Đồ án Nghiên cứu quản lý bán hàng

Tài liệu Đồ án Nghiên cứu quản lý bán hàng: Đ Án:Qu n lý bán hàngồ ả Nhóm bao g m:ồ Nguy n Vũ ễ Tr n văn Chinhầ 1 Qu n Lý C a Hàng Bán Đi n Tho i Di Đ ngả ử ệ ạ ộ M Đ UỞ Ầ Ngày nay, công ngh thông tin ngày càng phát tri n thì nhu c u cu c s ng cũng ệ ể ầ ộ ố nh vi c ng d ng Công ngh thông tin vào công vi c c a con ng i đ c phátư ệ ứ ụ ệ ệ ủ ườ ượ tri n m nh m và ngày càng đa d ng h n, đ c bi t v n đ qu n lý đang đ c m iể ạ ẽ ạ ơ ặ ệ ấ ề ả ượ ọ ng i quan tâm và phát tri n.Nhi u công ngh s d ng m i đ c áp d ng hàngườ ể ề ệ ử ụ ớ ượ ụ ngày, cũng nh đ a ph n m m vào qu n lý ngày càng tr c quan và sinh đ ng h nư ư ầ ề ả ự ộ ơ v i ng i s d ngờ ườ ử ụ , nh mằ ph c v nhu c u truy n thông c a con ng i, ho t đ ngụ ụ ầ ề ủ ườ ạ ộ kinh doanh đi n tho i di đ ng ngày càng phát tri n m nh m trong xu h ng bán lệ ạ ộ ể ạ ẽ ướ ẻ c a các doanh nghi p.ủ ệ Hi n nay, đa s các c a hàng đi n tho i di đ ng đ u ch a có ph n m m qu n lý,ệ ố ử ệ ạ ộ ề ư ầ ề ả các ph ng pháp qu n lý đ u th c hi n m t cách th công ch y u b ng gh...

pdf40 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Nghiên cứu quản lý bán hàng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ Án:Qu n lý bán hàngồ ả Nhóm bao g m:ồ Nguy n Vũ ễ Tr n văn Chinhầ 1 Qu n Lý C a Hàng Bán Đi n Tho i Di Đ ngả ử ệ ạ ộ M Đ UỞ Ầ Ngày nay, công ngh thông tin ngày càng phát tri n thì nhu c u cu c s ng cũng ệ ể ầ ộ ố nh vi c ng d ng Công ngh thông tin vào công vi c c a con ng i đ c phátư ệ ứ ụ ệ ệ ủ ườ ượ tri n m nh m và ngày càng đa d ng h n, đ c bi t v n đ qu n lý đang đ c m iể ạ ẽ ạ ơ ặ ệ ấ ề ả ượ ọ ng i quan tâm và phát tri n.Nhi u công ngh s d ng m i đ c áp d ng hàngườ ể ề ệ ử ụ ớ ượ ụ ngày, cũng nh đ a ph n m m vào qu n lý ngày càng tr c quan và sinh đ ng h nư ư ầ ề ả ự ộ ơ v i ng i s d ngờ ườ ử ụ , nh mằ ph c v nhu c u truy n thông c a con ng i, ho t đ ngụ ụ ầ ề ủ ườ ạ ộ kinh doanh đi n tho i di đ ng ngày càng phát tri n m nh m trong xu h ng bán lệ ạ ộ ể ạ ẽ ướ ẻ c a các doanh nghi p.ủ ệ Hi n nay, đa s các c a hàng đi n tho i di đ ng đ u ch a có ph n m m qu n lý,ệ ố ử ệ ạ ộ ề ư ầ ề ả các ph ng pháp qu n lý đ u th c hi n m t cách th công ch y u b ng ghi chép sươ ả ề ự ệ ộ ủ ủ ế ằ ổ sách… Nh m gi m thao tác th công, mang l i tính chính xác và hi u qu cao trongằ ả ủ ạ ệ ả công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh. ả ạ ộ V i ớ m c tiêuụ trên thì tr ng tâm c a đ tàiọ ủ ề này s đi sâu nghiên c u và phát tri n ph n m m “ẽ ứ ể ầ ề Qu n lý c a hàng đi n tho i diả ử ệ ạ đ ngộ ” Là m t đ tài mang tính th c t và đáp ng đ c nhu c u trong công tácộ ề ự ế ứ ượ ầ qu n lý.ả Đ đáp ng đ c nhu c u cho vi c qu n lý c a hàng d dàng và thuân ti nể ứ ượ ầ ệ ả ử ễ ệ …,Vì v y mà em đã ch n đ tài này đ phát tri n ph n m m c a mình.ậ ọ ề ể ể ầ ề ủ 2 Ch ng Iươ . KH O SÁT HI N TR NGẢ Ệ Ạ I.1 Đánh giá hi n tr ngệ ạ . 1. Kh o sát th c tả ự ế. • Nh m ằ Ph c v nhu c u truy n thôngụ ụ ầ ề ngày càng cao c a con ng i, ho t đ ngủ ườ ạ ộ kinh doanh đi n tho i di đ ng ngày càng phát tri n m nh m trong xu h ngệ ạ ộ ể ạ ẽ ướ bán l c a các doanh nghi p. T th c tẻ ủ ệ ừ ự ế kh o sát các c a hàng ĐTDĐ trên thả ử ị tr ng cho th yườ ấ , đa s các c a hàng ĐTDĐ đ u ch a có ph n m m qu n lý,ố ử ề ư ầ ề ả các ph ng pháp qu n lý đ u th c hi n m t cách th công ch y u b ng ghiươ ả ề ự ệ ộ ủ ủ ế ằ chép s sách…ổ Nh m gi m thao tác th công, mang l i tính chính xác và hi uằ ả ủ ạ ệ qu cao trong công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh.ả ả ạ ộ • V i ớ m c tiêu nh m kh c ph c đ c nh ng v n đụ ằ ắ ụ ượ ữ ấ ề này nên em s điẽ sâu tìm hi u v ể ề cách t ch c Qu n lý c a hàng đi n tho i Di Đ ng v i nh ngổ ứ ả ử ệ ạ ộ ớ ữ n i dung chính sau: ộ o Qu n lý ả nh p xu t (nh p hàng, xu t hàng,nhóm hàng, xem đi n tho i).ậ ấ ậ ấ ệ ạ o Qu n lý ả nhân s (khách hàng, nhà cung c p,thêm nhân viên, xóa nhânự ấ viên) o Qu n lý ả công n (tr n , nh n b o hành, tr b o hành).ợ ả ợ ậ ả ả ả o Tìm ki m (ế tìm điên tho i, tìm khách hàng).ạ o Báo cáo (báo cáo nh p hàng, xu t hàng, tôn kho,công n , doanh thu )ậ ấ ợ 2. Đánh giá hi n tr ngệ ạ . • Các m t hàng Đi n Tho i ặ ệ ạ nh p vào kho s đ c ghi vào phi u nh p g m cácậ ẽ ượ ế ậ ồ thông tin nh : s phi u, ngày , nh p c a nhà cung c p nào, các lo i ư ố ế ậ ủ ấ ạ Đi nệ Tho iạ gì, s l ng m i lo i bao nhiêu, đ n giá m i lo i, nhân viên c a nhàố ượ ỗ ạ ơ ỗ ạ ủ cung c p nào giao hàng cho ấ c a hàngử ,lý do nh p, (nh p mua hàng, nh p trậ ậ ậ ả l i, nh p khác …),ạ ậ t ng tr giá c a phi u nh p nàyổ ị ủ ế ậ . • Các M t hàng Đi n Tho iặ ệ ạ xu t ra kh i kho s đ c ghi vào phi u xu t g mấ ỏ ẽ ượ ế ấ ồ các thông tin nh : s phi u, ngày phát sinh, xu t cho khách hàng nào, các lo iư ố ế ấ ạ máy đi n tho iệ ạ gì,s l ng m i lo i là bao nhiêu ,ố ượ ỗ ạ đ n giá m i lo i là baoơ ỗ ạ nhiêu, nhân viên nào c a khách hàng s nh n hàng t ủ ẽ ậ ừ c a hàngử , lý do xu tấ (xu t bán hàng, xu t tr l i, xu t khác…), T ng tr giá c a phi u xu t này .ấ ấ ả ạ ấ ổ ị ủ ế ấ • Trong cùng m t phi u nh p (hay xu t) có th nh p hay xu t nhi u lo i ộ ế ậ ấ ể ậ ấ ề ạ máy đi n tho iệ ạ . Lúc l p phi u, n u c n, có th xem ho c in ra hóa đ n cho đ iậ ế ế ầ ể ặ ơ ố tác.Trong khi đang nh p (hay xu t )m t lo i ậ ấ ộ ạ đi n tho iệ ạ nào đó thì nhân viên 3 kho yêu c u bi t đ c ngay s l ng t n kho th c t hi n có c a ầ ế ượ ố ượ ồ ự ế ệ ủ đi n tho iệ ạ này. Ch ng IIươ . PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NGẾ Ế Ệ Ố II.1 S đ ng c nh.ơ ồ ữ ả Đây là mô hình t ng quan v h th ng qu n lý bán hàng, đây có 4 đ i t ngổ ề ệ ố ả ở ố ượ chính: Nhà cung c p, h th ng qu n lý bán hàng, kháchấ ệ ố ả hàng, phòng ban. Đây là s đơ ồ v mô hình làm vi c chung nh t đ d dàng qu n lý m t cách khoa h c, các b ph nề ệ ấ ể ễ ả ộ ọ ộ ậ làm vi c v i nhau qua nh ng nguyên t c nh t đ nh.ệ ớ ữ ắ ấ ị Hình 1: S đ ng c nh.ơ ồ ữ ả III.S đ phân rã ch c năng :ơ ồ ứ III.1 S đ ch c năng :ơ ồ ứ Nhà cung c pấ Khách hàng Phòng Ban Đ n xu t hàngơ ấPhi u nh p khoế ậ 0 H Th ng ệ ố Qu n Lý ả Bán Hàng Giao hàng Nh n hàngậ Thông báo Yêu c u ầ báo cáo Thông báo G i ử báo cáo 4 Hình 2 : S đ ch c năng ơ ồ ứ III.2 Gi i thích ch c năng ả ứ  Nh p hàng: Khi nh p hàng thì c n tìm nhà cung c p đ đ t hàng ,vi c đ tậ ậ ầ ấ ể ặ ệ ặ hàng thành công . Nhân viên nh p hàng đó vào trong kho và th c hi n thanh toán ti nậ ự ệ ề cho nhà cung c p .Sau đó ti n hành th ng kê , s p x p , phân lo i hàng hóa theo t ngấ ế ố ắ ế ạ ừ nhóm hàng, đ n giá .ơ  Xu t hàng : Khách hàng l a ch n hàng hóa , sau đó đ t hàng . Nhân viên ch pấ ự ọ ặ ấ nh n đ n hàng mà khách hàng đã ch n và ti n hành nh p vào đ n hàng . Khách hàngậ ơ ọ ế ậ ơ thanh toán ti n , nhân về iên c p nh p l i kho hàng và th ng kê l i l ng hàng trongậ ậ ạ ố ạ ượ kho  Th ng kê : Sau m i tháng nhân viên s qu n lý vi c th ng kê tháng đó nh pố ỗ ẽ ả ệ ố ậ nh ng lo i hàng nào , và chi phí c a vi c nh p là bao nhiêu . T ng t nh v y nhânữ ạ ủ ệ ậ ươ ự ư ậ Nh p hàng ậ Tìm ki m ế Khách hàng Nhà cung c pấ Hàng hóa H th ng qu n lý bán hàngệ ố ả G i yêu c u NCCở ầ Nh n hàng ậ Thanh toán L u vào khoư Th ng kê hàng ố Xu t hàng ấ Nh n đ n đ t ậ ơ ặ hàng Xu t hàng ấ Thanh toán C p nh p d li u ậ ậ ữ ệ Th ng kê hàng ố Th ng kê ố Xu t hàng ấ Nh p hàng ậ Doanh thu Công n ợ Khách hàng Nhà cung c p ấ 5 viên cũng qu n lý đ c vi c xu t hàng . Thông qua th ng kê nh p và xu t s tínhả ượ ệ ấ ố ậ ấ ẽ đ c doanh thu tháng đó l i hay l .ượ ờ ỗ  Tìm ki m : Qu n lý đ c thông tin khách hàng , nhà cung c p m t cách nhanhế ả ượ ấ ộ chóng . Tìm ki m hàng hóa d dàng .ế ễ  Công n : Qu n lý đ c ti n n c a khách hàng , nhà cung c p . ợ ả ượ ề ợ ủ ấ IV.Phân tích v m tề ặ d li u :ữ ệ IV.1 S Đ Lu ng D Li u M c 0:ơ ồ ồ ữ ệ ứ Hình 3 : S đ lu ng m c 0ơ ồ ồ ứ IV.2 M c 1 :ứ Yêu c u ghi nầ ợ Nhà cung c pấ Khách hàng Hóa đ n bánơ Qu n lý hàng hóa ả Qu n lý công nả ợ Hàng không đ m ả b oả Yêu c u ghi nầ ợ Hóa đ n muaơ Ghi nợ Đ n đ t hàngơ ặ 6 Hình 4 : S đ lu ng m c 1 ơ ồ ồ ứ IV.3 M c 2 : ứ Đ nh nghĩa ch c năng mua hàng.ị ứ Hình 5 : Ch c năng mua hàng ứ Kho hàng S n ổ ợ Hàng không đ m b oả ả Nh p hàng ậ Bán hàng Công n ợ Hóa đ n muaơ Hóa đ n bánơ Đ t hàngặ Ghi nợ Nhà cung c pấ Khách hàng G i yêu c uở ầ Thanh toán C p nh p d li u ậ ậ ữ ệ DKho hàng B ph n QLộ ậ Nh n hàngậ Th ng kêố C p nh p khoậ ậHàng không đ m b oả ả Hàng đã ki m traể Nh p hàngậ Phi u yêu c uế ầ Nhà cung c pấ 7 IV.4 M c 2: Đ nh nghĩa ch c năng bán hàng ứ ị ứ Hình 6 : Ch c năng bán hàngứ Đ n không đ c ch p ơ ượ ấ nh nậ Ch p nh n ấ ậ đ n đ t ơ ặHóa đ n bánơ Nh n đ n đ t hàngậ ơ ặ Xu t hàngấThanh toán Ghi n ợ C p nh p d li u ậ ậ ữ ệ Th ng kê hàng bán ốB ph n QL ộ ậ DKho hàng S n ổ ợ Đ n đ t hàngơ ặ Thanh toán đủ Thanh toán thi uế Khách hàng 8 IV.5 Đ nh nghĩa ch c năng cho n và tr n .ị ứ ợ ả ợ IV.5.1 Bi u đ lu ng m c đ nh :ể ồ ồ ứ ỉ Hình 7: Bi u đ lu ng d li u m c đ nh ho t đ ng tín d ngể ồ ồ ữ ệ ứ ỉ ạ ộ ụ IV.5.2 : Bi u đ LDL m c d i đ nh gi i thích ch c năng ể ồ ứ ướ ỉ ả ứ 1 – Cho nợ. Hình 8: Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh gi i thích ch c năngể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ả ứ 1 (Cho n )ợ 9 H th ng tín d ng ệ ố ụ Cho nợ Thu nợ Duy t ệ yêu c u ầ Nh n ậ yêu c u ầ Tr l i ả ờ yêu c u ầ Xác đ nh ị lo i hoàn ạ trả Ghi nh n ậ tr đúng ả h nạ Ghi nh n ậ tr sai ả h nạ Khách vay 1 Cho nợ 2 Thu nợ S nổ ợ Yêu c u ghi ầ nợ Tr l iả ờ Hoàn trả D li u nữ ệ ợ D li u nữ ệ ợ Khách vay 1.3 Tr l i ả ờ yêu c u ầ 1.1 Nh n yêu ậ c u ầ 1.2 Duy t nệ ợYêu c uầ đãki m traể Từ ch iố Cho ghi nợ S nổ ợ Yêu c u ầ đã duy tệ IV.5.3 Bi u đ LDL m c d i đ nh gi i thích ch c năng ể ồ ứ ướ ỉ ả ứ 2 – Tr nả ợ Hình 9 : Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh gi i thích ch c năngể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ả ứ 1 (Tr n ả ợ ) V. T đi n d li u :ừ ể ữ ệ  B ng B o Hành.ả ả STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Mabaohanhid Numeric 9 X Mã b o hành ả 2. Khachhangid Numeric 9 Mã khách hàng 3. Mahang Nvarchar 9 Mã hàng 4. Serial Nvarchar 50 S serial c a máyố ủ 5. Yeucaubh Nvarchar 100 Yêu c u b oầ ả hành 6. Ngaynhan Date/Time Ngày nh n ậ 7. Ngaytra Date/Time Ngày trả 8. Tinhtrang Int 1 Tinh tr ngạ  B ng Công Nả .ợ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Khachhangid Numeric 9 X Mã khách hàng 2. Tienno Numeric 9 Ti n nề ợ 3. Ngaytra Date/Time Ngày tr nả ợ  B ng ả Công N Nhà Cung C p.ợ ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Cungcapid Numeric 9 X Mã nhà cung c pấ 2. Sotienno Numeric 9 S ti n nố ề ợ 3. Chuthich Nvarchar 100 Chú thích 10 Khách hàng Xác đ nh ị lo i hoàn ạ trả S nổ ợ Ghi nh n ậ tr đúng ả h nạ Ghi nh n ậ tr ả sai h nạ Hoàn trả Tr đúng ả h nạ Tr sai h nả ạ  B ng ả Chi Ti t Gi Hàng.ế ỏ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Giohangid Numeric 9 X Mã Gi hàngỏ 2. Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 3. Soluong Numeric 9 S l ngố ượ 4. Thanhtien Numeric 9 Thành ti nề 5. Thue Numeric 9 Thuế  B ng Chi Ti t Phi u Nh p.ả ế ế ậ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Phieunhapid Numeric 9 X Mã phi u nh p ế ậ 2. Mahang Nvarchar 50 X Mã hàng 3. Soluongnhap Numeric 9 S l ng nh pố ượ ậ 4. Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 5. Thanhtien Numeric 9 Thành ti nề  B ng Chi Ti t Phi u Xu t.ả ế ế ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuxuatid Numeric 9 X Mã phi u ế xu tấ 2 Mahang Nvarchar 50 X Mã hàng 3 Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 4 Soluong Numeric 9 S l ng ố ượ 5 Thanhtien Numeric 9 Thành ti nề 6 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng Khách ả Hàng. STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Khachhangid Numeric 9 X Mã khách hàng 2 Tenkhachhang Nvarchar 50 Tên khách hàng 3 CMND Nvarchar 50 Ch ng minh nhânứ dân 4 Diachi Nvarchar 50 Đ a chị ỉ 5 Dienthoai Nvarchar 50 Đi n tho iệ ạ 6 Email Nvarchar 50 Email 7 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng Kho Hàng.ả 11 STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Mahang Nvarchar 50 X Mã hàng 2 Tenhang Numeric 9 Tên hàng 3 Mausac Nvarchar 50 Màu s cắ 4 Thenho Nvarchar 50 Th nhẻ ớ 5 Hinhanh Image Hình nhả 6 Kieudang Nvarchar 100 Ki u dángể 7 Chucnang Nvarchar 100 Ch c năngứ 8 Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 9 Soluong Numeric 9 S l ngố ượ 10 Baohanh Nvarchar 50 B o hànhả 11 Manhomhang Nvarchar 50 Mã nhóm hàng 1 Giaban Numeric 9 Giá bán  Nhà Cung C p.ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Cungcapid Numeric 9 X Mã nhà cung c pấ 2 Tennhacungcap Nvarchar 50 Tên nhà cung c pấ 3 Diachi Nvarchar 50 Đ a chị ỉ 4 Dienthoai Nvarchar 50 Đi n tho iệ ạ 5 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng Nhân Viên.ả STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Nhanvienid Numeric 9 X Mã nhân viên 2 Tendangnhap Nvarchar 50 Tên đăng nh pậ 3 Matkhau Nvarchar 50 M t kh uậ ẩ 4 Tennhanvien Nvarchar 50 Tên nhân viên 5 Diachi Nvarchar 50 Đ a chị ỉ 6 Dienthoai Nvarchar 50 Đi n tho iệ ạ 7 Email Nvarchar 50 Email 8 Phanquyenid Numeric 9 Mã phân quy nề 9 Chuthich Nvarchar 50 Chú thích  B ng Phi u Cả ế hi. STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuchiid Numeric 9 X Mã phi u nh p ế ậ 2 Phieunhapid Numeric 9 Mã phi u nh pế ậ 3 Cungcapid Numeric 9 Mã Nhà cung c pấ 4 Tongtien Nvarchar 100 T ng ti nổ ề 5 Chitra Nvarchar 50 Chi trả 6 Ngaychi Date/Time Ngày chi 7 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích 12  B ng Phi u Nh pả ế ậ . STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieunhapid Numeric 9 X Mã phi u nh pế ậ 2 Nhanvienid Numeric 9 Mã nhân viên 3 Cungcapid Numeric 9 Mã Nhà cung c pấ 4 Ngaylapphieu Date/Time Ngày nh pậ phi uế 5 Tinhtrang Int Tình tr ngạ  B ng phi u thu.ả ế STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuthuid Numeric 9 X Mã phi u ế thu 2 Phieuxuatid Numeric 9 Mã phi u xu tế ấ 3 Tongtien Numeric 9 T ng ti nổ ề 4 Chitra Numeric 9 Chi trả 5 Conno Numeric 9 Còn nợ 6 Ngaythu Date/Time Ngày thu 7 Mathe Nvarchar 50 Mã thẻ 8 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng phi u xu t.ả ế ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuxuatid Numeric 9 X Mã phi u nh pế ậ 2 Khachhangid Numeric 9 Mã khách hang 3 Nhanvienid Nvarchar 50 Mã nhân viên 4 Ngaylapphieu Nvarchar 50 Ngày nh pậ phi uế 5 Tinhtrang Int Tình tr ngạ VI Mô hình th c th và k t h p ự ể ế ợ (E_R). VI.1 Xây d ng các th c th .ự ự ể • Baohanh(Mab aohanhi d ,Khachhangid,Mahang,Serial,Yeucaubh,Ngaynhan, Ngaytra,Tinhtrang) • DMKho(Mahang,Tenhang,Mausac,Thenho,Hinhanh,Kieudang,Chucnang, Soluong,Dongia,Baohanh,Manhomhang,Giaban) • DMLoai(Manhomhang,Tennhomhang,Chuthich) • Phieunhap(Phieunhapid,Nhanvienid,Nhacungcapid,Ngaylapphieu,Tinh trang) 13 • CTPhieunhap(Phieunhapid,Mahang,Soluongnhap,,Dongia,Thanhtien) • Phieuxuat(Phieuxuatid,Nhanvienid,Khachhangid,Ngaylapphieu,tinhtran) • CTPhieuxuat(Phieuxuatid,Mahang,Dongia,Soluong,Thanhtien,Chuthich) • Nhanvien(Nhanvienid,Tennhanvien,Diachi,Dienthoai,Email,Chuthich) • DMKH(Khachhangid,Tenkhachhang,CMND,Diachi,Dienthoai,Email,chú thích) • DMNCC (Cungcapid,Tennhacungcap,Diachi,Dienthoai,Chuthich) • Congno(Khachhangid,Tienno,Ngaytra) • Congnonhacungcap(cungcapid,sotienno,chuthich) • Phieuchi(Phieuchiid,Phieunhapid,Cungcapid,Tongtien,Chitra,Ngaychi,Ch uthich) • Phieuthu(Phieuthuid,Phieuxuatid,Tongtien,Chitra,Ngaythu) • Nhomhang(Manhomhang,tennhomhang,chuthich) • CTGiohang(giohangid,mahang,dongia,soluong,thanhtien,thue) • Giohang(giohangid,dangnhapid,tinhtrang) • Demmuahang(khachhangid,solanmua) • Dangnhap(dangnhapid,khachhangid,tendangnhap,matkhau,phanquyenid,c huthich) • Hinhthucthanhtoan(loaiithanhtoanid,tenthanhtoan) • Thanhtoanthe(thanhtoanid,giohangid,tongtien,mathe,chuthich) • Thethanhtoan(mathe,sotien) VI.3 Mô hình th c th và k t h p ự ể ế ợ (E_R) 14 Hình 10 : Mô hình th c th và k t h pự ể ế ợ . VII. Các ràng bu c và ma tr n khóa ộ ậ Có Phieuthu MaPX Tongtien Chitra DMLoai MaLoai TenLoai Congno MaNV Sotienno Ngaytra DMKH MaKH DiaChi PhieuXuat MaPX MaNV MaKH Ngayxuat PhieuNhap MaPN MaNV MaNCC Ngaynhap Chitra 1-1 DMMHang Mahang Tenhang Dongia Soluong Thanhtien thue Có DMNNC MaNCC DiaChi Có Thu c ộ Có Phieuchi MaPN Tongtien Chitra 1-1 1-n 1-1 1-n Có 1-1 1-1 CTPhieuNhap MaPN Mahang Dongia SoLuong 1-1 1-1 1-1 1-11-n 1-n 1-1 Có CTPhieuXuat MaPX Mahang Soluong Dongia 1-n Có 1-n 1-1 1-1 15 TT Khóa Ph ie u nh ap Ph ie ux ua t Ph ie u ch i Ph ie ut hu C TP hi eu nh ap C TP hi eu x ua t D M N V D M K H D M K ho C on gn ok h D M Lo ai B ao ha nh C on gn oN C C D M N C C Khachhangid O O X X O Nhanvienid O O X Nhacungcapid O X X Mahang X X X O Manhomhang O X Phieuxuatid X X X Phieunhapid X X X Baohanhid X Phieuthuid X Phieuchiid X Ghi chú: trong đó kí hiêu X là khóa chính, O là khóa ph .ụ Hình 11: Ma tr n khóa ậ VIII./ Mô hình quan h .ệ 16 Hình 12 : Mô hình quan h v t lýệ ậ Ch ng IIIươ : Công C Tri n Khai và c s lý thuy tụ ể ơ ở ế I. Gi i thiớ u ngôn ng C#:ệ ữ  C# là m t ngôn ng l p trình h ng đ i t ng đ c phát tri n b iộ ữ ậ ướ ố ượ ượ ể ở Microsoft, là ph n kh i đ u cho k ho ch .NET c a h . Tên c a ngônầ ở ầ ế ạ ủ ọ ủ ng bao g m ký t thăng theo Microsoft nh ng theo ECMA là C#, chữ ồ ự ư ỉ bao g m d u s th ng. Microsoft phát tri n C# d a trên C++ và Java.ồ ấ ố ườ ể ự 17 C# đ c miêu t là ngôn ng có đ c s cân b ng gi a C++, Visualượ ả ữ ượ ự ằ ữ Basic, Delphi và Java.  Ngôn ng C# là m t ngôn ng đ c d n xu t t C và C++, nh ng nóữ ộ ữ ượ ẫ ấ ừ ư đ c t o t n n t ng phát tri n h n. Microsoft b t đ u v i công vi cượ ạ ừ ề ả ể ơ ắ ầ ớ ệ trong C và C++ và thêm vào nh ng đ c tính m i đ làm cho ngôn ngữ ặ ớ ể ữ này d s d ng h n. Nhi u trong s nh ng đ c tính này khá gi ng v iễ ử ụ ơ ề ố ữ ặ ố ớ nh ng đ c tính có trong ngôn ng Java. Không d ng l i đó, Microsoftữ ặ ữ ừ ạ ở đ a ra m t s m c đích khi xây d ng ngôn ng này. Nh ng m c đíchư ộ ố ụ ự ữ ữ ụ này đ c đ c tóm t t nh sau:ượ ượ ắ ư  C# là ngôn ng đ n gi n. ữ ơ ả Vì C# lo i b m t vài s ph c t p và r i r mạ ỏ ộ ự ứ ạ ố ắ c a nh ng ngôn ng nh Java và c++, bao g m vi c lo i b nh ngủ ữ ữ ư ồ ệ ạ ỏ ữ macro, nh ng template, đa k th a, và l p c s o (virtual base class).ữ ế ừ ớ ơ ở ả Chúng là nh ng nguyên nhân gây ra s nh m l n hay d n đ n nh ngữ ự ầ ẫ ẫ ế ữ v n đ cho các ng i phát tri n C++. N u chúng ta là ng i h c ngônấ ề ườ ể ế ườ ọ ng này đ u tiên thì ch c ch n là ta s không tr i qua nh ng th i gianữ ầ ắ ắ ẽ ả ữ ờ đ h c nó! Nh ng khi đó ta s không bi t đ c hi u qu c a ngôn ngể ọ ư ẽ ế ượ ệ ả ủ ữ C# khi lo i b nh ng v n đ trên.ạ ỏ ữ ấ ề  C# là ngôn ng hi n đ iữ ệ ạ . Đi u gì làm cho m t ngôn ng hi n đ i.ề ộ ữ ệ ạ Nh ng đ c tính nh là x lý ngo i l , chi gom b nh t đ ng, nh ngữ ặ ư ử ạ ệ ộ ớ ự ộ ữ ki u d li u m r ng, và b o m t mã ngu n là nh ng đ c tính đ cể ữ ệ ở ộ ả ậ ồ ữ ặ ượ mong đ i trong m t ngôn ng hi n đ i. C# ch a t t c nh ng đ c tínhợ ộ ữ ệ ạ ứ ấ ả ữ ặ trên. N u là ng i m i h c l p trình có th chúng ta s c m th yế ườ ớ ọ ậ ể ẽ ả ấ nh ng đ c tính trên ph c t p và khó hi u. Tuy nhiên, cũng đ ng lo l ngữ ặ ứ ạ ể ừ ắ chúng ta s d n d n đ c tìm hi u nh ng đ c tính qua các ph n ti pẽ ầ ầ ượ ể ữ ặ ầ ế theo c a lo t bài vi t này. ủ ạ ế  C# là ngôn ng h ng đ i t ng .ữ ướ ố ượ Nh ng đ c đi m chính c a ngôn ng h ng đ i t ng (Object-orientedữ ặ ể ủ ữ ướ ố ượ language) là s đóng gói (encapsulation), s k th a (inheritance), và đaự ự ế ừ hình (polymorphism). C# h tr t t c nh ng đ c tính trênỗ ợ ấ ả ữ ặ  C# là ngôn ng m nh m và m m d oữ ạ ẽ ề ẻ . 18 V i ngôn ng C# chúng ta ch b gi i h n chính b i b n thân hay là tríớ ữ ỉ ị ớ ạ ở ở ả t ng t ng c a chúng ta. Ngôn ng này không đ t nh ng ràng bu c lênưở ượ ủ ữ ặ ữ ộ nh ng vi c có th làm. C# đ c s d ng cho nhi u các d án khác nhauữ ệ ể ượ ử ụ ề ự nh là t o ra ng d ng x lý văn b n, ng d ng đ h a, b n tính, hayư ạ ứ ụ ử ả ứ ụ ồ ọ ả th m chí nh ng trình biên d ch cho các ngôn ng khác. ậ ữ ị ữ  C# là ngôn ng có ít t khóa .ữ ừ Vì C# là ngôn ng s d ng gi i h n nh ng t khóa. Ph n l n các t khóaữ ử ụ ớ ạ ữ ừ ầ ớ ừ đ c s d ng đ mô t thông tin. Chúng ta có th nghĩ r ng m t ngôn ngượ ử ụ ể ả ể ằ ộ ữ có nhi u t khóa thì s m nh h n. Đi u này không ph i s th t, ít nh t làề ừ ẽ ạ ơ ề ả ự ậ ấ trong tr ng h p ngôn ng C#, chúng ta có th tìm th y r ng ngôn ng nàyườ ợ ữ ể ấ ằ ữ có th đ c s d ng đ làm b t c nhi m v nào. Danh sách các t khóaể ượ ử ụ ể ấ ứ ệ ụ ừ c a C#: abstract, default, foreach, object, sizeof, unsafe, as, delegate, goto,ủ operator, stackalloc, ushort, base, do, if, out, static, using, bool,double, implicit, override, string, virtual, break, else, in, params, struct, volatile, byte, enum, int, private, switch, void, case, event, interface, protected, this, while, catch, explicit, internal, public, throw, char, extern, is, readonly, true, hecked, false, lock, ref, try, class, finally, long, return, typeof, const, fixed, namespace, sbyte, uint, continue, float, new, sealed, ulong, decimal, for, null, short, unchecked  C# là ngôn ng h ng moduleữ ướ . Vì mã ngu n C# có th đ c vi t trong nh ng ph n đ c g i là nh ngồ ể ượ ế ữ ầ ượ ọ ữ l p, nh ng l p này ch a các ph ng th c thành viên c a nó. Nh ng l p vàớ ữ ớ ứ ươ ứ ủ ữ ớ nh ng ph ng th c có th đ c s d ng l i trong ng d ng hay cácữ ươ ứ ể ượ ử ụ ạ ứ ụ ch ng trình khác. B ng cách truy n các m u thông tin đ n nh ng l p hayươ ằ ề ẫ ế ữ ớ ph ng th c chúng ta có th t o ra nh ng mã ngu n dùng l i có hi u qu . ươ ứ ể ạ ữ ồ ạ ệ ả  C# s tr nên ph bi nẽ ở ổ ế . C# là m t trong nh ng ngôn ng l p trình m i nh t. Vào th i đi m m i raộ ữ ữ ậ ớ ấ ờ ể ớ đ i, nó không đ c bi t nh là m t ngôn ng ph bi n. Nh ng ngôn ngờ ượ ế ư ộ ữ ổ ế ư ữ này có m t s lý do đ tr thành m t ngôn ng ph bi n. M t trong nh ngộ ố ể ở ộ ữ ổ ế ộ ữ lý do chính là Microsoft và s cam k t c a .NET .ự ế ủ 19 Ch ng IVươ : CÀI Đ T CH NG TRÌNHẶ ƯƠ I. Cài đ t Sql2000ặ . Các b n c n có Developer Edition và ít nh t là 64 MB RAM, 500 MB hard disk ạ ầ ấ để có th install SQL Server. B n có th install trên Windows Server hay Windowsể ạ ể XP Professional, Windows 2000 Professional hay NT Workstation nh ng không thư ể install trên Win 98 family. Vì m t trong nh ng đ c đi m c a các s n ph m Microsoft là d install nên chúngộ ữ ặ ể ủ ả ẩ ễ tôi không trình bày chi ti t v cách install hay các b c install mà ch trình bày cácế ề ướ ỉ đi m c n l u ý khi install mà thôi. N u các b n g p tr ng i trong vi c install thì cóể ầ ư ế ạ ặ ở ạ ệ th đ a lên forum đ h i thêm. Khi install b n c n l u ý các đi m sau: ể ư ể ỏ ạ ầ ư ể màn hình th hai b n ch n Install Database Server. Sau khi install xong SQLỞ ứ ạ ọ Server b n có th install thêm Analysis Service n u b n thích. màn hình Installationạ ể ế ạ Ở Definition b n ch n Server and Client Tools. Sau đó b n nên ch n ki u Custom vàạ ọ ạ ọ ể ch n t t c các b ph n c a SQL Server. Ngoài ra nên ch n các giá tr m c đ nhọ ấ ả ộ ậ ủ ọ ị ặ ị (default) . màn hình Authentication Mode nh ch n Mixed Mode . L u ý vì SQL Server cóỞ ớ ọ ư th dùng chung ch đ b o m t (security) v i Win NT và cũng có th dùng ch để ế ộ ả ậ ớ ể ế ộ b o m t riêng c a nó.Trongả ậ ủ Production Server ng i ta th ng dùng Windowsườ ườ Authetication vì đ an toàn cao h n và d dàng cho ng i qu n lý m ng và c choộ ơ ễ ườ ả ạ ả ng i s d ng. Nghĩa là m t khi b n đ c ch p nh n (authenticated) k t n i vàoườ ử ụ ộ ạ ượ ấ ậ ế ố domain thì b n có quy n truy c p d li u (access data) trong SQL Server. Tuy nhiên taạ ề ậ ữ ệ nên ch n Mixed Mode đ d dàng cho vi c h c t p. ọ ể ễ ệ ọ ậ Sau khi install b n s th y m t icon n m góc ph i bên d i màn hình, đâyạ ẽ ấ ộ ằ ở ả ướ chính là Service Manager. B n có th Start, Stop các SQL Server services d dàngạ ể ễ b ng cách double-click vào icon này.ằ 20 II. Cài đ t ch ng trìnhặ ươ . Khi đ a ch ng trình vào m t máy m i, đ ch ng trình có th ch y đ c, c n cài đ tư ươ ộ ớ ể ươ ể ạ ượ ầ ặ nh ng th sau:ữ ứ 1. .NET Framework 2.0. 2. SQL Server 2000. 3. CrystalReports (trong tr ng h p có báo cáo).ườ ợ 4. Setup c a ch ng trình.ủ ươ . Đ i v i ph n b o m t c a h th ng thì đ c th hi n trong ph n ch c năng Đăng Nh p.ố ớ ầ ả ậ ủ ệ ố ượ ể ệ ầ ứ ậ N u đăng nh p không thành công ba l n thì ch ng trình t đ ng thoát. Ho c là yêu c uế ậ ầ ươ ự ộ ặ ầ kh i đ ng l i.ở ộ ạ Đ i v i ph n sao l u d li u thì ch nh c nh ng i s d ng nên backup d li u sau 1ố ớ ầ ư ữ ệ ỉ ắ ở ườ ử ụ ữ ệ tháng đ phòng h d li u.ể ờ ữ ệ Cách backup d li u nh sau:ữ ệ ư • Kh i đ ng ch ng trình SQLSERVER2000, vào SQLserver group ở ộ ươ  vào (local)(window NT), vào databases, r i kích chu t ph i vào All tasks, r i kíchồ ộ ả ồ vào attach databases, sau đó tìm n i ch a file doan.MDF là attach c s dơ ứ ơ ở ữ li u đ c hoàn thành.ệ ượ • Trong c a s c a (local)(window NT) nh p chu t ph i vào bi u t ng ử ổ ủ ấ ộ ả ể ượ và ch n Stop đ d ng máy ch . Sau đó vào th m c ch a d li u. Copy haiọ ể ừ ủ ư ụ ứ ữ ệ file .mdf, và _log.ldf (chú ý là tên ngu nồ ồ ồ doan là gi ng nhau), l u vào m t đĩa khác, ho c folder khác đ sau này l yố ư ộ ổ ặ ể ấ file đó ph c h i d li u h th ng.ụ ồ ữ ệ ệ ố • Đ s d ng ti p ch ng trình , vào bi u t ng ể ử ụ ế ươ ể ượ và ch n Start đ ph cọ ể ụ h i l i máy ch .ồ ạ ủ III. Thi t k form và DEMO ch ng trình.ế ế ươ 1. Form Đăng Nh p.ậ Khi đăng nhâp vao hê thông phân mêm ban hang chung ta cân nhâp username vạ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ password .Khi đăng nhâp se xuât hiên nh ng thông bao sau .̣ ̃ ́ ̣ ữ ́  Form đăng nhâp :̣ 21 Hình 13: form Đăng Nh pậ 2. Qu n lý nh p hàng vào kho hàng ả ậ • Nh p hàng vào phi u ậ ế Tr c khi tao phiêu nhâp ta kiêm tra viêc nhâp hang t nha cung câp nao .Nêu nhướ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ừ ̀ ́ ̀ ́ ư nha cung câp đo đa co rôi thi ta chi cân lây ma nha cung câp đo ,nêu nh nha cung câp̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ̀ ́ m i thi ta tao nha cung câp m i .Sau đo lây ma nha cung câp đê tao phiêu nhâp hang .ớ ̀ ̣ ̀ ́ ớ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ Hinh̀ 14: Phiêu nhâp hang ́ ̣ ̀ Viêc nhâp hang đ c tiên hanh nh sau : ̣ ̣ ̀ ượ ́ ̀ ư  Ta chon tên nhom hang , nêu nh nhom hang đo ch a tôn tai thi ta kich vao nhâp̣ ́ ̀ ́ ư ́ ̀ ́ ư ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ m i nhom hang đê nhâp nhom hang ma minh cân nhâp.ớ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ 22 Hình 15: Nhóm hàng  Sau đo ta chon tên hang cân nhâp vao .Nêu nh măt hang tôn tai trong kho thi tá ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ư ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ tiên hanh nhâp sô l ng va đ n gia vao .Con nêu nh măt hang đo ch a co trong khó ̀ ̣ ́ ượ ̀ ơ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̀ ́ ư ́ thi ta kich vao nhâp m i ma hang .̀ ́ ̀ ớ ̃ ̀ Hinh ̀ 16: Nhâp hang m ị ̀ ớ  Khi nhâp hang vao trong phiêu nêu nh ma hang đo đa tôn tai trong phiêu rôi thị ̀ ̀ ́ ́ ư ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ se xuât hiên môt thông bao la ban co muôn update d liêu vao trong phiêu không nêũ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ữ ̣ ̀ ́ ́ nh ta chon Ok thi d liêu sô l ng se công vao ,con ta chon Cancel thi se khôngư ̣ ̀ ữ ̣ ́ ượ ̃ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃ update 23 Hinh ̀ 17: Update ma hang khi nhâp vao khõ ̀ ̣ ̀ 3. S a thông tin trong phi u :ử ế • Khi nhâp hang vao trong phiêu nh ng do sai sot nhân viên muôn s a đôị ̀ ̀ ́ ư ́ ́ ử ̉ thông tin trong phi u la đ n gia , sô l ng .Thi nhân viên chi cân chon maế ̀ ơ ́ ́ ượ ̀ ̉ ̀ ̣ ̃ hang tôn tai trong phiêu va nhâp sô l ng hoăc đ n gia cân s a .Nêu nh̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ượ ̣ ơ ́ ̀ ử ́ ư phiêu nay ch a thanh toan thi nhân viên co quyên nhâp , s a , xoa , thanh́ ̀ ư ́ ̀ ́ ̀ ̣ ử ́ toan .Con khi phiêu đa thanh toan rôi thi nhân viên không co quyên thay đôí ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ chi co quan ly m i co quyên thay đôi .̉ ́ ̉ ́ ớ ́ ̀ ̉ Hinh ̀ 18 : S a ma hang trong phiêu nhâpử ̃ ̀ ́ ̣ 24 Kêt qua sau khi s a la :́ ̉ ử ̀ Hinh ̀ 19: Kêt qua sau khi s á ̉ ử 4. Xoa ma hang khi nhâp vao phiêú ̃ ̀ ̣ ̀ ́ : • Khi nhân viên nh p hàng vào phi u nh ng v i m t lý do nào đó nhân viênậ ế ư ớ ộ xóa m t hàng đó ra kh i phi u.Vi c xóa ch th c hi n khi phi u đó ch aặ ỏ ế ệ ỉ ự ệ ế ư thanh toán , n u nh phi u đã thanh toán thì qu n lý m i có quy n xóa .ế ư ế ả ớ ề Hình 20 : Thông báo quy n adminề 25 Hình 21: Xóa m t hàng trong phi uặ ế K t qu sau khi xóa là .ế ả Hình 22 : Sau khi xóa 5. Tính ti n và thanh toán :ề • Sau khi nh p đ y đ l ng hàng mà c a hàng c n nh p t nhà cung c pậ ầ ủ ượ ử ầ ậ ừ ấ thì nhân viên th c hi n vi c tính ti n. Nhân viên ch đ c tr s ti n nhự ệ ệ ề ỉ ượ ả ố ề ỏ h n s ti n mà ph i tr . ơ ố ề ả ả 26 Hình 23 : Chi tr quá nhi uả ề C a hàng có th thi u n nhà cung c p. S ti n n này s l u vào Công n nhàử ể ế ợ ấ ố ề ợ ẽ ư ợ cung c p. Khi nào nh p hàng t nhà cung c p này thì s c ng s ti n n này vào.ấ ậ ừ ấ ẽ ộ ố ề ợ Hình 24 : Chi tr nả ợ 6. In phi u nh p ế ậ • Khi phi u đã thanh toán thì nhân viên có th in phi u nh p cho nhà cungế ể ế ậ c p. N u nh phi u nh p ch a thanh toán thì không th in phi u đ c .ấ ế ư ế ậ ư ể ế ượ 27 Hình 25 : In phi u nh pế ậ 7. Qu n lý xu t hàng (hoa đ n) ả ấ ́ ơ Nhân viên nhân yêu câu hang t khach hang.̣ ̀ ̀ ừ ́ ̀ Tr c tiên nhân viên xac đinh khachướ ́ ̣ ́ hang đo la khach hang quen hay la khach hang m i thông qua viêc kiêm tra sô ch ng̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ớ ̣ ̉ ́ ứ minh nhân dân. Nêu la khach hang cu thi nhân viên lây ma khach hang đo,́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ con nêu là ́ ̀ khach hang m i thi ta tao ma khach hang m i.́ ̀ ớ ̀ ̣ ̃ ́ ̀ ớ Sau đó nhân viên t o phi u xu tạ ế ấ hàng.Và ti n hành nh p nh ng m t hàng mà khách hàng yêu c u.ế ậ ữ ặ ầ Vi c xu t hàng đ c ti n hành nh sau:ệ ấ ượ ế ư 28 Hình 26 : In phi u xu tế ấ 8. Nh p hàng vào phi u xu t:ậ ế ấ • Nh p hàng vào phi u xu t:ậ ế ấ Hình 27: Nh p hàng vào phi u xu tậ ế ấ Khi nh p hàng vào trong phi u tr c tiên ta ki m tra s l ng nh p vào phi uậ ế ướ ể ố ượ ậ ế xu t có l n h n l ng hàng trong kho hay không. N u nh s l ng nh p vào phi uấ ớ ơ ượ ế ư ố ượ ậ ế nhi u h n l ng hàng trong kho hàng thì vi c nh p hàng vào phi u xu t không thànhề ơ ượ ệ ậ ế ấ công . 29 Khi ta nh p hàng vào trong phi u xu t nh ng m t hàng đó đã có trong phi u .Sậ ế ấ ư ặ ế ẽ xu t hi n thông báo là có mu n c ng s l ng vào không, n u ta ch n Ok thì d li uấ ệ ố ộ ố ượ ế ọ ữ ệ s c ng vào trong phi u. N u ch n Cancel thì không nh p m t hàng vào phi u xu t .ẽ ộ ế ế ọ ậ ặ ế ấ Hình 28: Nh p mã hàng t n t i trong phi u xu tậ ồ ạ ế ấ • S a phi u xu tử ế ấ : Khi phi u xu t ch a thanh toán thì nhân viên có quy n thay đ i phi u xu t . ế ấ ư ề ổ ế ấ Hình 29 : Phi u xu t ế ấ Khi nhân viên nh p hàng vào phi u xu t nh ng nh p sai d li u hay nh p sậ ế ấ ư ậ ữ ệ ậ ố l ng sai thì nhân viên ch n m t hàng trong phi u và s a s l ng l i cho đúngượ ọ ặ ế ử ố ượ ạ 30 .Phi u này ch đ c s a đ i khi phi u ch a thanh toán ,n u phi u đã thanh toán thìế ỉ ượ ử ổ ế ư ế ế nhân viên không có quy n thay đ i ch có qu n lý m i thay đ i thông tin phi u .ề ổ ỉ ả ớ ổ ế Hình 30: Thông báo quy n ề Hình 31 : S a s l ng c a m t hàng ử ố ượ ủ ặ K t qu sau khi s a là :ế ả ử 31 Hình 32 : Sau khi s a m t hàngử ặ • Xóa m t hàng trong phi u xu t : ặ ế ấ Nhân viên có th xóa m t hàng ra kh i phi u xu t khi phi u đó ch a thanh toánể ặ ỏ ế ấ ế ư .Ch n mã hàng c n xóa trong phi u và th c hi n vi c xóa .Khi xóa m t hàng trongọ ầ ế ự ệ ệ ặ phi u n u nh phi u ch a thanh toán thì s l ng trong phi u s update vào l iế ế ư ế ư ố ượ ế ẽ ạ trong kho , n u phi u đã thanh toán thì d li u không update vào kho .ế ế ữ ệ Hình 33 : Xóa m t hàng trong phi u xu tặ ế ấ • Thanh toán b ng ti n m t :ằ ề ặ Nhân viên nh p s ti n nhân viên tr ,n u s ti n tr nhi u h n s ti n muaậ ố ề ả ế ố ề ả ề ơ ố ề hàng thì s hi n s ti n d tr cho khách hàng .Còn n u s ti n tr ít h n s ti nẽ ệ ố ề ư ả ế ố ề ả ơ ố ề mua hàng thì s ghi n cho khách hàng đó .Khi h t th i gian cho n khách hàng ph iẽ ợ ế ờ ợ ả đêm ti n tr .ề ả 32 Hình 34 : Thanh toán dư Hình 35: Thanh toán n ợ • Qu n lý khách hàng và nhà cung c p ả ấ o Khách hàng : 33 Hình 36: Thông tin khách hàng Nhân viên nh p m i , s a , xóa khách hàng .Khi nh p thông tin vào thì ki m traậ ớ ử ậ ể xem s ch ng minh nhân dân đã t n t i ch a n u ch a t n t i thì t o mã khách hàngố ứ ồ ạ ư ế ư ồ ạ ạ m i , còn n u t n t i r i thì l y mã khách hàng đó .D a vào đây nhân viên s bi tớ ế ồ ạ ồ ấ ự ẽ ế đ c khách hàng nào là khách hàng quen đ có chính sách gi m giá ,khuy n mãi .ượ ể ả ế Hình 37: Khách hàng đã t n t iồ ạ 34 o Nhà cung c p :ấ Nhân viên nh p m i , s a , xóa nhà cung c p .ậ ớ ử ấ Hình 38: Nhà cung c pấ 9. Th ng kê và l p báo cáo :ố ậ 9.1 Th ng kê nh p :ố ậ Th ng kê theo tháng, năm. ố Li t kê t t c nh ng m t hàng nh p trong tháng,ệ ấ ả ữ ặ ậ th ng kê nh ng m t hàng nh p nhi u nh t đ có chính sách gi m nh p hay ti p t cố ữ ặ ậ ề ấ ể ả ậ ế ụ nh p thêm.Tính đ c t ng ti n nh p tháng này bao nhiêu .ậ ượ ổ ề ậ  In báo cáo nh p ậ 35 Hình 40: Báo cáo nh p hàngậ 9.2 Th ng kê xu t hàng và l p báo cáo xu t.ố ấ ậ ấ Th ng kê theo tháng , năm . Vi c thông kê và l p báo cáo s giúp cho ch c aố ệ ậ ẽ ủ ử hàng , công ty có th n m b t tình hình kinh doanh c a tháng này l i hay l .Li t kêể ắ ắ ủ ờ ỗ ệ đ c nh ng m t hàng bán ch y nh t , và nh ng m t hàng t n kho đ có chính sáchượ ữ ặ ạ ấ ữ ặ ồ ể gi i quy t thích h p .ả ế ợ Hình 41: Báo cáo xu t hàngấ 36 9.3 Doanh thu Hình 42 : Doanh thu 10 Qu n lý nhân viên :ả 10.1 Quy n qu n lý :ề ả Khi qu n lý đăng nh p vào h th ng v i quy n h n cao nh t qu n lý th c hi nả ậ ệ ố ớ ề ạ ấ ả ự ệ công vi c là : Thêm nhân viên m i ,xóa nhân viên ,xóa đăng nh p .Ngoài ra qu n lý cóệ ớ ậ ả th thay đ i m t kh u và thông tin c a mình .ể ổ ậ ẩ ủ 37 Hình 43: Thêm nhân viên m iớ K t lu n ế ậ Do mô hình ch th c hi n trên máy đ n và c s d li u t p trung . Do nhu c u thỉ ự ệ ơ ơ ở ữ ệ ậ ầ ị tr ng hi n nay c n phát tri n ph n m m ch y trên môi tr ng Internet đ cho vi cườ ệ ầ ể ầ ề ạ ườ ể ệ qu n lý nhi u c a hàng đ c thu n ti n h n .ả ề ử ượ ậ ệ ơ Ph n m m “Qu n lí c a hàng đi n tho i di đ ng” ch m i hoàn thành m c sầ ề ả ử ệ ạ ộ ỉ ớ ở ứ ơ b nghĩa là gi i quy t các v n đ c b n c a yêu c u, trong t ng lai em s ti p t cộ ả ế ấ ề ơ ả ủ ầ ươ ẽ ế ụ tìm hi u sâu h n v ngôn ng C# và công ngh .NET đ hoàn thành ph n m m ể ơ ề ữ ệ ể ầ ề ở m c t t nh t, đ ng b hóa d li u, thêm nhi u tính năng m i và ti n ích h n nh :ứ ố ấ ồ ộ ữ ệ ề ớ ệ ơ ư thêm ch ng trình khuy n mãi cho khách hàng, xem b ng giá, thêm nh t kí làm vi cươ ế ả ậ ệ c a nhân viên đ d dàng qu n lí.ủ ể ễ ả Ph n m m còn có nh ng ch c năng ch a phù h p nên s phát tri n thêm nh mầ ề ữ ứ ư ợ ẽ ể ằ đáp ng nhu c u c a th tr ng.ứ ầ ủ ị ườ Xây d ng m t trang web gi i thi u v các ho t đ ng và ch ng trình khuy n mãiự ộ ớ ệ ề ạ ộ ươ ế c a C a hàngủ ử .T o ra ch ng trình thân thi n v i khách hàng quen .ạ ươ ệ ớ 38 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả Các website : các sách : [1]. D ng Quang Thi n.”ươ ệ L p trình .Net toàn t pậ ậ ”.Nhà xu t b n t ng h p TPấ ả ổ ợ H Chí Minh,2005,542tr.ồ [2]. Ti n sĩ Lê Minh Thái.”ế Bài gi ng phân tích thi t k h th ng thông tinả ế ế ệ ố ”. [3]. Võ Đ i Minh.”ạ Giáo trình phân tích thi t k h th ng thông tinế ế ệ ố ”. Nhà Xu tấ B n Đ i h c qu c gia thành ph H Chí Minh,2002,244tr.ả ạ ọ ố ố ồ [4] Ph ng Lan.“ươ L p trình window v i C#.netậ ớ ”.Nhà xu t b n Lao đ ng xãấ ả ộ h i.2004,254tr.ộ [5] Tr nh Th Ti n.”ị ế ế Giáo trình h c nhanh SQL Server 2000”ọ .Nhà xu t b nấ ả H ng Đ c,2009,388tr.ồ ứ [6] Ph m H u Khang. “ạ ữ C# 2005 - L p Trình C B n”.ậ ơ ả Nhà Xu t B n Laoấ ả đ ng - Xã h i,2008,436 Tr.ộ ộ 39 40

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_ly_ban_hang_8762_4335.pdf