Tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý phân phối thẻ tín dụng đa năng TMC: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN TIN HỌC
-----------------***------------------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG TMC
Giảng viên: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm sinh viên:
Phạm Quốc Việt - 0511285
Trần Quang Uyên Thy - 0511211
Năm học 2007-2008
Tháng 6/2008
Lời Nói Đầu
Thẻ ATM là một đại diện cho phương thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong xã hội hiện đại. Nĩ đem lại sự thuận lợi và an tâm cho khách hàng khi khơng phải mang theo một đống tiền mặt hay mất thời gian chờ người bán hàng trả lại cho bạn một mớ tiền lẻ nhàu nát. Chiếc thẻ nhựa xinh xắn như một tấm danh thiếp đã trở thành một phần tất yếu của cuộc sống của nhiều người tiêu dùng Việt Nam. Nắm bắt được nhu cầu ngày càng mở rộng nhiều tiện ích hơn với dịch vụ thanh toán thẻ qua hệ thống ATM , Công ty TNHH V-Line cho ra đời c...
67 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý phân phối thẻ tín dụng đa năng TMC, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN TIN HỌC
-----------------***------------------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG TMC
Giảng viên: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm sinh viên:
Phạm Quốc Việt - 0511285
Trần Quang Uyên Thy - 0511211
Năm học 2007-2008
Tháng 6/2008
Lời Nói Đầu
Thẻ ATM là một đại diện cho phương thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong xã hội hiện đại. Nĩ đem lại sự thuận lợi và an tâm cho khách hàng khi khơng phải mang theo một đống tiền mặt hay mất thời gian chờ người bán hàng trả lại cho bạn một mớ tiền lẻ nhàu nát. Chiếc thẻ nhựa xinh xắn như một tấm danh thiếp đã trở thành một phần tất yếu của cuộc sống của nhiều người tiêu dùng Việt Nam. Nắm bắt được nhu cầu ngày càng mở rộng nhiều tiện ích hơn với dịch vụ thanh toán thẻ qua hệ thống ATM , Công ty TNHH V-Line cho ra đời chiếc thẻ tích hợp đa năng TMC .
Cùng với sự phát triển và ứng dụng mạnh mẽ của công nghệ thông tin vào các hệ thống quản lý, công ty cần có một hệ thống quản lý thông tin minh bạch hiện đại.
Trong khuôn khổ môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin chúng em hoàn thành đồ án một cách tốt nhất, thực tế có rất nhiều yêu cầu phức tạp mà đồ án chưa đáp ứng được,chúng em rất mong nhận được sự góp ý, hướng dẫn của thầy, chúng em xin chân thành cám ơn thầy .
Mục Lục
Lời nói đầu....................................................................................................2
Mục lục..........................................................................................................3
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.......................4
1.Khảo sát hệ thống..........................................................................4
2.Phân tích hiện trạng hệ thống......................................................5
II.Phân tích yêu cầu...............................................................................10
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống................................................10
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống..........................................10
III.Phân tích hệ thống...........................................................................11
1.Mô hình thực thể ERD..................................................................11
a.Phát sinh thực thể...................................................................11
b.Mô hình ERD..........................................................................14
2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ.........................15
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ.....................................................16
4. Mô tả bảng tổng kết ...................................................................25
VI.Thiết kế giao diện.............................................................................57
V.Thiết kế Ô xử lý..................................................................................67
VI.Đánh giá ưu khuyết...........................................................................67
VII.Phân công thực hiện.
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.
1.Khảo sát hệ thống.
Công ty TNHH V-line là một công ty kinh doanh phân phối thẻ tín dụng đa năng TMC tích hợp ba chức năng: tín dụng-bảo hiểm-ưu đãi.Công ty đào tạo một lực lượng đại diện thương mại xâm nhập thị trường , thu nhận thông tin từ khách hàng, ký kết hợp đồng giao dịch với khách hàng,công ty liên kết các ngân hàng mở tài khoản tín dụng, liên kết các công ty bảo hiễm mở tài khoản bảo hiểm , liên kết với hệ thống cửa hàng bán lẻ, siêu thị mở tài khoản ưu đãi, liên kết nhà cung cấp thẻ, giao thẻ cho khách hàng, quản lý thông tin khách hàng, thực hiện chế độ hậu mãi, cung cấp thông tin hệ thống ưu đãi cho khách hàng. Công việc của công ty thực hiện qua nhiều khâu, nhiều bộ phận, dữ liệu quản lý phức tạp và liên kết nhiều nơi . Công ty có mô hình bán hàng phân cấp và đa câp vì vậy đòi hỏi một hệ thống thông tin để quản lý dễ dàng và minh bạch . Hiện công ty có phòng mạng với hơn 20 máy tính phục vụ công việc quản lý và đào tạo nhân viên.
Hệ thống phân cấp quản lý có các bộ phận như sau:
Giám đốc điều hành : Là người chịu trách nhiệm trước công ty về điều hành vĩ mô các hoạt động kinh doanh, chiến lược phát triển thị trường,điều hành, giám sát hoạt động các bộ phận, các phòng ban.
Trưởng phòng kinh doanh: lên kế hoạch thực hiện, giám sát và chịu trách nhiệm trực tiếp các hoạt độâng kinh doanh của công ty.
Trưởng phòng nhân sự: quản lý các hoạt động nhân sự , lương, khen thưởng, phúc lợi.
Giám sát thương mại : là lực lượng nhân viên bán hàng chủ lực (hợp đồng bán sỉ với các doanh nghiệp) của công ty, có chức năng giám sát đại diện thương mại.
Đại diện thương mại: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng, nhận thẻ tạm từ công ty, thực hiện giao dịch với khách hàng để lấy thông tin chuyển về cho công ty và giao thẻ chính thức cho khách hàng.
Bộ phận thu ngân: tính tiền cho khách hàng,kể cả đại diện thương mại, lưu dữ liệu và chuyển cho nhân viên quản lý.
Bộ phận quản lý: Tổng kết dữ liệu từ bộ phận thu ngân, bán hàng chuyển đến, kiểm tra chênh lệch lượng xuất và lượng bán ra sau đó chuyển sang cho bộ phân kế toán để tính doanh thu.
Thủ kho: Quản lý xuất nhập hàng hóa.
Bộ phận kế toán: tính toán doanh thu,thực hiện điều chỉnh giá cả .
Bộ phận nghiên cứu thị trường: Nghiên cứu thị trường tiêu thụ ,hệ thống bán lẽ trong cả nước cố vấn cho bộ phận kinh doanh đưa ra chiến lược phát triển,cố vấn cho bộ phận đào tạo nhân lực .
Bộ phận Đào Tạo : huấn luyện đào tạo lực lượng nhân viên bán hàng xâm nhập thị trường.
2.Phân tích hiện trạng hệ thống.
a.Thu nhập thông tin khách hàng.
Đại diện thương mại lấy thông tin từ khách hàng về tên,năm sinh , địa chỉ , số điện thoại, số chứng minh về cho công ty, công ty liên hệ với ngân hàng mở tài khoản tín dụng, liên hệ với công ty bảo hiểm mở tài khoản bảo hiểm, công ty có nhu cầu lưu trử và quản lý thông tin khách hàng để cung cấp cho khách hàng các thông tin của các điểm ưu đải và chuẩn bị một lực lượng khách hàng hùng hậu cho chiến lược mở rộng kinh doanh các mặt hàng khác trong tương lai.
CT TNHH V-Line
PHIẾU THÔNG TIN
Đại diện thương mại:……………………………………………………………………...
Khách Hàng:………………………………………………………………………………………..
Năm sinh:……………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại:…………………DĐ.…………………..Fax………………………………
Số chứng minh nhân dân:……………………………………………………………..
Ngày…….Tháng………Năm……..
b.Hợp đồng trao đổi hàng hoá .
Đại diện thương mại nhận hàng (thẻ tạm) từ công ty, và phân phối hàng hóa (thẻ tạm) cho khách hàng, sau khi chuyển thông tin khách hàng về cho công ty chiếc thẻ chính thức ra đời và được giao cho khách hàng , quá trình trao đổi kết thúc. Quá trình trao đổi giữa đại diện thương mại với công ty,giữa đại diện thương mại với khách hàng, hay trực tiếp giữa công ty với khách hàng điều có nhu cầu xuất biên nhận và hóa đơn, và có cùng mẫu hóa đơn và biên nhận.
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
Ngày:……………..
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Người bán:………………………………………………………………………………………
Khách hàng:………………………………………………………………………………...
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tổng cộng:…………………………………………………………………
Đại diện công ty Khách hàng
…………………………………. ………………………………………
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
PHIẾU NHẬP
Ngày lập phiếu:……………………..
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Stt
Mãs số
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Thành tiền
Ghi chú
Tổng cộng
Kế toán trưởng Thủ kho
…………………………… ……………….
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
PHIẾU XUẤT
Ngày lập phiếu:……………………..
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Stt
Mãs số
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Thành tiền
Ghi chú
Tổng cộng
Kế toán trưởng Thủ kho
…………………………… ……………….
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
PHIẾU GIAO CA
Ngày lập phiếu:……………………..
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Ca:………………………………………………………………………………………………………
Stt
Mãs số
Tên hàng
Số lượng
Ghi chú
nhập
xuất
tồn
Người giao ca Người nhận ca
………………………………… …………………………….
CT TNHH V-Line
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày :…………………………đến ngày :…………………………
Nhân viên:……………………………………………………………………………………………………………………
Stt
Mãs số
Tên hàng
Thành tiền
Ghi chú
Tổng cộng
Ngày……tháng……..năm……….
Kế toán trưởng
……………………………
CT TNHH V-Line
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày……………..đến ngày…………………..
Stt
Mãs số
Tên hàng
Tồn đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn cuối kỳ
Ghi chú
Ngày ………tháng……………
Kế toán trưởng
……………………………
II.Phân tích yêu cầu.
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống.
a.Quản lý nhập xuất.
Theo dõi số lượng, đơn giá , in báo cáo thường kì, xuất nhập phải có xác nhận của kế toán và nhân viê quản lý kho.
b.Quản lý nhân viên.
Theo dõi lực lượng đại diện thương mại và giám sát thương mại.
c.Quản lý bán hàng.
Lập hoá đơn bán hàng, báo cáo danh thu theo từng ca, từng ngày, từng tháng, từng kì.
d.Quản lý đào tạo nhân viên.
e.Quản lý hệ thống dữ liệu.
Lưu trữ, phục hồi và tìm kiếm dữ liệu.
f.Quản lý khách hàng.
Lưu trữ , tìm kiếm thông tin khách hàng.
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống.
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
III.Phân tích hệ thống.
1.Mô hình thực thể ERD.
a.Phát sinh thực thể.
1-Thực thể 1:THEDN
Các thuộc tính:
-Mã thẻ(MaTHE):Thuộc tính khóa,phân biệt các thẻ cùng loại và các thẻ khác loại.
-Tên thẻ(TenTHE):phân biệt với các thẻ của ngân hàng khác
-Số tài khoản(SoTaiKhoanKH):chứa đựng thông tin về tài khoản của khách hàng.
-Số bin(MatMaTHE):là mật mã do nhà cung cấp giao cho khách hàng để nhận dạng khách hàng,sau khi nhận mật mã này khách hàng phải đổi lại.
-Chữ ký khách hàng(ChuKyKH):
-Số dịch vụ khách hàng(SoDienThoaiDV):
-Hạn sử dụng(HanDungTHE):là thời gian có hiệu lực của thẻ,nếu quá hạn phải liên hệ công ty đổi thẻ.
2.Thực thể 2:NHACC
Nhà cung cấp là công ty anh em trong công ty mẹ Trí Tuệ Việt.
Các thuộc tính:
-Mã số nhà cung cấp(MaNCC):thuộc tính khóa.
-Tên nhà cung cấp(TenNCC):mô tả tên nhà cung cấp.
-Địa chỉ(DiaChiNCC):cho biết địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
-Điện thoại (SoDienThoaiNCC):số điện thoại liên lạc với nhà cung cấp.
-Số fax (FAX).
-Địa chỉ email(EMAIL).
3.Thực thể 3 :NHANVIEN
Các thuộc tính :
-Mã nhân viên(MaNV) :thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác.
-Họ tên(HoTenNV) :cho biết họ tên nhân viên.
-Giới tính (GioiTinhNV) cho biết nhân viên là nam hay nữ.
-Ngày sinh(NgaySinhNV).
-Địa chỉ(DiaChiNV) cho biết địa chỉ liên lạc với nhân viên.
-Chức vụ (ChucVuNV) mô tả chức vụ của nhân viên.
4.Thực thể 4 :HDBANLE
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBLE)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD).
5.Thực thể 5 :HDBANSI
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBSI)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD).
6.thữc thể 6 :KHACHHANG
Các thuộc tính :
-Mã khách hàng (MaKH) thuộc tính khóa phân biệt khách hàng này với khách hàng khác.
-Tên khách hàng(TenKH) mô tả tên khách hàng.
-Địa chỉ khách hàng(DiaChiKH) mô tả địa chỉ liên lạc với khách hàng.
-Điện thoại (DienThoaiKH).
-Số Fax(FAX).
-Địa chỉ Email(EMAIL).
7.Thực thể 7 :CHUCVU
Các thuộc tính :
-Mã số chức vụ (MaCV) thuộc tính khóa
-Tên chức vụ(TenCV) mô tả tên chức vụ.
8.Thực thể 8 :PHIEUNHAP
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số luợng nhập (TongSo).
9.Thực thể 9 :PHIEUXUAT
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số luợng nhập (TongSo).
10.Thực thể 10 :PHIEUGIAOCA
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu giao ca(MaSoPHIEU) thuộc tính khóa.
-Ca(Ca).
-Ngày giao ca(Ngày).
11.Thực thể 11 :GIA
Các thuộc tính :
-Ngày cập nhật (NgayCapNhat) thuộc tính khóa.
-Giá mua (Giamua).
-Giá bán (GiaBan)
b.Mô hình ERD:
GIA
1 ,1
1,n
Có
NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thuê
NHACC
MaNCC
TenNCC
DiaChiNCC
SoDienThoaiNCC
FAX
EMAIL
1 ,1
1 , n
Có
KHACHHANG
MaKH
TenKH
DiaChiKH
SoDienThoaiKH
EMAIL
Có
1 ,1
1,n
FAX
Có
1,n
1 , 1
Có
1,n
1 , 1
HDBANSI
SoHDBSI
NgayXuatHD
0 , n
xuất
1 , 1
SoLuong
DonGia
Có
1 , n
0,n
TôngTriGiaHD
HDBANLE
SoHDBLE NgayXuatHD
TôngTriGiaHD
SoLuong
DonGia
có
0,n
1 ,1
THEDN
MaTHE
TenTHE
SoTaiKhoanKH
MatMaTHE
ChuKyKH
xuất
0 , n
1 , 1
SoDienThoaiDV
1 , n
1 , n
thuộc
HanDungTHE
thuộc
SoLuong
DonGia
1 , n
thuộc
SoLuong
DonGia
0 , n
1 , n
0 , n
PHIEUNHAP
MasoPN
NgayNhap
TongSo
PHIEUXUAT
MasoPX
NgayXuat
lập
1 , 1
0 , n
TongSo
NHANVIEN
MaNV
TenNV
GioiTinhNV
NgaySinhNV
DiaChiNV
SoDT
lập
0 , n
SoLuong
1 , 1
PHIEUGIAOCA
MaSoPHIEU
Ngay
Ca
1 , n
1 , 1
Có
CHUCVU
MaCV
TenCV
1 , n
1 , 1
Có
2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ :
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoai DV,HanDungTHE,MaKH)
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV,SoDT)
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
CHUCVU(MaCV,TenCV)
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1 ) Quan hệ Thẻ Đa Năng:
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoaiDV,
HanDungTHE,MaKH)
Tên quan hệ:THEDN
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng
Buộc
1
MaTHE
Mã thẻ
C
15
B
PK
2
TenTHE
Tên thẻ
C
10
B
3
SoTaiKhoanTHE
Số tài khoản thẻ
C
20
B
4
MatMaTHE
Mật mã thẻ
C
15
B
5
ChuKyKH
Chữ ký khách hàng
C
10
B
6
SoDienThoaiDV
Số ĐT dịch vụ
C
10
B
7
HanDungTHE
Hạng dùng thẻ
N
10
B
8
MaKH
Mã số khách hàng
C
10
B
FK
Tổng Số Byte
100
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định ,không unicode
TenTHE:không cố định,unicode
SoTaiKhoanTHE:cố định, không unicode
MatMaTHE:không cố định, unicode
ChuKyKH:cố định,unicode
SoDienThoaiDV:không cố định , unicode
MaKH:cố định ,không unicode
3.2 )Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
Tên quan hệ:KHACHHANG
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng
Buộc
1
MaKH
Mã khách hàng
C
10
B
PK
2
TenKH
Tên khách hàng
C
10
B
3
DiaChiKH
Địa chỉ khách hàng
C
10
B
4
SoDienThoaiKH
Số ĐT Khách hàng
C
10
K
5
EMAIL
Địa chỉ email
C
10
K
6
FAX
Số Fax
C
10
K
Tổng Số Byte
60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH:cố định ,không unicode
TenKH:không cố định,unicode
DiaChiKH:không cố định,unicode
3.3 )Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
Tên quan hệ :NHACC
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaNCC
Mã nhà cung cấp
C
10
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà cung cấp
C
10
B
3
DiaChiNCC
Địa chỉ nhà cung cấp
C
10
B
4
SoDienThoaiNCC
Số ĐT nhà cung cấp
C
10
K
5
EMAIL
Địa chỉ email
C
10
K
6
FAX
Số Fax
C
10
K
Tổng Số Byte
60
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNCC:cố định ,không unicode
TenNCC:không cố định,unicode
DiaChiNCC:không cố định,unicode
3.4 )Quan hệ Hoá Đơn Bán Sỉ:
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
Tên quan hệ:HDBANSI
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng
Buộc
1
SoHDBSI
Số hóa đơn bán sỉ
S
10
B
PK
2
NgayXuatHD
Ngày xuất hóa đơn
N
10
B
3
TongTriGiaHD
Tổng trị giá hóađơn
S
20
B
4
MaKH
Mã khách hàng
C
10
B
FK
5
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
FK
Tổng Số Byte
60
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố định,unicode
MaKH:cố định ,không unicode
MaNV:cố định,không unicode
3.5 )Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ:
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ:CHITIETHDBANSI
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng
Buộc
1
SoHDBSI
Số hóa đơn bán sỉ
S
10
B
PK,FK(HDBANSI)
2
MaTHE
Mã thẻ
C
10
B
PK,FK(THEDN)
3
SoLuong
Số luợng
S
10
B
4
DonGia
ĐơnGiá
S
10
B
Tổng Số Byte
40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định ,không unicode
3.6 )Quan hệ Hóa Đơn Bán Lẻ:
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
Tên quan hệ:HDBANLE
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng
Buộc
1
SoHDBLE
Số hóa đơn bán lẻ
S
10
B
PK
2
NgayXuatHD
Ngày xuất hóa đơn
N
10
B
3
TongTriGiaHD
Tổng giá trị hóa đơn
S
20
B
4
MaKH
Mã khách hàng
C
10
B
FK
5
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
FK
Tổng Số Byte
60
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố định,unicode
MãKH:cố định ,không unicode
MãNV:cố định ,không unicode
3.7 ) Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Lẻ
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETHDBANLE
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số ByTe
MaGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
SoHDBLE
Số hóa đơn bán lẻ
S
10
B
PK,FK(HDBANLE)
2
MaTHE
Mã thẻ
C
10
B
PK,FK(THEDN)
3
SoLuong
Số lượng
S
10
B
4
DonGia
Đơn giá
S
10
B
Tổng Số Byte
40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãTHE:cố định ,không unicode
3.8 )Quan hệ Phiếu Xuất
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
Tên quan hệ: PHIEUXUAT
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng
Buộc
1
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
S
10
B
PK
2
NgayXuat
Ngày xuất
N
10
B
3
TongSo
Tổâng số xuất
S
10
B
4
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
FK
Tổng Số Byte
40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãNV:cố định,không unicode
3.9 ) Quan hệ chi tiết Phiếu Xuất:
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUAT
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số ByTe
MaGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
S
10
B
PK,Fk(PHIEUXUAT)
2
MaTHE
Mã thẻ
C
10
B
PK,FK(THEDN)
3
SoLuong
Số lượng
S
10
B
Tổng Số Byte
30
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode
) Quan hệ Phiếu Nhập :
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
Tên quan hệ: PHIEUNHAP
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
S
10
B
PK
2
NgayNhap
Ngày nhập
N
10
B
3
TongSo
Tổng số
S
10
B
4
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
FK
5
MaNCC
Mã nhà cung cấp
C
10
B
FK
Tổng Số Byte
40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố định,không unicode
3.11 Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập:
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAP
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số ByTe
MaGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
S
10
B
PK,FK(PHIEUNHAP)
2
MaTHE
Mã thẻ
C
10
B
PK,FK(THEDN)
3
SoLuong
Số luợng
S
10
B
Tổng Số Byte
30
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------àKích thước tối thiểu:10000 x 30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------àKích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode
3.12 Quan hệ Nhân Viên:
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV)
Tên quan hệ : NHANVIEN
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
PK
2
TenNV
Tên nhân viên
C
10
B
3
GioiTinhNV
Giới tính nhân viên
L
10
Co,Khong
B
4
NgaySinhNV
Ngày sinh nhân viên
N
10
K
5
DiaChiNV
Địa chỉ nhân viên
C
10
B
6
MaCV
Mã chức vụ
C
10
B
FK
7
SoDT
Số điện thoại
C
10
K
Tổng Số Byte
70
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x70 = 700 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 70 = 3500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố định ,không unicode
TenNV:không cố định,unicode
DiaChiNV:không cố định,unicode
MaCV:cố định ,không unicode
SoDT:không cố định,unicode
3.13 Quan hệ Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaSoPHIEU
Mã số phiếu
C
10
B
PK
2
Ngay
Ngày lập phiếu
N
10
B
3
Ca
Ca
S
10
B
4
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
PK
Tổng Số Byte
40
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố định,không unicode
MaNV:cố định ,không unicode
3.14 )Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca:
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
ByTe
MaGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1
MaSoPHIEU
Mã số phiếu
C
10
B
PK,FK(PHIEUGIAOCA)
2
MaNV
Mã nhân viên
C
10
B
PK,FK(NHANVIEN)
3
SoLuong
Số lượng
S
10
B
Tổng Số Byte
30
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố định,không unicode
MaNV:cố định ,không unicode
3.15 Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MaCV,TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số ByTe
MaGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaCV
Mã chức vụ
C
10
B
PK
2
TenCV
Tên chức vụ
C
10
B
Tổng Số Byte
20
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaCV:cố định,không unicode
TenCV:cố định ,không unicode
3.16 Quan hệ Giá
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)
Tên quan hệ: GIA
Ngày :01-06-2008
stt
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số ByTe
MaGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
N
10
B
PK
2
MaTHE
Mã thẻ
C
10
B
PK,FK(THEDN)
3
GiaMua
Giá mua
S
10
B
4
GiaBan
Giá bán
S
10
B
5
Thue
thuế
S
10
>0
B
Tổng Số Byte
50
Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x50 = 500 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 50 = 2500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode
4. Mô tả bảng tổng kết.
4.1 Tổng kết quan hệ.
STT
Tên quan hệ
Số Byte
Kích thước tối đa(KB)
1
THEDN
100
5000
2
KHACHHANG
60
3000
3
NHACC
60
3000
4
HDBANSI
60
3000
5
CHITIETHDBANSI
40
2000
6
HDBANLE
60
3000
7
CHITIETHDBANLE
40
2000
8
PHIEUXUAT
40
2000
9
CHITIETPHIEUXUAT
30
1500
10
PHIEUNHAP
50
2500
11
CHITIETPHIEUNHAP
30
1500
12
NHANVIEN
70
3500
13
PHIEUGIAOCA
40
2000
14
CHITIETPHIEUGIAOCA
30
1500
15
CHUCVU
20
1000
16
GIA
50
2500
Tổng số
870
44000
4.2 Tổng kết thuộc tính.
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
MaTHE
Mã thẻ
THEDN, CHITIETHDBANSI, CHITIETHDBANLE, CHITIETPHIEUXUAT, CHITIETPHIEUNHAP, GIA
2
TenTHE
Tên thẻ
THEDN
3
SoTaiKhoanTHE
Số tài khoản thẻ
THEDN
4
MatMaTHE
Mật mã thẻ
THEDN
5
ChuKyKH
Chữ ký khách hàng
THEDN
6
SoDiệnThoaiDV
Số điện thoại dịch vụ
THEDN
7
HanDungTHE
Hạn dùng thẻ
THEDN
8
MaKH
Mã khách hàng
KHACHHANG, THEDN, HDBANSI, HDBANLE
9
TenKH
Tên khách hàng
KHACHHANG
10
DiaChiKH
Địa chỉ khách hàng
KHACHHANG
11
SoDienThoaiKH
Số điện thoại khách hàng
KHACHHANG
12
EMAIL
Địa chỉ email
KHACHHANG, NHACC
13
FAX
Fax
KHACHHANG,NHACC
14
MaNCC
Mã nhà cung cấp
NHACC, PHIEUNHAP
15
TenNCC
Tên nhà cung cấp
NHACC
16
DiaChiNCC
Địa chỉ nhà cung cấp
NHACC
17
SoDienThoaiNCC
Số điện thoại nhà cung cấp
NHACC
18
SoHDBSI
Số hóa đơn bán sỉ
HDBANSI, CHITIETHDBANSI
19
SoHDBLE
Số hóa đơn bán lẻ
HDBANLE, CHITIETHDBANLE
20
NgayXuatHD
Ngày xuất hóa đơn
HDBANSI, HDBANLE
21
TongTriGiaHD
Tổng tri giá hóa đơn
HDBANSI, HDBANLE
22
SoLuong
Số lượng
CHITIETHDBANSI
23
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
PHIEUNHAP
24
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
PHIEUXUAT
25
NgayNhap
Ngày nhập
PHIEUNHAP
26
NgayXuat
Ngày xuất
PHIEUXUAT
27
TongSo
Tổng số
PHIEUNHAP, PHIEUXUAT
28
MaNV
Mã nhân viên
NHANVIEN,HDBANSI, HDBANLE, PHIEUXUAT, PHIEUNHAP, PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA
29
TenNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
30
GioiTinhNV
Giới tính nhân viên
NHANVIEN
31
NgaySinhNV
Ngày sinh nhân viên
NHANVIEN
32
DiaChiNV
Địa chỉ nhân viên
NHANVIEN
33
SoDT
Số địên thoại nhân viên
NHANVIEN
34
MaSoPHIEU
Mã số phiếu
PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA
35
Ngay
Ngày
PHIEUGIAOCA
36
Ca
Ca
PHIEUGIAOCA
37
MaCV
Mã chức vụ
CHUCVU
38
TenCV
Tên chức vụ
CHUCVU
39
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
GIA
40
GiaMua
Giá mua
GIA
41
GiaBan
Giá Bán
GIA
42
Thue
Thuế
GIA
IV. Thiết kế giao diện.
1.Các menu chính của giao diện.
2.Mô tả FORM.
2.1Form Quản Lý Nhà Cung Cấp
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Nhà Cung Cấp
ComboBox
8 kí tự
Nhâp từ Keyboard
Tên Nhà Cung Cấp
TextBox
Nhập từ Keyboard
Số Điện Thoại
TextBox
Nhập từ Keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ Keyboard
Email
TextBox
Nhập từ Keyboard
Fax
TextBox
Nhập từ Keyboard
Thêm
Button
Thêm mới Nhà Cung Cấp
Them_Click()
Xóa
Button
Xóa Nhà Cung Cấp
Xoa_Click()
Lưu
Button
LưuThông Tin Nhà Cung Cấp
Luu_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin Nhà Cung Cấp
Sua_Click()
Tìm
Button
Tìm Nhà Cung Cấp trong bảng NCC
Tim_Click()
OK
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
2.2Form Quản Lý Nhân Viên.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Nhân Viên
ComboBox
8 kí tự
Nhâp từ Keyboard
Mã Chúc Vụ
ComboBox
Chọn từ bảng chức vụ
Họ Tên
TextBox
Nhập từ Keyboard
Ngày Sinh
DateTime
Picker
<= ngày hiện hành
Chọn từ DateTime
Picker
Ngày hiện hành
Số Điện Thoại
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ Keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ Keyboard
Giới Tính
GroupBox
Chọn 1 trong 2 RadioButton :Nam hoặc Nữ
Xác địng giới tính nhân viên
Them_Click()
Nam
RadioButton
Click chuột
RadioButtonNam_Click()
Nữ
RadioButton
Click chuột
RadioButtonNu_Click()
Thêm
Button
Thêm nhân viên mới
Them_Click()
OK
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
2.3 Quản Lý Khách Hàng.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Khách Hàng
ComboBox
8 kí tự
Nhâp từ Keyboard
Tên Khách Hàng
TextBox
Chọn từ bảng khách hàng
Số Điện Thoại
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ Keyboard
Ngày Sinh
TextBox
Nhập từ Keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ Keyboard
Thêm
Button
Thêm khách hàng mới
Them_Click()
Xóa
Button
Xóa khách hàng khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin khách hàng
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin khách hàng
Luu_Click()
OK
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
2.4 Form Quản Lý Thẻ TMC.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Thẻ
ComboBox
8 kí tự
Nhâp từ Keyboard
Tên Thẻ
TextBox
Nhập từ Keyboard
Số Tài Khoản Thẻ
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ Keyboard
Mật Mã Thẻ
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ Keyboard
Hạn Sử Dụng
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ Keyboard
Số Lượng
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ Keyboard
Quý Phát Hành
TextBox
Nhâp dạng số
Nhập từ Keyboard
Đơn Vị Tính
TextBox
Nhập từ Keyboard
cái
Thêm
Button
Thêm moat thẻ vào CSDL
Them_Click()
Xoá
Button
Xóa moat thẻ khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin về thẻ
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin về thẽ
Luu_Click()
OK
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
2.5 Form Phiếu Xuất Kho.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Số Phiếu
Text Box
8 kí tự
Máy tự động cấp mỗi khi chon nút thêm
Ngày Xuất
DateTime
Picker
<= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime
Picker
Ngày hiện hành
Mã thẻ
ComboBox
Lấy từ tbl MATHANG
Chọn thẻ đã tồn tại
Mathe_Click()
Mật Mã Thẻ
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Hạn Sử Dụng
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Số Lượng
TextBox
Nhập từ Keyboard
Đơn Vị Tính
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
cái
Thêm
Button
Thêmó phiếu Xuất Kho,mã phiếu sẽ tự động tăng lean 1
Them_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin phiếu Xuất Kho
Luu_Click()
In
Button
In Phiếu Xuất
In_Click()
OK
Button
Chấp nhận các lựa chọn và thoát
OK_Click()
2.6 Form Thông tin phiếu.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Chọn Phiếu Cần Xem
GroupBox
Chọn một trong các đối tượng trong Group
Chọn Phiếu Cần Xem
RadioButton
Click chuột
Phieunhap_Click()
Phiếu Xuất Kho
RadioButton
Click chuột
Phieuxuat_Click()
Phieu Bảo Hành
RadioButton
Click chuột
Baohanh_Click()
Phiếu Bán Hàng
RadioButton
Click chuột
Banhang_Click()
Xem Phiếu
Button
Xem phiếu đã được chọn ở trên sau đó xuất ra Group chứa bảng kềt quả
Xem_Click()
OK
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát khỏi Form
OK_Click()
2.7 Form Phiếu Bảo Hành.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Số Phiếu
Text Box
8 kí tự
Máy tự động cấp mỗi khi chon nút thêm
Mã thẻ
ComboBox
Lấy từ tbl MATHANG
Chọn thẻ đã tồn tại
Mathe_Click()
Mật Mã Thẻ
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Hạn Sử Dụng
DateTime
Picker
>= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime
Picker
Ngày hiện hành
Thêm
Button
Thêm một phiếu Bảo hành,mã phiếu sẽ tự động tăng lên 1
Them_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin phiếu Bảo Hành
Luu_Click()
In
Button
In Phiếu Bảo hành
In_Click()
OK
Button
Chấp nhận các lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy bỏ các lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
2.8 Form Hoá Đơn Bán Sỉ.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Số HĐ
Text Box
8 kí tự
Máy tự động cấp mỗi khi chon nút thêm
Ngày Bán
DateTime
Picker
<= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime
Picker
Ngày hiện hành
Tên Khách Hàng
TextBox
Nhập từ Keyboard
Tìm Khách Hàng
Button
Tbl KHACHHANG
Tìm kiếm khách quen
Tim_Click()
Mả Thẻ
ComboBox
Chọn từ Tbl MATHANG
Mathe_Click()
Tên Thẻ
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Số Tài Khoản Thẻ
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
cái
Đơn Vị Tính
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Số Lượng
TextBox
Kiểu số dương
Nhập từ Keyboard
Nhập số lượng thẻ được bán
Đơn Giá
ComboBox
Nhập từ Keyboard
Nhap gia được cập nhật theo quý
Thành Tiền
TextBox
Kiểu số
Tính toán từ Số Lượng và Đơn Giá
Tính tiền của mặt hàng được bán
Tinhtien()
Tổng Cộng
TextBox
Kiểu số
Từ Thành Tiền
Tính tổng tất cả các thẻ được bán trên 1 hóa đơn
Tongtien()
Số Tiền Bằng Chữ
TextBox
Từ Tổng Cộng
Ghi lại tổng số tiền bằng chữ
Thêm
Button
Thêm 1 hóa đơn bán hàng,số phiếu sẽ tự tăng lên 1
Them_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin vào CSDL
Luu_Click()
In
Button
In hoa đơn
In_Click()
OK
Button
Chấp nhận các lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy bỏ các lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
2.9 Form Hoá Đơn Bán Lẻ.
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Số Phiếu
Text Box
8 kí tự
Máy tự động cấp mỗi khi chon nút thêm
Ngày Bán
DateTime
Picker
<= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime
Picker
Ngày hiện hành
Mã thẻ
ComboBox
Lấy từ tbl MATHANG
Chọn thẻ đã tồn tại
Mathe_Click()
Mật Mã Thẻ
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Hạn Sử Dụng
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
Số Lượng
TextBox
Nhập từ Keyboard
Đơn Vị Tính
TextBox
Lấy tự động nhờ mã thẻ
cái
Đơn Gia
Button
Nhập từ Keyboard
Đơn giá hiện hành theo quý
Thành Tiền
TextBox
Tính toán từ số lượng và đơn giá
Tính tiền cho 1 thẻ được bán
Tinhtien()
Tổng Cộng
TextBox
Tính toán từ thành tiền
Tính tổng tất cả các thẻ được bán trên 1 hóa đơn
Tinhtong()
Số Tiền Bằng Chữ
TextBox
Ghi lại bằng chữ tổng số tiền bán đuợc thẻ
2.10 Form Tìm Kiếm Khách Hàng.
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Default
Thông Tin Khách Hàng
GroupBox
Chứa bảng thông tin khách hàng quen
OK
Button
Thoát khỏi Form
OK_Click()
Chọn
Button
Chọn những thông tin khách hàntg được tìm thấy
Chon_Click()
Nhập Mới
Button
Nhập mới một khách hàng nếu có
Themkhach_Click()
2.11 Form Nhập Mới Khách Hàng.
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Default
Mã Khách Hàng
TextBox
8 kí tự
Nhập từ Keyboard
Tên Khách Hàng
TextBox
Nhập từ Keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ Keyboard
Số Điện Thoại
TextBox
Dạng số
Nhập từ Keyboard
2.12 Form Thông Tin Đăng Nhập.
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Default
Tên Đăng Nhập
GroupBox
Nhập từ Keyboard
Mật Khẩu
Button
>= 6 kí tự
Nhập từ Keyboard
Đăng Nhập
Button
Đăng nhập vào hệ thống
Dangnhap()
Hủy Bỏ
Button
Thoát, không đăng nhập hệ thống
Huy()
2.13 Form Quản Lý Người Dùng.
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Default
Quyền Sử Dụng
ComboBox
Nhập từ Keyboard
Quyền sử dụng chương trình
Chức Danh
ComboBox
Chọn từ Tbl CHUCVU
Chọn chức vụ đã tồn tại
chọnChucVu_Click()
Tên Người Dùng
ComboBox
Chọn từ Tbl NHANVIEN
Chọn tên nhân viên đã tồn tại
chonTen_Click()
Tên Đăng Nhập
TextBox
Nhập từ Keyboard
Password
PasswordBox
>= 6 kí tự
Nhập từ Keyboard
Confirm Password
PasswordBox
Trùng với các kí tự củq Password
Nhập từ Keyboard
Thêm
Button
Thêm quyền sử dụng chương trình cho nhân viên
Them_Click()
Xóa
Button
Xóa quyền sử dụng của nhân viên khi nhân viên chuyển sang chức vụ khác hoặc rời
công ty
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin người dùng
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu lại các lựa chọn đã nhập
Luu_Click()
OK
Button
Chấp nhận các lựa chọn và thoát
OK_Click()
Cancel
Button
Hủy bỏ các lựa chọn và thoát
Cancel_Click()
V Thiết Kế Ô Xử Lý.
1. Ô xử lý Lưu của Form Hóa Đơn Bán Sỉ.
Tên xử lý : Lưu
Form : Hóa Đơn Bán Sỉ
Input : Mã số HĐ,Ngày Bán,Mã Khách Hàng,Mã Mặt Hànng,Số Lượng, Đơn Giá.
Output : Lưu các giá trị nhập vào CSDL.
Table liên quan : HDBANSI, KHACHHANG, CHITIETHOADONBANSI
GIẢi THUẬT :
Mã số HĐ,Ngay,MaKH,MaHang,Sluong,Dgia
Đ
S
Mở Table HDBANSI,CHITIETHDBANSI
Lưu các giá trị Hóa Đơn Bán Sỉ
Lưu các giá trị chi tiết trên Form Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ
Đóng 2 TBL CHITIETHDBANSI, HDBANSI
Kiểm Tra Ràng Buộc
2.Ô xử lý tìm khách hàng của Form Hóa Đơn Bán Sỉ.
Tên xử lý : TimKHACHHANG
Form : Hóa Đơn Bán Sỉ
Input : Tên Khách Hàng
Output : Các thông tin về khách hàng
Table liên quan : KHACHHANG
GIẢI THUẬT :
Ten Khách Hàng : X
Kiểm tra thông tin trên Form kết quả tìm kiếm
Mỏ Table KHACHHANG
Thông Báo: Không Tìm Thấy
X: KH.tenKH
Đóng Table KHACHHANG
Đ
S
3.Ô xử lý tìm kiếm của Form Quản Lý Nhân Viên.
Tên xử lý : Tìm Kiếm
Form : Quản Lý Nhân Viên
Input : Tên Nhân Viên
Output : Các thông tin về nhân viên trong bảng Danh mục Nhân Viên
Table liên quan : NHANVIEN
GIẢI THUẬT :
Kiểm tra thông tin trên bảng Danh mục Nhân Viên
Ten Nhân Viên : X
Mỏ Table NHANVIEN
X: NV.tenNV
Thông Báo: Không Tìm Thấy
Đóng Table NHANVIEN
S
Đ
4.Ô xử lý thêm của Form Quản Lý Nhân Viên.
Tên xử lý : Thêm
Form : Quản Lý Nhân Viên
Input : MaNV, MaCV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi
Output : Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không
Table liên quan : NHANVIEN
GIẢI THUẬT :
S
Đóng TABLE NHANVIEN
Thên dữ liệu X vào :
X.MaNV : manv
X.MaCV : macv
X.HoTen : ho ten
X.GioiTinh : gioi tinh
X.NgaySinh : ngay sinh
X.DiaChi : dia chi
Kiểm tra các ràng buộc
Mở TABLE NHANVIEN
MaNV : manv
MaCV : macv
HoTen : ho ten
GioiTinh : gioi tinh
NgaySinh : ngay sinh
DiaChi : diachi
Đ
5.Ô xử lý sửa của Form Quản Lý Hàng Hóa.
Tên xử lý : Sửa
Form : Quản Lý Hàng Hóa
Input : Mã Thẻ, Tên Thẻ, Số Tái Khỏan Thẻ,Số Lượng, Đơn Vị Tính,Hạn Sử Dụng
Output : Thông báo kết quả chỉnh sửa
Table liên quan : MATHANG
GIẢI THUẬT :
Đọc dòng dữ liệu X
X.MaThe : ma the
MaThe : ma the
TenThe : ten the
SoTaiKhoan : so TK
SoLuong : so luong
DonViTinh : don vi tinh
HanSD : han SDung
Mở TABLE MATHANG
Sửa dònh X:
X.MaThe : mathe
X.TenThe : tenthe
X.SoTK : so TK
X.SoLuong : so luong
X.DonViTinh: don vi tinh
X.HanSD : han su dung
Đóng TABLE MATHANG
Khi chưa hết dữ liệu
Đ
Đ
S
6.Ô xử lý thêm của Form Phiếu Bảo Hành.
Tên xử lý : Thêm
Form : PHIẾU BẢO HÀNH
Input : MaThe, Thoi Gian Bảo Hành
Output : Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan : PHIEUBAOHANH
GIẢI THUẬT :
Đóng TABLE PHIEUBAOHANH
Tạo dữ liệu X :
X.MaThe = N[n]
X.NgayHetHan = t
n = n - 1 PHIEUBAOHANH
n>0
Array N : Các MaThe
t : NgayHetHan
n : SoLuongThe
Mở TABLE PHIEUBAOHANH
Đ
S
7.Ô xử lý xóa của Form Quản Lý Nhân Viên.
Tên xử lý : Xóa
Form : Quản Lý Nhân Viên
Input : MaNV
Output : Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan : NHANVIEN
GIẢI THUẬT :
MANV : manv
Mở TABLE NHANVIEN
Đọc chưa hết dữ liệu
Đóng TABLE NHANVIEN
Đọc dòng X
Xóa dònh X PHIEUBAOHANH
X.MaNV = manv
Đ
S
8.Ô xử lý thêm của Form Quản Lý Khách Hàng.
Tên xử lý : Thêm
Form : Quản Lý Khách Hàng
Input : TenKH, DiaChi, SoDT
Output : Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan : KHACHHANG
GIẢI THUẬT :
Đ
S
Mở Table KHACHHANG
Tạo mã khách hàng : MaKhach
Thêm vào dòng X:
X.MaKH = MaKhach
X.TenKhach = ten
X.DiaChi = diachi
X.SoDt = sodt
Đóng TABLE KHACHHANG
Kiểm Tra Ràng Buộc
TenKH : ten
DiaChi : diachi
SoDT : sodt
9.Ô xử lý lưu của Form Hoá Đơn Bán Lẻ.
Tên xử lý : Lưu
Form : HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Input : SoPhieu, Ngay, SoLuong, MaThe, DonGia
Output : Lưu các giá trị nhập vào CSDL
Table liên quan :HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE
GIẢI THUẬT :
Đ
S
Mở Table HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE
Lưu các giá trị trên Form HOADONBANLE
Lưu các giá trị trên Form CHITIETHOADONBANLE
Đóng TABLE HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE
Kiểm Tra Ràng Buộc
SoHDBanLe, NgayHD, MaThe, Sluong, DonGia
10.Ô xử lý lưu của Form Phiếu Nhập.
Tên xử lý : Lưu
Form : PHIẾU NHẬP
Input : SoPhieu, NgayLap, MaThe, MaNCC, SoLuong, DonGia
Output : Lưu các giá trị nhập vào CSDL
Table liên quan : PHIEUNHAPKHO,CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACC
GIẢI THUẬT :
Đ
S
Lưu các giá trị trên Form CHITIETPHIEUNHAPKHO
Đóng TABLE PHIEUNHAPKHO,CHITIETPHIEUNHAPKHO
Mở Table PHIEUNHAPKHO,CHITIETPHIEUNHAPKHO
Lưu các giá trị trên Form PHIEUNHAPKHO
Kiểm Tra Ràng Buộc
SoPhieu, NgayLap, MaThe, MaNCC, Sluong, DonGia
VI .Đánh Giá Ưu Khuyết.
1 .Khuyết điểm.
+ Chưa hoàn chỉnh,ERD chưa giải quyết một số vấn đề thực tiển.
+ Giao diện chưa đẹp và rỏ ràng.
2 .Ưu điểm.
+Thực hiện một số chức năng chính của yêu cầu.
+Cấu trúc và giải thuật tương đối.
VII.Phân công thực hiên.
Đảm nhiệm chính:
+Phạm Quốc Việt:Khảo sát và phân tích hiện trạng hệ thống,phân tích yêu cầu, phân tích hệ thống .
+Trần Quang Uyên Thy:Thiết kế giao diện và ô xử lý.
Trong suốt quá trình làm việc cả hai đều tham khảo đóng góp ý kiến giúp đở nhau và cùng nhau hoàn thiện tất cả các phần, các khâu, sự phân công trên chỉ mang tính chất đảm nhiệm chính trong khâu trình bài.
TP HCM Ngày 10 Tháng 6 Năm 2008.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 0511285-0511211.doc.doc