Tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp - Phan Tuấn Nghĩa: Trang 1
Tr−ờng đại học Bách khoa Hà Nội
Bộ môn hệ thống điện
Cộng hòa X hội Chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp
Họ tên sinh viên : Phan Tuấn Nghĩa
Lớp : Hệ thống điện 1
Khóa : K47
I. Đầu đề thiết kế
Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp bao gồm
1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp
2. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy liên hợp dệt nằm trong khu công
nghiệp.
II. Các số liệu ban đầu
1. Phụ tải điện của khu công nghiệp (Hình 1 và Bảng 1)
2. Phụ tải điện của nhà máy (Hình 2 và Bảng 2)
3. Phụ tải điện của phân x−ởng sửa chữa cơ khí (Hình 3 và Bảng 3)
4. Điện áp nguồn cấp cho khu công nghiệp : 110kV hoặc 35kV.
5. Dung l−ợng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 400MVA
6. Đ−ờng dây cung cấp điện cho khu công nghiệp : Đ−ờng dây trên không dây nhôm
lõi thép.
7. Khoảng cách từ nguồn đến khu công nghiệp : 15km
8. Thời gian xây dựng công trình trong 1 năm, suất triết kh...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp - Phan Tuấn Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
Tr−ờng đại học Bách khoa Hà Nội
Bộ môn hệ thống điện
Cộng hòa X hội Chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp
Họ tên sinh viên : Phan Tuấn Nghĩa
Lớp : Hệ thống điện 1
Khóa : K47
I. Đầu đề thiết kế
Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp bao gồm
1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp
2. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy liên hợp dệt nằm trong khu công
nghiệp.
II. Các số liệu ban đầu
1. Phụ tải điện của khu công nghiệp (Hình 1 và Bảng 1)
2. Phụ tải điện của nhà máy (Hình 2 và Bảng 2)
3. Phụ tải điện của phân x−ởng sửa chữa cơ khí (Hình 3 và Bảng 3)
4. Điện áp nguồn cấp cho khu công nghiệp : 110kV hoặc 35kV.
5. Dung l−ợng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 400MVA
6. Đ−ờng dây cung cấp điện cho khu công nghiệp : Đ−ờng dây trên không dây nhôm
lõi thép.
7. Khoảng cách từ nguồn đến khu công nghiệp : 15km
8. Thời gian xây dựng công trình trong 1 năm, suất triết khấu 12%/năm, thời gian vận
hành của công trình 30 năm.
III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Xác định phụ tải tính toán của phân x−ởng sửa chữa cơ khí và toàn nhà máy liên
hợp dệt.
2. Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ khu công nghiệp.
3. Thiết kế mạng điện cao áp cho khu công nghiệp.
4. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy liên hợp dệt.
5. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân x−ởng sửa chữa cơ khí.
6. Tính toán nâng cao công suất cosϕ của toàn nhà máy.
Trang 2
7. Thiết kế chiếu sáng cho phân x−ởng sửa chữa cơ khí.
8. Thiết kế một trạm biến áp phân x−ởng của nhà máy liên hợp dệt.
IV. Các bản vẽ thuyết minh trên khổ A0
1. Biểu đồ phụ tải của khu công nghiệp, các ph−ơng án thiết kế mạng điện cao áp của
khu công nghiệp và sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của khu công nghiệp.
2. Biểu đồ phụ tải toàn nhà máy và các ph−ơng án thiết kế mạng điện cao áp của nhà
máy liên hợp dệt.
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy.
4. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp của phân x−ởng sửa chữa cơ khí.
5. Sơ đồ mặt bằng và đi dây của phân x−ởng sửa chữa cơ khí.
6. Sơ đồ thiết kế trạm biến áp phân x−ởng
Cán bộ h−ớng dẫn
TS. Bạch Quốc Khánh
Trang 3
Bảng 1. Phụ tải của khu công nghiệp
TT Tên phân x−ởng Công suất đặt
(kW)
Tmax (h)
1 Nhà máy chế tạo phụ tùng ô-tô và xe máy 10000 4000
2 Nhà máy chế biến gỗ 5500 3500
3 Nhà máy đ−ờng 7000 5000
4 Nhà máy chế biến nông sản 4000 5000
5 Nhà máy dệt Theo tính toán 5000
6 Khu dân c− 5000 3000
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng toàn bộ khu công nghiệp
1
2
4
Từ Hệ thống
điện đến
Tỷ lệ : 1 : (2.105)
3
5
6
Đ−ờng
giao thông
Trang 4
Bảng 2. Phụ tải của nhà máy liên hợp dệt
TT Tên phân x−ởng Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ
1 PX kéo sợi 1400 I
2 PX dệt vải 2500 I
3 PX nhuộm và in hoa 1200 I
4 PX giặt là và đóng gói 600 I
5 PX sửa chữa cơ khí Theo tính toán III
6 PX mộc 150 III
7 Trạm bơm 100 III
8 Khu nhà văn phòng 150 III
9 Kho vật liệu trung tâm 50 III
10 Chiếu sáng phân x−ởng Theo diện tích
Hình 2. Sơ đồ mặt bằng toàn nhà máy liên hợp dệt
1 2
3 4
9
8
7
6
5
Tỷ lệ : 1/2500
Trang 5
Bảng 3. Danh sách thiết bị của PX SCCK
Pđm (kW) TT Tên phân x−ởng SL Nhhn máy
1 máy Toàn bộ
Bộ phận dụng cụ
1 Máy tiện ren 2 IA616 7
2 Máy tiện ren 2 IA62 7
3 Máy tiện ren 2 IK62 10
4 Máy tiện ren cấp chính xác cao 1 IЛ6Π 1,7
5 Máy doa tọa độ 1 2∆430 2
6 Máy bào ngang 2 7K36 7
7 Máy xọc 1 7Λ420 2,8
8 Máy phay vạn năng 1 6H82 7
9 Máy phay ngang 1 6H82Γ 7
10 Máy phay đứng 2 6H11 2,8
11 Máy mài tròn 2 3Λ240 4,5
12 Máy mài phẳng 1 311MI 2,8
13 Máy mài tròn 1 3130 2,8
14 Máy khoan đứng 1 2Λ125 2,8
15 Máy khoan đứng 1 2135 4,5
16 Máy cắt mép 1 866Λ 4,5
17 Máy mài vạn năng 1 3A64 1,75
18 Máy mài dao cắt gọt 1 3818 0,65
19 Máy mài mũi khoan 1 36652 1,5
20 Máy mài sắc mũi phay 1 3667 1
21 Máy mài dao chốt 1 360 0,65
22 Máy mài mũi khoét 1 3659 2,9
23 Thiết bị để hóa bền kim loại 1 ΠΠ-58 0,8
24 Máy giũa 1 - 2,2
25 Máy khoan bàn 2 HC125 0,65
26 Máy mài tròn 1 - 1,2
27 Máy ép ay kiểu vít 1 - -
Trang 6
Pđm (kW) TT Tên phân x−ởng SL Nhhn máy
1 máy Toàn bộ
28 Máy mài thô 1 3N634 2,8
29 Bản đánh dấu 1 - -
30 Bàn thợ nguội 10 - -
Bộ phận sửa chữa
31 Máy tiện ren 3 1616 4,5
32 Máy tiện ren 1 1Λ62 7
33 Máy tiện ren 1 1324M 7
34 Máy tiện ren 3 163A 10
35 Máy tiện ren 1 163 14
36 Máy khoan đứng 2 2A135 4,5
37 Máy khoan h−ớng tâm 1 2Λ53 4,5
38 Máy bào ngang 1 7A53 2,8
39 Máy bào ngang 1 7A36 10
40 Máy mài phá 1 5A634 4,5
41 Bàn 8 - -
42 Máy khoan bào 1 HCT2A 0,65
43 Máy biến áp hàn 1 CTĐ-24 24,6
Trang 7
Hình 3. Sơ đồ mặt
bằphân x−ởng sửa
chữa cơ khí
Kho
Phòng
thử
nghiệm
Văn
phòng
phân
x−ởng
34 34 34 32 33 38
31 31 31 35 37
39
42 36 36 43
41 41 41 41
40
Bộ phận sửa chữa
22
20 19
17 21
18
28
40
30 30
11
11
27
12
13
29
1 1 3 3 7
6 6 2 2
4
5
9 14 10 10 16
23 24 25 25
15
26
Bộ phận dụng cụ
Buồng
thông
gió
Bộ phận mài
Kho
8
A
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- De 1 - Thiet ke CCD _Phan Tuan Nghia - HTD1_.pdf