Tài liệu Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý cho cửa hàng cho thuê đĩa phim: ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
Đồ án:
Môn : Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin
Giảng viên : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực hiện : Lương Đình Trung 0411018
Nguyễn Thị Hiền 0411308
Năm học : 2007-2008
Thành Phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2008
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày này, cùng với sự phát triển của xã hội. Công nghệ thông tin đang ngày càng khẳng định vị thế quan trong của mình trong cuộc sống. Hầu như tất cả mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực đều liên quan ít nhiều đến công nghệ thông tin. Để có được một phần mềm thân thiện hay không hoàn toàn nhờ vào sự phân tích và thiết kết hệ thống thông tin
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống quản lý việc cho thuê phim của cửa hàng đồng thời muốn được học hỏi nhiều hơn trong lĩnh vực phân tích thiểt kế hệ thống thông tin nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “ Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim “ Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp cho chú...
41 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý cho cửa hàng cho thuê đĩa phim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
Đồ án:
Môn : Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin
Giảng viên : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực hiện : Lương Đình Trung 0411018
Nguyễn Thị Hiền 0411308
Năm học : 2007-2008
Thành Phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2008
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày này, cùng với sự phát triển của xã hội. Công nghệ thông tin đang ngày càng khẳng định vị thế quan trong của mình trong cuộc sống. Hầu như tất cả mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực đều liên quan ít nhiều đến công nghệ thông tin. Để có được một phần mềm thân thiện hay không hoàn toàn nhờ vào sự phân tích và thiết kết hệ thống thông tin
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống quản lý việc cho thuê phim của cửa hàng đồng thời muốn được học hỏi nhiều hơn trong lĩnh vực phân tích thiểt kế hệ thống thông tin nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “ Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim “ Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực Phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có thể hiểu sâu hơn về mộn học cũng như hoàn thành tốt đồ án. Tuy nhiên, đồ án của chúng em còn nhiều sai sót mong thầy thông cảm và góp ý thêm để chúng em có thể hoàn thành tốt hơn những đồ án sau này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy và chúc gia đình thầy luôn hạnh phúc!MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
MỤC LỤC 2
NỘI DUNG ĐỀ TÀI 3
I.Khảo sát 3
1.1.Thực trạng 3
1.2.Mục tiêu 3
1.3.Phạm vi 3
II.Phân tích 4
2.1.Thực thể 4
2.2.Mô hình ERD 6
2.3. Mô hình quan hệ 7
2.4.Mô tả chi tiết các thực thể 8
2.5.Bảng tổng kết 18
III.Thiết kế giao diện 20
3.1.Thiết kế Menu 20
3.2.Thiết kế Form 24
3.4 Thiết kế ô xử lý 36
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm 40
V. Phân công công việc 40
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.
1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung. Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm đáp ứng các mục tiêu trên.
II.Phân tích
2.1.Thực thể
LOAI_DIA
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
PHIM
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
TAP_PHIM
Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
Ví dụ: Tập 1, tập 2
Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
DIA_PHIM
Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.
THE_LOAI_PHIM
Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
DIEN_VIEN
Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
DAO_DIEN
Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
Ví dụ: Wei Lo...
Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
QUOC_TICH
Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch của diển viên.
Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
KHACH_HANG
Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
PHIEU_THUE
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.
PHIEU_TRA
Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã thuê tới trả.
Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
2.2.Mô hình ERD
THE_LOAI_PHIM
MaTLP
TenTLP
PHIM
MaP
TenP
GioiThieu
SoTap
NSX
HAnh
NNgu
PDe
QUOC_TICH
MaQT
TenNuoc
DIEN_VIEN
MaDV
TenDV
DIA_PHIM
MaDP
TenDP
GiaTri
TTrang
TienThue
KHACH_HANG
MaKH
TenKH
SoDT
PHIEU_THUE
MaPThue
NgayPT
TienCoc
SoLuong
PHIEU_TRA
MaPTra
NgayTra
PhiThue
TAP_PHIM
MaTP
TenTP
LOAI_DIA
MaLD
TenLD
(1, 1)
Ở
(0, n)
DAO_DIEN
MaDD
TenDD
(1, 1)
Ở
(0, n)
(0, n)
Đóng
(1, n)
(1, 1)
Của
(0, n)
(1, n)
Lưu
(1, 1)
(1, n)
Lưu
(1, n)
(1, n)
Có
(1, n)
(0, n)
Lưu
(0, n)
(0, n)
Lưu
(1, n)
(0, n)
Thuộc
(1, 1)
(1, n)
Có
(0, n)
(1, 1)
Thuê
(1, n)
(0, n)
Trả
(1, 1)
(0, n)
Có
(1, n)
2.3. Mô hình quan hệ
DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaDV
Mã số diễn viên
C
4
B
2
TenDV
Tên diễn viên
C
20
K
3
FK
MaQT
Mã quốc tịch
C
4
B
Tổng số byte
28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaDD
Mã số Đạo diễn
C
4
B
2
TenDD
Tên Đạo diễn
C
20
K
3
FK
MaQT
Mã quốc tịch
C
4
B
Tổng số byte
28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaQT
Mã số quốc tịch
C
4
B
2
TenNuoc
Tên nước
C
15
Tổng số byte
19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
KDL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
FK
MaPTra
Mã số phiếu trả
C
4
B
2
PK
FK
MaDP
Mã số đĩa phim được khách hàng trả.
C
4
B
Tổng số byte
8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaP
Mã số phim
C
4
B
2
TenP
Tên phim
C
20
B
3
GioiThieu
Giới thiệu phim
C
500
K
4
SoTap
Số tập phim
S
4
Int > 0
B
5
NSX
Ngày sản xuất phim
N
10
K
6
HAnh
Hình ảnh
image
50.000
K
7
NNgu
Ngôn ngữ
C
15
K
8
PDe
Phụ Đề
C
15
K
9
FK
MaDD
Mã đạo diễn
C
4
B
10
FK
MaQT
Mã nước sản xuất phim
C
4
B
Tổng số byte
50.576
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaTLP
Mã số thể loại phim
C
4
B
2
TenTLP
Tên thể loại phim
C
15
B
Tổng số byte
19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
FK
MaP
Mã số phim
C
4
B
2
PK
FK
MaDV
Mã diễn viên đã đóng phim này
C
4
B
Tổng số byte
8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
FK
MaP
Mã số phim
C
4
B
2
PK
FK
MaDD
Mã Đao diễn
C
4
B
Tổng số byte
8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
FK
MaP
Mã số phim
C
4
B
2
PK
FK
MaTLP
Mã thể loại phim trên
C
4
B
Tổng số byte
16
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaTP
Mã số Tập Phim
C
4
B
2
TenTP
Tên tập phim
C
15
K
Tổng số byte
19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK, FK
MaTP
Mã số Tập Phim
C
4
B
2
PK, FK
MaP
Mã Phim
C
4
K
Tổng số byte
8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan hệ: DIA_PHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaDP
Mã số đĩa phim
C
4
B
2
TenDP
Tên đĩa phim
C
15
K
3
GiaTri
Giá trị của đĩa phim
S
8
>0
B
4
TTrang
tình trạng của đĩa
C
4
B
5
TiênThue
Tiên thuê đĩa phim
S
8
>0
B
6
FK
MaLD
Mã loại đĩa
C
4
B
Tổng số byte
43
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
FK
MaTP
Mã số tập phim
C
4
B
2
PK
FK
MaDP
Mã đĩa phim
C
4
B
Tổng số byte
19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan hệ: LOAI_DIA
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaLD
Mã số loại đĩa
C
4
B
2
TenLD
Tên loại đĩa
C
10
K
Tổng số byte
14
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
Tên quan hệ: KHACH_HANG
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaKH
Mã số khách hàng
C
4
B
2
TenKH
Tên khách hàng
C
20
K
3
SoDT
Số điện thoai khách hàng
C
10
K
Tổng số byte
34
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH: Cố định, không Unicode.
TenKH: Không cố định, Unicode
SoDT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_THUE
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaPThue
Mã số phiếu thuê
C
4
B
2
NgayPT
Ngày làm phiếu thuê
N
10
B
3
TienCoc
Tiền đặt cọc khi thuê đĩa
S
8
>0
B
4
FK
MaKH
Mã số khách hàng thuê đĩa.
C
4
B
Tổng số byte
26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
FK
MaPThue
Mã Phiếu Thuê
C
4
B
2
PK
FK
MaDP
Mã đĩa phim
C
4
B
Tổng số byte
8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:4000
Số dòng tối đa:200000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_TRA
STT
TRB
T Tính
Diễn giải
K DL
Số Byte
MGT
LDL
1
PK
MaPTra
Mã số phiếu trả
C
4
B
2
NgayTra
Ngày trả đĩa đã thuê
N
10
B
3
DonGia
Số tiền thuê đĩa mà khách hàng phải trả
S
8
>0
B
4
FK
MaKH
Mã số của khách hàng trả đĩa.
C
4
B
Tổng số byte
26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.5. Bảng tổng kết.
Tổng kêt quan hệ.
TT
Tên quan hệ
Số Byte
Kích thước tối đa(KB)
1
DAO_DIEN
28
28
2
DIA_PHIM
43
2,150
3
DIEN_VIEN
28
56
4
KHACH_HANG
34
170
5
LOAI_DIA
14
0.14
6
PHIEU_THUE
26
260
7
PHIEU_TRA
26
260
8
PHIEUTHUE_DIAPHIM
8
1.6
9
PHIEUTRA_DIAPHIM
8
260
10
PHIM
50,576
252,88O
11
PHIM_DAODIEN
8
40
12
PHIM_DIENVIEN
8
120
13
PHIM_TAPPHIM
8
4
14
PHIM_THELOAIPHIM
16
120
15
QUOC_TICH
19
5.7
16
TAP_PHIM
19
9.5
17
TAPPHIM_DIAPHIM
19
400
18
THE_LOAI_PHIM
19
1.9
Tổng số
50,907
3,886.84
Tổng kết thuộc tính.
TT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
GiaTri
Giá Trị của đĩa Phim
DIA_PHIM
2
GioiThieu
Giới thiệu về Phim
PHIM
3
HAnh
Hình ảnh
PHIM
4
MaDD
Mã Đạo Diễn
DAO_DIEN, PHIM
5
MaDP
Mã Đĩa Phim
DIA_PHIM,
DIAPIM_PHIM,
DIAPHIM_TAPPHIM,
DIAPHIM_PHIEUTHUE,
DIAPHIM_PHIEUTRA
6
MaDV
Mã Diễn Viên
DIEN_VIEN,
PHIM_DIENVIEN
7
MaKH
Mã Khách Hàng
KHACH_HANG,
PHIEU_THUE,
PHIEU_TRA
8
MaLD
Mã Loại Đĩa
LOAI_DIA, PHIM
9
MaP
Mã Phim
PHIM, PHIM_DIENVIEN,
PHIM_TAPPHIM
10
MaPThue
Mã Phiếu Thuê
PHIEU_THUE,
DIAPHIM_PHIEUTHUE
11
MaPTra
Mã Phiếu Trã
PHIEU_TRA,
DIAPHIM_PHIEUTRA
12
MaQT
Mã Quốc Tịch
PHIM, DAO_DIEN,
DIEN_VIEN
13
MaTLP
Mã Thể Loại Phim
PHIM_THELOAIPHIM
14
MaTP
Mã Tập Phim
TAP_PHIM,
PHIM_TAPPHIM
15
NgayPT
Ngày Lập Phiếu Thuê
PHIEU_THUE
16
NgayTra
Ngày Trả
PHIEU_TRA
17
NNgu
Ngôn Ngữ
PHIM
18
NSX
Năm Sản Xuất
PHIM
19
Pde
Phụ Đề
PHIM
20
PhiThue
Phí Thuê
PHIEU_TRA
21
SoDT
Số Điện Thoại
KHACH_HANG
22
SoTap
Số Tập
PHIM
23
TenDD
Tên Đạo Diễn
DAO_DIEN
24
TenDP
Tên Đĩa Phim
DIA_PHIM
25
TenDV
Tên Diễn Viên
DIEN_VIEN
26
TenKH
Tên Khách Hàng
KHACH_HANG
27
TenLD
Tên Loại Đĩa
LOAI_DIA
28
TenNuoc
Tên Nước
QUOC_TICH
29
TenP
Tên Phim
PHIM
30
TenTLP
Tên Thể Loại Phim
THE_LOAI_PHIM
31
TenTP
Tên Tập Phim
TAP_PHIM
32
TienCoc
Tiền Cọc
PHIEU_THUE
33
TienThue
Tiền Thuê
PHIEU_TRA
34
TTrang
Tình Trạng
DIA_PHIM
III.Thiết kế giao diện
3.1.Thiết kế Menu
Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)
Menu quản lý
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.
Menu Tìm Kiếm
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách Hàng.
Menu thống kê
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:
Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn
3.2.Thiết kế Form
Form quản lý Phim
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Tên phim
ComboBox
Nhập từ KeyBoard
2
Mã Phim
ComboBox
8 Kí Tự
Nhập từ KeyBoard
3
Số tập phim
ComboBox
Nhập từ KeyBoard
4
Năm sản xuất
DateTimePicker
Chọn từ DatetimePicker
5
Hình ảnh
Image
Cập nhập từ ổ đĩa
6
Giới thiệu
TextBox
Nhập từ KeyBoard
7
Ngôn ngữ
TexBox
Nhập từ KeyBoard
8
Phụ đề
TexBox
Nhập từ KeyBoard
9
Mã đạo diễn
ComboBox
Lấy từ Table DAO_DIEN
Chọn một đạo diễn đã tồn tại
DaoDien_Click()
10
Thêm ĐD
Button
Thêm một đạo diễn mới vào CSDL
ThemDD_Click()
11
Mã quốc gia
ComboBox
Lấy từ Table QUOC_TICH
Chọn một Quốc tịch đã tồn tại
QuocTich_Click()
12
Thêm QG
Button
Thêm một quốc gia vào CSDL
ThemQG_Click()
13
DIỄN VIÊN
Check Box
Click chuột
Mở Table DIEN_VIEN
CheckDienVien_Click()
14
Mã diễn viên
ComboBox
Lấy từ Table DIEN_VIEN
Chọn diễn viên đã tồn tại
DienVien_Click()
15
Thêm DV
Button
Thêm một diễn viên vào CSDL
ThemDV_Click()
16
THỂ LOAI
Check Box
Click Chuột
Mở Table THE_LOAI
CheckTheLoai_Click()
17
Mã thể loại
ComboBox
Chọn từ Table THE_LOAI
Theloai_Click()
18
Thêm TL
Button
Thêm một thể loại vào CSDL
ThemTL_Click()
19
TẬP PHIM
Check Box
Click chuột
Mở Table TAP_PHIM
CheckTP_Click()
20
Mã Tập Phim
ComboBox
Chọn từ Table TAP_PHIM
Chọn Tập phim đã có sẵn
TapPhim_Click()
21
Thêm TP
Button
Thêm một Tập Phim vào CSDL
ThemTP_Click()
23
Xóa
Button
Xóa một Phim trong CSDL
XoaPhim_Click()
24
Thêm
Button
Thêm mới Phim vào CSDL
ThemPhim_Click()
25
Sửa
Button
Sửa thong tin Phim
SuaPhim_Click()
26
Lưu
Button
Lưu thông tin Phim
LuuPhim_Click()
27
Tim
Button
Tim Phim trong Table PHIM
TimPhim_Click()
28
Thêm 1
Button
Thêm một quan hệ PHIM_DIENVIEN, PHIM_THELOAI hoặc PHIM_TAPPHIM
ThemPhim_DVien_Click()
ThemPhim_TLoai_Click()
ThemPhim_TPhim_Click()
29
Xóa 1
Button
Xóa một quan hệ PHIM_DIENVIEN, PHIM_THELOAI hoặc PHIM_TAPPHIM
XoaPhim_DVien_Click()
XoaPhim_TLoai_Click()
XoaPhim_TPhim_Click()
30
Sửa 1
Button
một quan hệ PHIM_DIENVIEN, PHIM_THELOAI hoặc PHIM_TAPPHIM
SuuPhim_DVien_Click()
SuuPhim_TLoai_Click()
SuuPhim_TPhim_Click()
31
Lưu 1
Button
một quan hệ PHIM_DIENVIEN, PHIM_THELOAI hoặc PHIM_TAPPHIM
LuuPhim_DVien_Click()
LuuPhim_TLoai_Click()
LuuPhim_TPhim_Click()
32
Tim 1
Button
một quan hệ PHIM_DIENVIEN, PHIM_THELOAI hoặc PHIM_TAPPHIM
TimPhim_DVien_Click()
TimPhim_TLoai_Click()
TimPhim_TPhim_Click()
33
Chấp nhận
Button
Chấp nhận lựa chon và thoát
ChapNhan_Click()
34
Hủy bỏ
Button
Hủy bỏ lựa chon và thoat
HuyBo_Click()
Form quản lý đĩa phim
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Mã đĩa phim
ComboBox
8 Ký tự
Nhập từ KeyBoard
2
Tên tập phim
TextBox
Nhập từ KeyBoard
3
Giá trị
ComboBox
Nhập từ KeyBoard
4
Mã loại đĩa
ComboBox
Chọn từ Table LOAI_DIA
LoaiDia_Click()
5
Thêm LD
Button
Thêm Mới Loại Đĩa vao CSDL
ThemLoaiDia_Click()
6
Mã Phim
ComboBox
Chọn từ Table PHIM
Phim_Click()
7
Thêm P
Button
Thêm một mã Phim # nếu đĩa ghi nhiều phim
ThêmP_Click()
8
Mã tập Phim
CheckBox
ClickChuột
Nhằm mục đích cho phép ghi thông tin lien quan của DIAPHIM_TAPPHIM
CheckTapPhim_Click()
9
Mã tập phim
ComboBox
Chọn từ Table TAPHIM
TapPhim_Click()
10
Thêm TP
Button
Thêm một mã tập phim # nếu đĩa ghi nhiêu tập phim
ThemTP_Click()
11
Tiên thuê
ComboBox
Nhập từ bàn phim
12
Xóa
Button
Xóa một Tập Phim trong CSDL
XoaTP_Click()
13
Thêm
Button
Thêm một Tập Phim trong CSDL
ThemTP_Click()
14
Sửa
Button
Sửa một Tập Phim trong CSDL
SuuTP_Click()
15
Lưu
Button
Luu một Tập Phim trong CSDL
LuuTP_Click()
16
Tim
Button
Tim một Tập Phim trong CSDL
TimTP_Click()
17
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chon và thoát
ChapNhan_Click()
18
Hủy bỏ
Button
Hủy bỏ lựa chọn và thoát
HuyBo_Click()
Form quản lý phiếu thuê
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Mã số phiếu
ComboBox
8 Ký Tự
Nhập từ KeyBoard
2
Tên khách hàng
TextBox
Nhập từ KeyBoard hoặc máy tự cập nhập nếu đã tồn tại
TenKH_Click()
3
Mã Khách Hàng
ComboBox
Nhập từ KeyBoard hoặc lấy từ Table KHACH_HANG
MaKH_Click()
4
Số điện thoại
ComboBox
Nhập từ KeyBard hoặc cập nhập từ Table KHACH_HANG
SoDTKH_Click()
5
Ngày thuê
DateTimePicker
Tự cập nhâp Ngày hiên hàng
Ngày hiện hành
6
Ngày trả
DateTimePicker
Tự cập nhập bằng ngày hiện hành cộng với tổng số ngày thuê
NgayTra_Click()
Ngày hiện hành
7
Tiền cọc
ComboBox
Tự cập nhập băng tổng giá trị các đĩa đã thuê
TienCoc_Click()
8
Đồng ý
Button
ClickChuột
Ghi Thông tin Khách Hàng vào CSDL nếu chưa có
ThongtinKH_Click()
9
Huy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy bỏ thông tin khách hàng trên
HuyboThongtinKH_Click()
10
Loại đĩa
ComboBox
Chọn từ Table LOAI_DIA
Chon loại đĩa mà khách hàng càn thuê
LoaiDia_Click()
11
Mã đĩa
ComboBox
Tự cập nhập thông tin từ Table DIA_PHIM
MaDP_Click()
12
Xóa
Button
Xóa đĩa phim ma khách hàng không muốn thuê
XoaDP_Click()
13
Thêm
Button
Thêm phim mà khách hàng muốn thuê vào phiếu Thuê
Them_Click()
14
Sửa
Button
Sửa một Tập Phim trong CSDL
SuuTP_Click()
15
In
Button
In thông tin trên phiếu thuê đồng thời cập nhập thông tin tình trạng các đĩa phim
In_Click()
Phiếu Trả
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Mã số Khách Hang
ComboBox
8 Ký Tự
Tự cập nhập
MaSKH_Click()
2
Mã số phiếu thuê
ComboBox
Chọn từ trong Table PHIEU_THUE
MaPT_Click()
3
Tìm
Button
Click chuột
Giúp tìm kiếm mã phiếu thuê khi khách hàng quên nó
Timkiem_Click()
4
Xem
Button
Click chuột
Xem đồng thời cập nhập thông tin vào phiếu trả
Xem_Click()
5
Tông tiền thuê
ComboBox
Tự cập nhập
Tongtienthue_Click()
6
In
Button
Click chuột
In thông tin phiếu trả và cập nhập thông tin vào tình trạng đĩa
In_Click()
7
Xóa
Button
Click chuột
Xóa những đĩa mà khách hàng thuê chưa trả
Xoa_Click()
8
Thoát
Button
Click chuột
Thoát ra ngoài
Thoat_Click()
Form tìm kiếm phim theo tên phim
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Tên phim
ComboBox
Nhập từ Keyboard
2
Tìm
Button
Click chuột
Tìm kiếm phim mà thỏa các điều kiện đã nhập vào
TimKiem_Click()
3
Thuê
Button
Click chuột
Cập nhập đĩa phim vào phiếu thuê của khách hàng
Thue_Click()
4
Thoát
Button
Click chuột
Hủy bỏ các lựa chọn trên và thoát khỏi Form tìm kiến
Thoat_Click()
Form tìm kiếm phim Theo thể loại
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
5
Chủ đề
ComboBox
Chọn Từ Table THE_LOAI
ChuDe_Click()
6
SX Từ năm
DateTimePicker
Chọn từ DateTimePicker
7
Dến năm
DateTimePicker
> năm SX
Chọn từ DateTimePicker
8
Tìm
Button
Click chuột
Tìm kiếm phim mà thỏa các điều kiện đã nhập vào
TimKiem_Click()
9
Thuê
Button
Click chuột
Cập nhập đĩa phim vào phiếu thuê của khách hàng
Thue_Click()
10
Thoát
Button
Click chuột
Hủy bỏ các lựa chọn trên và thoát khỏi Form tìm kiến
Thoat_Click()
Form tìm kiếm phiếu thuê
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Mã số Khách Hang
ComboBox
8 Ký Tự
Chọn từ Table KHACH_HANG
MaSKH_Click()
2
Tên khách hàng
ComboBox
Chọn từ trong Table KHACH_HANG
TenKH_Click()
3
Số điện thoại
ComboBox
Chon Từ Table KHACH_HANG
SoDT_Click()
4
Ngay thuê
ComboBox
Chon Từ Table KHACH_HANG
NgayThue_Click()
5
Mã Đĩa
ComboBox
Chọn Từ Table DIA_PHIM
MaDia_Click()
6
Tim
Button
Click chuột
Tìm những dữ liệu thỏa mản điều kiện trên
Tim_Click()
7
Mã Phiếu Thuê
Hyperlink
Click chuột
Link tới phiếu thuê có mã trên để khi nhấp vào chúng ta có thể xem thông tin trên phiếu thuê đó
PhieuThue_Click()
8
Thoát
Button
Click chuột
Thoát ra ngoài
Thoat_Click()
Tìm kiếm khách hàng
TT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị Default
1
Mã số Khách Hang
Hyperlink
Click chuột
Truy xuất thông tin của khách hàng
KhachHang_Click()
2
Tên khách hàng
ComboBox
Chọn từ trong Table KHACH_HANG
TenKH_Click()
3
Số điện thoại
ComboBox
Chon Từ Table KHACH_HANG
SoDT_Click()
4
Ngay thuê
ComboBox
Chon Từ Table PHIEU_THUE
NgayThue_Click()
5
Mã Đĩa
ComboBox
Chọn Từ Table DIA_PHIM
MaDia_Click()
6
Tim
Button
Click chuột
Tìm những dữ liệu thỏa mản điều kiện trên
Tim_Click()
7
Mã Phiếu Thuê
Hyperlink
Click chuột
Link tới phiếu thuê có mã trên để khi nhấp vào chúng ta có thể xem thông tin trên phiếu thuê đó
PhieuThue_Click()
Thoát
Button
Click chuột
Thoát ra ngoài
Thoat_Click()
3.3 Thiết kế ô xử lý
Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo tên phim
Tên xử lý: Tìm
Form: Tim kiếm phim Theo Tên Phim
Input: Tên phim.
Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên.
Table liên quan: PHIM.
Giải thuật:
Mở Table: PHIM
Nhập Tên phim: tp
Xuất ra màn hình dòng Phim
Go.TimtenP ( tp )
Đóng Table: PHIM
Giải thuật: TimtenP(tp)
Hàm TimtenP(tp chuổi) return
Bắt đầu
Return ( select *
From PHIM as p
Where p.TenP = tp)
Kết thúc.
Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo chủ đề
Tên xử lý: Tìm
Form: Tim kiếm phim Theo chủ đề
Input: Chủ đề, Năm bắt đầu, Đến năm .
Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên.
Table liên quan: PHIM, THE_LOAI_PHIM
Giải thuật:
Nhập :
Thể loại: tl
Năm bắt đầu: T1
Đến năm: T2
Mở Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM
Xuất ra màn hình dòng Phim
Go.TimtenTLP ( tl, T1, T2 )
Đóng Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM
Giải thuật: TimtenP(tl, T1, T2)
Hàm TimtenP(tl Chuổi, T1 DateTimePicker, T2 DateTimePicker) return
Bắt đầu
Return ( select *
From(select PHIM
From (PHIM as P and THE_LOAI_PHIM as TL)
Where TL.TenTLP = tl and P.MaTLP = TL.MaTLP) as P
Where P. NamSX between T1 and T2)
Kết thúc
Thêm của Form Quản lý Phim
Tên xử lý: Thêm
Form: Quản lý phim
Input: MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT
Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không.
Table liên quan: PHIM.
Giải thuật
MaP : mp
TenP : tp
GioiThieu : gt
SoTap : n
NSX : nsx
HAnh : ha
NNgu : nn
PDe : pd
MaDD : mdd
MaQT : mqt
Mở Table: PHIM
Kiểm tra các rang buộc
X.MaP : mp
X.TenP : tp
X.GioiThieu : gt
X.SoTap : n
X.NSX : nsx
X.HAnh : ha
X.NNgu : nn
X.PDe : pd
X.MaDD : mdd
X.MaQT : mqt
Đóng Table: PHIM
Đ
S
Ô xử lý Xóa của Form Quản lý phim
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản lý phim
Input: MaP
Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không.
Table liên quan: PHIM.
Giải thuật
Đọc chưa hết dữ liệu
Đóng Table: PHIM
Đ
S
Đọc dòng X
X.MaP = map
Xóa dòng X
MaP : mp
Mở Table: PHIM
S
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm:
Ưu điểm:
Giao diện bắt mắt.
Thể hiện một số chức năng chính phù hợp với yêu cầu của đề bài
Một số giải thuật tương đối hoàn chỉnh.
Thuận lợi cho khách hàng và chủ cửa hàng trong việc tìm kiếm.
Ưu điểm:
Chưa hoàn chỉnh
Tính bảo mật chưa cao.
Không phù hợp với những cửa hiệu có nhiều nhân viên.
V. Phân công công việc
Người làm
Ghi chú
Lương Đình Trung -- 0411018
Những phần đóng góp:
1) Khảo sát & phát hiện thực thể
2) Mô tả ERD
3) Chuyển sang mô hình quan hệ
5) Thiết kế giao diện
6) Thiết kế Form, mô tả chi tiết Form
7) Thiết kế ô xử lý
Nguyễn Thị Hiên – 0411308 (Nt)
Những phần đóng góp:
1) Khảo sát
2) Phát hiện thực thể
3) Môtả và vẽ ERD
4) Chuyển sang mô hình quan hệ
5) Mô tả chi tiết quan hệ và các ràng buộc
6) Thiết kế ô xư lý
7) Viết báo cáo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 0411018-0411308.doc