Tài liệu Đồ án Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim: ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA
HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
- 2 -
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách ...
39 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA
HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
- 2 -
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.
1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm
đáp ứng các mục tiêu trên.
- 3 -
II.Phân tích
2.1.Thực thể
2.1.1. LOAI_DIA
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
- Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
- Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
2.1.2. PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
- Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
- Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
2.1.3. TAP_PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
- Ví dụ: Tập 1, tập 2
- Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
2.1.4. DIA_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
- Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.
2.1.5. THE_LOAI_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
- Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
- Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
2.1.6. DIEN_VIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
- Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
2.1.7. DAO_DIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
- Ví dụ: Wei Lo...
- Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
2.1.8. QUOC_TICH
- Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch
của diển viên.
- 4 -
- Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
- Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
2.1.9. KHACH_HANG
- Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
- Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
- Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
2.1.10. PHIEU_THUE
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
- Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.
2.1.11. PHIEU_TRA
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã
thuê tới trả.
- Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
- 5 -
2.2.Mô hình ERD
THE_LOAI_PHIM
MaTLP
TenTLP
PHIM
MaP
TenP
GioiThieu
SoTap
NSX
HAnh
NNgu
PDe
QUOC_TICH
MaQT
TenNuoc
DIEN_VIEN
MaDV
TenDV
DIA_PHIM
MaDP
TenDP
GiaTri
TTrang
TienThue
KHACH_HANG
MaKH
TenKH
SoDT
PHIEU_THUE
MaPThue
NgayPT
TienCoc
SoLuong
PHIEU_TRA
MaPTra
NgayTra
PhiThue
TAP_PHIM
MaTP
TenTP
LOAI_DIA
MaLD
TenLD
(1, 1)
Ở
(0, n)
DAO_DIEN
MaDD
TenDD
(1, 1)
Ở (0, n)
(0, n)
Đóng
(1, n)
(1, 1)
Của
(0, n) (1, n)
Lưu
(1, 1) (1, n)
Lưu
(1, n)
(1, n)
Có
(1, n)
(0, n)
Lưu
(0, n)
(0, n)
Lưu
(1, n)
(0, n)
Thuộc
(1, 1)
(1, n)
Có
(0, n)
(1, 1)
Thuê
(1, n)
(0, n)
Trả
(1, 1)
(0, n)
Có
(1, n)
- 6 -
2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
- 7 -
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B
2 TenDV Tên diễn viên C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B
2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 8 -
2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B
2 TenNuoc Tên nước C 15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B
2 PK
FK
MaDP Mã số đĩa phim được
khách hàng trả.
C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 9 -
2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
2 TenP Tên phim C 20 B
3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K
4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B
5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K
6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K
7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K
8 PDe Phụ Đề C 15 K
9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B
10 FK MaQT Mã nước sản xuất
phim
C 4 B
Tổng số byte 50.576
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 10 -
2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B
2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaDV Mã diễn viên đã đóng
phim này
C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 11 -
2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaDD Mã Đao diễn C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B
Tổng số byte 16
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 12 -
2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 TenTP Tên tập phim C 15 K
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK,
FK
MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 PK,
FK
MaP Mã Phim C 4 K
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 13 -
2.4.12 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan hệ: DIA_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDP Mã số đĩa phim C 4 B
2 TenDP Tên đĩa phim C 15 K
3 GiaTri Giá trị của đĩa phim S 8 >0 B
4 TTrang tình trạng của đĩa C 4 B
5 TiênThue Tiên thuê đĩa phim S 8 >0 B
6 FK MaLD Mã loại đĩa C 4 B
Tổng số byte 43
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 14 -
2.4.13 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaTP Mã số tập phim C 4 B
2 PK
FK
MaDP Mã đĩa phim C 4 B
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan hệ: LOAI_DIA
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaLD Mã số loại đĩa C 4 B
2 TenLD Tên loại đĩa C 10 K
Tổng số byte 14
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 15 -
2.4.15 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
Tên quan hệ: KHACH_HANG
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaKH Mã số khách hàng C 4 B
2 TenKH Tên khách hàng C 20 K
3 SoDT Số điện thoai khách
hàng
C 10 K
Tổng số byte 34
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH: Cố định, không Unicode.
TenKH: Không cố định, Unicode
SoDT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.16 PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_THUE
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaPThue Mã số phiếu thuê C 4 B
2 NgayPT Ngày làm phiếu thuê N 10 B
3 TienCoc Tiền đặt cọc khi thuê
đĩa
S 8 >0 B
4 FK MaKH Mã số khách hàng
thuê đĩa.
C 4 B
Tổng số byte 26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 16 -
2.4.17 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaPThue Mã Phiếu Thuê C 4 B
2 PK
FK
MaDP Mã đĩa phim C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:4000
Số dòng tối đa:200000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.18 PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).
Tên quan hệ: PHIEU_TRA
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B
2 NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê N 10 B
3 DonGia Số tiền thuê đĩa mà
khách hàng phải trả
S 8 >0 B
4 FK MaKH Mã số của khách hàng
trả đĩa.
C 4 B
Tổng số byte 26
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
- 17 -
2.5. Bảng tổng kết.
2.5.1 Tổng kêt quan hệ.
TT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB)
1 DAO_DIEN 28 28
2 DIA_PHIM 43 2,150
3 DIEN_VIEN 28 56
4 KHACH_HANG 34 170
5 LOAI_DIA 14 0.14
6 PHIEU_THUE 26 260
7 PHIEU_TRA 26 260
8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 8 1.6
9 PHIEUTRA_DIAPHIM 8 260
10 PHIM 50,576 252,88O
11 PHIM_DAODIEN 8 40
12 PHIM_DIENVIEN 8 120
13 PHIM_TAPPHIM 8 4
14 PHIM_THELOAIPHIM 16 120
15 QUOC_TICH 19 5.7
16 TAP_PHIM 19 9.5
17 TAPPHIM_DIAPHIM 19 400
18 THE_LOAI_PHIM 19 1.9
Tổng số 50,907 3,886.84
2.5.2 Tổng kết thuộc tính.
TT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 GiaTri Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM
2 GioiThieu Giới thiệu về Phim PHIM
3 HAnh Hình ảnh PHIM
4 MaDD Mã Đạo Diễn DAO_DIEN, PHIM
5 MaDP Mã Đĩa Phim
DIA_PHIM,
DIAPIM_PHIM,
DIAPHIM_TAPPHIM,
DIAPHIM_PHIEUTHUE,
DIAPHIM_PHIEUTRA
6 MaDV Mã Diễn Viên
DIEN_VIEN,
PHIM_DIENVIEN
7 MaKH Mã Khách Hàng
KHACH_HANG,
PHIEU_THUE,
PHIEU_TRA
8 MaLD Mã Loại Đĩa LOAI_DIA, PHIM
9 MaP Mã Phim
PHIM, PHIM_DIENVIEN,
PHIM_TAPPHIM
- 18 -
10 MaPThue Mã Phiếu Thuê
PHIEU_THUE,
DIAPHIM_PHIEUTHUE
11 MaPTra Mã Phiếu Trã
PHIEU_TRA,
DIAPHIM_PHIEUTRA
12 MaQT Mã Quốc Tịch
PHIM, DAO_DIEN,
DIEN_VIEN
13 MaTLP Mã Thể Loại Phim PHIM_THELOAIPHIM
14 MaTP Mã Tập Phim
TAP_PHIM,
PHIM_TAPPHIM
15 NgayPT Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE
16 NgayTra Ngày Trả PHIEU_TRA
17 NNgu Ngôn Ngữ PHIM
18 NSX Năm Sản Xuất PHIM
19 Pde Phụ Đề PHIM
20 PhiThue Phí Thuê PHIEU_TRA
21 SoDT Số Điện Thoại KHACH_HANG
22 SoTap Số Tập PHIM
23 TenDD Tên Đạo Diễn DAO_DIEN
24 TenDP Tên Đĩa Phim DIA_PHIM
25 TenDV Tên Diễn Viên DIEN_VIEN
26 TenKH Tên Khách Hàng KHACH_HANG
27 TenLD Tên Loại Đĩa LOAI_DIA
28 TenNuoc Tên Nước QUOC_TICH
29 TenP Tên Phim PHIM
30 TenTLP Tên Thể Loại Phim THE_LOAI_PHIM
31 TenTP Tên Tập Phim TAP_PHIM
32 TienCoc Tiền Cọc PHIEU_THUE
33 TienThue Tiền Thuê PHIEU_TRA
34 TTrang Tình Trạng DIA_PHIM
- 19 -
III.Thiết kế giao diện
3.1.Thiết kế Menu
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)
Menu quản lý
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.
- 20 -
Menu Tìm Kiếm
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách
Hàng.
Menu thống kê
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim
- 21 -
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:
Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động
- 22 -
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn
- 23 -
3.2.Thiết kế Form
3.2.1 Form quản lý Phim
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Tên
phim
ComboBox Nhập từ
KeyBoard
2 Mã Phim ComboBox 8 Kí
Tự
Nhập từ
KeyBoard
3 Số tập
phim
ComboBox Nhập từ
KeyBoard
4 Năm sản
xuất
DateTimePicker Chọn từ
DatetimePick
er
5 Hình ảnh Image Cập nhập từ
ổ đĩa
6 Giới
thiệu
TextBox Nhập từ
KeyBoard
7 Ngôn
ngữ
TexBox Nhập từ
KeyBoard
8 Phụ đề TexBox Nhập từ
KeyBoard
9 Mã đạo
diễn
ComboBox Lấy từ Table
DAO_DIEN
Chọn một đạo
diễn đã tồn tại
DaoDien_Click()
10 Thêm
ĐD
Button Thêm một
đạo diễn mới
ThemDD_Click()
- 24 -
vào CSDL
11 Mã quốc
gia
ComboBox Lấy từ Table
QUOC_TICH
Chọn một
Quốc tịch đã
tồn tại
QuocTich_Click(
)
12 Thêm
QG
Button Thêm một
quốc gia vào
CSDL
ThemQG_Click()
13 DIỄN
VIÊN
Check Box Click chuột Mở Table
DIEN_VIEN
CheckDienVien_
Click()
14 Mã diễn
viên
ComboBox Lấy từ Table
DIEN_VIEN
Chọn diễn
viên đã tồn tại
DienVien_Click(
)
15 Thêm
DV
Button Thêm một
diễn viên vào
CSDL
ThemDV_Click()
16 THỂ
LOAI
Check Box Click Chuột Mở Table
THE_LOAI
CheckTheLoai_C
lick()
17 Mã thể
loại
ComboBox Chọn từ
Table
THE_LOAI
Theloai_Click()
18 Thêm
TL
Button Thêm một thể
loại vào
CSDL
ThemTL_Click()
19 TẬP
PHIM
Check Box Click chuột Mở Table
TAP_PHIM
CheckTP_Click()
20 Mã Tập
Phim
ComboBox Chọn từ
Table
TAP_PHIM
Chọn Tập
phim đã có
sẵn
TapPhim_Click()
21 Thêm TP Button Thêm một
Tập Phim vào
CSDL
ThemTP_Click()
23 Xóa Button Xóa một
Phim trong
CSDL
XoaPhim_Click()
24 Thêm Button Thêm mới
Phim vào
CSDL
ThemPhim_Click
()
25 Sửa Button Sửa thong tin
Phim
SuaPhim_Click()
26 Lưu Button Lưu thông tin
Phim
LuuPhim_Click()
27 Tim Button Tim Phim
trong Table
PHIM
TimPhim_Click()
28 Thêm 1 Button Thêm một
quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
ThemPhim_DVie
n_Click()
ThemPhim_TLoa
i_Click()
ThemPhim_TPhi
m_Click()
29 Xóa 1 Button Xóa một quan
hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
XoaPhim_DVien
_Click()
XoaPhim_TLoai
_Click()
XoaPhim_TPhim
_Click()
- 25 -
HIM
30 Sửa 1 Button một quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
SuuPhim_DVien
_Click()
SuuPhim_TLoai_
Click()
SuuPhim_TPhim
_Click()
31 Lưu 1 Button một quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
LuuPhim_DVien
_Click()
LuuPhim_TLoai_
Click()
LuuPhim_TPhim
_Click()
32 Tim 1 Button một quan hệ
PHIM_DIEN
VIEN,
PHIM_THEL
OAI hoặc
PHIM_TAPP
HIM
TimPhim_DVien
_Click()
TimPhim_TLoai
_Click()
TimPhim_TPhim
_Click()
33 Chấp
nhận
Button Chấp nhận
lựa chon và
thoát
ChapNhan_Click
()
34 Hủy bỏ Button Hủy bỏ lựa
chon và thoat
HuyBo_Click()
- 26 -
3.2.2 Form quản lý đĩa phim
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Mã đĩa
phim
ComboBox 8 Ký
tự
Nhập từ
KeyBoard
2 Tên tập
phim
TextBox Nhập từ
KeyBoard
3 Giá trị ComboBox Nhập từ
KeyBoard
4 Mã loại
đĩa
ComboBox Chọn từ
Table
LOAI_DIA
LoaiDia_Click()
5 Thêm
LD
Button Thêm Mới
Loại Đĩa vao
CSDL
ThemLoaiDia_Cl
ick()
6 Mã Phim ComboBox Chọn từ
Table PHIM
Phim_Click()
7 Thêm P Button Thêm một mã
Phim # nếu
đĩa ghi nhiều
phim
ThêmP_Click()
8 Mã tập
Phim
CheckBox ClickChuột Nhằm mục
đích cho phép
ghi thông tin
lien quan của
DIAPHIM_T
APPHIM
CheckTapPhim_
Click()
9 Mã tập
phim
ComboBox Chọn từ
Table
TapPhim_Click()
- 27 -
TAPHIM
10 Thêm TP Button Thêm một mã
tập phim #
nếu đĩa ghi
nhiêu tập
phim
ThemTP_Click()
11 Tiên
thuê
ComboBox Nhập từ bàn
phim
12 Xóa Button Xóa một Tập
Phim trong
CSDL
XoaTP_Click()
13 Thêm Button Thêm một
Tập Phim
trong CSDL
ThemTP_Click()
14 Sửa Button Sửa một Tập
Phim trong
CSDL
SuuTP_Click()
15 Lưu Button Luu một Tập
Phim trong
CSDL
LuuTP_Click()
16 Tim Button Tim một Tập
Phim trong
CSDL
TimTP_Click()
17 Đồng ý Button Chấp nhận
lựa chon và
thoát
ChapNhan_Click
()
18 Hủy bỏ Button Hủy bỏ lựa
chọn và thoát
HuyBo_Click()
3.2.3 Form quản lý phiếu thuê
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Mã số
phiếu
ComboBox 8 Ký
Tự
Nhập từ
KeyBoard
- 28 -
2 Tên
khách
hàng
TextBox Nhập từ
KeyBoard
hoặc máy tự
cập nhập nếu
đã tồn tại
TenKH_Click()
3 Mã
Khách
Hàng
ComboBox Nhập từ
KeyBoard
hoặc lấy từ
Table
KHACH_H
ANG
MaKH_Click()
4 Số điện
thoại
ComboBox Nhập từ
KeyBard
hoặc cập
nhập từ
Table
KHACH_H
ANG
SoDTKH_Click()
5 Ngày
thuê
DateTimePicker Tự cập nhâp
Ngày hiên
hàng
Ngày
hiện
hành
6 Ngày trả DateTimePicker Tự cập nhập
bằng ngày
hiện hành
cộng với
tổng số ngày
thuê
NgayTra_Click() Ngày
hiện
hành
7 Tiền cọc ComboBox Tự cập nhập
băng tổng giá
trị các đĩa đã
thuê
TienCoc_Click()
8 Đồng ý Button ClickChuột Ghi Thông tin
Khách Hàng
vào CSDL
nếu chưa có
ThongtinKH_Cli
ck()
9 Huy Bỏ Button Click Chuột Hủy bỏ thông
tin khách
hàng trên
HuyboThongtinK
H_Click()
10 Loại đĩa ComboBox Chọn từ
Table
LOAI_DIA
Chon loại đĩa
mà khách
hàng càn thuê
LoaiDia_Click()
11 Mã đĩa ComboBox Tự cập nhập
thông tin từ
Table
DIA_PHIM
MaDP_Click()
12 Xóa Button Xóa đĩa phim
ma khách
hàng không
muốn thuê
XoaDP_Click()
13 Thêm Button Thêm phim
mà khách
hàng muốn
thuê vào
phiếu Thuê
Them_Click()
14 Sửa Button Sửa một Tập
Phim trong
CSDL
SuuTP_Click()
15 In Button In thông tin In_Click()
- 29 -
trên phiếu
thuê đồng
thời cập nhập
thông tin tình
trạng các đĩa
phim
- 30 -
3.2.4 Phiếu Trả
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Mã số
Khách
Hang
ComboBox 8 Ký
Tự
Tự cập nhập MaSKH_Click()
2 Mã số
phiếu
thuê
ComboBox Chọn từ
trong Table
PHIEU_TH
UE
MaPT_Click()
3 Tìm Button Click chuột Giúp tìm
kiếm mã
phiếu thuê khi
khách hàng
quên nó
Timkiem_Click()
4 Xem Button Click chuột Xem đồng
thời cập nhập
thông tin vào
phiếu trả
Xem_Click()
5 Tông
tiền thuê
ComboBox Tự cập nhập Tongtienthue_Cli
ck()
6 In Button Click chuột In thông tin
phiếu trả và
cập nhập
thông tin vào
tình trạng đĩa
In_Click()
7 Xóa Button Click chuột Xóa những
đĩa mà khách
hàng thuê
chưa trả
Xoa_Click()
8 Thoát Button Click chuột Thoát ra
ngoài
Thoat_Click()
- 31 -
3.2.5 Form tìm kiếm phim theo tên phim
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Tên
phim
ComboBox Nhập từ
Keyboard
2 Tìm Button Click chuột Tìm kiếm
phim mà thỏa
các điều kiện
đã nhập vào
TimKiem_Click(
)
3 Thuê Button Click chuột Cập nhập đĩa
phim vào
phiếu thuê
của khách
hàng
Thue_Click()
4 Thoát Button Click chuột Hủy bỏ các
lựa chọn trên
và thoát khỏi
Form tìm kiến
Thoat_Click()
- 32 -
3.2.6 Form tìm kiếm phim Theo thể loại
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
5 Chủ đề ComboBox Chọn Từ
Table
THE_LOAI
ChuDe_Click()
6 SX Từ
năm
DateTimePicker Chọn từ
DateTimePic
ker
7 Dến năm DateTimePicker >
năm
SX
Chọn từ
DateTimePic
ker
8 Tìm Button Click chuột Tìm kiếm
phim mà thỏa
các điều kiện
đã nhập vào
TimKiem_Click(
)
9 Thuê Button Click chuột Cập nhập đĩa
phim vào
phiếu thuê
của khách
hàng
Thue_Click()
10 Thoát Button Click chuột Hủy bỏ các
lựa chọn trên
và thoát khỏi
Form tìm kiến
Thoat_Click()
- 33 -
3.2.7 Form tìm kiếm phiếu thuê
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Mã số
Khách
Hang
ComboBox 8 Ký
Tự
Chọn từ
Table
KHACH_H
ANG
MaSKH_Click()
2 Tên
khách
hàng
ComboBox Chọn từ
trong Table
KHACH_H
ANG
TenKH_Click()
3 Số điện
thoại
ComboBox Chon Từ
Table
KHACH_H
ANG
SoDT_Click()
4 Ngay
thuê
ComboBox Chon Từ
Table
KHACH_H
ANG
NgayThue_Click
()
5 Mã Đĩa ComboBox Chọn Từ
Table
DIA_PHIM
MaDia_Click()
6 Tim Button Click chuột Tìm những dữ
liệu thỏa mản
điều kiện trên
Tim_Click()
7 Mã
Phiếu
Thuê
Hyperlink Click chuột Link tới phiếu
thuê có mã
trên để khi
nhấp vào
chúng ta có
thể xem thông
tin trên phiếu
thuê đó
PhieuThue_Click
()
8 Thoát Button Click chuột Thoát ra
ngoài
Thoat_Click()
- 34 -
3.2.8 Tìm kiếm khách hàng
TT Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị
Default
1 Mã số
Khách
Hang
Hyperlink Click chuột Truy xuất
thông tin của
khách hàng
KhachHang_Clic
k()
2 Tên
khách
hàng
ComboBox Chọn từ
trong Table
KHACH_H
ANG
TenKH_Click()
3 Số điện
thoại
ComboBox Chon Từ
Table
KHACH_H
ANG
SoDT_Click()
4 Ngay
thuê
ComboBox Chon Từ
Table
PHIEU_TH
UE
NgayThue_Click
()
5 Mã Đĩa ComboBox Chọn Từ
Table
DIA_PHIM
MaDia_Click()
6 Tim Button Click chuột Tìm những dữ
liệu thỏa mản
điều kiện trên
Tim_Click()
7 Mã
Phiếu
Thuê
Hyperlink Click chuột Link tới phiếu
thuê có mã
trên để khi
nhấp vào
chúng ta có
thể xem thông
tin trên phiếu
thuê đó
PhieuThue_Click
()
Thoát Button Click chuột Thoát ra
ngoài
Thoat_Click()
- 35 -
3.3 Thiết kế ô xử lý
3.3.1 Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo tên phim
Giải thuật: TimtenP(tp)
Hàm TimtenP(tp chuổi) return
Bắt đầu
Return ( select *
From PHIM as p
Where p.TenP = tp)
Kết thúc.
Tên xử lý: Tìm
Form: Tim kiếm phim Theo Tên Phim
Input: Tên phim.
Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên.
Table liên quan: PHIM.
Giải thuật:
Mở Table: PHIM
Nhập Tên
phim: tp
Xuất ra màn hình
dòng Phim
Go.TimtenP ( tp )
Đóng Table: PHIM
- 36 -
3.3.2 Ô xử lý Tìm của Form Tìm kiếm phim theo chủ đề
Giải thuật: TimtenP(tl, T1, T2)
Hàm TimtenP(tl Chuổi, T1 DateTimePicker, T2 DateTimePicker) return
Bắt đầu
Return ( select *
From(select PHIM
From (PHIM as P and THE_LOAI_PHIM as TL)
Where TL.TenTLP = tl and P.MaTLP = TL.MaTLP) as P
Where P. NamSX between T1 and T2)
Kết thúc
Tên xử lý: Tìm
Form: Tim kiếm phim Theo chủ đề
Input: Chủ đề, Năm bắt đầu, Đến năm .
Output:Xuất ra màn hình những phim Thỏa các thông tin trên.
Table liên quan: PHIM, THE_LOAI_PHIM
Giải thuật:
Nhập :
Thể loại: tl
Năm bắt đầu: T1
Đến năm: T2
Mở Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM
Xuất ra màn hình
dòng Phim
Go.TimtenTLP ( tl, T1, T2
)
Đóng Table: PHIM, THE_LOAI_PHIM
- 37 -
3.3.3 Thêm của Form Quản lý Phim
Tên xử lý: Thêm
Form: Quản lý phim
Input: MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT
Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không.
Table liên quan: PHIM.
Giải thuật
MaP : mp
TenP : tp
GioiThieu : gt
SoTap : n
NSX : nsx
HAnh : ha
NNgu : nn
PDe : pd
MaDD : mdd
MaQT : mqt
Mở Table: PHIM
Kiểm tra các
rang buộc
X.MaP : mp
X.TenP : tp
X.GioiThieu : gt
X.SoTap : n
X.NSX : nsx
X.HAnh : ha
X.NNgu : nn
X.PDe : pd
X.MaDD : mdd
X.MaQT : mqt
Đóng Table: PHIM
Đ
S
- 38 -
3.3.4 Ô xử lý Xóa của Form Quản lý phim
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản lý phim
Input: MaP
Output:Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không.
Table liên quan: PHIM.
Giải thuật
Đọc chưa
hết dữ liệu
Đóng Table: PHIM
Đ
S
Đọc dòng X X.MaP = map Xóa dòng X
MaP : mp
Mở Table: PHIM
S
- 39 -
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm:
Ưu điểm:
Giao diện bắt mắt.
Thể hiện một số chức năng chính phù hợp với yêu cầu của đề bài
Một số giải thuật tương đối hoàn chỉnh.
Thuận lợi cho khách hàng và chủ cửa hàng trong việc tìm kiếm.
Ưu điểm:
Chưa hoàn chỉnh
Tính bảo mật chưa cao.
Không phù hợp với những cửa hiệu có nhiều nhân viên.
V. Phân công công việc
Người làm Ghi chú
Lương Đình Trung -- 0411018 Những phần đóng góp:
1) Khảo sát & phát hiện thực thể
2) Mô tả ERD
3) Chuyển sang mô hình quan hệ
5) Thiết kế giao diện
6) Thiết kế Form, mô tả chi tiết Form
7) Thiết kế ô xử lý
Nguyễn Thị Hiên – 0411308 (Nt) Những phần đóng góp:
1) Khảo sát
2) Phát hiện thực thể
3) Môtả và vẽ ERD
4) Chuyển sang mô hình quan hệ
5) Mô tả chi tiết quan hệ và các ràng buộc
6) Thiết kế ô xư lý
7) Viết báo cáo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM.pdf