Tài liệu Đồ án Thiết kế bản sàn: A. THIẾT KẾ BẢN SÀN
Sơ đồ bản sàn
L 1(m)
L 2(m)
p c
(kN/ m2)
g f, p
Bêtông B15(Mpa)
Cốt thép
Cốt dọc
(MPa)
Cốt đai, cốt xiên
(MPa)
Nhóm CI, AI
R s= 225
R sw=175
2,2
6,2
8
1,2
R b= 8,5
R bt=0,75
g b=0,9
Nhóm CII, AII
R s= 280
R sw=225
Bảng số liệu tính toán:
Lớp cấu tạo sàn
Chiều dày(d i)
(m)
Khối lượng riêng(g i)
(KN/m3)
Hệ số vượt tải(g f, i)
Gạch Cêramic
0,010
22
1,1
Vữa lót
0,030
18
1,3
Bê tông cốt thép
0,080
25
1,1
Vữa trát
0,030
18
1,3
Các lớp cấu tạo sàn
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:
hs= = = 73,33 (mm).
Þ chọn hs= 80(mm)
Chọn sơ bộ kích thước dầm phụ: (nhịp Ldp = L2 = 6200mm)
*
Þ chọn = 450 (mm)
*
Þ chọn = 200 (mm)
Chọn sơ bộ kích thước dầm chính: (nhịp = 3L1 =3.2200= 6600mm)
*
Þ chọn = 700 (mm)
*
Þ chọn = 300 (mm)
Sơ đồ tính:
nên bản thuộc loại bản làm việc thep phương cạnh ngắn, các trục từ 2 đến 4 là dầm chính, các tục vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
- Để tính bản,ta cắt một dãy rộng b=1m vuông...
24 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế bản sàn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. THIẾT KẾ BẢN SÀN
Sơ đồ bản sàn
L 1(m)
L 2(m)
p c
(kN/ m2)
g f, p
Bờtụng B15(Mpa)
Cốt thộp
Cốt dọc
(MPa)
Cốt đai, cốt xiờn
(MPa)
Nhúm CI, AI
R s= 225
R sw=175
2,2
6,2
8
1,2
R b= 8,5
R bt=0,75
g b=0,9
Nhúm CII, AII
R s= 280
R sw=225
Bảng số liệu tớnh toỏn:
Lớp cấu tạo sàn
Chiều dày(d i)
(m)
Khối lượng riờng(g i)
(KN/m3)
Hệ số vượt tải(g f, i)
Gạch Cờramic
0,010
22
1,1
Vữa lút
0,030
18
1,3
Bờ tụng cốt thộp
0,080
25
1,1
Vữa trỏt
0,030
18
1,3
Cỏc lớp cấu tạo sàn
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:
hs= = = 73,33 (mm).
ị chọn hs= 80(mm)
Chọn sơ bộ kớch thước dầm phụ: (nhịp Ldp = L2 = 6200mm)
*
ị chọn = 450 (mm)
*
ị chọn = 200 (mm)
Chọn sơ bộ kớch thước dầm chớnh: (nhịp = 3L1 =3.2200= 6600mm)
*
ị chọn = 700 (mm)
*
ị chọn = 300 (mm)
Sơ đồ tớnh:
nờn bản thuộc loại bản làm việc thep phương cạnh ngắn, cỏc trục từ 2 đến 4 là dầm chớnh, cỏc tục vuụng gúc với dầm chớnh là dầm phụ.
- Để tớnh bản,ta cắt một dóy rộng b=1m vuụng gúc với dầm phụ và thuộc dầm liờn tục cú gối tựa là dầm phụ và tường.
- Bản sàn được tớnh theo sơ đồ dẽo.
Nhịp tớnh toỏn của bản:
- Nhịp biờn:
- Nhịp giữa:
Chờnh lệch giữa cỏc nhịp:
Sơ đồ nhịp tớnh toỏn của bản
Xỏc định tải trọng:
- Hoạt tói tớnh toỏn:
Tỉnh tải:
Lớp cấu tạo
Chiều dày di (m)
Trọng lượng riờng
gi (kN/m3)
Trị tiờu chuẩn gc (kN/m2)
Hệ số tin cậytải trọng gf,i
Trị tớnh toỏn gs(kN/m2)
Gạch lỏt
0,010
20
0,20
1.1
0,22
Vữa lút + tạo dốc
0,030
18
0,54
1.3
0,7
Bản BTCT
0,080
25
2,00
1.1
2,2
Vữa trỏt
0,030
18
0,54
1.3
0,70
Tổng
3,82
- Tải trọng toàn phần (tớnh theo dóy bản rộng b=1m)
- Tớnh moment:
Xỏc định moment trong bản bằng sơ đồ dẽo. Nhịp tớnh toỏn chờnh nhau 1,5% nờn cú thể dựng cỏc cụng thức lập sẵn.
Giỏ trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp biờn và moment õm ở gối thứ hai:
Giỏ trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp giữa và moment õm ở gối giữa:
Sơ đồ tớnh và biểu đồ moment của bản sàn
Tớnh cốt thộp :
Chọn a0 = 20mm cho mọi tiết diện
Chiều cao làm việc của betong :
h0 = hs – a0 = 80 – 20 = 60(mm)
- Cụng thức tớnh toỏn:
; ; ;
; ;
Số liệu bờtụng: Bờtụng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; gb= 0,9 ; xR=0,37 ; aR =0,3.
Dựng thộp AI : Rs= 225 Mpa ; gs= 1.
Hàm lượng cốt thộp hợp lý của bản dầm:
mmin = 0,05 % Êmhợp lớ Êmmax = =
Điều kiện hạn chế khi tớnh theo sơ đồ dẽo:
Tiết diện
M (kNm)
x
Ast
(mm2)
Chọn cốt thộp
f(mm)
a (mm)
A s
(mm2)
Nhịp biờn, gối 2
4,74
0,172
0,19
387,6
0,64
8
130
387
-0,15
Nhịp giữa, gối giữa
3,36
0,122
0,13
265,2
0,44
8
190
265
-0,07
Kiểm tra h0tt:
Chọn abv = 15 mm. fmax=8 mm ị h0tt = hs–abv–0,5 f max = 80 – 15 – 0,58 = 61 > h0 = 60(mm).
Vậy kết quả thiờn về an toàn.
- Xột tỉ lệ :
ị 1 < < 3 ị a = 0,25 ị aL0b = aL0g =0,25x2000=500(mm)
.
Chọn
* chiều dài đoạn cốt thộp neo vào gối tựa:
Lan = (10 á 15)fmax = (10 á 15)8 = (80 á 120)(mm).
chọn Lan=120 (mm).
* cốt thộp cấu tạo chịu moment õm dọc theo gối biờn và phớa trờn dầm chớnh:
A s, ct ³
Chọn f6 a200 (Asc = 141 mm2).
* chiều dài cốt thộp chịu moment õm tại gối biờn (mỳt cốt thộp – mộp tường)
ị chọn 250 (mm)
* chiều dài cốt thộp chịu moment õm từ mỳt cốt thộp – mộp dầm chớnh:
ị chọn 400 (mm)
* cốt thộp phõn bố:
ị
ị chọn f6a250 (As = 113 mm2)
B. TÍNH DẦM PHỤ
Dầm phụ tớnh theo sơ đồ khớp dẽo.
Sơ đồ tớnh:
Là dầm liờn tục 4 nhịp với cỏc gối tựa là tường biờn và dầm chớnh.
Chọn đoạn kờ dầm phụ lờn tường: Cdp= 220 mm.
Nhịp biờn:
Nhịp giữa:
Chờnh lệch giữa cỏc nhịp:
Sơ đồ xỏc định nhịp tớnh toỏn của dầm phụ
Xỏc định tải trọng:
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thõn dầm phụ:
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
Tổng tĩnh tải:
Hoạt tải:
Hoạt tải tớnh toỏn từ bản sàn truyền vào:
Tổng tải:
Xỏc định nội lực:
Biều đồ bao momen:
Xột tỉ số:
Tra bảng ị k= 0,237
Tung độ tại tiết diện của biểu đồ bao moment tớnh theo cụng thức:
( l0: nhịp tớnh toỏn)
Moment õm triệt tiờu cỏnh mộp gối tựa một đoạn::
Moment dương triệt tiờu cỏnh mộp gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biờn:
Đối với nhịp giữa:
Xỏc định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ
Nhịp
Tiết diện
Nhịp tớnh toỏn L0(m)
qdpL
(KNm)
max
min
Mmax
Mmin
Biờn
Gối 1
5,990
1122,3
0
0
1
0,065
74,21
2
0,090
102,7
0,425L0b
0,091
103,9
3
0,075
85,6
4
0,020
22,8
Giữa
Gối 2-TIẾT DIỆN.5
-0,0715
-81
6
5,900
1088,8
0,018
-0,0309
20
-34,2
7
0,058
-0,0099
64,24
-11
0,5L0g
0,0625
69,2
8
0,058
-0,006
64,24
-6,6
9
0,018
-0,024
20
-26,5
10
(gối 3)
-0,0625
69,23
Lực cắt (Q)
- Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xỏc định theo cụng thức:
Biểu đồ bao lực của dầm phụ
Tớnh cốt thộp:
Tớnh cốt dọc tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giỏ trị mụmen dương, bản cỏnh chịu nộn, cơ sở tớnh toỏn là tiết diện chữ T.
Độ vươn của sải cỏnh được lấy theo TCVN 356-2005:
Chiều rộng bản cỏnh:
Kớch thước tiết diện chữ T:
Xỏc định vị trớ trục trung hũa:
Giả thiết a = 50(mm); h0 = h – a = 550 – 50 = 500(mm)
Mnhịp (biờn,giữa) < Mf nờn trục trung hũa qua cỏnh tớnh với tiến diện chữ nhật lớn: 1160 x 450
Tớnh cốt dọc tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giỏ trị mụ men õm, bản cỏnh chịu kộo, tớnh cốt thộp theo tiết diện chữ nhật nhỏ: 200 x 450 (mmmm)
Chọn a0 = 50mm
Chiều cao làm việc của betong :
h0 = hs – a0 = 500 – 50 =450(mm)
Cụng thức tớnh toỏn:
; ; ;
; ;
Số liệu bờtụng: Bờtụng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; gb= 0,9 ; xR=0,37 ; aR =0,3.
Dựng thộp AI : Rs= 225 Mpa ; gs= 1.
Hàm lượng cốt thộp hợp lý của bản dầm:
mmin = 0,05 % Êmhợp lớ Êmmax = =
Kiểm tra nếu: att agt (thỏa)
Tiết diện
M (kN.m)
As (mm2)
(%)
Chọn thộp
Chọn
Ast (mm2)
Chờnh lệch
Nhịp biờn
(1160x500)
103,9
0,057
0,059
841,4
1,0
3f16+2f14
911
8%
Gối 2
(200x500)
81
0,26
0,3
737
0,8
2f16+2f14
710
-3,8%
Nhịp giữa
(1160x500)
69,2
0,04
0,04
570,5
0,67
3f16
603
5,7%
Gối 3
(200x500)
69,23
0,22
0,25
614,7
0,67
3f16
603
-2%
Kiểm tra chiều cao làm việc của betụng : h0=500 (mm) ; chọn abv = 25(mm).
h0tt=hdp- a.
Điều kiện kết quả được chọn thiờn về an toàn : h0tt > h0
Tiết diện
Nhịp biờn
Gối 2
Nhịp giữa
Gối 3
a (mm)
48
49
33
33
h0tt (mm)
452
451
467
467
Tớnh cốt đai:
Tớnh cốt đai cho tiết diện bờn trỏi gối B cú lực cắt lớn nhất Q =92,28(kN)
Q >
Bờ tụng khụng đủ khả năng chịu cắt, phải tớnh cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai f6 (asw = 28 mm2), số nhỏnh cốt đai n = 2.
Xỏc định bước cốt đai:
ồ Chọn s = min( stt; smax; sct ) = 150 mm bố trớ trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
ồ Chọn s = 300 mm bố trớ trong đoạn L/2 ở giũa dầm.
ồ Đặt cốt giỏ 12 vào mặt bờn tiết diện dầm.
Biểu đồ bao vật liệu:
Khả năng chịu lực của tiết diện:
Chọn abv=25mm, t= 30mm
đ ath đ đ đ đ
Bảng tổng hợp kết quả:
Tiết diện
Cắt
Uốn
Cũn lại
As (mm2)
ath (mm)
hoth (mm)
[M] (kN.m)
Nhịp biờn
(1160x500)
3f16+2f14
911
48
452
0,06
0.06
111,6
Trỏi N.biờn
1f16
2f16+2f14
710
49
451
0,05
0,05
87,4
2f14
2f16
402
33
467
0,03
0,03
58,05
Phải N.biờn
1f16
2f16+2f14
710
49
451
0,05
0,05
87,4
2f14
2f16
402
33
467
0.03
0.03
58,05
Gối 2
(200x500)
2f16+2f14
710
49
451
0,29
0,25
86,4
Trỏi Gối B
2f14
2f16
402
33
467
0,16
0,15
50,05
Phải Gối B
2f14
2f16
402
33
467
0,16
0,15
50,05
Nhịp giữa
(1160x500)
3f16
603
33
467
0,04
0,04
77,4
Trỏi N.giữa
1f16
2f16
402
33
467
0,03
0,03
58,05
Phải N.giữa
1f16
2f16
402
33
467
0,03
0,03
58,05
Gối 3
(200x500)
3f16
603
33
467
0,24
0,21
70,07
Trỏi Gối C
1f16
2f16
402
33
467
0,16
0,15
50,05
Tớnh đoạn W kộo dài :
với Qs,inc = 0
Trong đoạn dầm cú cốt đai f6a150 :
Trong đoạn dầm cú cốt đai f6s300 :
Xỏc định Qo bằng phương phỏp vẽ.
Tiết diện
Thanh thộp
Q(kN)
qsw(kN/m)
Wtớnh
20
Wchọn
Nhịp biờn trỏi
1f16
23,5
65
224
320
320
2f14
48
65
365
280
370
Nhịp biờn phải
1f16
18
33
298
320
320
2f14
33,2
33
472
280
480
Gối B trỏi
2f14
61,5
65
448
280
450
Gối B phải
2f14
39
65
310
280
310
Nhịp giữa trỏi
1f16
63
33
843
320
850
Nhịp giữa phải
1f16
10,5
33
207
320
320
Gối C trỏi
1f16
36
65
301
320
320
C. TÍNH DẦM CHÍNH
Dầm chớnh tớnh theo sơ đồ đàn hồi:
Sơ đồ tớnh:
- Dầm chớnh là dầm liờn tục 4 nhịp với cỏc gối tựa là cột và tường:.
- Kớch thước dầm như đó chọn: ; Chọn cạnh của cột bc=350 (mm) ; đoạn dầm chớnh kờ lờn tường chọn độ dày betong Cdc= 340 (mm)
ị Nhịp tớnh toỏn ợ nhịp giựa và nhịp biờn lấy bằng: Lt= 3L1=6600 (mm).
Sơ đồ tớnh toỏn:
Sơ đồ tớnh dầm chớnh
Xỏc định tải trọng:
Tải trọng từ bản sàn truyền lờn dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lờn dầm chớnh dưới dạng lực tập trung.
Xỏc định tải trọng tỏc dụng lờn dầm chớnh
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thõn dầm chớnh:
Từ dầm phụ truyền lờn dầm chớnh:
Tĩnh tải tớnh toỏn:
Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lờn dầm chớnh:
Biểu đồ bao momen:
Xỏc định nội lực: theo PP TỔ HỢP
Cỏc trường hợp đặt tải:
Xỏc định tung độ của Biểu đồ momen cho từng trường hợp tải:
Tung độ của Biểu đồ momen tại một tiết diện bất kỡ của từng trường hợp tải được xỏc định như sau:
Cỏc trường hợp tải
Tung độ Biểu đồ momen:
Sơ đồ
Gối A
1
2
Gối B
3
4
Gối C
a
0
0,244
0,156
-0,267
0,067
0,067
-0,267
MG (kN.m)
0
121,3
75,7
-129,5
32,5
32,5
-129,5
b
0
0,289
0,244
-0,133
-0,133
MP1 (kN.m)
0
250
211
-115
-115
-115
0
c
0
-0,044
-0,089
-0,133
0,200
0,200
MP2 (kN.m)
0
-38
-77
-115
173
173
0
d
0
-0,311
-0,089
MP3 (kN.m)
0
-90
-179
-269
-205
-141
-77
e
0
0,044
-0,178
MP4 (kN.m)
0
13
25
38
-26
-90
-154
Dựng Phương phỏp vẽ tiến hành xỏc định giỏ trị momen tại cỏc tiết diện cho cỏc trường hợp tải (b), (c), (d), (e)
Biểu đồ momen cho từng trường hợp tải:
Tung độ Biểu đồ momen thành phần và biểu đồ bao momnen:
Momen
Gối A
1
2
Gối B
3
4
Gối C
M1 (kN.m)
(MG+MP1)
0
368,3
286,7
-244,5
-82,5
-82,5
-129,5
M2 (kN.m)
(MG+MP2)
0
80,3
-1,3
-244,5
205,5
205,5
-129,5
M3 (kN.m)
(MG+MP3)
0
316,3
183,7
-389,5
115,5
179,5
-206,5
M4 (kN.m)
(MG+MP4)
0
131,3
100,7
-91,5
5,5
58
-283,5
Mmax (kN.m)
0
386,3
286,7
-91,5
205,5
205,5
-129,5
Mmin (kN.m)
0
80,3
-1,3
-389,5
-82,5
-82,5
-283,5
Biểu đồ bao moment dầm chớnh
Xỏc định moment mộp gối theo Phương phỏp vẽ:
Biểu đồ Bao lực cắt:
Xỏc định Biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải
Quan hệ giữa momen và lực cắt:
Xỏc định cỏc biểu đồ lực cắt thành phần và Biểu đồ bao lực cắt
Biểu đồ bao lực cắt của dầm chớnh
Tớnh cốt thộp:
Bờ tụng cú cấp độ chịu nộn B15: Rb = 8,5 Mpa; Rbt = 0,75 Mpa.
Cốt thộp dọc của dầm chớnh sử dụng loại AII: Rs = 280 Mpa;
Cốt thộp đai của dầm chớnh sử dụng loại AI : Rsw = 175 Mpa.
Tại tiết diện giữa nhịp (tương ứng vựng chịu moment dương), bản cỏnh chịu nộn nờn tiết diện tớnh toỏn là tiết diện chữ T.
Chiều rộng bản cỏnh:
Kớch thước tiết diện chữ T:
Xỏc định vị trớ trục trung hũa:
Giả thiết a = 55(mm)
Mnhịp (biờn,giữa) < Mf nờn trục trung hũa qua cỏnh tớnh với tiến diện chữ nhật lớn: 1260 x 800(mm x mm).
Mnhịp (biờn,giữa) < Mf nờn trục trung hũa qua cỏnh.
Bảng tớnh cốt thộp dọc cho dầm chớnh:
Giản đồ tớnh toỏn:
Giả thuyết a = 80 (mm)
đ đ
đ Kiểm tra hàm lượng thộp:
Số liệu bờtụng: Bờtụng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; gb= 0,9 ; xR=0,681 ; aR =0,449.
Dựng thộp AII : Rs= 280 Mpa ; gs= 1.
Sai số:
Kiểm tra: att agt (thỏa)
Tiết diện
M (kN.m)
As (mm2)
(%)
Chọn thộp
Chọn
Ast (mm2)
Chờnh lệch
Nhịp biờn
(1260x800)
371,3
0,07
0,08
1982,8
0,99
4f22+2f20
2149
8%
Gối 2
(300x800)
374,5
0,31
0,39
2309
1,05
6f22
2281
-1,2%
Nhịp giữa
(1260x800)
205,5
0,04
0,04
1041,2
0,5
2f22+1f20
1074
3%
Gối 3
(300x800)
268
0,22
0,26
1527
0,7
4f22
1521
-3%
Cốt dọc cấu tạo:
Do chiều cao dầm hd > 70 cm nờn đặt cốt giỏ 12 vào mặt bờn của tiết diện dầm.
Tớnh cốt ngang:
Lực cắt lớn nhất tại gối:
Kiểm tra điều kiện tớnh toỏn:
Bờ tụng khụng đủ khả năng chịu cắt, phải tớnh cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai f10 (asw = 78,5 mm2), số nhỏnh cốt đai n = 2.
Xỏc định bước cốt đai:
.
Chọn s = min( stt; smax; sct ) = 200 mm bố trớ trong đoạn L/3 đoạn đầu dầm.
Đoạn dầm giữa nhịp:
Chọn s = 500 mm.
Kiểm tra:
vết nứt nguy hiểm nhất xuất hiện trong dầm khi khụng đi qua cốt đai
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bờtụng:
Khụng cần bố trớ cốt xiờn cho dầm.
Tớnh cốt treo:
Ở chỗ dầm phụ kờ lờn dầm chớnh cần cú cốt treo để gia cố cho dầm chớnh. Lực tập trung do dầm phụ truyền lờn dầm chớnh là:
131+63=194(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, diện tớch cần thiết là:
Chọn f10 (asw = 79 mm2), số nhỏnh n = 2. Số lượng cốt treo cần thiết là
Chọn số lượng là 6 đai, đặt mỗi bờn dầm phụ 3 đai.
Bước đai:
Phạm vi bố trớ cốt đai
Khoảng cỏch giữa cỏc cốt treo lấy 120mm
Bố trớ cốt treo
Biểu đồ bao vật liệu:
Tiết diện
Cắt
Uốn
Cũn lại
As (mm2)
ath (mm)
hoth (mm)
[M] (kN.m)
Nhịp biờn
4f22+2f20
2149
51
749
0.077
0.074
400
Trỏi N.biờn
2f20
4f22
1520
36
764
0.058
0.056
315
2f22
2f22
760
36
764
0.03
0.03
160,2
Phải N.biờn
2f20
4f22
1520
36
764
0.058
0.056
315
2f20
2f22
760
36
764
0.03
0.03
160,2
Gối B
6f22
2281
68
732
0.38
0.31
378
Trỏi Gối B
2f22
4f22
1520
51
749
0,25
0,21
279
2f22
2f22
760
51
749
0.12
0.11
149,5
Phải Gối B
2f22
4f22
1520
51
749
0,25
0,21
279
2f22
2f22
760
51
749
0,12
0,11
149,5
Nhịp giữa
2f22+1f20
1074
36
764
0.04
0.04
224
Trỏi N.giữa
1f20
2f22
760
36
764
0,03
0,03
160,2
Phải N.giữa
1f20
2f22
760
36
764
0,03
0,03
160,2
Gối C
4f22
1520
51
749
0,25
0,22
279
Trỏi Gối C
2f22
2f22
760
51
749
0,12
0,11
149,5
Tớnh đoạn W kộo dài :
Xỏc định Qo bằng phương phỏp vẽ.
Trong đoạn dầm cú cốt đai f10s220 :
Trong đoạn dầm cú cốt đai f10s500 :
Với
Tiết diện
Thanh thộp
Q(kN)
Qs,inc(kN)
qsw(kN/m)
Wtớnh
20
Wchọn
Trỏi nhịp biờn
2f20
167
122,4
177,7
1000
400
1000
Phải nhịp biờn
2f20
39,2
122,4
177,7
997
400
1000
Gối B trỏi
2f22
260
148
177,7
1100
440
1100
Gối B phải
2f22
230
0
177,7
1105
440
1110
Gối B phải
2f22
130
0
177,7
1100
440
1100
Nhịp giữa trỏi
1f20
204
0
177,7
1005
400
1110
Nhịp giữa phải
1f20
204
0
177,7
1005
400
1010
Gối C trỏi
2f22
102
0
177,7
1100
440
1110
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_betong_cot_thep_3807.doc