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã trình
dộ
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên trình
độ
TextBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm
trình độ
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
trình độ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa trình
độ
xoa_Click()
53
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.13 Form Sách
54
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã sách ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên sách TextBox
Nhập từ
keyboard
Tên tác
giả
TextBox
Nhập từ
keyboard
Ngôn
ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE
NGONNGU
Trình độ ComboBox
Lấy từ TABLE
TRINHDO
Thêm Button
Thêm
sách
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
sách
sua_Click()
Xóa
Button Xóa sách xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
55
2.14 Form Cơ sở
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã cơ sở ComboBox
Nhập từ
keyboard
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Chi
nhánh
ComboBox
Lấy từ TABLE
CHINHANH
Thêm Button
Thêm cơ
sở
them_Click()
56
Sửa Button
Sửa
thông tin
cơ sở
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa cơ
sở
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.15 Form Chi nhánh
57
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã chi
nhánh
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Ngày
thành lập
DateTimePick
er
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện
hành
Thêm Button
Thêm cơ
sở
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
cơ sở
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa cơ
sở
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
58
2.16 Form Quản lý học viên đăng ký luyện thi
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã số
học viên
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên học
viên
TextBox
Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
DateTimePick
er
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện
hành
Nam RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột checked
59
Nữ RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột
uncheck
ed
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mã lớp ComboBox
Lấy từ
TABLE
LOPHOC
Ngôn
ngữ
ComboBox
Lấy từ
TABLE
NGONNGU
Trình độ ComboBox
Lấy từ
TABLE
TRINH DO
Phòng ComboBox
Lấy từ
TABLE
PHONGHOC
Buổi học ComboBox
Lấy từ
TABLE
BUOIHOC
Học phí ComboBox
Thêm Button Thêm học viên
them_Click
()
Sửa Button
Sửa thông tin
học viên
sua_Click()
Xóa
Button Xóa học viên
xoa_Click(
)
Tìm Button
Tìm học viên
trong TABLE
HOCVIEN
tim_Click()
In biên
lai
Button in_Click()
Đồng ý Button Đồng ý
dongy_Clic
k()
Đóng Button Thoát
dong_Click
()
60
2.17 Form Quản lý học viên đăng ký thi
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã số
học viên
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên học
viên
TextBox
Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
DateTimePick
er
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện hành
61
Nam RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột checked
Nữ RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột
unchecke
d
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
TextBox
Nhập từ
keyboard
Kỳ thi ComboBox
Lấy từ TABLE
LICHTHI
Đợt thi ComboBox
Lấy từ TABLE
DOTTHI
Ngôn
ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE
LICHTHI
Trình độ ComboBox
Lấy từ TABLE
LICHTHI
Thêm Button
Thêm học
viên
them_Click()
Sửa Button
Sửa thông
tin học
viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học
viên
xoa_Click()
Tìm Button
Tìm học
viên trong
TABLE
HOCVIE
N
tim_Click()
In biên
lai
Button in_Click()
Lưu Button
Lưu các
thông tin
đã nhập
luu_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
62
2.18 Form Điểm thi
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã học
viên
ComboBox
Từ TABLE
HOCVIEN
Mã đợt
thi
ComboBox
Từ TABLE
DOTTHI
Nội dung
thi
ComboBox
Từ TABLE
NOIDUNGTHI
63
Điểm TextBox
Tìm Button
Tìm điểm
thi
them_Click()
Sửa Button
Sửa điểm
thi
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa điểm
thi
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.19 Form Quản lý học viên đã có chứng chỉ
64
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã học
viên
ComboBox
Lấy từ
TABLE
HOCVIEN
Kỳ thi ComboBox
Lấy từ
TABLE
KYTHI
Ngôn
ngữ
ComboBox
Lấy từ
TABLE
NGONNGU
Trình độ ComboBox
Lấy từ
TABLE
TRINHDO
Ngày cấp ComboBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm chứng
chỉ
them_Click(
)
Sửa Button
Sửa thông
tin chứng
chỉ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa chứng
chỉ
xoa_Click()
Tìm Button
Tìm học
viên trong
TABLE
CHUNGCH
I
tim_Click()
In Button In chứng chỉ in_Click()
Đồng ý Button Đồng ý
dongy_Clic
k()
Đóng Button Thoát
dong_Click(
)
65
2.20 Form Quản lý giảng viên
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã giảng
viên
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên
giảng
viên
TextBox
Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
DateTimePick
er
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện hành
Nam RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột checked
66
Nữ RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột
unchecke
d
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
TextBox
Nhập từ
keyboard
Học vị ComboBox
Nhập từ
keyboard
Ngôn
ngữ
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm giảng
viên
them_Click(
)
Sửa Button
Sửa thông tin
giảng viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa giảng
viên
xoa_Click()
Tìm Button
Tìm giảng
viên trong
TABLE
GIANGVIE
N
tim_Click()
Đồng ý Button Đồng ý
dongy_Clic
k()
Đóng Button Thoát
dong_Click(
)
67
2.21 Form Học vị
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã học
vị
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên học
vị
TextBox
Nhập từ
keyboard
Thứ tự Textbox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Trọng số
của học
vị
Thêm Button
Thêm
học vị
them_Click()
68
Sửa Button
Sửa
thông tin
học vị
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học
vị
xoa_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.22 Form Hợp đồng
69
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã hợp
đồng
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Người
lập
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Giảng
viên
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Trọng số
của học
vị
Thời hạn Textbox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Thời hạn
của hợp
đồng
Thêm Button
Thêm
hợp đồng
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
hợp đồng
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa hợp
đồng
xoa_Click()
In Button
In hợp
đồng
in_Click()
Lưu Button
Lưu các
thông tin
đã nhập
luu_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
70
2.23 Form Bảng lương
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Defaul
t
Mã bảng
lương
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Người
lập
ComboBox
Nhập từ
keyboard
71
Giảng
viên
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Trọng số
của học
vị
Lương Textbox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Lương
của giảng
viên
Thêm Button
Thêm
bảng
lương
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
bảng
lương
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa bảng
lương
xoa_Click()
In Button
In bảng
lương
in_Click()
Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
2.24 Form Quản lý Biên Lai
72
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Luyện thi RadioButton
Chọn
thi
hoặc
luyện
thi
Click chuột checked
Thi RadioButton
Chọn
thi
hoặc
luyện
thi
Click chuột
uncheck
ed
Tên học
viên
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mã biên
lai
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tìm Button
Tìm biên
lai theo
trong
TABLE
BIENLAI
tim_Click()
Đóng Button Thoát
dong_Click(
)
73
2.25 Form Quản lý nhân viên
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã nhân
viên
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên nhân
viên
TextBox
Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
DateTimePick
er
Nhập từ
keyboard
Ngày
hiện hành
Nam RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột checked
74
Nữ RadioButton
Chọn
nam
hoặc
nữ
Click chuột
unchecke
d
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
TextBox
Nhập từ
keyboard
Chức vụ ComboBox
Nhập từ
keyboard
Chi
nhánh
ComboBox
Lấy từ TABLE
CHINHANH
Thêm Button
Thêm học
viên
them_Click()
Sửa Button
Sửa thông
tin học
viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học
viên
xoa_Click()
Tìm Button
Tìm học
viên trong
TABLE
HOCVIE
N
tim_Click()
Đồng ý Button Đồng ý
dongy_Click(
)
Đóng Button Thoát dong_Click()
75
2.26 Form Chức vụ
76
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã chức
vụ
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Chọn tên
nhân viên
đã tồn tại
Tên chức
vụ
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Chọn
chức vụ
đã tồn tại
Thêm Button
Thêm
chức vụ
them_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
chức vụ
sua_Click()
Xóa Button
Xóa chức
vụ
xoa_click()
Đồng y Button Đồng ý dongy_Click()
Đóng Button Thoát dong_Click()
77
V. Thiết kế ô xử lý
1. Ô xử lý cho form Kỳ Thi
TGKG: t1
TGBD: t2
Mở Table: KYTHI
Kiểm tra
ràng buộc
Thêm dòng x:
x.MAKT: tự động
x.MAKG:t1
x.MABD:t2.
Đóng Table: KYTHI
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemKyThi
From: Kỳ Thi
Input: TGKG, TGBD
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: KYTHI
78
Đ
S
MAKT:k
Mở Table: KYTHI
Xoá dòng x:
Đóng Table: KYTHI
Đ
Giải Thuật:
Đọc dòng dữ
liệu x
KYTHI
còn dữ liệu
x.MAKT=k
S
Tên xử lý: XoaKyThi
From: Kỳ Thi
Input: MAKT
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: KYTHI
79
Đ
S
MAKT:k
TGKG: t1
TGBD: t2
Mở Table: KYTHI
Sửa dòng x:
x.MAKG:t1
x.MABD:t2.
Đóng Table: KYTHI
Đ
Giải Thuật:
Đọc dòng dữ
liệu x
KYTHI
còn dữ liệu
x.MAKT=k
S
Tên xử lý: SuaKyThi
From: Kỳ Thi
Input: MAKT, TGKG, TGBD
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: KYTHI
80
2. Ô xử lý cho form Lớp Học
Mã đợt thi:dt
Phòng: p
Buổi: b
Giáo viên:g
Sỉ số: s
Mở Table: LOP Kiểm tra
ràng buộc
Thêm dòng x vào LOP:
x.MAL: tự động
x.SISO:s
x.MAGV:g.
x.MAPH:p
x.MABH:b
x.MADT:dt
Đóng Table: LOP
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemLopHoc
From: LopHoc
Input: Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: LOP
81
Đ
S
Mã Lớp : l
Mở Table: LOP
Xoá dòng x:
Đóng Table: LOP
Đ
Giải Thuật:
Đọc dòng dữ
liệu x
LOP còn
dữ liệu
x.MAL: l
S
Tên xử lý: XoaLopHoc
From: Lớp Học
Input: Mã Lớp học
Output: Thông báo kết quả xoá
Table liên quan: LOP
82
Mã lớp: l
Mã đợt thi:dt
Phòng: p
Buổi: b
Giáo viên:g
Sỉ số: s
Mở Table: LOP
Sửa dòng x
x.SISO:s
x.MAGV:g.
x.MAPH:p
x.MABH:b
x.MADT:dt
Giải Thuật:
Tên xử lý: SuaLopHoc
From: LopHoc
Input: Mã lớp, Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: LOP
Đ
S
Đóng Table: LOP
Đ
Đọc dòng dữ
liệu x
LOP còn
dữ liệu
x.MAL: l
S
83
3. Ô xử lý cho form Đợt thi
Mã kỳ thi:kt
Ngôn ngữ:n
Trình độ:t
Mở Table: DOTTHI
Kiểm tra
ràng buộc
Thêm dòng x:
x.MADT: tự động
x.MANN:n
x.MATD:t
.x.MAKT:kt
Đóng Table: DOTTHI
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã ngôn ngữ, Mã trình độ, Mã kỳ thi
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: DOTTHI
84
Mã đợt thi:dt
Mã kì thi: kt
Ngôn ngữ: n
Trình độ: t
Mở Table: DOTTHI
Sửa dòng x
x.MAKT:kt
x..MANN:n
x.MATD:t
Giải Thuật:
Tên xử lý: SuaDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã đợt thi, Mã kỳ thi, Mã ngôn ngữ, Mã trình độ
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: DOTTHI
Đ
S
Đóng Table: DOTTHI
Đ
Đọc dòng dữ
liệu x
DOTTHI
còn dữ liệu
x.MADT:dt
S
85
Mã đợt thi:dt
Mở Table: DOTTHI
Xoá dòng x
Giải Thuật:
Tên xử lý: XoaDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã đợt thi
Output: Thông báo kết quả xoá
Table liên quan: DOTTHI
Đ
S
Đóng Table: DOTTHI
Đ
Đọc dòng dữ
liệu x
DOTTHI
còn dữ liệu
x.MADT:dt
S
86
4. Ô xử lý cho form Thời Khoá Biểu
Mã kì thi:k
y.MAKT=k
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimTKB
From: Thời Khoá Biểu
Input: Mã kỳ thi
Output: Ngày khai giảng ,thông tin từng lớp gồm ngôn ngữ, trình độ, giáo viên, phòng, buổi học
Table liên quan: KYTHI, DOTTHI, LOP
DOTTHI
còn dữ liệu
LOP còn
dữ liệu
Mở bảng:KYTHI, DOTTHI, LOP
Đọc dòng y
a[i]=y.MADT
b[i]=y.MANN
c[i]=y.MATD
Đọc dòng z
z.MADT=a[i]
kg,
b[i],
c[i],
z.MAPH,
z.MABH,
z.MAGV
Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,LOP
x.MAKT=k
KYTHI
còn dữ liệu
Đọc dòng x kg=x.TGKG
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
87
5. Ô xử lý form Lịch Thi
Mã kì thi:k
y.MAKT=k
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimLichThi
From: Lịch Thi
Input: Mã kỳ thi
Output: Ngày bắt đầu, ngôn ngữ, trình độ, chi tiết từng nội dung thi gồm phòng thi, thời điểm thi
Table liên quan: THI, DOTTHI, KITHI
DOTTHI
còn dữ liệu
THI còn dữ
liệu
Mở bảng: THI, DOTTHI, KITHI
Đọc dòng y
a[i]=y.MADT
b[i]=y.MANN
c[i]=y.MATD
Đọc dòng z
z.MADT=a[i]
bd,
b[i],
c[i],
z.MANDT,
z.MAPH,
z.THOIGIAN
Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,THI
x.MAKT=k
KYTHI
còn dữ liệu
Đọc dòng x bd=x.TGBD
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
88
6. Ô xử lý form học viên
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mở Table: HOCVIEN
HOCVIEN
còn dữ liệu
Thêm dòng x vào HOCVIEN:
x.MAHV: tự động
x.TENHV: t
x.NSHV:ns
x.DTHV:dt
x.DCHV:dc
x.GT:gt
Đóng Table: HOCVIEN
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemHocVien
From: Quản lý học viên thi, Quản lý học viên học
Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ
Output: Mã học viên
Table liên quan: HOCVIEN
Đọc dòng x
x.TENHV=t
x.NSHV=ns
Kiểm tra
ràng buộc
x.MAHV
S
S
Đ
Đ
89
Mã học viên:hv
Mã lớp: l
Nhân viên: nv
Học phí: hp
Mở Table: BIENLAIHOC,
DKHOC
Kiểm tra
ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: DangKyHoc
From: Quản lý học viên học
Input: Mã học viên, mã lớp, nhân viên thu, học phí
Output: Thông báo kết quả đăng ký
Table liên quan: BIENLAIHOC, DKHOC
Thêm dòng x vào
BIENLAIHOC:
x.MABLH: tự động
x.NLBLH:ngày hiện tại
x.TIENHOC:hp
x.MAHV:hv
x.MAL:l
x.MANV:nv
Thêm dòng y vào
DKHOC:
y.MAHV:hv
y.MAL:l
y.MABLH:x.MABLH
Đóng Table:
BIENLAIHOC, DKHOC
90
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mã lớp: l
Học phí: hp
Nhân viên: nv
a=ThemHocvien(t, ns, gt,
dt, dc)
Kiểm tra
ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemHocVienLuyenThi
From: Quản lý học viên học luyện thi
Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã lớp, phí, nhân viên thu
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC
DangKyHoc(a,l,nv,hp)
91
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Nhân viên: nv
Lệ phí: lp
Mở Table: BIENLAITHI,
DKTHI
Kiểm tra
ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: DangKyThi
From: Quản lý học viên thi
Input: Mã học viên, mã đợt thi, nhân viên thu, lệ phí
Output: Thông báo kết quả đăng ký
Table liên quan: BIENLAITHI, DKTHI
Thêm dòng x vào
BIENLAITHI:
x.MABLT: tự động
x.NLBLT:ngày hiện tại
x.TIENTHI:lp
x.MAHV:hv
x.MADT:dt
x.MANV:nv
Thêm dòng y vào
DKTHI:
y.MAHV:hv
y.MADT:dt
y.MABLT:x.MABLT
y.SBD:tự động
Đóng Table: BIENLAITHI,
DKTHI
92
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mã đợt thi: dt
Lệ phí: lp
Nhân viên: nv
a=ThemHocvien(t, ns, gt,
dt, dc)
Kiểm tra
ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemHocVienThi
From: Quản lý học viên thi
Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã đợt thi, phí, nhân viên thu
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: HOCVIEN, DKTHI, BIENLAITHI
DangKyThi(a,dt,nv,lp)
93
7. Ô xử lý cho form Điểm Thi
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Nội dung: nd
Điểm : d
x.MAHV=hv
x.MADT=dt
x.MANDT=nd
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: CapNhatDiemThi
From: Điểm thi
Input: Mã học viên, mã đợt thi, nội dung thi, điểm thi
Output: Thông báo kết quả cập nhật
Table liên quan:THI
Đóng Table: BIENLAITHI,
DKTHI
THI còn dữ
liệu
Đọc dòng x
Mở Table: THI
Sửa dòng x
x.DIEM=d Đ
S
94
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimDiem
From: Điểm thi
Input: Mã học viên, Mã đợ thi
Output: Xuất ra điểm thi của học viên
Table liên quan: THI
Đóng Table: THI
Mở Table: THI
x.MAHV:hv
x.MADT:dt
THI còn dữ
liệu Đọc dòng x
x.MANDT
x.DIEM
95
8. Ô xử lý cho form chứng chỉ
Mã học viên:hv
Mã đợt thi:dt
Mã nhân viên:nv
Ngày cấp:nc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemChungChi
From: Chứng chỉ
Input: Mã học viên, mã đợt thi, mã nhân viên, ngày cấp
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: CHUNGCHI, THI, DKTHI
Mở bảng CHUNGCHI,
DKTHI
DKTHI
còn dữ liệu
Đọc dòng x
x.MAHV=hv
x.MADT=dt
x.KG=’DAU’
a: XepLoai(hv, dt)
Thêm dòng y vào
CHUNGCHI:
y.MACC:tự động
y.NCCC:nc
y.LOAI:a
y.MAHV:hv
y.MADT:dt
y.MANV:nv Đóng bảng CHUNGCHI,
DKTHI
Đ
S
Sửa dòng x của DKTHI:
x.MACC:y.MACC
96
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
s=0, n=0
Mở Table: THI
Đóng Table: THI
S
Giải Thuật:
Tên xử lý: XepLoai
From: Chứng chỉ
Input: Mã học viên, mã đợt thi
Output: Xếp loại tốt nghiệp
Table liên quan: THI
THI còn dữ
liệu
Đọc dòng x x.MAHV=hv
x.MADT=dt
a[i]=x.DIEM
i>=0
s=s+a[i]
n=n+1
s/n
>=5 & <=6,5
>=7 & <=8,5
>=9 & <=10
‘TB’ ‘KHA’ ‘GIOI’
Đ Đ
Đ
S
S
97
9. Ô xử lý cho form Giao Viên
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Học vị: hv
Ngôn ngữ:n
Mở Table: GIAOVIEN,
HVI_GV
Kiểm tra
ràng buộc
Thêm dòng x vào GIAOVIEN:
x.MAGV: tự động
x.TENGV: t
x.NSGV:ns
x.DTGV:dt
x.DCGV:dc
x.GT:gt
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemGiaoVien
From: Quản lý Giáo Viên
Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, học vị, ngôn ngữ giảng dạy
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: GIAOVIEN, HVI_GV
Thêm y vào HVI_GV:
y.MAGV=x.MAGV
y.MAHV=hv
y.MANN=n
Đóng Table: GIAOVIEN,
HVI_GV
98
10. Ô xử lý cho form Bảng Lương
Ngày lập:nl
Nhân viên:nv
Lớp: l
Phí: p
Mở Table: BANGLUONG,
CHITIETBANGLUONG
BANGLUONG
còn dữ liệu
Thêm dòng y vào
CHITIETBANGLUONG:
y.MABLUONG=x.MABLUONG
y.MAL=l
y.PHI=p
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemBangLuong
From: Bảng Lương
Input: Ngày lập, nhân viên lập, lớp, phí
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG
Đọc dòng x x.NLBLUONG=nl
x.MANV=nv
Thêm dòng x vào
BANGLUONG
x.MABLUONG: tự động
x.MANV:nv
x.NLBANGLUONG:nl
Đ
S
Đóng Table: BANGLUONG,
CHITIETBANGLUONG
99
11. Ô xử lý cho form Biên Lai
Tên học viên:hv
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimBienLai
From: Biên Lai
Input: Tên học viên
Output: Xuất ra các biên lai của học viên
Table liên quan: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI
Đóng Table: HOCVIEN,
BIENLAIHOC, BIENLAITHI
Mở Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC,
BIENLAITHI
HOCVIEN còn
dữ liệu Đọc dòng x
x.TENHV:hv a[i]=x.MAHV
BIENLAIHOC
còn dữ liệu Đọc dòng y
y.MAHV:a[i] y.MABLH
BIENLAITHIcò
n dữ liệu Đọc dòng z
z.MAHV:a[i] z.MABLT
100
VI. Đánh giá ưu khuyết
1. Ưu điểm
- Thiết kế mô hình quan hệ tương đối đầy đủ theo yêu cầu hệ thống
- Khái quát được các tính năng cần có của hệ thống
2. Khuyết điểm
- Mô hình còn phức tạp
- Chưa xây dựng được tất cả các tính năng.
- Chưa hoàn chỉnh
- Giao diện chưa đẹp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM.pdf