Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho một villa ba tầng

Tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho một villa ba tầng: LỜI NÓI ĐẦU Điện năng dạng năng lương chính được dùng trong các công trình, nhà ở, cao ốc... nó được dùng trong mọi lĩnh vực nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của con người, Vấn đề đặt ra là làm thế nào để cung cấp điện cho phụ tải một cách hiệu quả và tin cậy. Một phương án cung cấp điện hợp lý là phải kết hợp hài hoà giữa yếu tố kinh tế - kỹ thuật: độ tin cây trong cung cấp điện, độ an toàn cao, tiện lợi cho viêc vận hành, sửa chửa khi hỏng hóc và phải đảm bảo được chất lượng điện năng nằm trong giới hạn cho phép, tổn thất điện năng là thấp nhất, hơn nữa phải đảm bảo cho việc mở rộng và phát triển trong tương lai với chi phí đầu tư nhỏ nhất. Trên tinh thần đó với sự hướng dẫn tận tình của thầy Võ Viết Cường và các thầy cô trong bộ môn Cung Cấp Điện chúng em đã tiến hành làm đồ án thiết kế cung cấp điện cho một villa ba tầng, thông qua đồ án này em đã hiểu rõ hơn về trình tự thiết kế cung cấp điện cho một vila, nhà ở, văn phòng… Do thời gian và kiến thức có hạn nên chúng em không tr...

doc58 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho một villa ba tầng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NĨI ĐẦU Điện năng dạng năng lương chính được dùng trong các cơng trình, nhà ở, cao ốc... nĩ được dùng trong mọi lĩnh vực nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của con người, Vấn đề đặt ra là làm thế nào để cung cấp điện cho phụ tải một cách hiệu quả và tin cậy. Một phương án cung cấp điện hợp lý là phải kết hợp hài hồ giữa yếu tố kinh tế - kỹ thuật: độ tin cây trong cung cấp điện, độ an tồn cao, tiện lợi cho viêc vận hành, sửa chửa khi hỏng hĩc và phải đảm bảo được chất lượng điện năng nằm trong giới hạn cho phép, tổn thất điện năng là thấp nhất, hơn nữa phải đảm bảo cho việc mở rộng và phát triển trong tương lai với chi phí đầu tư nhỏ nhất. Trên tinh thần đĩ với sự hướng dẫn tận tình của thầy Võ Viết Cường và các thầy cơ trong bộ mơn Cung Cấp Điện chúng em đã tiến hành làm đồ án thiết kế cung cấp điện cho một villa ba tầng, thơng qua đồ án này em đã hiểu rõ hơn về trình tự thiết kế cung cấp điện cho một vila, nhà ở, văn phịng… Do thời gian và kiến thức cĩ hạn nên chúng em khơng tránh khỏi những thiếu sĩt rất mong được sự chỉ bảo của quý thầy cơ và các bạn. Cuối cùng em xin cảm ơn quý thầy cơ bộ mơn, thầy Võ Viết Cường đã hướng dẫn tận tình giúp chúng em hồn thành cuốn đồ án mơn học này. Tp _ Hồ Chí Minh, Ngày Sinh Viên Thực Hiện Lê Hồi Bảo Lê Ngọc Sáng MỤC LỤC LỜI NĨI ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 3 Chương 1 SƠ LƯỢC VỀ VILLA 3 TẦNG 4 1) Giới thiệu 4 2) Những yêu cầu chủ yếu khi thiết kế hệ thống điện 4 Chương 2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG 5 2.1) Giới thiệu chung 5 2.2) Các yêu cầu khi thiết kế chiếu sáng: 5 A) Tính tốn chiếu sáng cho tầng trệt: 6 B) Tính tốn chiếu sáng cho tầng 1 11 C) Tầng áp mái (tầng 2): 13 2.3) Cơng suất chiếu sáng của tồn VILLA: 15 2.4) Sơ đồ bố trí đèn: 15 Chương 3 TÍNH TỐN PHỤ TẢI 16 3.1) Đặc điểm VILLA: 16 3.2) Phân nhĩm phụ tải 16 3.2.1) Phụ tải tầng trệt: 16 3.2.2) Phụ tải tầng 1: 18 3.2.3) Phụ tải tầng 2: 19 3.2.4) Liệt kê thiết bị và cơng suất tổng của tồn Villa 20 Chương 4 CHỌN CB VÀ LỰA CHỌN DÂY DẪN 21 4.1) Các phương án đi dây: 21 4.1.1) Mạng hình tia 21 4.1.2) Mạng phân nhánh 22 4.2) Lựa chọn CB kết hợp với lựa chọn dây dẫn: 22 4.2.1) Tính tốn chọn CB tổng : 22 4.2.2) Tính tốn chọn CB tầng trệt : 22 4.2.3) Tính tốn chọn CB tầng 1 : 24 4.2.4) Tính tốn chọn CB tầng 2 : 26 4.3) Lựa chọn dây dẫn: 28 4.3.1) Đối với cáp khơng chơn ở dưới đất: 28 4.3.2) Đối với cáp đi ngầm dưới đất: 29 4.3.3) Tính lựa chọn dây dẫn : 29 a) Tới tủ điện tầng trệt: 30 b) Tới tủ điện tầng 1: 30 c) Tới tủ điện tầng 2: 30 d) Từ các tủ điện tầng đến các phịng: 30 e )Chọn dây dẫn đến các thiết bị trong từng phịng: 31 4.4) Sơ đồ đi dây: 31 4.5) Kiểm tra sụt áp: 33 4.5.1) Từ tủ phân phối chính đến các tủ điện tầng: 33 4.5.2) Tính sụt áp từ tủ điện tầng đến các phịng: 34 Chương 5 THIẾT KẾ CHỐNG SÉT 35 5.1) Thiết kế chống sét: 35 5.2) Thiết kế nối đất chống sét: 37 5.3) Thiết kế nối đất chống sét: 41 5.4) Nối đất vỏ thiết bị: 41 Chương 6 HOẠCH TỐN CƠNG TRÌNH 42 Chương 7 TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG 43 Chương 8 KẾT LUẬN 45 BẢNG GIÁ CÁC THIẾT BỊ 46 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2009 TS. VÕ VIẾT CƯỜNG Chương 1: SƠ LƯỢC VỀ VILLA 3 TẦNG Giới thiệu: Ngơi nhà được xây dựng trên nền đất cĩ kích thước: Chiều dài : 12m Chiều rộng : 9m Diện tích : 108m2 Tầng trệt: Tầng 1: Tầng 2: 1 phịng gara xe 1 phịng giặc ủi 2 phịng ngủ 1 phịng ăn+nhà bếp 1 phịng làm việc 1 phịng sinh hoạt chung 1 phịng khác 1 phịng thờ 2 phịng WC 1 phịng WC 2 phịng WC 1 phịng người làm 1 phịng ngủ Lưới điện sử dụng lấy từ nguồn điện lực 220/380V Những yêu cầu chủ yếu khi thiết kế hệ thống cung cấp điện: Thiết kế hệ thống điên như một tổng thể và lựa chọn các phần tử của hệ thống sao cho các phần tử này đáp ứng các yêu cầu kinh tế-kỹ thuật, vận hành an tồn. Trong đĩ mục tiêu chính là đảm bảo cho hộ tiêu thụ luơn đủ điện năng với chất lượng nằm trong phạm vi cho phép. Một phương án cung cấp điện được xem là hợp lí khi thỏa mãn các yêu cầu sau: Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện cao tùy theo tính chất hộ tiêu thụ. Đảm bảo an tồn cho người và thiết bị. Đảm bảo chất lượng điên năng mà chủ yếu là độ lệch và độ dao động điện trong phạm vi cho phép. Vốn đầu tư nhỏ, chi phí vận hành hàng năm thấp. Thuận tiện cho các cơng tác vận hành và sửa chữa vv… CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG 2.1) Giới thiệu chung: Do điều kiện sinh hoạt, làm việc, nên ánh sáng tự nhiên khơng đủ để đảm bảo các yêu cầu ánh sáng cho cơng việc. Cho nên ta phải thiết kế hệ thống chiếu sáng cho cơng trình. Ánh sáng của hệ thống chiếu sáng phát ra phải đáp ứng được nhu cầu làm việc bình thường của con người, đảm bảo độ rọi theo yêu cầu và tính chất của cơng việc trong điều kiện làm việc bình thường. Đảm bảo độ rọi theo yêu cầu của cơng việc và khơng được quá chĩi. Ngồi ra phải khơng cĩ bĩng tối bĩng đổ trên bề mặt làm việc. Cĩ nhiều hình thức chiếu sáng khác nhau: Chiếu sáng chung là chiếu sáng đảm bảo tại mọi điểm trên bề mặt chiếu sáng đều nhận được một lượng sáng giống nhau. Chiếu sáng cục bộ là chiếu sáng cho những nơi cĩ yêu cầu về độ rọi cao. Chiếu sáng dự phịng là chiếu sáng để bảo đảm tiến hành được một số cơng việc khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị sự cố. Chiếu sáng dự phịng cịn đảm bảo cho việc di chuyển mọi người ra khỏi khu vực làm việc một cách an tồn…Nguồn chiếu sáng dự phịng phải khác nguồn chiếu sáng làm việc Các đai lượng trong chiếu sáng: STT Đại lượng Ký hiệu Đơn vị 1 Quang thơng Lumen ( lm ) 2 Cường độ sáng Candela (cd ) 3 Độ chĩi L ( cd/m2 ) 4 Độ rọi E ( Lux ) 5 Hiệu suất sáng ( Lm/w ) 6 Nhiệt độ màu T ( k ) 7 Chỉ số hồn màu IRC 2.2) Các yêu cầu khi thiết kế chiếu sáng: Một hệ thống chiếu sáng phải đảm bảo các yêu cầu sau: Độ rọi yêu cầu phải đảm bảo cho người làm việc với thời gian lâu dài mà khơng bị mỏi mắt, khơng giãm hiệu suất làm việc. Độ rọi yêu cầu phụ thuộc vào tính chất cơng viêc, kích thước vật cần phân biệt và độ tuổi người lao động Hệ thống chiếu sáng khơng được chĩi, nếu bị chĩi sẽ làm giảm thị lực, bị lố khơng phân biệt được rõ dẫn đến giãm cường độ lao động Khi thiết kế cho khu vực bị che chắn thì phải đảm bảo khơng cĩ bĩng tối, bĩng đổ. Tính tốn chiếu sáng cho tầng trệt: Cĩ nhiều phịng khác nhau nên ta thiết kế chiếu sáng cho từng phịng. Phịng khách: a.1) Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 5.1m + Chiều rộng 3.6m + Chiều cao 3.5m -Trần màu trắng sáng, tường màu xanh sáng, nền màu gạch rực rỡ - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 80% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: phịng khách. a.2) Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 200 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.78 Ksd = 0.68 (tra bảng) Kdt = 1.5 Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 850 lm Cơng suất p= 15 w Hiệu suất = 65 lm/ w Kích thước E27/B22 Số đèn cần sử dụng: N===10 chọn 10 bĩng b)Phịng ăn: b.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 3.6m + Chiều rộng 2.8m + Chiều cao 3.5m Trần màu trắng nhạt, tường màu xanh sáng, nền màu gạch rực rỡ - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 70% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: sinh hoạt chung,ăn uống. b.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 200 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.58 Ksd = 0.49 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc Ksd=0.49 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N===2.75 chọn 3 bĩng c) Nhà bếp: c.1) Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 4.1m + Chiều rộng 3.6m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 70% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nấu ăn. c.2) Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 200 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.71 Ksd = 0.53 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc Ksd=0.53 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N===3.3 chọn 3 bĩng d) Gara xe: d.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 5.1m + Chiều rộng 3.4m + Chiều cao 3.5m Trần màu xi măng, tường màu vàng, màu gạch - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0 m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 50% + Hệ số phả xạ của sàn: = 10% - Mơi trường cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: để xe. d.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 100 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0 = 3.5m Chỉ số phịng: I= = = 0.58 Ksd = 0.39 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 Ksd=0.39 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N===2.97 chọn 3 bĩng e) Phịng người làm: e.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 4.1m + Chiều rộng 3.4m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 70% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nghỉ ngơi. e.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 200 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.68 Ksd = 0.53 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 Ksd=0.53 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N=== 3.3 chọn 3 bĩng f) Hành lang chính: f.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 6.4m + Chiều rộng 2m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 80% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: đi lại. f.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 100 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0 = 3.5m Chỉ số phịng: I= = = 0.44 Ksd = 0.4 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc) Ksd=0.4 Chọn loại đèn compact củ CF-H 3U/15W a hãng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 850 lm Cơng suất p= 15 w Hiệu suất = 65 lm/ w Kích thước E27/B22 Số đèn cần sử dụng: N=== 7 chọn 7 bĩng f) Hành lang phụ g.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 5.4m + Chiều rộng 1.3m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 80% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: đi lại. g.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 100 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0 = 3.5m Chỉ số phịng: I= = = 0.3 Ksd = 0.25 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc) Ksd=0.8 Chọn loại đèn đèn compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 850 lm Cơng suất p= 15 w Hiệu suất = 65 lm/ w Kích thước E27/B22 Số đèn cần sử dụng: N===6 chọn 6 bĩng h)Toilet: Vì các toilet cĩ diện tích nhỏ gần giống nhau nên ta chọn 1 bĩng đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số: Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Các toilet cịn lại tương tự. B) Tính tốn chiếu sáng cho tầng 1 a) Phịng ngủ1: a.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 5.1m + Chiều rộng 3.6m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 70% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nghỉ ngơi. a.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 75 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.78 Ksd = 0.68 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc) Ksd=0.8 Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 850 lm Cơng suất p= 15 w Hiệu suất = 65 lm/ w Kích thước E27/B22 Số đèn cần sử dụng: N===4.3 chọn 4 bĩng Phịng giặc ủi: b.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 4.1m + Chiều rộng 2.8m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 70% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nghỉ ngơi. b.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 200 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.6 Ksd = 0.49 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc Ksd=0.49 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N===3.1 chọn 3 bĩng Phịng làm việc: c.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 4.1m + Chiều rộng 3.4m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 80% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nghỉ ngơi. c.2)Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.68 Ksd = 0.68 bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc Ksd=0.68 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N===4.1 chọn 4 bĩng C) Tầng áp mái (tầng 2): a) Phịng sinh hoạt chung: a.1)Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 3.8m + Chiều rộng 3.4m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 80% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nghỉ ngơi. a.2) Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 200 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.65 Ksd = 0.52 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc Ksd=0.52 Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 2800 lm Cơng suất p= 40 w Hiệu suất = 70 lm/ w Kích thước 1.2m Số đèn cần sử dụng: N===3 chọn 3 bĩng b) Phịng thờ: Vì phịng thờ nên ta chọn độ rọi thấp 50lux Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 850 lm Cơng suất p= 15 w Hiệu suất = 65 lm/ w Kích thước E27/B22 Số đèn cần sử dụng: 2 bĩng. Khu ban cơng: Yêu cầu về độ rọi khơng cần thiết nên ta chọn 2 đèn trang trí mã VDB1013 1x13w d) Phịng ngủ 2 d.1) Thu thập số liệu: - Kích thước: + Chiều dài 4.2m + Chiều rộng 3.4m + Chiều cao 3.5m - Độ mặt phẳng làm việc hlv = 0.8m - Độ phản xạ: + Hệ số phản xạ của tường:= 50% + Hệ số phản xạ của trần: = 70% + Hệ số phả xạ của sàn: = 30% - Mơi trường khơng cĩ bụi. - Tính chất cơng việc: nghỉ ngơi. d.2) Tính tốn: Độ rọi yêu cầu: Eyc = 75 lx Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc H = h - hlv = 3.5-0.8 = 2.7m Chỉ số phịng: I= = = 0.68 Ksd = 0.53 ( bảng 10.4 CCĐ_Quyền Huy Ánh ) Kdt = 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc Ksd=0.53 Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thơng số Ksg= 0.8 Quang thơng = 850 lm Cơng suất p= 15 w Hiệu suất = 65 lm/ w Kích thước E27/B22 Số đèn cần sử dụng: N=== 4.2 chọn 4 bĩng Các đèn huỳnh quang ta chọn Ballast loại BL3A-02: 220V- 40W; Cosφ = 0.54. 2.3) Cơng suất chiếu sáng của tồn VILLA: + Đèn huỳnh quang: Pballast=25%Pden=10W Pđèn hq = nPdm1bộ đèn = 2550 = 1250 w = 1.25 Kw Sdm = = = 2.4 KVA + Đèn compact Pđèn compact= 46 x 15 = 690W Scompact = 0.69KVA Cơng suất chiếu sáng của tồn Villa: S = 1.25+0.69 = 1.94 KVA 2.4) Sơ đồ bố trí đèn: CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN PHỤ TẢI VILLA 3.1) Đặc điểm VILLA : Tính tốn phụ tải điện là bước đầu tiên trong quá trình thiết kế một hệ thống cung cấp điện, nĩ cĩ vai trị rất quan trọng bởi vì nếu ta xác định phụ tải tính tốn dư thừa dẫn đến lãng phí, ứ động vốn đầu tư…Nếu xác định thiếu sẽ dẫn đến mạng lưới điện thường xuyên bị quá tải do đĩ vận hành khơng đảm bảo chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. Hơn nữa xác định phụ tải là cơ sở để lựa chọn cơng suất nguồn, tiết diện dây dẫn và lựa chọn CB. Do thấy được tầm quan trọng của việc xác định phụ tải tính tốn nên trước khi đi vào tính tốn phụ tải điện cho một VILLA ta phải thu thập đầy đủ các dữ liêu của nĩ. Cuốn đồ án này trình bày thiết kế cung cấp điện cho VILLA . Đây là VILLA cĩ chia nhiều phịng nhỏ với nhiều chức năng khác nhau vì thế tùy vào tính chất cơng việc, tính chất của phịng mà ta chọn tính thiết kế hệ thống chiếu sáng Đặc điểm VILLA: VILLA cĩ diện tích ( 12 9 )m2, chiều cao từ sàn đến trần là 3.5m, cĩ nhiều phịng, nguồn điện được cấp bởi điện lực, cấp điện áp sử dụng là 220v. 3.2) Phân nhĩm phụ tải: 3.2.1) Phụ tải tầng trệt: STT Tên thiết bị Số lượng P1bo (w) Cosφ Ku 1 Đèn HQ 13 50 0.54 1 2 Đèn compact 22 15 1 1 3 Đèn chùm 1 300 1 1 4 Đèn cầu thang 2 13 1 1 5 Máy lạnh 2 1104 0.8 0.8 6 Máy lạnh 1 736 0.8 0.8 7 Máy bơm nước 1 5500 0.75 0.8 7 ổ cắm 8 2816 1 1 Cơng suất ổ cắm: Hệ số sử dụng của ổ cắm: ku = 1 Cơng suất của 1 ổ cắm: Stt = 16 x 220 x 1 = 3.52 (kVA) Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của ổ cắm : ks = 0.1 Cơng suất của 8 ổ cắm là: Stt = 3.52 x 0.1 x 8 = 2.816 kVA - Phụ tải đèn huỳnh quang: Hệ số sử dụng của đèn: ku = 1. Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của đèn: ks = 1 Đèn huỳnh quang bĩng đơn: 13 x 1 x 40W, suy ra : Phụ tải đèn compact: ks=1 và ku=1 nên Stt= Ptt = 15 x 22 =0.33 kVA Đèn chùm Stt= Ptt = 300 x 1 =0.3 kVA Đèn cầu thang Stt= Ptt = 13 x 2 =0.026 kVA Máy lạnh1: Máy lạnh2: Máy bơm nước: Tổng cơng suất tính tốn tầng trệt (kVA): Stttầng trệt = 2.816+1.21+0.026+2.208+0.736+5.866 = 12.862(kVA) Do nhu cầu mở rộng phụ tải, chọn cơng suất tủ điện tầng hầm: 13 (kVA) Dịng điện tính tốn (A): 3.2.2) Phụ tải tầng 1: STT Tên thiết bị Số lượng P1bo (w) Cosφ Ku 1 Đèn HQ 9 50 0.54 1 2 Đèn compact 13 15 1 1 3 Đèn cầu thang 2 13 1 1 4 Máy lạnh 2 1104 0.8 0.8 5 Đèn ban cơng 2 13 1 1 6 ổ cắm 12 2640 1 1 Cơng suất ổ cắm: Hệ số sử dụng của ổ cắm: ku = 1 Cơng suất của 1 ổ cắm: Stt = 10 x 220 x 1 = 2.2 (kVA) Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của ổ cắm : ks = 0.1 Cơng suất của 12 ổ cắm là: Stt = 2.2 x 0.1 x 12 = 2.64 kVA - Phụ tải đèn huỳnh quang: Hệ số sử dụng của đèn: ku = 1. Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của đèn: ks = 1 Đèn huỳnh quang bĩng đơn: 9 x 1 x 40W, suy ra : Phụ tải đèn compact: ks=1 và ku=1 nên Stt= Ptt = 15 x 13 =0.195 kVA -Đèn cầu thang Stt= Ptt = 13 x 2 =0.026 kVA Máy lạnh1: - Đèn chiếu sáng ban cơng : Stt= Ptt = 13 x 2 =0.026 kVA Tổng cơng suất tính tốn tầng 1 (kVA): Stttầng 1 = 2.64+0.833+0.195+0.026+2.208+0.026 = 5.928(kVA) Do nhu cầu mở rộng phụ tải, chọn cơng suất tủ điện tầng 1: 6 (kVA) Dịng điện tính tốn (A): 3.2.3) Phụ tải tầng 2: STT Tên thiết bị Số lượng P1bo (w) Cosφ Ku 1 Đèn HQ 6 50 0.54 1 2 Đèn compact 15 15 1 1 4 Máy lạnh 3 1104 0.8 0.8 5 ổ cắm 10 2200 1 1 Cơng suất ổ cắm: Hệ số sử dụng của ổ cắm: ku = 1 Cơng suất của 1 ổ cắm: Stt = 10 x 220 x 1 = 2.2 (kVA) Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của ổ cắm : ks = 0.1 Cơng suất của 10 ổ cắm là: Stt = 2.2 x 0.1 x 10 = 2.2 kVA - Phụ tải đèn huỳnh quang: Hệ số sử dụng của đèn: ku = 1. Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của đèn: ks = 1 Đèn huỳnh quang bĩng đơn: 6 x 1 x 40W, suy ra : Phụ tải đèn compact: ks=1 và ku=1 nên Stt= Ptt = 15 x 15 =0.225 kVA Máy lạnh1: Tổng cơng suất tính tốn tầng 2 (kVA): Stttầng 1 = 2.2+ 0.556+ 0.225+ 3.312= 6.293(kVA) Do nhu cầu mở rộng phụ tải, chọn cơng suất tủ điện tầng 2: 7 (kVA) Dịng điện tính tốn (A): 3.2.4) Liệt kê thiết bị và cơng suất tổng của tồn Villa. STT Tên Thiết Bị Ký hiệu Số lượng Pdm(w) Cosj Ku 1 Đèn huỳnh quang 1 28 50 0.54 1 2 Đèn compact 2 41 15 1 1 3 Máy lạnh 3 6 1104 0.8 0.8 4 Máy lạnh 4 1 736 0.8 0.8 5 Ổ cắm tầng trệt 5 8 2816 1 1 6 Ổ cắm tầng 1 5 12 2640 1 1 7 Ổ cắm tầng 2 5 10 2200 1 1 8 Máy bơm nước 6 1 5500 0.8 0.8 9 Đèn chùm trang trí 7 1 300 1 1 Cĩ 3 tầng tra bảng B16 IEC 439 ta cĩ Ks = 0.9 Cơng suất tổng của tồn villa: CHƯƠNG 4: CHỌN CB VÀ LỰA CHỌN DÂY DẪN Các phương án đi dây: Cĩ hai dạng cơ bản : - Dạng hình tia - Dạng phân nhánh 4.1.1) Mạng hình tia : Sơ đồ mạng hình tia cấp cho phụ tải phân tán và phụ tải tập trung: a:phụ tải phân tán b:phụ tải tập trung + Ưu điểm: độ tin cậy cao tính từ sau thanh cái của tủ động lực vì sự cố ở điểm này thì điểm khác vẫn hoạt động .Được sử dụng trong nhà, hoặc các phân xưởng cĩ các thiết bị phân bố đều trên diện tích sản suất nhưng mật độ cơng suất khơng lớn lắm.Sơ đồ này dùng cho các phụ tải tập trung cĩ cơng suât tương đối lớn. + Nhược điểm: : tốn nhiều dây, khi dây chính nối đến các nhĩm máy bị sự cố thì cả nhĩm máy sẽ khơng hoạt động được. 4.1.2) Mạng điện phân nhánh: + Ưu điểm: Với một tuyến dây nhưng vẫn cĩ thể cấp điện cho nhiêu thiết bị nên sẽ giãm được vốn đầu tư. + Nhược điểm độ tin cây trong cung cấp điện khơng cao, khi cĩ sự cố thì cả nhĩm thiết bị đều khơng hoạt động được ngồi ra chi phí vận hành sửa chữa phức tạp. Vậy ta chọn phương án đi dây: Từ tủ phân phối chính tới tủ của từng tầng đi dây hình tia. Tủ phân phối chính nhận điện từ trạm biến áp (do điện lực cấp ) chia thành 3 nhánh đi đến tủ điện của từng phịng. Từ tủ điện của từng phịng tới thiết bị ta đi dây hình tia đối với thiết bị như máy lạnh, ổ cắm và đi phân nhánh đối với nhĩm thiết bị chiếu sáng. Lựa chọn CB kết hợp với lựa chọn dây dẫn: 4.2.1) Tính tốn chọn CB tổng : - Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB tổng là: NF125-CW-2P hãng Misubishi Idm = 125(A) Icu= 30KA 4.2.2) Tính tốn chọn CB tầng trệt : a) Phịng khách : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 10 15 1 1 1 150 Đèn chùm 1 300 1 1 1 300 Ổ cắm 3 3520 1 1 0.1 1056 Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104 Tổng 4104 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB phịng khách là: BH - D6 - 2P - 20A hãng Misubishi Idm = 20 (A) Icu= 6 KA b) Nhà bếp : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn huỳnh quang 7 50 0.54 1 1 648.15 Ổ cắm 3 3520 1 1 0.1 1056 Máy lạnh 1 736 0.8 0.8 1 736 Tổng 2440.15 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB nhà bếp là: BH - D6 - 2P - 16A hãng Misubishi Idm = 16 (A) Icu= 6 KA Phịng người làm : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8 Ổ cắm 2 3520 1 1 0.1 1056 Tổng 1333.8 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB phịng người làm là: BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi Idm = 10 (A) Icu= 6 KA Hành lang chính : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact HLchính 7 15 1 1 1 105 Đèn compact HL phụ 5 15 1 1 1 75 Tổng 180 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB hành lang chính là: BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi Idm = 6 (A) Icu= 6 KA Gara : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8 Đèn cầu thang 2 13 1 1 1 26 Tổng 303.8 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB gara là: BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi Idm = 6 (A) Icu= 6 KA - Dịng làm việc định mức CB tầng trệt: Mạch gồm 4 nhánh ta cĩ KS=0.8 Dịng định mức CB: Iđm = 38 x 0.8 = 30.4 (A) Chọn dịng định mức bảo vệ của CB NF63-CW-2P hãng Misubishi Idm = 32 (A) Icu= 7.5KA 4.2.3) Tính tốn chọn CB tầng 1 : a) Phịng giặt ủi : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8 Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660 Tổng 937.8 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ CB của phịng giặt ủi là: BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi Idm = 6 (A) Icu= 6 KA b) Phịng ngủ 1 : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 4 15 1 1 1 60 Đèn huỳnh quang 1 50 0.54 1 1 92.6 Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660 Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104 Tổng 1916.6 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ CB của phịng ngủ 1 là: BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi Idm = 10 (A) Icu= 6 KA Hành lang-cầu thang : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 6 15 1 1 1 90 Đèn cầu thang 2 13 1 1 1 26 Tổng 116 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB hành lang - cầu thang là: BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi Idm = 6 (A) Icu= 6 KA Phịng làm việc : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn huỳnh quang 5 50 0.54 1 1 463 Ổ cắm 2 220 1 1 0.1 1100 Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104 Tổng 2667 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB phịng làm việc  là: BH - D6 - 2P - 16A hãng Misubishi Idm = 16 (A) Icu= 6 KA Phịng thờ : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 2 15 1 1 1 30 Ổ cắm 1 10 1 1 0.1 220 Đèn ban cơng 2 13 1 1 1 26 Tổng 276 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB phịng thờ là: BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi Idm = 6 (A) Icu= 6 KA - Dịng làm việc định mức CB tầng 1: Mạch gồm 5 nhánh ta cĩ KS=0.8 Dịng định mức CB: Iđm = 26.9 x 0.8 = 21.52 (A) Chọn dịng định mức bảo vệ của CB NF63-CW-2P hãng Misubishi Idm = 25 (A) Icu= 7.5KA 4.2.4) Tính tốn chọn CB tầng 2 : a) Phịng ngủ 1 : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 4 15 1 1 1 60 Đèn huỳnh quang 1 50 0.54 1 1 92.6 Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660 Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104 Tổng 1916.6 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB phịng ngủ 1 việc  là: BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi Idm = 10 (A) Icu= 6 KA b) Phịng ngủ 2 : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 5 15 1 1 1 75 Đèn huỳnh quang 2 50 0.54 1 1 185.2 Ổ cắm 4 220 1 1 0.1 880 Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104 Tổng 2244.2 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB Phịng ngủ 2 việc  là: BH - D6 - 2P - 16A hãng Misubishi Idm = 16 (A) Icu= 6 KA Hành lang : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn compact 6 15 1 1 1 90 Tổng 90 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB hành lang là: BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi Idm = 6 (A) Icu= 6 KA Phịng sinh hoạt : Thiết bị Số lượng P (W) cosφ Ku Ks S(VA) Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8 Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660 Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104 Tổng 2041.8 Dịng làm việc định mức : Chọn dịng định mức bảo vệ của CB phịng sinh hoạt là: BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi Idm = 10 (A) Icu= 6 KA - Dịng làm việc định mức CB tầng 2: Mạch gồm 5 nhánh ta cĩ KS=0.8 Dịng định mức CB: Iđm = 28.6 x 0.8 = 22.88 (A) Chọn dịng định mức bảo vệ của CB NF63-CW-2P hãng Misubishi Idm = 25 (A) Icu= 7.5KA Lựa chọn dây dẫn: Cơ sở tính tốn lựa chọn dây dẫn: Vì đây là mang hạ áp, gần con người nên vấn đề an tồn được đặt lên hàng đầu, vì vậy vấn đề chọn dây dẫn làm sao cho lớp cách điện của dây dẫn khơng bị biến dạng do nhiệt khi cĩ dịng điện chạy qua vì lẽ đĩ ta tính chọn phương pháp lựa chọn dây dẫn theo dịng phát nĩng cho phép Icp. 4.3.1) Đối với cáp khơng chơn ở dưới đất: Trong đĩ : ITT : Cường độ dịng điện tính tốn. Icp : Dịng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp k1 : Hệ số ảnh hưởng của cách lắp đặt cáp. k2 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ ứng với mơi trường đặt dây cáp k3 : Hệ số điều chỉnh kể đến số lượng cáp đi chung trong rãnh + Thử lại theo điều kiện kết họp bảo vệ bằng áp tơ mát ³ ³ = Trong đĩ: IkddtA : Dịng điện khởi động điện từ của áp tơ mát(dịng chỉnh định áp tơ mát cắt ngắn mạch). IkdnhA : Dịng điện khởi động nhiệt của áp tơ mát (dịng tác động rơ le nhiệt để cắt quá tải). 4.3.2) Đối với cáp đi ngầm dưới đất: Trong đĩ : ITT : Cường độ dịng điện tính tốn. Icp : Dịng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp K4 : Hệ số ảnh hưởng cách lắp đặt cáp. K5 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ ứng với mơi trường đặt dây cáp K6 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ kể đến số lượng cáp đi chung trong rãnh K7: Hệ số ảnh hường của đất nơi đặt cáp. + Thử lại theo điều kiện kết hợp bảo vệ bằng áp tơ mát ³ ³ = Trong đĩ: IkddtA : Dịng điện khởi động điện từ của áp tơ mát(dịng chỉnh định áp tơ mát cắt ngắn mạch) IkdnhA : Dịng điện khởi động nhiệt của áp tơ mát(dịng tác động rơ le nhiệt để cắt quá tải). Tính lựa chọn dây dẫn : Từ CB tổng đến các tủ điện tầng k1 =1 : Cáp đi ân trần trần k2 = 0,7 : ba mạch chơn trong tường k3 = 1 : (nhiệt độ mơi trường 300, cành điện pvc) Þ k = k1k2k3 = 0.7 Tới tủ điện tầng trệt: Suy ra dịng định mức của dây dẫn: Chọn cáp hạ áp 2 lõi ruột đồng CV, cách điện PVC, Vỏ PVC khơng giáp bảo vệ, lắp trên khơng cĩ S = 10 mm2 Icp= 68 (A). Tới tủ điện tầng 1: Suy ra dịng định mức của dây dẫn: Chọn cáp hạ áp 2 lõi ruột đồng CV, cách điện PVC, Vỏ PVC khơng giáp bảo vệ, lắp trên khơng cĩ S = 6 mm2 Icp= 45 (A). Tới tủ điện tầng 2: Suy ra dịng định mức của dây dẫn: Chọn cáp hạ áp 2 lõi ruột đồng CV, cách điện PVC, Vỏ PVC khơng giáp bảo vệ, lắp trên khơng cĩ S = 6 mm2 Icp= 45 (A). Từ các tủ điện tầng đến các phịng: k1 =1 : Cáp đi âm trần trần k2 = 0.6 : 5 mạch chơn trong tường k3 = 1 : (nhiệt độ mơi trường 300, cành điện pvc) Þ k = k1k2k3 = 0.6 (cho tầng trệt và tầng 1) k1 =1 : Cáp đi ân trần trần k2 = 0.65 : 4 mạch chơn trong tường k3 = 1 : (nhiệt độ mơi trường 300, cành điện pvc) Þ k = k1k2k3 = 0.65 (cho tầng 2) Tương tụ ta cĩ bảng sau: Tầng Tuyến dây ICPCB(A) K Ilvmax (A) Dây Cách điện F (mm2) Imax(A) Tầng trệt P.khách 20 0.6 33.3 PVC 4 38 Nhà bếp 16 0.6 26.6 PVC 2.5 29 p.ng làm 10 0.6 16.6 PVC 1.5 22 Hành lang 6 0.6 10 PVC 1.5 22 Gara 6 0.6 10 PVC 1.5 22 Tầng 1 p.giặt ủi 6 0.6 10 PVC 1.5 22 p.ngủ1 10 0.6 16.6 PVC 1.5 22 Hành lang 6 0.6 10 PVC 1.5 22 p.làm việc 16 0.6 26.6 PVC 2.5 29 p.thờ 6 0.6 10 PVC 1.5 22 Tầng 2 Hành lang 6 0.65 9.3 PVC 1.5 22 p.ngủ 1 10 0.65 15.4 PVC 1.5 22 p.ngủ2 16 0.65 24.6 PVC 2.5 29 p.S hoạt 10 0.65 15.4 PVC 1.5 22 Chọn dây dẫn đến các thiết bị trong từng phịng: k1 =1 : Cáp đi âm trần tường k2 = 0.6 : 5 mạch chơn trong tường k3 = 1 : (nhiệt độ mơi trường 300, cành điện pvc) Þ k = k1k2k3 = 0.6 (cho tầng trệt và tầng 1) k1 =1 : Cáp đi ân trần trần k2 = 0.65 : 4 mạch chơn trong tường k3 = 1 : (nhiệt độ mơi trường 300, cành điện pvc) Þ k = k1k2k3 = 0.65 (cho tầng 2) e.1) Tầng trệt Tầng trệt Tuyến dây S(VA) K Ilvmax (A) Dây Cách điện F (mm2) Imax(A) Phịng khách Đèn compact 150 0.6 1.2 PVC 1.5 22 Đèn chùm 300 0.6 2.4 PVC 1.5 22 ổ cắm 3520x3 0.6 19 PVC 1.5 22 Máy lạnh 1104 0.6 8.3 PVC 1.5 22 Nhà bếp Đèn HQ 648.15 0.6 4.9 PVC 1.5 22 ổ cắm 3520x3 0.6 19 PVC 1.5 22 Máy lạnh 736 0.6 5.6 PVC 1.5 22 P.người làm Đèn HQ 277.8 0.6 2.1 PVC 1.5 22 ổ cắm 3520x2 0.6 19 PVC 1.5 22 Hành lang- cầu thang Đèn compact (hành lang chính) 105 0.6 1.3 PVC 1.5 22 Đèn compact(hành lang phụ) 75 0.6 0.56 PVC 1.5 22 Gara Đèn HQ 227.8 0.6 2.1 PVC 1.5 22 Đèn cầu thang 26 0.6 0.2 PVC 1.5 22 e.2) Tầng 1 và 2: Vì phụ tải tầng 1 và tầng 2 nhỏ hơn so với tầng trệt nên ta chọn dây dẫn cho các phụ tải là F (mm2) = 1.5mm2 , Imax(A) = 22(A) Sơ đồ đi dây: Kiểm tra sụt áp: Theo tiêu chuẩn IEC 522-8 quy định độ sụt áp khơng được vượt quá 2.5% điện áp danh định Theo đĩ: Với mạch 1 pha 220V thì độ sụt áp cho phép là 5.5V. Với mạch 3 pha 380V thì độ sụt áp cho phép là 9.5V. Từ tủ phân phối chính đến các tủ điện tầng : Từ tủ phân phối chính đến tủ tầng trệt: Kiểm tra sụt áp đối với cáp vừa chọn Ta cĩ: Trong đĩ: L: là chiều dài cáp (km), cáp từ tủ phân phối chính đến tủ điện tầng trệt cĩ chiều dài là L = 2.8 m. K: là hệ số sụt áp dây. Với chế độ vận hành bình thường ta cĩ cosj = 0.8, tra bảng H1-29 trong sách thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC( trangH1-39) thì ứng với S = 10 mm2 và cosj=0.8 thì ta tra được K= 3.7 A/Km IB: là dịng làm việc lớn nhất (A). Ta cĩ: IB = ILVmax = 45.7 (A) Vậy: độ sụt áp của cáp vừa chọn là: è Vậy chọn dây từ tủ phân phối chính tới tủ điện tầng trệt như trên là hợp lý,đảm bảo điều kiện sụt áp. Từ tủ phân phối chính đến tủ tầng 1: Kiểm tra sụt áp đối với cáp vừa chọn Ta cĩ: Trong đĩ: L: là chiều dài cáp (km), cáp từ tủ phân phối chính đến tủ điện tầng 1 cĩ chiều dài là L = 6.5 m. K: là hệ số sụt áp dây. Với chế độ vận hành bình thường ta cĩ cosj = 0.8, tra bảng H1-29 trong sách thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC( trangH1-39) thì ứng với S = 6 mm2 và cosj=0.8 thì ta tra được K= 6.1 A/Km IB: là dịng làm việc lớn nhất (A). Ta cĩ: IB = ILVmax = 35.7 (A) Vậy: độ sụt áp của cáp vừa chọn là: è Vậy chọn dây từ tủ phân phối chính tới tủ điện tầng 1 như trên là hợp lý,đảm bảo điều kiện sụt áp. Từ tủ phân phối chính đến tủ tầng 2: Kiểm tra sụt áp đối với cáp vừa chọn Ta cĩ: Trong đĩ: L: là chiều dài cáp (km), cáp từ tủ phân phối chính đến tủ điện tầng 1 cĩ chiều dài là L = 10 m. K: là hệ số sụt áp dây. Với chế độ vận hành bình thường ta cĩ cosj = 0.8, tra bảng H1-29 trong sách thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC( trangH1-39) thì ứng với S = 6 mm2 và cosj=0.8 thì ta tra được K= 6.1 A/Km IB: là dịng làm việc lớn nhất (A). Ta cĩ: IB = ILVmax = 35.7 (A) Vậy: độ sụt áp của cáp vừa chọn là: è Vậy chọn dây từ tủ phân phối chính tới tủ điện tầng 2 như trên là hợp lý,đảm bảo điều kiện sụt áp. Tính sụt áp từ tủ điện tầng đến các phịng: Tương tự ta lập được bảng sau: Tầng Tuyến dây Chiều dài(m) F(mm2) K ILvmax(A) (V) KQuả Tầng Trệt P.khách 9.8 4 9.1 33.3 1.2 Đạt Nhà bếp 7 2.5 14.4 25 0.9 Đạt p.ng làm 7.8 1.5 24 16.6 0.6 Đạt Hành lang 14.5 1.5 24 5 0.18 Đạt Gara 14.9 1.5 24 5 0.18 Đạt Tầng 1 p.giặt ủi 9 1.5 24 8.3 0.3 Đạt p.ngủ1 9.8 1.5 24 16.6 0.6 Đạt Hành lang 12.5 1.5 24 5 0.18 Đạt p.làm việc 8 2.5 14.4 25 0.9 Đạt p.thờ 12.5 1.5 24 5 0.18 Đạt Tầng 2 Hành lang 10 1.5 24 4.6 0.17 Đạt p.ngủ 1 9.8 1.5 24 15.4 0.55 Đạt p.ngủ 2 1.5 2.5 14.4 23 0.83 Đạt p.S hoạt 9.8 1.5 24 15.4 0.55 Đạt Tính sụt áp từ các phịng đến các thiết bị : Phịng Tuyến dây Chiều dài(m) F(mm2) K ILvmax(A) (V) KQuả Phịng khách Đèn compact 13 1.5 24 0.68 0.22 Đạt ổ cắm 8 1.5 24 4.8 0.92 Đạt Máy lạnh 8 1.5 24 6.27 1.2 Đạt Đèn chùm 7.4 1.5 24 1.36 0.24 Đạt P.Ngủ1 (tầng 2) Máy lạnh 9 1.5 24 6.27 1.35 Đạt Đèn compact 7.8 1.5 24 0.27 0.05 Đạt Đèn hành lang 8.5 1.5 24 0.47 0.09 Đạt Chương 5: THIẾT KẾ CHỐNG SÉT 5.1) Thiết kế chống sét Chiều dài villa 12m Chiều rộng xưởng: 9m Chiều cao xưởng :15m Tra bảng trang 117 sổ tay thiết kế điện hợp chuẩn ứng với chiều cao tại điểm cạnh tranh h=10.5m suy ra Rct = 26.5m. Bán kính cần bảo vệ là 35.53m Tra bảng trang 116 sổ tay thiết kế điện hợp chuẩn chiều cao cơng trình 15m, chiều cao cột đỡ 5m, chọn mức bảo vệ cao ta cĩ bán kính bảo vệ Rbv = 56m ứng với kim thu sét phĩng điện sớm Intercepter. 5.2) Chọn thiết bị chống sét đánh trực tiếp cho VILLA : Kim thu sét Intercepter phĩng điện sớm. Cáp thốt sét chống nhiễu Eritech ERICORE Hệ thống đất cĩ tổng trở thấp Kim Thu Sét Phĩng Điện Sớm (ESE - Early Streamer Emission) - Kim thu sét hay Interceptor là loại kim thu sét chủ động phĩng điện sớm. Được chế tạo từ các vật liệu cĩ phẩm chất cao, khơng bị ăn mịn. Quả cầu bọc bên ngồi là thiết bị tạo ion, giải phĩng ion và chủ động phát ra tia phĩng điện sớm về phía trên nhanh hơn bất kỳ đỉnh nhọn nào gần đĩ. Khơng cần nguồn cung cấp năng lượng bên ngồi. Tạo vùng bảo vệ rộng lớn, bán kính bảo vệ cĩ thể lên đến 120m. Thường chỉ cần một kim cho một cơng trình. Khơng gây mất mỹ quan cho cho cơng trình. Dễ lắp đặt, bảo trì.  Cáp thốt sét Eritech ERICORE Dẫn dịng xung sét xuống đất an tồn. Tăng tối đa khả năng tản dịng sét với lõi đồng cĩ tiết diện 55mm2. Cho phép cáp thốt sét đi trong cơng trình. Giảm thiểu tác dụng cảm ứng và hiện tượng sét đánh tạt ngang. Khơng cần kết nối đặc biệt và bao bọc cơng trình bằng nhiều dây dẫn xuống. Dễ dàng lắp đặt, đặc biệt đối với cơng trình cĩ sẵn. Giá thành thấp hơn hệ thống cũ vì chỉ cần một dây dẫn. Đặc tính Cáp ERICORE Tổng trở đặc tính (W) 4.5 Điện kháng (nH/m) 22 Điện dung (pF/m) 1100 Tiết diện mặt cắt ngang (mm2) 55 Đường kính 36 Khả năng chịu quá áp (kV) 200 Thiết kế nối đất chống sét: 5.3.1) Xác định điện trở suất đất và hệ số theo mùa: - Giả sử, Villa ở Tp HCM vùng đất cĩ tính chất ẩm ướt (bảng 12.2 thiết kế điện hợp chuẩn) - Hệ số thay đổi điện trở của đất theo mùa Km. ( tra bảng 12.3 thiết kế điện hợp chuẩn) Hệ số mùa đối với điện cực nằm ngang là: Km1 = 1.25÷1.45 Hệ số mùa đối với điện cực thẳng đứng là: Km2 = 1.2÷1.4 5.3.2) Xác định kiểu nối đất: Ta chọn kiểu nối đất đặt thành dãy 5.3.3) Chọn cọc: Chọn cọc đĩng thẳng đứng cách mặt đất 0.8m giả sử đo vào mùa mưa ta chọn Km = 1.4 Chọn hệ thống nối đất cĩ 6 cọc bằng thép, mỗi cọc dài lcoc=2m Khoảng cách giữa hai cọc kề nhau a = 6m. Đường kính dcoc= 16mm. Đĩng cọc dọc theo thanh nối đất dạng trịn cĩ đường kính dthanh = 8mm. Cả tổ hợp nằm sâu dưới đất h = 0.8m. Đặt 2 dãy mỗi dãy 3 cọc Ta cĩ a/l = 6/2 =3 ( tra bảng 12.1 thiết kế điện hợp chuẩn) suy ra hệ số sử dụng của cọc thẳng đứng và điện cực ngang , Điện trở tản của 1 cọc Điện trở của hệ thống 6 cọc : với Điện trở tản của 1 thanh ngang: L=6m=600cm h=80cm d=0.8cm b=2d Tổng chiều dài thanh nối ltong= 42m=4200cm Điện trở nối đất của dây cáp đồng khi xét đến hệ số sử dụng thanh: với è Điện trở tản của tồn hệ thống: èHệ thống đạt yêu cầu Vậy chọn 6 cọc nối đất , mỗi cọc dài L=2m, đường kính d=16mm 2 thanh nối dài lt= 12m, đường kính dt= 8mm Hình 6.1 Sơ đồ chơn cọc Hình 6.2 Vị trí chơn cọc Nối đất vỏ thiết bị: 5.4.1) Các điều kiện thực hiện mạng TN ( theo tiêu chuẩn IEC mục 5 chương G ): Cần thực hiện nối đất lặp lại ở những vị trí cần thiết dọc theo dây PE Ghi chú: điều này khơng cần thiết đối với mạng dân dụng 1 pha. Chỉ cần 1 điện cực nối đất ở tủ điện. Dây PE khơng được đi ngang qua máng dẫn, các ống dẫn sắt từ,..v.v…hoặc lắp vào kết cấu thép vì hiện tượng cảm ứng và hiệu ứng gần cĩ thể làn tăng tổng trở hiệu quả của dây. Trong trường hợp dây PEN, cần nối dây này vào đầu nối đất của thiết bị trước khi nối vào cực trung tính của thiết bị Trong trường hợp dùng dây đồng ≤ 6mm2 hoặc dây nhơm ≤ 10mm2 hoặc cáp di động, cần phải sử dụng dây PE riêng so với dây trung tính (dùng sơ đồ TN-S) Sự cố chạm đất nên được bảo vệ bằng các thiết bị bảo vệ quá dịng, ví dụ cầu chì hay CB Các điều kiện nêu trên phải được tơn trọng trong mạng TN nhằm bảo vệ con người chống điện giật gián tiếp. 5.4.2) Chọn hệ thống nối đất: Ở đây ta dùng hệ thống nối đất kiểu TN-S, dây trung tính và dây PE riêng biệt nhau Chương 6: HOẠCH TỐN CƠNG TRÌNH Bảng liệt kê thiết bị và giá thành: STT Tên Thiết Bị Mã Hiệu Đơn vị Số lượng Đơn Giá Thành Tiền (đồng) (đồng) 1 Đèn HQ Maxx 801 Bĩng 28 15000 420000 2 Đèn cầu thang VDB1013 Bĩng 4 334000 1336000 3 Đèn ban cơng VDB1013 Bĩng 2 334000 668000 4 Đèn chùm JS 7225-2 Bĩng 1 1600000 1600000 5 Đèn compact CF-H 3U Bĩng 50 30000 1500000 6 Ballast BL1A-02 Cái 28 30000 840000 7 Máng đèn DQ-DN 140 Cái 28 27000 756000 8 Ổ cắm S18UE2 Cái 8 51800 414400 9 Ổ cắm S9U2 Cái 22 29000 638000 10 Ống luồn dây VL9016CL m 643 2160 1388880 11 Cơng tắc đơn S91/1D Cái 22 23600 519200 12 Cơng tắc đơi S92/1D Cái 1 33800 33800 13 Cơng tắc đơn 2 chiều S91/2D Cái 4 36200 144800 14 Máy bơm AEUV 5.5 KW-7.5HP Cái 1 6000000 6000000 15 Máy lạnh GC13VA Cái 7 10150000 71050000 16 Máy lạnh GC10VA Cái 1 8350000 8350000 17 MCCB NF125-CW-2P Cái 1 1101000 1101000 18 MCCB NF63-CW-2P Cái 3 673000 2019000  19 RCBO DS 951 AC-C25/0,03A Cái 3 1910800 5732400 20 MCB BH - D6 - 2P Cái 22 235000 5170000 21 Dây dẫn CVV-2x10mm2 m 2.8 74580 208824 22 Dây dẫn CVV-1x10mm2 m 2.8 43120 120736 23 Dây dẫn CVV-2x-6mm2 m 17 50930 865810 24 Dây dẫn CVV-1x-6mm2 m 17 30690 521730 25 Dây dẫn CVV-2x-2.5mm2 m 17 27280 463760 26 Dây dẫn CVV-1x-2.5mm2 m 17 18986 322762 27 Dây dẫn CVV-2x-1.5mm2 m 374.3 22440 8399292 28 Dây dẫn CVV-1x-1.5mm2 m 374.3 15895 5949498.5 29 Dây dẫn CVV-2x-4mm2 m 13.8 38830 535854 30 Dây dẫn CVV-1x-4mm2 m 13.8 24200 333960 31 Kim thu sét Intercepter INTMKIV-SS Kim 1 38439000 38439000 32 Cọc tiếp địa d=16mm Cọc 6 100000 600000 33 Cáp thốt sét ERITECH ERICORE Cáp 1 3350000 3350000 34 Thanh nối tiếp địa d=8mm thanh 2 80000 160000 Tổng 169952706.5 Chương 7 : TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG Các thiết bị và cách lắp đặt khơng ảnh hưởng đến mơi trường xung quanh, đảm bảo an tồn cho người sử dụng và thân thiện với mơi trường Chương 8: KẾT LUẬN Sau 15 tuần nghiên cứu, tìm hiểu … , nay chúng em đã hồn thành cuốn đồ án mơn học cung cấp điện. Qua đĩ, chúng em đã được củng cố lại các kiến thức đã học. Tuy nhiên, do thời gian nghiên cứu khơng nhiều, kinh nghiệm thực tiễn chưa cĩ nên chúng em vẫn khơng thể nào tránh khỏi những sai sĩt. Chúng em rất mong nhận được các ý kiến đĩng gĩp của quý thầy cơ và các bạn sinh viên. Cuối cùng, chúng em trân trọng cám ơn thầy Võ Viết Cường đã tận tình hướng dẫn giúp chúng em hồn thành cuốn đồ án này. BẢNG GIÁ CÁC THIẾT BỊ Mã SP 160 Tên SP Đèn huỳnh quang Maxx801 1.2m. Giá 15000 VNĐ (Đã VAT) Chi tiết Model: 160-HQ1m2Maxx801 Đầu đèn: G13 Phổ ánh sáng: Ánh sáng ban ngày Cơng suất: 40W Quang thơng: 2800 Lm Hiệu suất quang: 70Lm/W Điện áp: 220 V Hệ số truyền màu: 84 Ra Ống tube: T10 Kích thước: (1222x170x170) Đĩng gĩi: 25 bĩng/thùng Sản phẩm cùng loại Model Đầu đèn Màu ánh sáng Cơng suất (W) Quang thơng (Lm) Hiệu xuất quang (Lm/W)  Điện áp (V) Hệ số truyền màu (Ra) TUBE   (mm) Trọng lượng (g) Kích thước FL 40S.D G13 Daylight (6500oK) 40 2,650 66 220 74 T10 124,7±1 1222x170x170 FL 40S.S G13 Signlight (7500oK) 40 2,600 65 220 74 T10 124,7±1 1222x170x170 FL 40S.W G13 Warmwhite (3000oK) 40 3,000 75 220 74 T10 124,7±1 1222x170x170 FL 20S.D G13 Daylight (6500oK) 20 1,150 58 220 74 T10 62,35±1 623x170x170 FL 20S.S G13 Signlight (7500oK) 20 1,100 55 220 74 T10 62,35±1 623x170x170 FL 20S.W G13 Warmwhite (3000oK) 20 1,200 60 220 74 T10 62,35±1 623x170x170 Maxx 801 G13 Daylight (6500oK) 40 2,800 70 220 84 T10 124,7±1 1222x170x170 Maxx 801 G13 Daylight (6500oK) 20 1,180 59 220 84 T10 62,35±1 623x170x170 FL 36SS.D G13 Daylight (6500oK) 36 2,700 75 220 74 T8 96,18±1 1222x147x142 FL 36SS.S G13 Signlight (7500oK) 36 2,650 74 220 74 T8 96,18±1 1222x147x142 FL 18SS.D G13 Daylight (6500oK) 18 1,280 71 220 74 T8 48,09±1 623x147x142 FL 18SS.S G13 Signlight (7500oK) 18 1,100 61 220 74 T8 48,09±1 623x147x142 FPL 36EX-D Daylight (6500oK) 36 2,600 72 220 84 T5 1222x147x142 Đĩng gĩi: 25 bĩng/thùng (FPL36EX-D 10 bĩng/thùng) Sử dụng tốt nhất với Balast Điện Quang Model No. Dịng trên đèn Điện áp Hệ số cơng xuất (Cos F) Nhiệt độ làm việc (tw) Gross weight Kích thước BL 1A - 02 0.43 220 0.54 100 60 220x142x132 BL 3A - 02 0.43 220 0.54 100 60 220x142x132 BL 2A - 02 0.36 220 0.37 100 60 220x142x132 BL 4A - 02 0.36 220 0.37 100 60 220x142x132 Mã SP 199 Tên SP Máng đèn 1,2m model 02 Giá 27000 VNĐ (Đã VAT) Chi tiết Loại: Máng đèn 1,2m model 02 Model no: DQ-DN 140 Đĩng gĩi: 20 cái/thùng Cáp thốt sét Eritech ERICORE Cập nhật : 17/12/2010 - 15:55 PM Giá bán : 3.350.000 VNĐ (158,54 USD)   Khơng cĩ VAT Bảo hành : 12 Tháng Số lượng : 1 Chất lượng : Mới Xuất xứ : Chính hãng Hãng sản xuất : ERICO Loại thiết bị : Cáp thốt sét Xuất xứ : USA KIM THU SÉT HIỆN ĐẠI INTERCEPTOR CỦA HÃNG ERICO (ÚC) - Model: INTMKIV-SS - Bán kính bảo vệ 100m (Bán kính bảo vệ tùy thuộc vào độ cao của cơng trình) - Hãng sản xuất: ERICO - Nước sản xuất: Úc - Thời gian bảo hành: 24 tháng - Giá: Liên hệ Máy lạnh Mitsu Electric GC10VA (Inverter) Hãng sản xuất: Mitsubishi Electric Model: Máy lạnh Mitsu Electric GC10VA (Inverter)  Sản xuất tại: Thái Lan Cơng suất: 1 ngựa (1 hp) - 9.000 BTU Kích thước: DL : 788 x 234 x 295 (mm) ; DN : 684 x 255 x 540 (mm) Sử dụng: Cho phòng có diện tích : 12 - 15 m² hay 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ) Bảo hành: 12 tháng Giá: 8,350,000 VND Máy lạnh Mitsu Electric GC13VA (Inverter) Hãng sản xuất: Mitsubishi Electric Model: Máy lạnh Mitsu Electric GC13VA (Inverter)  Sản xuất tại: Thái Lan Cơng suất: 1,5 ngựa (1,5 HP)- 12.000BTU Kích thước: DL : 788 x 234 x 295 (mm) ; DN : 684 x 255 x 540 (mm) Sử dụng: Cho phòng có diện tích : 16 - 20 m² hay 50 - 60 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ) Bảo hành: 12 tháng Giá: 10,150,000 VND CÁP ĐIỆN LỰC I.1/ Cáp cách điện PVC I.1.1/ Cáp trên khơng : Thơng số lắp đặt : - Nhiệt độ khơng khí 300C Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dịng điện định mức 700C Dịng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC khơng giáp bảo vệ, lắp trên khơng Bảng 1: Đèn chụp VANLOCK Xem hình đầy đủ Compact CF-H 3U/15W Giá: 30000 VNĐ Ưu điểm: Tiết kiệm 80%  điện năng tiêu thụ so với đèn sợi đốt cùng độ sáng; Bĩng đèn tiết kiệm điện năng sử dụng 100% bột huỳnh quang 3 phổ, ánh sáng cĩ chỉ số hồn mầu cao (Ra>80) màu sắc trung thực, tự nhiên, phổ ánh sáng phù hợp với độ nhạy cảm của mắt người; Balat điện tử hoạt động tần số (20÷30) kHz, dễ khởi động, ổn định quang thơng, khơng gây hiện tượng nhấp nháy chống mỏi mắt; Cĩ thể hoạt động ở giải điện áp rộng (170÷240)V; Dùng ống thủy tinh khơng chì hạn chế suy giảm quang thơng, khơng độc hại, bảo vệ mơi trường; Sử dụng bầu nhựa chống cháy PBT; Sáng gấp 5 lần so với đến sợi đốt cùng cơng suất; Tuổi thọ của bĩng đèn cao 6000 giờ; THƠNG SỐ KỸ THUẬT Mã sản phẩm Cơng suất (W) Điện áp (V) Màu ánh sáng Tuổi thọ (giờ) Quang thơng (lm) Hiệu suất  phát quang (lm/W) Đầu đèn CF - H 3U/15W 15 220 Vàng/trắng 6000 850 >65 E27/B22 BẢNG GIÁ HÀNG MITSUBISHI - NHẬT (01-02-2010) A/ THIẾT BỊ BẢO VỆ : MCCB (Molded Case Circuit Breakers) STT MÃ SỐ DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ MCCB - 2 POLES 1 NF3O-CS-2P (3,5,10,15,20,30)A - 2.5KA 369,000 2 NF63-CW-2P (3,4,6,10,16,20,25,32,40,50,63)A - 7.5KA 673,000 3 NF125-CW-2P (50,63,80,100,125)A - 30KA 1,101,000 4 NF250-CW-2P (125,150,175,200,225,250)A - 35KA 2,381,000 MCCB - 3 POLES 1 NF3O - CS - 3P (3,5,10,15,20,30)A - 1.5KA 491,000 2 NF63 - CW - 3P (3,4,6,10,16,20,25,32,40,50,63)A - 5KA 857,000 3 NF125 - CW - 3P (50,63,80,100,125)A -10KA 1,470,000 4 NF250 - CW - 3P (125,150,175,200,225,250)A -18KA 3,289,000 5 NF400 - CW - 3P (250,300,350,400)A - 36KA 7,324,000 6 NF630 - CW - 3P (500,600,630)A - 36KA 12,133,000 7 NF800 - CEW - 3P 400 ~ 800A (có thể chỉnh được) - 36KA 19,692,000 8 NF800 - SEW - 3P 400 ~ 800A (có thể chỉnh được) - 50KA 21,628,000 9 NF1000 - SEW - 3P 500 ~ 1000A (có thể chỉnh được) - 85KA 36,549,000 10 NF1250 - SEW - 3P 600 ~ 1250A (có thể chỉnh được) - 85KA 44,368,000 11 NF1600 - SEW - 3P 800 ~ 1600A (có thể chỉnh được) - 85KA 56,571,000 B/ MCB - CẦU DAO TỰ ĐỘNG (DỊNG CẮT: 6KA) STT I/- MCB - 1P - BH - D6 III/- MCB - 3P - BH - D6 1 BH - D6 - 1P - 6A 97,000 BH - D6 - 3P - 6A 366,000 2 BH - D6 - 1P - 10A 97,000 BH - D6 - 3P - 10A 366,000 3 BH - D6 - 1P - 13A 97,000 BH - D6 - 3P - 13A 366,000 4 BH - D6 - 1P - 16A 97,000 BH - D6 - 3P - 16A 366,000 5 BH - D6 - 1P - 20A 97,000 BH - D6 - 3P - 20A 366,000 6 BH - D6 - 1P - 25A 97,000 BH - D6 - 3P - 25A 366,000 7 BH - D6 - 1P - 32A 97,000 BH - D6 - 3P - 32A 366,000 8 BH - D6 - 1P - 40A 97,000 BH - D6 - 3P - 40A 366,000 9 BH - D6 - 1P - 50A 192,000 BH - D6 - 3P - 50A 579,000 10 BH - D6 - 1P - 63A 192,000 BH - D6 - 3P - 63A 579,000 II/- MCB - 2P - BH - D6 IV/- MCB - 4P - BH - D6 1 BH - D6 - 2P - 6A 235,000 BH - D6 - 4P - 6A 639,000 2 BH - D6 - 2P - 10A 235,000 BH - D6 - 4P - 10A 455,000 3 BH - D6 - 2P - 13A 235,000 BH - D6 - 4P - 13A 455,000 4 BH - D6 - 2P - 16A 235,000 BH - D6 - 4P - 16A 455,000 5 BH - D6 - 2P - 20A 235,000 BH - D6 - 4P - 20A 455,000 6 BH - D6 - 2P - 25A 235,000 BH - D6 - 4P - 25A 496,000 7 BH - D6 - 2P - 32A 235,000 BH - D6 - 4P - 32A 496,000 8 BH - D6 - 2P - 40A 235,000 BH - D6 - 4P - 40A 588,000 9 BH - D6 - 2P - 50A 396,000 BH - D6 - 4P - 50A 749,000 10 BH - D6 - 2P - 63A 396,000 BH - D6 - 4P - 63A 808,000 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. TS Quyền Huy Ánh._Giáo Trình Cung Cấp Điện_ ĐHSPKT TPHCM 2006 [2]. Hướng Dẫn Thiết Kế Cung Cấp Điện Theo Tiêu Chuẩn IEC. [3]. TS Trần Quang Khánh_Bài tập Cung Cấp Điện_Nhà xuất bản KHKT Hà Nội [4]. GV Vũ Thị Ngọc_Cung cấp điện I,II [5]. Bộ mơn cơ sở kỹ thuật điện_giáo trình khí cụ điện_ĐHSPKT 2006 [6]. Bài tập kỹ thuật điện cao áp_Hồ Văn Nhật Chương_ ĐH quốc gia TPHCM [7]. Các tài liệu tra trên mạng internet

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdo_an_cung_cap_dien_chinh_sua_1111_8422.doc
Tài liệu liên quan